Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.09 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH</b>
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM HỌC 2008 – 2009
--- ---
Ngày thi: 04 tháng 3 năm 2009
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b> </b>
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài 150 phút
<b>Bài 1</b> (6 điểm)
1) Giải phương trình: <i>x</i> 1 2<i>x</i>1 5
2) Tìm x, y để biểu thức F đạt giá trị nhỏ nhất:
<i>F</i> 5<i>x</i>22<i>y</i>2 2<i>xy</i> 4<i>x</i>2<i>y</i>3
<b>Bài 2</b> (4 điểm)
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số <i>abc</i> thỏa:
2
2
1
( 2)
<i>abc n</i>
<i>cba</i> <i>n</i>
<sub> </sub>(<i>n N n</i> ; 2)
<b>Bài 3</b> (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC). Đường trịn đường kính
AH cắt AB, AC lần lượt tại E, F. Chứng minh rằng: <i>EF</i>3<i>EB BC CF</i>. . <sub>.</sub>
<b>Bài 4</b> (3 điểm)
Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính AB = 2R và M là một điểm thay đổi trên nửa
đường tròn (khác A và B). Tiếp tuyến của (O) tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B của đường
tròn (O) tại các điểm C và D. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích hai tam giác ACM và
BDM.
<b>Bài 5</b> ( 3 điểm)
Cho 100 số tự nhiên <i>a a</i>1, ,...,2 <i>a</i>100 thỏa mãn điều kiện:
1 2 100
1 1 1
... 19
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Chứng minh rằng trong 100 số tự nhiên đó, tồn tại hai số bằng nhau.
--- HẾT
---Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
<b>SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO </b>TẠO <b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH</b>
TỈNH BÀ RỊA VŨNG – TÀU NĂM HỌC 2008 – 2009
--- ---
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
(Hướng dẫn này gồm có 02 trang)
Bài 1 (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
Cách 1: Pt 2
1
1
3 2 2 ( 1)(2 1) 25 2 2 3 1 27 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
1 9 1 9
5
4(2 3 1) (27 3 ) 150 725 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Cách 2: +/ Nếu x>5: VT = <i>x</i>1 2<i>x</i>1 5 1 2.5 1 5 <i>VP</i>
+/ Nếu 1 <i>x</i> 5<sub>: Tương tự VT < VP.</sub>
+/ Khi x = 5 thì VT = VP, nên x = 5 là nghiệm của pt.
Câu 2 (3 điểm)
F = (<i>x</i>2<i>y</i>22 ) (4<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>212 4<i>xy</i> 4<i>x</i>2 ) 2<i>y</i> = (<i>x y</i> )2(2<i>x y</i> 1)22.
Ta thấy với mọi x, y thì <i>F</i>2<sub>. Nên </sub>
min
1
0 <sub>3</sub>
2
2 1 0 1
3
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>F</i>
<i>x y</i>
<i>y</i>
Bài 2 (4 điểm)
Ta có: <i>abc</i>100<i>a</i>10<i>b c n</i> 21 (1)
<i>cba</i>100<i>c</i>10<i>b a n</i> 2 4<i>n</i>4 (2)
Từ (1) và (2) ta có 99(a-c)=4n – 5 4<i>n</i> 5 99 (3)
Mặt khác: 100<i>n</i>2 1 999101<i>n</i>2100011 <i>n</i> 31
39 4 <i>n</i> 5 119 (4). Từ (3) và (4) suy ra n = 26.
Vậy <i>abc</i>675<sub>.</sub>
Bài 3 (4 điểm)
Trong tam giác vng ABC ta có: AB.AC = AH.BC và <i>AH</i>2 <i>BH HC</i>. <sub> (1)</sub>
Trong tam giác vuông ABH ta có: <i>BH</i>2 <i>BE BA</i>. (2)
Trong tam giác vng ACH ta có: <i>CH</i>2 <i>CF CA</i>. (3)
Từ (2) và (3) ta có:
2
. . . . (4)
<i>BH CH</i> <i>BE BA CF CA</i>
Kết hợp (1) và (4) ta được: <i>AH</i>4 <i>EB BC CF AH</i>. . .
Tứ giác AEHF là hình chữ nhật nên AH = EF nên suy ra <i>EF</i>3 <i>EB BC CF</i>. . <sub>.</sub>
Bài 4 (3 điểm)
Ta có:
2
2
( ). .
2
2 2 2
<i>ABDC</i>
<i>AC BD AB</i> <i>CD AB</i> <i>AB</i>
<i>S</i> <i>R</i>
Kẻ MH vng góc với AB thì:
2
1 1
. .
2 2
<i>AMB</i>
<i>S</i> <i>AB MH</i> <i>MO AB R</i>
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: <i>SACM</i> <i>SBDM</i> <i>SABDC</i> <i>SAMB</i>2<i>R</i>2 <i>R</i>2 <i>R</i>2
Vậy giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích hai tam giác ACM và BDM là <i>R</i>2<sub>, đạt được khi</sub>
M là điểm chính giữa của cung AB.
Bài 5 (3 điểm)
Ta có kết qủa quen thuộc sau đây:
1 1 1
... 2 2
2 3
<i>A</i> <i>n</i>
<i>n</i>
Thật vậy: Từ
1 2 1
2 1
2 1 <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <sub>, suy ra:</sub>
2 ( 2 1) ( 3 2) ... ( 1) 2( 1) 2 2
<i>A</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<sub> (*)</sub>
Gỉa sử trong 100 số tự nhiện đã cho khơng có hai số nào bằng nhau. Khơng mất tính tổng qt,
giả sử: <i>a</i>1<i>a</i>2...<i>a</i>100 <i>a</i>11,<i>a</i>2 2,...<i>an</i> 100
Thế thì: 1 2 100
1 1 1 1 1 1
... ...
1 2 100
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub></sub><sub>2 100 1 19</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> (áp dụng (*))</sub>
Kết qủa này trái với giả thiết. Vậy tồn tại bằng nhau trong 100 số đã cho.
LƯU Ý:
- Trên đây là hướng dẫn tóm tắt cách giải. Tổ chấm cần thống nhất thang điểm chi tiết
đến 0,25 hoặc 0,5.
- Các cách giải khác đúng (trong phạm vi chương trình THCS) vẫn cho điểm.