Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH HỢP NHẤT MIỀN BẮC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.29 KB, 42 trang )

Chuyên đề thực tập chuyên ngành
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH HỢP NHẤT MIỀN BẮC
2.1. KẾ TOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC
2.1.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác
2.1.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
• Doanh thu cung cấp dịch vụ CPN
Cũng giống như các DN kinh doanh DV khác, việc hạch toán DT CPN của Công
ty được thực hiện bắt đầu từ việc xác định quá trình tiêu thụ và ghi các chứng từ ban đầu.
Các chứng từ của Công ty bao gồm:
- Bảng kê nợ chi tiết theo KH.
- Báo cáo công nợ phân tuyến theo cơ cấu doanh thu.
- Hóa đơn GTGT.
- Các chứng từ liên quan khác: Hợp đồng CPN, ...
Bảng kê nợ chi tiết theo KH
Bảng kê nợ chi tiết theo KH là bảng kê được lập bởi các TTGD, chi tiết cho
từng KH dựa trên mẫu chung của toàn Công ty. Bảng kê là căn cứ để Kế toán doanh
thu xuất hóa đơn GTGT cho KH.
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu 2-1: Bảng kê nợ chi tiết theo khách hàng
Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc
Trung tâm giao dịch Võ Thị Sáu
BẢNG KÊ NỢ CHI TIẾT THEO KHÁCH HÀNG
Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010
Tên khách hàng: Tổ chức GD & ĐT Apollo VN Thư CPN:1.440.886VNĐ
Địa chỉ: 67 Lê Văn Hưu, Q.Hai Bà Trưng, HN Hàng CPN:1.575.784VNĐ
MST: 0100774857 Thư quốc tế:135.382VNĐ
Đơn vị tính: VNĐ
STT Ngày Số Bill Nơi đến T.Lượng Cước phí Tổng tiền
1 05/03/2010 590039 Đà Nẵng 1 513 59.700 59.700


2 05/03/2010 590040 Hà Nội 500 12.500 12.500
3 07/03/2010 590274 TP. Hồ Chí Minh 30 000 458.980 458.980
..... ..... ..... ..... ..... ..... .....
26 24/03/2010 592730 Singapore 2 700 543.111 543.111
Cộng bảng 422 851 3.152.052 3.152.052
Lập ngày 03 tháng 04 năm 2010
Người lập biểu Kế toán Giám đốc trung tâm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Xác nhận của Quý khách hàng:.................................................................................
( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB )
Báo cáo công nợ phân tuyến theo cơ cấu doanh thu
Báo cáo công nợ phân tuyến theo cơ cấu doanh thu được xây dựng bởi phòng Kế
hoạch nghiệp vụ từ phần mềm nhập Bill kết nối với các TTGD, dựa trên việc nhập Bill từ
các TTGD, có xác nhận của phòng Kế hoạch nghiệp vụ và TTGD. Đây là căn cứ để Kế toán
2
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
2
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
doanh thu đối soát với Bảng kê nợ chi tiết theo khách hàng, xuất hóa đơn GTGT.
Biểu 2-2: Báo cáo công nợ phân tuyến theo cơ cấu doanh thu
Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc
Trung tâm giao dịch Võ Thị Sáu
BÁO CÁO CÔNG NỢ PHÂN TUYẾN THEO CƠ CẤU DOANH THU
( SỔ NGANG )
Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010
Đơn vị tính: VNĐ
STT Khách hàng Thư Hàng Thư EMS Citilink Tổng
1
Cty Liên doanh
QL ĐT BIDV 1.060.801 48.761 4.540.410 5.649.972

