Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giao an Tuan 7 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.6 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7:</b>



<b> </b>

<b>Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2018.</b>
<b>TIẾT 1: CHÀO CỜ:</b>


<b>TIẾT 2: TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn. - BT cần làm : B2 ; B3 ; B4.
<b>II/ ĐỊ DÙNG DẠY HỌC: Hình vẽ b tập 1.</b>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Bài toán về ít hơn </b>
- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: Luyện tập </b>
Bài 1:ND ĐC


Bài 2: Yc học sinh đọc đề toán


- GV và HS cùng phân tích cách làm bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.



Bài 3: Y/ c HS gạch 1 gạch dưới đề bài cho, 2 gạch
dưới đề bài hỏi.


- GV và HS cùng nhau phân tích bài.
- Yêu cầu HS làm tương tự như bài 2.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Khi giải bài tốn thuộc dạng ít hơn ta sẽ làm tính trừ.
Bài 4: - GV treo hình vẽ như bài 4 .Yêu cầu HS đếm
và giơ số hình đếm được lên.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Kilôgam.


- Hát

- HS đọc đề.


- HS trả lời những câu hỏi GV đưa
ra.


a) Giải:
Số tuổi của em là:


15 – 5 = 10 (tuổi)
Đáp số: 10 tuổi.
b) Giải:


Số tuổi của anh là:


10 + 5 = 15 (tuổi)
Đáp số: 15 tuổi.


- HS đọc đề.- HS tiến hành gạch.
- HS trả lời những câu hỏi GV đưa
ra.


Giải:
Số tầng tồ thứ 2 có:


17 – 6 = 11 (tầng)
Đáp số: 11 tầng.


<b>TIẾT 3 + 4 + 5: TẬP ĐỌC:</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>


<b>I</b>


<b> /MỤC TIÊU :</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ. (Trả lời được các
CH trong SGK).


,II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: sgk, tranh minh họa bài đọc, bảng phụ.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 3+ 4</b>



<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài “Ng«i trờng míi”


- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: Người thầy cũ</b>
<b>Hoạt động 1: Đọc mẫu </b>


- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt. Gọi 1 HS đọc lại.


<b>Hoạt động của HS</b>


- Hát


- HS đọc bài và TLCH .
- 1 HS nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nghĩa từ


- Đọc cá nhân:


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc bài
- Đọc nhóm đơi:


- Cho hs cùng đọc lại từ khó đã gạch chân
- Đọc nhóm 4: GV chia nhóm



- Cho hs các nhóm tự đọc bài


- Giáo viên hỗ trợ các nhóm để đọc các từ chưa đọc.
- Luyện đọc từ khó:


<b> TIẾT 5:</b>
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài </b>
Yêu cầu 1 bạn đọc đoạn 1.


Bố Dũng đến trường làm gì?
Bạn thử đốn xem bố Dũng là ai?
- Bố Dũng đến thăm thầy giáo cũ.
- Yêu cầu tiếp 1 bạn khác đọc đoạn 2.


Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính
trọng như thế nào?


Bố của Dũng nhớ nhất những kỉ niệm nào về thầy?
- Bố Dũng nhớ lại kỷ niệm về thầy giáo cũ.


Thầy giáo đã bảo gì với cậu học trị trèo qua cửa sổ?
- Vì sao thầy giáo chỉ nhắc nhở mà khơng phạt cậu HS
trèo qua cửa sổ. Đó cũng là kỉ niệm đáng nhớ của bố
Dũng. Cịn Dũng thì suy nghĩ gì, mời một bạn đọc phần
cịn lại của bài.


- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?


- Những suy nghĩ của Dũng về bố và thầy giáo cũ.
- Sự kính trọng và thương yêu thầy giáo của bố Dũng.


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại </b>


- Gọi 3 HS xung phong đọc theo vai.- Nhận xét.
- Qua bài đọc này, em học tập đức tính gì?
Liên hệ thức tế - GDTT.


<b>4. Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét tiết học </b>


- Chuẩn bị bài “Thời khóa biểu”


- Theo dõi.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp mở
SGK đọc thầm.


- HS lần lượt nối tiếp đọc cả bài.
- HS đọc, dùng bút chì và gạch
chân từ nào khó đọc.


- Hs cùng từ khó.


- HS đọc nhóm đơi lần 1, bạn đọc
khơng được thì gạch chân (gạch
thêm 1 gạch)


+ Đọc lần 2: sửa lỗi cho bạn
( Nếu cả hai khơng đọc được thì
hỏi nhóm bạn)


- HS thay nhau đọc nếu từ nào


không đọc được thì gạch chân
( gạch thêm 1 gạch)


- Hs nối tiếp nhau đọc theo nhóm
từ 1 đến 3 lượt ( đọc được càng
nhiều lượt càng tốt)


- Nhóm trưởng báo cáo
- HS nêu


- 1 HS đứng dậy đọc đoạn 1, cả
lớp đọc thầm.


- Bố Dũng đến trường tìm gặp lại
thầy giáo cũ.


- Là chú bộ đội.


- 1 HS khác đọc đoạn 2, cả lớp
đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
- Bố Dũng trèo qua cửa sổ lớp
nhưng thầy chỉ bảo ban mà khơng
phạt.


- Thầy nói: “Trước khi làm việc
gì, cần phải nghĩ chứ! Thôi em về
đi, thầy không phạt em đâu.”
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm và trả lời câu hỏi.



- Dũng nghĩ: Bố Dũng cũng có
lần mắc lỗi, thầy khơng phạt,
nhưng bố nhận đó là hình phạt và
nhớ mãi để không bao giờ mắc lại
nữa.


- HS nhắc lại.


- 1 HS đọc - Đọc theo vai.
- Nhận xét.


<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 1: THỂ DỤC</b>


<b>TIẾT 2 :TỐN</b>

<b> : </b>



<b>KI - LƠ - GAM</b>



<b>I</b>


<b> / MỤC TIÊU : </b>


-Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.


- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.



- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ có kèm đơn vị đo kg.- BT cần làm : B1 ; B2.


HSKG: Làm được bài tập 3.- HS yêu thích mơn tốn, làm đúng, cẩn thận


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


1Chiếc cân đĩa. Các quả cân 1kg, 2 kg,5 kg. Một số đồ dùng:
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - Nhận xét đánh giá.</b>
<b>3. Bài mới: Kilôgam +Ghi tựa </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu quả cân và đĩa cân </b>


- GV đưa ra 1 quả cân (1kg) và 1 quyển vở. Yêu cầu HS
dùng một tay lần lượt nhấc 2 vật lên và trả lời vật nào
nhẹ hơn, vật nào nặng hơn.


- Cho HS làm tương tự với 3 cặp đồ vật khác nhau và
nhận xét “vật nặng – vật nhẹ’.


- Muốn biết một vật nặng hay nhẹ ta cần phải cân vật
đó.


- Cho HS xem chiếc cân đĩa. Nhận xét về hình dạng của
cân. Để cân các vật ta dùng đơn vị đo là kilôgam.


Kilôgam được viết tắt là kg. Viết lên bảng kilôgam –
kg.


- Yêu cầu HS đọc.


- Cho HS xem các quả cân 1kg, 2kg, 5kg và đọc các số
đo ghi trên quả cân.


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu cách cân và thực hành cân </b>
- Giới thiệu cách cân thông qua cân 1 bao gạo


- Đặt 1 bao gạo (1kg) lên 1 đĩa cân, phía bên kia là quả
cân 1 kg (vừa nói vừa làm).


- Vị trí 2 đĩa cân thế nào?


- Nhận xét vị trí của kim thăng bằng?
- Khi đó ta nói túi gạo nặng 1 kg.


- GV xúc ra và đổ thêm gạo cho HS thấy được vật nặng
hay nhẹ hơn 1 kg.


- Muốn biết vật đó nặng hay nhẹ hơn 1 kg thì ta đặt vật
đó lên quả cân.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập </b>


Bài 1:- Yêu cầu HS tự làm bài.- GV nhận xét.
Bài 2:- Viết lên bảng: 1kg + 2kg = 3kg.
Hỏi: Tại sao 1kg cộng 2kg lại bằng 3kg.?



- Nêu cách cộng số đo khiến khối lượng có đơn vị
kilôgam.


- Yêu cầu HS làm vào vở.


Bài 3: Dành cho học sinh khá giỏi
<b> 4.Củng cố: </b>


- Yêu cầu HS viết kg lên bảng, đọc số đo của 1 số quả


- Hát


- 1 HS lên sửa bài.
- 1HS nhắc lại


- Quả cân nặng hơn quyển vở.
- HS thực hành.


- HS nhắc lại.
- HS quan sát.


- Kilôgam.
- HS đọc.


- 2 Đĩa cân ngang bằng nhau.
- Kim chỉ đúng giữa (đúng vạch
thăng bằng).


