Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Ke hoach bai day Tuan 19 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.94 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 11/ 1/ 2020


<b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 13 tháng 1 năm 2020</b>

<b>Chào cờ</b>


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Giúp HS nắm rõ những nội quy, nề nếp do nhà trường đề ra.


2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tập xếp hàng cho học sinh, biết lắng nghe và giữ trật tự
chung.


3. Thái độ: Nâng cao ý thức tổ chức kỉ luật.
III. Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Lễ chào cờ:


- Tổng Phụ trách ổn định đội hình.


- Mời Liên đội trưởng lên điều khiển buổi
lễ chào cờ.


2. Đánh giá tình hình tuần qua, phổ biến kế
hoạch hoạt động tuần tới.


- GV trực tuần đánh giá việc thực hiện nội
quy, nề nếp của HS trong tuần qua.


3. Hiệu trưởng lên nói chuyện đầu tuần.
- Nhận xét, đánh giá các hoạt động.
- Phổ biến 1 số kế hoạch trong tuần tới.


- Dặn dò HS 1 số điều cần thiết.


4. Kết thúc lễ chào cờ:
- GV cho HS về lớp.


- GV dặn dò HS các việc cần làm trong
tuần.


- Ổn định đội hình.


- Liên đội trưởng điều khiển buổi lễ
chào cờ.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Xếp hàng vào lớp.


- HS lắng nghe để thực hiện


<b>Học vần</b>

<b>Bài 77: ăc - âc</b>


I/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:


1.Kiến thức: - HS nhận biết ăc, âc, mắc áo, quả gấc, từ và câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: - Đọc đúng từ ngữ : ăc, âc, mắc áo, quả gấc, từ và câu ứng dụng.
-Viết đúng từ ngữ : ăc, âc, mắc áo, quả gấc



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ruộng bậc thang ”


* Phát triển năng lực: Hình thành và phát triển cho HS năng lực giao tiếp và hợp
tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực ngôn ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Giáo viên: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1, tranh
2. Cá nhân: Bảng con; Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
3. Nhóm: Thảo luận về bài đọc, viết


<b>III/ Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp:</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>*Hoạt động 1:</b><i> Khởi động – ôn bài cu</i>


- HS đọc bảng phụ các từ : con sóc, bác sĩ, hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc, củ
lạc, các bạn , cá lóc, sợi tóc


- Đọc sgk: Câu ứng dụng.


- Viết bảng con : con cóc, bác sĩ.
<b>* Hoạt động 2: Dạy vần ăc, âc.</b>
<i><b>a. Dạy vần : ăc</b></i>


- GV giới thiệu vần ăc viết bảng và đọc : ăc.(CN- ĐT)


- Nhận diện : vần ăc được ghép bởi âm ă đứng trước , âm c đứng sau.
- So sánh ăc với ac


- Phát âm: ă-c- ăc - Đọc trơn: ăc (ĐM-CN- ĐT)


- HS tìm , ghép vần ăc .


- GV gợi ý HS ghép tiếng "mắc"đánh vần : m - ăc - măc - sắc - mắùc .
- GV hỏi và viết tiếng "mắc" lên bảng-HS đọc: mắc.


- Giới thiệu tranh à. HS đọc từ : mắc áo.
- Đọc bài khóa : ăc, mắc, mắc áo.(CN-ĐT)
<i><b>b. Dạy vần âc: HD tương tự như ăc</b></i>


- So sánh âc với ăc .


<i><b>c. HD viết bảng con: ăc, âc</b></i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết:


+ ăc: Đặt bút trên li thứ hai, viết con chữ ă, nhấc tay viết con chữ c sát với điểm
dừng bút của con chữ ă, nhấc tay viết mũ trên ă; Con chữ ă, c cao 2 li, vần ăc rộng
1 ô.


+ âc: HD tương tự như ăc, nhấc tay thêm mũ trên â;
- HS viết bảng con, GV uốn nắn, sửa chữa.


<i><b>d. Luyện đọc từ :</b></i>


- GV đính bảng từng từ :


màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS đọc tiếng mới , tiếng cũ, đọc từ.


- Giải thích từ: giấc ngủ, nhấc chân.


- Đọc toàn bài : GV HD HS đọc mẫu - CN - ĐT
- Trò chơi “Chuyền hoa”.


+ Học sinh vừa hát vừa chuyền hoa rồi đọc từ: mắc áo, ăn mặc, màu sắc, nhắc nhở,
bậc thang, nhấc chân.


- Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2.</b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc:</b>


- Học sinh đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp.
- Luyện đọc câu ứng dụng :


+ Giới thiệu tranh à câu "Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu


Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa "


- HS tìm và gạch chân tiếng có ăc, âc (mặc).


- HS đọc : tiếng, từ (Mặc áo, màu nâu, đeo cườm, chân đất, nung qua lửa) , từng
câu, cả đoạn (cá nhân – ĐT).


- Luyện đọc sgk: GV đọc mẫu – CN nối đoạn - ĐT
<b>* Hoạt động 2: Luyện viết vở:</b>



- HS đọc nội dung bài viết trên bảng phụ: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Nhận xét chữ mẫu.


- Gv viết mẫu và hướng dẫn rồi hiệu lệnh cho học sinh viết từng dòng vào vở.
+ Độ cao g là 5 ô li ; q là 4 ô li ; ăc, âc, ao, m, u là 2 ô li.


