Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an Tuan 3 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.71 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 3:</b>


<b> </b>

Thứ hai ngày 21 tháng 09 năm 2020.



<b>Toán</b>
<b>Kiểm tra</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:


+ Đọc, viết các sè cã 2 ch÷ sè; viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau.


+ Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
+ Giải tốn bằng một phép tính đã học.


+ Đo và viết số đo độ dài đoạn thng.
<b>II. Hot ng dy hc:</b>


1. Đề bài:


- Bài 1. §äc c¸c sè sau: 24, 47, 77, 88, 99, 79


- Bài 2. Viết các số sau: tám mơi mốt, chín mơi lăm, sáu mơi sáu, chín mơi bảy
- Bài 3. Đặt tính, rồi tính:


27 + 41 91 - 40
23 + 55 8 + 11
6 + 50 72 - 21


- Bài 4. Bạn Nga gấp đợc 12 chiếc thuyền, bạn Hà gấp đợc nhiều hơn bạn Nga 5
chiếc.Hỏi bạn Hà gấp đợc bao nhiêu chiếc?



- Bài 5. Vẽ đoạn thẳng cú di 1dm.
2. Thu bi


<i><b></b></i>
<b>---&---Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Hệ c¬</b>
<b>I. MUC TI£U:</b>


- Nêu đợc tên và chỉ đợc vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lng, cơ
tay, cơ chân.


- Biết đợc sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.
<b>II. Đồ dùng dạy học:Tranh vẽ hệ cơ:</b>


III. Hoạt động dạy hc:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. Bài cũ: </b>


- K tờn cỏc c v khớp xơng của cơ thể?
Em nên làm gì để cột sng khụng b
cong vo?


<b>B. Bài mới: GTB:</b>


<b>HĐ1 :</b> Giới thiƯu hƯ c¬.



<i><b>B1:hoạt động theo cặp</b></i><b>.</b>


- Y/c H qs tranh 1 trong SGK và trả lời
câu hỏi phía dới tranh.


<i><b>B2: Hot ng c lp</b></i><b>.</b>


T. treo hình vẽ hệ cơ lên bảng.


- Gọi 1 số Hs lên bảng chỉ vị trí và nên
tên các cơ trên tranh vẽ.


- T bổ sung ý kiến cha đúng.
T. KL : <i>Nhờ cơ bám vào xơng mà </i>
<i>chúng ta có thể thực hiện đợc mọi cử </i>
<i>động: chạy, nhảy.</i>


<b>HĐ2 </b>:Thực hành co và duỗi tay
T hớng dẫn Hs hoạt động theo cặp:
- Y/c các cặp làm động tác gập cánh
tay và duỗi cánh tay ra rồi qs, sờ nắn
và mô tả bắp cơ cánh tay khi đó.


2 Hs tr¶ lêi.


- xơng, tay chân, đầu....
- Khớp: bả vai, đầu gối....
- Ngồi học đúng t thế...


- NhËn biÕt 1 sè c¬ cđa c¬ thĨ.



- Hs chỉ tranh và trao đổi với bạn bên
cạnh: Một số cơ của cơ thể


- Hs chØ và nêu tên các cơ.
- Học sinh khác nhận xét.
- Hs l¾ng nghe


Biết đợc cơ có thể co và duỗi nhờ đó mà
các bộ phận của cơ thể có thể cử động
đ-ợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

T. KL: <i>nhờ có sự co duỗi mà các bộ </i>
<i>phận của cơ thể có thể cử động đợc.</i>
<b>HĐ3 :</b> Làm thế nào để cơ phát
triển tốt, săn chắc.


- Chúng ta nên làm gì để cơ phát triển
và săn chắc?


- Chóng ta cần tránh những việc làm nào
có hại cho hƯ c¬?


- GV chốt lại các ý kiến của Hs. Nêu lại
những việc nên làm và không nên làm để
cơ phát triển tốt, săn chắc và khoẻ mạnh.
<b>C. Cng c - dn dũ</b>


- yêu cầu Hs làm bµi vµo vë bµi tËp



-1 số nhóm lên trình bày vừa làm động
tác vừa nói về sự thay đổi của cơ bắp
khi co và duỗi.


- Häc sinh nhắc lại


- 1 số học sinh phát biểu: cần tập thể
dục, hđ rèn luyện thân thể...


- Nằm, ngồi nhiều, chơi các vật sắc,
cứng, nhọn.


<i><b></b></i>
<b>---&---Tp c</b>


<b>Bạn của Nai Nhỏ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời, giúp ngời.
(trả lời đợc các CH trong SGK).


+ Kể chuyện nói về tình bạn là phải biết giúp đỡ,bảo vệ nhau,nhất là khi gặp hoạn nn.
+ KNS: - Lắng nghe tích cực.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


Tranh minh họa bài tập đọc SGK.



Bảng phụ ghi câu văn dài, từ ngữ luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>a.Ktbc: Gi Hs c bi </b><i>Lm vic tht l vui</i>


- NhËn xÐt


<b>B. Bµi míi</b>: *GTB:


-Treo tranh vµ hái: Tranh vẽ những con vật
gì? Chúng đang làm gì?


- GV giới thiệu bài và ghi tên bài


<b>1. Hng dn đọc</b>


<i><b>a. GV đọc mẫu: </b></i>
<i><b>b. Đọc từng câu</b></i>


- Híng dÉn phát âm từ khó


- T ghi bảng: chặn lối, chạy nh bay, gà sói,
ngà ngửa


<i><b>c. Đọc đoạn trớc lớp</b></i>


- Hớng dẫn đọc câu dài: treo bảng phụ đã
viết cõu di:



+ Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc bờ
sông / tìm nớc uống / thì thấy lÃo hổ hung dữ
/ đang rình sau bụi cây.


+ Súi sp tóm đợc ... sói ngã ngửa.
- Ghi bảng giải nghĩa thêm từ rình.