- HS quan sát.



- 1 HS đọc đề.
- Vì 1 cộng 2 bằng 3.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cân.


- Quan sát cân, nhận xét độ nặng, nhẹ của vật.
- Nhận xét, tuyên dương.


5. Dặn dò: - Về chuẩn bị bài: Luyện tập.


- HS đọc.


- HS quan sát và trả lời.


<b>TIẾT 3: THỦ CƠNG</b>


<b>TIẾT 4 : CHÍNH TẢ: (TẬP CHÉP)</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>



<b>I/ MỤC TÊU:</b>


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.


- Làm được BT2b ; BT(3) a,b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, giấy khổ to viết bài tập.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Ngôi trường mới </b>
- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới: Người thầy cũ </b>


<b>Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết </b>
- GV treo bảng phụ chép đoạn văn và đọc.
- Đoạn chép này kể về ai?


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn cách trình bày </b>
- Bài viết có mấy câu?


- Bài có những chữ nào cần viết hoa?


- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và hai dấu chấm (:)
- GV đọc cho HS ghi từ khó vào bảng con - Nhận xét,
tuyên dương.


<b>Hoạt động 3: Viết bài </b>


- Nêu cách trình bày bài.- Yêu cầu HS nhìn bảng chép
bài.


- GV đi quan sát giúp HS yếu chép toàn bộ bài. GV đọc
lại toàn bài.



- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
<b>Hoạt động 4: Làm BT</b>


Bài tập 2b, 3a:


- GV nêu luật chơi tiếp sức, cả lớp hát bài hát khi các
bạn lần lượt lên điền vần, vào chỗ trống.<sub></sub> Tuyên dương
đội thắng.


<b>3. Củng cố-Dặn dò: - Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.</b>


- HS viết vào bảng con.
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- HS lắng nghe.


- Về Dũng.


- Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc
lỗi và bố không bao giờ mắc lại
nữa.


- 4 câu.


- HS nêu: … … xúc động, mắc
lỗi.


- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Em nghĩ: Bố cũng … … nhớ
mãi.



- HS viết bảng con: cũ, Dũng,
mắc lỗi, xúc động.


- Nêu tư thế ngồi viết.


- Nhìn bảng phụ chép vào vở.
- HS soát lại.


- Đổi vở, sửa lỗi (bảng phụ).
- 1 HS đọc.


- HS thực hiện 4 bạn / dãy.


<b>TIẾT 5 : KỂ CHUYỆN:</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>



<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1) .
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2).


-HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện ; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu chuyện (BT3).
- Giáo dục HS ln nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Mẩu giấy vụn </b>



- Kiểm tra 4 HS dựng lại câu chuyện theo vai.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới: Gv giới thiệu bài +ghi tựa</b>
<b>Hoạt động 1: Kể tên nhân vật</b>


- Câu chuyện “Người thầy cũ” có những nhân vật nào?
<b>Hoạt động 2: Kể tồn bộ câu chuyện (HS KG)</b>


Gv hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện


- Lưu ý: Nếu HS lúng túng, GV có thể nêu câu hỏi gợi ý cho
các em kể.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Hoạt động 3: Kể theo vai </b>


Lần 1:- GV làm người dẫn chuyện.


- Lưu ý HS có thể nhìn sách để nói lại nếu chưa nhớ lời nhân
vật.


Lần 2:- Chia nhóm 3 em 1 nhóm.


- GV chỉ định 1 em trong mỗi nhóm lên kể theo nhân vật GV
yêu cầu. - nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Củng cố – Dặn dò: </b>


- Lên trình bày.


- 1 HS nhắc lại.


HS kể từng đoạn của câu
chuyện


- Dũng, chú Khánh (bố
Dũng), thầy giáo.


- HS trình bày kể theo
nhóm.


- Cho 1 số nhóm lên kể..
- 1 HS làm vai chú
Khánh, 1 em làm Dũng.
- 3 Em xung phong dựng
lại câu chuyện theo 3 vai.
- Tập dựng lại câu
chuyện.


- Thi đua các nhóm.


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1 : THỂ DỤC</b>


<b>TIẾT 2+ 3 : TẬP ĐỌC</b>

<b>:</b>




<b>THỜI KHÓA BIỂU</b>



<b>I/MỤC TIÊU ::</b>


- Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu. (Trả lời được các CH 1,2,4).


- HS khá giỏi thực hiện được CH3.-Thực hiện tốt theo thời khố biểu và u thích việc học tập.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giấy khổ to viết mục lục sách thiếu nhi để kiểm tra bài cũ.1 Vài quyển sách thiếu nhi.1 Tờ
giấy Roki ghi toàn bộ bài học TKB để hướng dẫn HS đọc.2 Tờ giấy Roki ghi thời khố biểu
của lớp.1 Tờ giấy đơi thu nhỏ để minh hoạ cho HS


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Người thầy cũ ..</b>
- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài+Ghi tựa</b>
<b>Hoạt động 1: Đọc mẫu </b>


- Treo băng giấy ghi toàn bài lên.
- Đọc mẫu TKB,



- Gọi 1 HS khá giỏi đọc mẫu ngày thứ 2 theo 1 cách.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc. </b>


- Đọc cá nhân:


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc bài
- Đọc nhóm đơi:


- Hát


- 3 HS đọc và trả lời về các thơng
tin có trong mục lục.


- 2 HS tra xong đưa cô kiểm tra.
- 1 HS nhắc lại.


- Theo dõi và đọc thầm.


- 1 HS đọc mẫu lần 2 theo yêu
cầu của GV.


- 3 HS đọc sau đó cả lớp đọc
đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cho hs cùng đọc lại từ khó đã gạch chân
- Đọc nhóm 4: GV chia nhóm


- Cho hs các nhóm tự đọc bài



- Giáo viên hỗ trợ các nhóm để đọc các từ chưa đọc.
- Luyện đọc từ khó:


<b>TIẾT 3</b>
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. </b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT3.


- Yêu cầu HS đọc thầm và đếm số tiết của từng mơn
học.


Màu hồng: số tiết chính , vàng, tự chọn, xanh: số tiết
bổ sung.


- Yêu cầu HS ghi vào vở nháp số tiết học chính, số tiết
tự chọn trong tuần.


- Gọi HS đọc, nhận xét.


- Em cần thời khóa biểu để làm gì?


<b>Hoạt động 4: Củng cố - Gọi HS đọc TKB của lớp.</b>
- Tổ chức cho HS thi tìm những mơn học chính bằng
việc tơ màu.


- Nêu luật chơi.- Giáo dục tư tưởng.
<b>4. Nhận xét – Dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị Người mẹ hiền


- HS đọc, dùng bút chì và gạch


chân từ nào khó đọc.


- Hs cùng từ khó.


- HS đọc nhóm đơi lần 1, bạn đọc
khơng được thì gạch chân (gạch
thêm 1 gạch)


+ Đọc lần 2: sửa lỗi cho bạn
( Nếu cả hai khơng đọc được thì
hỏi nhóm bạn)


- HS thay nhau đọc nếu từ nào
khơng đọc được thì gạch chân
( gạch thêm 1 gạch)


- Hs nối tiếp nhau đọc theo nhóm
từ 1 đến 3 lượt ( đọc được càng
nhiều lượt càng tốt)


- Nhóm trưởng báo cáo
- HS nêu


- Tiếng Việt, toán, đạo đức,
TNXH, thủ công, Âm nhạc, Mỹ
thuật, Thể dục, Vi tính, Anh văn.
- Màu hồng: 23 tiết.


- Màu vàng 3 tiết.
- Màu xanh: 9 tiết


- Ghi vào nháp và đọc.


- Để biết lịch học, chuẩn bị bào ở
nhà, mang sách vở và đồ dùng
học tập.


- Mỗi đội cử 3 bạn.


<b>TIẾT 4 : TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết dụng cụ đo khối lợng: cân đĩa, cân đồng hồ(cân bàn).


- Biết làm tính cộng trừ và giải tốn với các số kèm đơn vị kg - Bài 1,3,4(cột 1).


<b>II/ §Ồ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Cân đĩa với các quả cân: 1kg, 2kg, 5 kg. Một số đồ vật.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kilôgam </b>
- Nhận xét, đánh giá.



<b>3. Bài mới: Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Giới thiệu cân đồng hồ.</b>


- Cho HS xem chiếc cân đồng hồ. Hỏi: cân có mấy đĩa cân?
- Nêu: Cân đồng hồ chỉ có 1 đĩa cân. Khi cân chúng ta đặt
vật cần cân lên đĩa. Phía dưới đĩa cân có mặt đồng hồ có 1
chiếc kim quay được và trên đó ghi các số tương ứng với


- Hát


- HS trả lời câu hỏi của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các vạch chia. Khi đĩa cân chưa có vật gì kim chỉ số 0.
- Cách cân: Đặt vật vần cân lên trên đĩa cân, khi đó kim sẽ
quay. Kim dừng lại tại vạch nào thì số tương ứng với vật ấy
cho biết bấy hiêu kilôgam.