2
Tổ chức GD &
ĐT Apollo VN 645.640 1.575.784 795.246 135.382 3.152.052
3
Kume Design
Asia Co.Ltd 143.678 87.862 908.082 1.139.622
..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... .....
..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... .....
Cộng bảng 22.648.129 23.456.187 14.543.813 9.947.107 24.579.622 95.174.858
Lập ngày 02 tháng 04 năm 2010
Người lập biểu Kế toán Giám đốc trung tâm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB )
Hóa đơn GTGT
Như đã trình bày ở Mục 1.2.1, trang 6 , Kế toán doanh thu chịu trách nhiệm đối
chiếu, rà soát và in Hóa đơn GTGT cho KH theo số tổng cộng hoặc theo quy ước của hai
bên, căn cứ vào hóa đơn đã xuất, nhập số liệu vào phần mềm kế toán. Các TTGD có
nhiệm vụ gửi hóa đơn GTGT (Liên 2) cho KH và yêu cầu KH thanh toán. Do đặc thù kinh
doanh của Công ty, hóa đơn thường viết chậm một tháng. Tuy nhiên, ngày tháng trên hóa
3
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
3
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
đơn vẫn trùng với ngày phát sinh nghiệp vụ hoặc trùng với ngày cuối tháng.
Hóa đơn GTGT do Kế toán doanh thu in từ mẫu hóa đơn của Công ty đăng ký với
Cục thuế, được lập thành 3 liên, trong đó: Liên 1 màu trắng (Lưu); Liên 2 màu đỏ (Giao
khách hàng); Liên 3 màu vàng (Nội bộ). Trên hóa đơn bao gồm các thông tin chính:
Đơn vị; Địa chỉ; Hình thức thanh toán; Mã số thuế; Cộng tiền hàng hóa dịch vụ (Giá
cước chưa bao gồm thuế); Thuế suất thuế GTGT; Tiền thuế GTGT; Tổng cộng tiền
thanh toán.

Biểu 2-3: Hóa đơn GTGT
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
DỊCH VỤ CPN
Liên 1: Lưu

Công tyCP CPN Hợp Nhất Miền Bắc
Số 1 Lô 12B Trung Hòa Cầu Giấy Hà Nội MST: 0102555201
Đơn vị: Tổ chức GD & ĐT Apollo VN
Địa chỉ: 67 Lê Văn Hưu, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hình thức thanh toán: C/K Mã số thuế: 0100774857
Dịch vụ Số lượng Đơn giá Thành tiền
VNĐ
Cước CPN tháng 03/ 2010 3.152.052
Cộng tiền hàng hóa dịch vụ(Giá cước chưa bao gồm thuế) (1): 3.152.052
Thuế suất thuế GTGT: 10% x (1) = Tiền thuế GTGT (2): 315.205
Tổng cộng tiền thanh toán (1+2): 3.467.257
Số tiền viết bằng chữ: Ba triệu bốn trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm năm mươi
bảy đồng.
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
( Nguồn: Sổ Hóa đơn GTGT của Công ty )
4
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
Mẫu số: 01GTKT-2LN-03
Ký hiệu: AA/2009T
Số: 0021678
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
• Doanh thu hoạt động tài chính

Các chứng từ bao gồm:
- Các khế ước cho vay cá nhân.
- Bảng tính tiền lãi cho vay.
- Giấy báo số dư TK
- Giấy báo Có.
- Phiếu thu.
Biểu 2-4: Bảng tính tiền lãi cho vay

Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc
BẢNG TÍNH TIỀN LÃI CHO VAY THÁNG 03/2010
Đối tượng: Bà Ngô Thị Lan
Số khế ước vay: CNCV4722
Đơn vị tính: VNĐ
Từ ngày Đến ngày Số ngày L/s tháng Tiền gốc Tiền lãi
01/03/2010 31/03/2010 31 2,1 % 343.750.000 7.459.375
Lập ngày 31 tháng 03 năm 2010

Người lập biểu Kế toán Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

( Nguồn: Bộ chứng từ Thu - Chi tháng 03/2010 )
5
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
5
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu 2-5: Phiếu thu
Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc
PHIẾU THU TIỀN
Ngày 22 tháng 03 năm 2010 Số: 03/10-0239
Nợ: 1111

