Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

PT Mu và Loga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.03 KB, 12 trang )

Tiết 34 : BÀI TẬP
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Tóm tắt lý thuyết:
I. Phương trình mũ cơ bản :
1.Dạng: a
x
= b (1)( 0 < a ≠ 1 ; b ∈ R)
2. Cách giải: + Nếu b≤0 (1) vô nghiệm.
+ Nếu b≥0 (1) có nghiệm duy
nhất x = log
a
b
3. Một số phương pháp giải:
a.


Đưa về cùng cơ số :
Đưa về cùng cơ số :
a
f(x)
= a
g(x)
( 0 < a ≠ 1) ⇔ f(x) = g(x)
b.


Đặt ẩn phụ :
Đặt ẩn phụ :
Biến đổi pt đã cho về pt đại số theo t = a
f(x)


(*)
( t > 0 ) . Giải pt tìm t .
Thay t vào (*) trở về pt mũ cơ bản
c.


Lôgarit hóa
Lôgarit hóa
:
: Với điều kiện hai vế của pt đều
dương , lấy lôgarit hai vế của phương trình với cơ
số thích hợp để đưa về pt quen thuộc.
4. Bài tập:
1) 5
x+3
= 25
x

2) 2
x+1
+2
x – 1
+2
x
= 28
3) 3.4
x
– 2.6
x
= 9

x
4) 9.9
x
– 8.3
x
– 1 = 0
1) Giải phương trình : 5
x+3
= 25
x
5
x+3
= 25
x
⇔ 5
x+3
= 5
2x
⇔ x + 3 = 2x
⇔ x = 3
Giải :
2) Giải phương trình
:
:
2
x+1
+2
x – 1
+2
x

= 28






x = 3. KL: Vậy PT có nghiệm x=3
2
2.2 2 28
2
x
x x
+ + =
1
(2 1)2 28
2
x
+ + =
3
2 8 2
x
= =
3. Giải PT: 3.4
x
– 2.6
x
= 9
x


Giải: Chia 2 vế PT cho 9
x
ta được PT


Đặt


4 6
3.( ) 2.( ) 1
9 9
x x
x x
− =
2
2 2
3.( ) 2.( ) 1
3 3
x x
− =
1
1
( )
3
t
t loai
=




= −

2
( ) .( 0)
3
x
t t= >

2
3 2 1 0t t− − =
0
2 2
( ) 1 ( )
3 3
x
= =
Vậy x = 0 là nghiệm của PT
Với t = 1 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×