+ Độ rộng vần "ăc, âc" là 1 ô, từ "mắc áo"là 3 ô rưỡi,"quả gấc " là 4 ô.
- Chấm một số vở và nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề.</b>
- Hs đọc chủ đề: Ruộng bậc thang.
- HS quan sát tranh , giáo viên gợi ý :
+ Tranh vẽ gì?


+ Xung quanh ruộng bậc thang cịn có những gì ?
- HS thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đánh giá vế sự chuẩn bị của cá nhân, nhóm.
- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.
- Đánh giá về kết quả học tập của HS.


<i><b>V. Định hướng hoạt động tiếp theo : </b></i>


HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.

<b> Đạo đức</b>



<b>Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 1)</b>


I/ Mục tiêu:



1. Kiến thức: HS nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
2. Kỹ năng: HS biết vì sao phải lễ phép với thày giáo, cơ giáo.


Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.


3. Thái độ: Giáo dục các em phải biết kính trọng lễ phép tất cả với các thầy, cơ
giáo.


* Phát triển năng lực: Hình thành và phát triển cho HS năng lực giao tiếp và hợp
tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực thực hiện việc đi học đúng
giờ.


<b>II/ Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: </b>
<b> *HS: Cá nhân: - Vở bài tập Đạo đức 1</b>
Nhóm: Thảo luận các bài trong vở bài tập
*GV: - Tranh


<b>III/ Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động 1: Khởi động


* Hoạt động 2: Bài tập 1:


- Yêu cầu HS tham gia đóng vai
- Nhận xét, tuyên dương


Kết luận:


- Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần phải hỏi lễ


phép


- Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cơ
giáo cần phải đưa hai tay


- Lời nói khi đưa: Thưa cơ, thưa thầy dạ
đây ạ !


- Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn thầy
(cô) !


* Hoạt động 3:


- Yêu cầu HS tô màu vào tranh
- Theo dõi uốn nắn


- Nhận xét, tuyên dương


- Hát " Mẹ và cô"


- Thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét


- Vẽ màu vào quần áo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kết luận: Thầy giáo, cô giáo đã không quản
khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ
lịng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em lễ


phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo cô
giáo dạy.


* Hoạt động 4:


- Kể về bạn lễ phép và vâng lời thầy, cơ
giáo


- Nhận xét, tun dương


- Thảo luận nhóm
- Trình bày


- HS thực hiện


<i><b>IV. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>


- Đánh giá vế sự chuẩn bị của cá nhân, nhóm.
- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.
- Đánh giá về kết quả học tập của HS.


<i><b>V. Định hướng hoạt động tiếp theo :</b></i>


- Các em đến trường neen có những hành vi ứng xử như thế nào?.
HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Cuộc sống xung quanh (Tiếp)</b>


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng</b>


1. Kiến thức: HS nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của
người dân nơi học sinh ở.


2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét cho học sinh.
- Hợp tác chia sẻ với các bạn trong lớp


* Phát triển năng lực: Hình thành và phát triển cho HS năng lực giao tiếp và hợp
tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực khoa học, năng lực giữ vệ sinh
và kiến tạo ngôi nhà sạch sẽ, ngăn nắp.


3. Thái độ: Yêu quý và gắn bó quê hương.
<b>II/ Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: </b>


*GV: Các hình ở bài 15 SGK, 1 số tấm bìa ghi tên một số đồ dùng, tranh ảnh
<b>*HS: Vở.</b>


Nhóm: Thảo luận, chia sẻ về các hoạt động.
<b>III/ Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>Hoạt động 1: Khởi động – ôn bài cu</i>


- Hướng dẫn HS hát


* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm với
SGK.


- Cả lớp hát bài: “ Quê hương tươi
đẹp”



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS biết phân tích hai bức tranh trong SGK
để nhận ra bức tranh nào vẽ cuộc sống ở
nông thôn, bức tranh nào vẽ cuộc sống ở
thành phố.


- Cách trình bày:


+ Bước 1: HS quan sát SGK bài 18, 19 đọc
và trả lời câu hỏi trong bài.


Hãy nói về cảnh vật nơi bạn sống.
+ Bước 2: Gọi HS trả lời


- Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở
đâu? Tại sao em biết?


- Bức tranh ở trang 40, 41 vẽ về cuộc sống
ở đâu? Vì sao em biết?


* KL: Bức tranh bài 18 vẽ về cuộc sống ở
nông thôn. Tranh bài 19 vẽ về cuộc sống ở
thành phố. Ở địa phương chúng ta là vùng
nông thôn. Là vùng đất chủ yếu làm nghề
nơng, có một số ít làm nghề đánh cá.


* Hoạt động 2:


- Em hãy nêu một số nghề truyền thống địa
phương?



- KL: Mỗi người đều có một nghề để sinh
sống


- Mở SGK bài 18, 19 quan sát, trả
lời câu hỏi.


- Lần lượt chỉ về các hình trong 2
tranh và nói những gì em nhìn thấy.
- Tranh/ 38, 39 SGK vẽ về cuộc
sống ở nơng thơn. Vì trong tranh vẽ
cảnh cánh đồng, có hai bác nông
dân đang làm việc, trong làng có
trường học, trạm y tế, ngôi nhà và
cây cổ thụ.


- Vẽ về cuộc sống ở thành phố.
Cảnh phố phường, xe cộ đi lại, nhà
cửa nhiều.


- HS lắng nghe


* HS khá, giỏi biết nêu một số điểm
giống và khác nhau giữa cuộc sống
ở nông thôn và thành thị.


- HS phát biểu


<i><b>IV. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>



- Đánh giá vế sự chuẩn bị của cá nhân, nhóm.


- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.
- Đánh giá về kết quả học tập của HS.


<i><b>V. Định hướng hoạt động tiếp theo :</b></i>
- Nhắc các em có ý thức tự giác thực hiện.


- HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.
Ngày soạn: 11/1/2020


<b> Ngày giảng: Thứ ba, ngày 14 tháng 1 năm 2019</b>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 78 : uc - ưc</b>


I/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ai thức dậy sớm nhất ”


- Đọc to, rõ. Viết sạch, đúng bài viết. - Tìm được tiếng, từ mới có uc, ưc.


* Phát triển năng lực: Hình thành và phát triển cho HS năng lực giao tiếp và hợp
tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực ngôn ngữ.


3.Thái độ: - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
<b>II/ Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: </b>


1. Giáo viên: - Bìa chữ, bảng phụ ; Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1, tranh
2. Cá nhân: Bảng con; Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1



3. Nhóm: Thảo luận về bài đọc, viết


<b>III/ Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp:</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>*Hoạt động 1:</b><i> Khởi động – ôn bài cu</i>


- Hs chơi “ Chọn quả em thích” và đọc : ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc, ăn mặc,
giấc ngủ, nhấc chân, dao sắc, bậc thang, con tắc kè, nhắc nhở.


- Đọc sgk: Câu ứng dụng.


- Viết bảng con : ăn mặc, quả gấc.
<b>* Hoạt động 2: Dạy vần uc, ưc.</b>
<i><b>a. Dạy vần : uc.</b></i>


- GV giới thiệu vần uc viết bảng và đọc : uc.( CN- ĐT)


- Nhận diện : vần uc được ghép bởi âm u đứng trước , âm c đứng sau.
- So sánh uc với oc


- Đánh vần : u – c – uc ( ĐM- CN- ĐT)
- HS tìm , ghép vần uc và đọc: uc


- GV gợi ý, HS ghép tiếng "trục"đánh vần : tr – uc – truc – nặng – trục.
- GV hỏi và viết tiếng "trục" lên bảng-HS đọc: trục.


- Giới thiệu tranh àHS đọc từ : cần trục.
- Đọc bài khóa : uc, trục, cần trục. ( CN - ĐT)


<i><b>b . Dạy vần ưc: tương tự.</b></i>


-So sánh uc với ưc.


<i><b>c. Hướng dẫn viết bảng con: uc, ưc</b></i>
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết:


+ uc: viết con chữ u, nhấc bút viết con chữ c sát vào con chữ u. Độ cao vần uc là 2
li, rộng 1 ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV đính từ từ lên bảng:


máy xúc lọ mực, .
cúc vạn tho nóng nực


- Nhận biết tiếng có vần uc, ưc(xúc, cúc, mực, nực). GV tơ màu.
- HS đọc tiếng, từ.


- Giải thích từ: máy` xúc, lọ mực( vật mẫu)
- Đọc toàn bài – GV đọc mẫu - CN -ĐT
<b>*Trò chơi “hái quả ”.</b>


- Học sinh hái quả rồi đọc từ: cần trục, lực sĩ, chúc mừng, sức mạnh, chục trứng,
nức nở, bông cúc.


<b>Tiết 2.</b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc:</b>


- Học sinh đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp.
- Luyện đọc câu :



+ GV Giới thiệu tranh à câu " Con gì mào đỏ … thức dậy"
+ HS tìm và gạch chân tiếng có uc, ưc(thức).


+ HS đọc : tiếng mới, tiếng cũ, từ( thức dậy, sáng sớm, tinh mơ), cụm từ( mượt như
tơ) cả câu (cá nhân –ĐT).


- Luyện đọc sgk: GV đọc mẫu- CN- ĐT
<b>* Hoạt động 2: Luyện viết vở: </b>


- HS đọc nội dung bài viết trên bảng phụ: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Nhận xét chữ mẫu


- Gv viết mẫu và hướng dẫn rồi hiệu lệnh cho học sinh viết vào vở.
+ Độ cao l là 5 ô li ; t là 3 ô li ; uc, ưc, ân là 2 ô li.


+ Độ rộng vần "uc, ưc" là 1 ô, từ "cần trục"là 3 ô rưỡi,"lực sĩ " là 4 ô.
- Chấm một số vở và nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề.</b>
- Hs đọc chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
- HS quan sát tranh , giáo viên gợi ý :
+ Mọi người đang làm gì?


+ Chú gà trống làm gì để báo cho mọi người thức giấc ?
- HS thảo luận nhóm.


- Một số học sinh nói trước lớp. Các bạn nhận xét.
<i><b>IV. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.
- Đánh giá về kết quả học tập của HS.


<i><b>V. Định hướng hoạt động tiếp theo : </b></i>


HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.


<b>Toán</b>


<b>Mười một, mười hai</b>


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng</b>


1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai.


2. Kĩ năng: Biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số: 11
(12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.


*Phát triển năng lực: Hình thành và phát triển cho HS năng lực giao tiếp và hợp
tác; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tự học, năng lực tư duy cá nhân, năng lực
tính tốn, kĩ năng lắng nghe, kĩ năng quan sát….


3. Thái độ: Chăm chỉ, tự giác, tích cực học tập.
<b>II/ Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: </b>
- GV: bó chục que tính và que tính rời.


