Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giao an Tuan 7 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.71 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC </b>



<b>Tuần : 7 </b><i>Từ ngày: 9 / 10 / 2017 đến ngày: 13 / 10 /2017</i>


<b>Thứ/Buổi</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>


Hai
9/10


<i><b>S</b></i>


<i><b>án</b></i>


<i><b>g</b></i>


1 Chào cờ + KNS 7 Chào cờ + Bài 4: Giao tiếp tích cực


2 Tốn 31 Luyện tập


3 Tập đọc 19 Người thầy cũ


4 Tập đọc 20 Người thầy cũ


<i><b>C</b></i>


<i><b>h</b></i>


<i><b>iề</b></i>


<i><b>u</b></i>



1 Tập viết 7 Chữ hoa : E-Ê


2 Rèn toán Luyện tập


3 Rèn đọc Người thầy cũ


4 Rèn chính tả Người thầy cũ


Ba
10/10


<i><b>S</b></i>


<i><b>án</b></i>


<i><b>g</b></i>


1 Tốn 32 Ki - lơ - gam


2 Chính tả 13 TC: Người thầy cũ


3 Tập đọc 21 Thời khóa biểu


4 TNXH 7 Ăn uống đầy đủ


<i><b>C</b></i>


<i><b>h</b></i>


<i><b>iề</b></i>



<i><b>u</b></i>


1 <b>Thể dục</b>


2 <b>Hát</b>


3 Rèn toán Luyện tập


4 Rèn đọc Cô giáo lớp em



11/10


<i><b>S</b></i>


<i><b>án</b></i>


<i><b>g</b></i>


1 LT & câu 7 Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, Phủ định.
MRVT : từ ngữ về đồ dùng học tập


2 Toán 33 Luyện tập


3 Đạo đức 7 Chăm làm việc nhà (T1)


4 Rèn tốn Luyện tập


<i><b>C</b></i>



<i><b>h</b></i>


<i><b>iề</b></i>


<i><b>u</b></i>


1 <b>Tiếng Anh</b>


2 <b>Tiếng Anh</b>


3 Rèn chính tả NV: Cô giáo lớp em


4 Rèn đọc Cô giáo lớp em


Năm
12/10


<i><b>S</b></i>


<i><b>án</b></i>


<i><b>g</b></i>


1 Chính tả 14 NV: Cơ giáo lớp em


2 Tốn 34 6 cộng với một số: 6+5


3 Thủ công 7 Gấp thuyền hẳng đáy không mui(T1)



4 Rèn tốn Luyện tập


<i><b>C</b></i>


<i><b>h</b></i>


<i><b>iề</b></i>


<i><b>u</b></i>


1 <b>Mĩ thuật</b>


2 <b>Thể dục</b>


3 Rèn chính tả NV: Cô giáo lớp em


4 Rèn đọc Cô giáo lớp em


Sáu
13/10


<i><b>S</b></i>


<i><b>án</b></i>


<i><b>g</b></i>


1 Tập làm văn 7 Kể ngắn theo tranh. LT về thời khóa biểu


2 Tốn 35 26+5



3 Kể chuyện 7 Người thầy cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2017</i>


<b>TIẾT 2:</b> <b> Toán (Tiết 31) </b>


<b>Toán ( Tiết 31 ) LUYỆN TẬP</b>
A- Mục tiêu:


- Củng cố khái niệm về ít hơn, nhiều hơn.
- Rèn KN giải tốn về nhiều hơn, ít hơn.
- GD HS tự giác học tập


B- Đồ dùng:


- Bảng phụ chép bài 1


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài:


- Gọi 2 em lên bảng làm bài 2,3
- Nhận xét bài làm của HS
2. Luyện tập:


Bài 1:



GV treo bảng phụ ghi hình vẽ
- Trong hình trịn có mấy ngơi sao?
Trong hình vng có mấy ngơi sao?


So sánh số ngơi sao trong hình vng và hình
trịn?


Số ngơi sao phải vẽ thêm?
Bài 2:


Bài toán thuộc dạng toán nào?
( Bài tốn về ít hơn)


Bài 3:


- Bài tốn thuộc dạng toán nào?
( Bài toán về nhiều hơn)


Bài 4 : Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
Bài tốn cho biết gì?


Yêu cầu tìm gì? nêu cách tìm?
- Chấm bài - Chữa bài


- Chốt bài giải đúng


4/ Các hoạt động nối tiếp:


* Củng cố: Nêu cách giải bài toán nhiều hơn,
ít hơn?



* Dặn dị: Ơn lại bài.


- 2 em lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét


Bài 1: - HS đọc yêu cầu và trả lời
Có 5 ngơi sao


Có 7 ngơi sao


Hình vng có nhiều hơn hình trịn 2
ngơi sao.


Cần phải vẽ thêm 2 ngơi sao nữa
Bài 2:


- Đọc đề, tóm tắt. Làm vào vở
- Đổi vở - Chữa bài


Em có số tuổi là:
16 - 5 = 11 ( tuổi)
Đáp số: 11 tuổi.
Bài 3: Làm phiếu HT
- 1 HS chữa bài
Anh có số tuổi là:
11 + 5 = 16 ( tuổi)
Đáp số: 16 tuổi.
Bài 4:



- HS quan sát tranh
- Đọc đề - Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài


Tồ nhà thứ hai có số tầng là:
16 - 4 = 12 ( tầng)


Đáp số 12 tầng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 3,4: Tập đọc ( Tiết 19- 20 ) </b>
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục tiêu: + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt hơi đúng ở các câu. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời
các nhân vật.


+ Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới : xúc động, hình phạt.


- Hiểu nội dung bài và ý nghĩa : hình ảnh người thầy thật đáng kính, tình cảm thầy trị thật
đẹp đẽ.


<b>II. Đồ dùng: GV : tranh minh hoạ bài tập đọc</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>TIẾT 1: A Kiểm tra bài: - Đọc bài " Ngôi </b>
trường mới " và trả lời câu hỏi về nội dung
bài.



- GV nhận xét


<b>B Bài mới: 1 /Giới thiệu bài</b>
2 Luyện đọc


a <i>GV đọc diễn cảm toàn bài</i>


<i>b HD HS Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>


* Đọc từng câu


- Kết hợp tìm từ khó : nhộn nhịp, xúc động,
hình phạt, ngạc nhiên...


* Đọc từng đoạn trước lớp


- GV gắn bảng phụ viết sẵn các câu HD HS
chú ý khi đọc, HD học sinh ngắt câu dài
* Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV chia nhóm ( 2 em ).GV nhận xét các
nhóm


* Thi đọc giữa các nhóm


- GV gọi đại diện các nhóm thi đọc
* HD đọc đồng thanh


<i>TIẾT 2: 3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</i>



- Bố Dũng đến trường làm gì?


- Khi gặp thầy giáo cũ, bố Dũng đã thể hịên sự
kính trọng thầy như thế nào?


- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy?
- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?


- Bài học này nói về điều gì?


- Các nhân vật trong bài thể hiện tình cảm
thầy trò như thế nào?


<i>4 Luyện đọc lại</i>


a) luyện đọc diễn cảm


GV đọc mẫu diễn cảm đoạn 2
b) Luyện đọc theo vai


- 2, 3 HS lên bảng
- Nhận xét


HS mở sách, quan sát tranh minh hoạ
- HS nghe


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp
- Cá nhân luyện đọc từ khó



+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc các câu trên bảng phụ


- HS đọc các từ chú giải cuối bài


- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhóm
+ HS đọc theo nhóm


- Nhận xét bạn cùng nhóm
+ HS thi đọc


- Nhận xét


- HS đọc đồng thanh đoạn, cả bài


- Bố Dũng đến trường chào thầy giáo cũ.
- Chú bỏ mũ, lễ phép chào thầy.


- Chú nghịch trèo cửa sổ, làm thầy rất buồn.
- Dũng rất xúc động


- Nói về tình cảm đẹp giữa thầy và trị.


- Thầy u thương trị, trị kính trọng, lễ phép
và biết ơn thầy.


