Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an Tuan 23 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.67 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 23 </b>


<b>Thứ hai ngày 18 tháng 02 năm 2019</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Đạo đức</b>


<b> ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( T1 ) </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hiểu phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường khơng có vỉa hè phải đi sát lề
đường


- Đi đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi vào vạch quy
định


- HS thực hiện đi bộ đúng quy định
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Vở bài tập đạo đức, tranh bài12
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>1.Ổn định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hoạt động 1:Làm bài tập 1


- GV treo tranh và hỏi HS:


Ở thành phố người đi bộ đi ở phần
đường nào?


- Ở nông thôn đi bộ đi ở phần đường
nào? Tại sao?


GV kết luận: Ở nông thôn cần đi sát
lề đường. Ở thành phố cần đi trên vỉa


- Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn
của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy
định


Làm bài tập 2


- GV mời 1 số HS lên trình bày kết
quả


- GV kết luận


+Tranh 1: Đi bộ đúng quy định


+Tranh 2: Bạn nhỏ chạy ngang qua
đường là sai quy định


+ Tranh 3: Hai bạn sang đường đi
đúng quy định



<b>* Hoạt động 2:Trò chơi: Qua đường </b>
- GV vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy
định cho người đi bộ và trọn HS vào


- HS quan sát
- Đi trên vỉa hè


- Đi sát lề đường bên tay phải
-Vì đường ở nơng thơn khơng có
vỉa hè


- HS làm bài tập, một số em lên
trình bày


- Các bạn khác nhận xét và bổ
sung theo từng bức tranh


- HS tiến hành chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các nhóm: Người đi bộ, người đi ơ tơ,
người đi xe máy, người đi xe đạp. HS
có thể đeo biển vẽ hinh ô tô, xe máy,
xem đạp trên ngực hoặc trên đầu
- GV phổ biến luận chơi:


- Lớp được chia thành 4 nhóm nhỏ
đứng ở bốn phần đường.Khi người
điều khiển giơ đèn đỏ cho tuyến
đường nào thì xe và người đi bộ phải


dừng lại trước vạch còn người đi bộ
và xe của tuyến đường xanh được
đi.Những người phạm luật sẽ bị phạt.
- GV nhận xét và đánh giá.


<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dò</b>


- Nhắc nhở học sinh về nhà thực hành
tốt bài học.


- HS theo dõi
-Từng nhóm chơi


- Cả lớp theo dõi


<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>


<b>VẦN / IÊM /, / IÊP/, / ƯƠM /, / ƯƠP /</b>
<b>STK tập 2 trang 214, SGK tập 2 trang 110 - 111</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>VBT+ SGK Tiếng Việt tập 2</b>


<b>Thủ công</b>



<b> KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kẻ được đoạn thẳng


- Kẻ được các đoạn thẳng cách đều
- HS ham thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều


- Bút chì, thước kẻ, một tờ giấy vở HS có kẻ ơ
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS
quan sát và nhận xét


- GV ghim hình vẽ mẫu lên bảng
- GV hướng dẫn HS quan sát và trả lời
câu hỏi: 2 đoạn thẳng AB và CD cách
đểu nhau mấy ô?


- Em hãy quan sát và kể tên những đồ


vật có những đoạn thẳng cách đều
nhau?


GV hướng dẫn mẫu


- GV hướng dẫn cách kẻ đoạn thẳng :
+ Lấy 2 điểm A và B bất kì cùng nằm
trên 1 dòng kẻ ngang


+ Đặt thước kẻ qua 2 điểm A và B nối
từ điểm A sang điểm B ta được đoạn
thẳng AB


- GV hướng dẫn cách kẻ 2 đoạn thẳng
cách đều


+ Trên mặt giấy có kẻ ô ta kẻ đoạn
thẳng AB


+ Từ điểm A và B cùng đếm xuống
dưới 2 hay 3 ô tuỳ ý đánh dấu điểm C
và D sau đó nối C với D ta được đoạn
thẳng CD cách đều AB


+ Cho học sinh nhắc lại cách kẻ đoạn
thẳng


HS thực hành trên giấy


- GV quan sát và uốn nắn HS còn lúng


túng chưa kẻ được


<b>4. Củng cố </b>


- GV nhận xét giờ học, tinh thần học
tập và sự chuẩn bị của học sinh.


