Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an VNEN lop 2 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.1 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Thứ 2 ngày 18 tháng 11 năm 2013</i>
<b>Buổi sáng: </b>


<b>Tiết 1: Chào cờ</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>Bài 28: Số tròn chục trừ đi một số (t2)</b>
<b>Tiết 3: Tiếng Việt</b>


<b>Bài 11A: Ông bà yêu thơng em thế nào? (t1)</b>


<b>Tiết 4: Thủ công</b>


<b>Ôn tập chơng I: kĩ thuật gấp hình (t1)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cng c đợc kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp đợc ít nhất một hình để làm đồ chơi.


- Với HS khéo tay: Gấp đợc ít nhất hai hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh vÏ qui trình gấp tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời.
Mẫu gấp tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<b>1.Gii thiu bi: </b>


<b>2. HS ghi tên bài vào vở</b>
<b>3. HS đọc mục tiêu bài học</b>


<b>4. Hoạt động thực hành </b>
<i>* Hoạt động cả lớp:</i>


- GV cho HS nhắc lại các sản phẩm mỡnh ó gp.


- Quan sát các mẫu gấp: tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời.


- GV treo tranh qui trình gấp: tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời HS
quan sát.


<i>* Hot ng nhúm:</i>


- HS thực hành gấp 1trong 3 mẫu vừa ôn. (Nhóm tù chän mÉu )
- GV theo dâi híng dÉn thªm.


<i>* Đánh giá sản phẩm:</i>


- Cỏc nhúm trng by sn phm đã hồn thành


- Nhóm trởng các nhóm nhận xét sản phẩm của nhóm bạn.
+ Gấp hình đúng quy trình.


+Gấp hình cân đối, nếp gấp phẳng
- GV nhận xét, đánh giá.


5. Hoạt động ứng dụng HS thực hành gấp tên lửa, máy bay phản lực, máy bay
đuôi rời để làm đồ chơi. (HS thực hiện ở nhà)


<b>Bi chiỊu:</b>



<b>Tỉ chøc MÝt tinh kỉ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 * 11</b>
<i> </i>


<i> Thứ 3 ngày 19 tháng 11 năm 2013</i>
<b>Tiết 1: Toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TiÕt 2: TiÕng việt</b>


<b>Bài 11A: Ông bà yêu thơng em thế nào? (T2)</b>


<b>TiÕt 3: TiÕng viƯt</b>


<b>Bµi 11A: Ông bà yêu thơng em thế nào? (T3)</b>


<b>Tiết 4: Mü tht</b>
<b>GV mü tht d¹y</b>
<b>Bi chiỊu:</b>


<b>Tiết 1: Đạo đức</b>
<b>Cơ Đào soạn dạy</b>
<b>Tiết 2: Tiếng anh</b>


<b>GV TiÕng anh d¹y</b>
<b>TiÕt 3: Luyện âm nhạc</b>


<b>GV âm nhạc dạy</b>
<b>Tiết 4: LuyÖn mü thuËt</b>


<b>GV Mü thuËt dạy</b>



<i> Thứ 4 ngày 20 tháng 11 năm 2013</i>
<b>Nghỉ Lễ 20 *11</b>


<i> Thø 5 ngµy 21 tháng 11 năm 2013</i>
<b>Tiết 1: Tiếng Việt</b>


<b>Bài 11B: Thật vui vì có «ng bµ (T1)</b>
<b>TiÕt 2: Tiếng Việt</b>


<b>Bài 11B: Thật vui vì có ông bà (T2)</b>
<b>Tiết 3: TiÕng Anh:</b>


<b>GV TiÕng Anh d¹y</b>
<b>TiÕt 4: ThĨ dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bi chiỊu:</b>


<b>TiÕt 1: Toán:</b>


<b>Bài 29: 11 trừ đI một số: 11 - 5 (T1)</b>
<b>TiÕt 2: TiÕng viƯt</b>


<b>Bµi 11B: Thật vui vì có ông bà (T3)</b>
<b>Tiết 3: Luyện viết:</b>


<b>Bài: Thỏ thẻ</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


- Luyện viết đúng, viết đẹp bài thơ "Thỏ thẻ", trình bày đúng thể thơ 5 chữ
- Rèn kĩ năng giữ vở sạch , vit ch p.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Hoạt động cơ bản:</b>
1. GV Giới thiệu bài
2. HS ghi tên bài vào vở
3. HS đọc mục tiêu bài học:
4.Hoạt động cả lớp:


- GV đọc bài thơ . 2 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


- GV đọc HS viết tiếng khó vào bảng con: siêu, xách, rút rạ, dập bớt, cời xòa
<b>B Hoạt động thực hành:</b>


- GV lu ý cách trình bày bài thơ: Các chữ đầu câu thơ phải viết hoa và viết thẳng
hàng với nhau


- GV đọc - HS nghe chép bài vào vở.
- GV theo dõi hớng dẫn thêm.


- HS đổi vở cho nhau soát lỗi.