<b>*HS: SGK Tốn 1; Bộ ĐDDH Tốn 1; Bảng con, bút chì, thước kẻ</b>
Nhóm: Thảo luận về các bài tập


<b>III/ Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp: </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động – ôn bài cu</b>


Bao nhiêu thì được gọi là một chục?
Số liền sau của số 10 là số nào?
<b>* Hoạt động 2: Giới thiệu số 11:</b>


Tay phải cầm 1chục qtính, tay trái cầm 1 qt.
- Mười qtính thêm một qtính là mấy que tính
Ghi bảng: 11


- 10 cịn gọi là mấy chục?


- 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 11 gồm hai chữ số 1 viết liền nhau.
<b>* Hoạt động 3: Giới thiệu số 12:</b>


Tay trái cầm 10 qtính, tay phải cầm 2 qtính.
- Tay trái cơ cầm mấy que tính?


- Thêm 2 que tính nữa là mấy que tính?
Ghi bảng: 12


Số 12 gồm một chục và 2 đơn vị.


Số 12 gồm 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số
2đứng sau.


<b>* Hoạt động 4: . Thực hành:</b>



- ... là 11 que tính
- Vài HS nhắc lại


- 10 còn gọi là một chục.
- Gồm một chục và 1 đơn vị.


- 10 que tính hay một chục q.
tính.


- 12 que tính


- Cầm 12 que tính tách thành
1chục và 2 đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Bài 1: Điền số vào ô trống
- Đếm số ngôi sao và làm bài.


* Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)
- Hướng dẫn HS làm bài


* Bài 3: Tơ màu 11 hình tam giác và 12 hình
vng.


- HS đọc bài làm


- Đọc yêu cầu bài bài tập.
- HS làm bài


- Vẽ 1 chấm trịn vào ơ 1 đơn
vị.



Vẽ 2 chấm trịn vào ô 2 đơn vị
<i><b>IV. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>


- Đánh giá vế sự chuẩn bị của cá nhân, nhóm.


- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.
- Đánh giá về kết quả học tập của HS.


<i><b>V. Định hướng hoạt động tiếp theo :</b></i>
GV hệ thống lại bài


- HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.
Ngày soạn: 11/ 1/ 2020


<b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 15 tháng 1 năm 2020</b>


<b>Học vần</b>


<b>Bài 79: ôc - uôc</b>


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:</b>


1.Kiến thức: - HS nhận biết ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, từ và câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: - Đọc đúng từ ngữ: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, từ và câu ứng dụng.
-Viết đúng từ ngữ : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.


- Đọc to, rõ. Viết sạch, đúng bài viết. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Tiêm
chủng, uống thuốc”.


- Tìm được tiếng, từ mới có ơc, c.



* Phát triển năng lực: Hình thành và phát triển cho HS năng lực giao tiếp và hợp
tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực ngôn ngữ.


3.Thái độ: - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
<b>II/ Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: </b>


*GV: - Tranh minh hoạ từ khoá và câu ứng dụng.
<b>*HS: Bảng con, phấn, vở tập viết</b>


Nhóm: Thảo luận về bài học.


<b>III/ Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp:</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động – ôn bài cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc sgk: Câu ứng dụng.


- Viết bảng con theo dãy : cần trục, lực sĩ.
<b>* Hoạt động 2: Dạy vần ôc, uôc</b>


<i><b>a. Dạy vần ôc</b></i>


- GV giới thiệu vần ôc viết bảng và đọc :ôc.


- Nhận diện : vần ôc được ghép bởi âm ô đứng trước , âm c đứng sau.


- So sánh ôc với oc( giống nhau: kết thúc bằng âm c ; khác nhau oc bắt đầu bằng


âm o; ôc bắt đầu bằng âm ô.


- Đánh vần: ô – c - ôc. Đọc trơn: ôc ( ĐM – CN - ĐT)
- HS tìm , ghép vần ơc


- GV gợi ý , HS ghép tiếng "mộc"đánh vần : m – ôc – môc – nặng – mộc.
- GV hỏi và viết tiếng "mộc" lên bảng-HS đọc: mộc


- Giới thiệu tranhà . HS đọc từ : thợ mộc.
- Đọc bài khóa : ôc, mộc, thợ mộc. ( CN- ĐT)
<i><b>b. Dạy vần uôc: HD tương tự như ôc</b></i>


- So sánh ôc với uôc.


<i><b>c. Hướng dẫn viết bảng con: ôc, uôc</b></i>
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết:


+ ơc: Đặt bút trên li thứ 2, viết con chữ ô, liền mạch có nét xoắn nối qua con chữ
c , nhấc tay thêm mũ ô.Con chữ ô, c cao 2 li; Vần ôc rộng gần 1ô.


+ uôc: Đặt bút trên li thứ nhất viết con chữ u, nhấc tay viết con chữ ô, liền mạch
nối qua con chữ c, nhấc tay viết mũ trên ô. Con chữ u, ô, c cao 2 li, vần uôc rộng 1ô
rưỡi.


<i><b>d. Luyện đọc từ : </b></i>


- GV đính từ lên bảng : con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.


- HS nhận biết tiếng có vần ơc, c (ốc, gốc, guốc, thuộc). GV gạch chân
- HS đọc tiếng mới, tiếng cũ, đọc từ.



- Giải thích từ: gốc cây, đôi guốc.


- Đọc toàn bài : GV đọc mẫu - CN - ĐT
<i><b>*Trò chơi “Chuyền hoa”.</b></i>


- Học sinh vừa hát vừa chuyền hoa rồi đọc từ: ơc- uơc, thợ mộc, ngọn đuốc, uống
thuốc, gốc cây, con ốc, đôi guốc, cuộc đua.