<b>5. Dặn dị</b>


- Về nhà ơn lại bài.


- HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi


- Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng
CD cách đều nhau 2 ô


- VD : 2 cạnh đối diện của bảng,
cửa sổ, cửa ra vào


- HS chú ý quan sát GV hướng
dẫn mẫu trên bảng


- Cho 1 vài em nhắc lại cách kẻ
đoạn thẳng và 2 đoạn thẳng cách
đều


- HS thực hành vẽ đoạn thẳng và
2 đoạn thẳng cách đều trên giấy
kẻ ơ vng



<b>Đạo đức</b>


<b>ƠN: ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS tiếp tục ôn tập để biết vị trí đường dành cho người đi bộ.
- Sự cần thiết phải đi bộ đúng nơi quy định


- HS biết đi bộ đúng lề đường hoặc đi trên vỉa hè
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu quy định đối với người đi bộ
<b>3 .Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hoạt động1: Cho học sinh thảo luận
một số câu hỏi rồi trả lời


- Ở thành phố khi tham gia giao thông
em sẽ đi bộ ở đâu?


- Ở nông thôn khi tham gia giao


thông em đi bộ ở phần đường nào?
- Khi muốn sang đường ở thành phố
( nông thôn ) em sang đường như thế
nào?


*GV kết luận


- Ở nông thôn cần phải đi sát lề
đường.


- Ở thành phố đi trên vỉa hè, khi qua
đường phải tuân theo chỉ dẫn của đèn
tín hiệu giao thông.


* Hoạt động 2: Cho học sinh chơi trò
chơi đèn xanh đèn đỏ


- GV hướng dẫn, phổ biến luật chơi
- Cho học sinh chơi theo nhóm, mỗi
nhóm cử đại diện nhóm trưởng
- GV quan sát chung


<b> 4. Củng cố</b>


- GV nhận xét nhóm nào chơi tích
cực tun dương


<b>5. Dặn dị</b>


- Về ơn lại bài.



-Thảo luận nhóm
- Đi bộ trên vỉa hè


- Đi bộ sát lề đường bên phải
- Đi sang đường ở phần đường có
vạch kẻ ngang trắng, quan sát xe cộ
qua đường nếu thấy vắng đi từ từ
qua…


Theo dõi


- Học sinh chơi theo nhóm 8 bạn


- Từng nhóm chơi


- Học sinh lắng nghe


<b>Thứ ba ngày 19 tháng 02 năm 2019</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>


<b>VẦN / ENG /, / EC /, / ONG /, / OC /, / ÔNG /, /ÔC /</b>
<b>STK tập 2 trang 217, SGK tập 2 trang 112 - 113</b>


<b>Tốn</b>


<b>VẼ ĐOẠN THẲNG CĨ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh bước đầu biết dùng thước có vạch chia từng xăng - ti- mét


- HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng - ti- mét
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


<b>*Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS thực</b>
hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trước:


Chẳng hạn: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài
4 cm ta làm như sau:


- Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ
thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm
trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với
vạch 4


- Dùng thước nối điểm ở vạch 0 với
điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước
- Nhấc thước ra viết A bên điểm đầu,


viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng ta
đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4
cm


A 4 cm B
*Hoạt động2 : Thực hành


Bài tập 1: GV cho HS vẽ ra nháp các
đoạn thẳng có độ dài như sau :


