Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tuan 15lop 2 CKTKNDA SUA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.59 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

˜™

–—

˜™


<i>TUẦN 15</i>




<i><b>Thứ</b></i>


<i><b>/ngày</b></i>



<i><b>Phân mơn</b></i>

<i><b>Tiết Tên bài</b></i>

<i><b>Ghi </b></i>



<i><b>chú</b></i>


<i><b>Hai</b></i>



<i><b>24-11</b></i>



Chào cờ

ATGT Bài 3



Tập đọc

Hai anh em



Tập đọc

Hai anh em



Âm nhạc

Giáo viên bộ mơn



Tốn

100 trừ đi một số



<i><b>Ba</b></i>


<i><b>25-11</b></i>



Tốn

Tìm số trừ



Mỹ thuật

Giáo viên bộ mơn




Chính tả

Hai anh em



Đạo đức

Giữ gìn trường lớp sạch đẹp



Thể dục

Trị chơi :”Vòng tròn “



<i><b>Tư</b></i>


<i><b>26-11</b></i>



Kể chuyện

Hai anh em



Tập đọc

Bé Hoa



Toán

Đường thẳng



Luyện từ và câu

Từ chỉ đặc điểm .Câu kiểu Ai thế


nào ?



<i><b>Năm</b></i>


<i><b>27-11</b></i>



Tốn

Luyện tập



Chính tả

Bé Hoa



Tập viết

Chữ hoa N



Thể dục

Bài thể dục PTC.Trò chơi …



<i><b>Sáu</b></i>



<i><b>28-11</b></i>



Tập làm văn

Chia vui .Kể về anh chị em



Thủ cơng

Giáo viên bộ mơn



Tốn

Luyện tập chung



Tự nhiên- xã hội

Trường học



Sinh hoạt

Nhận xét tuần 15



<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>

<i>T</i>

<i><b>hứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>bài 3</b></i>

<i><b>hiệu lệnh của cảnh sát giao thông </b></i>



<i><b> Biển báo hiệu giao thông đường bộ</b></i>



<i> <b>A/ Mục tiêu </b></i> 1 <b>.Kiến thức :</b>


 Học sinh biết : - Cảnh sát giao thơng dùng hiệu lệnh ( bằng tay , cịi , gậy ) để điều
khiển xe và người đi lại trên đường . Biết hình dáng , màu sắc , đặc điểm của nhóm biển
báo cấm . Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của CSGT và của biển báo hiệu giao thông .
2.<b>Kĩ năng : </b>-Biết quan sát và thực hiện đúng khi có hiệu lệnh của CSGT . Phân biệt nội
dung của 3 biển báo cấm 101 , 102 , 112 .


3.<b>Thái độ :</b>-Phải tuân theo hiệu lệnh của CSGT . Có ý thức tuân theo hiệu lệnh của biển
báo hiệu giao thông .



B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : - 2 Tranh 1, 2 và ảnh số 3 trong SGK . 3 biển báo 101 , 102 , 112 phóng
to .


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A ) Hoạt động 1: </b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-<i>Con đường như thế nào là đường an toàn ?</i>


-<i>Con đường như thế nào là đường khơng an tồn ?</i>


<i>- Gặp đường khơng an toàn em cần đi như thế nào ? </i>


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Bài học hơm nay các em sẽ tìm hiểu về


“<i>Hiệu lệnh của CSGT và Biển báo hiệu giao </i>


<i>thông đường bộ </i>“.


<i><b>b)Hoạt động 2 : - </b>Hiệu lệnh của CSGT</i>



<i><b>a/ </b>Mục tiêu<b> : </b></i>HS biết được hiệu lệnh của CSGT và


thực hiện theo hiệu lệnh đó .


b / <i>Tiến hành</i> :


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ .


- Treo 5 bức tranh của H1 , 2 , 3, 4 , 5 hướng dẫn lớp
quan sát , tìm hiểu về tư thế điều khiển của CSGT và
nhận biết thực hiện theo hiệu lệnh đó như thế nào
- Yêu cầu thảo luận và trả lời .


- GV làm mẫu từng động tác và giải thích về hiệu lệnh
của mỗi động tác .