<i><b>d. Đọc từng đoạn trong nhóm.</b></i>
<i><b>e. Thi đọc</b></i>


GV và cả lớp nghe nhận xét
<b>Tiết 2</b>


<b>2. Tìm hiểu bài:</b>


- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?


- 1 HS c đoạn 1và trả lời CH: nêu
các công việc mà các con vật, đồ vật
đã làm.


- QS tranh vµ TL:


- Tranh vÏ con Sãi, hai con Nai vµ 1
con Dª


- Hs theo dõi SGK, đọc thầm.


- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu đến


hết bài.


- Hs nêu từ khó đọc và luyện đọc:
+ 3 đến 5 em đọc. Cả lớp đọc ĐT
- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Hs lắng nghe T nêu cách ngắt nghỉ
hơi.


- Hs luyện đọc câu dài.


- 2 Hs đọc chú giải.


- Hs chia nhóm lần lợt đọc. Hs khác
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Khi đó cha Nai Nhỏ đã nói gì?


- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành
động nào của bạn mình?


- V× sao cha Nai Nhá vÉn lo?


- Em thÝch b¹n cđa Nai Nhỏ ở điểm nào
nhất? Vì sao?


- Theo em ngời bạn tốt nhất là ngời nh thế
nào?


<b>3. Luyn đọc lại</b>



- T Hớng dẫn học sinh đọc phân vai:
+ Bài này có mấy nhân vật? Là những ai?


<b>c. cđng cố- dặn dò:</b>


Vỡ sao cha Nai Nh ng ý cho bạn ấy đi
chơi xa?


- NhËn xÐt giê häc.


- §i chơi cùng bạn


- Cha không ngăn con ... về bạn cđa
con.


- Lấy vai hích đổ hịn đá to ...


- Vì bạn ấy chỉ khoẻ thơi thì cha đủ.
- Hs tự nêu ý kiến của mình.


- ...vừa tốt bụng lại sẵn sàng giúp đỡ
ngời khác khi cần thiết.


+ 3 nhân vật: ngời dẫn truyện, cha
Nai Nhỏ và Nai Nhá


- Mỗi nhóm 3 em tự phân vai luyện
đọc


- 6 Hs tham gia đọc (2 nhóm)



- V× Nai Nhá có 1 ngời bạn vừa dũng
cảm, vừa tốt bụng lại sẵn sàng giúp
bạn và cứu bạn khi cần thiÕt.


- Về nhà đọc lại bài

Thứ ba ngày 22 tháng 09 năm 2020



<b>To¸n</b>


<b>PhÐp céng cã tỉng b»ng 10</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


-BiÕt céng hai sè cã tỉng b»ng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số cha biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trớc.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- 10 que tính, bảng cài.
- Mơ hình ng h.


<b>III. Hot ng dy hc :</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. Bài cũ: Đọc các số tròn chục.</b>


Chữ số tận cùng của số tròn chục là số
nào?


<b>B. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài


H§1:Giíi thiƯu :6 + 4 = 10


Gv lÊy 6 que tính gài lên bảng? Có mấy
que tính ?


Ly tiếp 4 que tính ? Có mấy que tính?
-Gv chỉ vào từng qt rồi nêu: Gộp 6 que với
4 que ta đợc bao nhiêu que tính?


Lµm thÕ nµo cã 10 que tÝnh ?
Gv viÕt b¶ng 4 +6 = ?


Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên? Khi
đổi chỗ các số hang kq thế nào ?


-Y/c Hs viết phép tính đặt tính theo cột
dọc


+6
4


10


-3 HS lên bảng đọc


- Số 0


- 6 que. Hs lÊy 6 que tính gài lên bảng
-


- - 4 que. Hs lấy thêm 4 que tính gài lên
bảng


- Hs đếm và cho biết :10 que tính
6 + 4 = 10


Hs nªu 4 + 6 = 10


- Các số hạng thay đổi vị trí , Kq không
đổi


- 6 cộng với 4 bằng 10 viết 0 vào cột
đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C¸ch thực hiện?


HĐ2 : Hớng dẫn thực hành


- Y/c Hs làm BT1(cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3
(dòng 1), bài 4.


- Giúp Hs nắm vững yêu cầu
- Chấm, chữa bài.


<b>Bi 1: </b>Vit s thớch hp vo ch chấm.


- Gợi ý HS dùng bảng cộng trong phạm vi
10 để làm.


- HD : 9 céng mÊy b»ng 10?


- Củng cố cho hs cách tìm số cha biết
trong phÐp céng cã tỉng b»ng 10.


<b>Bµi 2:</b> TÝnh.
7<sub>3</sub>


+❑❑


5<sub>5</sub>


+❑❑


2<sub>8</sub>


+❑❑
1


9
+❑❑


4<sub>6</sub>


+


- Gọi hs lên bảng làm.


- Gọi hs nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt cñng cè phÐp céng có tổng
bằng 10.


<b>Bài 3:</b> Củng cố cách tính nhẩm.
7 + 3 + 6 =


6 + 4 + 8 =
5 + 5 + 5 =


NhÈm tỉng 2 sè trßn chơc råi céng tiếp với
số thứ 3.


? Y/c hs nêu cách nhẩm 7 + 3 + 6 = 16?


<b>Bài 4:</b> Đồng hồ chØ mÊy giê?


- GV đa mơ hình đồng hồ cho HS nêu.
- GV nhận xét củng cố lại kĩ năng xem
đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.


<b>C. Cñng cố dặn dò:</b>


- Nêu lại thành phần của phép tính céng
trõ.


- NhËn xÐt giê häc.


- HS đọc, nêu yêu cu


- Hs lm bi


- HS nêu yêu cầu của bµi.


- 3 HS lên bảng chữa bài, lớp theo dõi
đối chiếu kết quả.


