Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 2</b>
<b>Tiết 1: </b> <b> Chào cê</b>
<b>Tiết 2: Thể dục</b>
<b>Tiết 3&4: </b> <b> Tập đọc</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> yêu cầu: </b>
- Đọc trơn đợc cả bài.
- Đọc đúng các từ khó, dễ lẫn : sáng kiến , trực nhật ….
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ .
- Hiểu nghĩa các từ mới : Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tấm lòng, tốt bụng…
- Hiểu đợc đặc điểm tính cách của Na là một cơ bé tốt bụng.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích học
sinh làm việc tốt.
- HS trả lời câu hỏi 1,2,4, (HS khá giỏi câu 3).
<b>II. §å dïng: </b>
- Tranh minh hoạ SGK , chép sẵn tiếng, câu luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Bµi cị: </b>
- KT 2 HS
<b>2. Bµi míi :</b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b> :</i>
- Treo tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ
cảnh gì?
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2.2. Luyện đọc đoạn:</b></i>
a. §äc mÉu:
- GV đọc mẫu lần 1 cả bài
-Y/C 1 HS khá đọc nối tiếp lại 3 đoạn.
b. HD phát âm từ khó:
- GV giới thiệu từ cần luyện phát âm ở
từng đoạn và gọi HS đọc.
- Y/c HS đọc nối tiếp từng câu trong
- Đọc bài Tự thuật và trả lời câu hỏi 1,2
- Tranh vẽ lễ tổng kết năm học
- Më SGK TiÕng ViÖt 2 /1.
- HS theo dõi SGK, c thm sau ú c
chỳ gii.
đoạn 1.
c. HD ngắt giọng câu văn dài:
- Giới thiệu câu cần luyện ngắt giọng và
tổ chức cho HS luyện ngắt giọng.
d. Đọc từng đoạn:
- Y/C HS c tip ni theo từng đoạn
tr-ớc lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận
xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm
e. Thi đọc:
- Tổ chức cho các nhóm HS thi đọc
đồng thanh, cá nhân.
- NhËn xÐt giê häc.
g. Cả lớp đọc đồng thanh:
- Y/C cả lớp đọc đồng thanh.
- GV chuyển ý
- 4 HS đọc cá nhân, đồng thanh các
từ khó.
Mét buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ cấc
bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/
có vẻ bí mật l¾m.//
Đây là phần thởng,/ cả lớp đề nghị tặng
bạn Na.//
Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy/ bớc lên
bục.//
- Tiếp nối nhau đọc đoạn 1,2,3.
- HS lần lợt đọc trớc nhóm.
- HS các nhóm thi đọc .
- HS đọc
<i><b>2.3. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Y/c HS đọc đoạn 1:
- Câu chuyện kể về bạn nào?
- Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm?
- Các bạn đối với Na ntn?
- Tại sao luôn đợc các bạn quý mến mà
Na lại buồn?
- Gọi HS đọc đoạn 3.
- Chuyện gì đã xảy ra vào cui nm
hc?
- Yên lặng có nghĩa là gì?
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Kể về bạn Na.
- . là môt cô bé tốt bụng.
- Na gọt bút chì cho bạn Lan./ Cho bạn
Mai nửa cục tẩy./ Làm trực nhật giúp
các bạn./
- Cỏc bn rt quý mến Na.
- Vì Na học cha giỏi.
- HS đọc thầm.
- Các bạn sôi nổi bàn tán về điểm thi và
- Các bạn của Na đã làm gì trong giờ ra
chi?
- Theo em các bạn của Na bàn bạc ®iỊu
g×?
- Gọi HS đọc đoạn 3
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng đợc
th-ởng khơng? Vì sao?
- GV kÕt luËn.
- Khi Na đợc thởng những ai vui mừng?
- Vui mừng ntn?
<i><b>2.4. Luyện đọc lại truyện:</b></i>
- GV nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
- Đọc lại đoạn văn mà em thích ? V× sao
em thÝch ?
- Qua câu chuỵên này, em học đợc điều
gì từ bạn Na?
- Theo em , việc các bạn trong lớp đề
nghị cô giáo trao phần thởng cho Na có
ý nghĩa gì?
- Chóng ta có nên làm nhiều việc tốt
không?
- Nhn xột tit học, dặn HS đọc lại
truyện và chuẩn bị bài sau.
- Các bạn túm tụm nhau bàn bạc điều gì
đó vẻ bí mật lắm.
- HS tr¶ lêi
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm và đa ra ý kiến
- NhiỊu HS tr¶ lêi.
- 1 số HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi và đọc thầm theo.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi ngời.
- HS tự trả lời.
- …. nªn
<b>TiÕt 5: </b> <b>Toán</b>
<b>i. Mục tiêu: </b><i>Giúp học HS củng cố vÒ:</i>
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo các đơn vị là cm thành dm và ngợc lại
trong trờng hợp đơn giản.
- Nhận biết đợc độ dài đêximet trên thớc thẳng.
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1dm.
- HS lµm bµi tËp 1,2,3, 4 VBT.
<b> ii. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
- Thớc thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm, VBT.
<b> Iii. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bµi cị:</b>
- Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm,
3dm, 4dm.
- Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc
của GV.
- 40 cm bằng bao nhiêu đêximet?
- Nhận xét HS.
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập:</b>
<i><b>Bµi 1: Y/C HS tự làm phần a vào VBT.</b></i>
- Y/C HS quan sát hình vẽ trong VBT và
điền sè thÝch hỵp vào chỗ chấm thích
hợp.
- Gọi HS nêu kết quả.
<i><b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>
- Y/c HS làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, KL và nêu cách làm: Khi
muốn đổi dm ra cm ta thêm vào sau số
đo dm 1 chữ số 0. Và khi đổi cm ra dm
ta bớt ở sau số đo cm 1 chữ số 0 s c
ngay kt qu.