<b>Tiết 2.</b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Luyện đọc câu :


+ Giới thiệu tranh à câu "Mái nhà của ốc
Trịn vo bên mình


Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ"


- HS tìm và gạch chân tiếng có ơc, c (ốc).


- HS đọc : tiếng mới, tiếng cũ, đọc từ( mái nhà, tròn vo), cụm từ ( giàn gấc đỏ ),
từng câu , cả đoạn. (cá nhân –ĐT).


- Luyện đọc sgk: GV đọc mẫu - CN đọc nối tiếp nhau từng đoạn- ĐT.
<b>* Hoạt động 2: Luyện viết vở :</b>


- HS đọc nội dung bài viết trên bảng phụ: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Nhận xét chữ mẫu



- Gv viết mẫu và hướng dẫn rồi hiệu lệnh cho học sinh viết từng dòng vào vở.
+ Độ cao con chữ g,h là 5 ô li ; đ là 4 ô li ; t là 3 ô li; ôc, uôc, on là 2 ô li.


+ Độ rộng vần "ôc" là 1 ô,vần “uôc” là 1 ô rưỡi, từø "thợ mộc"là gần 4 ô ,từ “ngọn
đuốc” là 5 ô.


- Chấm một số vở và nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề.</b>
- Hs đọc chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
- HS quan sát tranh , giáo viên gợi ý :


+ Tranh vẽ gì? Nét mặt bạn trai trong tranh như thế nào?
+ Khi nào em cấn uống thuốc ?


- HS thảo luận theo nhóm


- Một số học sinh nói trước lớp. Các bạn nhận xét.
<i><b>IV. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>


- Đánh giá vế sự chuẩn bị của cá nhân, nhóm.
- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.
- Đánh giá về kết quả học tập của HS.


<i><b>V. Định hướng hoạt động tiếp theo :</b></i>


HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.
<b>Tốn</b>



<b>Mười ba, mười bớn, mười lăm</b>


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học giúp HS có khả năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

14: gồm 1chục và 4 đơn vị
15: gồm 1chục và 5 đơn vị
2. Kĩ năng: Biết đọc viết các số đó.


*Phát triển năng lực: Hình thành và phát triển cho HS năng lực giao tiếp và hợp
tác; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tự học, năng lực tư duy cá nhân, năng lực
tính tốn, kĩ năng lắng nghe, kĩ năng quan sát….


3. Thái độ: Tích cực và học bài nghiêm túc
<b>II/ Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
<b> - GV: 1 bó 1 chục que tính và các que tính rời.</b>
- HS: Bộ đồ dùng học Toán, que tính, bảng con.


<b>III/ Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động 1: Ôn bài cũ


- Đọc viết số: 11, 12
- Nhận xét, tuyên dương


* Hoạt động 2: Giới thiệu số 13:


- Đưa 1 bó chục que tính và 3 que tính rời,
được tất cả bao nhiêu que tính?


- 13: đọc số: mười ba



- 13: gồm mấy chục và mấy đơn vị?


- 13: số có mấy chữ số, gồm những chữ số
nào?


* Tiếp tục giới thiệu số 14, 15
- Tương tự số 13


* Hoạt động 3. Luyện tập:


* Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống
- Gọi HS đọc số


* Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)
- Quan sát, nhận xét


* Bài 3: Tô màu vào 11 hình tam giác và 12
hình vng.


- Quan sát, nhận xét




- 2 Hs nêu và viết
- Nhận xét


- HS làm theo


- Đọc cá nhân,tổ, lớp


- Gồm 1 chục và 3 đơn vị
- 13 số có 2 chữ số


Giải lao


- Nối tranh với mỗi số thích hợp
- Đọc kết quả


- Nhận xét


- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài


- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài


<i><b>IV. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>


- Đánh giá vế sự chuẩn bị của cá nhân, nhóm.


- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.
- Đánh giá về kết quả học tập của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.
Ngày soạn: 11/ 1/ 2020


<b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 16 tháng 1 năm 2020</b>

<b> Học vần</b>


<b>Bài 80: iêc – ươc</b>


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, Hs có khả năng:</b>


1.Kiến thức: - HS nhận biết iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, từ và câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: - Đọc đúng từ ngữ : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, từ và câu ứng dụng.
-Viết đúng từ ngữ : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Xiếc, múa rối, ca nhạc ”
- Tìm được tiếng, từ mới có iêc, ươc.


* Phát triển năng lực: Hình thành và phát triển cho HS năng lực giao tiếp và hợp
tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực ngôn ngữ,..


3.Thái độ: - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
<b>II/ Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: </b>


1. Giáo viên: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1, tranh
2. Cá nhân: Bảng con; Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
3. Nhóm: Thảo luận về bài đọc, viết


<b>III/ Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp:</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động – ôn bài cu</b>


- Hs chơi đi chợ và đọc: thợ mộc, gốc cây, đơi guốc, thuộâc bài, gió lốc, cái cuốc,
luộc rau, ngọn đuốc…


- Đọc sgk: Câu ứng dụng.


- Viết bảng con : thợ mộc, thuộc bài.


<b>* Hoạt động 2: Dạy vần iêc, ươc.</b>
<i><b>a. Dạy vần iêc.</b></i>


- GV giới thiệu vần iêc viết bảng và đọc : iêc.


- Nhận diện : vần iêc được ghép bởi âm đôi iê đứng trước , âm c đứng sau.


- So sánh iêc với uôc( giống nhau: kết thúc bằng âm c; khác nhau: iêc bắt đầu bằng
âm đôi iê , vần uôc bắt đầu bằng âm đôi uô ).