- Mời một vài học sinh lên làm lại .


* Kết luận : - <i>Nghiêm chỉnh chấp hành theo hiệu lệnh </i>


<i>của CSGT để đảm bảo an tồn khi đi trên đường .</i>


<b>Hoạt động 3:</b> -<i>Tìm hiểu về biển báo hiệu giao thông</i>


a/ <i>Mục tiêu</i> : - Biết hình dáng , màu sắc , đặc điểm


nhóm biển báo cấm . Biết ý nghĩa , nội dung 3 biển
báo hiệu thuộc nhóm biển báo cấm .


a/ <i>Tiến hành </i> :



-Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm quan sát biển
báo và nêu đặc đểm và ý nghĩa của mỗi biển báo về :


<i>Hình dáng - Màu sắc - Hình vẽ bên trong ?</i>


- GV mời lần lượt từng nhóm lên trình bày về <i>Hình </i>


<i>dáng - Màu sắc - Hình vẽ bên trong </i> của nhóm mình .


-Giáo viên kết luận và viết lên bảng những đặc điểm
của từng nhóm biển báo mà học sinh nêu ra .
* GV tóm tắt : <i>-Biển báo cấm có đặc điểm : - Hình </i>
<i>trịn , viền màu đỏ , nền trắng , hình vẽ màu đen . Biển</i>


- 3 em lên bảng trả lời .


- HS1 và HS2 mỗi em trả lời một ý về đặc
điểm của đường an tồn và đường khơng an
tồn


-Ta phải đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát lề đường
bên phải để đảm bảo an toàn .


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Hai học sinh nhắc lại tựa bài


-Lớp tiến hành chia thành các nhóm theo yêu
cầu của giáo viên .



- Quan sát trả lời :


- H1 : Hai tay dang ngang ; H2 và H3 : -Một
tay dang ngang ; H4 và H5 : - Một tay giơ
trước mặt theo chiều thẳng đứng .


- Cử một vài em lên thực hành làm CSGT và
thực hành đi theo hiệu lệnh của CSGT.


- Các nhóm quan sát biển báo thảo luận sau
khi hết thời gian các nhóm cử đại diện lên trả
lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>này có nội dung là đưa ra điều cấm với người và </i>
<i>phương tiện giao thông nhằm đảm bảo an toàn .</i>


- Khi đi trên đường gặp biển báo cấm thì người và các
loại xe cộ phải thực hiện như thế nào ?


<i><b>c/Hoạt động 4 : -</b>Trò chơi : Ai nhanh hơn </i>


-a/ <i>Mục tiêu</i> : - Học thuộc tên các biển báo đã học .


b/ <i>Tiến hành : </i> - Tổ chức cho 2 đội chơi .


- GV đặt ở hai bàn từ 5 - 6 biển báo ,úp mặt biển báo
xuống bàn , giáo viên hơ bắt đầu học sinh phải
nhanh chóng lật các mặt biển báo lên .


- Mỗi đội phải chọn ra 3 biển báo vừa học và đọc tên


biển báo . Đội nào nhanh và đúng là thắng cuộc .
-Giáo viên theo dõi nhận xét bình chọn đội thắng cuộc
là đội viết đước nhiều tên đường và đúng.


<i><b> d)củng cố –Dặn dò :</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .


-Yêu cầu nêu lại các đặc điểm của biển báo cấm .
-Dặn về nhà học bài và áp dụng và thực tế .


- Khi đi trên đường gặp biển báo cấm thì
người và các loại xe cộ phải thực hiện theo
đúng hiệu lệnh ghi trên mỗi biển báo đó .
- Lớp cử ra 2 đội mỗi đội 2 em .


- Lần lượt mỗi em lên lật một biển báo và đọc
tên biển báo rồi chạy xuống đến lượt em
khác .


- Lớp nhận xét bình chọn đội chiến thắng
-Về nhà xem lại bài học và áp dụng bài học
vào thực tế cuộc sống hàng ngày khi tham gia
giao thông trên đường .