2-3 em đọc diễn cảm


Chia nhóm 3 luyện đọc theo vai. Thi đọc theo
vai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 1: Tập viết ( Tiết 7)</b>
<b> CHỮ HOA E - Ê</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết viết hai chữ cái viết hoa Ê, Ê theo cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết câu ứng dụng <i>Em yêu trường em</i> cỡ nhỏ.
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
<b>II. Đồ dùng:</b>


GV : Mẫu hai chữ cái viết hoa. Bảng phụ viết sẵn <i>: Em, Em yêu trường em</i>


HS : Vở TV


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Kiểm tra bài :
- Cho HS viết chữ Đ


- Đọc câu ứng dụng đã viết ở tiết trước
- GV nhận xét


2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài:</i> GV nêu MĐ, YC giờ học


<i>b. HD viết chữ hoa</i>



* GV treo chữ mẫu E
- Chữ E cao mấy li ?
- Chữ E rộng mấy li ?
- Được viết bằng mấy nét ?


( 1 nét là kết hợp của 3 nét cơ bản )
+ GV nêu quy trình viết chữ E


- GV vừa nói lại quy trình vừa viết trên dịng
kẻ ơ phóng to


+ GV nói lại quy trình cho HS viết trên khơng
+ u cầu viết chữ E


* Chữ Ê ( GV HD tương tự như chữ E )


<i>c HD viết câu ứng dụng</i>


- 1 HS đọc câu ứng dụng


( GV nêu ý nghĩa của câu ứng dụng )
+ Nhận xét độ cao của các con chữ


+ Nhận xét về khoảng cách giữa các tiếng
- GV viết mẫu chữ <i>Em</i> trên dòng kẻ tiếp theo
chữ mẫu


- GV nhận xét


<i>c HD HS viết vở tập viết: </i> GV nêu yêu cầu



<i>d. Chấm, chữa bài:</i>


- GV chấm khoảng 5 - 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. Củng cố, dặn dòl:


- GV nhận xét giờ học


P- Về nhà luyện viết bài về nhà


- HS viết bảng con
- Nhận xét


+ HS quan sát
- Cao 5 li
- Rộng 3,5 li


- Được viết bằng 1 nét
- HS quan sát


+ HS viết trên không
- HS viết vào bảng con
- HS thực hiện


+ Em yêu trường em


- Chữ y, g cao 2,5 li. Chữ t cao 1,5 li. Các
con chữ còn lại cao 1 li



- Cách nhau một con chữ
- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Rèn toán:



Luyện : 47 + 25. Giải bài tốn về ít hơn


A- Mục tiêu:


- Củng cố cách tính dạng: 47 + 25. Tiếp tục luyện giải bài toán về ít hơn.
- Rèn KN tính tốn nhanh ; chính xác


- GD HS ham học toán
B- Đồ dùng


- Vở BTT


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Tổ chức:


2/ Kiểm tra:
47 + 8 =
47 + 3 + 2 =
3/ Bài mới:
GV nêu yêu cầu
Bài giải


Đội làm đường có số người là:
17 + 19 = 36( người)


Đáp số: 36người.
GV đọc đề, tóm tắt lên bảng
HD cách giải


Bài tốn cho biết gì?
Yêu cầu tìm gì?
Bài giải


Bình cao số cm là:
95 - 3 = 92 (cm)
Đáp số: 92 cm.
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: <i>Rồng rắn lên mây</i>


- Nêu luật chơi
- Thời gian chơi
- Cơng bố kết quả


<i>- Muốn tìm số bé ta làm thế nào?</i>


* Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát
- 2 HS làm


- Lớp làm bảng con


* Bài 1; 2: Đặt tính rồi tính.


- Làm bảng con. Vài HS làm trên bảng


- Chữa bài


* Bài 3:


- Làm vở BTT. Đổi vở- Kiểm tra
- Chữa bài


* Bài 1 (32)


Nhìn tóm tắt nhắc lại đề bài
Làm bài vào vở bài tập
Tổ 2 có số thuyền là:
17 - 7 = 10( cái thuyền)
Đáp số: 10 cái thuyền.
* Bài 2(32)


HS đọc đề bài, tự tóm tắt


1 em làm trên bảng, lớp làm vở BT
HS so sánh bài chữa


Chữa bài đúng vào vở


- HS chơi để ôn lại bảng cộng 7 .
- Tự nhận xét- đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b> Rèn đọc ( Tiết 19- 20 ) </b>
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>


<b>I. Mục tiêu: + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt hơi đúng ở các câu. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời
các nhân vật.


+ Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới : xúc động, hình phạt.
<b>II. Đồ dùng: GV : tranh minh hoạ bài tập đọc</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A Kiểm tra bài: - Đọc bài " Ngôi trường </b>
mới " và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>
1 /Giới thiệu bài
2. Luyện đọc


a <i>GV đọc diễn cảm toàn bài</i>


<i>b HD HS Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>


* Đọc từng câu


- Kết hợp tìm từ khó : nhộn nhịp, xúc
động, hình phạt, ngạc nhiên...


* Đọc từng đoạn trước lớp



- GV gắn bảng phụ viết sẵn các câu HD
HS chú ý khi đọc, HD học sinh ngắt câu
dài


* Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV chia nhóm ( 2 em ).GV nhận xét các
nhóm


* Thi đọc giữa các nhóm


- GV gọi đại diện các nhóm thi đọc
* HD đọc đồng thanh


<i>4 Luyện đọc lại</i>


a) luyện đọc diễn cảm


GV đọc mẫu diễn cảm đoạn 2
b) Luyện đọc theo vai


- 2, 3 HS lên bảng
- Nhận xét


HS mở sách, quan sát tranh minh hoạ
- HS nghe


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp
- Cá nhân luyện đọc từ khó



+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc các câu trên bảng phụ


- HS đọc các từ chú giải cuối bài


- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhóm
+ HS đọc theo nhóm


- Nhận xét bạn cùng nhóm
+ HS thi đọc


- Nhận xét


- HS đọc đồng thanh đoạn, cả bài
2-3 em đọc diễn cảm


Chia nhóm 3 luyện đọc theo vai. Thi đọc theo
vai.


IV/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Rèn chính tả: NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép lại đúng một trích đoạn của chuyện Người thầy cũ
- Viết đúng và trình bày đoạn văn sạch đẹp.


<b>II. Đồ dùng:</b>



GV : Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép
HS : Vở rèn viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Kiểm tra bài:


- Viết : tìm kiếm, mỉm cười, hiếu học, long
lanh, non nước, nướng bánh....


- Nhận xét
2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<i>b. HD tập chép:</i>


* HD HS chuẩn bị


- GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép
Bài chính tả có mấy câu?


Chữ đầu mỗi câu viết thế nào?
Đoạn văn có những dấu câu nào?


- Cho HS viết tiếng dễ viết sai : ra chơi, lễ


phép, cửa sổ, lỗi, phạt, mắc lỗi...


- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
+ GV chấm, chữa bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét tiết học


- Khen những HS viết bài chính tả sạch
đẹp


- Những HS nào viết chưa đạt về nhà viết
lại


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét


- 2, 3 HS đọc lại
có 3 câu.


Viết hoa.


-Chấm, hai chấm, dấu phảy, gạch đầu dòng
- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017</i>
<b>TIẾT 1: Tốn ( 32)</b>


<b>KI - LƠ - GAM</b>
A-



<b> Mục tiêu:</b>


- HS có biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn.
- Làm quen với cân, quả cân, và cách cân.


- Nhận biết về đơn vị kg. Biết cách đọc, viết, tên gọi kí hiệu của ki lô gam.
- Thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết làm tính cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị kg.
B-


<b> Đồ dùng:</b>


- Cân đĩa với các quả cân 1kg, 2kg


- Túi đường 1 kg, 1 quyển sách toán 2, 1 quyển vở toán 2
<b>C- </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1 / Kiểm tra bài: Cho HS nhắc lại cách giải
bài tốn về ít hơn


- Nhận xét
2/ Bài mới:


a- HĐ 1: Giới thiệu nặng hơn, nhẹ hơn
- Dùng 2 tay để so sánh quyển sách toán và
quyển vở toán, quyển nào nhẹ hơn?



b- HĐ 2: Giới thiệu cân đĩa và cách cân đồ
vật


- Cho HS quan sát và giới thiệu cân đĩa
- Vật nào nặng hơn?


