Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tom tat trong tam on tap ky 1 tin 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TiÕt 25+26</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>Phần lý thuyết</b>



<b>B</b>
<b> à i 1 </b>


 Con ngêi chØ dÉn cho m¸y tÝnh thùc hiƯn c«ng viƯc th«ng qua lƯnh.


 Chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công
việc liên tiếp một cách tự động.


 Viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các cơng
việc hay giải một bài tốn cụ thể.


 Ngơn ngữ dùng để viết chơng trình máy tính gọi là ngơn ngữ lập trình.
 Vai trị của chơng trình dịch.


<i>* Tại sao cần viết chương trình?</i>


Các cơng việc con người muốn máy tính thực hiện rất đa dạng và phức tạp. Một
lệnh đơn giản khơng đủ để chỉ dẫn cho máy tính. Vì thế việc viết nhiều lệnh và hợp lại
trong một chương trình giúp con người điều khiển máy tính một cách đơn giản và hiệu
quả hơn.


- Chơng trình soạn thảo và chơng trình dịch thờng đợc kết hợp vào một phần mềm,
đợc gọi là mơi trờng lập trình


<b>B</b>
<b> à i 2 </b>



<b>Bµi 2: Làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập trình</b>


<i>- Biết ngơn ngữ lập trình gồm các bảng chữ cái và các quy tắc để viết ch ơng trình,</i>
<i>câu lệnh.</i>


- Biết ngơn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng
nhất định.


<b>Từ khoá và tên (Quy tắc đặt tên trong Pascal)</b>


 <i>Tên</i> : trong ngơn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, khi đặt tên phải
tuân thủ các quy tắc của ngơn ngữ lập trình(Tên <i>khơng đợc trùng với cáctừ khố - hai</i>
<i>đại lợng khác nhau phải có tên khác nhau. Tên khơng đợc có khoảng trắng,các kí tự</i>
<i>đặc biệt : </i><b>*,+ , -, / .</b><i>Kí tự bắt đầu khơng đợc là kí tự số ( 0,1,2,3,4,5...)</i>


 <i><b>Từ </b>khố : Từ quy định riêng của từng ngơn ngữ lập trình ví dụ : begin, program,</i>
<i>end, uses, and, or,… Các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dng nht nhca</i>


<i><b>ngôn ngữ lập trình.</b></i>


<b>Bit:Cấu trúc chung của chơng trình gm phn khai bỏo v phn thõn:</b>
Các bớc chạy một chơng trình trên ngôn ngữ Pascal


<b>B</b>
<b> i 3 </b>


 <i>Khái niệm kiểu dữ liệu : Dữ liệu rất nhiều,đa dạng ,nên muốn máy tính</i>
<i>hiểu và xử lí hiệu quả thì ngơn ngữ lập trình thường chia thành các kiểu sau:</i>
<i>chữ, số nguyên, số thập phân,…</i>



 <i>Dữ liệu Trong Ngơn ngữ lập trình PASCAL: INTEGER, REAL, STRING,</i>
CHAR


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <i>Một số phép toán cơ bản với dữ liệu số :</i>
Các phép toán : +,-,*,/, mod, div


Các phép so sánh : =,<,>, < >,<= ,>=


<b>Lµm bµi tËp 3,4,5,6,7/26</b>


<b>Bµi 4: Sư dơng biÕn trong chơng trình</b>


1. Cách khai báo biến, hằng.


2. So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa biến và hằng
<b>Làm bµi tËp 3,4,5,6,7/33</b>


<b>Phần thực hành</b>



</div>

<!--links-->

×