- Đánh vần: i- ê- c – iêc. Đọc trơn: iêc
- HS tìm , ghép vần iêc .


- GV gợi ý , HS ghép tiếng "xiếc"đánh vần : x – iêc – xiêc – sắc – xiếc .
- GV hỏi và viết tiếng "xiếc" lên bảng-HS đọc: xiếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc bài khóa : iêc, xiếc, xem xiếc.
<i><b>b. Dạy vần ươc: HD tương tự như iêc </b></i>
- So sánh uôc với ươc.


<b>c. Hướng dẫn viết bảng con: iêc, ươc</b>
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.


+ iêc: Đặt bút trên li thứ nhất viết con chữ i nối qua con chữ ê nhấc bút viết con chữ
c sát vào con chữ ê, thêm chấm i và mũ ê. Độ cao iêc là 2 ô.


+ ươc: Đặt bút trên li thứ nhất viết con chữ ư, lia bút viết con chữ ơ, nối móc viết
con chữ c, nhấc tay viết móc trên ư, ơ. Con chữ ư,ơ, c cao 2 li, vần ươc rộng 1ô
rưỡi.



<i><b>d. Luyện đọc từ :</b></i>


- GV đính từ lên bảng : cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ..


- HS nhận biết tiếng có vần iêc, ươc (diêc, việc, lược, thước). GV gạch chân .
- HS đọc tiếng mới, tiếng cũ, đọc từ.


- Giải thích từ: cá diếc.


- Đọc toàn bài: Gv đọc mẫu - CN -ĐT
<b>*Trò chơi “Chuyền hoa”.</b>


-Học sinh vừa hát vừa chuyền hoa rồi đọc từ…
<b>Tiết 2.</b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc:</b>


- Học sinh đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp.
- Luyện đọc câu:


+ Giới thiệu tranh à câu "Quê hương … ven sông"
- HS tìm và gạch chân tiếng có iêc, ươc (biếc).


- HS đọc : tiếng mới, tiếng cũ, từ(quê hương, chiều chiều, trên đồng êm đềm, ven
sông), cụm từ( con diều biếc, con đị nhỏ, khua nước ven sơng), từng câu, cả đoạn.
(cá nhân –ĐT).


- Luyện đọc sgk: GV đọc mẫu- CN- ĐT
<b>* Hoạt động 2: Luyện viết vở:</b>


- HS đọc nội dung bài viết trên bảng phụ : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.


- Nhận xét chữ mẫu


- Gv viết mẫu và hướng dẫn rồi hiệu lệnh cho học sinh viết từng dòng vào vở.
+ Độ cao đ là 4 ô li ; iêc, ươc, em, en, x, r là 2 ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chấm một số vở và nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề.</b>
- Hs đọc chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- HS quan sát tranh , giáo viên gợi ý :
+ Tranh vẽ gì?


+ Em đã bao giờ được đi xem xiếc hay múa rối, ca nhạc chưa?
- HS thảo luận theo nhóm.


- Một số học sinh nói trước lớp. Các bạn nhận xét.
<i><b>IV. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>


- Đánh giá vế sự chuẩn bị của cá nhân.


- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.
- Đánh giá về kết quả bài làm của HS.


<i><b>V. Định hướng hoạt động tiếp theo :</b></i>
Hs đọc lại bài


- HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.


<b>Toán</b>



<b>Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín</b>


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng</b>


1. Kiến thức: Học sinh nhận biết mỗi số (16,17,18,19) gồm một chục và một số
đơn vị (6,7,8,9)


2. Kĩ năng: Biết đọc, viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,
19 trên tia số


*Phát triển năng lực: Hình thành và phát triển cho HS năng lực giao tiếp và hợp
tác; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tự học, năng lực tư duy cá nhân, năng lực
tính tốn, kĩ năng lắng nghe, kĩ năng quan sát….


3. Thái độ: Chăm chỉ, tự giác, tích cực học tập.
<b>II/ Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: </b>
- GV: Thước kẻ, que tính


<b>*HS: Thước kẻ, que tính</b>


Nhóm: Thảo luận về các bài tập


<b>III/ Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động – ôn bài cu</b>


Đọc,viết số 13, 14, 15
<b>* Hoạt động 2: * Số 16</b>


- Hãy lấy 1 bó chục qtính và 6 que tính rời


- GV ghi 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hỏi: 16 gồm 1 chục và mấy đơn vị
- 16 là số có mấy chữ số


- Vị trí chữ số thế nào?
* Tương tự: 17, 18, 19


- Hôm nay ta học những số nào?
- Các số đó là số có mấy chữ số
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập:</b>
* Bài 1: Viết số


Câu a)


Câu b) - Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm


* Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống
- Hướng dẫn HS làm bài


- Gọi HS đọc số


* Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp


* Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
- Hướng dẫn HS làm bài


- Chấm - nhận xét



- Viết số 1 sau đó viết thêm số 6
vào bên phải số 1.


- 17, 18, 19
- Có 2 chữ số
<b>Giải lao</b>
- Viết số


- Đếm và điền số
- HS lên bảng viết số
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài


- HS đọc số


- Đọc yêu cầu bài tập


- Đếm số con vật trong tranh và
nối.


- Viết số vào dưới mỗi vạch của
tia số.


- HS đọc và viết số.
- HS thực hiện
<i><b>IV. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>


- Đánh giá vế sự chuẩn bị của cá nhân, nhóm.


- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.


- Đánh giá về kết quả học tập của HS.