<i>c- HĐ 3: Giới thiệu kg và quả cân 1 kg.</i>


- Ki lô gam viết tắt là: Kg
- Giới thiệu quả cân 1kg, 2 kg


<i>d- HĐ 4:Thực hành</i>


Bài 1: Cho HS đọc như trong SGK
Bài 2:


- Cộng, trừ các số đo khối lượng ta làm ntn?
GV chữa bài


- HS nhắc lại cách giải bài tốn về ít hơn


- HS thực hành so sánh và rút ra kết luận:
Quyển sách toán nặng hơn vở tốn


HS thực hành cân gói đường và quyển
sách tốn 2. Nêu KL: Kim chỉ lệch sang
bên gói đường. Vậy gói đường nặng hơn
quyển sách.



- HS đọc


- HS xem, cầm quả cân
Bài 1:


- HS đọc: 5 kg; ba ki- lô - gam.
- Nhận xét


Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 3 : Hướng dẫn HS giải bài toán
- GV chấm bài - Nhận xét


4/ Các hoạt động nối tiếp:


* Trò chơi: Tập ước lượng đồ vật
* Dặn dị: Ơn lại bài.


* Nhận xét tiết học.


Bài 3:


- Đọc đề - Tóm tắt
- Làm bài vào vở


- HS tập ước lượng gói bánh, đường, túi
gạo, chiếc cặp đựng sách vở...


<b>TIẾT 2: Chính tả ( 13 ) ( tập chép )</b>
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép lại đúng một trích đoạn của chuyện Người thầy cũ


- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn : ui/uy ch/tr ;
iên / iêng.


<b>II. Đồ dùng:</b>


GV : Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép( đoạn 3)
HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1/ Kiểm tra bài:


- Viết : tìm kiếm, mỉm cười, hiếu học,
long lanh, non nước, nướng bánh....
- Nhận xét


2/ Bài mới: <i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<i>b. HD tập chép:</i>


* HD HS chuẩn bị



- GV treo bảng phụ và đọc đoạn chép
- Bài chính tả có mấy câu?


- Chữ đầu mỗi câu viết thế nào?
- Đoạn văn có những dấu câu nào?
- HS viết tiếng dễ viết sai : ra chơi, xúc
động, cửa sổ, lỗi, phạt, mắc lỗi...
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
+ GV chấm, chữa bài


<i>c HD làm bài tập chính tả</i>


* Bài tập 2:


- 1 HS đọc yêu cầu


- GV nhận xét bài làm của HS
GV chữa bài:


Bụi phấn, huy hiệu.
Vui vẻ, tận tụy
* Bài tập 3:


- GV nêu yêu cầu
GV chốt lời giải đúng:
a) Tr hay ch


giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con


- Nhận xét


- 2, 3 HS đọc lại
- Có 3 câu.
- Viết hoa.


- Chấm, hai chấm, dấu phẩy
- HS viết bảng con


+ HS chép bài trên bảng


+ Điền vào chỗ trống <i>ui</i> hay <i>uy</i>


- HS làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
- HS đọc bài làm đúng


+ HS làm bài vào VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b) iên hay iêng
tiếng nói, tiến bộ.
lười biếng, biến mất.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học


HS đọc bài đúng


<b>TIẾT 3: </b><i> </i><b>Tập đọc (Tiết 21 ) </b>
<b> THỜI KHÓA BIỂU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng


- Đọc đúng thời khoá biểu.Biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, nghỉ hơi sau từng dòng
- Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát


+ Rèn kĩ năng đọc hiểu


- Nắm được số tiết học chính ( ơ màu hồng ), số tiết học bổ xung ( ô màu xanh ), số tiết học
tự chọn ( ô màu vàng ) trong TKB. Hiểu tác dụng của thời khoá biểu


- Giúp theo dõi các tiết học trong từng buôit, từng ngày, chuẩn bị bài để học tập tốt
<b>II. Đồ dùng:</b>


GV : thời khố biểu của lớp. Bảng phụ viết tồn bộ thời khoá biểu để HS đọc
HS : TKB


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Kiểm tra bài :


- Yêu cầu HS mở mục lục sách : Đọc mục
lục sách tuần 7


- GV nhận xét


2. Bài mới: <i>a Giới thiệu bài</i>



- Giới thiệu, ghi đầu bài
b. Luyện đọc:


+ GV đọc mẫu TKB


* Luyện đọc theo trình tự Thứ - buổi - tiết
- Đọc cá nhân


- HS luyện đọc theo nhóm
+ Các nhóm thi đọc


* Luyện đọc theo trình tự Buổi - thứ - tiết
* Các nhóm thi “ tìm mơn học ’’


- VD : 1 HS đọc thứ hai, buổi sáng, 1 HS
khác tìm nhanh đọc đúng các tiết học trong
buổi đó


- GV nhận xét
c. HD tìm hiểu bài:
+ GV đọc yêu cầu


- HS thực hiện
- Nhận xét


+ 1 HS đọc to theo mẫu trong SGK


- Lần lượt từng HS đọc các ngày tiếp theo
+ 2 em làm một nhóm luyện đọc



- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện các nhóm thi đọc
- Các nhóm thi đọc


- Nhận xét


- Cả lớp đọc thầm TKB


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Em cần thời khố biểu để làm gì ?
+ Em có thời khố biểu khơng? Em sử
dụng thời khố biểu thế nào?


3. Củng cố, dặn dò:


- 2 HS đọc TKB của lớp.
- Nhận xét tiết học


+ Biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà, mang sách
vở và đồ dùng cho đúng.


- HS tự liên hệ đã dùng thời khoá biểu thế
nào.


<b>TIẾT 4: </b>Tự nhiên và xã hội(7)


ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ


I.<b>Mục tiêu</b>:


+ Sau bài học h/s có thể : - Ăn đủ uống đủ sẽ giúp cho cơ thể chóng khoẻ mạnh.



- Có ý thức ăn đủ ba bữa chính, uống đủ nước và ăn thêm hoa quả.
II. <b>Đồ dùng dạy học:</b> +Tranh vẽ trong sgk trang 16-17;


III. <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: +Nêu vai trò của răng, lưỡi và


nước bọt khi ta ăn ?
2. Bài mới:


a HĐ1: TL nhóm về các bữa ăn và thức ăn
* Mục tiêu: HS kể về các bữa ăn và những
thức ăn mà các em thường được ăn uống hàng
ngày. Em hiểu thế nào là ăn uống đầy đủ.
* Cách tiến hành:


Bước 1: Hoạt động nhóm


- Một ngày Hoa ăn mấy bữa. Đó là những bữa
nào + HS tập nói theo nhóm


- Một ngày em ăn mấy bữa, đó là những bữa
nào ?


- Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao nhiêu ?
- Ngồi ra em ăn uống gì thêm ?


Bước 2: Làm việc cả lớp



GVKL : <i>Ăn uống đầy đủ được hiểu là chúng</i>
<i>ta cần phải ăn đủ cả về số lượng (ăn đủ no )</i>
<i>và đủ cả về chất lượng ( ăn đủ chất )</i>


b HĐ 2 :Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn
uống đầy đủ


* Mục tiêu : Hiểu được tại sao cần ăn uống
đầy đủ và có ý thức ăn uống đầy đủ


* Tiến hành: + Làm việc cả lớp


- Thức ăn được biến đổi như thế nào trong dạ
dày và ruột non ?


- Những chất bổ thu được từ thức ăn được đưa
đi đâu, để làm gì ?


- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống đủ
nước ?


- Nếu ta thường xun bị đói, khát thì điều gì
sẽ xảy ra ?


GV nhận xét.


c) HĐ3 : Trò chơi Đi chợ


- 2 h/s lên bảng trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.



* Thảo luận nhóm 4:


- HS quan sát hình trong SGK
- Hoa ăn 3 bữa


- Sáng, trưa, chiều
+ HS nói theo nhóm


HS nói thực tế việc ăn uống của mình.
Uống sữa, ăn kem, ăn trái cây...


+ Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
HS nhắc lại.