9 + <b>1</b> = 10 8 + <b>2</b> = 10 7 + <b>3 </b>= 10
1 + <b>9</b> = 10 2 +<b> 8</b> = 10 3 + <b>7</b> = 10
10 = 9 + <b>1 </b> 10<b> = </b>8 <b>+ 2 </b>10 = 7 + <b>3</b>


10 = 1 + <b>9 </b> 10 = 2 + <b>8 </b>10 = 3 + <b>7</b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- 3 HS lên bảng chữa bài, lớp theo dõi
đối chiếu kết quả.


7
3
+❑❑
10




5
5
+❑❑
10





2
8
+❑❑
10
1


9
+❑❑
10




4
6
+❑❑
10


- HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- HS nêu yêu cu ca bi.


- 2 em lên bảng chữa bµi.
7 + 3 + 6 = 16


6 + 4 + 8 = 18
5 + 5 + 5 = 15


-V× 7 céng 3 b»ng 10,10 céng 6 bằng 16


- HS nêu yêu cầu của bài.


- 3 HS nêu miệng.
- Đồng hồ A chỉ 7 giờ
- Đồng hå B chØ 5 giê
- §ång hå C chØ 10 giờ.
- HS nêu.


-Về nhà làm bài tập VBT.


<i></i>


---&---âm nhạc


<i><b>(Gv chuyên trách dạy)</b></i>


<i></i>


<b>---&---Kể chuyện</b>
<b>Bạn của Nai Nhỏ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Da theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh nhắc lại đợc lời kể của Nai Nhỏ về bạn
mình (BT1); nhắc lại đợc lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn
(BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HSHTT thực hiện đợc yêu cầu của BT3 (phân vai dựng lại câu chuyện).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh vào bảng nhóm


<b>III.Hoạt ng dy hc: </b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBC :</b>


- Y/c học sinh kể nối tiêp câu chuyện "
Phần thëng"


- NhËn xÐt
<b>B. Bµi míi</b>:


GTB :


<b>1. Híng dÉn học sinh kể chuyện.</b>


<i><b>a. Kể lại từng đoạn câu chuyện</b></i>


- Y/c Hs nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về
bạn mình và lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi
lần nghe con kể về bạn.


* Kể từng đoạn theo tranh.


-Y /c häc sinh kĨ chun trong nhãm.
-Y/c häc sinh kể chuỵên trớc lớp.


-Sau mỗi lần Hs kể, giáo viên và cả lớp
nhận xét



-Nu Hs k cũn lỳng tỳng giáo viên có
thể nêu câu hỏi gợi ý để H k.


b. Kể lại toàn bộ câu chuyện.(HSHTT)
- Sau mỗi lần kể giáo viên nhận xét bổ
sung.


<b>C .Củng cố dặn dò.</b>
-T. nhận xét giờ học.


-3 học sinh kể nối tiÕp.


-Häc sinh díi líp theo dâi nhËn xÐt.


1 học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Häc sinh quan s¸t tõng tranh minh hoạ
gợi ý ở mỗi đoạn và nhắc lại lêi cđa
Nai Nhá vµ cha Nai Nhá.


- H /s nối tiếp nhau kể từng đoạn trong
nhóm (nhóm 4 em).


- H/s cử đại diện trong nhóm lên trình
bày


- Theo dâi nhËn xÐt b¹n kĨ


- 2, 3 học sinh kể toàn bộ câu chuyện.
- 3 Hs tham gia úng vai;



Lớp nhận xét


- Hs nêu nội dung câu chuyện.
-Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.


<i></i>


---&---Tiếng anh


<i><b>(Gv chuyên trách dạy)</b></i>


<i></i>


---&---Thứ t ngày 23 tháng 09 năm 2020


<b>Toán</b>


<b>26 + 4, 36 + 24</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng mét phÐp céng.


<b>ii. dddh :</b>que tính, bảng gài
<i><b>III.hoạt động dạy hc:</b></i>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>a.Bi c: Y/c Hs t tớnh, ri tớnh: </b>


47 - 25


YC HS nªu tªn thành phần
<b>B. Bài mới:</b>


* GTB: GV nêu MT bài học.
HĐ1:Giới thiệu phép cộng: 26+4
- GV giơ 2 thẻ bã chơc que tÝnh vµ hái:
- Cã mÊy chơc que tÝnh?


- GV gµi 2 bã que tÝnh vµ 6 que tính lên
bảng rồi hỏi : Cã tÊt c¶ bao nhiªu que
tÝnh?


-T Híng dÉn c¸ch viÕt.


-LÊy 4 que tÝnh gép víi 6 que
tÝnh thµnh 1 bã 1chơc que tÝnh


-1 Hs chữa bài, lớp làm bảng con


-Hs thực hiện theo hớng dẫn của T
-Thao tác trên que tính.


- Có 20 que


- Hs lấy 6 que đặt với 20 que, nêu :
- Có 26 que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vậy 26 + 4 bằng bao nhiêu?


GV Hd cách đặt tính


+26
4


30


YC Hs nêu cách đặt tính và cách
thực hiện


-NhËn xÐt bæ sung


- GV l- LÊy mét số VD yêu cầu HS thực hiện
HĐ2: Giới thiệu phép cộng36 + 24
- Cách làm tơng tự nh HĐ1.


* Khi cộng 2 số có tổng đơn vi trịn chục
ta chú ý iu gỡ ?


HĐ3: HD làm bài tập .


- Y/c HS lµm bµi 1, bµi 2 SGK - T13.
Giúp HS nắm vững yêu cầu BT.


- Giỳp HS


-Chấm, chữa bài.
Bài 1 : Tính


Cách tính?



Bài 2:Củng cố về giải toán có lời văn
bằng 1 phép céng.


GV ghi tãm t¾t:


Nhà Mai ni : 22 con gà
Nhà Lan nuôi : 18 con gà
Cả hai nhà nuôi :..con gà?
- Nhận xét ,chốt bài giải đúng.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


NhËn xÐt tiÕt häc.


- 26 que tính thêm 4 que tính đợc 30 que
tính


6 céng 4 b»ng mêi viÕt 0 nhí 1, 2 thêm 1
bằng 3, viết 3.


