Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an Tuan 2 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>


<i>Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2016</i>



<b>Tiết 1: </b> <b> Chào cê</b>


<b>Tiết 2: Thể dục</b>


<b>Tiết 3&4: </b> <b> Tập đọc</b>


<i>PhÇn thëng</i>



<b>I. Mục đích </b>–<b> yêu cầu: </b>


- Đọc trơn đợc cả bài.


- Đọc đúng các từ khó, dễ lẫn : sáng kiến , trực nhật ….


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ .
- Hiểu nghĩa các từ mới : Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tấm lòng, tốt bụng…
- Hiểu đợc đặc điểm tính cách của Na là một cơ bé tốt bụng.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích học
sinh làm việc tốt.


- HS trả lời câu hỏi 1,2,4, (HS khá giỏi câu 3).


<b>II. §å dïng: </b>


- Tranh minh hoạ SGK , chép sẵn tiếng, câu luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


- KT 2 HS


<b>2. Bµi míi :</b>


<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b> :</i>


- Treo tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ
cảnh gì?


- Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2.2. Luyện đọc đoạn:</b></i>


a. §äc mÉu:


- GV đọc mẫu lần 1 cả bài


-Y/C 1 HS khá đọc nối tiếp lại 3 đoạn.
b. HD phát âm từ khó:


- GV giới thiệu từ cần luyện phát âm ở
từng đoạn và gọi HS đọc.


- Y/c HS đọc nối tiếp từng câu trong


- Đọc bài Tự thuật và trả lời câu hỏi 1,2


SGK


- Tranh vẽ lễ tổng kết năm học
- Më SGK TiÕng ViÖt 2 /1.


- HS theo dõi SGK, c thm sau ú c
chỳ gii.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đoạn 1.


c. HD ngắt giọng câu văn dài:


- Giới thiệu câu cần luyện ngắt giọng và
tổ chức cho HS luyện ngắt giọng.


d. Đọc từng đoạn:


- Y/C HS c tip ni theo từng đoạn
tr-ớc lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận
xét.


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm


e. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm HS thi đọc
đồng thanh, cá nhân.


- NhËn xÐt giê häc.



g. Cả lớp đọc đồng thanh:
- Y/C cả lớp đọc đồng thanh.
- GV chuyển ý


- 4 HS đọc cá nhân, đồng thanh các
từ khó.


Mét buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ cấc
bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/
có vẻ bí mật l¾m.//


Đây là phần thởng,/ cả lớp đề nghị tặng
bạn Na.//


Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy/ bớc lên
bục.//


- Tiếp nối nhau đọc đoạn 1,2,3.


- HS lần lợt đọc trớc nhóm.


- HS các nhóm thi đọc .


- HS đọc


<i><b>2.3. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Y/c HS đọc đoạn 1:


- Câu chuyện kể về bạn nào?


- Bạn Na là ngêi ntn?


- Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm?


- Các bạn đối với Na ntn?


- Tại sao luôn đợc các bạn quý mến mà
Na lại buồn?


- Gọi HS đọc đoạn 3.


- Chuyện gì đã xảy ra vào cui nm
hc?


- Yên lặng có nghĩa là gì?


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Kể về bạn Na.


- . là môt cô bé tốt bụng.


- Na gọt bút chì cho bạn Lan./ Cho bạn
Mai nửa cục tẩy./ Làm trực nhật giúp
các bạn./


- Cỏc bn rt quý mến Na.
- Vì Na học cha giỏi.
- HS đọc thầm.


- Các bạn sôi nổi bàn tán về điểm thi và


phần thởng còn Na chỉ yên lặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Các bạn của Na đã làm gì trong giờ ra
chi?


- Theo em các bạn của Na bàn bạc ®iỊu
g×?


- Gọi HS đọc đoạn 3


- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng đợc
th-ởng khơng? Vì sao?


- GV kÕt luËn.


- Khi Na đợc thởng những ai vui mừng?
- Vui mừng ntn?


<i><b>2.4. Luyện đọc lại truyện:</b></i>


- GV nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS.


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


- Đọc lại đoạn văn mà em thích ? V× sao
em thÝch ?


- Qua câu chuỵên này, em học đợc điều
gì từ bạn Na?



- Theo em , việc các bạn trong lớp đề
nghị cô giáo trao phần thởng cho Na có
ý nghĩa gì?


- Chóng ta có nên làm nhiều việc tốt
không?


- Nhn xột tit học, dặn HS đọc lại
truyện và chuẩn bị bài sau.


- Các bạn túm tụm nhau bàn bạc điều gì
đó vẻ bí mật lắm.


- HS tr¶ lêi


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm và đa ra ý kiến


- NhiỊu HS tr¶ lêi.


- 1 số HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi và đọc thầm theo.


- Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi ngời.
- HS tự trả lời.


- …. nªn


<b>TiÕt 5: </b> <b>Toán</b>



<i> Luyện tập</i>



<b>i. Mục tiêu: </b><i>Giúp học HS củng cố vÒ:</i>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo các đơn vị là cm thành dm và ngợc lại
trong trờng hợp đơn giản.


- Nhận biết đợc độ dài đêximet trên thớc thẳng.
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1dm.


- HS lµm bµi tËp 1,2,3, 4 VBT.


<b> ii. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>


- Thớc thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm, VBT.


<b> Iii. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.Bµi cị:</b>


- Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm,
3dm, 4dm.


- Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc
của GV.


- 40 cm bằng bao nhiêu đêximet?
- Nhận xét HS.



<b>2. Bµi míi:</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập:</b>


<i><b>Bµi 1: Y/C HS tự làm phần a vào VBT.</b></i>
- Y/C HS quan sát hình vẽ trong VBT và
điền sè thÝch hỵp vào chỗ chấm thích
hợp.


- Gọi HS nêu kết quả.
<i><b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>
- Y/c HS làm bài và chữa bài.