- Dạ dày nhào trộn, một phần lớn thức ăn biến
thành chất bổ, được đưa xuống ruột non, thấm
vào máu đi nuôi cơ thể.


- Cung cấp đủ chất bổ nuôi cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Mục tiêu : Biết lựa chọn các thức ăn cho
từng bữa ăn một cách phù hợp và có lợi cho
sức khoẻ


* Cách tiến hành :GV hướng dẫn cách chơi
Tổ chức chơi


Nhận xét, khen HS biết mua đồ ăn đủ chất.



HS chuẩn bị một số đồ chơi
Nghe GV hướng dẫn


Lần lượt từng em tập Đi chợ
Lớp nhận xét.


<b>IV Củng cố, dặn dò: </b>- GV nhận xét tiết học. Dặn HS nên ăn uống đầy đủ và ăn thêm hoa quả


<b>Rèn Toán : LUYỆN TẬP</b>
A- Mục tiêu: Củng cố cho HS


- Khái niệm về ít hơn, nhiều hơn.


- Rèn KN giải toán về nhiều hơn, ít hơn.
- GD HS tự giác học tập


B- Đồ dùng:


- Bảng phụ chép bài 1
- Vở BTT


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Họat động của HS


1. Kiểm tra bài :


- Gọi 2 em lên bảng làm bài 2,3
- Nhận xét bài làm của HS



2. Luyện tập: Hướng dẫn HS làm bài trong
vở BTT


Bài 1:


GV treo bảng phụ ghi hình vẽ
-Trong hình trịn có mấy ngơi sao?
Trong hình vng có mấy ngơi sao?


So sánh số ngơi sao trong hình vng và hình
trịn?


Số ngơi sao phải vẽ thêm?
Bài 2:


Bài tốn thuộc dạng tốn nào?
( Bài tốn về ít hơn)


Bài 3:


- Bài toán thuộc dạng toán nào?
( Bài toán về nhiều hơn)


Bài 4 : Bài toán thuộc dạng tốn gì?
Bài tốn cho biết gì?


u cầu tìm gì? nêu cách tìm?
- Chấm bài- Chữa bài


- 2 em lên bảng làm bài


- Lớp nhận xét


Bài 1:


- HS đọc yêu cầu và trả lời
Có 5 ngơi sao


Có 7 ngơi sao


Hình vng có nhiều hơn hình trịn 2
ngơi sao.


Cần phải vẽ thêm 2 ngơi sao nữa
Bài 2:


- Đọc đề,Tóm tắt. Làm vào vở
- Đổi vở - Chữa bài


Em có số tuổi là:
16 - 5 = 11 ( tuổi)
Đáp số: 11 tuổi.
Bài 3: Làm phiếu HT
- 1 HS chữa bài
Anh có số tuổi là:
11 + 5 = 16 ( tuổi)
Đáp số: 16 tuổi.
Bài 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chốt bài giải đúng
3/ Các hoạt động nối tiếp:



* Củng cố: Nêu cách giải bài toán nhiều hơn,
ít hơn?


* Nhận xét tiết học


- Chữa bài


Tồ nhà thứ hai có số tầng là:
16 - 4 = 12 ( tầng)


Đáp số 12 tầng


<i>- 1 số em nêu</i>


<b>Rèn đọc ( Tiết 19- 20 )</b>
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục tiêu: + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt hơi đúng ở các câu. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời
các nhân vật.


+ Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới : xúc động, hình phạt.
<b>II. Đồ dùng: GV : tranh minh hoạ bài tập đọc</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A Kiểm tra bài: - Đọc bài " Ngôi trường </b>


mới " và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>
1 /Giới thiệu bài
2. Luyện đọc


a <i>GV đọc diễn cảm toàn bài</i>


<i>b HD HS Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>


* Đọc từng câu


- Kết hợp tìm từ khó : nhộn nhịp, xúc
động, hình phạt, ngạc nhiên...


* Đọc từng đoạn trước lớp


- GV gắn bảng phụ viết sẵn các câu HD
HS chú ý khi đọc, HD học sinh ngắt câu
dài


* Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV chia nhóm ( 2 em ).GV nhận xét các
nhóm


* Thi đọc giữa các nhóm


- GV gọi đại diện các nhóm thi đọc


* HD đọc đồng thanh


<i>4 Luyện đọc lại</i>


a) luyện đọc diễn cảm


GV đọc mẫu diễn cảm đoạn 2
b) Luyện đọc theo vai


- 2, 3 HS lên bảng
- Nhận xét


HS mở sách, quan sát tranh minh hoạ
- HS nghe


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp
- Cá nhân luyện đọc từ khó


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc các câu trên bảng phụ


- HS đọc các từ chú giải cuối bài


- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhóm
+ HS đọc theo nhóm


- Nhận xét bạn cùng nhóm
+ HS thi đọc


- Nhận xét



- HS đọc đồng thanh đoạn, cả bài
2-3 em đọc diễn cảm


Chia nhóm 3 luyện đọc theo vai. Thi đọc theo
vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Dặn HS đọc kĩ bài, chuẩn bị cho tiết kể chuyện.


<i>Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017</i>
<b>TIẾT 1:</b><i><b> </b></i><b>Luyện từ và câu (7 ) </b>


<b>Bài: TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố vốn từ về các môn học và hoạt động của người.
- Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.


<b>II. Đồ dùng: GV : Tranh minh hoạ về các hoạt động của người. </b>
Bảng phụ ghi bài tập 4


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1 Kiểm tra bài: - GV viết sẵn lên bảng
+ Bé Uyên là học sinh lớp 1


+ Mơn học em u thích là Tin học



- Yêu cầu đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được
gạch chân.


- GV nhận xét


2 Bài mới: a <i>Giới thiệu bà</i>i:
b <i>HD làm bài tập</i>


Bài tập 1: Cho 1 HS đọc yêu cầu


- GV nhận xét chốt lại ý đúng ghi bảng. Gọi 1 số
HS đọc lại.


Bài tập 2: Cho HS quan sát tranh tìm từ chỉ hoạt
động của người trong từng tranh


- GV chốt lời giải đúng: Đọc, viết, giảng, nói.
Bài tập 3. Cho 1 HS đọc yêu cầu của bài


- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm và làm theo nhóm,
khi kể nội dung mỗi tranh phải dùng các từ chỉ hoạt
động mà em vừa tìm được.


- Nhận xét chốt lời giải đúng:
Tranh 1: Em đang đọc sách.
Tranh 2: Em đang viết bài.
Tranh 3: Bố giảng bài cho bé.
Tranh 4: Hai bạn đang nói chuyện.
- Nhận xét



Bài tập 4 : 1 HS đọc yêu cầu


- Lớp làm bài vào phiếu học tập, 1 em lên bảng làm
bài.


- 2 em đặt câu


+ Ai là học sinh lớp 1 ?
+ Mơn học em thích là gì ?
- Lớp nhận xét


+ Đọc yêu cầu: Kể tên các môn học ở
lớp 2


- HS phát biểu ý kiến


Tiếng Việt, Toán, TN và XH, Đạo
đức,..


+ HS quan sát tranh trong SGK


- Tìm từ chỉ hoạt động của người trong
từng tranh, ghi nhanh vào giấy nháp.
- 1 số em phát biểu ý kiến


+ 1 HS đọc yêu cầu của bài: Kể lại nội
dung mỗi tranh bằng một câu.


- HS làm bài theo nhóm, mỗi nhóm viết
một câu.



- Các nhóm làm bài xong dán kết quả
lên bảng.


- Lớp nhận xét.


+ Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với
mỗi chỗ trống dưới đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS làm xong GV thu phiếu chấm, nhận xét, chốt
lời giải đúng:


a) Cô Tuyết Mai <i><b>dạy</b></i> môn Tiếng Việt.
b) Cô <i><b>giảng</b></i> bài rất dễ hiểu.


c) Cô <i><b>khuyên</b></i> chúng em chăm học.


3 Củng cố, dặn dò: Củng cố lại nội dung bài. GV
nhận xét giờ học


- Đổi vở cho bạn nhận xét


<b>TIẾT 2: Toán ( 33 ) </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
A- Mục tiêu:


- HS làm quen với cân đồng hồ (cân bàn) và tập cân với cân đồng hồ.
- Rèn KN làm tính và giải toán với các số kèm theo đơn vị kg


- GD HS chăm học, vận dụng kiến thức vào thực tế.