- HS báo cáo - GV kiểm tra , nhận xét.
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Luyện viết lại bài viết đẹp hơn



<b>TiÕt 4: ThĨ dơc:</b>
<b>GV thĨ dơc d¹y</b>
<i> </i>


<i> Thø 6 ngày 22 tháng 11 năm 2013</i>
<b>Buổi sáng:</b>


<b>Tiết 1: Toán:</b>


<b>Bài 29: em thực hiƯn phÐp tÝnh d¹ng 51 -15; 31 - 5 </b>
<b>nh thÕ nµo?(T1)</b>


<b>TiÕt 2: TiÕng viƯt</b>


<b>Bµi 11C: Biết ơn ông bà(T1)</b>


<b>Tiết 3: TiÕng viÖt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 4: Tự nhiên và xà hội:</b>


<b>Ôn tập con ngêi vµ søc kháe</b>
Bi chiỊu:


<b>TiÕt 1: Toán:</b>


<b>Bài 29: em thực hiện phép tính dạng 51 -15; 31 - 5 </b>
<b>nh thế nào?(T2)</b>


<b>Tiết 2: TiÕng viƯt</b>



<b>Bµi 11C: BiÕt ơn ông bà(T3)</b>
<b>Tiết 3: Luyện toán:</b>


<b>Luyện bảng trừ 11 trừ đi một số</b>
<b>I Mục tiêu</b>: Giúp HS


- Ghi nhớ bảng trừ 11 trừ ®i mét sè.


- Vận dụng bảng trừ để giải bài tốn có lời văn, tìm số hạng trong một tổng
<b>II Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Hoạt động cơ bản :</b>


- Trò chơi truyền điện: (Thi giữa các nhóm)


- Mỗi bạn trong nhóm nêu nối tiếp nhau 1 phép tính trong bảng trừ 11 trừ đi một
số.


- Nhúm no nêu nhanh, đúng nhóm đó thắng cuộc.


* Hoạt động cặp đôi: thi hỏi đáp nhanh kết quả các phép tính trong bảng trừ 11
trừ đi một số.


<b>2. Hoạt động thực hành:</b>


- HS lµm bµi vµo vë Thùc hµnh To¸n- TV - trang 65,66


- HS làm bài xong đổi vở cho bạn ngồi bên cạnh để kiểm tra kết quả.
- HS báo cáo kết quả với cô giáo.



<b>3. Hoạt động ứng dụng:</b>


Em nghĩ ra bài toán cần thực hiện phép tính 11 - 6 để đố bố mẹ.


<b>Tiết 4: Hoạt động tập thể</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


- S kt cụng tỏc tun 11, triển khai kế hoạch tuần 12.
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1. NhËn xÐt c«ng tác tuần 12:</b>
<b>* Nề nếp:</b>


- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Xếp hàng ra vào lớp kịp thời.


- Sinh hot 15 phút khá tốt(đọc báo, hát).


- Ph¸t huy tèt tinh thần tự quản (nhóm Ngoan ngoÃn, Thật Thà, Khiêm tèn)
<b>* Häc tËp:</b>


- Học bài và làm bài đầy đủ.


- Tinh thần hợp tác làm việc nhóm tốt: Nhóm Ngoan NgoÃn, Khiêm tốn, Thật
Thà, Lễ Phép


<b>3. Kế hoạch tuần 12:</b>


<b>* Nề nếp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nâng cao chất lợng sinh ho¹t 15 phót.
<b>* Häc tËp:</b>


- Tích cực tham gia các hoạt động tự học.
- Học bài và làm bài đầy đủ.


- Luyện viết chữ đẹp.


- Học thuộc bảng trừ đã hc.


<i>Thứ 2 ngày 19 tháng 11 năm 2012</i>


<b>Nghỉ LÔ 20 *11</b>


<i> Thø 3 ngày 20 tháng 11 năm 2012</i>
<b>Kỉ niêm 30 năm Ngày nhà giáo Việt Nam 20 * 11</b>


<i> Thø 4 ngµy 21 tháng 11 năm 2012</i>
<b>(Dạy bài sáng thứ 2)</b>


<b>Tit 1,2 Tập đọc</b>
<b> Bà cháu</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bớc đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ
nhàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu (trả lời đợc
CH 1, 2, 3, 5).


- Giáo dục HS kĩ năng tự nhận thức về bản thân; thể hiện sự cảm thông và kĩ
năng giải quyết vn .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ


<b>III. Hot ng dy học:</b>


<b>A. Bài cũ: 2 HS nối tiếp đọc bài: Bu thiếp</b>
H: Bu thiếp dùng để làm gì?


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- GV đọc toàn bài. 2 HS đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp câu( lợt 1).


- Tìm các từ khó, luyện đọc từ khó: đầm ấm, màu nhiệm, buồn bã, lâu đài,...
- Đọc nối tiếp câu( lợt 2).


- Đọc nối tiếp đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm (nhóm 4).
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh.



<b>Tiết 2: </b> <b> Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>
- HS đọc đoạn 1:


1) Tríc khi gặp cô tiên ba bà cháu sống với nhau nh thÕ nµo?


2) Cơ tiên cho hạt đào và nói gì? (Cơ Tiên cho hạt đào và dặn rằng: Khi bà mất,
gieo hạt đào lên mộ bà, 2 anh em sẽ đợc sung sớng, giàu sang).


- HS đọc đoạn 2:


3) Sau khi bà mất hai anh em sống ra sao? (Trở nên giàu có).
- HS đọc đoạn 3:


H: Thái độ hai anh em nh thế nào sau khi trở nên giàu có? (Khơng cảm thấy
sung sớng mà càng ngày càng buồn bã).


4) Vì sao hai anh em vẫn khơng sung sớng? ( vì thơng nhớ bà).
- HS đọc đoạn 4:


5) Câu chuyện kết thúc nh thế nào? (Bà sống lại, hiền lành…nhà cửa biến mất)
<b>4. Luyện đọc lại: HS luyện đọc phân vai: Bà, cháu, cô tiên, ngời dẫn chuyện.</b>
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>TiÕt 3: Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng 11 trõ ®i mét sè.