<b>Tập đọc </b>



<b>Tiết 43+44 :</b>

<b>HAI ANH EM</b>

<i><b> </b></i>



<i><b>I.MỤC TIÊU</b></i>



-Biết ngắt ,nghỉ hơi đúng chỗ:bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong
bài .


-Hiểu ND:Sự quan tâm ,lo lắng cho nhau,nhường nhịn nhau của hai anh em(Trả lời được
các câu hỏi trong sách giáo khoa)


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


Tranh minh họa sách giáo khoa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc


<i><b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- 2 em lên bảng đọc bài
-GV nhận xét ghi điểm


<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


Đưa tranh vẽ : <i>- Tranh vẽ cảnh gì ?</i>


Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về tình
cảm anh em trong gia đình qua bài “Hai
anh em <i><b>” </b></i>


<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>



-Đọc mẫu diễn cảm


-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng


những từ ngữ gợi tả .


<i>* Hướng dẫn đọc câu, két hợp tìm từ khó </i>


- u cầu đọc từng câu .


-tìm từ khó .h/s đọc từ khó cn+đt


<i>* Đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ :</i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .


- Hai em lên bảng đọc
- H/S nhận xét bạn đọc
-Vài em nhắc lại đề bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo
viên lưu ý .


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
Rèn đọc các từ như : <i>để cả , nghĩ ...</i>


,



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>- Yêu cầu đọc
tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu
khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này
trong cả lớp .


<i>* Thi đọc: </i>-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .


-Học sinh đọc nhóm đơi
-Gọi 3 tổ mỗi tổ đọc 1 đoạn


- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .


<i>* Đọc đồng thanh </i>


<i> </i>-Yêu cầu đọc đồng thanh cả bai
<b>Tiết 2 </b>


<i><b>c)</b><b>Tìm hiểu nội dung </b></i>


-u cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :
<b>Câu 1 :</b> -<i>Ngày mùa đến họ đã chia nhau</i>
<i>lúa ntn?</i>


<i><b>Câu 2 :- Họ để lúa ở đâu ?</b></i>


<i><b>Câu 3Người em có suy nghĩ như thế nào ? </b></i>


<i><b>Câu 4 :- Nghĩ vậy và người em đã làm gì ?</b></i>


<i><b>Câu 5 :- Tình cảm của </b></i>người<i> em đối với</i>
<i>anh ntn?</i>


<i> Câu 6 :-Người anh vất vả hơn em ở điểm</i>
<i>nào ?</i>


<i><b>Caâu 7 : Hãy nói 1 câu về tình cảm của 2</b></i>
<i>anh em</i>


<i><b>*Luyện đọc lại :</b></i>


-GV gọi 6 em thi đua đọc cả bài


<i>-</i>GV nhận xét ghi điểm


<i><b>*Thi đọc theo vai :</b></i>


-Mời 3 em lên đọc truyện theo vai.
Theo dõi luyện đọc trong nhóm
-Các nhóm lần lượt thi đọc


*GV đưa ra câu hỏi liên hệ thực tế
-GV nhận xét


* Anh em cùng một nhà nên yêu thương ,
lo lắng , đùm bọc lẫn nhau trong mọi hoàn
cảnh


<i> 3. Củng cố dặn dò : </i>



-<i>Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


- Ngày mùa đến , / họ gặt rồi bó lúa / chất
thành hai đống bằng nhau ,/ để cả ở ngoài
đồng .//Nếu phần lúa của mình / bằng phần
lúa của anh / thì thật khơng cơng bằng //
-Đọc từng đoạn trong nhóm .


-Học sinh đọc nhóm đơi


-3 tổ tiếp nối nhau đọc Từng đoạn ĐT
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
- H/S đọc đồng thanh


- Lớp đọc thầm đoạn 1


- Chia lúa thành hai đống bằng nhau .
- Họ để lúa ở ngồi đồng .


- Anh mình cịn phải ni vợ con . Nếu phần
lúa của mình cũng bằng của anh thì thật
không công bằng .


- Ra đồng lấy phần lúa của mình bỏ thêm vào
phần lúa ủa anh .



- Rất u thương , nhường nhịn anh .
- Cịn phải ni vợ con .