Có: 515
Họ tên người nộp tiền: Bà Ngô Thị Lan
Địa chỉ: Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc
Lý do thu: Nộp tiền lãi định kỳ của khế ước vay CNCV4722,Tháng 03/2010
Số tiền: 7 459 375 VNĐ
Viết bằng chữ: Bẩy triệu, bốn trăm năm mươi chín ngàn, ba trăm bẩy mươi
năm VNĐ
Kèm theo: ............. chứng từ gốc
Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2010
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
( Nguồn: Bộ chứng từ Thu - Chi tháng 03/2010 )
• Thu nhập khác
Các chứng từ bao gồm:
- Biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
- Phiếu thu.
2.1.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác
• Tài khoản sử dụng
Công ty sử dụng TK 511 “DT bán hàng và cung cấp DV”, TK 512 “DT bán
hàng nội bộ”, TK 515 “DT hoạt động tài chính” và TK 711 “Thu nhập hoạt động
khác” để phản ánh DT và thu nhập hoạt động khác.
TK 511 được mở chi tiết theo loại hình DV mà Công ty cung cấp:
- TK 5113: Doanh thu bán hàng và cung cấp DV (CPN).
TK 512 dùng để phản ánh khoản thu về do bán cho các TTGD và tuyến phát
6
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
6
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
trong Công ty như các trang thiết bị, văn phòng phẩm, mũ bảo hiểm,...
TK 515 dùng để phản ánh các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài chính của

Công ty như lãi số dư TK tiền gửi, lãi cho vay, chênh lệch tỷ giá,...
TK 711 dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác phát sinh tại Công ty như
thanh lý, nhượng bán TSCĐ, CCDC,...
Hạch toán đối ứng với tài khoản doanh thu là các tài khoản có liên quan như:
- TK 33871 “Doanh thu chưa thực hiện CPN” .
- TK 33311 “Thuế GTGT đầu ra”.
- TK 13622 “Phải thu nội bộ CPN công nợ”.
• Sổ chi tiết
Từ các chứng từ gốc, kế toán doanh thu tiến hành định khoản và nhập các thông tin
vào phần mềm kế toán, các dữ liệu sẽ được tự động cập nhật vào Sổ chi tiết TK và các sổ
khác có liên quan.
Trong tháng 03/2010, Công ty không phát sinh thu nhập khác nên không hình
thành Sổ chi tiết TK 711.
7
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
7
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu 2-6: Sổ chi tiết TK 5113
Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 )
Tài khoản: 5113 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (CPN)
Dư nợ đầu kỳ: 0
Dư có đầu kỳ: 0
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có Dư nợ VNĐ Dư có
VNĐ
Mã KH Đv K.hàng
15/03/2010 18792 Doanh thu CPN T03/2010 33871 1.508.418 0 1.508.418 KH4270
Công ty TNHH

Nestle
..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... .....
31/03/2010 21678 Doanh thu CPN T03/2010 33871 3.152.052 0 2.155.559.120 KH5803
Tổ chức Apollo
VN
..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... .....
31/03/2010 03/10-0027.
Điều chỉnh giảm DT do
hủyHĐ19789 33871 3.158.847 0 6.287.769.857 KH1068
Công ty CP May
BTM
31/03/2010 KC03/10-001.
Kết chuyển sang 9111
T03/2010 9111 6.287.769.857 0 0
Lập ngày ... tháng ... năm 2010

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
8
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
8
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB )
Biểu 2-7: Sổ chi tiết TK 515
Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 )
Tài khoản: 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Dư nợ đầu kỳ: 0
Dư có đầu kỳ: 0

Đơn vị tính: VNĐ
Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có Dư nợ
VNĐ
Dư có
VNĐ
Mã KH Đv K.hàng
22/03/2010 03/10-0239
Thu tiền lãi cho vay Bà Ngô
Thị Lan T3/2010 1111 7.459.375 0 7.459.375 CPN141
Công ty CP CPN Hợp Nhất
Miền Bắc
31/03/2010 03/10-0240 Lãi tiền gửi T03/2010 11212 294.711 0 7.754.086 CPN141
Công ty CP CPN Hợp Nhất
Miền Bắc
..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... .....
31/03/2010 KC03/10-002.
Kết chuyển sang 9111
T03/2010 9111 36.850.474 0 0
Lập ngày ... tháng ... năm 2010

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
9
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
9
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB )
10
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
10

Chuyên đề thực tập chuyên ngành
2.1.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu
Các sổ tổng hợp về doanh thu Công ty sử dụng bao gồm:
- Chứng từ ghi sổ.
- Sổ Cái TK 5113, TK 515.
Quy trình ghi sổ tổng hợp được thực hiện theo trình tự như sau:
Biểu 2-8: Chứng từ ghi sổ - DT
Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:03/2010-DT
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày Số
hóa đơn
Diễn giải TK
nợ
TK có Đối tượng Tiền VNĐ
15/03/2010 18792 Doanh thu CPN
T03/2010
33871 5113
Công ty TNHH
Nestle 1.508.418
15/03/2010 18793 Doanh thu CPN
T03/2010
33871 5113
Công ty CP
XNK than 9.389.091
..... ..... ..... ..... ..... ..... .....
31/03/2010 21678 Doanh thu CPN
T03/2010