- Thực hiện đợc phép trừ dạng 51 - 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 - 5.
<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Bµi cị: 2 HS lên bảng</b>


a) Tính: 61 - 17; 81 - 12; 31 - 16.
b) T×m x: x + 47 = 71; 17 + x = 51.


<b>2. Lun tËp: Bµi 1, 2, 3, 4 Tr 53.</b>
Bµi 1: HS lµm miƯng


Bài 2: Đặt tính rồi tính. HS tự làm bài;
- GV: Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
Bài 3: Viết tiếp rồi giải bài tốn.


- Gọi 1 HS đọc bài toán và nêu tiếp câu hỏi.
- HS tự gii.


Bài 4: Tìm x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS tự làm.
<b>4. Chấm, chữa bài</b>
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>Tit 4: Đạo đức</b>



<b> </b>


<b> Thực hành kỉ năng giữa học kì 1</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tổ chức hớng dẫn HS thực hành một số kĩ năng cơ bản về các hành vi đạo
đức đã học.


- Rèn cho HS có thói quen học tập và sinh hoạt đúng giờ, chăm chỉ trong học
tập, chăm làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ, biết nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


<b>II. Hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hớng dẫn thực hành kĩ năng:</b>
<i>Hoạt động 1:Thảo luận</i>


- Một số HS đọc thời gian biểu hàng ngày. Cả lớp nhận xét.
- Nêu các công việc em đã làm để giúp đỡ mẹ?


- Em hãy kể lại một trờng hợp em đã nhận lỗi và sửa lỗi hoặc ngời khác đã nhận
lỗi hoặc sửa lỗi với em?


<i>Hoạt động 2: HS đóng vai theo tình huống </i>


a) Nhà cửa đang bừa bãi, cha đợc dọn dẹp. Mẹ hỏi Châu: “ Con đã dọn nhà
cho mẹ cha?”


H: Em sẽ làm gì nếu em là Châu?



b) Bạn đợc phân cơng đóng cửa lớp saubuổi học, nhng em thấy bạn không
làm . Em sẽ….


c) Hịa đang qt nhà thì bạn đến rủ đi chơi. Hòa sẽ….
d) Anh của Hòa nhờ Hòa gánh nớc, cuốc đất, ….Hịa sẽ….
- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai. - Các nhóm lên đóng vai.
- Thảo luận lớp:


H: Em có đồng tình với cách ứng xử của bạn khơng? Vì sao?
H: Nếu ở vào tình huống đó em sẽ làm gì?


<b>3. Cđng cè, dỈn dò:</b>


<i>Buổi chiều: Dạy bài sáng thứ 3</i>


<b>Tiết 1 Mỹ thuật</b>
<b>GV chuyên trách dạy</b>
<b>Tiết 2 To¸n</b>


<b> 12 trõ ®i mét sè: 12 - 8</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 - 8, lập đợc bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12 - 8.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Que tính, bảng cài.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>1.Giíi thiƯu phÐp trõ :</b>


- GV nêu: Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
H: Muốn biết còn bao nhiêu que tính em làm gì?( Phép trõ 12- 8).


- Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm kết quả. Nêu rõ cách bớt.
Vậy 12 - 8=?


- Yêu cầu HS đặt tính và tính ở bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

12 * 2 không trừ đợc 8 , lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1.
8 * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.


4


<b>2. Thùc hµnh: Bµi 1, 2, 4 Tr. 54</b>
Bài 1: Tính nhẩm


- HS làm miệng: Nêu cách nhẩm và kết quả
Bài 2: Đặt tính rồi tính.


- HS làm vào bảng con.
Bài 3,4: HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm bảng phụ.


<b>3. Chấm, chữa bài:</b>
- Chữa bài ở bảng phụ


<b>Bài 3:</b> <b> Bài giải:</b>



<i>Có số quả trứng vịt là:</i>
<i>12 - 8 = 4 (quả)</i>


<i>Đáp số: 4 quả</i>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS đọc thuộc bảng trừ 12 trừ đi một số.
- GV nhận xét tiết học.


<b>TiÕt 3 KĨ chun </b>
<b> Bà cháu</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa theo tranh, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
- HS khá giỏi: Biết kể lại toàn bộ câu chuyện(BT2).


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ :</b>


3 HS kể lại3 đoạn của câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
<b>B. Dạy bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh kể chuyện:</b>
a) Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
- HS đọc yêu cầu bài.



- GV híng dẫn kể mẫu đoạn 1 theo tranh 1. HS quan sát tranh 1 trả lời lần lợt các
câu hỏi sau:


H: Trong tranh có những nhân vật nào?


H: 3 bà cháu sống với nhau nh thế nào? Cô tiên nói gì?


- KĨ theo nhãm( nhãm 4). HS quan s¸t tõng tranh trong SGK nối tiếp nhau kể
từng đoạn câu chuyện.


- Kể chuyện trớc lớp.


- Đại diện nhóm thi kể trớc lớp. Cả lớp nhận xét bổ sung.
b) HS khá giỏi kể toàn bộ nội dung câu chuyện:


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>Tiết 4 Chính tả(TC)</b>


<b> Bà cháu</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
- Làm đợc BT2, BT3, BT4 a.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng cài, bảng phô.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>A. Bài cũ: 3 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con: vũng nớc, ngói đỏ, cái chổi, bé</b>
<i>ngã, ngả mũ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn tËp chÐp:</b>


- Treo bảng phụ, Y/c 2 HS đọc đoạn tập chép.