5 cm; 7 cm; 2 cm; 9 cm
- GV nhận xét và bổ sung


Bài tập 2: Giải bài tốn theo tóm tắt sau
Tóm tắt


Đoạn thẳng AB : 5 cm
Đoạn thẳng BC : 3 cm
Cả 2 đoạn thẳng : .. cm?
GV nhận xét và đánh giá


Bài tập 3: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC
có độ dài nêu trong bài 2


- GV nhận xét đánh giá
<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dò</b>



- Về ôn lại bài


- HS chú ý thao tác của GV


- HS thực hành vẽ ra nháp


- Một vài em lên bảng thực hành vẽ
- Các bạn khác nhận xét


- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các bạn khác nhận xét bổ sung
Bài giải


Cả 2 đoạn thẳng có số cm là:
5 + 3 = 8 ( cm )


Đáp số: 8 cm


- Một em đọc yêu cầu bài tập 3
- Cả lớp suy nghĩ


- 2 em lên bảng vẽ 2 đoạn thẳng AB
dài 5cm; BC dài 3 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Âm nhạc</b>
<b>(GV bộ mơn)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>LỤN TẬP</b>



<b> SGK + VBT Tiếng Việt tập 2</b>
<b>Tốn</b>


<b>ƠN: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh tiếp tục sử dụng thước kẻ xăng- ti- mét để vẽ đoạn thẳng.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài tính theo xăng- ti- mét cho trước.
- Yêu thích hình học.


<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>



- Thước kẻ có đơn vị xăng- ti- mét


- Mỗi em một thước kẻ có đơn vị đo xăng- ti- mét.VBT


<b>III. Các hoạt động dạy-học </b>



<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Đọc: 7cm, 15cm, 20cm....


- Chỉ trên thước kẻ vạch chỉ 8cm, 17 cm...
<b>3. Bài mới </b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung



* Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành các bài tập trong vở bài tập
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 5 cm;


7 cm; 3 cm
- Quan sát nhắc nhở em yếu
Bài 2: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Tóm tắt


Đoạn thẳng AB : 4 cm


- Tự nêu yêu cầu và vẽ vào vở


- HS nêu yêu cầu đề bài


- Học sinh tự trình bày bài giải
- HS khá chữa bài


Đoạn thẳng BC : 3 cm
Cả hai đoạn thẳng : … cm ?


- Gọi HS nhận xét, gọi HS bổ sung cho
bạn, nêu các câu lời giải khác.


Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AO dài 2 cm rồi
vẽ đoạn thẳng OB dài 3 cm để có đoạn
thẳng AB dài 5 cm.


- Gọi HS nêu yêu cầu
-Quan sát, giúp
<b>4. Củng cố </b>



- Muốn vẽ đoạn thẳng theo số đo cho
trước ta thực hiện những thao tác nào?
- Nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò </b>
- Về ôn bài.


Bài giải


Cả hai đoạn thẳng dài là:
4 + 3 = 7( cm )
Đáp số: 7 cm
-HS nêu yêu cầu


-HS thực hành vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b> CÂY HOA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS biết kể tên 1 số cây hoa và nơi sống của chúng.
- Quan sát phân biệt và nói tên bộ phận chính của cây hoa.
- Nói được ích lợi của việc trồng hoa.


- HS có ý thức chăm sóc cây hoa ở nhà, khơng bẻ cây, hái hoa
<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


- GV và HS đem cây hoa đến lớp. Hình ảnh các cây hoa trong SGK
- Khăn bịt mắt



<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ </b>


- Cho học sinh nhắc lại các bộ phận của
cây rau.


- GV nhận xét đánh giá
<b>3.Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hoạt động 1: Quan sát cây hoa
GV chia lớp thành các nhóm nhỏ
+ Chỉ đâu là rễ, thân, lá, hoa


- GV kết luận: Có nhiều loại hoa khác
nhau,mỗi loại hoa đều có màu sắc
hương thơm, hình dáng khác nhau . Có
lồi hoa màu sắc rất đẹp ....