- Thực hành cân:


Gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hành.


Sau mỗi lần cân GV cho cả lớp đọc số chỉ trên mặt kim
đồng hồ.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2: ND ĐC</b>


<b>Bài 3: ND ĐC ( cột 2)</b>



- Yêu cầu HS nhắc lại và ghi ngay kết quả


- Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ số đo khối lượng.
<b>Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề tốn. Đặt câu hỏi, u cầu HS phân</b>
tích rồi u câù các em tự giải


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, sửa bài.


<b>4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học.</b>
- Chuẩn bị : 6 cộng với 1 số: 6 + 5.


- Có 1 đĩa cân.


- HS quan sát, lắng nghe.
- HS làm bài.


- Đọc bài sửa HS khác nhận
xét.


- HS nêu.


- HS đọc yêu cầu bài toán
HS giải bài toán


Giải:


Gạo nếp mua



26 -16 = 10 (kg)
Đáp số: 10 kg
<b>TIẾT 5 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1, BT2) ; kể được nội
dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3).


- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4).
- u thích mơn Tiếng Việt. - Rèn kỹ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


-Tranh minh hoạ ở BT2, bảng phụ ghi BT4.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Câu kiểu ai là gì? Khẳng định, phủ</b>
định. Từ ngữ … học tập


- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động </b>
<b>Hoạt động 1: Kể tên các môn học </b>



Bài 1: Kể tên các môn học ở lớp 2.


- Ghi lên bảng: Tiếng việt, toán, đạo đức, Tự nhiên và xã
hội, Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật, Thủ công.


- Nhận xét. đánh giá.


<b>Hoạt động 2: Từ chỉ hoạt động </b>
<b>Bài 2: - Đính lần lượt từng tranh.</b>


- Nêu yêu cầu bài 2: Tìm từ chỉ hoạt động củangười trong
từng tranh ghi vào VBT.


- Nhận xét, ghi những từ đúng lên bảng.
Tranh 1: Đọc hoặc đọc sách, xem sách.
Tranh 2: Viết hoặc viết bài, làm bài.


Tranh 3: Nghe hoặc nghe bố nói, giảng giải, chỉ bảo.
Tranh 4: Nói hoặc trị chuyện, kể chuyện.


<b>Hoạt động 3: Kể nội dung tranh bằng 1 câu </b>


- Hát


- 2 Em đặt câu hỏi.
- Ai là HS lớp 1?


- Mơn học em u thích là gì?



- Em chẳng thích nghỉ học.
- 1 HS nhắc lại.


- Nêu yêu cầu.
- Làm vở bài tập.
- Phát biểu, đọc lên.
- 3, 4 Em đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1 câu.</b>


- Giúp HS nắm vững yêu cầu. Lưu ý khi kể nội dung mỗi
tranh phải dùng các từ chỉ hoạt động mà em vừa tìm được.
- Chữa bài:- nhận xét.


Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động để điền.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu.- Ghi bảng câu điền đúng.
Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng việt.


Cô giảng bài rất dễ hiểu.


Cô khuyên chúng em chăm học.
- Sau mỗi câu GV cho vài em đọc lại.
<b>4. Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét tiết học.</b>


- Chuẩn bị: Từ chỉ hoạt động trang thái. Dấu phẩy.


- Thực hành ghi vào VBT,
phát biểu.



- HS ghi vào vở
- Nêu yêu cầu.


- 1 Em lên bảng làm, cả lớp
làm vào VBT.


- Nhìn bảng sửa các câu của
bạn.


- Nêu yêu cầu.


- Lần lượt 1 em đọc từng câu,
1 em khác trả lời, lên điền.
- 1, 2 Em đọc cả 3 câu.
<b>………</b>


<b> </b>

<b>Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1 : MĨ THUẬT</b>


<b>TIẾT 2: MĨ THUẬT</b>
<b>TIẾT 3 : TOÁN</b>

<b>:</b>



<b>6 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 6 + 5</b>



<b>I/MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.


- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3 - Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


20 Que tính. que tính và vở bài tập tốn.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </b>


- 2 HS lên bảng làm.<sub></sub> Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: GV giới thiệu + ghi tựa</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 5</b>
<b>Bước 1: Giới thiệu</b>


- GV nêu: có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm sao ?
<b>Bước 2: Đi tìm kết quả</b>


- 6 que tính, thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS nêu cách làm.


- GV rút ra cách làm thuận tiện nhất: Lấy 4 que tính từ 5 que
tính gộp với 6 que tính được 10 que tính, thêm 1 que tính lẻ,
được 11 que tính. (GV vừa nói vừa làm)



- Chốt: 6 + 5 = 11.


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Kết luận về cách thực hiện phép cộng 6 + 5.


<b>Hoạt động 2: Lập bảng cộng</b>


- Hát


- 2 HS làm bảng lớp.
- 1 HS nhắc lại.


- Lấy 6 que tính cộng với 5
que tính.


- HS thao tác trên que tính
để tìm kết quả và trả lời: 11
que tính.


- HS nêu các cách làm khác
nhau ra.


- HS quan sát.
- 5 – 6 HS nhắc lại.
- HS thực hiện.
- HS nêu.



- 5 – 7 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV treo bìa cứng ghi các phép tính cịn lại trong bảng 6 cộng
với một số: 6 + 5.


- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính
sau đó điền vào bảng.


- Xố dần bảng các cơng thức cho HS học thuộc lịng.
- Nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Thực hành </b>
<b>Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm bài.</b>
<b>Bài 2 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài</b>


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 6 + 4; 6 + 5.
- Sửa bài 2 và nhận xét.


<b>Bài 3</b>


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- GV ghi lên bảng 6 + 6 = 12
- Số nào có thể điền vào ơ trống?
- HS làm bài 3 vào vở bài tập toán
<b>Bài 4 ND ĐC</b>


<b>4. Củng cố – Dặn dò – </b>


HS học thuộc bảng 6 cộng với một số. Làm BT 5.



phép tính.


- Học thuộc lịng bảng cơng
thức 6 cộng với 1 số.


- HS sửa bài 1, nhận xét.
- HS tự nêu.


- HS sửa bài bằng hình bạn
nào làm xong thì lên bảng
làm.


- Điền số thích hợp vào ô
trống.


- Điền 6 vào ơ trống vì
6 + 6 =12


- HS làm bài.


HS đọc lại bảng 6 cộng với
một số


<b>TIẾT 4 : CHÍNH TẢ : </b>


<b> CÔ GIÁO LỚP EM</b>



<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cơ giáo lớp em.


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


- GV nhắc HS đọc bài thơ Cô giáo lớp em (SGK) trước khi viết bài CT.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>II/ĐÔ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- STV, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.
Bảng con, STV, vở viết, vở bài tập, đồ dùng học tập đầy đủ.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Người thầy cũ </b><sub></sub> Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa </b>


<b>Hoạt động 1: Nắm nội dung bài viết</b>
- GV đọc lần 1


- Tìm những hình ảnh đẹp trong khổ thơ 2 khi cơ giáo dạy
tập viết?


- Bạn nhỏ có tình cảm gì với cơ giáo?
<b>Hoạt động 2: Viết từ khó và viết bài </b>
- Bài viết có mấy khổ thơ?


- Mỗi khổ có mấy dịng thơ?



- Mỗi dịng có mấy chữ? Các chữ đầu dòng viết như thế
nào?


- GV yêu cầu HS tìm từ khó viết
Chú ý từ HS hay viết sai: về âm vần.
- Đọc cho HS viết từ khó.


- Nêu cách trình bày bài.
- GV đọc


- GV đọc lại tồn bài.


- GV chấm 1 số vở và nhận xét. đánh giá.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


- Hát


HS nhắc lai tựa
- HS đọc lại.


- Gió đưa thoảng hương nhài.
Nắng ghé vào cửa lớp, xem
chúng em học bài.


- Rất yêu thương và kính
trọng cơ giáo.


- 2 khổ thơ.
- 4 dòng thơ.
- 5 chữ, viết hoa.


- Chữ đầu dòng thơ.
- HS nêu.


- Ghé, thoảng, hương nhài,
giảng, yêu thương, điểm
mười.


- Bảng con.


- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2a:- GV phổ biến trò chơi, luật chơi tiếp sức 4 bạn</b>
/dãy


<b>Bài 3b: (nếu còn thời gian)</b>
- 4 Bạn dãy. - Nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi, làm bài 2b (nếu chưa
làm).


- Chuẩn bị: “Người mẹ hiền.


- HS đọc yêu cầu.


- HS thi điền tiếng vào chỗ
chấm


- HS đọc yêu cầu.