<i><b>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>
- Y/c HS làm bài và giải thích cách làm.
- Nhận xét, củng cố cách làm.
<i><b>Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>
- HD Mun in ỳng phi c lng s đo
của các vật, của ngời đợc đa ra.
<b>C. Cñng cè dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài : Số
bị trừ- số trừ- hiÖu.
- HS đọc các số đo: 2 đêximet,
3 đêximet, 4 đêximet.
- HS viÕt: 5dm, 7dm, 1dm.
- 40 xăngtimet bằng 4 đêximet.
- HS viết: 1dm = 10cm, 10cm = 1dm
- HS đổi vở để kiểm tra bài của nhau.
- HS nêu kết quả.
- Y/c điền số
- Cả lớp làm bài, 2 HS ngồi cạnh nhau
kiểm tra cho nhau.
- 2 HS nhắc lại cách làm.
- Điền dấu >, < hoặc = và chỗ chấm.
- Cả lớp làm bài, HS nêu lại giải thích
cách làm.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và nêu kết quả: bạn gái
cao 11dm, gang tay dài 20cm, chiều dài
quyển sách Toán dµi 24cm, chiỊu dài
bàn dài 60cm.
- Lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.
<b>Tiết 1: </b> <b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: <i>Giúp HS :</i>
- Biết Số bị trõ – Sè trõ – HiÖu.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trõ.
- HS lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 VBT (nếu còn thời gian làm BT 4 VBT).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Kẻ bảng BT 1, VBT, SGK.
<b>III. Cỏc hot động dạy học;</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Bµi cị:</b>
- Gọi HS nêu các thành phần của phép
cộng.
- HS lên bảng làm BT 3dm = .... cm
- GV nhận xÐt HS .
<b>B. Bµi míi</b> : Giíi thiƯu bµi:
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu các thuật ngữ</b></i>
Số bị trừ – Số trừ – Hiệu.
- GV viết: 59 - 35 = 24
- Y/C HS đọc phép tính trên.
GV: Trong phÐp trõ 59 - 35 = 24 thì 59
gọi là <b>số bị trõ</b>, 35 gäi lµ <b>sè trõ</b>, 24 gäi
lµ <b>hiƯu</b>.
ViÕt: 59 - 35 = 24
Sè bÞ trõ Sè trõ HiÖu.
- 59 là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24?
- 35 gọi là gì trong phép trừ 59-35=24?
- Kết quả của phép trừ gọi là gì?
- GV HD theo cét däc:
- 59 trõ 35 b»ng bao nhiªu?
- 24 gäi là gì?
- Vậy 59-35 cũng gọi là hiệu. HÃy nêu
* Hoạt động 2: Thực hành:
<i><b>Bài 1: Y/c HS lm bi.</b></i>
- Gọi HS nhắc lại các thành phần trong
phép trừ.
- 2 HS nêu.
- HS lên bảng lµm.
- 2 HS đọc phép tính. 59 trừ 35 bằng 24.
- Là số bị trừ.
- Là số trừ.
- Hiệu.
- Bằng 24.
- Lµ hiƯu.
- HiƯu lµ 24; lµ 59-35.
<i><b>Bµi 2</b></i><b>: </b>
- HD HS làm bài mẫu và đọc phép trừ .
- Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên
là những số nào?
- Mn tÝnh hiƯu khi biết số bị trừ và số
trừ ta làm ntn?
- Y/C HS tù lµm vµo VBT.
- NhËn xÐt HS.
<i><b>Bµi3: Gäi HS nêu yêu cầu.</b></i>
- HD HS làm mẫu.
- Y/c HS nờu lại cách đặt tính và cách
tính.
- Y/c HS lµm bµi và chữa bài.
- Nhn xột, củng cố cách đặt tính và
thực hiện phép tính.
<i><b>Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.</b></i>
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn Y/C tìm gì?
- Mn biÕt cßn lại mét vải ta làm ntn?
- Y/C HS tự làm .
<i>Tãm t¾t:</i>
Cã : 9dm
May tói : 5dm
Còn lại : dm?
- Y/C HS nêu tên gọi các số trong phép
trừ 9dm-5dm =4 dm.
<i><b>Bài 5 (nếu còn thời gian)</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Lu ý phép trừ có số bị trừ bằng số trừ.
- Gọi HS nêu phép tÝnh.
- Y/c HS nhËn xÐt hiƯu cđa c¸c phÐp tÝnh
HS vừa nêu.
<b>C. Củng cố dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà tự luyện tập về phép trừ
không nhớ các số có 2 chữ số.
- Lm mẫu và đọc phép tính 28 - 7 = 21
- HS nờu
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS tự làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra
cho nhau.
- Đặt tính và tính theo mẫu.
- 1 HS nhắc lại.
- HS t tớnh ct dc v tớnh.
- HS đọc đề.
- HS nêu và xác định yêu cầu.
- Tìm số mét vải cịn lại.
- HS nªu cách làm.
- HS tự làm.
<i>Bài giải:</i>
Mảnh vải còn lại là:
9-5=4 (dm)
<i>Đáp số:</i> 4 dm
- HS nêu.
- HS nêu yêu cầu
- 5 HS nªu
- Hiệu đều bằng 0.
<b>Tiết 2: Âm nhạc</b>
<b>TiÕt 3: </b> <b> KĨ chun</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu :</b>
- Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý dới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của GV kể lại
- HS khá, giỏi kể đợc toàn bộ câu chuyn.
- Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ.
<b>- </b>Bit thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng nội dung của chuyện.