33871 5113
Tổ chức GD &
ĐT Apollo VN 3.152.052
31/03/2010 21679 Doanh thu CPN
T03/2010
33871 5113
Chi nhánh Công
ty Sony VN 39.389.091
Cộng bảng 6.297.093.485
Kèm theo: Bộ hồ sơ DT và hóa đơn GTGT Tháng 03/2010
Lập ngày ... tháng ... năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB )
11
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu 2-9: Chứng từ ghi sổ - Điều chỉnh giảm DT
Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 03/2010-DC
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày Số
hóa đơn
Diễn giải TK
nợ
TK có Đối tượng Tiền VNĐ
31/03/2010 .

Điều chỉnh giảm DT
do hủy HĐ 16227 5113 13622
Công ty
TNHH
MTV CK
VFC
3.158.847
31/03/2010 .
Điều chỉnh giảm DT
do hủy HĐ 18888 5113 33871
Nhà máy
kính An
Toàn
2.667.035
..... ..... ..... ..... ..... ..... .....
31/03/2010 .
Điều chỉnh giảm DT
do hủy HĐ 19789 5113 33871
Công ty CP
May BTM 1.396.823
Cộng bảng 9.323.628
Kèm theo: 07 chứng từ gốc
Lập ngày ... tháng ... năm 2010

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB )
Biểu 2-10: Sổ Cái TK 5113
12
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B

12
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc
SỔ CÁI
( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 )
Tài khoản: 5113 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (CPN)
Dư nợ đầu kỳ: 0 Dư nợ cuối kỳ: 0
Dư có đầu kỳ: 0 Dư có cuối kỳ: 0
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có
31/03/2010 03/2010-DT.
Doanh thu CPN
T03/2010 33871 6.297.093.485
31/03/2010 03/2010-DC.
Điều chỉnh giảm DT
do hủy HĐ 13622 3.158.847
31/03/2010 03/2010-DC.
Điều chỉnh giảm DT
do hủy HĐ 33871 6.164.781
31/03/2010 KC03/10-001.
Kết chuyển 5113 sang
9111 T03/2010 9111 6.287.769.857
Cộng bảng 6.297.093.485 6.297.093.485
Lập ngày ... tháng ... năm 2010

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB )
Biểu 2-11: Sổ Cái TK 515
Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc

SỔ CÁI
( Từ ngày 01/03/2010 đến 31/03/2010 )
13
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
13
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Tài khoản: 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Dư nợ đầu kỳ: 0 Dư nợ cuối kỳ: 0
Dư có đầu kỳ: 0 Dư có cuối kỳ: 0
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Ps nợ Ps có
31/03/2010 03/10-TTM.
Thu tiền lãi cho vay Bà
Ngô Thị Lan T3/2010 1111 7.459.375
31/03/2010 03/10-TGTB.
Lãi tiền gửi T03/2010
11212 294.711
31/03/2010 13/10-TGTBH.
Lãi số dư trên TK
T03/2010 11215 114.605
..... ..... ..... ..... ..... .....
31/03/2010 KC03/10-002.
Kết chuyển 515 sang
9111 T03/2010 9111 36.850.474
Cộng bảng 36.850.474 36.850.474
Lập ngày ... tháng ... năm 2010

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
( Nguồn: Phòng Tài chính-kế toán Công ty CP CPN Hợp Nhất MB )