- Nói về tình cảm của 2 anh em
-6 em đọc bài


-Học sinh nhận xét bạn đọc


-Các nhóm phân vai theo các nhân vật trong
câu chuyện


-thi đọc theo vai
- H/S trả lời


-HS khác nhận xét


- Anh em phải biết yêu thương đùm bọc lẫn
nhau .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<b>………</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 71:</b>

<b>100 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>



<i><b>I .MỤC TIÊU</b></i> :


- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ dạng 100 trừ đi một số (100 trừ đi số có 2 chữ số, số



có 1 chữ số ).


-Biết tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục .
-Làm BT1;2.


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


Bảng phụ


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Đặt tính và tính : 35 - 8; 81 - 45
- 94 - 36 ; 45 - 9


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng 100 trừ đi một số .


<i><b> b) phép trừ 100 - 36 </b><b> </b><b> </b></i>



- Nêu bài tốn : Có 100 que tính bớt đi 36
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?


-<i>Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như</i>
<i>thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 100 - 36


* Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả
.


- u cầu lớp tính vào nháp ( khơng dùng
que tính ) .


-<i> Ta bắt đầu tính từ đâu ?</i>


<i>-Hãy nêu kết quả từng bước tính ?</i>


- <i> Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu ?</i>


<i>-</i>Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 100 - 36 .


<i><b>* Phép tính 100 - 5</b><b> </b><b> </b></i>


- Yêu cầu lớp không sử dụng que tính .
- Đặt tính và tính ra kết quả .


- Mời 1 em lên bảng làm .



- Yêu cầu lớp làm vào bảng con


- Yc lớp đọc lại cách trừ 100 trừ đi một số


-Hai em leân bảng mỗi em làm một bài .
- Học sinh khác nhận xét


-Vài em nhắc lại đề bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 100 - 36


- Đặt tính và tính .


100 Viết 100 rồi viết 36 xuống dưới 6
- 36 thẳng cột với 0(đơn vị) Viết 3 thẳng
064 cột với 0 ( chục ).Viết dấu trừ và
vạch kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 0
không trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4 .
Viết 4 , nhớ 1 .


3 thêm 1 bằng 4 , 0 không trừ được 4 lấy
10 trừ 4 bằng 6 , viết 6 nhớ 1 .


1 trừ 1 bằng 0 , viết 0 .
- 100 trừ 36 bằng 64 .



- Nhiều em nhắc lại cách trừ 100 - 36.
100Viết 100rồiviết 5 xuống dưới ,5 thẳng
- 5 cột với 0 (đơn vị)Viết dấu trừ và vạch
95 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 0
không trừ được 5 lấy 10 trừ 5 bằng 5 .
Viết 5 , nhớ 1 .0 không trừ được trừ 1 lấy
10 trừ 1 bằng 9 , viết 9. <i><b>Vậy 100 trừ 5</b></i>
<i><b>bằng 95.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>* Thực hành :</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1 phép
tính .


- Yc nêu rõ cách làm 100 - 4 và 100 - 69 .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Mời một em nêu bài mẫu .


- H d học sinh cách nhẩm 100 - 20 = ?
- <i>100 là bao nhiêu chục ?</i>


<i>- 20 là mâý chục ?</i>


<i>- 10 chục trừ 2 chục bằng mấy chục ?</i>
<i>Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu ?</i>



<i>-</i> Yêu cầu lớp nhẩm và nêu kết quả các phép
tính cịn lại.


-3 em lên bảng làm bài
- GV nhận xét tuyên dương
<b>Bài 3 </b>: ( Giảm tải )


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở , 3 em làm trên bảng
100 100 100
- 4 - 22 - 69
96 78 39
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Tính nhẩm :


- Một em đọc mẫu : 100 trừ 20 bằng 80.
- 100 là 10 chục .


- 20 là 2 chục .
- Bằng 8 chục .


- Vậy 100 trừ 20 bằng 80 .



- Tự nhẩm và ghi kết quả vào vở .
- 3em lên bảng làm bài


- H/s khác nhận xét bài bạn .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>………</b>


<i><b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tốn : </b>



<b>Tiết 72:</b>

<b>TÌM SỐ TRỪ</b>



<i><b>I .Mục tiêu</b></i> :


Biết tìm x trong các bài tập dạng a-x =b( với a,b là các số khơng q có hai chữ số )bằng
sử dụng mối quan hệgiữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số trừ khi
biết số bị trừ và hiệu ).