* Hoạt động 2: Làm việc với SGK
- GV giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của
HS. Đảm bảo các em thay nhau hỏi và
trả lời câu hỏi


+ Kể tên các loại hoa có trong bài


+ Kể tên các loại hoa khác mà em biết
+ Hoa được dùng để làm gì ?


- GV kết luận: SGV


* Hoạt động 3: Trò chơi: Đố bạn


- GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 bạn lên chơi
và cầm theo khăn sạch để bịt mắt. Các
em tham gia chơi. GV đưa cho mỗi em
1 bông hoa và u cầu các em đốn xem
đó là hoa gì. Các em dùng tay sờ và mũi
để ngửi


- GV nhận xét và đánh giá


- Học sinh trả lời câu hỏi


- Học sinh quan sát


- HS thảo luận nhóm quan sát và nói
tên các bộ phận của cây hoa, phân
biệt loại hoa này với loại hoa khác
Đại diện nhóm lên trình bày


- Các bạn khác nhận xét và bổ sung
- Học sinh lắng nghe.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
theo nhóm.



- Đại diện nhóm lên trình bày hỏi
đáp trước lớp


- Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dị</b>


- Về ơn lại bài cây hoa.


<b>Thứ tư ngày 20 tháng 02 năm 2019</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>


<b>VẦN / UNG/, / UC /, / ƯNG /, / ƯC /</b>


<b>STK tập 2 trang 221, SGK tập 2 trang 114 - 115</b>


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS củng cố cách đọc, viết, đếm các số đến 20
- Phép cộng trong trong phạm vi các số đến 20


- Giải bài tốn có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy-học </b>
-STK, SGK.Que tính
- SGK, Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi học sinh lên bảng vẽ các đoạn
thẳng có độ dài: 5cm,7 cm


- GV nhận xét và đánh giá
<b>3. Bài mới </b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống
- GV treo tranh trên bảng cho HS quan
sát và thảo luận lớp


- GV nhận xét và đánh giá


Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
- GV cho học sinh làm việc theo nhóm
- GV nhận xét và đánh giá


Bài 3: GV cho 1 em đọc bài toán và hỏi
nội dung bài tốn cho biết gì ? Bài tốn


hỏi gì ?


- GV tóm tắt bài tốn
Có : 12 bút xanh
Có : 3 bút đỏ
Có tất cả :... cái bút?
- GV nhận xét và đánh giá


Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 5 cm,
7 cm


- HS quan sát tranh và thảo luận lớp


- Một em lên bảng viết số vào ô trống
- Các bạn khác nhận xét và bổ sung .


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các bạn khác nhận xét và bổ sung
- Một em đọc bài toán


- Cả lớp suy nghĩ và trả lời câu hỏi
- Một em lên trình bày bài giải
<b> Bài giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

theo mẫu



- GV hướng dẫn luật chơi


- Cho HS chơi theo 2 đội điền tiếp sức
mỗi đội có 5 em


- Đội nào điền số đúng và nhanh thì đội
ấy chiến thắng.


- GV nhận xét và đánh giá
<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dị</b>


- Về ơn lại bài.


- HS chơi trò chơi theo 2 đội


- Đại diện 2 em lên thi điền số vào ô
trống


- Các bạn khác cổ động viên


<b>Tiếng Anh</b>
<b>(GV bộ mơn)</b>


<b>Thủ cơng</b>


<b>ƠN: KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Học sinh tiếp tục ôn tập kẻ thành thạo các đoạn thẳng cách đều.
- HS ham thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- Bút chì, thước kẻ, một tờ giấy vở HS có kẻ ơ + Vở TC
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hoạt động 1: GV Cho HS nhắc lại
các bước để kẻ được đoạn thẳng cách
đều.


- GV bổ sung.


* Hoạt động 2: Thực hành
- Cho HS thực hành trên giấy.