- Nhận xét, KL và nêu cách làm: Khi
muốn đổi dm ra cm ta thêm vào sau số
đo dm 1 chữ số 0. Và khi đổi cm ra dm
ta bớt ở sau số đo cm 1 chữ số 0 s c
ngay kt qu.


<i><b>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>


- Y/c HS làm bài và giải thích cách làm.
- Nhận xét, củng cố cách làm.


<i><b>Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>


- HD Mun in ỳng phi c lng s đo
của các vật, của ngời đợc đa ra.



<b>C. Cñng cè dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài : Số
bị trừ- số trừ- hiÖu.


- HS đọc các số đo: 2 đêximet,
3 đêximet, 4 đêximet.


- HS viÕt: 5dm, 7dm, 1dm.


- 40 xăngtimet bằng 4 đêximet.


- HS viết: 1dm = 10cm, 10cm = 1dm
- HS đổi vở để kiểm tra bài của nhau.


- HS nêu kết quả.
- Y/c điền số


- Cả lớp làm bài, 2 HS ngồi cạnh nhau
kiểm tra cho nhau.


- 2 HS nhắc lại cách làm.


- Điền dấu >, < hoặc = và chỗ chấm.
- Cả lớp làm bài, HS nêu lại giải thích
cách làm.


- HS nêu yêu cầu.



- HS làm bài và nêu kết quả: bạn gái
cao 11dm, gang tay dài 20cm, chiều dài
quyển sách Toán dµi 24cm, chiỊu dài
bàn dài 60cm.


- Lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 1: </b> <b>Toán</b>


<i> Sè bÞ trõ - sè trõ - hiệu</i>



<b>I. Mục tiêu</b>: <i>Giúp HS :</i>


- Biết Số bị trõ – Sè trõ – HiÖu.


- BiÕt thùc hiÖn phÐp trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trõ.


- HS lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 VBT (nếu còn thời gian làm BT 4 VBT).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Kẻ bảng BT 1, VBT, SGK.


<b>III. Cỏc hot động dạy học;</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bµi cị:</b>



- Gọi HS nêu các thành phần của phép
cộng.


- HS lên bảng làm BT 3dm = .... cm
- GV nhận xÐt HS .


<b>B. Bµi míi</b> : Giíi thiƯu bµi:


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu các thuật ngữ</b></i>
Số bị trừ – Số trừ – Hiệu.


- GV viết: 59 - 35 = 24
- Y/C HS đọc phép tính trên.


GV: Trong phÐp trõ 59 - 35 = 24 thì 59
gọi là <b>số bị trõ</b>, 35 gäi lµ <b>sè trõ</b>, 24 gäi
lµ <b>hiƯu</b>.


ViÕt: 59 - 35 = 24
Sè bÞ trõ Sè trõ HiÖu.
- 59 là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24?
- 35 gọi là gì trong phép trừ 59-35=24?
- Kết quả của phép trừ gọi là gì?


- GV HD theo cét däc:
- 59 trõ 35 b»ng bao nhiªu?
- 24 gäi là gì?


- Vậy 59-35 cũng gọi là hiệu. HÃy nêu


hiệu trong phÐp trõ 59-35 =24.


* Hoạt động 2: Thực hành:
<i><b>Bài 1: Y/c HS lm bi.</b></i>


- Gọi HS nhắc lại các thành phần trong
phép trừ.


- 2 HS nêu.


- HS lên bảng lµm.


- 2 HS đọc phép tính. 59 trừ 35 bằng 24.


- Là số bị trừ.
- Là số trừ.
- Hiệu.
- Bằng 24.
- Lµ hiƯu.


- HiƯu lµ 24; lµ 59-35.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bµi 2</b></i><b>: </b>


- HD HS làm bài mẫu và đọc phép trừ .
- Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên
là những số nào?


- Mn tÝnh hiƯu khi biết số bị trừ và số
trừ ta làm ntn?



- Y/C HS tù lµm vµo VBT.
- NhËn xÐt HS.


<i><b>Bµi3: Gäi HS nêu yêu cầu.</b></i>
- HD HS làm mẫu.


- Y/c HS nờu lại cách đặt tính và cách
tính.


- Y/c HS lµm bµi và chữa bài.


- Nhn xột, củng cố cách đặt tính và
thực hiện phép tính.


<i><b>Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.</b></i>
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn Y/C tìm gì?


- Mn biÕt cßn lại mét vải ta làm ntn?
- Y/C HS tự làm .


<i>Tãm t¾t:</i>


Cã : 9dm
May tói : 5dm
Còn lại : dm?


- Y/C HS nêu tên gọi các số trong phép
trừ 9dm-5dm =4 dm.



<i><b>Bài 5 (nếu còn thời gian)</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Lu ý phép trừ có số bị trừ bằng số trừ.
- Gọi HS nêu phép tÝnh.


- Y/c HS nhËn xÐt hiƯu cđa c¸c phÐp tÝnh
HS vừa nêu.


<b>C. Củng cố dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà tự luyện tập về phép trừ
không nhớ các số có 2 chữ số.


- Lm mẫu và đọc phép tính 28 - 7 = 21
- HS nờu


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


- HS tự làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra
cho nhau.


- Đặt tính và tính theo mẫu.
- 1 HS nhắc lại.


- HS t tớnh ct dc v tớnh.



- HS đọc đề.


- HS nêu và xác định yêu cầu.
- Tìm số mét vải cịn lại.


- HS nªu cách làm.
- HS tự làm.


<i>Bài giải:</i>


Mảnh vải còn lại là:
9-5=4 (dm)


<i>Đáp số:</i> 4 dm
- HS nêu.


- HS nêu yêu cầu
- 5 HS nªu


- Hiệu đều bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 2: Âm nhạc</b>


<b>TiÕt 3: </b> <b> KĨ chun</b>


<i> PhÇn thëng</i>



<b>I. Mục đích - yêu cầu :</b>


- Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý dới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của GV kể lại


đợc từng đoạn câu chuyện (BT1,2,3).


- HS khá, giỏi kể đợc toàn bộ câu chuyn.


- Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ.