- Đặt tÝnh th¼ng cét, thùc hiƯn tõ ph¶i
sang trái
- Hs làm vào bảng con.


-Hs t làm vào vở nhiều Hs đọc kết quả.
lớp nhận xét


Viết 0 ở hàng đvị, nhớ 1 sang hàng chục
- Hs đọc nêu yc



- Hs lµm bµi vµo vë rồi chữa bài
- 4 Hs làm bài trên bảng.


+35


5


40


+42


8


50


+48


42


90
+21


29


50


- Hs nêu cách làm


Thực hiện từ phải sang trái



- 1Hs lm trờn bng, Hs khỏc nêu miệng.
Cả hai nhà nuôi đợc số gà là:


22 + 18 = 40 (con)
Đáp số: 40 con


<i><b></b></i>
---&---Thể dục


<i><b>(Gv chuyên trách dạy)</b></i>


<i></i>


<b>---&---Chính tả</b>
<b>Tuần 3 - Tiết 1</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài <i>Bạn của Nai Nhỏ</i> (SGK).
- Làm đúng BT2 ; BT3a.


II. Hot ng dy hc


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBc</b>


- Yêu cầu HS lên bảng viết 2 tiếng bắt
đầu bằng g/gh.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>B. Bài mới</b>;


* GTB: Nêu MĐ -YC bài học.


<b>1. Hớng dẫn tập chép. </b>


<i><b>a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép.</b></i>


- GV c on chép.
- Gọi Hs đọc lại
- Đoạn chép kể về ai?


- Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi


- 1 em lên bảng viết


- Hs nghe
2 Hs c li


- Bạn của Nai Nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chơi?


<i><b>b. H/d cách trình bày</b></i><b>.</b>


- Bài chính tả có? câu?
- Chữ cái đầu câu viết ntn?
- Bài có những tên riêng nào?
- Tên riêng phải viết ntn?
- Cuối câu thờng có dấu gì?



<i><b>c. H/d viÕt tõ khã.</b></i>


- GV đọc từ khó: khoẻ, nhanh nhẹn, chơi
- Nêu cách viết các từ trên.


<i><b>d. ChÐp bµi:</b></i>
<i><b>e. Soát lỗi.</b></i>


<i><b>g. Chấm, chữa bài</b></i><b>.</b>


+ Chấm 12 bài, nhận xÐt.


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


Bài 2: Điền vào chỗ trống ng/ngh.
- Nhận xét, chốt kq đúng


+ ngh viÕt tríc các âm nào?
+ ng viết với các âm còn lại
Bài 3a: Điền vào chỗ trống ch/tr
- Tiến hành tơng tự bài 1.


<b>C .Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học


mạnh, nhanh nhẹn.
- 3 câu.


- Viết hoa


- Nai Nhỏ
- Phải viết hoa
- DÊu chÊm.


- Hs viết vào bảng con từ khó
- Theo dõi và sửa lại nếu sai.
- Hs nhìn bảng chép bài.
- Hs đổi vở soát lỗi ghi
- 1 Hs c yờu cu


- 2 Hs làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm
vào VBT.


+ e, i, ê


+ các âm còn lại
- 1 Hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm, chữa bài.


+ Đ/a: cây <b>tr</b>e, mái <b>ch</b>e, <b>tr</b>ung thµnh,


<b>ch</b>ung sức, <b>đổ</b> rác, thi <b>đỗ</b>, trời <b>đổ</b> ma, xe


<b></b> li.


-Hs ghi nhớ các hiện tợng ct vừa häc
<i><b></b></i>


<b>---&---Tập đọc</b>
<b> Gọi bạn</b>


<b>I. Mục tiờu:</b>


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiu ND: Tỡnh bn cm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài)


<b> ii. ĐDDH: Bảng phụ có viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần HS luyện đọc</b>
<b> iii. Các hoạt động dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBC: Y/c H c bi </b><i><b>Bn ca Nai </b></i>
<i><b>Nhỏ</b></i>


<b>B. bµi míi</b>.
* <b>GTB</b>.


<b>1. Luyện đọc </b>


<i><b>*. Đọc mẫu</b></i> : GV đọc toàn bài, HD giọng
đọc


* HD Hs luyện kết hợp giải nghĩa từ


<i><b>a. Đọc từng dòng thơ</b></i>


-HD Hs c ỳng t khú.


<i><b>b, Đọc từng khổ thơ</b></i>



- HD Hs đọc ngắt nhịp thơ


- Gióp Hs hiĨu tõ khã.


<i><b>c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm </b></i>
<i><b>d. Đọc thi giữa c¸c nhãm </b></i>


- Bình chọn Hs đọc hay


<i><b>e. c ng thanh ton bi </b></i>


<b>2. Hd tìm hiểu bài </b>


- 3HS tiếp nối đọc 3 đoạn của bài <i><b>Bạn </b></i>
<i><b>của Nai Nhỏ.</b></i>


Líp nhËn xÐt
- Hs theo dâi.


-Hs đọc nối tiếp câu, mỗi em 2 dòng thơ
(1 lợt)


-Hs luyện đọc đúng từ: thuở nào...
- Hs đọc nối tiếp tng kh th(2-3 lt)
-Hs c ngt nhp th


Bê Vàng ®i t×m cá/…


Vẫn gọi hồi :/ “ Bê!// Bê!’’//


-Hs đọc chú giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Y/c Hs đọc thầm từng khổ, cả bài để trả
lời câu hỏi.


+ Đôi bạn BV và DT sống ở đâu?
+Vì sao BV phải đi tìm cỏ?


GV giải thích: BV và DT là loài vật ăn
quả, bứt lá.


+Khi BV quờn ng về DT làm gì?
+ Vì sao đến bây giờ DT vẫn gọi bê, bê?


<b>3. HTL hai khỉ th¬ ci</b>


- Hs đọc đồng thanh 2 lần
Yc Hsđọc nhẩm 2 lần


Yc Hs đọc thuộc lịng, GV xố dần cho
HS đọc, để từ điểm tựa.