<b>- </b>Biết theo dõi lời bạn kể và biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>
- Tranh minh hoạ SGK , SGK.
iii. Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện :
có công mài sắt, có ngày nên kim .
-NhËn xÐt HS.
<b>2 . Bµi míi:</b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
- Trong 2 tiết tập đọc trớc, chúng ta đợc
học bài gì?
- Câu chuyện này kể về ai?
- HÃy nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- GV giíi thiƯu c©u chun.
<i><b>2.2. HD kĨ chun :</b></i>
a. Kể lại từng đoạn câu chuyện :
+ Bớc 1 : KĨ tríc líp :
- 3 HS kh¸ kĨ nèi tiÕp theo tranh.
-Y/C HS c¶ líp nhËn xÐt .
+ Bíc 2 : KĨ theo nhãm :
- Y/C HS chia nhóm, dựa vào tranh và
gợi ý kể cho nhau nghe.
+ Bớc 3: Kể từng đoạn trớc lớp.
- HS lắng nghe và nhận xét .
- HS kể .
- Bài : Phần thởng
- Về bạn Na.
- Câu chuyện đề cao lòng tốt. Khuyờn
chỳng ta lm nhiu vic tt.
- HS lần lợt kể theo tranh
- HS nhận xét về cách diễn đạt, cách th
hin v ni dung ...
- Mỗi nhóm 3 em lần lợt kể từng đoạn
theo tranh.
- GV gợi ý HS bằng cách đặt câu hỏi.
VD: Đoạn 1 : Na là một cô bé ntn?
- Các bạn trong lớp đối xử thế nào với
Na?
- Tranh 1 vÏ Na đang làm gì?
- Na còn làm những việc tốt gì nữa ?
- Vì sao Na buồn ?
Đoạn 2: Cuối năm học các bạn bàn tán
về điều gì ?
- Lỳc ú Na lm gỡ ?
- Các bạn Na thầm thì điều gì ?
- Cô giáo nghĩ ntn về sáng kiến của các
bạn ?
Đoạn 3: Phần cuối buổi lễ phát phÇn
th-ëng diƠn ra ntn?
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy ?
- Khi Na đợc nhận phần thởng, Na, các
bạn và mẹ Na vui mừng ntn?
b.KÓ lại toàn bộ câu chuyện :
- Gọi HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn
câu chuyện .
- Gọi HS kh¸, giái kể lại toàn bộ câu
chuyện .
<b>3 . Củng cố dặn dò :</b>
- Kể chuyện khác đọc truyện ntn?
- NhËn xÐt tiết học, dặn HS về nhà kể
cho bố mẹ và ngời thân nghe .
- HS quan sát tranh và TLCH.
- .... là một cô bé tốt bụng.
- Các bạn rất q Na.
- §a cho Minh nưa cơc tÈy
- Na trực nhật giúp các bạn trong lớp .
- Vì Na cha học giỏi.
- ... về điểm thi và phần thởng
- Na yên lặng nghe các bạn
- ... nghị cơ giáo tặng riêng cho Na 1
phần thởng vì Na luôn giúp đõ bạn bè.
- ... rất hay
- Cô giáo phát phần thởng cho HS, từng
HS bớc lên bục nhận phần thởng
- Cô mời Na lên nhận phần thởng.
- ....
- HS thực hành kể nối tiếp nhau.
- 2 HS kể lại câu chuyện .
- HS nêu
- Thực hiện theo yêu cầu.
<b>Tiết 4</b>: <b>Chính t</b>ả:
<b>I. Mc đích - u cầu:</b>
<b>- </b>Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thởng.
Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm tắt Phần thởng và nội dung BT .
iii. Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- Gọi 2 HS lên bảng, GV đọc các từ khó
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái
- Nhận xét HS.
<b>2. Bµi míi :</b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.2. HD tËp chép:</b></i>
a.Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
- c on chộp
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.
- Đoạn văn này kể về ai?
- Bạn Na là ngời ntn?
b. HD cách trình bày:
- on vn cú my cõu ?
- Hãy đọc những chữ viết hoa trong bài?
- Những chữ này ở vị trí nào trong câu?
- Vậy tại sao Na lại viết hoa?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Chú ý: Chữ đầu đoạn, đầu câu và tên
riêng viết phải viết hoa.
c.HD viết từ khó :
- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng
con.
d.Chép bài :
- Theo dâi , chØnh söa cho HS.
e. Soát lỗi :
- GV c cho HS soát lỗi
g. Chấm bài : - Chấm và nhận xét.
<i><b>2.3. HD lm bi tp:</b></i>
<i><b>2.4. Học bảng chữ cái</b>:</i>
<b>3.Củng cố dặn dò</b><i><b> : - GV nhËn xÐt giê </b></i>
häc
- DỈn HS học thuộc bảng chữ cái
- HS viết
- Đọc thuộc lßng.
- Đọc thầm theo GV
- 2,3 HS đọc lại bài.
- ... k v bn Na.
- Bạn Na là ngời rất tốt bụng.
- ... có 2 câu .
- Cuối, Na, Đây.
- Cuối và Đây là các chữ đầu câu văn.
- ... Vì đây là tên bạn gái đợc kể đến.
- ... có dấu chấm .
- Viết các từ : phần thởng, c bit,
ngh...
- Nhìn bảng, chép bài .
- Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi .
- HS làm bài VBT và chữa bài.
- HS HTL bảng chữ cái.
<b>Tit 1: </b> <b>Tập đọc</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu : </b>
- Đọc đúng các từ : quanh, quét,sắc xuân, rực rỡ....Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau
các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, giữa các cụm từ ...
- Hiểu nghĩa các từ : sắc xuân, rực rì, tng bõng....
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài : Mọi ngời, mọi vật quanh ta đều làm vic.