B- Đồ dùng:


- 1 cân đồng hồ, cân bàn
- Túi gạo, túi đường, sách ,vở
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra:


- So sánh 1 quyển sách toán và 1 quyển vở
toán , vật nào nặng hơn, vật nào nhẹ hơn?
2/ Bài mới:


Bài1:


GV giới thiệu cân đồng hồ và cách cân


Bài 2:


- Hướng dẫn HS quan sát và trả lời
Bài 3:


GV đọc phép tínhcho HS làm bài vào bảng
con, sau đó chữa.


Bài 4:


HD học sinh tóm tắt rồi giải
Có 26 kg nếp và tẻ



Trong đó có 16 kg gạo tẻ
Gạo nếp: ...kg ?


Bài 5 : Thuộc dạng tốn gì?


3/ Các hoạt động nối tiếp:


* Củng cố: Trong thực tế người ta gọi kg là


- HS nêu
Bài 1:


Túi cam cân nặng 1 kg.
Bạn Hoa cân nặng 25 kg.


HS cân đọc số tương ứng tìm ra cân nặng
của mình và của vật


Bài 2:


- HS quan sát SGK và nêu câu trả lời:
b, c, g: Đúng


a, d, e: Sai
Bài 3


3 kg + 6 kg - 4 kg = 5 kg
15 kg - 10 kg + 7 kg = 12 kg
Bài 4



HS Làm bài vào vở


Mẹ mua về số kg gạo nếp là:
26 - 16 = 10 ( kg )
Đáp số: 10 kg
Bài 5


HS làm bài vào vở, một em chữa
Con ngỗng cân nặng số kg là
2 + 3 = 5 ( kg )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

gì?


* Dặn dị:


- Về nhà tập cân các vật.
- Nhận xét tiết học


Ví dụ: cho tơi mua 5 cân gạo( 5 kg )


<b>TIẾT 3:</b><i> </i> Đạo đức (7)


CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (tiết 1)
<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng. Qua đó thể hiện tình thương
u đối với ơng, bà, cha, mẹ. Rèn tính tự giác làm việc nhà phù hợp


- GD HS yêu lao động.
<b>B- Đồ dùng:</b>



- Bộ tranh. Các tấm thẻ chơi trò chơi. Vở BT
C- Các hoạt độngdạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a- HĐ 1: Tìm hiểu bài thơ


* GV đọc bài thơ: Khi mẹ vắng nhà
- Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà?


- Việc làm đó thể hiện tình cảm như thế nào
đối với mẹ?


- Mẹ bạn đã nghĩ gì khi thấy những việc làm
đó của bạn?


* GV KL: - Bạn nhỏ làm việc nhà vì thương
mẹ, mang lại niềm vui cho mẹ. Đó là một
đức tính tốt.


b- HĐ 2: Thảo luận nhóm


- Nêu tên việc nhà mà các bạn nhỏ trong
mỗi tranh đang làm?


* GV KL: Chúng ta nên làm những việc nhà
phù hợp với khả năng.



c- HĐ 3: Trò chơi
* GV nêu từng ý kiến:


- Làm việc là trách nhiệm của người lớn.
- Trẻ em có bổn phận làm việc nhà phù hợp
với khả năng


- Chỉ làm việc nhà khi bố mẹ nhắc nhở.
- Tự giác làm việc nhà là yêu thương bố mẹ.
* Liên hệ: Em đã làm việc gì giúp cha mẹ?
GV gợi ý: quét nhà, trông em, nhặt rau, cọ
ấm chén, ...


3/ Các hoạt đông nối tiếp:
* Củng cố:


- Hát


- Đọc bài thơ


- Bạn nhỏ luộc khoai, giã gạo, nhổ cỏ vườn,
quét sân và quét cổng...


Bạn rất yêu mẹ, thương mẹ.


Mẹ khen bạn, rất cảm động vì những việc
làm đó.


- HS chia nhóm - thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày


- Hs giơ thẻ:


* Màu đỏ: Tán thành


* Màu xanh: Không tán thành


- HS tự liên hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đồng thanh bài học


* Dặn dò: - VN thực hành theo bài


- HS đọc


<b>Rèn Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP : KI - LÔ GAM</b>
A- Mục tiêu:


- HS biết cách thực hành dùng cân để đo khói lượng một số vật cụ thể
- Rèn KN cân, đọc, viết số đo khối lượng


- GD HS ham học để liên hệ thực tế
B- Đồ dùng:


- Cân đĩa, một số vật thật
- Vở bài tập toán



C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Bài mới: Giới thiệu, ghi bài


HD luyện tập


Bài 1: Hướng dẫn HS làm bài
Hai ki lô gam: 2 kg


Một ki lô gam: 1 kg
Ba ki lô gam : 3 kg
Bài 2


HD học sinh tính theo mẫu
Lưu ý ghi đơn vị đo kg
16 kg + 10 kg = 26 kg
30 kg - 20 kg = 10 kg
Bài 3


Bài tốn thuộc dạng nào?
( Tìm tổng)


- Chấm bài - Nhận xét


Bài 4


HD học sinh thực hành trên các bài toán
cân( Bài 4 trang 32, bài 1,2 trang 33)
Vì sao em biết quả dưa nặng 4 kg?


2/ Các hoạt động nối tiếp:


* Củng cố:


- Đơn vị ki lơ gam dùng để làm gì?
* Dặn dị:


- Thực hành cân các vật hàng ngày


Bài 1( vở BTT)
- HS làm vở


- Đổi vở - Chữa bài
Bài 2:


- HS làm phiếu HT
- Chữa bài - Nhận xét
Bài 3:


- Đọc đề, tóm tắt, làm vở
- 1 HS chữa bài trên bảng
Bài giải


Cả hai bao cân nặng số ki lô gam là:
50 + 30 = 80 ( kg )


Đáp số: 80 kg gạo.
Bài 4( 32)


Quả dưa cân nặng 4 kg.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Ôn lại bài


* Nhận xét tiết học


<b> </b>


<b>Rèn chính tả : CÔ GIÁO LỚP EM</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nghe, viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài Cơ giáo lớp em


- Trình bày đúng khổ thơ 5 chữ ( chữ đầu mỗi dòng thơ cách lề 3 ô, giữa 2 khổ thơ để cách
1 dòng ).


<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1. Kiểm tra bài:</b></i>


- Đọc cho HS viết vào bảng con, bảng lớp:
Buổi sáng, giun sán, mỉm cười, mũm mĩm
- Nhận xét


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<i><b>2. HD nghe, viết</b></i>



* HD HS chuẩn bị
- GV đọc 2 khổ thơ đầu
- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?


- Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào ?
- Viết tiếng khó : sáng nào, cũng, mỉm ,
ghé vào, giảng, ngắm mãi, điểm mười ...
* GV đọc, HS viết bài vào vở


<i>c Chấm, chữa bài</i>


- GV chấm khoảng 5 - 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét giờ học


- Về nhà xem lại bài chính tả và viết lại
những chữ còn viết sai


- Viết vào bảng con, bảng lớp


- 2, 3 em đọc lại bài
- Có 5 chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Luyện: Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Luyện: Củng cố vốn từ về các môn học và hoạt động của người
- Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động


<b>II. Đồ dùng:</b>


GV : tranh minh hoạ về các hoạt động của người
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài:


- GV viết sẵn lên bảng
Ngọc Lan là học sinh lớp 1.
Mơn học em u thích là Toán.