Yc Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ
* Đọc thi trớc lớp


Bình chọn bạn c hay
<b>C. Cng c - Dn dũ.</b>


- Bài thơ giúp em hiểu điều gì về tình bạn
giữa BV và DT?



- Nx tiết học.


+ Trong rừng sâu thẳm.


+ Vì trời hạn hán, cỏ cây héo.


+ Thơng bạn chạy khắp nơi tìm gọi bạn.
+ Hs lần lợt nêu ý kiến.


- Hs học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối
- Hs nhẩm bµi


- Hs đọc thuộc lịng theo HD.
- Hs đọc thuộc nối tiếp từng đoạn
-2-3 Hs đọc thuộc lòng trớc lớp.


- Hs xung phong đọc thuộc lòng bài thơ.
- Hs phỏt biu.


<b></b>
<b>---o c</b>


<b>Biết nhận lỗi và sửa lỗi (tiết 1)</b>
<b>I. MUC TI£U: </b>


- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết đợc vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.



- HSHTT: BiÕt nh¾c bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


+ KNS: - KN ra quyết địnhvà giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
- KN đảm nhận trách nhiệm đối với việc lm ca bn thõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


3 tờ giấy khổ lớn cho hot ng 3,
III.Hot ng dy hc:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
<b>B.Bài mới:</b>


<b>* Gtb:</b>


<b>HĐ1:</b> Phân tích truyện “Cái bình hoa”
- Kể chuyện cái bình hoa với kết cục mở:
Từ đầu đến 3 tháng trơi qua ... cái bình
hoa vỡ.


- Y/ c các nhóm theo dõi câu chuyện và
xây dựngphần kết câu chuyện.


Kể đoạn cuối câu chuyện


- Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi


mắc lỗi ?


- Nhận lỗi và sửa lỗi đem lại tác dụng gì?
- T kết luận: <i>Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì</i>
<i>mới tin b v c mi ngi yờu quý.</i>


<b>HĐ2</b>: Bày tỏ ý kiến


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và bày tỏ ý
kiến về việc làm trong 1 tình huống.
- GV đa ra 2 tình huống.


- 1 học sinh tr¶ lêi.


- Giúp học sinh xác định ý nghĩa của
hành vi nhận và sửa lỗi


- Theo dâi GV kÓ


- Thảo luận và xây dựng phần kết của
câu chuyện


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận


- Trao đổi, nhận xét bổ sung cho phần
kết của các nhúm


- Các nhóm tiếp tục thảo luận và trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ TH1: Lan chẳng may làm gẫy bút của
Mai. Lan đã xin lỗi bạn và xin mẹ mua
chiếc bút khác đền cho Mai.


+ TH2: Do m·i chạy, Tuấn xô ngà 1em
HS lớp 1. Cậy mình lớn hơn, Tuấn mặc kệ
em và tiếp tục chơi với các bạn.


<i><b>GV kt lun: </b>Trong cuc sng, ai cng </i>
<i>cú khi mắc lỗi, nhất là với các em ở lứa </i>
<i>tuổi nhỏ. Nhng điều quan trọng là biết </i>
<i>nhận lỗi và sửa lỗi. Biết nhận lỗi thì sẽ </i>
<i>mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quý</i>
<b>HĐ3:</b> Trò chơi tiếp sức: “Tìm ý kiến
đúng”


T phỉ biÕn lt ch¬i.


- GV dán 3 tờ giấy khổ lớn đã viết sẵn
các ý kiến đúng và sai về nội dung bài
học.


Hs ch¬i thư


- Tổ chức cho Hs chơi giữa 3 đội.
- T nhận xét Hs chơi.


- Y/c Hs nhắc lại ý kiến đúng và nhắc lại
nội dung bài.



<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


Vì sao khi mắc lỗi phải biết nhận lỗi và
sửa lỗi?


Nhận xét giờ học


- vic lm của Lan là đúng. Vì bạn đã
nhận lỗi và sửa lỗi do mình gây ra.
- Việc làm của Tuấn là sai . Vì Tuấn là
ngời mắc lỗi nhng cha xin lỗi em bé.
- Đại diện các nhóm trình bày. Nhóm
khác bổ sung


- Hs nghe vµ ghi nhí.


- Hs chia 3 đội lần lợt chơi tiếp sức. Mỗi
đội thống nhất cử các bạn lên chơi và
chuẩn bị các phơng tiện để chơi.
- 2 Hs chơi thử.


-Hs chơi trò chơi.


- Hs nhc li ý kin ỳng.


<i><b></b></i>


---&---Thứ năm ngày 24tháng 09 năm 2020


<b>toán</b>



<b>luyện tập</b>
<b>i . muc tiêu : </b>


- BiÕt céng nhÈm d¹ng 9 + 1 + 5;


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100- d¹ng 26 + 4; 36 + 24
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng


- Biết tính độ dài của hai đoạn thẳng khi biết độ dài của từng đoạn thẳng.
<b>ii hoạt động dạy học </b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


1.<b>KTBC</b>:


- Yêu cầu chữa bài 1 sách giáo khoa.
- GV nhận xét củng cố lại kĩ năng cộng có
nhớ.


<b>2.Bài mới</b>: GTB.


<b>1:Hớng dẫn HS làm bài tập</b>.


- Yêu cầu HS làm các bài tập trong SGK
vào vở ô li : bài 1,2,3,4.


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm. (Dòng 1)
- Gọi hs nêu y/c bài.


- Gọi 2 hs lên chữa bài.



- GV nhận xét và củng cố cách tính nhẩm.
- Gọi hs nêu cách làm ?


- 2 HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét kết quả.


- Lắng nghe.


- HS nêu y/c của bài, làm bài cá nhân
vào vở ơ li sau đó chữa bài.


- 2 HS chữa bài.