Lm vic mang li nim vui.
- Trả lời câu hỏi trong SGK.
<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh hoạ SGK, Chép từ ngữ, câu văn cần luyện đọc.
iii. Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Bµi cị: </b>
- KT 3 HS
- NhËn xÐt HS.
<b>2. Bµi míi:</b>
<i>2.1. Giíi thiƯu bµi:</i>
- Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ bố
mẹ? Khi làm việc em cảm thấy thế nào?
- Ghi tên bài lên bảng
<i>2.2.Luyện đọc:</i>
a. §äc mÉu
- GV đọc mẫu lần 1
-1 HS khỏ c mu ln 2.
b.HD phát âm từ khã
- Giới thiệu các từ cần luyện phát âm và
Y/C HS đọc .
- Y/C HS đọc nối tiếp câu .
c. HD ngắt giọng :
-Treo bảng phụ , HD HS ngt ging .
d.Đọc cả bài:
- Y/C HS c c bài trớc lớp .
- Y/C HS chia nhóm và luyện c
e. Thi c
b.c ng thanh
<i>2.3.Tìm hiểu bài:</i>
-HS đọc bài Phần thởng.
- Më SGK trang 7
- Tr¶ lêi theo suy nghÜ .
- Theo dõi và đọc thầm
- HS đọc cá nhân, đồng thanh các từ
khó, từ dễ lẫn .
- Tiếp nối nhau đọc từng câu .
- Luyện đọc các câu: Quanh ta,/ mọi
vật,/ mọi ngời/ đều làm việc.// Con tu hú
kêu/ tu hú,/tu hú.//Thế là sắp đến mùa
vải chín.//
- HS đọc cả bài trớc lớp .
- Thực hành đọc trong nhóm.
- 2 nối tiếp đọc bài.
-Y/C HS đọc thầm bài và gạch chân các
từ chỉ đồ vật, cây cối, con vật, ngời đợc
nói đến trong bài.
- Nêu các công việc mà các đồ vật, con
vật, cây cối đã làm?
- Vậy cịn em bé, Bé làm những việc gì?
- Khi làm việc Bé cảm thấy thế nào?
- Em có đồng ý với ý kiến của bé
khơng? Vì sao?
- Hãy kể về các đồ vật, con ngời và công
việc của vật đó, ngời đó làm mà em
biết?
- Theo em tại sao mọi ngời, mọi vật
quanh ta đều làm việc? Nếu khơng làm
việc thì có ích cho xã hội khơng?
- Y/C HS đọc câu: Cành đào ....tng
- Rực rỡ có nghĩa là gì?
- Đặt câu víi tõ : rùc rì.
- Tng bõng cã nghÜa lµ gì?
- Đặt câu với từ : tng bừng
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Bài văn muốn nói với chúng ta điều g×?
- GV nhËn xÐt giê häc .
- Y/C HS về nhà, luyện đọc lại và chuẩn
bị bài sau.
- Đọc bài và gạch chân các từ: đồng hồ ,
con tu hú , chim sâu, cành đào, Bé.
- HS trả lời.
- BÐ đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với
em.
.... bận rộn nhng rÊt vui.
- HS tr¶ lêi.
- HS tr¶ lêi.
- .... vì làm việc mang lại niềm vui. Làm
việc giúp mọi ngời, mọi vật đều có ích
- §äc bài.
- .... là tơi sáng, nổi bật lên.
- HS tự đặt câu. " Mặt trời toả nắng vàng
rực rỡ".
- .... có nghĩa là vui, lơi cuốn nhiều ngời.
- VD:Các bạn HS tng bừng đón ngày
khai giảng.
- Mọi vật, mọi ngời đều làm việc, làm
việc đem lại niềm vui và làm việc giúp
mọi vật, mọi ngời trở thành có ích cho
cuộc sống.
- L¾ng nghe.
<b>- </b>Làm đợc BT 3,4,2a VBT.
<b>- </b>Học thuộc phần còn lại và toàn bộ bảng chữ cái.
<b> I. Mơc tiªu: </b><i>Gióp HS cđng cè vỊ:</i>
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ sè.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ c¸c số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng mét phÐp tÝnh trõ.
- HS lµm bµi tập 1,2,3,4 VBT.
<b> II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- Viết nội dung bài 1, bài 2 lên bảng, VBT.
<b>III.Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học </b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>
<b>A. bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện c¸c phÐp
trõ sau:
+ HS 1 : 78 – 51 , 39 – 15
+ HS 2 : 87 43 , 99 72
- Gọi tên các thành phần và kết quả của
từng phép tính.
- Nhận xét HS.
<b>B.bµi </b>
<b>mới:-* Hoạt động 1:</b>Giới thiệu bài:
- Nêu MT cần đạt.
<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành:
<i><b>Bài 1</b>:</i> Gọi HS nờu yờu cu.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. HS khác làm
Vở bài tập.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Nhận xét kết quả của phÐp tÝnh
80-20-10 vµ 80-30
-Tỉng cđa 20 vµ 10 lµ bao nhiªu?
- Kết luận: vậy khi đã biết 80-20-10= 50
ta có thể điền ln kết quả trong phép trừ
80-30 = 50.
<i><b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>
- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ
lµ sè nµo?
- Mn tÝnh hiƯu ta lµm thÕ nµo?
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng, HS dới lớp
làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS trả lời.
- HS nêu yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm.
- Kết quả 2 phép tính bằng nhau
-...là 30
- HS nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Nêu cách đặt tính, cách thực hiện các
phép tính.
- Nhận xét chữa bài cho HS.
<i><b>Bài 3:Yêu cầu HS đọc bi</b></i>
- Bi toỏn cho bit gỡ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhn xột, củng cố cách làm
<i><b>Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>
- Y/c HS tìm kết quả đúng.