<b>- </b>Bit thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng nội dung của chuyện.


<b>- </b>Biết theo dõi lời bạn kể và biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.


<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>


- Tranh minh hoạ SGK , SGK.
iii. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện :
có công mài sắt, có ngày nên kim .


-NhËn xÐt HS.


<b>2 . Bµi míi:</b>


<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- Trong 2 tiết tập đọc trớc, chúng ta đợc
học bài gì?



- Câu chuyện này kể về ai?
- HÃy nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- GV giíi thiƯu c©u chun.


<i><b>2.2. HD kĨ chun :</b></i>


a. Kể lại từng đoạn câu chuyện :
+ Bớc 1 : KĨ tríc líp :


- 3 HS kh¸ kĨ nèi tiÕp theo tranh.
-Y/C HS c¶ líp nhËn xÐt .
+ Bíc 2 : KĨ theo nhãm :


- Y/C HS chia nhóm, dựa vào tranh và
gợi ý kể cho nhau nghe.


+ Bớc 3: Kể từng đoạn trớc lớp.
- HS lắng nghe và nhận xét .


- HS kể .


- Bài : Phần thởng
- Về bạn Na.


- Câu chuyện đề cao lòng tốt. Khuyờn
chỳng ta lm nhiu vic tt.


- HS lần lợt kể theo tranh



- HS nhận xét về cách diễn đạt, cách th
hin v ni dung ...


- Mỗi nhóm 3 em lần lợt kể từng đoạn
theo tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV gợi ý HS bằng cách đặt câu hỏi.
VD: Đoạn 1 : Na là một cô bé ntn?


- Các bạn trong lớp đối xử thế nào với
Na?


- Tranh 1 vÏ Na đang làm gì?


- Na còn làm những việc tốt gì nữa ?
- Vì sao Na buồn ?


Đoạn 2: Cuối năm học các bạn bàn tán
về điều gì ?


- Lỳc ú Na lm gỡ ?


- Các bạn Na thầm thì điều gì ?


- Cô giáo nghĩ ntn về sáng kiến của các
bạn ?


Đoạn 3: Phần cuối buổi lễ phát phÇn
th-ëng diƠn ra ntn?



- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy ?
- Khi Na đợc nhận phần thởng, Na, các
bạn và mẹ Na vui mừng ntn?


b.KÓ lại toàn bộ câu chuyện :


- Gọi HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn
câu chuyện .


- Gọi HS kh¸, giái kể lại toàn bộ câu
chuyện .


<b>3 . Củng cố dặn dò :</b>


- Kể chuyện khác đọc truyện ntn?


- NhËn xÐt tiết học, dặn HS về nhà kể
cho bố mẹ và ngời thân nghe .


- HS quan sát tranh và TLCH.
- .... là một cô bé tốt bụng.
- Các bạn rất q Na.
- §a cho Minh nưa cơc tÈy


- Na trực nhật giúp các bạn trong lớp .
- Vì Na cha học giỏi.


- ... về điểm thi và phần thởng
- Na yên lặng nghe các bạn



- ... nghị cơ giáo tặng riêng cho Na 1
phần thởng vì Na luôn giúp đõ bạn bè.
- ... rất hay


- Cô giáo phát phần thởng cho HS, từng
HS bớc lên bục nhận phần thởng


- Cô mời Na lên nhận phần thởng.
- ....


- HS thực hành kể nối tiếp nhau.
- 2 HS kể lại câu chuyện .


- HS nêu


- Thực hiện theo yêu cầu.


<b>Tiết 4</b>: <b>Chính t</b>ả:


<i>Tiết 1 - Tuần 2</i>



<b>I. Mc đích - u cầu:</b>


<b>- </b>Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thởng.
Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm tắt Phần thởng và nội dung BT .
iii. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 2 HS lên bảng, GV đọc các từ khó


cho HS viết, Y/C cả lớp viết vào bảng
con.


- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái
- Nhận xét HS.


<b>2. Bµi míi :</b>


<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.2. HD tËp chép:</b></i>


a.Ghi nhớ nội dung đoạn chép.


- c on chộp
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.
- Đoạn văn này kể về ai?


- Bạn Na là ngời ntn?
b. HD cách trình bày:


- on vn cú my cõu ?
- Hãy đọc những chữ viết hoa trong bài?
- Những chữ này ở vị trí nào trong câu?
- Vậy tại sao Na lại viết hoa?


- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Chú ý: Chữ đầu đoạn, đầu câu và tên
riêng viết phải viết hoa.


c.HD viết từ khó :



- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng
con.


d.Chép bài :


- Theo dâi , chØnh söa cho HS.
e. Soát lỗi :


- GV c cho HS soát lỗi
g. Chấm bài : - Chấm và nhận xét.
<i><b>2.3. HD lm bi tp:</b></i>


<i><b>2.4. Học bảng chữ cái</b>:</i>


<b>3.Củng cố dặn dò</b><i><b> : - GV nhËn xÐt giê </b></i>
häc


- DỈn HS học thuộc bảng chữ cái


- HS viết


- Đọc thuộc lßng.


- Đọc thầm theo GV
- 2,3 HS đọc lại bài.
- ... k v bn Na.


- Bạn Na là ngời rất tốt bụng.
- ... có 2 câu .



- Cuối, Na, Đây.


- Cuối và Đây là các chữ đầu câu văn.
- ... Vì đây là tên bạn gái đợc kể đến.
- ... có dấu chấm .


- Viết các từ : phần thởng, c bit,
ngh...


- Nhìn bảng, chép bài .


- Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi .
- HS làm bài VBT và chữa bài.
- HS HTL bảng chữ cái.


<i>Thứ t ngày 14 tháng 9 năm 2016</i>



<b>Tit 1: </b> <b>Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Mục đích - yêu cầu : </b>


- Đọc đúng các từ : quanh, quét,sắc xuân, rực rỡ....Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau
các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, giữa các cụm từ ...


- Hiểu nghĩa các từ : sắc xuân, rực rì, tng bõng....


- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài : Mọi ngời, mọi vật quanh ta đều làm vic.
Lm vic mang li nim vui.



- Trả lời câu hỏi trong SGK.


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ SGK, Chép từ ngữ, câu văn cần luyện đọc.
iii. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


- KT 3 HS
- NhËn xÐt HS.


<b>2. Bµi míi:</b>


<i>2.1. Giíi thiƯu bµi:</i>


- Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ bố
mẹ? Khi làm việc em cảm thấy thế nào?
- Ghi tên bài lên bảng


<i>2.2.Luyện đọc:</i>


a. §äc mÉu


- GV đọc mẫu lần 1
-1 HS khỏ c mu ln 2.


b.HD phát âm từ khã



- Giới thiệu các từ cần luyện phát âm và
Y/C HS đọc .


- Y/C HS đọc nối tiếp câu .
c. HD ngắt giọng :
-Treo bảng phụ , HD HS ngt ging .


d.Đọc cả bài:


- Y/C HS c c bài trớc lớp .
- Y/C HS chia nhóm và luyện c
e. Thi c


b.c ng thanh


<i>2.3.Tìm hiểu bài:</i>


-HS đọc bài Phần thởng.


- Më SGK trang 7
- Tr¶ lêi theo suy nghÜ .


- Theo dõi và đọc thầm


- HS đọc cá nhân, đồng thanh các từ
khó, từ dễ lẫn .


- Tiếp nối nhau đọc từng câu .



- Luyện đọc các câu: Quanh ta,/ mọi
vật,/ mọi ngời/ đều làm việc.// Con tu hú
kêu/ tu hú,/tu hú.//Thế là sắp đến mùa
vải chín.//


- HS đọc cả bài trớc lớp .
- Thực hành đọc trong nhóm.
- 2 nối tiếp đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Y/C HS đọc thầm bài và gạch chân các
từ chỉ đồ vật, cây cối, con vật, ngời đợc
nói đến trong bài.


- Nêu các công việc mà các đồ vật, con
vật, cây cối đã làm?


- Vậy cịn em bé, Bé làm những việc gì?
- Khi làm việc Bé cảm thấy thế nào?
- Em có đồng ý với ý kiến của bé
khơng? Vì sao?


- Hãy kể về các đồ vật, con ngời và công
việc của vật đó, ngời đó làm mà em
biết?


- Theo em tại sao mọi ngời, mọi vật
quanh ta đều làm việc? Nếu khơng làm
việc thì có ích cho xã hội khơng?


- Y/C HS đọc câu: Cành đào ....tng


bng.


- Rực rỡ có nghĩa là gì?
- Đặt câu víi tõ : rùc rì.
- Tng bõng cã nghÜa lµ gì?
- Đặt câu với từ : tng bừng


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Bài văn muốn nói với chúng ta điều g×?


- GV nhËn xÐt giê häc .


- Y/C HS về nhà, luyện đọc lại và chuẩn
bị bài sau.


- Đọc bài và gạch chân các từ: đồng hồ ,
con tu hú , chim sâu, cành đào, Bé.
- HS trả lời.


- BÐ đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với
em.


.... bận rộn nhng rÊt vui.
- HS tr¶ lêi.


- HS tr¶ lêi.


- .... vì làm việc mang lại niềm vui. Làm
việc giúp mọi ngời, mọi vật đều có ích


trong cuộc sống.


- §äc bài.


- .... là tơi sáng, nổi bật lên.


- HS tự đặt câu. " Mặt trời toả nắng vàng
rực rỡ".


- .... có nghĩa là vui, lơi cuốn nhiều ngời.
- VD:Các bạn HS tng bừng đón ngày
khai giảng.


- Mọi vật, mọi ngời đều làm việc, làm
việc đem lại niềm vui và làm việc giúp
mọi vật, mọi ngời trở thành có ích cho
cuộc sống.


- L¾ng nghe.


<b>- </b>Làm đợc BT 3,4,2a VBT.


<b>- </b>Học thuộc phần còn lại và toàn bộ bảng chữ cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Luyện tập</i>



<b> I. Mơc tiªu: </b><i>Gióp HS cđng cè vỊ:</i>


- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ sè.



- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ c¸c số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng mét phÐp tÝnh trõ.


- HS lµm bµi tập 1,2,3,4 VBT.


<b> II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- Viết nội dung bài 1, bài 2 lên bảng, VBT.


<b>III.Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học </b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>A. bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện c¸c phÐp
trõ sau:


+ HS 1 : 78 – 51 , 39 – 15
+ HS 2 : 87 43 , 99 72


- Gọi tên các thành phần và kết quả của
từng phép tính.


- Nhận xét HS.


<b>B.bµi </b>


<b>mới:-* Hoạt động 1:</b>Giới thiệu bài:
- Nêu MT cần đạt.



<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành:
<i><b>Bài 1</b>:</i> Gọi HS nờu yờu cu.


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. HS khác làm
Vở bài tập.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Nhận xét kết quả của phÐp tÝnh
80-20-10 vµ 80-30


-Tỉng cđa 20 vµ 10 lµ bao nhiªu?


- Kết luận: vậy khi đã biết 80-20-10= 50
ta có thể điền ln kết quả trong phép trừ
80-30 = 50.


<i><b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>


- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ
lµ sè nµo?


- Mn tÝnh hiƯu ta lµm thÕ nµo?


- Gọi 1 HS làm bài trên bảng, HS dới lớp
làm bài vào vở bài tập.


- 2 HS lên bảng làm.


- HS trả lời.



- HS nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm.


- Kết quả 2 phép tính bằng nhau
-...là 30


- HS nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nêu cách đặt tính, cách thực hiện các
phép tính.


- Nhận xét chữa bài cho HS.
<i><b>Bài 3:Yêu cầu HS đọc bi</b></i>
- Bi toỏn cho bit gỡ?


- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Gọi HS lên bảng làm.


- Nhn xột, củng cố cách làm
<i><b>Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>
- Y/c HS tìm kết quả đúng.