- Thi đua điền 2 từ ngữ có
tiếng mang vần iên, iêng.


<b>TIẾT 5: ÔN TẬP ĐỌC THỜI KHÓA BIỂU</b>


<b> ………</b>


Thứ sáu, ngày 12 tháng 10 năm 2018


<b>TIẾT 1 : TOÁN:</b>


<b>26 + 5</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn -Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng


- BT cần làm:B1(dịng 1) B3; B4.-Rèn HS tính cẩn thận, tính nhẩm nhanh trong khi làm tốn.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Que tính.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định : </b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: 6 cộng với một số : 6 + 5 </b>
- 1 HS đọc thuộc lịng cơng thức 6 cộng với 1 số.
- Tính nhẩm: 6 + 5 + 3 6 + 9 + 2 6 + 7 + 4
- Nhận xét, đánh giá..


<b>3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 5 </b>
<b>Bước 1: Giới thiệu.</b>


Có 26 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào
<b>Bước 2: Đi tìm kết quả.</b>


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
<b>Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.</b>
- 1 HS lên bảng đặt tính.


- Em đặt tính như thế nào?


- Em thực hiện phép tính như thế nào?
<b>Hoạt động 2:Thực hành </b>


<b>Bài 1: - Gọi 1 HS tự làm bài 1.</b>


- 1 HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 26 + 6. GV
theo dõi


<b>Bài 2: ND ĐC Khuyến khích một số học sinh làm</b>


<b>Bài 3: - 1 HS làm bài.</b>


- Bài tốn cho biết gì- Bài tốn hỏi gì
- Nhận xét.


<b>Bài 4: HD làm bài GV nhận xét </b>
<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính:
26 + 5.


- Nhận xét tiết học.- Chuẩn bị : 36 + 15.


- Hát
- 1 HS đọc.


- 3 HS tính và nêu miệng.
- 1 HS nhắc lại.


- HS nghe và phân tích.
- Thực hiện phép cộng 26 + 5.
- Thao tác trên que tính và báo
kết quả có tất cả 31 que tính.
- HS tự nêu.


- Từ trên xuống dưới, từ phải
sang trái.


- Làm bài cá nhân.
- HS tự nêu.- Đọc đề bài.


HS trả lời theo yc của gv và
giải bài toán


Giải:


Số điểm mười trong tháng này


16 +5 = 21 (điểm)
Đáp số: 21điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>


<b>TIẾT 2 : TẬP VIẾT:</b>


<b>CHỮ HOA: E, Ê</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Viết đúng hai chữ hoa E, Ê, ( một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ E hoặc Ê)chữ và câu ứng
dụng: Em ( một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ) em yêu trường em (3 lần)


<b>II/ ĐỒ DUNG DẠY HỌC:</b>


-Mẫu chữ ,phấn màu. Bảng phụ hoặc giấy khổ to.
- Vở tập viết, bảng con, phấn.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa : Đ </b>


- Cho HS viết chữ Đ, Đẹp. - Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét </b>
- GV treo mẫu chữ E, Ê.


- Chữ E, Ê cao mấy li? Gồm có mấy nét?
- GV viết mẫu chữ E, Ê. (Cỡ vừa và cỡ nhỏ).
- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi.


- Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới (gần giống như ở
chữ C hoa nhưng hẹp hơn), rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nét
cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái
thứ 2 lượn lên đường kẻ 3 rồi lượn xuống dừng bút ở đường kẻ
2.


- Chữ Ê viết giống chữ E thêm dấu mũ.- GV theo dõi, uốn nắn.
<b>Hoạt động 2: Luyện viết câu ứng dụng </b>


- Đọc câu ứng dụng: Em yêu trường em.


- Giảng nghĩa câu Em yêu trường em là giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
ở khu trường và bảo vệ những đồ vật, cây cối trong trường.
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.



Những chữ nào cao 2,5 li?


Những chữ cái m, ê, u, ư, ơ, n, e cao mấy li?
Riêng chữ t cao mấy li?


Chữ r cao mấy li?


Cách đặt dấu thanh ở đâu?


- GV lưu ý: nét móc chữ m nối liền với thân chữ E.
- GV viết mẫu chữ Em.


- Luyện viết chữ bạn ở bảng con.-GV theo dõi, uốn nắn - Nhận
xét.


<b>Hoạt động 3: Luyện viết </b>


- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút.


- Lưu ý HS quan sát các dòng kẻ trên vở rồi đặt bút viết.
- Hướng dẫn viết vào vở.GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu, chậm.
- GV chấm một số vở - Nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Nhận xét - Dặn dị:- </b>


Về hồn thành bài viết- Chuẩn bị:Chữ hoa G.


- Hát


- Viết bảng con.


- HS nêu.
- 1 HS nhắc lại.
- HS quan sát.


- Cao 5 li và 3 nét cơ
bản.


- HS quan sát và nhận
xét và so sánh 2 cỡ chữ.


- Viết bảng con chữ E, Ê
(cỡ vừa và cỡ nhỏ).
- HS nêu.


- Chữ E, y, g.
- Cao 1 li.
- Cao 1,5 li.
- Cao 1,25 li.


- Dấu huyền trên chữ ơ.
- HS quan sát.


- HS viết bảng con chữ
Em (2 – 3 lần).


- HS nêu.


- HS viết bài trên vở theo
yêu cầu của GV.



<b>TIẾT 3 :TẬP LÀM VĂN:</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cơ giáo (BT1).
- Dựa vào thời khố biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.


- GV nhắc HS chuẩn bị thời khoá biểu của lớp để thực hiện yêu cầu của BT3.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh, SGK., thời khóa biểu.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét đánh giá.</b>
<b>3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa</b>
<b>Hoạt động 1: Kể chuyện theo tranh</b>
<b>Bài tập 1: (Miệng)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Treo 4 tranh (hoặc mở SGK).


- Hướng dẫn: Đầu tiên, các em quan sát từng tranh, đọc
lời các nhân vật trong mỗi tranh để hình dung sơ bộ


diễn biến của câu chuyện. Sau đó, dừng lại ở từng tranh,
kể nội dung từng tranh. Có thể đặt tên cho 2 bạn HS
trong tranh để tiện gọi


<b>Tranh 1: Tranh vẽ 2 bạn HS đang làm gì? (Tường và</b>
Vân)


- Bạn trai (Tường) nói gì?
- Bạn Vân trả lời ra sao?


- Gọi 2, 3 HS tập kể hoàn chỉnh tranh 1.


Gợi ý: kiểm tra Tường hỏi Vân ngồi cạnh: “Tớ quên
không mang bút” Bạn Vân đáp: “Tớ chỉ có 1 cây bút”.
- Có thể kể kĩ hơn: Hơm ấy, có tiết kiểm tra. Thế mà
Tường quên không mang bút …


<b>Tranh 2: Vẽ cảnh gì?</b>
- Tường nói gì với cơ?
- u cầu HS tập kể tranh 2.
<b>Tranh 3: Vẽ cảnh gì</b>


<b>Tranh 4: Vẽ cảnh ở đâu?</b>
- Bạn đang nói chuyện với ai?
- Bạn đang nói gì với mẹ?
- Mẹ bạn nói gì?


- Gọi HS kể lại câu chuyện.- Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập về thời khoá biểu </b>
<b>Bài 2: (Viết)</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài.- Yêu cầu HS tự làm.
- Theo dõi và nhận xét bài làm của HS.- Nhận xét.
<b>Hoạt động 3: Sử dụng thời khoá biểu </b>


Bài 3: - GV nêu lần lượt các CH trong SGK.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>


- Về tập kể và viết được TKB của lớp.


- Hát


- Đọc đề bài.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


- Chuẩn bị viết (làm) bài


- Tớ quên không mang bút thì làm
bài kiểm tra thế nào đây?


- Nhưng tớ cũng chỉ có một cái
bút.


- HS kể.


- Cô giáo đến và đưa bút cho bạn
trai (Tường).



- Tường nói: “Em cảm ơn cơ ạ!”.
- 2, 3 HS kể.


- Hai bạn đang chăm chú viết bài.
- 2- 3 HS kể lại.


- Ở nhà bạn Tường.
- Mẹ của bạn.


- Nhờ cô giáo cho mượn bút, con
làm bài được điểm10.


- Mỉm cười và nói: “Mẹ rất vui”.
- 1 HS ( Khá) hoặc 4 HS kể nối
tiếp


- 1 HS đọc.


- Lập thời khố biểu ngày hơm sau
của lớp


Thứ 2 :Chào cờ ,Tập đọc ,Tập đọc
Toán , Đạo đức


- HS đọc yêu cầu của BT3.