H: Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện? Câu chuyện kết thúc ra sao?
H: Đoạn văn có mấy câu? Lời nói của 2 anh em đợc viết nh thế nào?
(5 câu, viết trong dấu ngoặc kép và sau dấu 2 chấm).


- Viết từ khó: Y/c HS đọc, viết bảng từ khó: sống lại, màu nhiệm,ruộng vờn,
móm mém.


- HS chép bài.
- Soát lỗi, chấm bài:


<b>3. Hớng dẫn làm bài tËp:</b>


Bài 2: Gọi HS đọc Y/c, 2 HS đọc 2 từ mẫu.
- 3 HS lên bảng ghép từ, HS khác nhận xột.


Bài 3: Trớc những chữ cái nào chỉ viết gh mà không viết g? Những chữ nào viết g
mà không viÕt gh?


( Viết gh trớc: i, e, ê. Viết g trớc các chữ cái: a, ă, â, o, ô, ơ, u, …
Bài 4: HS đọc Y/c 2 HS làm bảng phụ.



Thø 5 ngày 22 tháng 11 năm 2012
<b>Dạy bài sáng thø 4</b>


<b>TiÕt 1: MÜ thuật</b>


<b>GV chuyên trách dạy</b>
<b>Tiết 2: To¸n</b>


<b> 32 - 8</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 32 - 8.
- Biết giải bài toán có một phÐp trõ d¹ng 32 - 8.


- Biết tìm số hạng của một tổng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Que tớnh, bng ci.
<b>III. Hot động dạy học:</b>


<b>A. Bài cũ: HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng cơng thức 12 trừ đi một số.</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. PhÐp trõ 32 - 8:</b>


GV nªu: Cã 32 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?


H: Muốn biết còn mấy que tính ta làm thế nào?( Thực hiện phép trừ 32- 8).
- Yêu cầu HS thảo luận tìm kết quả.



- HS thảo luận nhóm 2.


- HS thao tác trên que tính và nêu kết quả( nêu rõ cách bớt).
H: 32 que tính bớt 8 que tÝnh cßn mÊy que tÝnh?


H: VËy 32 - 8 =?


- Yêu cầu HS đặt tính và tính: HS làm vào bảng con, 1 HS làm ở bảng lớp.
- GV hớng dẫn lại ở bảng.


<b>2. Lun tËp: Bµi 1,2,3,4 tr 55.</b>
Bµi 1: TÝnh ( HS tù lµm vµo vë).


Bài 2: Đặt tính rồi tính ( HS làm bảng con).
*Lu ý cách đặt tính.


Bài 3: 1 HS đọc bài tốn.


- Yªu cầu HS viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán.
Bài 4: Tìm x:


H: Muốn tìm số hạng ta làm thế nào?
- HS tự làm bài.


<b>3. Chấm, chữa bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS cng c cỏch t tính, cách tính dạng phép trừ có nhớ một lần


- GV nhận xét tiết học.


<b>Tiết 3: Tp c</b>


<b>Cây xoài của ông em</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bớc đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi.


- Hiểu ND: Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thơng nhớ ông của 2 mẹ con bạn
nhỏ (trả lời đợc CH 1, 2, 3).


- HS khá giỏi trả lời đợc CH 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh họa bài tập đọc. Quả xồi thật.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cò:</b>


- 3 học sinh đọc bài : Bà cháu.


- Trả lời các câu hỏi ngắn với nội dung bài đọc.
<b>B. Dạy bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>



- GV đọc mẫu . 1 HS đọc.


- HS luyện đọc từ khó: lẫm chẫm, đậm đà, nếp hơng, xồi tợng.
- Hớng dẫn ngắt giọng: Luyện đọc các câu:


<i>Mïa xoµi nµo</i> <i>bàn thờ ông</i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i>Ăn quả xoài cát</i> <i>ngon bằng</i>


<i></i> <i>…</i> <i>”</i>


- Đọc từng đoạn trong nhóm( nhóm 3).
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


H: Cây xồi ơng trồng thuộc loại xồi nào?( Xồi cát).
1) Tìm những hình ảnh đẹp của cây xồi cát?


2): Quả xồi chín có mùi vị, màu sắc nh thế nào? (thơm, dịu dàng, vị ngọt đậm,
màu vng p).


3) Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài to và ngon nhất bày lên bàn thờ ông? ( §Ĩ
tëng nhí, biÕt ¬n…)


4) Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xồi cát nhà mình là thứ q ngon nhất? ( vì rất
thơm ngon, bạn đã ăn từ nhỏ. Cây xồi gắn kỷ niệm về ngời ơng đã mất).



- Luyện đọc lại: HS thi đọc lại từng đoạn, cả bài.


<b>4. Củng cố, dặn dị: Bài này nói lên điều gì? Qua bài này em học tập đợc gì?</b>
<b>Tiết 4: Tập viết </b>


<b>Ch÷ hoa </b>I
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Viết đúng chữ hoa J (1 dòng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng: ích (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), ích nớc li nh (3 ln).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Chữ hoa I. Bảng phụ viết sẵn chữ ứng dụng.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


Học sinh viết bảng con: H, Hai
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 nÐt: + NÐt 1: KÕt hỵp cđa 2 nét cơ bản - cong trái - lợn ngang.
+ Nét 2: móc ngợc trái, phần cuối lợn vào trong.