- Gọi HS giải thích lý do lựa chọn đáp án
đúng.


<b>C. Cñng cè , dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học, biểu dơng các em
học tốt, nhắc nhở các em học cha tốt, cha
chú ý.


- Dặn dò HS luyện tập thêm về phép trừ
không nhớ các số có 2 chữ số.


- HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện.


- HS đọc đề bài.


- Sợi dậy phơi dài 38dm, kiến bò c 26
dm.


- Kiến còn bò tiếp bao nhiêu dm?
- Làm bài.


<i> Bài giải: </i>


Con kiến còn phải bò tiếp là:
38 – 26 = 12 (dm)
<i>Đáp số</i>: 12 dm


- Khoanh vo ch đặt trớc câu trả lời
đúng.


- HS lµm bµi vµ giải thích lý do lựa chọn.


- Lắng nghe.



<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>


<i>Tuần 2</i>



<b>I. Mục đích - u cầu: </b>


- Tìm đợc các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1).


- Đặt câu đợc với một từ tìm đợc (BT2); Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu
để tạo câu mới (BT3); Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).


<b>II. §å dïng:</b>


- Tranh minh hoạ SGK , Chép sẵn bảng nội dung BT3, VBT Tiếng việt.
iii. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bµi cị: </b>


<b>- </b>KT 2HS - HS1: Kể tên Một số đồ vật, ngời, con


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- </b>NhËn xÐt HS.


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b>:</i>


- Tiết luyện từ và câu tuần này các sẽ


đ-ợc mở rộng vốn từ về học tập , củng cố
những điều đã học về từ và câu, làm
quen với câu hỏi và TLCH.


<i><b> 2.2. HD làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: 1 HS đọc đề bài </b></i>
- Y/C HS đọc mẫu.
- Y/c HS tìm từ.


- Gọi HS nêu các từ tìm đợc, GV ghi từ
lên bảng.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


- Gọi 1 HS nêu Y/C của bài.
- HD HS chọn từ đặt câu.
- Gọi HS đọc câu của mình.
<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi HS đọc Y/C .
- Gọi HS đọc mẫu.


- Để chuyển câu: con yêu mẹ thành một
câu mới, bài mẫu đã làm ntn?


- Y/c HS làm các câu còn lại.


<i><b>Bi 4: HS c Y/C của bài – HS tự làm.</b></i>
- Đây là các câu gì?



- Khi viết cuối câu hỏi ta phải làm gì?
- Y/C HS viết lại các câu và đặt dấu cõu.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Mun vit mt cõu mi dựa vào một
câu đã có, em có thể làm nh thế nào?
- Khi viết cuối câu hỏi phải có dấu gì?
- GV nhận xét giờ học.


- Y/C HS chuÈn bị bài sau.


- HS 2 làm BT 4- tuần 1


- Tìm các từ có tiếng học, có tiếng tập:
-Đọc: học hành, tập đọc.


- HS tiÕp nèi nhau ph¸t biÓu: häc tËp,
häc hái, häc lám, học sinh, học bạ, học
kỳ, năm học,...


+ tp c, tp viết,tập làm văn, tập thể
dục, luyện tập, bài tập, học tập,...


- Đặt câu với một từ vừa tìm đợc ở BT 1.
- Thực hành đặt câu.


- HS đọc Y/C


- Con yêu mẹ .-> Mẹ yêu con.


- Sắp xếp lại các từ trong câu.
VD: Bạn thân nhất của em là Thu.
Thu là bạn thân nhất của em.
Em là bạn thân nhất của Thu.
- HS tự làm các câu sau.
- Câu hỏi.


- Đặt dấu chấm hỏi.
- HS tự làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 4 Đạo đức </b>


<b> Học tập , sinh hoạt đúng giờ (T2)</b>


<b>I</b>. <b>Mơc tiªu</b>:


- Học sinh hiểu đợc các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt
đúng giờ


- Học sinh cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng
thời gian biểu


- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.


<b>II. Kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài:</b>


<b> </b>Kĩ năng quản lí thời gian để học tập, sinh hot ỳng gi


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>



<b> </b>Phơng pháp thảo luận nhóm xử lí tình huống


<b>IV.</b> <b>Cỏc hoạt động dạy học</b>
<b> 1-Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gv kiểm tra vở, đồ dùng học tập
của hs.


<b>2-Bµi míi:</b>
<i><b>Khám phá:</b></i>


- Giới thiệu - ghi bảng.


<b>*Hot động 1:</b> ích lợi của việc học
tập, sinh hoạt đúng giờ


- Gv hớng dẫn hs thảo luận theo
nhóm đơi.


- Gv tỉng kÕt.


<b>* Hoạt động 2: </b>Những việc cần làm
để học tập sinh hoạt đúng giờ.


<i>* Mục tiêu</i>: Hs biết đợc những công
việc cụ thể cần làm và thời gian thực
hiện để học tp sinh hot ỳng gi.


<i>* Cách tiến hành</i>



- Gv yêu cầu các nhóm thảo luận.
- Gv kết luận


<b>* Hot động 3: </b>Trò chơi: “Ai đúng,
ai sai?’’


<i>* Mục tiêu: </i>Hs phân loại đợc ích lợi
và tác hại của học tập, sinh hoạt
đúng giờ và không đúng gi


<i>* Cách tiến hành:</i>


- Gv hớng dẫn cách chơi.
Gv ®a t×nh hng.


- Gv tÝnh ®iĨm thi ®ua.
Gv nhËn xÐt bæ sung.


- Hs mở đồ dùng học tập kiểm tra.


- Hs thảo luận cặp đôi.


- Một số hs đại diện lên bảng trình bày
nêu ích lợi của việc học tập sinh hoạt
đúng giờ.


- Hs nêu tác hại của việc học tập sinh hoạt
không đúng giờ.


- Hs nhËn xÐt - bæ sung.



- Hs th¶o luËn nhãm ghi ra giấy những
việc cần làm.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Hs nhận xét - bổ sung.