2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản được ghi nhận là giảm trừ doanh thu bao gồm: chiết khấu thương
mại, giảm giá, thuế tiêu thụ đặc biệt, hàng bị trả lại. Tuy nhiên trên thực tế, Công ty
không phát sinh các khoản giảm trừ này mà chỉ phát sinh giảm doanh thu trực tiếp do
hủy hóa đơn GTGT vì có sai sót trên hóa đơn GTGT. Biên bản hủy hóa đơn GTGT
có chữ ký xác nhận của Công ty và KH.( Phụ lục 4, trang )
2.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ
2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán
14
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Đầu tháng, các TTGD, TTKT1 hoàn thiện hồ sơ quyết toán chi phí, gửi lên Phòng
Tài chính-kế toán. Phòng TC-KT tiến hành kiểm tra tính phù hợp, chính xác của các chứng
từ. Nếu hợp lệ, kế toán chi phí ghi nhận chi phí.
• Bộ chứng từ của TTKT1 bao gồm:
Chi phí gửi hàng không (trả tiền ngay)
- Đề nghị thanh toán (có chữ ký của Giám đốc TTKT1).
- Bill hàng không, Phiếu thu tiền.
- List kê HNC.
Chi phí xăng xe ô tô
- Đề nghị thanh toán chi phí xăng xe (có chữ ký của Đội trưởng đội xe và PGĐ).
- Hóa đơn xăng xe.
- Lịch trình xăng xe (ký duyệt hàng ngày).
- Photo Bill đi phát hàng.
- Tách chi phí lấy hàng tại đơn vị (báo nợ chi phí xăng xe lấy hàng).
Chi phí gửi hàng đi tỉnh
- Đề nghị thanh toán gửi hàng (có chữ ký của GĐ TTKT1).
- Hóa đơn gửi hàng.

- List kê gửi hàng đi các tỉnh.
Chi phí gửi qua các hãng: hàng tàu, Hoàng Long,...
- Đề nghị thanh toán gửi hàng.
- Hóa đơn gửi hàng.
- List kê gửi hàng ( chi tiết theo ngày).
• Các chứng từ Công ty sử dụng bao gồm:
- Bản quyết toán chi phí TTGD, TTKT1.
- Bảng tính lương nhân viên TTGD, TTKT1, ngoại dịch, đội xe, ...
- Bảng tính lương kinh doanh tại TTGD (Tính phần trăm trên doanh số đạt được).
- Bảng trích các khoản theo lương.
- Bảng tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC,...
- Các chứng từ khác có liên quan.
15
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
15
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu 2-12: Bảng lương TTGD
Công ty CP CPN Hợp Nhất Miền Bắc
Trung tâm giao dịch Võ Thị Sáu
BẢNG LƯƠNG TTGD
Tháng 03/2010
Đơn vị tính: VNĐ
S
T
T
Họ và tên Chức
vụ
Hệ số
lương
chức

danh
Ngà
y
côn
g
Hệ
số
Ki
Hệ
số
qu
y
đổi
Các khoản thu nhập
Các khoản
trích theo
lương
Thu nhập
trước
thuế
Giảm trừ
cá nhân
và gia
cảnh
Thu
nhập
chịu
thuế
Thuế
thu

nhập cá
nhân
Thu
nhập còn
lại
Lương
cơ bản
Tổng
lương
khoán
Làm
thêm,
làm
đêm
Lương
KD
Tổng
cộng
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 5+6+7 8 9 10 11 12 13
TTGD
Võ Thị Sáu
Quỹ
Lương
35.670.56
2
12.671.8
71
1 Nguyễn
Trung Dũng
Giám

đốc TT
5,5 27 0,7 104 1.544.00
0
6.421.69
7
3.167.98
6
9.589.665 146.680 9.442.985 4.000.000 5.442.98
5
294.299 9.149.68
7
2 Nguyễn Thị
Kim Liên
NV
ĐH
3,0 27 1,2 97,
2
980.000 6.004.70
4
3.167.98
6
8.672.280 93.100 9.079.572 4.000.000 5.079.57
2
257.957 8.821.615
3 Hoàng
Quốc Hậu
NV
Giao
nhận
3,0 27 1,1 89,

1
1.089.00
0
5.504.31
2
3.167.98
6
8.672.280 103.455 8.568.825 4.000.000 4.568.82
5
228.441 8.340.38
4
4 Phạm Hữu
Thuật
NV
Giao
nhận
3,0 27 1,1 89,
1
980.000 5.504.31
2
3.167.98
6
8.672.280 93.100 8.579.180 4.000.000 4.579.18
0
228.959 8.350.221
16
Trần Thanh Hải - Kế toán 48B
16

×