- GV vừa nói quy trình viết, vừa viết mẫu lên bảng.


- HS viết vào không trung - viÕt b¶ng con.


<b>3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng</b>


- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng: Ých níc lỵi nhµ.


H: Cụm từ ích nớc lợi nhà có ý nghĩa gì? (làm những việc tốt cho đất nớc, gia
đình).


- HS quan s¸t nhËn xÐt: Cơm tõ gåm mÊy tiÕng.


H: So sánh chiều cao các con chữ, khoảng cách giữa các chữ.
- HS viết vào bảng con.


<b>4. Hớng dẫn viết vào vë tËp viÕt:</b>
- HS viÕt, GV theo dâi.


<b>5 . Cñng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét chữ viết của HS.


- Dặn HS luyện viết đúng mẫu chữ hoa i
<i><b>Buổi chiều: Dạy bài sáng thứ năm </b></i>


<b>TiÕt 1: To¸n</b>


<b> 52 - 28</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>



- BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 52 - 28.
- Biết giải bài toán có mét phÐp trõ d¹ng 52 - 28.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Que tính, bảng cài.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Bài cũ: 2 HS lên bảng đặt tính và tính:</b>
a) 52-3 22-7


b) 72-7 82-9
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1.Giíi thiƯu phÐp trõ 52 </b>–<b> 28:</b>


- GV nêu: Có 52 que tính, bớt đi 28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
H: Để biết lại còn bao nhiêu que tính, ta làm tính gì?(lấy 52-28)


- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 2 que rời, bớt đi 28 que tính và nêu kết quả.
- HS thao tác trên que tính và tìm kết quả.


- Một số HS nêu cách làm?


H: Vậy 52 que tính bớt đi 28 que tính bằng bao nhiêu?
- HS đặt tính và tính vào bảng con


52 * 2 không trừ đợc 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1.
28 * 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2.


24



<b>2. LuyÖn tập: Bài 1,2,3 tr 56.</b>
Bài 1:


HS làm vào bảng con.


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu. HS làm vào v.
Bi 3: HS c bi toỏn.


- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? HS tự giải.
Bài 4: HS tô màu.


<b>3. Chấm, chữa bài: HS lên bảng chữa bài.</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


<b> T ng v dựng v công việc trong nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong
tranh(BT1); tìm đợc từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ
<i>Thỏ thẻ(BT2).</i>


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS lµm bµi tËp 2; 1 HS lµm bµi tËp 4 trang 10.
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>2. Hớng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài.</b>
- HS quan sát tranh.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 và viết thành 2 cột: Tên đồ dùng và ý nghĩa
cơng dụng.


- C¸c nhóm trình bày bài.


<b>Bi 2: Gi HS c yờu cu - 2 HS c bi th: Th th</b>


H: Tìm những từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông( đun nớc,
rút rạ).


H: Bạn nhỏ muốn giúp ông những việc gì? ( xách xiêu nớc, ôm rạ, dập lưa thỉi
khãi).


H: Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghĩnh đáng yêu?


H: Ơ nhà em thờng làm những việc gì giúp gia đình? Em thờng nhờ ngời lớn lm
nhng vic gỡ?


<b>3. Củng cố, dặn dò: Tìm nhữ</b>


<b>Tiết 3: Tù nhiªn X· héi</b>


<b> Gia đình</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kể đợc một số cơng việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.



- Biết đợc các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc
nhà.


- Giáo dục cho HS kĩ năng tự nhận thức vị trí của mình trong gia đình.


- Kĩ năng làm chủ bản thân và kĩ năng hợp tác: Đảm nhận trách nhiệm và
hợp tác khi tham gia cơng việc trong gia đình, lựa chọn công việc phù hợp lứa
tuổi.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
- HS khá giỏi: Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Các hình vẽ SGK trang 24, 25.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


Khởi động: Cả lớp hát bài Ba ngọn nến, Cả nhà thơng nhau.
H: Hãy nêu các thành viên trong gia đình em?


<b>2. Các hoạt động:</b>


Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.


- Kể những việc làm thờng ngày của từng ngời trong gia đình bạn.
- Cỏc nhúm tho lun v ghi vo giy.


- Đại diện nhóm trình bày.



Hot ng 2: Lm vic vi SGK.


- Y/C thảo luận nhóm chỉ và nói việc làm của từng ngời trong gia đình Mai.
*GVKL: Mỗi ngời trong gia đình đều có việc làm phù hợp với mình. Đó cũng
<i>chính là trách nhiệm của mỗi thành viên trong gia đình, góp phần XD gia đình </i>
<i>vui vẻ, thuận hồ.</i>


Hoạt động 3: Thi đua giữa các nhóm.


- Các nhóm thảo luận nói về những hoạt động của tng ngi trong gia ỡnh Mai
lỳc ngh ngi.


- Đại diện nhóm vừa chỉ tranh vừa trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H: Vào những ngày nghỉ, dịp lễ Tết … em thờng đợc bố, mẹ cho đi đâu?
Hoạt động 4: Thi gii thiu v gia ỡnh em.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>Tiết 4 ChÝnh t¶(NV)</b>


<b> Cây xoài của ông em</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm đợc các BT2, BT3 a.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


4 HS lên bảng viết các tiếng có âm g, gh, s, x đứng trớc.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>2. Hớng dẫn viết chính tả:</b>
- GV đọc mẫu bài . 2 HS đọc lại.