- Khi HS thực hành GV quan sát
chỉnh sửa.



* Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm
- GV chọn sản phẩm nào đẹp tuyên
dương


<b>4. Củng cố </b>


- GV nhận xét giờ học, tinh thần học
tập và sự chuẩn bị của học sinh.


<b>5. Dặn dị</b>


- Về nhà ơn lại bài.


- HS nhắc lại


- Học sinh thực hành


- Học sinh trình bày sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>SGK + VBT Tiếng Việt tập 2</b>


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS tiếp tục luyện tập củng cố cách đọc, viết, đếm các số đến 20
- Rèn kĩ năng cộng trong trong phạm vi các số đến 20



- Giải bài tốn có lời văn.
<b>II. Đồ dùng dạy-học </b>
- SGK, Bảng con, VBTT
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi học sinh lên bảng vẽ các đoạn
thẳng có độ dài: 6 cm, 10 cm


- GV nhận xét và đánh giá
<b>3. Bài mới </b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


Bài 1: HS đọc yêu cầu bài


- GV treo tranh trên bảng cho HS quan
sát và thảo luận lớp


- GV nhận xét và đánh giá


Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống
- GV cho học sinh làm vở bài tập
- GV nhận xét và đánh giá


Bài 3: GV cho 1 em đọc bài toán và hỏi


nội dung bài toán cho biết gì ? Bài tốn
hỏi gì ?


- GV tóm tắt bài tốn
Có : 14 cái kẹo
Có : 3 cái kẹo
Có tất cả :... cái kẹo?
- GV nhận xét và đánh giá


Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống
theo mẫu


- GV làm VBT


- GV chấm chữa bài nhận xét và đánh
giá


<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dị</b>


- Về ơn lại bài.


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 6 cm,
10 cm


- HS quan sát tranh và thảo luận lớp
- Một em lên bảng viết số vào ô trống
- Các bạn khác nhận xét và bổ sung .


- HS làm vở bài tập


- làm xong đổi chéo vở chữa bài
- Một em đọc bài toán


- Cả lớp suy nghĩ và trả lời câu hỏi
- Một em lên trình bày bài giải
<b> Bài giải </b>


Có tất cả số cái kẹo là :
14 +3 = 17 ( cái kẹo )
Đáp số : 15 cái kẹo
- Các bạn khác nhận xét và bổ sung
- HS đọc yêu cầu đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ năm ngày 21 tháng 02 năm 2019</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>


<b>VẦN / IÊNG /, / IÊC / </b>


<b>STK tập 2 trang 221, SGK tập 2 trang 116 - 117</b>


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS củng cố kĩ năng cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20, có
độ dài cho trước.



- Giải bài tốn có lời văn có nội dung hình học
- Lịng say mê học Toán.


<b>II. Đồ dùng dạy-học </b>
- STK,SGK, bảng phụ
- SGK, bảng con, que tính
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài </b>


11 + 2 +3 = 16 15 + 3 + 1 = 19
12 + 3 + 3 = 18 10 + 4 + 5 =19
- GV nhận xét đánh giá


<b>3.Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
trong SGK.


Bài 1: Tính


Cho HS luyện bảng con


12 + 3 = 15 , 15 + 4 = 19
15 - 3 = 12 , 1 19 - 4 = 15
- GV quan sát và sửa sai



Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất
14, 18, 11, 15


- Khoanh vào số bé nhất
- 17, 13, 19, 10


- Cho HS thảo luận lớp, 2 em lên bảng
trình bày


- GV nhận xét đánh giá


Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm
- GV cho HS thảo luận lớp, 2 em đại
diện lên bảng vẽ đoạn thẳng


- GV nhận xét và đánh giá


Bài 4: GV tóm tắt bài toán lên bảng cho
các em giải vào vở


- GV chấm chữa và nhận xét


- 2 Em lên làm bài tập


- HS nêu yêu cầu
- HS luyện bảng con


- HS thảo luận lớp



- 2 em lên trình bày kết quả
- Các bạn khác nhận xét bổ sung


- HS thảo luận lớp


- 2 em lên bảng trình bày kết quả
- Các bạn khác nhận xét và bổ sung
1 em đọc yêu cầu bài toán


- Lớp trả lời câu hỏi bài toán cho
biết gì và bài tốn hỏi gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tóm tắt


3cm 6cm


A B C
<b> ?cm</b>


<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dị</b>


- Về ơn lại bài.