Nhận biết số bị trừ ,số trừ và hiệu .


Biết giải bài tốn dạng tìm số trừ chưa biết.
Làm BT 1(cột 1,3);2 (cột 1,2,3);3


II .<i><b> Chuẩn bị</b></i> :


- Hình vẽ trong SGK phóng to.


<i><b> III . Lên lớp :</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Tìm hiểu về dạng tốn “ Tìm số trừ “


<i><b> b) Khai thác bài:</b></i> <b>Tìm số bị trừ :</b>


<i><b>* Bước 1 :</b></i>Thao tác với đồ dùng trực quan .
- Bài tốn 1 : Có 10 ơ vuông sau khi bớt đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

một số ơ vng thì cịn lại 6 ơ vng .
Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông ?


<i>- Lúc đầu có bao nhiêu ơ vng ?</i>
<i>- Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông ?</i>
<i>-</i>Gắn thanh thẻ ghi tên gọi .
- Gọi số ô vuông chưa biết là x .
-<i>Cịn lại là bao nhiêu ơ vng ? </i>


- 10 ơ vng bớt đi x ơ vng cịn lại là 6
ơ vng , hãy đọc phép tính tương ứng .
- Ghi bảng : 10 - x = 6 .



-<i>Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm</i>
<i>ntn?</i>


- Ghi baûng : x = 10 - 6
x = 4


<i>-</i>Yêu cầu đọc thành phần trong phép tính
10 - x = 6 .


<i>- Vậy muốn tìm số trừ x ta làm như thế nào</i>
<i>? </i>


- Gọi nhiều em nhắc lại .
<b>* Thực hành : </b>


<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-<i>Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao ?</i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 3 em lên bảng làm .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài


<i>- Muốn tính số trừ ta làm như thế nào ?</i>
<i>- Muốn tính hiệu ta làm sao ?</i>


- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


-Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 3</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề .


<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i>


-<i>Bài tốn u cầu làm gì ?</i>


<i>- Muốn tính số ô tô rời bến ta làm ntn ? </i>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
<b> </b>


<i><b>3.Cuûng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Có 10 ô vuông .


- Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ơ vng .
- Cịn lại 6 ô vuông .


- 10 - x = 6



- Thực hiện phép tính 10 - 6


10 - x = 6



- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu .
- Nhiều em nhắc lại quy tắc .


-Một em đọc đề bài .


- Ta lấy số bị trừ , trừ đi hiệu .
- Lớp thực hiện vào vở .
- 3 em lên bảng làm bài .


15 - x = 10 32 - x = 18 42 - x = 14
x = 15 - 10 x = 32 - 18 x = 32 - 14


x = 5 x = 14 x = 18
- Nhận xét bài bạn .


- Đọc đề .


- Nêu lại cách tính từng thành phần .
- 2 em lên bảng làm .


Số bị trừ 75 <i>84</i> <i>58</i> <i>72</i> <i>55</i>


Số trừ 36 24 24 53 37



Hieäu <i>39</i> 60 34 19 18


- Nhận xét bài bạn .
- Đọc đề bài.


- Có 35 ơ tơ. Sau khi rời bến cịn lại10 ơtơ
- Hỏi số ơ tơ đã rời bến.â


- Thực hiện phép tính 35 - 10 .
Bài g<i>iải </i> <i>:</i>


Sô ô tô đã rời bến là :
35 - 10 = 25 ( ô tô )


Đáp Số : 25 ô tô .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


Số trừ
trtrừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

………

<b>Chính tả: (Tâp chép )</b>



<b>Tiết 29:</b>

<b>HAI ANH EM</b>



<i><b>I.MỤC TIÊU</b></i>


Chép lại chính xác bài CT,trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong


ngoặc kép .


-Làm được BT2,BT(3)a/b,hoặc BT do GV soạn


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.