9 + 1 + 5 = 15 8 + 2 + 6 = 16
9 + 1 + 8 = 18


- Các HS khác nhận xét bài làm của bạn
đối chiếu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi 2</b>: TÝnh.


- Gọi hs nêu y/c bài.
- Gọi hs lên chữa bài.


- GV nhËn xÐt vµ cđng cè phÐp céng cã
nhí d¹ng 26 + 4, 36 + 24.


- Y/c hs nêu thứ tự thực hiện phép tính.



<b>Bài 3:</b> Đặt tính rồi tính.
- Gọi hs nêu y/c bài.
- Gọi hs lên chữa bài.


- GV nhn xột v cng c cỏch t tớnh v
tớnh .


<b>Bài 4:</b> Giải toán:
Tóm tắt:


Nam : 16 häc sinh
N÷ : 14 häc sinh
C¶ líp : … häc sinh?
- Gäi hs lên chữa bài.


- GV nhận xét và củng cố giải toán cộng
có nhớ.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Củng cè vỊ céng sè cã 2 ch÷ sè cã nhí.
NhËn xÐt giê häc.


- HS nêu y/c của bài,làm bài cá nhân vào
vở ơ li sau đó chữa bài.


- 2 em lên chữa bài.



36
4
+
40




7
33
+❑❑
40




25
45
+❑❑
70
52


18
+❑❑
70




- HS nªu.


- HS nêu y/c của bài,làm bài .
- 3 em lên chữa bài.



- Lp theo dừi i chiu kt qu v nhận
xét.


24 + 6 48 + 12 3 + 27


24
6
+❑❑
30




48
12
+❑❑
60
3


27
+❑❑
30


- HS nêu cách đặt tính theo cột dọc.
- 3 em c bi.


- Một em trình bày bài giải.
Bài giải



Cả lớp có số học sinh là :
16 + 14 = 30 (häc sinh)
§¸p sè :30 häc sinh


- C¸c HS kh¸c so s¸nh kết quả và nhận
xét.


- Lắng nghe.


<i></i>


---&---mĩ thuật


<i><b>(Gv chuyên trách dạy)</b></i>


<i></i>


<b>---&---Luyện từ và câu</b>
<b>Tuần 3</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tỡm ỳng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2).
- Biết đặt câu theo mẫu <i>Ai là gì?</i> (BT3).


<b>II. đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ viết nd bt 2.
III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. kiĨm tra bµi cị </b>



- KiĨm tra bµi 3 tiết luyện từ và câu tuần
2.


- GV nhận xét.


<b>B.Bài mới :</b>


- Giới thiệu bài .Nêu mục tiêu bài häc.


<b>HĐ1 : Nhận biết đợc từ chỉ sự vật</b><i><b>.</b></i>


<b>Bài 1:</b> Gọi hs đọc đề bài.


- Giúp học sinh hiểu đợc yêu cầu của bài:
- Tìm từ ngữ chỉ ngời, đồ vật có trong
tranh.


- GV và học sinh cùng nhận xột.
- GV vit cỏc t ỳng lờn bng.


<b>Bài 2:</b> Tìm các từ chỉ sự vật có trong
bảng.


<i>* GVKL: các từ nói về ngời, đồ vật, con </i>
<i>vật ... l cỏc t ch s vt.</i>


<b>HĐ2 : Đặt câu theo mẫu.</b>
<b>Bài 3:</b> Đặt câu theo mẫu:



- GV hớng dẫn học sinh nắm vững yêu
cầu của bài:


- Đặt câu theo mẫu<i>: Ai..../ là gì?</i>


-T hớng dẫn HS làm mẫu<i>: Bạn Vân Anh </i>
<i>là HS lớp 2A.</i>


Bạn Vân Anh là gì?
Ai là học sinh lớp 2A


- Giáo viên và häc sinh nhËn xÐt bµi.


- Củng cố cho hs cách đặt câu theo mẫu
<i><b>Ai là gì?</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò :</b>


Nhắc lại các từ chỉ sự vật?


- Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài
học


- 1 học sinh trả lời .


- Lắng nghe.


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài :


- Học sinh quan sát tranh, làm miệng: <i>Bộ </i>


<i>đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi, trâu, </i>
<i>dừa, mía.</i>


- HS nhËn xét.


- HS nêu yêu cầu của bài.


- Lp lm vo vở bài tập, sau đó chữa bài,
một số học sinh đọc lại các từ vừa chọn:
- Các từ chỉ sự vật: <i>bảng, phợng vĩ, cơ </i>
<i>giáo, nai, học trị, sách, thầy giáo, cá </i>
<i>heo.</i>


- HS đọc yêu cầu của bài v cõu mu.


- Là học sinh lớp 2a.
- Ban Vân Anh.
- HS làm bài vào vở.


- Lần lợt vài em lên bảng viết câu của
mình.


+ Cô giáo là ngời mẹ hiền của chúng em.
+ Cây gừng là một vị thuốc quý.


- Cả lớp nhận xét.


- HS sinh làm bài tập vào vở bài tập .
- 1 em nêu.



-VN chuẩn bị bài sau.


<i><b></b></i>
<b>---&---Chính tả</b>


<b>Tuần 3- tiết 2</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nghe vit chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ <i>Gọi bạn</i>.
-Làm đợc BT2; BT3a


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn quy tc chớnh t ng/ngh.</b>
<b>III.Hot ng dy hc</b>:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A.KTBC : GV đọc: cây tre , mái che</b>
<b>B. Bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.


<b>1. HD nghe viết</b>


<i><b>a. Ghi nhớ néi dung bµi viÕt</b></i>


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả.
- Bê Vàng, Dê Trắng gặp khó khăn gì ?


- 2 Học sinh lên bảng lớp viết , cả lớp
viÕt b¶ng con



Hs lắng nghe.
- 2 Hs đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Thấy Bê Vàng không trở về, DêTrắng
đã làm gỡ?