- Yêu cầu đặt câu hỏi cho các bộ phận câu
- Tìm cách nói có nghĩa giống nghĩa của
câu sau : Em khơng thích nghỉ học.
- GV nhận xét


2. Bài mới:
a <i>Giới thiệu bà</i>i


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b <i>HD làm bài tập</i>


* Bài tập 1 ( M )
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét


* Bài tập 2 ( M )


GV chốt lời giải đúng:
Đọc, viết, giảng, nói.
- GV nhận xét


* Bài tập 3 ( M )


- 1 HS đọc yêu cầu của bài
GV chốt lời giải đúng:
Tranh 1: Em đang đọc sách.
Tranh 2: Em đang viết bài.
Tranh 3: Bố giảng bài cho bé.
Tranh 4: Hai bạn đang nói chuyện.
- Nhận xét


* Bài 4 ( V )


- 1 HS đọc yêu cầu


GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


HS đặt:


- Ai là học sinh lớp 1 ?
- Mơn học em thích là gì ?
- HS tìm


Em đâu có thích nghỉ học.
- Nhận xét



+ Kể tên các môn học ở lớp 2
- HS phát biểu ý kiến


Tiếng Việt, Toán, TN và XH, Đạo đức,Thể
dục, Nghệ thuật( âm nhạc, mĩ thuật, thủ
công).


+ HS quan sát tranh trong SGK


- Tìm từ chỉ hoạt động của người trong
từng tranh


- HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét


+ Kể lại nội dung mỗi tranh bằng một câu
- HS luyện nói theo nhóm


- HS phát biểu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a) Cô Tuyết Mai <i><b>dạy</b></i> môn Tiếng Việt.
b) Cô <i><b>giảng</b></i> bài rất dễ hiểu.


c) Cô <i><b>khuyên</b></i> chúng em chăm học.
Gv chấm bài nhận xét.


chỗ trống dưới đây
- HS làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn nhận xét


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn bài


<i>Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2017</i>
<b>TIẾT 1: Chính tả ( 14 ) ( nghe viết )</b>


CƠ GIÁO LỚP EM
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe, viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài Cơ giáo lớp em.


- Trình bày đúng khổ thơ 5 chữ ( chữ đầu mỗi dịng thư cách lề 3 ơ, giữa 2 khổ thơ
để cách 1 dòng ). Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có vần ui / uy, âm đầu ch / tr,
yên / iêng.


<b>II. Đồ dùng: GV : Bảng phụ viết sẵn BT 2</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Kiểm tra bài: - Viết từ : huy hiệu, vui vẻ,
con trăn, cái chăn.


- GV nhận xét


2. Bài mới: <i>a Giới thiệu bài.</i>
<i>b. HD nghe, viết:</i>



* HD HS chuẩn bị:
- GV đọc 2 khổ thơ cuối


+ Khi cơ dạy viết nắng và gió như thế nào ?
+ Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất yêu điểm
mười cơ cho ?


- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?


- Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào ?
- Viết tiếng khó : lớp, lời, dạy, giảng, trang
* GV đọc, HS viết bài vào vở


<i>c. Chấm, chữa bài</i>


- GV chấm khoảng 5 - 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS


<i>d. HD làm bài tập chính tả:</i>


* Bài tập 2: Đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
Tiếng thuỷ, từ thuỷ thủ.


Tiếng núi, từ núi non.
tiếng luỹ, từ luỹ tre.
* Bài 3:


- HS đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng:



- Tiếng có vần iêng : miệng, khiêng, chiêng,
siêng...


- Tiếng có vần iên: chiến, tiến, liên...


- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét


- HS theo dõi


- Gió đưa thoảng hương nhài, nắng ngé vào
cửa lớp.


- Yêu thương em ngắm mãi những điểm
mười cô cho.


- Có 5 chữ


- Viết hoa cách lề 3 ơ
- HS viết vào bảng con
+ HS viết bài


+ Tìm tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ơ
trống trong bảng


- HS làm bài vào VBT
- Phát biểu ý kiến
- Nhận xét



+ Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ
trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS đọc đoạn thơ đã điền đúng
- HS lần lượt đọc tiếng tìm được.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học


- Về nhà xem lại bài chính tả


<b>TIẾT 2: Toán ( Tiết 34 ) </b>


<b>6 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 6 + 5</b>
A- Mục tiêu:


- HS biết thực hiện phép tính cộng dạng 6 + 5( lập và học thuộc các công thức 6 cộng với
một số)


- Rèn KN làm tính nhẩm


- GD HS ý thức say mê học tập
B- Đồ dùng: 20 que tính


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài : Gọi một số em đọc bảng cộng


7, 8, 9


- Nhận xét
2 / Bài mới:


a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng : 6 + 5
- Nêu bài toán


- HD cách đặt tính viết : 6
+ 5
11
b- HĐ 2: Thực hành


Bài 1: cho HS nhẩm và nêu kết quả của từng
phép tính


6 + 6 = 12 8 + 6 = 14
6 + 0 = 6 6 + 8 = 14
6 + 7 = 13 6 + 9 = 15
7 + 6 = 13 9 + 6 = 15
Bài 2: cho HS làm bảng con
Bài 3. Một số em lên bảng làm
- Nhận xét


Bài 4. : Hỏi


Có mấy điểm ở trong hình trịn ?
Có mấy điểm ở ngồi hình trịn ?
Có tất cả bao nhiêu điểm ?
Bài 5. ( > < = )


7 + 6 .... 6 + 7 6 + 9 - 5 ... 11


8 + 8 .... 7 + 8 8 + 6 - 10 ... 3
- Chấm bài


- 3 em đọc bảng cộng 7, 8, 9


- HS thao tác trên que tính tìm ra kết quả
phép tính 6 + 5


- HS tự tìm kết quả:
6 + 6 = 6 + 8 =
6 + 7 = 6 + 9 =


- Đồng thanh thuộc bảng cộng 6
Bài 1:


- HS nêu kết quả


Bài 2:


- Làm bảng con
Bài 3:


Một số em lên bảng làm
Bài 4: HS nêu miệng
6 điểm trong hình trịn
9 điểm ngồi hình trịn
Có tất cả 15 điểm
Bài 5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3/ Các hoạt động nối tiếp:


* Trò chơi: Rồng rắn lên mây
* Dặn dị: Ơn lại bài.


* Nhận xét tiết học


HS chơi trong nội dung bảng cộng 6, 7,
8, 9.




<b>TIẾT 4: </b> <b> Thủ công(7)</b>


<b>BÀI 4: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI </b><i>(tiết 1).</i>


I. <b> Mục tiêu : - HS biết gấp thuyền phẳng đáy không mui</b>
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui
- HS u thích gấp hình


<b>II. Đồ dùng: GV : Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui. Quy trình.</b>
Giấy thủ công, giấy nháp để HD gấp hình


HS : Giấy thủ công, giấy nháp
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài :


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:



<i>a. GV HD HS quan sát và nhận xét</i>


- HS quan sát mẫu gấp thuyền phẳng đáy khơng
mui


+ Thuyền có hình gì ?
+ Mũi thuyền như thế nào ?
+ Đáy thuyền như thế nào ?


+ Nhận xét về 2 bên mạn thuyền ?
+ Thuyền có tác dụng gì ?


+ Trong thực tế thuyền được làm bằng gì ?
- GV mở dần thuyền mẫu cho đến khi trở lại tờ
giấy hình chữ nhật sau đó gấp lại để được
thuyền mẫu ban đầu.


<i>b. GV HD mẫu:</i>


Gấp thuyền phẳng đáy không mui gồm mấy
bước?


Lưu ý HS cách lộn để không bị rách mép giấy.
- Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mép giấy, các
ngón cịn lại cầm ở hai bên phía ngồi, lộn các
nếp vừa gấp vào trong lòng thuyền. Miết dọc
theo 2 cạnh thuyền được thuyền phẳng đáy
không mui.


- Nhắc HS sau mỗi bước gấp cần miết mạnh


đường mới gấp cho phẳng.


- Giấy thủ công hoặc giấy nháp
- HS quan sát


- HS nhận xét
- Hình thoi


- Mũi thuyền nhọn
- Đáy phẳng


- Phẳng, hai đầu nhọn


- Đi trên mặt nước, chở người, hàng hoá.
Tre đan, sắt, thép...


- HS quan sát


+ HS quan sát các bước gấp thuyền phẳng
đáy không mui.


+ Bước 1 : Gấp các nếp gấp cách đều
- Từ HCN gấp đôi tờ giấy theo chiều dài,
miết theo đường mới gấp cho phẳng .
+ Bước 2 : Gấp tạo thân và mũi thuyền.
+ Bước 3 : Tạo thuyền phẳng đáy không
mui.