- Gọi HS giải thích lý do lựa chọn đáp án
đúng.
<b>C. Cñng cè , dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học, biểu dơng các em
học tốt, nhắc nhở các em học cha tốt, cha
chú ý.
- Dặn dò HS luyện tập thêm về phép trừ
không nhớ các số có 2 chữ số.
- HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện.
- HS đọc đề bài.
- Sợi dậy phơi dài 38dm, kiến bò c 26
dm.
- Kiến còn bò tiếp bao nhiêu dm?
- Làm bài.
<i> Bài giải: </i>
Con kiến còn phải bò tiếp là:
38 – 26 = 12 (dm)
<i>Đáp số</i>: 12 dm
- Khoanh vo ch đặt trớc câu trả lời
đúng.
- HS lµm bµi vµ giải thích lý do lựa chọn.
- Lắng nghe.
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>
- Tìm đợc các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1).
- Đặt câu đợc với một từ tìm đợc (BT2); Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu
để tạo câu mới (BT3); Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).
<b>II. §å dïng:</b>
- Tranh minh hoạ SGK , Chép sẵn bảng nội dung BT3, VBT Tiếng việt.
iii. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Bµi cị: </b>
<b>- </b>KT 2HS - HS1: Kể tên Một số đồ vật, ngời, con
<b>- </b>NhËn xÐt HS.
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b>:</i>
- Tiết luyện từ và câu tuần này các sẽ
<i><b> 2.2. HD làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: 1 HS đọc đề bài </b></i>
- Y/C HS đọc mẫu.
- Y/c HS tìm từ.
- Gọi HS nêu các từ tìm đợc, GV ghi từ
lên bảng.
<i><b>Bµi 2: </b></i>
- Gọi 1 HS nêu Y/C của bài.
- HD HS chọn từ đặt câu.
- Gọi HS đọc câu của mình.
<i><b>Bài 3: </b></i>
- Gọi HS đọc Y/C .
- Gọi HS đọc mẫu.
- Để chuyển câu: con yêu mẹ thành một
câu mới, bài mẫu đã làm ntn?
- Y/c HS làm các câu còn lại.
<i><b>Bi 4: HS c Y/C của bài – HS tự làm.</b></i>
- Đây là các câu gì?
- Khi viết cuối câu hỏi ta phải làm gì?
- Y/C HS viết lại các câu và đặt dấu cõu.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Mun vit mt cõu mi dựa vào một
câu đã có, em có thể làm nh thế nào?
- Khi viết cuối câu hỏi phải có dấu gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Y/C HS chuÈn bị bài sau.
- HS 2 làm BT 4- tuần 1
- Tìm các từ có tiếng học, có tiếng tập:
-Đọc: học hành, tập đọc.
- HS tiÕp nèi nhau ph¸t biÓu: häc tËp,
häc hái, häc lám, học sinh, học bạ, học
kỳ, năm học,...
+ tp c, tp viết,tập làm văn, tập thể
dục, luyện tập, bài tập, học tập,...
- Đặt câu với một từ vừa tìm đợc ở BT 1.
- Thực hành đặt câu.
- HS đọc Y/C
- Con yêu mẹ .-> Mẹ yêu con.
- Đặt dấu chấm hỏi.
- HS tự làm
<b>Tiết 4 Đạo đức </b>
<b> Học tập , sinh hoạt đúng giờ (T2)</b>
<b>I</b>. <b>Mơc tiªu</b>:
- Học sinh hiểu đợc các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt
đúng giờ
- Học sinh cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng
thời gian biểu
- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
<b>II. Kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài:</b>
<b> </b>Kĩ năng quản lí thời gian để học tập, sinh hot ỳng gi
<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>
<b> </b>Phơng pháp thảo luận nhóm xử lí tình huống
<b>IV.</b> <b>Cỏc hoạt động dạy học</b>
<b> 1-Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gv kiểm tra vở, đồ dùng học tập
của hs.
<b>2-Bµi míi:</b>
<i><b>Khám phá:</b></i>
- Giới thiệu - ghi bảng.
<b>*Hot động 1:</b> ích lợi của việc học
tập, sinh hoạt đúng giờ
- Gv hớng dẫn hs thảo luận theo
nhóm đơi.
- Gv tỉng kÕt.
<b>* Hoạt động 2: </b>Những việc cần làm
để học tập sinh hoạt đúng giờ.
<i>* Mục tiêu</i>: Hs biết đợc những công
việc cụ thể cần làm và thời gian thực
hiện để học tp sinh hot ỳng gi.
<i>* Cách tiến hành</i>
- Gv yêu cầu các nhóm thảo luận.
- Gv kết luận
<b>* Hot động 3: </b>Trò chơi: “Ai đúng,
ai sai?’’
<i>* Mục tiêu: </i>Hs phân loại đợc ích lợi
và tác hại của học tập, sinh hoạt
đúng giờ và không đúng gi
<i>* Cách tiến hành:</i>
- Gv hớng dẫn cách chơi.
Gv ®a t×nh hng.
- Gv tÝnh ®iĨm thi ®ua.
Gv nhËn xÐt bæ sung.
- Hs mở đồ dùng học tập kiểm tra.
- Hs thảo luận cặp đôi.
- Một số hs đại diện lên bảng trình bày
nêu ích lợi của việc học tập sinh hoạt
đúng giờ.
- Hs nêu tác hại của việc học tập sinh hoạt
không đúng giờ.
- Hs nhËn xÐt - bæ sung.
- Hs th¶o luËn nhãm ghi ra giấy những
việc cần làm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Hs nhận xét - bổ sung.
- Hs cử 2 đội xanh và đội đỏ.
- Hs nghe phổ bin lut chi.