<i><b>V. Định hướng hoạt động tiếp theo :</b></i>
GV hệ thống lại bài


- HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.
<b>Thủ công</b>


<b> Gấp mũ ca lô (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, Hs có khả năng:</b>


1. Kiến thức: HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.


2. Kĩ năng: Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng,
phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*Gv: 1 chiếc mũ ca lô, 1 tờ giấy hình vng to.
*HS: giấy vở có kẻ ơ.


Nhóm: Thảo luận về gấp giấy, gấp hình.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>Hoạt động 1: Khởi động – ôn bài cu</i>


<i>Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs</i>
<i><b>Giới thiệu bài: Nêu và ghi tên bài</b></i>
<i>Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu:</i>



GV hướng dẫn cách tạo tờ giấy hình vng
- Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật.


- Miết nhiều lần theo đường gấp. Sau đó xé
(cắt) phần giấy thừa ta sẽ được tờ giấy hình
vng.


- GV cho HS gấp tạo hình vng từ tờ giấy
nháp.


- Đặt tờ giấy hình vng trước mặt, gấp đơi
hình vng theo đường chéo ở hình 2 được
hình 3.


- Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó mở ra
gấp một phần của cạnh bên phải vào sao cho
phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm
đầu của cạnh đó chạm đường dấu giữa.


Lật hình đó ra mặt sau và cũng gấp đường
tương tự.


Hướng dẫn cho đến khi hình thành chiếc mũ
calơ.


- Đặt dụng cụ lên bàn
- Các tổ trưởng báo cáo


- Cả lớp quan sát mẫu, nhận xét.



- Lắng nghe, quan sát.


- HS gấp tạo hình vuông từ tờ giấy
nháp.


- Tập gấp vào giấy nháp.


<i><b>IV. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>


- Đánh giá vế sự chuẩn bị của cá nhân, nhóm.
- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.
- Đánh giá về kết quả học tập của HS.


<i><b>V. Định hướng hoạt động tiếp theo :</b></i>
Nhắc lại cách gấp


- HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.
<b> Ngày soạn: 11/ 1/ 2020 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tập viết</b>


<b>Bài 17: T́t lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc </b>


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:</b>


1.Kiến thức: - Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
theo chữ thường , cỡ vừa , đúng kiểu , đều nét


2. Kỹ năng: - Đưa bút đúng quy trình ,dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo
mẫu chữ tập viết.



* Phát triển năng lực: Hình thành và phát triển cho HS năng lực giao tiếp và
hợp tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực ngôn ngữ,…


3.Thái độ: - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
<b>II/ Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: </b>


*GV: Mẫu chữ


*HS: Cá nhân: Bảng con, phấn, giẻ lau, vở tập viết
Nhóm: Thảo luận về bài học


<b>III/ Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp:</b>
<b>* Hoạt động 1: ôn bài cu</b>


- HS đọc bảng phụ các từ: thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,
con vịt, thời tiết, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.


- Viết bảng con: thanh kiếm, thời tiết
- Chấm một số vở tập viết và nhận xét.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết bảng con.</b>


- Giáo viên giới thiệu bài mới bằng bảng phụ có nội dung bài viết.
- HS đọc nội dung bài viết


- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn :
a) Từ “ tuốt lúa ”


+ tuốt : Đặt bút trên li thứ nhất viết t, nhấc bút viết vần uôt sát vào chữ t, dấu sắc
trên ô



+ lúa : Cách một con chữ o, viết chữ l nối qua vần ua, thêm dấu sắc trên chữ ua.
- Học sinh viết bảng con. GV uốn nắn, sửa chữa.


b/ Các từ hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc: HD tương tự.
<b>* Hoạt động 3:Học sinh viết vào vở tập viết.</b>


- HS đọc lại nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ mẫu.


+ tuốt lúa: con chữ t cao 3 li, con chữ l cao 5 li. Con chữ a, u,ô, ê, cao 2 li. Từ “
tuốt lúa ” rộng 4 ơ.


+ hạt thóc: con chữ h dài 5 li, Từ “ hạt thóc” rộng 4 ơ.


+Các từ: “ màu sắc” rộng 4 ô rưỡi; “ giấc ngủ” rộng hơn 4 ô; “ máy xúc” rộng 4 ô
rưỡi


- Giáo viên viết mẫu chữ đầu dòng ,hiệu lệnh cho học sinh viết từng dòng vào vở
tập viết. Giáo viên sửa tư thế ngồi cho học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>IV. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>


- Đánh giá vế sự chuẩn bị của cá nhân, nhóm.
- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.
- Đánh giá về kết quả học tập của HS.


<i><b>V. Định hướng hoạt động tiếp theo :</b></i>


- HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.


<b>Tập viết</b>


<b>Bài 18 : Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp</b>


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:</b>


1.Kiến thức:- Viết đúng các chữ :con ốc, đơi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích,


xe đạp theo chữ thường , cỡ vừa , đúng kiểu , đều nét


2. Kỹ năng: - Đưa bút đúng quy trình ,dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo
mẫu chữ tập viết.


* Phát triển năng lực: Hình thành và phát triển cho HS năng lực giao tiếp và
hợp tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực ngôn ngữ.


3.Thái độ: - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
<b>II/ Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: </b>


*GV: Mẫu chữ


*HS: Cá nhân: Bảng con, phấn, giẻ lau, vở tập viết
Nhóm: Thảo luận về bài học


<b>III/ Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp:</b>
<b>* Hoạt động 1: ôn bài cu</b>


-Viết bảng con : tuốt lúa, hạt thóc.
- Chấm một số vở tập viết và nhận xét.