- HS trả lời từng CH.- Cả lớp nhận
xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo
câu hỏi


<b>TIẾT 4 : ÂM NHẠC </b>


<b>ÔN TẬP HÁT BÀI : MÚA VUI.</b>


<b> </b>

<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca, biết kết hợp vài động tác phụ hoạ
<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


Nhạc cụ, thanh phách, một vài động tác múa đơn giản.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1/ <i><b>Hoạt đơng 1:</b></i> Ơn tập bài hát <i>Múa vui.</i>


- GV đệm đàn cho HS hát ôn lại bài hát bằng nhiều hình
thức: hát theo nhóm, tổ, cá nhân.


- H/dẫn HS hát ôn kết hợp gõ đệm theo nhịp, phách và tiết
tấu lời ca. GV nhận xét.


2/ <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hát với tốc độ khác nhau.
- GV h/dẫn HS hát với 2 tốc độ khác nhau


- Lần 1: GV đệm đàn cho HS hát với tốc độ vừa phải. T= 90.


- Lần 2: Hát với tốc độ nhanh hơn. Tempo=110


- Qua 2 lần hát em thấy lần nào là phù hợp? ( vừa phải).
3/ <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Hát kết hợp vận động.


- GV h/dẫn HS vài động tác vận động phụ hoạ theo bài hát.
+<i>(</i> <i>Câu 1, 2: Nhún chân qua trái phải theo nhịp, tay vỗ</i>
<i>ngang vai bên trái, phải theo nhịp. Câu 3 tiếp tục nhún chân</i>
<i>ở nhịp 1, 2 hai tay đưa ngang giả động tác như đang nắm tay</i>
<i>bạn, nghiêng đầu, nhịp 3, 4 vừa xoay vừa nhảy lò cò 1 vòng</i>
<i>tại chỗ, hai tay đưa lên cao quá đầu, uốn các ngón tay theo</i>
<i>nhịp).</i>


- Cho cả lớp thực hiện hát kết hợp vận động tại chỗ.


- Mời từng nhóm 5- 6 em lên đứng thành vịng trịn vừa hát
vừa kết hợp vận động phụ hoạ.


- GV nhận xét nhóm nào thực hiện tốt nhất.
4/ <i><b>Hoạt động 4:</b></i> Củng cố dặn dò.


- Bài hát Múa vui của nhạc sĩ nào sáng tác?


- Nhịp điệu của bài hát ( Nhanh- chậm; Vui- buồn) ?


- Cho HS nhắc lại các bài hát được học từ đầu năm đến nay,
về nhà tập hát lại các bài hát trên để tiết sau ôn tập.


- HS hát ôn bài Múa vui.
- Hát kết hợp gõ đệm.



- Hát với 2 tốc độ khác nhau.


- HS trả lời.


- Nghe và thực hiện theo h/dẫn
của GV.


- Cả lớp hát kết hợp vận động.
- Từng nhóm lên biểu diễn.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


- HS ghi nhớ, thực hiện.


<b> </b>


<b>TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 7</b>
<b>1. ƯU ĐIỂM</b>


Đi học đúng giờ , quần áo sạch sẽ gọn gàng
Có chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập


<b>2. TỒN TẠI: </b>


Một số em còn chưa biết đọc.
Nghỉ học chưa viết giấy xin phép
<b>3. KẾ HOẠCH TUẦN 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

. Duy trì nề nếp dạy và học
Vận động học sinh đi học đầy đủ.


Phấn đấu đạt nhiều hoa thành tích cao trong tuần
Rèn kỹ năng đọc cho một số em :


. Rèn kỹ năng viết cho cả lớp và luyện đọc vào thứ 5 hàng tuần

.


Lao động dọn vệ sinh trường , lớp sạch sẽ.


<b> </b>


<b>II/THỰC HÀNH KỸ NĂNG SỐNG</b>


<b> Bài 1: GIỮ GÌN ĐÔI MẮT SÁNG</b>



<b> </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ CẤP TRƯỜNG </b>



<b> </b>


<b> </b>

<b>MÔN : TẬP LÀM VĂN LỚP 2</b>



<b> BÀI : KỂ NGẮN THEO TRANH. </b>



<b> LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU</b>


<b> NGÀY DẠY : 21 /10 / 2015</b>



<b> NGƯỜI DẠY : </b>

<i><b>ĐỖ THỊ CHANH</b></i>




<b> </b>


<b> .</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cơ giáo (BT1).
- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.


- GV nhắc HS chuẩn bị thời khoá biểu của lớp để thực hiện yêu cầu của BT3.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh, SGK., thời khóa biểu.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


2 HS đọc mục lục sách tuần 7
- Nhận xét , đánh giá.


<b>3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa</b>


- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn


- Hát



HS nhận xét – GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

có tên Bút của cơ giáo (BT1).


- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời
được các câu hỏi ở BT3.


<b>Hoạt động 1: Kể chuyện theo tranh</b>
<b>Bài tập 1: (Miệng)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Treo 4 tranh (hoặc mở SGK).


- Hướng dẫn: Đầu tiên, các em quan sát từng tranh, đọc
lời các nhân vật trong mỗi tranh để hình dung sơ bộ
diễn biến của câu chuyện. Sau đó, dừng lại ở từng tranh,
kể nội dung từng tranh. Có thể đặt tên cho 2 bạn HS
trong tranh để tiện gọi


<b>Tranh 1: Tranh vẽ 2 bạn HS đang làm gì? (Tường và</b>
Vân)


- Bạn trai (Tường) nói gì?
- Bạn Vân trả lời ra sao?


- Gọi 2, 3 HS tập kể hoàn chỉnh tranh 1.


Gợi ý: kiểm tra Tường hỏi Vân ngồi cạnh: “Tớ quên
không mang bút” Bạn Vân đáp: “Tớ chỉ có 1 cây bút”.
<b>Tranh 2: Vẽ cảnh gì?</b>



- Tường nói gì với cơ?
- Yêu cầu HS tập kể tranh 2.
<b>Tranh 3: Vẽ cảnh gì</b>


<b>Tranh 4: Vẽ cảnh ở đâu?</b>
- Bạn đang nói chuyện với ai?
- Bạn đang nói gì với mẹ?
- Mẹ bạn nói gì?


- Gọi HS kể lại câu chuyện.


- Nhận xét., đánh giá bạn kể hay nhất.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập về thời khoá biểu </b>
<b>Bài 2: (Viết)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.- Yêu cầu HS tự làm.
- Theo dõi và nhận xét bài làm của HS.- Nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Sử dụng thời khoá biểu </b>


Bài 3: -Dựa theo thời khóa biểu ở bài tập 2 , trả lời câu
hỏi.


a/ Ngày mai có mấy tiết ?
b/ Đó là những tiết nào ?


c/ Em cần mang những quyển sách gì đến trường ?
GV nêu lần lượt các CH trong SGK.



- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>


- Về tập kể truyện và viết được TKB của lớp.
- Nhận xét tiết học.


1HS nhắc lạu đầu bàu


- Đọc đề bài.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


- Chuẩn bị viết (làm) bài


- Tớ quên không mang bút thì làm
bài kiểm tra thế nào đây?


- Nhưng tớ cũng chỉ có một cái
bút.


- HS kể.


- Cô giáo đến và đưa bút cho bạn
trai (Tường).


- Tường nói: “Em cảm ơn cơ ạ!”.
- 2, 3 HS kể.


- Hai bạn đang chăm chú viết bài.
- 2- 3 HS kể lại.



- Ở nhà bạn Tường.
- Mẹ của bạn.


- Nhờ cô giáo cho mượn bút, con
làm bài được điểm10.


- Mỉm cười và nói: “Mẹ rất vui”.
- 1 HS ( Khá) hoặc 4 HS kể nối
tiếp


- 1 HS đọc.


- Lập thời khố biểu ngày hơm sau
của lớp


- Thứ 2 : Chào cờ ,Tập đọc ,Tập
đọc , Mỹ thuật ,Toán ,


- HS đọc yêu cầu của BT3.


- HS trả lời từng CH.- Cả lớp nhận
xét.


- Ngày mai có 5 tiết .


.- Đó là tiết : Chào cờ ,Tập đọc
,Tập đọc , Mỹ thuật ,Toán


- HS trả lời .



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chuẩn bị:bài : Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị.
Kể ngắn theo câu hỏi


- Tường và Vân Chuẩn bị làm bài kiểm tra . Tìm mãi trong cặp khơng thấy bút


đâu..Tường lo lắng nói với Vân. Tớ qn khơng mang bút thì làm bài kiểm tra


thế nào đây?



- Vân đáp :- Nhưng tớ cũng chỉ có một cái bút.làm thế nào bây giờ ?



Hai bạn đang lúng túng thì Cơ giáo đến và đưa bút cho Tường : Em cầm lấy bút


của cô mà viết , lần sau đừng quên nhé !



- Tường mừng rỡ và cảm ơn cô giáo!”.