- Hs thảo luận và giơ tay giành qun tr¶
lêi.
- Hs đọc phần bài học SGK.
<b>TiÕt 1: To¸n</b>
<b>I.Mơc tiªu:-</b><i>Gióp HS cđng cè vỊ:</i>
- Biết đếm, đọc, viết, các sô trong phạm vi 100.
<i>- </i>BiÕt viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa 1 sè cho trớc.
<i>-</i> Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không có nhớ trong phạm vi 100.
<i>- </i>Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Làm bài tập 1, 2,3,4 VBT (HS khá, giỏi làm bài 5).
<b> II.Đồ dùng dạy, học: </b>VBT toán
<i><b>III.</b><b>Cỏc hot ng dy, hc:</b></i>
<b>Hot động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Bµi cị:</b> Gäi HS lµm BT 3 SGK.
- NhËn xÐt HS.
<b>B.Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: </b> Giới thiệu bài:
<b>* Hoạt động 2: Thực hành:</b>
<i><b>Bài 1</b>:</i>Yêu cầu HS đọc đề bài
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu HS lần lợt đọc các số trên.
<i><b>Bài 2</b>:</i> Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài
vào Vở bài tập.
- Gọi HS đọc chữa bi.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trớc,
sè liỊn sau cđa mét sè.
- Sè 0 cã sè liỊn tríc kh«ng?
- Số 0 là số bé nhất trong các số đã học,
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
- Cú th hi thờm v cỏch t tớnh, cách
tính của một phép tính cụ thể.
<i><b>Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài.</b></i>
- Bài toán cho biết những gỡ?
- Bi toỏn hi gỡ?
- Yêu cầu HS tự làm bµi.
- 3 HS lµm.
- HS đọc đề bài.
- 2 HS làm bài.
a. 90,91,92,...100
b. 60, 50, 40, 30, 20, 10
- Đọc số theo u cầu
- HS làm bài
- HS nªu miƯng từng câu
- Số 0 không có số liền trớc.
- HS lµm bµi.
- HS nhận xét bài của bạn về cách đặt
tính và kết quả phép tính.
- Đọc đề bài .
<b>C.Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết häc
- Cả mẹ và chị hái đợc bao nhiêu quả?
- HS Tóm tắt và giải:
<b>TiÕt 2: </b> <b> TËp viÕt</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu: </b>
- Viết đúng, viết đẹp 2 chữ cái hoa Ă, Â ( 1 dòng cơx vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ă hoặc
Â).
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ăn
chậm nhai kĩ ( 3 lần).
- Rèn kỹ năng viết chữ đẹp, ý thức giữ gìn vở sạch, đẹp.
<b>II. §å dïng:</b>
- Mẫu chữ hoa Ă, Â đặt trong khung chữ , vở tập viết 2/1
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Bµi cị</b><i><b>: KT vë tËp viÕt.</b></i>
- Y/C viết chữ A, Anh vào bảng con.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b>:</i>
<i><b>2.2. HD viết chữ hoa:</b></i>
a. Quan sát số nét, quy trình viết Ă,Â.
- HS lần lợt so sánh chữ Ă, và chữ A?
+ Chữ A hoa gồm mấy nét? Đó là những
nét nào? Nêu quy trình viết chữ A hoa?.
+ Dấu phụ chữ Ă giống hình gì?
+ Dấu phụ chữ Â giống hình gì?
b. Viết bảng:
- GV Y/C HS viết chữ Ă, Â hoa vào
khơng trung sau đó cho các em viết vào
bảng con.
<i><b>2.3. HD viÕt côm tõ øng dông:</b></i>
a. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng:
- HS mở vở tập viết, đọc cụm t ng
dng
- HS viết .
- Chữ Ă, có thêm dấu phụ.
- ... gồm 3 nét. Đó là 1 nét lợn từ trái
sang phải, nét mãc díi vµ một nét lợn
ngang.
- Hình bán nguyệt.
- hình chiếc nón.
- Viết bảng con.
- Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì?
b. Quan sát và nhận xét:
- Cụm tõ gåm mÊy tiếng? Là những
tiếng nào?
- So sánh chữ Ă và chữ n
- Những chữ nào có chiều cao b»ng ch÷
A?
- Khi viÕt: ¡n- ta viÕt nÐt nèi giữa A và n
ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
c. Viết bảng:
- Y/C viết chữ Ăn vào bảng.
<i><b>2.4. HD viết vào vở tập viết:</b></i>
- GV chỉnh sửa lỗi.- Thu và chấm
<b>3. Củng cố dặn dò :</b>
- GV nhËn xÐt giê häc
- Y/C HS vỊ nhµ hoàn thành nốt bài viết.
- Dạ dày dễ tiêu hoá thức ăn.
- Gồm 4 tiếng là : ăn, chậm, nhai,
kÜ.-- Ch÷ ¡ cao 2,5 li, ch÷ n cao 1 li.
- Chữ h, k.
- Từ điểm cuối chữ A rê bút lên điểm đầu
của chữ n và viết chữ n
- ... b»ng ch÷ o.
- Viết bảng.
- HS viết.
<b>Tiết 3: </b> <b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS nờu c tờn và chỉ đợc vị trí các vùng xơng chính của bộ xơng: xơng
đầu, xơng mặt, xơng sờn, xơng sống, xng tay, xng chõn.
- HS biết tên các khớp xơng cđa c¬ thĨ.
- Biết đợc nếu bị gãy xơng sẽ rất đau và đi lại khó khăn.
- HS biết cách và có ý thức bảo vệ bộ xơng.
<b>II.§å dïng :</b>
- Ttranh vÏ bé x¬ng, VBT, SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Bµi cị</b>:
- Em hãy nêu tên các cơ quan vận
động?