<i><b>b. Hd cách trình bày</b></i>


Bài chính tả có chữ nào viết hoa? Vì sao?


<i><b>c.Luyện viết tiếng khó</b></i>


Gv c sui, ni, qn đờng
Gv qs bổ sung


<i><b>d. ViÕt bµi </b></i>


- Giỏo viờn c tng cõu ngn.


<i><b>e. Chấm, chữa bài.</b></i>


GV c lại toàn bài
- Chấm 7 bài. Nhận xét.


<b>2.HD häc sinh làm bài tập</b>


Bài 2: Chọn chữ điền vào ch chm
a- ngờ, nghiêng



Hs chữa bài nhận xét
GV lu ý: ngh đi với i, e, ê.
ng: a, ă, â, o, ô, u, .


Đứng trớc âm i, ê ,e ta viết âm gì?
Đứng trớc âm a, ă, â, o, u viết âm
gì?


Bài 3: Điền ch / tr


HD tng tự, Hs chữa bài
- GV theo dõi giúp đỡ HS.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Củng cố nguyên tắc g/gh
- Nhn xột gi hc


- chạy khắp nơi tìm


Chữ đầu dòng thơ, tên riêng
Hs viết bảng con


- Học sinh viÕt bµi vµo vë.


- Học sinh chữa lỗi bằng bút chì ra lề.
- Học sinh đọc yêu cầu của bi.


nghiêng ngÃ, nghỉ ngơi


- ngh
- ng



- 1 hc sinh c yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài cá nhân.
-nhận xột


Hs nêu quy tắc viết ng, ngh
<b></b>


---Thứ sáu ngày 25tháng 09 năm 2020


Thể dục


<i><b>(Gv chuyên trách dạy)</b></i>


<i></i>


---&---Tiếng anh


<i><b>(Gv chuyên trách dạy)</b></i>


<i></i>


<b>---&---Toán </b>
<b>9 cộng víi mét sè: 9 + 5</b>


<b>i. mơc tiªu: </b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập đợc bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng


-. Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.


II. Hoạt động dạy hc:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A. KTBC: Chữa bài 1, 2 VBT


B. Bài mới:


* GBT:


HĐ1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5
GV và hs cùng thực hiện trên que tính
Lấy 9 que tính, lấy thêm 5 que tính
đợc bao nhiêu que tính ? Làm tn?
-yc hs tách 5 = 4 + 1


Gép 9 víi 1 = 10 , 10 + 4 =14


Yc Hs đặt tính vào bảng con rồi tính
1 hs lên bảng thực hiện


Nêu cách đặt tính , cách thực hiện


- 2 häc sinh thùc hiÖn


Hs lÊy que tÝnh


Hs thực hiện, đợc 14 que
- Hs 1 : đếm



-Hs 2 : lÊy 9 que lấy thêm 1 que là 10
que , lấy 4 que lµ 14 que


+9


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

VËy 9 + 5 = bao nhiªu
5 + 9 = bao nhiªu


*Khi đổi chỗ các số hạng tổng thế nào?
HĐ2. HD hs Lập bảng cộng 9


HS thùc hiÖn b»ng que tÝnh
Hs nªu 9 + 2 = 11




9 + 9 = 18
Em làm thế nào ?
Yc Hs đọc thuộc
Gv xoá dần cho hs đọc
HĐ3: Hd hs làm bài tập


* Y/c Hs lµm bµi 1, bµi 2, bµi 4 SGK -
T15


Giúp Hs nm vng yờu cu BT.
- Giỳp Hs.


*Chấm, chữa bài.
Bµi1: TÝnh nhÈm



9 + 3 = .
3 + 9 =


Em nhận xét gì về vị trí, kết quả của 2
phép tính trên


Bài 2 :Tính


+9


2 +
9
8 .


Nhận xét bổ sung
Nêu cách thực hiện
Bài 4: Toán giải
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu tìm gì?


Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta
làm phép tính gì? Tại sao?


Nhận xét về lời giải.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
Đọc bảng cộng 9 + với 1 sè


14 Viết dấu +, viết gạch ngang, viết
kết quả thẳng cột 4 ở hàng đơn vị, 1 ở


hàng chục


Hs thực hiện
Hs nêu kết quả
Không i


Hs nêu cách lập từng phép tính
Hs học thuộc


- 3 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi đối
chiếu kết quả.


9 + 3 =12 9 + 6 =15 9 +8 =17
3 + 9 =12 6 + 9 =15 8 +9=17
9 + 7 = 16 9 + 4 = 13
7 + 9 = 16 4 + 9 = 13
- Tổng không thay đổi.


- HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở ơ li.
- 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp nhận xét
bổ sung.




9
2
+❑❑
11





9
8
+❑❑
17




9
9
+❑❑
18




7
9
+❑❑
16



- HS nêu cách làm.
- HS đọc đề bài.


- 1 em lên chữa bài. lớp theo dõi đối chiếu
kết quả.


Bµi giải


Trong vờn có tất cả số cây táo là :


9 + 6 = 15 (cây cam)


Đáp sè: 15 c©y cam
- <i>9 céng víi mét sè.</i>


- 2 em đọc.


<i><b></b></i>
<b>---&---TËp viÕt </b>


<b>tuÇn 3</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Viết đúng chữ <i>B </i>( 1 dịng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng<i>: Bạn </i>(1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)<i>, Bạn bè sum hp </i>(3 ln)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Mẫu chữ B,bảng phơ viÕt c©u øng dơng


.<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<i><b></b></i>


<b>---&---Buổi chiều:</b>


<b>Thủ công</b>


<b>Gấp máy bay phản lực (Tiết 1)</b>


<b>i. mục tiêu:</b>



- Biết cách gấp máy bay phản lực.


- Gp c máy bay phản lực. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.


- Với Hs khéo tay: gấp đợc máy bay phản lực. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy bay
sử dụng đợc


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Mẫu máy bay đã gp.
HS: Giy mu.