- Bài kiểm tra của Tường đạt điểm 10 . Tường về nhà khoe với mẹ . Mẹ mỉm cười


xoa đầu em và nói : Mẹ rất vui vì con mẹ học giỏi , con nhớ cảm ơn cô giáo nhé!



- Tường và Vân Chuẩn bị làm bài kiểm tra . Tìm mãi trong cặp khơng thấy bút


đâu..Tường lo lắng nói với Vân. Tớ qn khơng mang bút thì làm bài kiểm tra


thế nào đây?



- Vân đáp :- Nhưng tớ cũng chỉ có một cái bút.làm thế nào bây giờ ?



Hai bạn đang lúng túng thì Cơ giáo đến và đưa bút cho Tường : Em cầm lấy bút


của cô mà viết , lần sau đừng quên nhé !



- Tường mừng rỡ và cảm ơn cô giáo!”.



- Bài kiểm tra của Tường đạt điểm 10 . Tường về nhà khoe với mẹ . Mẹ mỉm cười



xoa đầu em và nói : Mẹ rất vui vì con mẹ học giỏi , con nhớ cảm ơn cô giáo nhé!



- Tường và Vân Chuẩn bị làm bài kiểm tra . Tìm mãi trong cặp khơng thấy bút


đâu..Tường lo lắng nói với Vân. Tớ qn khơng mang bút thì làm bài kiểm tra


thế nào đây?



- Vân đáp :- Nhưng tớ cũng chỉ có một cái bút.làm thế nào bây giờ ?



Hai bạn đang lúng túng thì Cơ giáo đến và đưa bút cho Tường : Em cầm lấy bút


của cô mà viết , lần sau đừng quên nhé !



- Tường mừng rỡ và cảm ơn cô giáo!”.



- Bài kiểm tra của Tường đạt điểm 10 . Tường về nhà khoe với mẹ . Mẹ mỉm cười


xoa đầu em và nói : Mẹ rất vui vì con mẹ học giỏi , con nhớ cảm ơn cô giáo nhé!



- Tường và Vân Chuẩn bị làm bài kiểm tra . Tìm mãi trong cặp khơng thấy bút


đâu..Tường lo lắng nói với Vân. Tớ qn khơng mang bút thì làm bài kiểm tra


thế nào đây?



- Vân đáp :- Nhưng tớ cũng chỉ có một cái bút.làm thế nào bây giờ ?



Hai bạn đang lúng túng thì Cơ giáo đến và đưa bút cho Tường : Em cầm lấy bút


của cô mà viết , lần sau đừng quên nhé !



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bài kiểm tra của Tường đạt điểm 10 . Tường về nhà khoe với mẹ . Mẹ mỉm cười


xoa đầu em và nói : Mẹ rất vui vì con mẹ học giỏi , con nhớ cảm ơn cô giáo nhé!



<b>TIẾT 5 : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:</b>



<b> </b>


<b> ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ.</b>



I/ MỤC TIÊU:


- Biết ăn đủ chất , uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh.


-HSKG: Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, không nên bỏ bữa ăn


<i><b>BĐKH</b><b> : Thay đổi khẩu phần ăn hằng ngày , ăn đủ chất , ăn nhiều rau xanh hơn, vừa tốt</b></i>
<i><b>cho sức khỏe , vừa góp phần giảm phát thải khí nhà kính để BVMT.</b></i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 16, 17.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: Nêu đường đi của
thức ăn trên sơ đồ?- Giáo viên nhận xét


<b>2. Bài mới:.</b>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về các bữa ăn và thức ăn</b>



<b>Hoạt động của học sinh - </b>
Học sinh thực hành theo cặp.
- Đại diện 1 số nhóm lên lên phát
biểu ý kiến.


- Các nhóm khác nhận xét bổ
+ Hàng ngày em ăn 3 bữa.
+ Mỗi bữa ăn 3 bát cơm và ăn
hàng ngày.


- Cho học sinh làm việc theo nhóm.
+ Hàng ngày các em ăn mấy bữa?
+ Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao nhiêu?
+ Ngồi ra các em cịn ăn thêm những gì ?


- Giáo viên kết luận: ăn uống đầy đủ là chúng ta ăn đủ cả
về số lượng và đủ cả về chất lượng.


<i><b>BĐKH</b><b> : Thay đổi khẩu phần ăn hằng ngày có lợi gì ?</b></i>


<b>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn</b>
uống đầy đủ.


+ Tại sao chúng ta phải ăn đủ no uống đủ nước?


+ Nếu chúng ta thường xun bị đói, khát thì điều gì xảy
ra?


- Giáo viên kết luận: Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh thì


chúng ta phải ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng, uống
đủ nước, ăn thêm hoa quả, …


<i><b>BĐKH : ăn đủ chất , ăn nhiều rau xanh hơn có tác</b></i>
<i><b>dụng gì ?</b></i>


<b>Hoạt động 4: Trị chơi đi chợ. </b>


thêm rau, cá, thịt, …


- Học sinh nhắc lại kết luận nhiều
lần.


<i><b>tốt cho sức khỏe , góp phần</b></i>
<i><b>giảm phát thải khí nhà kính để</b></i>
<i><b>BVMT.</b></i>


- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả
lời câu hỏi.


- Các nhóm báo cáo.
- Cả lớp nhận xét.
- Nhắc lại kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi.
<b>Hoạt động 5: </b>


Củng cố - Dặn dò.- Nhận xét giờ học.


mạnh



- Học sinh chơi trò chơi theo
hướng dẫn của giáo viên.


<b>TIẾT 1 :</b> ĐẠO ĐỨC:


<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1</b>

<b> ).</b>

<b> </b>



I/ MỤC TIÊU:


- Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà,
cha mẹ.


- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.


<i><b>GDBVMT: Mức độ liên hệ:Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng là góp</b></i>
<i><b>phần làm sạch đẹp mơi trường</b></i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhóm.
- Học sinh: Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi. Vở bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi: em đã làm gì để lớp
mình gọn gàng, ngăn nắp ?



- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài thơ.


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.
- Học sinh thảo luận theo câu hỏi.


- Giáo viên kết luận: Bạn nhỏ làm các cơng việc nhà vì
bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ.


<b>Hoạt động 3: Bạn đang làm gì ?</b>


- Giáo viên chia nhóm phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh và
yêu cầu các nhóm nêu tên việc nhà mà các bạn nhỏ trong
mỗi tranh đang làm.


<i><b>GDBVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi</b></i>
<i><b>và khả năng có lợi gì ?</b></i>


<b>- Giáo viên kết luận: Chúng ta nên làm những công việc</b>
nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng là góp phần làm
sạch đẹp môi trường BVMT


Hoạt động 4: Bày tỏ ý kiến.


- Giáo viên lần lượt nêu từng ý kiến, yêu cầu học sinh giơ
thẻ màu theo qui ước.



- Giáo viên kết luận: Các ý kiến b, d, đ là đúng. Các ý
kiến a, c là sai.


Hoạt động 5:
Củng cố - Dặn dò.


- Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài.


- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- Nhắc lại kết luận.


- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo.


- Cả lớp cùng nhận xét.
- Nhắc lại kết luận.


<i><b> góp phần làm sạch đẹp môi</b></i>
<i><b>trường</b></i>


- Học sinh tán thành giơ thẻ đỏ.
- Học sinh không tán thành giơ
thẻ màu xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>GIÁO ÁN THI TAY NGHỀ CẤP TRƯỜNG</b>



<b> MÔN : TOÁN LỚP 2</b>



<b> BÀI : 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 6 + 5</b>


<b> NGƯỜI DẠY : ĐỖ THỊ CHANH</b>



<b> NGÀY DẠY : 20/10/2016</b>



<b>I/MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ơ trống.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3 - Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


20 Que tính. que tính và vở bài tập toán.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Hỏi : Hôm truwowcscacs em học bài gì ?
- 2 HS lên bảng làm.


3kg + 6kg – 4 kg = 8kg – 4kg + 9kg =
GV kiểm tra VBT của HS



 Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


GV giới thiệu Để biết các cách tính khác nhau . Hơm nay cơ
sẽ cùng các em tìm hiểu và thự hiện các cách làm phép tính 6
cộng với một số : 6 + 5


+ ghi tựa


- Hát
Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 5</b>
<b>Bước 1: Giới thiệu</b>


- GV nêu: có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm sao ?
<b>Bước 2: Đi tìm kết quả</b>


- 6 que tính, thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS nêu cách làm.


- GV rút ra cách làm thuận tiện nhất: Lấy 4 que tính từ 5 que
tính gộp với 6 que tính được 10 que tính, thêm 1 que tính lẻ,
được 11 que tính. (GV vừa nói vừa làm)


- Chốt: 6 + 5 = 11.



Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Kết luận về cách thực hiện phép cộng 6 + 5.