H: Tìm những hình ảnh nói lên cây xồi rất đẹp?
H: Mẹ làm gì khi đến mùa xồi chín?


- GV đọc HS viết tiếng khó vào bảng con: xoài, lẫm chẫm, sai lúc lỉu, quả.
- GV đọc - HS nghe chép bài vào vở.


- GV theo dõi hớng dẫn thêm.
- GV đọc bài - HS soát lỗi.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 2: GV treo bảng phụ, 1 HS nêu yêu cầu. HS tự làm bài.
Bài 3: 3 nhúm thi in ỳng, in nhanh.


<b>4. Chấm, chữa bài :</b>
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


<i> Thứ 6 ngày 23 tháng 11 năm 2012</i>


<b>Tiết 1 Âm nhạc</b>


<b>GV chuyên trách dạy</b>
<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>


<b> Chia bn, an đi</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong những tình huống
cụ thể (BT1, BT2).


- Giáo dục cho HS kĩ năng giao tiếp: cởi mở, tù tin trong giao tiÕp, l¾ng nghe
ý kiÕn ngêi khác.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh minh ha trong SGK, bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:</b>
Bài tập 1: 1 HS đọc yêu cầu.


- HS nối tiếp nói. GV sửa từng câu.
Bài 2: GVtreo tranh.


H: Bức tranh vẽ gì? (Hai bà cháu đứng cạnh một cây non đã chết).
H:Nếu em là em bé đó, em s núi gỡ?



H: Chuyện gì xảy ra với ông? (ông bị vỡ kính).
H: Nếu là bé trai trong tranh, em nói gì với ông?
- HS lµm bµi


Bài 3: HS đọc lại bài Bu thiếp.


- HS viết bài vào vở: viết lời hỏi thăm ngắn gọn.
- Nhiều HS đọc bi vit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Khi ngời thân, bạn bè buồn chúng ta phải biết hỏi thăm, chia buồn, an ủi.
- Tuyên dơng những học sinh viết tèt.


<b>TiÕt 3 To¸n</b>


<b> Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng 12 trừ ®i mét sè.


- Thực hiện đợc phép trừ dạng 52 - 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 - 28.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Bài cũ: HS đọc thuộc lịng bảng cơng thức 12 trừ đi một số.</b>


<b>2. Luyện tập: Bài 1, 2, 3, 4 tr 57</b>


Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm rồi nêu kết quả.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.


H: Khi đặt tính và tính phải chú ý điều gì?
- HS làm vào vở - 3 HS làm vào bảng.
Bài 3: HS tự làm bài


Bài 4: HS đọc đề nêu tóm tắt.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


Bài 5: GV vẽ hình lên bảng - u cầu HS đếm số hình tam giác.
H: Có tt c bao nhiờu hỡnh tam giỏc.


<b>3. Chấm, chữa bài:</b>
Bài 1: Nêu miệng.


Bài 2, 4: HS lên bảng chữa bài.
Bài 3: HS lên bảng chữa bài.


H: Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm thế nào?
Bài 5: Nêu miệng.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>Tiết 4: Thủ công</b>


<b>Ôn tập chơng I: kĩ thuật gấp hình</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố đợc kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp đợc ít nhất một hình để làm đồ chơi.


- Với HS khéo tay: Gấp đợc ít nhất hai hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh vÏ qui tr×nh cđa tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời.
Mẫu gấp tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<b>1.Gii thiu bi: </b>


<b>2.Thực hành gÊp:</b>


- GV cho HS nhắc lại các sản phẩm mình ó gp.


- Quan sát các mẫu gấp: tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời.


- GV treo tranh qui trình gấp: tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời HS
quan sát.


- HS thực hành gấp 1trong 3 mÉu võa «n. GV theo dâi híng dÉn thêm.
<b>3. Đánh giá sản phẩm:</b>


- Hon thnh: Chun b y đủ dụng cụ.
- Gấp hình đúng quy trình.


- Gấp hình cân đối, nếp gấp thẳng , phẳng.


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


<b>TiÕt 4 Sinh ho¹t tËp thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Nhận xét công tác tuần 11:</b>


- Học tập đúng giờ, làm bài tập đầy đủ, vệ sinh sạch sẽ.
- Sơ kết đợt thi đua Chào mừng ngày 20 - 11


- Phát thởng cho HS đạt thành tích.
<b> 2. Cơng tác tuần 12:</b>


- TiÕp tơc lµm tèt công tác rèn chữ viết.


- Phát huy tinh thần xây dựng bài, chăm chú nghe cô giảng, thi đua học tốt giành
nhiều điểm tốt.


- Hoàn thành kế hoạch tiết kiệm sinh th¸i th¸ng 11.


<b>Bi chiỊu</b>


<b>TiÕt 1 Lun To¸n</b>


<b> TiÕt 11</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>Cđng cè cho HS:


- VỊ céng cã nhí d¹ng: 12 – 8; 32 – 8; 52 – 28.
- T×m sè h¹ng cha biÕt trong mét tỉng.



- Giải bài tốn có lời văn.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Củng cố lí thuyết: </b>


- Gọi HS đọc thuộc lịng bảng cơng thức 12 trừ đi một số.
- 2 HS tính và nêu cách tính: 32 - 8 92 - 55
62 - 25 42 - 6
H: Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?