1 - 2 HS lên bảng thao tác lại cho cả lớp
quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS tập gấp thuyền phẳng đáy không
mui bằng giấy nháp.


<b>IV. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.</b>


- Về nhà tập gấp thuyền phẳng đáy khơng mui trên giấy nháp.


Rèn tốn: 6 cộng với một số . 26 + 5


A- Mục tiêu:


- HS biết thực hiện phép tính cộng dạng 6 + 5( lập và học thuộc các công thức 6 cộng với
một số). Biết vận dụng bảng cộng 6 để làm toán dạng 26 + 5.


- Rèn KN làm tính nhẩm


- GD HS ý thức say mê học tập
B- Đồ dùng:


- 20 que tính


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


a- HĐ 1: Ôn phép cộng : 6 + 5
- Nêu bài tốn



- HD cách đặt tính viết : 6
+ 5

11
b- HĐ 2: Thực hành


6 + 6 = 12 6 + 3 = 9
6 + 1 = 7 6 + 4 = 10
6 + 7 = 13 6 + 9 = 15
6 + 2 = 8 6 + 8 = 14
Có mấy điểm ở trong hình trịn ?
Có mấy điểm ở trong hình vng ?
Có tất cả bao nhiêu điểm ?


- Chấm bài


Nêu cách tìm số đúng điền vào các vịng
trịn và bơng hoa.


- Hát


- HS thao tác trên que tính tìm ra kết quả
phép tính 6 + 5


- HS tự tìm kết quả:
6 + 6 = 6 + 8 =
6 + 7 = 6 + 9 =


- Đồng thanh thuộc bảng cộng 6


* Bài 1:


- HS nêu kết quả
* Bài 2:


- Làm bảng con
* Bài 3: Điền số
- Làm bảng con


* Bài 4:- HS nêu miệng
6 điểm trong hình trịn
9 điểm trong hình vng.
Có tất cả 15 điểm


* Bài 3( 37)


- Làm vở. Chữa bài
Bài giải:


Con lợn nặng số ki lô gam là:
16 + 8 = 24 (kg)


Đáp số 24 kg.
Bài 2(37)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Rồng rắn lên mây


* Dặn dị: Ơn lại bài, học thuộc bảng 6.



cộng 26 với 5 được vòng tròn 4( 31).
cộng 31 với 5 được số cần điền trong
bông hoa.


HS chơi trong nội dung bảng cộng 6, 7,
8, 9.


<b> </b>


<b>Rèn chính tả : CÔ GIÁO LỚP EM</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nghe, viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài Cơ giáo lớp em


- Trình bày đúng khổ thơ 5 chữ ( chữ đầu mỗi dòng thơ cách lề 3 ô, giữa 2 khổ thơ để cách
1 dòng ).


<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1. Kiểm tra bài:</b></i>


- Đọc cho HS viết vào bảng con, bảng lớp:
Buổi sáng, giun sán, mỉm cười, mũm mĩm
- Nhận xét


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học



<i><b>2. HD nghe, viết</b></i>


* HD HS chuẩn bị
- GV đọc 2 khổ thơ đầu
- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?


- Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào ?
- Viết tiếng khó : sáng nào, cũng, mỉm ,
ghé vào, giảng, ngắm mãi, điểm mười ...
* GV đọc, HS viết bài vào vở


<i>c Chấm, chữa bài</i>


- GV chấm khoảng 5 - 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét giờ học


- Về nhà xem lại bài chính tả và viết lại
những chữ còn viết sai


- Viết vào bảng con, bảng lớp


- 2, 3 em đọc lại bài
- Có 5 chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Khổ thơ cho em biết điều gì về cơ giáo?


?


- Những hình ảnh đẹp trong lúc cô dạy em tập viết là gì?
?


- Những từ nói lên tình cảm của em HS đối với cơ giáo?


Những tiếng ở cuối dịng có vần giống nhau ở khổ thơ 2 và khổ thơ 3?
?


<b> Rèn đọc : CÔ GIÁO LỚP EM</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bài, chú ý các từ ngữ nêu rõ tình cảm thầy trị:
ấm (trang vở), u thương, ngắm mãi.


- Hiểu nội dung bài: Tình cảm của cơ giáo đối với học sinh và tình cảm của học sinh đối
với cô giáo.


- Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu, vần, thanh dễ lẫn: mỉm cười, hương nhài, thoảng,
thơm tho, ...


- Biết ngắt nhịp hợp lý các câu thơ 5 tiếng (2/3, 3 /2)


- Biết đọc đúng bài thơ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm: mỉm cười, tươi,
thoảng, thơm tho, ngắm mãi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:GV : Tranh minh hoạ trong SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Kiểm tra bài:


- GV gọi HS đọc bài : Mục lục sách
2. Bài mới:a.<i>Giới thiệu bài:</i>


b. <i>Luyện đọc:</i>


* Giáo viên đọc mẫu cả bài
* Đọc từng câu


* Đọc từng khổ thơ trước lớp
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


* Cả lớp đọc đồng thanh
c <i>Tìm hiểu bài</i>


- Khổ thơ cho em biết điều gì về cơ giáo?
- Những hình ảnh đẹp trong lúc cơ dạy em
tập viết là gì?


- Những từ nói lên tình cảm của em HS đối
với cơ giáo?


- Những tiếng ở cuối dịng có vần giống
nhau ở khổ thơ 2 và khổ thơ 3?


3. Củng cố, dặn dò:



- HS đọc
- Nhận xét


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Chú ý từ : thoảng, hương nhài...
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
( chú ý cách ngắt nhịp của từng câu )
- Đọc chú giải


- HS đọc theo nhóm 2 em
- Nhận xét bạn cùng nhóm
- HS đọc nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nhận xét giờ


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ


<i>Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017</i>
<b>TIẾT 1: Tập làm văn ( Tiết 7 ) </b>


<b>KỂ NGẮN THEO TRANH</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU</b>
I.Mục tiêu:


+ Rèn kĩ năng nghe và nói :


- Dựa vào 4 tranh vẽ liên hoàn, kể được một câu chuyện đơn giản có tên <i>Bút của cơ giáo</i>
<i>-</i>Trả lời được một số câu hói về thời khố biểu của lớp.



+ Rèn kĩ năng viết :


- Biết viết thời khố biểu hơn sau của lớp theo mẫu đã học.
II. Đồ dùng: GV : tranh minh hoạ BT1. HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài:


- 1 HS làm lại BT 3 ( tiết TLV tuần 6 )
- Nhận xét


2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<i>b. HD làm bài tập: </i>


* Bài tập 1 (M)


- 1 HS đọc yêu cầu của bài


GV gợi ý : Đến giờ chính tả, Hải tìm mãi mà
khơng thấy bút. Hải nói với Hà: Tớ qn
khơng mang bút. Hà bảo: Tớ cũng chỉ có
một cái bút thôi. Nghe hai bạn trao đổi, cô
giáo gọi Hải lên và đưa cho bạn mượn bút.


Bài chính tả hôm ấy Hải viết thật đẹp và
được điểm 10. Mẹ rất vui, cịn Hải khoe với
mẹ : Cơ giáo thật tốt mẹ ạ.


- GV nhận xét
* Bài tập 2 ( V )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV kiểm tra 5 - 7 bài
- Nhận xét


* Bài tập 3 ( M )


+ 1 HS đọc yêu cầu của bài


- HS thực hiện


+ Dựa vào tranh, hãy kể câu chuyện có tên
Bút của cơ giáo.


- HS quan sát từng tranh.


- Đọc lời các nhân vật trong mỗi tranh.
- Kể lại nội dung từng tranh theo nhóm.
- Phát biểu ý kiến


HS kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét


+ Viết lại TKB ngày thứ hai của lớp em.
- 1 HS đọc TKB ngày thứ hai của lớp.


- Viết vào vở của mình.


Chào cờ, Tập đọc, Tốn, Âm nhạc, Tiếng
Việt, Hoạt động tập thể...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Thứ hai có mấy tiết ?
- Đó là những tiết gì ?


