Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

noi dung on tap ki 2 trong thoi gian nghi dich covid19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 7 HỌC KÌ II (ĐÃ HỌC)</b>
<b>I. Hệ thống kiến thức: Các lớp ĐVCXS đã học:</b>


<b>1. Đời sống của các đại diện:</b>
<b>Đại diện lớp cá (cá </b>


<b>chép)</b>


<b>Đại diện lớp lưỡng cư (ếch đồng)</b> <b>Đại diện lớp bị sát (thằn </b>
<b>lằn bóng đuôi dài)</b>


- Môi trường sống:
Nước ngọt (Ưa vực
nước lặng)


- Ăn tạp


- Là ĐV biến nhiệt
- Sinh sản:


+ Thụ tinh ngoài, đẻ rất
nhiều trứng


+ Phát triển: Trứng thụ
tinh  phơi  con non 
trưởng thành


- Ếch có đời sống vừa ở nước vừa
ở cạn (ưa nơi ẩm ướt, gần bờ nước).
- Kiếm ăn vào ban đêm, thức ăn: sâu
bọ, giun, ốc, cá, cua...



- Là ĐV biến nhiệt


- Sinh sản: cuối mùa xuân đầu hạ
<b>+ Thụ tinh ngồi, đẻ trứng nhiều</b>


+ Phát triển: Trứng  nịng nọc 
mọc chi đứt đuôi nhái  ếch (Phát
triển qua biến thái hồn tồn)


<b>- Tập tính khác: </b>
<b>+ Trú đông</b>


+ Ếch đực ôm lưng ếch cái, đẻ ở
các bờ nước


- Sống hoàn tồn trên
cạn(nơi khơ ráo, thích phơi
nắng)


- Kiếm ăn vào ban ngày, ăn
sâu bọ.


- Là ĐV biến nhiệt.
- Sinh sản:


+ Thụ tinh trong, đẻ 3 đến 5
trứng. Trứng có vỏ dai,
nhiều nỗn hồng.



+ Phát triển: Trứng thụ tinh
 phơi  con non  trưởng
thành


- Tập tính khác
+ Trú đơng.


+ Con đực có gai giao phối
<b>2. Cấu tạo ngồi của đại diện các lớp ĐVCXS đã học và ý nghĩa thích nghi</b>


<i><b>a. Cấu tạo ngồi của đại diện lớp cá (cá chép)</b></i>
Thích ghi với đời sống hồn tồn ở nước:


+ Thân thuôn dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt vơi thân → giảm sức cản của nước.
+ Mắt cá không có mi → màng mắt khơng bị khơ


+ Vảy cá có da bao bọc , trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy → giảm ma sát với
nước.


+ Vảy cá xếp như ngói lợp → cử động theo chiều ngang


+ Có nhiều vây khớp động với thân, vây được cấu tạo bởi tia vây và da mỏng → di
chuyển.


b. Cấu tạo ngồi của đại diện lớp lưỡng cư (ếch đồng)
Thích ghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:


+ Đầu nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước  Giảm sức cản
của nước.



+ Mắt và lổ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu  Khi bơi vừa thở, vừa quan sát .
+ Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí  Giúp hơ hấp trong nước.


<b>+ Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ  Bảo vệ mắt, giữ</b>
mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn.


+ Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt  Thuận lợi cho việc di chuyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>c. Cấu tạo ngoài của đại diện lớp bị sát (thằn lằn bóng đi dài)</b>
Thích ghi với đời sống hoàn toàn ở cạn:


<i><b>3. C</b><b> ấu tạo trong</b><b> của đại diện các lớp ĐVCXS đã học</b></i>
<b> a. Cá chép.</b>


<b>Hệ tiêu hố</b>


- Hệ tiêu hố có sự phân hoá:


+ Các bộ phận: Ống tiêu hoá: Miệng  hầu  thực quản  dạ dày  ruột  hậu mơn.
+ Tuyến tiêu hố: Gan, mật, ruột


+ Chức năng: Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng, thải chất cặn bã.
+ Bóng hơi thơng với thực quản  giúp cá chìm nổi trong nước.


<b>Tuần hồn và hô hấp</b>


- Hô hấp: Cá hô hấp bằng mang, lá mang là những nếp da mỏng có nhiều mạch
máu  Trao đổi khí.


- Tuần hồn: Gồm tim và hệ mạch.


+ Tim 2 ngăn: 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
+ Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
<b>Bài tiết.</b>


- 2 dải thận giữa màu nâu đỏ, nằm sát sống lưng  lọc từ máu các chất độc để thải
ra ngồi.


<b>b. Ếch đồng.</b>
<i><b>Da ếch</b></i>


- Ếch có da trần (trơn, ẩm ướt), mặt trong có nhiều mạch máu Trao đổi khí.
<b>Hệ tiêu hóa: Xuất hiện lưỡi để bắt mồi, dạ dày, gan, mật lớn, có tuyến tụy.</b>
<b>Hệ hơ hấp: Phổi có cấu tạo đơn giản nên hơ hấp qua da là chủ yếu.</b>


<b>Hệ tuần hồn: Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu pha ni cơ thể</b>
<b>Bài tiết.</b>


- 2 dải thận giữa  lọc từ máu các chất độc để thải ra ngồi.
<b>c. Thằn lằn bóng:</b>


<b>Tiêu hóa:</b>


- Ống tiêu hóa đã phân hóa rõ.


- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.
<b>Hệ tuần hoàn:</b>


- Tim 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất; trong tâm thất có vách hụt).
- 2 vịng tuần hồn, máu ni cơ thể là máu ít pha.