Bài giải


Đoạn thẳng AC dài số cm là:
3 + 6 = 9 ( cm )



Đáp số: 9 cm


<b>Mĩ thuật</b>
<b>(GV bộ môn)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>VBT Tiếng Việt tập 2</b>


<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b> ÔN: CÂY HOA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS kể tên 1 số cây hoa và nơi sống của chúng.
- Nói được ích lợi của việc trồng hoa.


- HS có ý thức chăm sóc cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa
<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


- Hình ảnh các cây hoa trong SGK
- Khăn bịt mắt + VBT TNXH
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b>1.Ổn định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ </b>


- Cho học sinh nhắc lại các bộ phận của
cây rau.



- GV nhận xét đánh giá
<b>3.Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hoạt động 1: Cho học sinh nhắc lại
các bộ phận của cây hoa.


- Cây hoa gồm có những bộ phận nào?
- GV nhận xét


* Hoạt động 2: Làm vở bài tập TNXH
- GV giúp đỡ và kiểm tra các em làm
chưa đúng hướng dẫn


* Hoạt động 3: Trò chơi: Đố bạn


- GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 bạn lên chơi


- Học sinh trả lời câu hỏi


- Học sinh nhắc lại
- Rễ, thân, lá, hoa.


- Học sinh làm vở bài tậpTNXH


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

và cầm theo khăn sạch để bịt mắt. Các
em tham gia chơi. GV đưa cho mỗi em
1 bông hoa và yêu cầu các em đốn xem


đó là hoa gì. Các em dùng tay sờ và mũi
để ngửi


- GV nhận xét và đánh giá
<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dị</b>


- Về ơn lại bài cây hoa.


đúng loại hoa thì đội đó chiến thắng
- Các bạn cịn lại cổ động viên


<b>Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>CHỦ ĐỀ 6: DANH LAM THẮNG CẢNH QUÊ TÔI</b>
<b>(Giáo án riêng)</b>


<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 02 năm 2019</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>


<b>VẦN / UÔNG /, / UÔC /, / ƯƠNG /, / ƯỚC /</b>


<b>STK tập 2 trang 227, SGK tập 2 trang upload.123doc.net - 119</b>


<b>Tốn</b>


<b>CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



- Bước đầu giúp học sinh nhận biết về số lượng đọc, viết từ 10 đến 90
- Biết so sánh các số trịn chục


- Lịng say mê học Tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


- Bộ đồ dùng dạy học toán + SGK
- SGK, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- GV nhận xét và đánh giá
<b>3.Bài mới </b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hoạt động 1:Giới thiệu các số tròn
chục từ 10 đến 90


GV hướng dẫn HS thao tác trên que
tính


- Lấy 1 bó (1 chục que tính và hỏi HS)
+ 1 chục còn gọi là bao nhiêu ?



- 2 Em HS lên làm bài


11 + 4 + 2 =17 ; 19 - 5 - 4 =10


- HS thực hành trên que tính dưới
sự hướng dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ GVviết số 10 lên bảng


- Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục que tính và
hỏi


- 2 chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết số 20 lên bảng


- GV hướng dẫn tương tự các số còn lại
đến 90


- GV hỏi HS các số từ 10 đến 90 là số
có mẫy chữ số?