<b>Hoạt động 2: Lập bảng cộng</b>


- GV treo bìa cứng ghi các phép tính cịn lại trong bảng 6 cộng
với một số: 6 + 5.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính
sau đó điền vào bảng.


- Xố dần bảng các cơng thức cho HS học thuộc lòng.
- Nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Thực hành </b>
<b>Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm bài.</b>


<b>6 + 6 = 6 + 7 = 6 + 8 = 6 + 9 =</b>
<b>6 + 0 = 7 + 6 = 8 + 6 = 9 + 6 = </b>
<b>Bài 2 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài</b>


6 6 6 7 9
+ + + + +
4 5 8 6 6


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 6 + 4; 6 + 5.
- Sửa bài 2 và nhận xét.



<b>Bài 3</b>


6 + <sub></sub> = 11 <sub></sub> + 6 = 12 6 + <sub></sub> = 13
- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


- GV ghi lên bảng 6 + 6 = 12
- Số nào có thể điền vào ơ trống?
- HS làm bài 3 vào vở bài tập toán
<b>Bài 4 ND ĐC</b>


<b>4. Củng cố – Dặn dò – </b>


HS học thuộc bảng 6 cộng với một số. Làm BT 5.


- Lấy 6 que tính cộng với 5
que tính.


- HS thao tác trên que tính
để tìm kết quả và trả lời: 11
que tính.


- HS nêu các cách làm khác
nhau ra.


- HS quan sát.
- 5 – 6 HS nhắc lại.
- HS thực hiện.


- HS nêu.



- 5 – 7 HS nhắc lại.


- Thao tác trên que tính, ghi
kết quả tìm được của từng
phép tính.


- Học thuộc lịng bảng công
thức 6 cộng với 1 số.


- HS sửa bài 1, nhận xét.


- HS làm bảng con


- HS sửa bài bằng hình bạn
nào làm xong thì lên bảng
làm.


- Điền số thích hợp vào ô
trống.


- Điền 6 vào ơ trống vì
6 + 6 =12


- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>THỂ DỤC:</b>



<b> Bài : 14 </b>


<b>I/ Yêu cầu cần đạt</b>:


- Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng.


- Bước đầu biết thực hiện động tác toàn thân, nhảy của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II/ Địa điểm phương tiện: </b>


- Địa điểm : Sân trường vệ sinh an tồn nơi tập.1 cịi.Tranh động tác TD. Khăn bịt mắt


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớ</b>

p:



<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔCHỨC</b>


<b>1.</b>


<b> Mở đầu</b>


- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
- Khởi động: Xoay các khớp.
- HS chạy một vòng trên sân tập


- Thành vòng tròn,đi thường….bước
Thôi



- Kiểm tra bài cũ : 4 hs
- Nhận xét, tuyên dương.


<b> </b>


<b>2. Cơ bản:</b>


a.Ôn 6 động tác TD đã học:vươn


thở,tay,chân, lườn,bụng,toàn thân của bài
thể dục phát triển chung.


- Nhận xét, tuyên dương.


5 -7 phút


22-24 ph
1 - 2 lần


3 - 4 lần


- Đội hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


- Đội hình học mới động tác


TD


* * * * * * *
* * * * * *


*


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b.Học động tác nhảy


- Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện
tập


- Nhận xét, tuyên dương.
- Ôn 7 động tác TD đã học
- Nhận xét, tuyên dương.
c.Trò chơi:Bịt mắt bắt dê.


- Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. kết thúc:</b>


- Thả lỏng:


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà ôn 7 động tác TD đã học


1 - 2 lần


3 - 4 lần


4 - 6 ph


* * * * * * *
* * * * * *


*


GV


- Đội hình xuống lớp


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


ĐẠO ĐỨC:


<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1).</b>



I<b>/ Yêu cầ u c ầ n đạt </b>:


- Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ
ông bà, cha mẹ.


- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.



<b>GDKNS</b>:- KN đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.


<b>GDBVMT</b>: Mức độ liên hệ:Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng là góp
phần làm sạch đẹp môi trường


<b>II/ Đồ dùng học tập</b>: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận
nhóm.


- Học sinh: Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi. Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi: em đã làm gì để lớp
mình gọn gàng, ngăn nắp ?


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


<b>2. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài, ghi đầu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu bài thơ.
- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.
- Học sinh thảo luận theo câu hỏi.


- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình


bày.


- Các nhóm khác nhận xét
bổ sung.


- Nhắc lại kết luận.


- Học sinh thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên kết luận: Bạn nhỏ làm các cơng việc nhà vì
bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ.


<b>Hoạt động 3</b>: Bạn đang làm gì ?


- Giáo viên chia nhóm phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh và
yêu cầu các nhóm nêu tên việc nhà mà các bạn nhỏ trong
mỗi tranh đang làm.


<b>- </b>Giáo viên kết luận: Chúng ta nên làm những công việc
nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng là góp phần làm
sạch đẹp mơi trường BVMT


<b>Hoạt động 4</b>: Bày tỏ ý kiến.


- Giáo viên lần lượt nêu từng ý kiến, yêu cầu học sinh giơ
thẻ màu theo qui ước.


- Giáo viên kết luận: Các ý kiến b, d, đ là đúng. Các ý
kiến a, c là sai.



<b>Hoạt động 5</b>: Củng cố - Dặn dò.


- Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài.


- Đại diện các nhóm lên
báo cáo.


- Cả lớp cùng nhận xét.
- Nhắc lại kết luận.


- Học sinh tán thành giơ thẻ
đỏ.


- Học sinh không tán thành
giơ thẻ màu xanh.


- Không biết giơ thẻ màu
trắng.


<b> </b>

<b>SINH HOẠT LỚP:</b>



- Đánh giá hoạt động tuần 7.


- Triển k

<b>THỂ DỤC:</b>


<b>Bài : 13</b>


<b>I/ Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng.



- Bước đầu biết thực hiện động tác toàn than, nhảy của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II/ Địa điểm phương tiện: </b>


- Địa điểm : Sân trường vệ sinh an tồn nơi tập. 1 cịi . Tranh động tác TD


III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:



<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ</b>
<b>CHỨC</b>


<b>1. Mở đầu</b>


- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
- Khởi động: Xoay các khớp.
- HS chạy một vòng trên sân tập


- Thành vòng tròn,đi thường….bước
Thôi


- Kiểm tra bài cũ : 4 hs
- Nhận xét, tuyên dương



<b> 2. Cơ bản:</b>


a.Ôn 5 động tác TD đã học:vươn,


thở,tay,chân, lườn,bụng của bài thể dục phát
triển chung.


- Nhận xét, tuyên dương.
b.Học động tác toàn thân


5 - 7 ph


2 x 8 nh


22-24 ph
1 - 2 lần



3 - 4 lần


- Đội hình


* * * * * * * *
*


* * * * * * * *
*



* * * * * * * *
*


* * * * * * * *
*


GV


- Đội hình học mới động tác
TD


* * * * * *
*


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện
tập


- Nhận xét, tuyên dương.
- Ôn 6 động tác TD đã học
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. kết thúc:</b>


- Thả lỏng:


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà ôn 6 động tác TD đã học



1 - 2 lần
4 - 6 ph


* * * * * *
*


* * * * * *
*


* * * * * *
*


GV
- Đội hình xuống lớp


* * * * * * * *
*


* * * * * * * *
*


* * * * * * * *
*


* * * * * * * *
*


<b>THỦ CÔNG :</b>



<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI.(Tiết 1).</b>



<b> I/ Yêu cầu cần đạt</b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng.


<b>II/ Đồ dùng học tập</b>:


- Giáo viên: Thuyền phẳng đáy không mui bằng giấy - Học sinh: Giấy màu, kéo, …


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi một số học sinh lên nói lại các bước gấp máy
bay đi rời. - Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn quan sát mẫu.


- Giáo viên hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp
thuyền phẳng đáy không mui và gợi ý cho học
sinh nhận xét về hình dáng.


<b>Hoạt động 3</b>: Hướng dẫn mẫu



<b>Hoạt động 4</b>: Thực hành.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành theo
nhóm


- Giáo viên quan sát uốn, nắn cho học sinh.


- Hướng dẫn học sinh trang trí và trưng bày sản
phẩm.


<b>Hoạt động 5</b>: Củng cố - Dặn dò.


- Nhận xét giờ học. - Học sinh về tập gấp lại.


- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh nhắc lại các bước gấp
thuyền phẳng đáy không mui
+ Gấp các nếp gấp cách đều nhau.
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền.
+ Tạo thuyền phẳng đáy không
mui.