<b>2. Lun tËp: Bµi 1; Bµi 2 cét 1vµ 2; Bµi 3; 4 tr 55 SGK.</b>
Bµi 1, 2 : HS làm bảng con.


Bài 3, 4: HS làm vào vở.
<b>*Bài làm thêm: </b>


Bi 1: Khoanh trũn ch cỏi trc kết quả đúng:
52 - 27 + 16 = ? A. 95


B. 41
C. 9
D. 63


Bài 2: Hai số có tổng bằng 62. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và muốn có
tổng bằng 76 thì phải tăng số hạng thứ hai thêm bao nhiêu đơn vị?


Gi¶i:


Trong phép cộng, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng cịn lại bao
nhiêu đơn vị thì tổng cũng tăng bấy nhiêu đơn vị.



Theo đề bài, tổng tăng thêm:
76 - 62 = 14 (đơn vị)


Vậy phải tăng số hạng thứ hai thêm 14 đơn vị.
<b>3. Chấm, chữa bài:</b>


<b>4. Cđng cè, dỈn dß: </b>
<b> </b>


<b>TiÕt 2 H íng dÉn tù häc</b>


<b> Luyện Tự nhiên xã hội: gia đình</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>Cđng cè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu quý và kính trọng những ngời thân trong gia đình.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


H: Kể những việc làm thờng ngày của từng ngời trong gia đình em?


H: Là HS lớp 2, vừa là 1 ngời con trong gia đình, em cần làm gì để giúp đỡ gia
đình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TiÕt 1 Thể dục</b>


<b>Bài 21</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit cỏch chi, tham gia trò chơi một cách chủ động.


- Thuộc các động tác trong bài thể dục phát triển chung.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>
Chuẩn bị khăn, còi.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>
1.Phn m u:


- GV phổ biến nội dung yêu cầu tiết häc.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hơng.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.


2. PhÇn cơ bản:
- Trò chơi: Bỏ khăn.


Chi theo i hỡnh vũng trịn.
- Ơn bài thể dục phát triển chung
3. Phần kết thỳc:


- Thả lỏng ngời hít thở sâu.
- Nhảy thả lỏng.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b> </b>


<b> Quan tâm giúp đỡ bạn (T 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>HS biÕt:



- Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với bạn, sẵn sàng giúp đỡ.
- Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.


- Quyền khơng bị phân biệt đối xử của trẻ em. Có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn
bè trong cuộc sống hàng ngày.


- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh. Đồng tình với những biểu
hiện quan tâm giúp đỡ bạn bè.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>H§1: KĨ chun Trong giê ra ch¬i .</b>“ ”
- GV kĨ chun”Trong giê ra chơi.
- HS thảo luận nhóm 2:


H: Các bạn lớp 2A làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GVKL: Khi bn ngó em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc
quan tâm giúp đỡ bạn.


<b>HĐ2: Việc làm nào là đúng?</b>


- GV chia nhãm, Y/c HS quan s¸t tranhở BT2.
- HS thảo luận nhóm 4, trả lời câu hái:


H: Những hành vi nào là quan tâm, giúp đỡ bạn? Tại sao?
- Đại diện nhóm trình bày.


GVKL: Ln vui vẻ, chan hoà với bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn…


<b>HĐ3: Vì sao cần quan tâm, giúp bn?</b>


- HS làm việc cá nhân hoàn thành BT3
- Gäi HS bµy tá ý kiÕn vµ nãi râ lÝ do.


*GVKL: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS. …
<b>Củng cố, dặn dò: Cả lớp hát bài Tìm bạn thân.</b>


<b>TiÕt 2 Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cũng cố về cộng cã nhí d¹ng:n 12 – 8, 32 – 8, 52 28
- Tìm số hạng cha biết trong một tổng.


- Giải bài toán có lời văn.


- Lm quen vi bi toản trắc nghiệm 4 lựa chọn
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


1. Bµi cị:


- HS đọc thuộc lịng bảng cơng thức 12 trừ đi một số.
2. Luyện tập: Bài 1,2,3,4,5 tr. 57


Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm rồi nêu kết quả.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.



H: Khi đặt tính và tính phải chú ý điều gì?
- HS làm vào vở - 3 HS làm vào bảng
Bài 3: HS tự làm bài


Bài 4: HS đọc đề nêu tóm tắt.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


Bài 5: GV vẽ hình lên bảng - Yêu cầu HS đếm số hình tam giác.
H: Có tất cả bao nhiêu hình tam giác.


3. ChÊm, ch÷a bài.
Bài 1: Nêu miệng.


Bài 2,4: HS lên bảng chữa bài.
Bài 3: HS lên bảng chữa bài.


H: Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm thế nào?
Bài 5: Nêu miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TiÕt 3 TËp làm văn</b>


<b>Chia buồn, an ủi</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biêt nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với ngời khác.
- Biết nói câu an ủi


- Bit vit bc th ngắn, để hỏi thăm ông bà
- Biết nhận xét lời núi ca bn



<b>II: Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh minh ha trong sách giáo khoa
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:


Bài tập 1: 1 học sinh đọc yêu cầu - Học sinh nối tiếp nói. Giáo viên sửa từng câu.
Bài 2: Giáo viên treo tranh. Hỏi bức tranh vẽ gì? (Hai bà cháu đứng cạnh một
cây non đã chết). Nếu em là em bé đó, em sẽ nói gì?