- Hs cử 2 đội xanh và đội đỏ.
- Hs nghe phổ bin lut chi.


- Hs thảo luận và giơ tay giành qun tr¶
lêi.


- Hs đọc phần bài học SGK.

<i> Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2016</i>



<b>TiÕt 1: To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I.Mơc tiªu:-</b><i>Gióp HS cđng cè vỊ:</i>


- Biết đếm, đọc, viết, các sô trong phạm vi 100.


<i>- </i>BiÕt viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa 1 sè cho trớc.


<i>-</i> Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không có nhớ trong phạm vi 100.


<i>- </i>Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.


- Làm bài tập 1, 2,3,4 VBT (HS khá, giỏi làm bài 5).



<b> II.Đồ dùng dạy, học: </b>VBT toán


<i><b>III.</b><b>Cỏc hot ng dy, hc:</b></i>


<b>Hot động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bµi cị:</b> Gäi HS lµm BT 3 SGK.
- NhËn xÐt HS.


<b>B.Bµi míi:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b> Giới thiệu bài:


<b>* Hoạt động 2: Thực hành:</b>


<i><b>Bài 1</b>:</i>Yêu cầu HS đọc đề bài
- Gọi HS lên bảng làm bài


- Yêu cầu HS lần lợt đọc các số trên.
<i><b>Bài 2</b>:</i> Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài
vào Vở bài tập.


- Gọi HS đọc chữa bi.


- Yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trớc,
sè liỊn sau cđa mét sè.


- Sè 0 cã sè liỊn tríc kh«ng?


- Số 0 là số bé nhất trong các số đã học,


số 0 là số duy nhất khơng có số liền trớc.
<i><b>Bài 3: Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi </b></i>
HS làm một cột, các HS khỏc t lm vo
VBT.


- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.


- Cú th hi thờm v cỏch t tớnh, cách
tính của một phép tính cụ thể.


<i><b>Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài.</b></i>
- Bài toán cho biết những gỡ?
- Bi toỏn hi gỡ?


- Yêu cầu HS tự làm bµi.


- 3 HS lµm.


- HS đọc đề bài.
- 2 HS làm bài.
a. 90,91,92,...100
b. 60, 50, 40, 30, 20, 10
- Đọc số theo u cầu
- HS làm bài


- HS nªu miƯng từng câu


- Số 0 không có số liền trớc.


- HS lµm bµi.



- HS nhận xét bài của bạn về cách đặt
tính và kết quả phép tính.


- Đọc đề bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C.Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết häc


- Cả mẹ và chị hái đợc bao nhiêu quả?
- HS Tóm tắt và giải:


<b>TiÕt 2: </b> <b> TËp viÕt</b>


<i> TuÇn 2</i>



<b>I. Mục đích - yêu cầu: </b>


- Viết đúng, viết đẹp 2 chữ cái hoa Ă, Â ( 1 dòng cơx vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ă hoặc
Â).


- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ăn
chậm nhai kĩ ( 3 lần).


- Rèn kỹ năng viết chữ đẹp, ý thức giữ gìn vở sạch, đẹp.


<b>II. §å dïng:</b>


- Mẫu chữ hoa Ă, Â đặt trong khung chữ , vở tập viết 2/1


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bµi cị</b><i><b>: KT vë tËp viÕt.</b></i>


- Y/C viết chữ A, Anh vào bảng con.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b>:</i>


<i><b>2.2. HD viết chữ hoa:</b></i>


a. Quan sát số nét, quy trình viết Ă,Â.
- HS lần lợt so sánh chữ Ă, và chữ A?
+ Chữ A hoa gồm mấy nét? Đó là những
nét nào? Nêu quy trình viết chữ A hoa?.
+ Dấu phụ chữ Ă giống hình gì?


+ Dấu phụ chữ Â giống hình gì?
b. Viết bảng:


- GV Y/C HS viết chữ Ă, Â hoa vào
khơng trung sau đó cho các em viết vào
bảng con.


<i><b>2.3. HD viÕt côm tõ øng dông:</b></i>
a. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng:



- HS mở vở tập viết, đọc cụm t ng
dng


- HS viết .


- Chữ Ă, có thêm dấu phụ.


- ... gồm 3 nét. Đó là 1 nét lợn từ trái
sang phải, nét mãc díi vµ một nét lợn
ngang.


- Hình bán nguyệt.
- hình chiếc nón.
- Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì?
b. Quan sát và nhận xét:


- Cụm tõ gåm mÊy tiếng? Là những
tiếng nào?


- So sánh chữ Ă và chữ n


- Những chữ nào có chiều cao b»ng ch÷
A?


- Khi viÕt: ¡n- ta viÕt nÐt nèi giữa A và n
ntn?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng


nào?


c. Viết bảng:


- Y/C viết chữ Ăn vào bảng.
<i><b>2.4. HD viết vào vở tập viết:</b></i>
- GV chỉnh sửa lỗi.- Thu và chấm


<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


- GV nhËn xÐt giê häc


- Y/C HS vỊ nhµ hoàn thành nốt bài viết.


- Dạ dày dễ tiêu hoá thức ăn.


- Gồm 4 tiếng là : ăn, chậm, nhai,
kÜ.-- Ch÷ ¡ cao 2,5 li, ch÷ n cao 1 li.
- Chữ h, k.


- Từ điểm cuối chữ A rê bút lên điểm đầu
của chữ n và viết chữ n


- ... b»ng ch÷ o.


- Viết bảng.
- HS viết.


<b>Tiết 3: </b> <b>Tự nhiên và xà hội</b>



<i> Bộ xơng</i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS nờu c tờn và chỉ đợc vị trí các vùng xơng chính của bộ xơng: xơng
đầu, xơng mặt, xơng sờn, xơng sống, xng tay, xng chõn.


- HS biết tên các khớp xơng cđa c¬ thĨ.


- Biết đợc nếu bị gãy xơng sẽ rất đau và đi lại khó khăn.
- HS biết cách và có ý thức bảo vệ bộ xơng.