- Học sinh làm theo nhóm.
- Các nhóm trang trí theo ý thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>GDKNS</b>:</i> <i><b>- Xác định giá trị - Tự nhận thức về bản thân - Lắng nghe tích cực</b></i>



<i><b>GD KNS : KN ra quyết định :Nên và không nên làm gì trong việc ăn uống hàng ngày. </b></i>
<i><b>-Quản lí thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lí.</b></i>


<i><b>GDKNS:</b><b>- Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập.</b></i>
<i><b> - Lắng nghe tích cự</b></i>


<i><b>c GDKNS</b></i>:- <i><b>KN đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.</b></i>


Tuần 7



<i><b>Ngày soạn: 28 / 9 / 2015</b></i>


<i><b> Ngày dạy: 30/ 9 / </b></i>


<i><b>2015</b></i>



Mĩ thuật

<i>Vẽ tranh: </i>

<b>ĐỀ TÀI </b>

<i><b>EM ĐI HỌC</b></i>



<i> </i>



I. MỤC TIÊU:



- HS hiểu được nội dung đề tài.



- HS biết cách vẽ tranh đề tài

<i>Em đi học</i>

.


- HS vẽ được tranh đề tài

<i>Em đi học</i>

.



<i>( Đối với HSNK: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp ).</i>



II. CHUẨN BỊ:



<i>Giáo viên:</i>

- Một số tranh, ảnh về đề tài

<i>Em đi học</i>

.



- Hình hướng dẫn cách vẽ.



- Một số bài vẽ của thiếu nhi về đề tài

<i>Em đi học</i>

.



<i>Học sinh: </i>

-

<i>Vở tập</i>

<i>vẽ</i>

<i>2</i>

, bút chì, tẩy, màu vẽ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:



Nội dung-Thời gian

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh



<b>Giới thiệu bài</b>



(1-2 phút)



<b>Hoạt động 1:</b>



Tìm, chọn nội dung


đề tài.



(3-5 phút)



<b>Hoạt động 2:</b>



Cách vẽ tranh đề tài



<i>Em đi học</i>

.



- Giới thiệu bài - ghi bảng.



<i><b>* Phương pháp:trực quan,vấn đáp.</b></i>


- GV giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý quan



sát, nhận xét.



- Gợi ý để HS nhớ lại những hình ảnh


lúc đến trường:



+ Hằng ngày em đi đến trường cùng với


ai ?



+ Thường ngày em đi học thường mặc


như thế nào và mang theo gì ?



+ Phong cảnh hai bên đường như thế


nào?



+ Màu sắc, cây cối, đường sá, nhà cửa


như thế nào ?



- Bổ sung thêm một số hình ảnh để HS


hiểu rõ hơn đề tài.



<i><b>* Phương pháp: làm mẫu.</b></i>



- Giới thiệu tranh và gợi ý để HS nhận ra


cách thể hiện nội dung.



- Lắng nghe.



- Quan sát và nhận xét.


- Trả lời các câu hỏi:


+

<i>Đi học cùng bạn ( hay </i>



<i>anh, chi, mẹ….).</i>



<i>+ Mặc đồng phục, vai đeo</i>


<i>cặp sách.</i>



…..



- Lắng nghe và hiểu rõ


hơn đề tài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(3-5 phút)



<b>Hoạt động 3:</b>



Thực hành


(15-16 phút)



<b>Hoạt động 4:</b>



Đánh giá, nhận xét


(3-5 phút)



<b>Dặn dò</b>

:

<b> </b>



(1-2 phút)



- Vẽ minh họa lên bảng tranh đề tài

<i>Em </i>


<i>đi học . </i>



- Giới thiệu vài bài vẽ của thiếu nhi.



* Phương pháp thực hành:



- Yêu cầu HS vẽ vào

<i>vở tập vẽ 2</i>

.



- Quan sát và hướng dẫn những HS còn


lúng túng khi vẽ bài.



* Trưng bày một số bài vẽ của HS


- Nhận xét chung về giờ học .



- Về nhà sưu tầm ảnh về đề tài

<i>Em đi </i>


<i>học. </i>



- Quan sát, nhận ra cách


vẽ: +Vẽ hình chính trước.


+ Vẽ hình phụ sau.


+ Vẽ màu.



- Quan sát, tham khảo.


- Vẽ vào

<i>vở tập vẽ 2.</i>



- Tiếp thu lời nhận xét của


GV



- Quan sát và nhận xét.


- Lắng nghe.



- Ghi nhớ.



<b> Thứ năm ngày12tháng. 10 năm 2017……</b>



<b>GIÁO ÁN</b>

<b>MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b> DẠY THEO PHƯƠNG PHÁP : BÀN TAY NẶN BỘT</b>



<i><b> Bài 7 : </b></i>

<b> ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


– Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh.
- Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối nên ăn ít, khơng nên bỏ bữa ăn.


<i><b>BĐKH</b><b> : Thay đổi khẩu phần ăn hằng ngày , ăn đủ chất , ăn nhiều rau xanh hơn, vừa tốt</b></i>
<i><b>cho sức khỏe , vừa góp phần giảm phát thải khí nhà kính để BVMT.</b></i>


<b>II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.</b>


<i><b>-</b></i> <i>Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 16, 17.</i>


<b>-</b> <i>Sưu tầm tranh ảnh hoặc các con giống về thức ăn, nước uống thường dùng<b>.</b></i>


<b>III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Khởi động :</b>


<b>2. Bài cũ : </b>


<b>-</b> Nêu sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và dạ dày.
<b>-</b> An chậm nhai kỹ có tác dụng gì ?


<b>3. Bài mới :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a/. KHÁM PHÁ<b> : Giới thiệu bài, ghi đề.</b>
b/. KẾT NỐI


Họat động 1 : Thảo luận nhóm về các bữa ăn và
thức ăn hàng ngày.


<b>Mục tiêu : HS kể về các bữa ăn và những thức ăn </b>
mà các em thường ăn uống hàng ngày.


- Hiểu thế nào là ăn uống đầy đủ.
<b>Cách tiến hành :</b>


+ Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 1, 2, 3, 4
trong sách giáo khoa và trả lời câu hỏi.


- Dựa theo câu hỏi trong sách giáo khoa.
+ Bước 2: Làm việc cả lớp


- GV chốt lại ý chính và rút ra kết luận chung .
- Trước và sau bữa ăn chúng ta nên làm gì ?


- GV khen ngợi những bạn đã thực hiện tốt việc
nêu trên.


Họat động 2 : Thảo luận nhóm về lợi ích của
việc ăn uống đầy đủ.


<b>Mục tiêu : Hiểu được tại sao cần ăn uống đầy đủ </b>


và có ý thức ăn uống đầy đủ.


<b>Cách tiến hành :</b>


+ Bước 1: Làm việc cả lớp.


- GV gợi ý cho học sinh cả lớp nhớ lại những gì
các em đã được học bài “Tiêu hoá thức ăn” bằng
câu hỏi.


-GV đưa một số câu hỏi.


+ Bước 2: Thảo luận trong nhóm các câu hỏi trên.
+ Bước 3: đại diện nhóm trình bày trước lớp.


GV kết luận chung. (SGV)


<i><b>BĐKH</b><b> : T</b></i><b>ại sao cần ăn uống đầy đủ và thay đổi </b>
<b>khẩu phần ăn hàng ngày ?.</b>


c/. TH<b> ỰC H À NH </b>


<b>Họat động 3 : Trò chơi đi chợ.</b>


<b>Mục tiêu : Biết lựa chọn các thức ăn cho từng bữa </b>
ăn một cách phù hợp và có lợi cho sức khoẻ.
<b>Cách tiến hành :</b>


+ Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi.
+ Bước 2: Học sinh bắt đầu chơi.



+ Bước 3: Từng học sinh nêu trước lớp thức ăn đồ
uống của gia đình mình.


4. Củng cố – Dặn dị


<b> </b><i><b>BĐKH</b><b> :</b></i><b> Lợi ích của việc ăn uống đầy đủ.?</b>


- Dặn học sinh nên ăn đủ, uống đủ và ăn thêm hoa


- Học sinh nhắc lại đề.


- Làm việc theo nhóm.


- Học sinh tập hỏi và trả lời nhau trong nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận của nhóm trước. Nhóm nào sưu tầm được
tranh ảnh các thức ăn đồ uống sẽ treo lên
trước lớp.


- Học sinh nhắc lại kết luận


- Rửa tay sạch trước khi ăn, không ăn đồ ngọt
trước bữa ăn.


- Sau khi ăn rửa miệng và súc miệng cho
sạch.


- Học sinh trả lời.



- Học sinh trình bày trước lớp.
- Học sinh nhắc lại kết luận.


<i><b>Thay đổi khẩu phần ăn hằng ngày , ăn đủ </b></i>
<i><b>chất , ăn nhiều rau xanh hơn, vừa tốt cho </b></i>
<i><b>sức khỏe</b></i>


- Học sinh theo dõi GV hướng dẫn.


- Học sinh chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

quả.


- Nhận xét giờ học.
- Chuân bị tiết sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×