<i><b>III. Hot ng dy hc:</b></i>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBC:</b>Y/ c Hs nhắc lại các bớc
gấp tên lửa.


<b>B. Bài mới</b>: GTB


- 2 Hs tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HĐ1:</b> Quan sát và nhận xét


- Cho quan sát hai lo¹i mÉu gÊp
MBPL và TL ), yêu cầu Hs quan sát,
nhận xét, tự tìm ra sự giống và khác
nhau.


- Nhận xét kết luận.



<b>HĐ2 :</b> Hớng dẫn gấp mẫu (theo quy
trình hớng dẫn gấp).


- GV gỡ dần các bớc gấp máy bay
phản lực rồi lần lợt gấp lại các theo
quy trình hớng dẫn.


B1 . Gấp tạo mũi, thân và cánh.


- Gấp giống gấp tên lửa : Gấp lấy
đờng dấu giữa, mở ra, gấp theo
đờng dấu giữa ở H1 đợc H2.


- Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống
theo đờng dấu giữa H2 đợc H3.


- Gấp theo đờng dấu giữa ở H3 sao
cho đỉnh tiếp giáp với nhau ở đờng
dấu giữa điểm tiếp giáp cách khoảng
1/3 chiều cao h nh H4.


- Gấp theo đờng đấu giữa ở H4 sao
cho đỉnh A ngợc lên để giử chặt 2 nếp
gấp bên sát đợc H5


- Gấp tiếp theo đờng dấu giữa ở H5
sao cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép bên
sát đờng dấu gia nh H6



B2. Tạo mẫu máy bay phản lực và sư


dơng .


- Bẻ các gấp nếp sang hai bên theo
đờng dấu giữa, dợc máy bay phản
lực H7.


- Cầm vào nếp gấp giữa, cho 2 cánh
máy bay ngang sang 2 bên , hớng
máy bay chếch lên phía trên để phóng.
- Y/c 2 HS thao tác các bứơc gấp
- Nhận xét và cho Hs gấp th.
Nhn xột chung.


<b>C- củng cố - dặn dò </b>


- Nêu các bớc gấp máy bay phản lực


- Quan sát và nêu nhận xét.


- Quan sát, lắng nghe.


Hs gấp thử


Hs nhắc lại qui trình gấp


<i></i>


<b>---&---Tập làm văn </b>


Tuần 3
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sp xp ỳng thứ tự các tranh; kể đợc nối tiếp từng đoạn câu chuyện<i> Gọi </i>
<i>bạn</i>. (BT1)


Xếp đúng thứ tự các câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy; lập đợc danh sách từ 3
đến 5 H theo mẫu (BT3)


+ KNS: - T duy sáng tạo


- Hợp tác. Tìm kiếm và xử lí thơng tin.
<b>II. Hot ng dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBC</b> :


- Yờu cầu học sinh đọc bài làm bài tập 3
tiết 1. Nx


<b>B . Bài mới: </b>


*GTB: Nêu MĐYC tiết häc


* .Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 1: ( miệng)Sắp xếp lại thứ tự 4 tranh,
kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn.
* Kể trong nhóm đơi



* KĨ tríc líp


B×nh chän Hs kÓ hay


Bài 2:( miệng) Sắp xếp lại các câu theo
đúng thứ tự trong chuyện Kiến và Chim
Gáy


- GV phát các băng giấy đã chuẩn bị cho
các nhóm.


- GV vµ Hs nhËn xÐt.


-Bµi 3 : ( ViÕt) LËp danh s¸ch tõ 3- 5 b¹n
trong tỉ


Yc hs viết hoa cả họ tên các bn, tờn a
danh


- T theo dõi uốn nắn
Chữa bài tríc líp
NhËn xÐt bỉ sung
<b>C. Cđng cè, dỈn dß</b>
- NhËn xÐt giê häc.


-Hs đọc đề bài .


- Hs thảo luận nhóm đơi xếp đúng thứ tự
các tranh. Đại diện các nhóm trình bày



... thø tù c¸c tranh : 1 - 4 -3 - 2
- Hs kể cho nhau nghe


- Đai diện các nhóm kể thi
- Đọc yêu cầu.


- Trao i nhúm sp xếp các câu theo
đúng thứ tự vào giấy nháp.


- Hs thi dán nhanh lên bảng theo thứ tự
đúng : b- d - a - c


-Lớp nhận xét 4 HS đọc lại chuyện
-Hs nêu yc - làm bài vào vở - chữa bài
- Hs lập danh sách các bạn tổ mình
- Hs đọc bài của mình


- VN tËp kĨ vỊ cho ngêi thËn nghe
- TËp chµo hỏi có văn hoá


<b></b>


<b>---Sinh Hoạt tập thể</b>
<b>Sơ kết tuần 3</b>


<b>I.Mục tiªu :</b> Gióp HS :


- Đánh giá lại các mặt hoạt động của tuần 3: Về học tập, đạo đức và các mặt hoạt động
khác.



- BiÕt tù nhận xét quá trình chuẩn bị vào năm học mới của bản thân .


<b>II.Nội dung buổi sinh hoạt :</b>


1.Giới thiệu: - GV nêu mục tiêu buổi sinh hoạt .


2. HS tự nhận xét, đánh giá về các mặt hoạt động trong tuần .


- GV yêu cầu HS tự nhận xét về: Đạo đức, học tập. Lao động, trực nhật và các mặt hoạt
động khác .


+ Từng HS nối tiếp đứng dậy tự nhận xét về mình.
3.Giáo viên nhận xét đánh giá chung:


+ Trong tuần các em đã thực hiện tơng đối tốt các nề nếp của nhà trờng, không có học
sinh nào vi phạm khuyết điểm. Tất cả các em đã chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học
tập phục vụ cho việc học tập.


+ Tuyªn dơng những HS có nhiều tiến bộ trong tuần 3.
4. GV phổ biến kế hoạch tuần 4


- Thực hiện học chơng trình tuần 4.
- Thi đua học tập thật tèt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×