<b>II.§å dïng :</b>


- Ttranh vÏ bé x¬ng, VBT, SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bµi cị</b>:


- Em hãy nêu tên các cơ quan vận
động?


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Gii thiu bi</b></i>


- Y/C HS tự sờ nắn trên cơ thể mình và



- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

gọi tên, chỉ vị trí của các xơng trong cơ
thể mà em biÕt.


<i><b>* Hoạt động 2: Giới thiệu một số xơng</b></i>
và khp xng ca c th


Bớc 1: Làm việc theo cặp.


- GV Y/C HS quan sát hình vẽ bộ xơng
(SGK) và chỉ vị trí, nói tên một số xơng.
Bớc 2: Hoạt ng c lp.


- GV Y/C một số HS lên bảng: GV nãi
tªn mét sè xơng: xơng đầu, xơng
sống


Bớc 3:Y/C quan sát, nhận xét các xơng
trên mô hình và so sánh với các xơng
trên cơ thể mình.


-Kết luận: STK/ 10.


- GV chỉ vị trí một số khớp xơng.


<i><b>* Hot động 3</b></i><b>:</b> đặc điểm và vai trò của
bộ xơng.



Bớc 1: GV cho HS thảo luận cặp đơi
+ Hình dạng và kích thớc các xơng có
giống nhau khơng?


+ Hép sä cã h×nh dạng và kích thớc
ntn? Nó bảo vệ cơ quan nào?


+ Xơng sên?


+ Xơng sờn cùng xơng sống và xơng ức
(chỉ trên mơ hình) tạo thành lồng ngực
để bảo vệ những cơ quan no?


+ Nếu cơ thể thiếu xơng tay thì chúng
ta gặp những khó khăn gì?


+ Nêu vai trò của xơng chân?


+ Nêu vai trò cđa khíp b¶ vai, khớp
khuỷu tay, khớp đầu gối.


Bớc 2: Kết luËn: SGK/11


<i><b>* Hoạt động 4</b></i><b>:</b> Giữ gìn, bảo vệ bộ
x-ơng.


Bíc 1: HS lµm bµi tËp VBT.


tay ë tay, xơng chân ở chân, xơng đầu ở
trên đầu



- HS thc hiện nhiệm vụ cùng với bạn
theo nhóm đơi.


- HS chỉ vị trí các xơng đó trên hình vẽ


-HS đứng tại chỗ nói tên xơng đó.


- HS chỉ các vị trí trên hình vẽ: bả vai,..
- HS nói tên các khớp xơng đó.


- Kh«ng.


- Hộp sọ to và trịn để bảo vệ bộ não.
- Xơng sờn cong.


- Lång ngùc b¶o vƯ tim, phỉi…


- Nếu khơng có xơng tay chúng ta
không cầm, nắm, xách, … đợc các vật.
- Xơng chân giúp ta đi, đứng, chạy, …
- Khớp bả vai giúp tay quay đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV cùng HS chữa tập.
Bớc 2: Hoạt động cả lớp.


<i><b>* Hoạt động 5: Trị chơi ghép hình (nếu</b></i>
cịn thời gian)


Bớc 1:- GV chọn 2 nhóm chơi (đại diện


cho 2 tổ): 4 HS/nhóm.


Bớc 2:- GV hớng dẫn: Các em thảo luận
và ghép các hình xơng để tạo thành bộ
xơng của cơ thể.


Bíc 3:- GV tỉ chøc cho 2 nhãm ch¬i.
- Cả lớp quan sát, cổ vũ.


Bớc 4:- GV cïng c¶ líp kiĨm tra kÕt
qu¶


- Nhận xét, khen ngợi kết quả 2 nhóm.


<b>C. Củng cố dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học
Dặn HS CB bài3.


- HS làm bài.
- HS trình bày.


- HS ch¬i


<b>TiÕt 4: </b> <b> Thủ công</b>


<i> Gấp tên lửa (Tiết 2)</i>



<b>I. Mục tiªu: </b>



- HS gấp đợc tên lửa. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.


- HS khéo tay: Gấp đợc tên lửa, các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng đợc.
- HS hứng thú và u thích gấp hình.


<b>II.chuẩn bị: </b>Giấy thủ công
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>A.Bài cũ: </b>Kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS.


<b>B. Thùc hµnh:</b>


<i><b> Bíc 1: HS thùc hµnh gÊp tên lửa.</b></i>
- Y/c HS nhắc lại các thao tác gấp tên
lửa?


- Y/C 2 HS thao tác gấp.


- GV tổ chức cho HS thực hành gấp tên
lửa .


- Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
- Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV kiểm tra uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
- Để tên lửa đẹp em cần phải làm gì?
- Y/C HS nhận xét sản phẩm.



- Các em hãy chọn ra những sản phẩm
đẹp?


- Vì sao em thích sản phẩm đó?
- GV đánh giá sản phẩm của HS.
<i><b>Bớc 2: GV tổ chức trị chơi:</b></i>


- GV tỉ chøc cho HS phãng tªn lưa
- GV nhắc HS phải giữ trật tự , vệ sinh,
an toàn khi phóng tên lửa.


<b>C. củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ, kết
quả học tập của HS.


- Dặn HS giờ học sau mang giấy thủ
công, giấy nháp , bút màu để học bài
“ Gp mỏy bay phn lc


- Em cần phải trang trí.


- HS quan sát và chọn sản phẩm.
- HS trả lời.


- HS thi nhau phóng tên lửa .


- Lắng nghe



<i> </i>



<i> Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2016</i>


<b>Tit 1: Th dc</b>


<b>Tiết 2: </b> <b> Toán</b>


<i>Luyện tập chung</i>



<b>I.Mục tiêu</b>: <i>Giúp HS cđng cè vỊ:</i>


-Biết viết số có hai chữ sốthành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.


- BiÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiƯu.


- BiÕt làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán b»ng mét phÐp trõ.


- HS lµm bµi tËp Bµi 1 (3 số đầu), bài 2, 3,4 VBT.