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Gii thiu bi</b></i>
- Y/C HS tự sờ nắn trên cơ thể mình và
- HS trả lời.
gọi tên, chỉ vị trí của các xơng trong cơ
thể mà em biÕt.
<i><b>* Hoạt động 2: Giới thiệu một số xơng</b></i>
và khp xng ca c th
Bớc 1: Làm việc theo cặp.
- GV Y/C HS quan sát hình vẽ bộ xơng
(SGK) và chỉ vị trí, nói tên một số xơng.
Bớc 2: Hoạt ng c lp.
- GV Y/C một số HS lên bảng: GV nãi
tªn mét sè xơng: xơng đầu, xơng
sống
Bớc 3:Y/C quan sát, nhận xét các xơng
trên mô hình và so sánh với các xơng
trên cơ thể mình.
-Kết luận: STK/ 10.
- GV chỉ vị trí một số khớp xơng.
<i><b>* Hot động 3</b></i><b>:</b> đặc điểm và vai trò của
bộ xơng.
Bớc 1: GV cho HS thảo luận cặp đơi
+ Hình dạng và kích thớc các xơng có
giống nhau khơng?
+ Hép sä cã h×nh dạng và kích thớc
ntn? Nó bảo vệ cơ quan nào?
+ Xơng sên?
+ Xơng sờn cùng xơng sống và xơng ức
(chỉ trên mơ hình) tạo thành lồng ngực
để bảo vệ những cơ quan no?
+ Nếu cơ thể thiếu xơng tay thì chúng
ta gặp những khó khăn gì?
+ Nêu vai trò của xơng chân?
+ Nêu vai trò cđa khíp b¶ vai, khớp
khuỷu tay, khớp đầu gối.
Bớc 2: Kết luËn: SGK/11
<i><b>* Hoạt động 4</b></i><b>:</b> Giữ gìn, bảo vệ bộ
x-ơng.
Bíc 1: HS lµm bµi tËp VBT.
tay ë tay, xơng chân ở chân, xơng đầu ở
trên đầu
- HS thc hiện nhiệm vụ cùng với bạn
theo nhóm đơi.
- HS chỉ vị trí các xơng đó trên hình vẽ
-HS đứng tại chỗ nói tên xơng đó.
- HS chỉ các vị trí trên hình vẽ: bả vai,..
- HS nói tên các khớp xơng đó.
- Kh«ng.
- Hộp sọ to và trịn để bảo vệ bộ não.
- Xơng sờn cong.
- Lång ngùc b¶o vƯ tim, phỉi…
- Nếu khơng có xơng tay chúng ta
không cầm, nắm, xách, … đợc các vật.
- Xơng chân giúp ta đi, đứng, chạy, …
- Khớp bả vai giúp tay quay đợc
- GV cùng HS chữa tập.
Bớc 2: Hoạt động cả lớp.
<i><b>* Hoạt động 5: Trị chơi ghép hình (nếu</b></i>
cịn thời gian)
Bớc 1:- GV chọn 2 nhóm chơi (đại diện
Bớc 2:- GV hớng dẫn: Các em thảo luận
và ghép các hình xơng để tạo thành bộ
xơng của cơ thể.
Bíc 3:- GV tỉ chøc cho 2 nhãm ch¬i.
- Cả lớp quan sát, cổ vũ.
Bớc 4:- GV cïng c¶ líp kiĨm tra kÕt
qu¶
- Nhận xét, khen ngợi kết quả 2 nhóm.
<b>C. Củng cố dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học
Dặn HS CB bài3.
- HS làm bài.
- HS trình bày.
- HS ch¬i
<b>TiÕt 4: </b> <b> Thủ công</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>
- HS gấp đợc tên lửa. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
- HS khéo tay: Gấp đợc tên lửa, các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng đợc.
- HS hứng thú và u thích gấp hình.
<b>II.chuẩn bị: </b>Giấy thủ công
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>A.Bài cũ: </b>Kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS.
<b>B. Thùc hµnh:</b>
<i><b> Bíc 1: HS thùc hµnh gÊp tên lửa.</b></i>
- Y/c HS nhắc lại các thao tác gấp tên
lửa?
- Y/C 2 HS thao tác gấp.
- GV tổ chức cho HS thực hành gấp tên
lửa .
- Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
- Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- HS quan sát.
- GV kiểm tra uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
- Để tên lửa đẹp em cần phải làm gì?
- Y/C HS nhận xét sản phẩm.
- Các em hãy chọn ra những sản phẩm
đẹp?
- Vì sao em thích sản phẩm đó?
- GV đánh giá sản phẩm của HS.
<i><b>Bớc 2: GV tổ chức trị chơi:</b></i>
- GV tỉ chøc cho HS phãng tªn lưa
- GV nhắc HS phải giữ trật tự , vệ sinh,
an toàn khi phóng tên lửa.
<b>C. củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét tinh thần, thái độ, kết
quả học tập của HS.
- Dặn HS giờ học sau mang giấy thủ
công, giấy nháp , bút màu để học bài
“ Gp mỏy bay phn lc
- Em cần phải trang trí.
- HS quan sát và chọn sản phẩm.
- HS trả lời.
- HS thi nhau phóng tên lửa .
- Lắng nghe
<b>Tiết 2: </b> <b> Toán</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: <i>Giúp HS cđng cè vỊ:</i>
-Biết viết số có hai chữ sốthành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- BiÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiƯu.
- BiÕt làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán b»ng mét phÐp trõ.
- HS lµm bµi tËp Bµi 1 (3 số đầu), bài 2, 3,4 VBT.
<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>
- Ghi sẵn nội dung bài tập lên b¶ng, VBT.