<b>Hệ hơ hấp:</b>


+ Da khơ có vảy sừng bao bọc –> Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể


+ Có cổ dài –> Phát huy được vai trò các giác quan trên đầu và bắt mồi dễ dàng
+ Mắt có mí cử động, có nước mắt -> Bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt
không bị khô


+ Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu -> Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao
động âm thanh vào màng nhĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phổi có nhiều vách ngăn.


- Sự thơng khí có sự tham gia của các cơ liên sườn.
<b>Hệ bài tiết:</b>


- Thận sau lọc máu tạo nước tiểu. Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước nên
nước tiểu đặc, chống mất nước.


<b>4. Đa dạng về loài của các lớp ĐVCXS đã học</b>


- Lớp cá có hơn 25 nghìn lồi, gồm 2 lớp chính là lớp Cá sụn và lớp Cá xương
- Lớp lưỡng cư có khoảng 4 nghìn lồi, dựa vào đặc điểm của thân, đi và chi
chia thành ba bộ là Lưỡng cư không chân, Lưỡng cư khơng đi và Lưỡng cư có
đi.


- Lớp bị sát có khoảng 6.5 nghìn lồi chia làm 4 bộ là Đầu mỏ, bộ Có vảy, bộ Rùa
và bộ Cá sấu


<b>5. Đặc điểm chung của các lớp ĐVCXS đã học</b>


<b>a. Lớp cá:</b>


- Cá là ĐVCXS thích nghi với đời sống hồn tồn ở nước.
- Bơi bằng vây.


- Hơ hấp bằng mang.


- Tim 2 ngăn, có 1 vịng tuần hồn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
- Thụ tinh ngoài.


- ĐV biến nhiệt.
<b>b. Lưỡng cư:</b>


- Là ĐVKXS, thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước.
- Da trần và ẩm ướt.


- Di chuyển bằng 4 chi.
- Hô hấp bằng da và phổi.


- Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu ni cơ thể là máu pha.


- Thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển qua biến thái(trong mơi trường nước)
- Là động vật biến nhiệt.


<b>c. Bị sát:</b>


- Bị sát là ĐVCXS thích nghi với đời sống hồn tồn ở cạn.
- Da khơ, có vảy sừng.


- Chi yếu có vuốt sắc.


- Phổi có nhiều vách ngăn.


- Tim 3 ngăn có vách hụt (trừ cá sấu), máu pha đi ni cơ thể, 2 vịng tuần hồn.
- Thụ tinh trong, trứng có màng dai bao bọc, giàu nỗn hồng.


- Là động vật biến nhiệt.


<b>6. Vai trị của các lớp ĐVCXS đã học</b>


Vai trò Lớp cá Lớp lưỡng cư Lớp bò sát


- Làm thực phẩm X X X


- Nguyên liệu chế
biến thuốc


X X X


- Nguyên liệu cho
các ngành công
nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tiêu diệt các loài
đv gây hại


X X X


- Làm vật thí
nghiệm



X
- Giải trí, làm


cảnh


X X X


- Lây nhiễm giun
sán, kí sinh
trùng...


X


- Gây độc X X X


<b>II. Bài tập</b>


<b>1. Vận dụng kiến thức vào thực tế, trả lời các câu hỏi:</b>


Câu 1: Vì sao trong bể nuôi cá người ta thường thả rong hoặc cây thuỷ sinh?


Câu 2: Nếu môi trường nước bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng như thế nào đến cá chép?
Trong chăn nuôi cá để đạt sản lượng cá cao cần chú ý những gì?


Câu 3: Vì sao ở các khu vực có nước như ao, hồ, sơng suối…ta thường nghe tiếng
ếch kêu râm ran vào đầu mùa hạ?


Câu 4: Vì sao nói vai trị tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của
chim?



Câu 5: Tình trạng khai thác các lồi bị sát có giá trị hiện nay như thế nào? Em có
thể làm gì để bảo vệ chúng?


<b>2. Bài tập:</b>


Câu 1: Những đặc điểm cấu tạo nào giúp cho các lồi cá thích nghi đời sống hồn
tồn ở mơi trường nước?


Câu 2: Những đặc điểm cấu tạo nào giúp cho các loài lưỡng cư thích nghi đời
sống vừa ở mơi trường nước vừa ở môi trường cạn?


Câu 3: Những đặc điểm cấu tạo nào giúp cho các lồi bị sát thích nghi đời sống
hồn tồn ở mơi trường trên cạn?


Câu 4: Hiện tượng phân được hấp thu lại nước (ở ruột già) và nước tiểu đặc ở thằn
lằn bóng liên quan gì đến đời sống ở cạn của chúng?


Câu 5: Đặc điểm sinh sản ở bò sát có gì tiến bộ hơn so với cá và lưỡng cư?


Câu 6: Hãy hồn thành bảng “vai trị của các lớp ĐVCXS đã học” bằng cách điền
tên các loài động vật tương ứng với lớp (thay cho dấu “X”)


Vai trò Lớp cá Lớp lưỡng cư Lớp bò sát


- Làm thực phẩm X X X


- Nguyên liệu chế biến thuốc X X X


- Nguyên liệu cho các ngành
công nghiệp



X X


- Tiêu diệt các loài đv gây
hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Làm vật thí nghiệm X


- Giải trí, làm cảnh X X X


- Lây nhiễm giun sán, kí sinh
trùng...


X


- Gây độc X X X


Giáo viên bộ môn


</div>

<!--links-->

×