<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>


- Ghi sẵn nội dung bài tập lên b¶ng, VBT.


<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. Bµi cị</b>: - Gäi HS lµm bµi 3 SGK.
- NhËn xÐt HS.


<b>B. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài:


<b>* Hoạt động 2</b>: Thực hành:
<i><b>Bài 1: Gọi 1 HS đọc bài mẫu.</b></i>
- 20 còn gọi là mấy chục?


- 28 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Hãy viết các số trong bài thành tổng
giá trị của hàng chục và hàng đơn vị.
<i><b>Bài 2</b>:-</i> Y/C HS đọc các chữ ghi trong
cột ô trống.


- Y/c HS xác định đúng các thành phần
của phép tính cộng và phép trừ.


- Y/C HS lµm bµi. Sau khi HS lµm xong
GV cho HS kh¸c nhËn xÐt.


- Lu ý HS yếu: cách đặt tính và tính.
<i><b>Bài 3</b></i><b>:-</b> Gọi HS đọc đề bi.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu t×m g×?



- Muốn biết chị hái đợc bao nhiêu quả
cam, ta lm phộp tớnh gỡ? Ti sao?


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.


C.<b>Củng cố , dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học,


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


- 20 còn gọi là 2 chục


- 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị.


- HS làm bài, 1 HS đọc chữa bài, cả lớp
theo dõi, tự kiểm tra bài của mình.


- Sè h¹ng, Sè h¹ng, Tỉng.


- HS nªu miƯng các thành phần trong
mỗi phÐp tÝnh.


- HS lên bảng làm bài, các HS khác làm
bài sau đó nhận xét bài của bạn trên
bảng, tự kiểm tra bài của mình.


- HS đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết chị và mẹ hái đợc 68


quả quýt, mẹ hái 32 quả.


- Tìm số cam chị hái đợc.
- Phép tính tr.


- Cả lớp làm bài và chữa bài.


<b>Tiết 3: </b> <b>ChÝnh t¶</b>


<i> TiÕt 2 - Tn 2</i>



<b>I. Mục đích - u cầu: </b>


- Nghe- viết đúng đoạn cuối trong bài: Làm việc thật là vui. Trính bày đúng hình
thức đạon văn xi.


- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2. Bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo thứ tự
bảng chữ cái.


<b>II. Đồ dùng: </b>VBT, SGK
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- KT học thuộc bảng chữ cái
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Bài míi:</b>



<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>2.2. HD nghe- viÕt:</b></i>


a. Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc đoạn cuối: Làm việc thật là
vui.


- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
- Đoạn trích nói về ai?


- Em BÐ lµm những việc gì?
- Bé làm việc ntn?


b. HD cách trình bày:


- Đoạn trích này có mấy câu?
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
c. HD viết từ khó:


- Đọc các từ khó và Y/C HS viết
- Chỉnh sửa lỗi cho HS


d. Đọc- viết :
- Đọc cho HS viết
e. Sốt lỗi, chấm bài:
<i><b>2.3. HD làm BT chính tả:</b></i>
<i><b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>
- Y/c HS làm bài và chữa bài.
- Gọi HS nêu các từ tìm đợc.



- Nhận xét, tun dơng HS tìm đợc
nhiều từ đúng.


<i><b>Bµi 2: Y/c HS làm bài .</b></i>
- Gọi HS lên bảng chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhn xột gi hc, tuyờn dng em vit
p


- Dặn HS học thuộc bảng chữ cái và ghi
nhớ quy tắc chính tả g/gh.


-... lµm viƯc thËt lµ vui.
- VỊ em bÐ.


- BÐ lµm bài , đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em..


- BÐ lµm viƯc tuy bËn rén nhng rÊt vui.
- Đoạn trích có 3 câu.


- Câu 2


- Viết các từ khó vào bảng con.


- HS nghe- viết



- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.


- 4 HS nêu: nhà ga, gấu, gù lng, gánh,
gỗ, gấc, gác, gạch,...


Ghi, ghế, ghe, ghé, ghê sợ, ...


- 2 HS lên bảng chữa bài: An, Bắc,
Dũng,Huệ, Lan.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Tn 2</i>



<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về
bản thân.


- Viết đợc 1 bản tự thuật ngắn.


<b>II. §å dïng: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bµi cị: </b>



- 2 HS lên bảng tự thuật về mình.


<b>2. Dạy bài míi</b><i><b> : </b></i>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- Khi gặp mặt một ai đó em phải làm gì?
- Lần đầu tiên gặp ai đó , muốn họ biết
về mình em phải làm gì?


- GV giới thiệu bài.
<i><b>2.2.HD làm bài tập: </b></i>
<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b> ( làm miệng )
- Gọi HS đọc Y/C của bài
-Y/C HS thực hiện


<i><b>Bài 2: ( làm miệng ) </b></i>
- HS đọc Y/C của bài
- Tranh vẽ những ai?


- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình
ntn?


- Bãng Nhùa vµ Bót ThÐp chµo MÝt vµ tù
giíi thiƯu ntn?


- Ba b¹n chµo nhau tù giíi thiƯu víi
nhau ntn? cã th©n mật không? Có lịch
sự không?



- Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba
bạn còn làm gì?


- 3 HS úng vai.
<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi HS đọc Y/C và tự làm.


- HS đọc bài làm, lắng nghe và nhận xét.


<b>3. Cñng cố dặn dò: </b>


- HS trình bày.


- Em cần chào hái.
- Em ph¶i tù giíi thiƯu.


- Đọc đề bài 1


- HS nối tiếp nhau nói lời chào .
- Nhắc lại lời chào của các bạn ....
- ... Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít.
-...


- ...


- Ba bạn chào nhau rất thân mật và lịch
sự.


- Bắt tay nhau rất thân mật.


- HS thùc hµnh.


- HS lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS thực hành những điều đã học:
Tập kể về mình cho ngời thân nghe. Tập
chào hỏi lịch sự có văn hố khi gặp gỡ...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×