- Em cần mang những quyển sách gì ?
- GV nhận xét


3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học


- Yêu cầu về nhà tập kể lại chuyện : <i>Bút của</i>
<i>cơ giáo</i>


Có 5 tiết


- HS nêu các tiết học
- HS nêu


- Nhận xét


<b>TIẾT 2: Toán ( Tiết 35 )</b>

<b>26 + 5</b>


A- Mục tiêu:


- Hs biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5 ( cộng có nhớ )
- Củng cố về giải toán" Nhiều hơn" và cách đo đoạn thẳng


- GD HS chăm học


B- Đồ dùng:


- 3 thẻ chục và 11 que tính rời
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 / Kiểm tra:


- Đọc thuộc lòng bảng cộng 6?
- Nhận xét


2/ Bài mới:


a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng: 26 + 5
- Nêu bài tốn: Hàng trên có 26 que
tính. Hàng dưới có 5 que tính. Hỏi tất
cả có bao nhiêu que tính?


Ghi: 26 + 5 = 31


b- HĐ 2: Thực hành
Bài 1:


Bài 2:


- Ô trống thứ nhất là kết quả của phép
tính nào ? ( 10 + 6 )



Nêu cách làm các ô trống tiếp theo.
Bài 3; Hướng dẫn HS giải bài toán
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
( Bài toán về nhiều hơn )


- Chấm bài


- 2 em đọc bảng cộng 6
- Nêu lại bài tốn


- Nêu phép tính


- Thao tác trên que tính
để tìm ra kết quả


- Thực hiện phép tính vào bảng con theo cột
dọc : 26


+
5
31


Bài 1: - Làm bảng con
- Chữa bài
Bài 2:


- Làm vở BTT
- Đổi vở chữa bài
Bài 3:



- Đọc đề, tóm tắt, làm vào vở
- Chữa bài


Bài giải:


Tháng này tổ em được số điểm mười là:
16 + 5 = 21 ( điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài 4: Hướng dẫn HS đo
3. Củng cố - Dặn dò:
* Cho HS đọc bảng cộng 6
* Nhận xét tiết học


* Dặn dị: Ơn lại bài.


Bài 4: - HS thực hành đo trên SGK
AC = AB + BC


AB = 7 cm BC = 5 cm AC = 12 cm.


<b>TIẾT 3: Kể chuyện ( Tiết 7 )</b>
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Rèn kĩ năng nói :


- Dựa vào trí nhớ, câu hỏi gợi ý, kể được toàn bộ câu chuyện <i>Người thầy cũ</i>


- Giọng kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt
- Biết dựng lại câu chuyện theo vai



+ Rèn kĩ năng nghe :


- Lắng nghe bạn kể chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn...
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Câu hỏi gợi ý trong SGK
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài :


- GV gọi HS kể lại chuyện Mẩu giấy vụn
- GV nhận xét


2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<i>b. HD kể chuyện:</i>


* Dựa theo câu hỏi gợi ý kể chuyện
Yêu cầu HS quan sát, tóm tắt nội dung
tranh


( trong tranh có ai, họ đang làm gì?)


Câu chuyện có mấy nhân vật?


Em hãy kể câu chuyện
- GV chia HS theo nhóm 2
- GV nhận xét


* Phân vai dựng lại đoạn 2 câu chuyện
- GV nêu yêu cầu của bài


- HD HS thực hiện


HS tự chọn nhóm đóng vai
GV nhận xét.


Câu chuyện muốn nói về điều gì?


- 3 HS nối tiếp nhau kể lại chuyện
- Nhận xét


- HS nghe


HS quan sát tranh trong bài tập đọc Người
thầy cũ.


Chú bộ đội là bố của Dũng, Dũng và thầy
giáo đang trị chuyện với nhau.


Có 3 nhân vật.
- HS kể chuyện theo nhóm, mỗi HS đều kể
tồn bộ câu chuyện.



- Đại diện nhóm thi kể trước lớp
- Nhận xét


- 1 em nhắc lại yêu cầu.
Chọn theo nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Em đã làm gì để thể hiện lịng biết ơn và
kính trọng đối với cơ giáo?


Nếu là một HS trong lớp học của câu
chuyện, em sẽ làm gì?


3. Củng cố, dặn dị:
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện


- HS liên hệ: Tình cảm đẹp của thầy và trò.
- HS nêu ý kiến cá nhân


Bày tỏ lòng biết ơn của mình với thầy, cơ
giáo.


<b>TIẾT 4:</b><i><b> </b></i><b>Hoạt động tập thể(7)</b>


<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP</b>
<b>A.Mục tiêu: Qua tiết này, HS thấy được:</b>


+Ưu điểm, khuyết điểm của mình và của lớp trong tuần qua.


+Xây dựng được phương hương hoạt động tuần tới.


<b>B.Hoạt động chủ yếu:</b>


<b>I. Đánh giá hoạt động tuần 7:</b>
<b>1. Về đạo đức:</b>


- Các em đều ngoan, lễ phép, biết vâng lời có nề nếp khá tốt. Bên cạnh vẫn còn 1
vài em hay nói chuyện riêng trong giờ học


<b>2. Về học tập: </b>
<b>*Ưu điểm:</b>


- Học bài, làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp.
*Tồn tại


- Một số HS chữ viết cịn cẩu thả, trình bày chưa đúng theo quy định.
- Một số em chưa thuộc bảng cộng.


- Một số em quên vở, đi học muộn.
- Chưa làm bài tập ở nhà


<b>3. Các hoạt động khác: </b>


- Vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ.
<b>II. Kế hoạch tuần 8:</b>


- GD các em ngoan, lễ phép.
- Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp.



- Rèn luyện kỹ năng đọc, làm toán, thuộc các bảng cộng đã học.
- Kiểm tra hằng ngày vào đầu giờ các vở BT.


- Kiểm tra đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Trang phục đi học sạch sẽ, gọn gàng.


Luyện kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khoá biểu



I. Mục tiêu:


+ Tiếp tục Rèn cho HS kĩ năng nghe và nói :


- Dựa vào 4 tranh vẽ liên hoàn, kể được một câu chuyện đơn giản có tên <i>Bút của cơ </i>
<i>giáo</i>


<i>-</i>Trả lời được một số câu hói về thời khố biểu của lớp
+ Rèn kĩ năng viết :


- Biết viết thời khố biểu hơm sau của lớp theo mẫu đã học
II. Đồ dùng: GV : tranh minh hoạ BT1


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Kiểm tra bài:


- 1 HS làm lại BT 3 ( tiết TLV tuần 6 )
- Nhận xét



2. Bài mới


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


<i>b. HD làm bài tập: </i>


* Bài tập 1 (M):


- 1 HS đọc yêu cầu của bài


GV gợi ý : Đến giờ chính tả, Hải tìm mãi
mà khơng thấy bút. Hải nói với Hà: Tớ
qn khơng mang bút. Hà bảo: Tớ cũng chỉ
có một cái bút thơi. Nghe hai bạn trao đổi,
cô giáo gọi Hải lên và đưa cho bạn mượn
bút. Bài chính tả hơm ấy Hải viết thật đẹp
và được điểm 10. Mẹ rất vui, cịn Hải khoe
với mẹ : Cơ giáo thật tốt mẹ ạ.


- GV nhận xét
* Bài tập 2 ( V )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV kiểm tra 5 - 7 bài
- Nhận xét


* Bài tập 3 ( M )



- HS thực hiện


+ Dựa vào tranh, hãy kể câu chuyện có tên
Bút của cơ giáo


- HS quan sát từng tranh


- Đọc lời các nhân vật trong mỗi tranh
- Kể lại nội dung từng tranh theo nhóm
- Phát biểu ý kiến


HS kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét


+ Viết lại TKB ngày thứ hai của lớp em
- 1 HS đọc TKB ngày thứ hai của lớp
- Viết vào vở BT của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Ngày mai có mấy tiết ?
- Đó là những tiết gì ?


- Em cần mang những quyển sách gì đến
lớp ?


- GV nhận xét


+ Dựa theo TKB ở BT2 trả lời câu hỏi
- HS trả lời



Có 8 tiết


HS nêu các tiết học


Sách Tiếng Việt, sách toán, Tập bài hát.
- Nhận xét


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×