<b>III</b>
<b> . Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Bµi cị</b>: - Gäi HS lµm bµi 3 SGK.
- NhËn xÐt HS.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài:
<b>* Hoạt động 2</b>: Thực hành:
<i><b>Bài 1: Gọi 1 HS đọc bài mẫu.</b></i>
- 20 còn gọi là mấy chục?
- 28 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Hãy viết các số trong bài thành tổng
giá trị của hàng chục và hàng đơn vị.
<i><b>Bài 2</b>:-</i> Y/C HS đọc các chữ ghi trong
cột ô trống.
- Y/c HS xác định đúng các thành phần
của phép tính cộng và phép trừ.
- Y/C HS lµm bµi. Sau khi HS lµm xong
GV cho HS kh¸c nhËn xÐt.
- Lu ý HS yếu: cách đặt tính và tính.
<i><b>Bài 3</b></i><b>:-</b> Gọi HS đọc đề bi.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu t×m g×?
- Muốn biết chị hái đợc bao nhiêu quả
cam, ta lm phộp tớnh gỡ? Ti sao?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
C.<b>Củng cố , dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học,
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- 20 còn gọi là 2 chục
- 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị.
- HS làm bài, 1 HS đọc chữa bài, cả lớp
theo dõi, tự kiểm tra bài của mình.
- Sè h¹ng, Sè h¹ng, Tỉng.
- HS nªu miƯng các thành phần trong
mỗi phÐp tÝnh.
- HS lên bảng làm bài, các HS khác làm
bài sau đó nhận xét bài của bạn trên
bảng, tự kiểm tra bài của mình.
- HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết chị và mẹ hái đợc 68
- Tìm số cam chị hái đợc.
- Phép tính tr.
- Cả lớp làm bài và chữa bài.
<b>Tiết 3: </b> <b>ChÝnh t¶</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>
- Nghe- viết đúng đoạn cuối trong bài: Làm việc thật là vui. Trính bày đúng hình
thức đạon văn xi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2. Bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo thứ tự
bảng chữ cái.
<b>II. Đồ dùng: </b>VBT, SGK
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- KT học thuộc bảng chữ cái
- GV nhận xét.
<b>2. Bài míi:</b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>2.2. HD nghe- viÕt:</b></i>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc đoạn cuối: Làm việc thật là
vui.
- Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
- Đoạn trích nói về ai?
- Em BÐ lµm những việc gì?
- Bé làm việc ntn?
b. HD cách trình bày:
- Đoạn trích này có mấy câu?
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
c. HD viết từ khó:
- Đọc các từ khó và Y/C HS viết
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
d. Đọc- viết :
- Đọc cho HS viết
e. Sốt lỗi, chấm bài:
<i><b>2.3. HD làm BT chính tả:</b></i>
<i><b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>
- Y/c HS làm bài và chữa bài.
- Gọi HS nêu các từ tìm đợc.
- Nhận xét, tun dơng HS tìm đợc
nhiều từ đúng.
<i><b>Bµi 2: Y/c HS làm bài .</b></i>
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhn xột gi hc, tuyờn dng em vit
p
- Dặn HS học thuộc bảng chữ cái và ghi
nhớ quy tắc chính tả g/gh.
-... lµm viƯc thËt lµ vui.
- VỊ em bÐ.
- BÐ lµm bài , đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em..
- BÐ lµm viƯc tuy bËn rén nhng rÊt vui.
- Đoạn trích có 3 câu.
- Câu 2
- Viết các từ khó vào bảng con.
- HS nghe- viết
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.
- 4 HS nêu: nhà ga, gấu, gù lng, gánh,
gỗ, gấc, gác, gạch,...
Ghi, ghế, ghe, ghé, ghê sợ, ...
- 2 HS lên bảng chữa bài: An, Bắc,
Dũng,Huệ, Lan.
- Lắng nghe.
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về
bản thân.
- Viết đợc 1 bản tự thuật ngắn.
<b>II. §å dïng: </b>
- Tranh minh hoạ bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Bµi cị: </b>
- 2 HS lên bảng tự thuật về mình.
<b>2. Dạy bài míi</b><i><b> : </b></i>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- Khi gặp mặt một ai đó em phải làm gì?
- Lần đầu tiên gặp ai đó , muốn họ biết
về mình em phải làm gì?
- GV giới thiệu bài.
<i><b>2.2.HD làm bài tập: </b></i>
<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b> ( làm miệng )
- Gọi HS đọc Y/C của bài
-Y/C HS thực hiện
<i><b>Bài 2: ( làm miệng ) </b></i>
- HS đọc Y/C của bài
- Tranh vẽ những ai?
- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình
ntn?
- Bãng Nhùa vµ Bót ThÐp chµo MÝt vµ tù
giíi thiƯu ntn?
- Ba b¹n chµo nhau tù giíi thiƯu víi
nhau ntn? cã th©n mật không? Có lịch
sự không?
- Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba
bạn còn làm gì?
- 3 HS úng vai.
<i><b>Bài 3: </b></i>
- Gọi HS đọc Y/C và tự làm.
- HS đọc bài làm, lắng nghe và nhận xét.
<b>3. Cñng cố dặn dò: </b>
- HS trình bày.
- Em cần chào hái.
- Em ph¶i tù giíi thiƯu.
- Đọc đề bài 1
- HS nối tiếp nhau nói lời chào .
- Nhắc lại lời chào của các bạn ....
- ... Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít.
-...
- ...
- Ba bạn chào nhau rất thân mật và lịch
sự.
- Bắt tay nhau rất thân mật.
- HS lµm
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn HS thực hành những điều đã học:
Tập kể về mình cho ngời thân nghe. Tập
chào hỏi lịch sự có văn hố khi gặp gỡ...