H: Chun g× xảy ra với ông? (ông bị vỡ kính)
H: Nếu là bé trai trong tranh, em nói gì với ông?
- HS lµm bµi


Bài 3: Học sinh đọc lại bài Bu thiếp


- Học sinh viết bài vào vở. Học sinh viết lời hỏi thăm ngắn gọn
- Nhiều học sinh đọc bi vit.


Giáo viên chấm một số bài
4.Cũng cố dặn dò:


Khi ngời thân, bạn bè buồn chúng ta phải biết hỏi thăm, chia buồn, an ủi
Tuyên dơng những học sinh viÕt tèt


<b>Bi chiỊu</b>



<b>TiÕt 1 Lun Âm nhạc</b>
<i>(Cô Hảo soạn dạy)</i>


<b>Tiết 3 H íng dÉn thùc hµnh (TLV)</b>


<b> Kể về ngời thân</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết đợc đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc ngời thân.
<b>II. hoạt động dạy học:</b>


1. LuyÖn tËp:


<i> Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về ông, bà hoặc một ngời thân.</i>
- HS lm vo v nhỏp.


- Gọi HS nêu bài làm của mình.
- Cả lớp nhận xét và cho điểm.
- HS chép bài làm vào vở.
2. Củng cố, dặn dò:


- GV c bài làm tốt cho HS nghe.


<b>TiÕt 4 MÜ thuËt </b>
<i> (Thầy Thai soạn dạy)</i>
<b>Tiết 3 LuyÖn TiÕng ViÖt</b>


<b> Luyện kể chuyện: bà cháu</b>



<b>I.mục tiêu;</b>


- Kể lại từng đoạn câu chuyện. Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp với
điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể theo từng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. KĨ theo nhãm :</b>


- Yªu cầu HS kể lại từng đoạn câu
chuyện trong nhóm.


<b>2. KĨ tríc líp: </b>


- Gọi đại diện các nhóm kể.


- Nhận xét ghi điểm cho các nhóm.
- Tổ chức cho HS đóng vai dựng lại
câu chuyện.


- Gäi c¸c nhãm lên thi kể chuyện theo
vai.


- Nhận xét, ghi điểm thi đua cho các
nhóm.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà kể lại cho ngời thân
nghe.



- Kể trong nhóm 4.


- Đại diện của 3- 4 nhóm tham gia kể.
- Nghe và nhận xét bạn kể.


- Các nhóm còn lại tự phân vai và thi
dựng lại câu chuyện.


- Nghe và nhận xét cho bạn.


<b>Luyện to¸n Lun tËp: 32 - 8</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 32 - 8.
- Giải bài toán có một phép trừ dạng 32 - 8.


- Tìm số hạng của một tổng.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
1. Củng cố lí thuyết:


- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng 12 trừ đi một số.
H: Muốn tìm số hạng ta làm thế nào?


2. Lun tËp: Bµi 2, 3, 4 tr 53 SGK.
Bài 2: HS làm vào bảng con.


Bài 3, 4: HS làm vào vở.
*Bài làm thêm:



T×m x:


a) x + 26 = 12 + 17 b) 34 + x = 42 - 6
3. Chấm, chữa bài:


<b>Tiết 1 Lun TiÕng ViƯt(LTVC)</b>


<b>Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong nhà</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố mở rộng các từ ngữ nói về đồ dùng và cơng việc trong nhà.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Bµi cị: </b>


Kể tên các đồ dùng có trong nhà em và cho biết mỗi vật dùng để làm gì? ở
nhà em thờng làm những việc gì giúp gia đình?


<b>2. Lun tËp: Bµi 2 tr 91 SGK.</b>
- GV theo dõi HS làm bài
<b>3. Chấm, chữa bài:</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>Tiết 1 Luyện TiÕng ViÖt</b>


<b> TiÕt 1 tuần 11</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Chọn đợc câu trả lời đúng có từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có
trong bài thơ Thỏ thẻ.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Thực hành: Bài 1, 2 tr 67- 68 vở thực hành.</b>
Bài 1: HS đọc thầm bài thơ.


- Gọi 2 HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 2: HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc câu hỏi a)


- 1 HS đọc các câu trả lời, HS tìm câu trả lời đúng.
- Tơng tự HS tự đọc và làm vào vở các câu hỏi còn lại.
<b>2. Chấm, chữa bài:</b>


- GV lần lợt đọc từng câu hỏi- Gọi HS nêu câu trả lời đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


<b>TiÕt 1 Lun To¸n</b>


<b>TiÕt 1</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Cđng cè cho HS:


- Ap dụng bảng 12 đi một số để thực hiện phép trừ có nhớ dạng 12 - 8.
- Tìm một số hạng cha biết trong một tổng.



- Giải tốn có lời văn.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Củng cố lí thuyết:</b>


- HS nêu quy tắc: Muốn tìm một số hạng cha biết ta làm thế nào?
- 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 32 - 6 12 - 8


- HS đọc thuộc lòng bảng 12 trừ đi một số.


<b>2. Thùc hµnh: Bµi 1, 2, 3, 4, 5 tr 71 Vë thùc hµnh.</b>
- HS lµm bµi.


- GV theo dõi .


<b>*Bài làm thêm: Tìm hai số có tỉng b»ng 72 vµ hiƯu cịng b»ng 72.</b>
<b> Bài giải: </b>


Ta có: 72 + 0 = 72
72 - 0 = 72
VËy: 72 + 0 =72 - 0
Hai sè cần tìm là 72 và 0.
<b>3. Chấm, chữa bài:</b>


Bài 1: HS nªu miƯng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×