- GV hướng dẫn HS từ 1 chục đến 9
chục và ngược lại từ 9 chục đến 1 chục
- GV hướng dẫn HS đọc các số tròn
chục từ 10 đến 90 và ngược lại
Luyện tập


Bài 1: Viết theo mẫu



- GV nêu yêu cầu bài tập 1 lên bảng
Cho HS thảo luận nhóm


- GV nhận xét và đánh giá
Bài 2 : Điền số tròn chục
- Cho HS chơi trò chơi
- GV nhận xét và đánh giá
Bài 3 : Điền dấu > ; < ; = ?
- GV cho HS làm bài


20 ... 10 ; 40... 80 ; 90... 60
30 ... 40 ; 80... 40 ; 60... 90
- GV chữa bài nhận xét và đánh giá.
<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dị</b>


- Về ơn lại bài.


- Còn gọi là hai mươi
- Học sinh đọc


Cá nhân, nhóm đọc


- HS quan sát


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm lên trình bày


- HS chơi trò chơi


- 2 em đại diện cho 2 đội
- Lên điền kết quả


- Các bạn khác cổ động viên
- HS làm vào vở


20 > 10, 40 < 80 , 90 > 60
30 < 40, 80 > 40, 60 < 90


<b>Thể dục</b>
<b>(GV bộ môn)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>SGK + VBT Tiếng Việt tập 2</b>
<b>Tốn</b>


<b>ƠN: CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Học sinh tiếp tục ôn tập và nhận biết về số lượng đọc, viết từ 10 đến 90
- So sánh các số tròn chục


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- SGK, bảng con, Vở bài tập toán
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- GV nhận xét và đánh giá
<b>3.Bài mới </b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hoạt động 1:Cho học sinh đọc xuôi
và đọc ngược từ 1 chục đến 9 chục và 9
chục đến 1 chục.


- HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90
và ngược lại


* Hoạt động 2: Học sinh làm vở bài
tập toán.


Bài 1: Viết theo mẫu
- GV nêu yêu cầu bài tập 1
Bài 2 : Điền số tròn chục
- Cho HS chơi trò chơi
- GV nhận xét và đánh giá
Bài 3 : Điền dấu > ; < ; = ?
- GV cho HS làm bài


40 ... 10 ; 50... 80 ; 90... 60
40 ... 40 ; 80... 40 ; 60... 90
- GV chữa bài nhận xét và đánh giá.


<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dò</b>


- Về ôn lại bài.


- 2 Em HS lên làm bài


10 + 4 + 2 =18 ; 15 - 5 + 4 =14


5 đến 7 em đọc


- Học sinh làm vở bài tập tốn


- HS chơi trị chơi


- 2 em đại diện cho 2 đội
- Lên điền kết quả


- Các bạn khác cổ động viên
- HS làm vào vở


40 > 10, 50 < 80 , 90 > 60
40 = 40, 80 > 40, 60 < 90


<b>Kỹ năng sống</b>


<b>CHỦ ĐỀ 3: PHÒNG TRÁNH BỊ THƯƠNG</b>
<b>(Giáo án riêng)</b>



<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới


<b>II. Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần</b>
<b>a. Ưu điểm</b>


- Nêu một số ưu điểm của các em trong tuần, động viên khuyến khích các
em để các tuần sau phát huy.


- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp
- Giờ truy bài các em thực hiện tương đối tốt


- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ
- Học tập có tiến bộ


- Khơng có học sinh đi học muộn


- Các em đều chấp hành tốt nội quy của lớp đề ra
<b>b) Nhược điểm</b>


- GV nêu một số nhược điểm mà HS còn mắc phải trong tuần, nhắc nhở để
các em không vi phạm trong những lần sau.



- Trong lớp vẫn còn một số em làm việc riêng chưa chú ý nghe giảng
- Vẫn cịn có em khơng mang VBTT đến lớp


- Cịn một số em mang bánh kẹo đến lớp
<b>2. Phương hướng tuần tới</b>


- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Ln có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×