* Hoạt động2: Hướng dẫn học sinh viết bảng con.



- Giáo viên giới thiệu bài mới bằng bảng phụ có nội dung bài viết.
- HS đọc nội dung bài viết.


- GV viết mẫu và HD viết
a/ Từ: con ốc.


+ con: Đặt bút dưới đường kẻ thứ ba viết chữ c, nhấc bút viết vần on sát vào chữ
c.


+ ốc: Cách một khoảng bằng con chữ o,viết chữ o có nét xoắn, nhấc bút viết chữ c
sát vào nét xoắn, thêm mũ ô và dấu sắc trên con chữ ô.


- Học sinh viết bảng con.


b/ Các từ "đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp" : HD tương tự.
* Thư giãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên viết mẫu chữ đầu dòng ,hiệu lệnh cho học sinh viết từng dòng vào vở
tập viết. Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi cho học sinh.


- Chấm một số vở và nhận xét.
<i><b>IV. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>


- Đánh giá vế sự chuẩn bị của cá nhân, nhóm.
- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.
- Đánh giá về kết quả học tập của HS.


<i><b>V. Định hướng hoạt động tiếp theo :</b></i>



- HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.


<b>Toán</b>


<b>Hai mươi, hai chục</b>



<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng</b>


1. Kiến thức: Học sinh nhận biết số hai mươi gồm 2 chục.
2. Kĩ năng: Biết đọc viết số 20; phận biệt số chục, số đơn vị.


*Phát triển năng lực: Hình thành và phát triển cho HS năng lực giao tiếp và hợp
tác; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tự học, năng lực tư duy cá nhân, năng lực
tính tốn, kĩ năng lắng nghe, kĩ năng quan sát….


3. Thái độ: Hs tích cực, tự giác, chủ động học tập.
<b>II/ Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu: </b>
*GV: tranh


*HS: Đồ dùng học tập


<b>III/ Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1: Khởi động – ôn bài cu</b></i>


<i> Yêu cầu HS đọc, viết số 18; 19</i>
<i>(?)Số liền sau của 19 là bao nhiêu?</i>
- Nhận xét



Giới thiệu bài: Ghi tên bài
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu số 20:</b></i>


- Em hãy lấy một thẻ 10 que tính rồi lấy
thêm 1 thẻ 10 que tính nữa


10 que tính và 10 que tính là mấy?


1 chục que tính và 1 chục que tính là mấy
chục que tính?


- Hai mươi cịn gọi là gì?


2 HS thực hiện.
Nhận xét


Nghe giới thiệu


- HS thực hiện
- 20 que tính
- 2 chục que tính
- hai chục


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV ghi 20


- Hai mươi gồm có mấy chục và mấy đơn
vị?


- Số 20 có mấy chữ số?
2. Luyện tập:



* Bài 1:


Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi
đọc các số đó.


- Hướng dẫn HS viết
- Quan sát, nhận xét
* Bài 2:


Trả lời câu hỏi


Mẫu: Số 12 gồm một chục và 2 đơn vị
* Bài 3: Điến số vào dưới mỗi vạch của tia
số rồi đọc các số đó.


- Trị chơi: Đếm số đồ vật
- Nhận xét tuyên dương


- 2 chục và 0 đơn vị
- hai chữ số, số 2 và số 0


10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19,
20.


- HS trả lời theo mẫu


- Viết số vào dưới mỗi vạch
- Viết theo mẫu



- 2 đội chơi


<i><b>IV. Kiểm tra, đánh giá: </b></i>


- Đánh giá vế sự chuẩn bị của cá nhân, nhóm.
- Đánh giá về sự hợp tác giữa các thành viên nhóm.
- Đánh giá về kết quả học tập của HS.


<i><b>V. Định hướng hoạt động tiếp theo :</b></i>
Nêu lại hai chục và cách viết tia số.


- HD học sinh chuẩn bị các hoạt động cho tiết học sau.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


<b> - GV và HS đánh giá nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua: </b> Giúp HS
thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần, từ đó có hướng khắc phục.


<b> - HS nắm được quy trình sinh hoạt </b>
- Nêu kế hoạch tuần tới


- Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình.


- Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động


<b>II. Lên lớp:</b>



<b>1. Nội dung sinh hoạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.


- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần của tổ
- Lớp phó học tập báo cáo hoạt động của lớp:


- Các tổ sinh hoạt theo tổ.


* Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển cả lớp phê bình và tự phê
bình: Nề nếp, Học tập; Các hoạt động khác:


* GV đánh giá chung:


a.Ưu điểm: Có ý thức tự giác giữ gìn vệ sinh lớp học, tự học; vệ sinh cá nhân
tương đối sạch.


- Học tập nghiêm túc, một số em phát biểu xây dựng bài sôi nổi:
b.Khuyết điểm:


Hoạt động 2: 10’ Kế hoạch tuần tới (GV hỗ trợ, theo dõi, giám sát HS thực
<b>hiện)</b>


1. Nề nếp: - Nề nếp ra vào lớp phải ổn định


- Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy- quy định của lớp, của nhà trường.
2. Học tập: Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do
Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng trước khi đến lớp.



Thực hiện tốt nếp học tập của lớp, của trường.
Tự giác, tích cực học tập


3. Các hoạt động khác:


- Phân công các tổ làm việc: Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ
Mặc đồng phục vào các ngày quy định.


Tham gia tốt các hoạt động trường, lớp đề ra.


<b>2. Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc</b>:<b> </b>


- Tổ : - Cá nhân: ..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×