<i><b>III.CÁC HO T </b><b>Ạ ĐỘ</b><b>NG D Y H C</b><b>Ạ</b></i> <i><b>Ọ</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Bài cũ :</b></i>


- Gọi 3 em lên bảng .Viết các từ mắc lỗi giờ
chính tả trước


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


-Viết một đoạn trong bài “ Hai anh em “, và
các tiếng có âm đầu <i>s/x , ât/ âc .</i>


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>


*


<i>Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>



-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yc ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo
.


-<i>Đọan văn này kể về ai ?</i>


-<i>Người em đã nghĩ gì và làm gì ?</i>


<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>* Hướng dẫn trình bày :</i>


- <i>Đoạn văn có mấy câu ?</i>


<i>-Ý nghĩ của người em được viết như thế nào?</i>
<i>- Những chữ nào được viết hoa ?</i>


<i>* Chép bài : </i>- cho học sinh chép bài vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>* Soát lỗi : </i>-Đọc lại để học sinh dò bài


<i>* Chấm bài : </i>Thu tập chấm điểm và nhận


xét ø


<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 </b>: - Gọi một em nêu bài tập 1
- Mời1em lên bảng


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .


- Ba em lên bảng viết các từ hay mắc lỗi ở
tiết trước .


- Nhận xét các từ bạn viết .
- Nhắc lại đề bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài,lớp đọc thầm tìm hiểu
bài


<i>- Đoạn văn kể về người em .</i>


<i>- Anh mình cịn phải ni vợ con nếu phần</i>
<i>lúa của mình cũng bằng phần lúa của anh</i>
<i>thì thật khơng cơng bằng ,và lấy lúa mình</i>
<i>bỏ vào cho anh .</i>


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .
- Hai em viết bảng <i>nghĩ , ni , cơng bằng.</i>



- Có 4 caâu .


- Trong dấu ngoặc kép .
- Đêm , Anh , Nếu , Nghĩ .
- Nhìn bảng và chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .


- 1Học sinh lên bảng tìm các từ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Yêu cầu lớp chép bài vào vở .
<b>Bài 3 </b>: - Gọi một em nêu bài tập 2.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm việc theo 4 nhóm .
-Mời 4 em đại diện lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài .


<i>-</i>Đọc lại các từ khi đã điền xong .
- Ghi vào vở các từ vừa tìm được .


- Đọc u cầu đề bài .


- 4 em làm trên bảng .


<i>- bác só - sáo - sẻ - sơn ca - xấu - mất - gật</i>
<i>- bậc .</i>


- Lớp thực hiện vào vở .


- Đọc lại các từ sau khi điền xong


- Nhắc lại nội dung bài học .


-Về nhà học bài vaø laøm baøi tập trong
sách .


<b>………</b>
<b>Đạo đức :</b>


<b>Tiết 15:</b>

<b>GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ( T2 ) </b>


<b>I .</b><i><b>MỤC TIÊU</b></i> :


Như tiết 1 .


-Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần làm mơi
trường thêm sạch ,đẹp ,góp phần BVMT


<i><b> II </b><b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>:</i>


Phiếu học tập .



<i><b> III CÁC HO T </b><b>Ạ ĐỘ</b><b>NG D Y H C</b><b>Ạ</b></i> <i><b>Ọ</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Khởi động: </b></i>


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<b> a) </b><i><b>Hoạt động 1: Nhận xét hành vi . </b></i>


- Chia lớp thành 4 đội .


-Phát cho mỗi đội 1 phiếu ghi tình huống .
-Yêu cầu các đội thảo luận để nêu cách xử lí
-Tình huống 1 : - <i>Giờ ra chơi Lan , Huệ , Hoa</i>
<i>ra cổng trường mua kem ăn khi ăn xong các</i>
<i>bạn xả giấy đựng và que kem ra sân trường </i>


- Tình huống 2 :<i>Hôm nay là ngày trực nhật</i>
<i>của Mai , bạn đã đến từ lúc sáng sớm để quét</i>
<i>dọn sân trường , lớp học .</i>


- Tình huống 3 :<i>Nam là người vẽ rất giỏi đã</i>
<i>đạt giải thưởng của tỉnh trong kì thi vẽ . Hôm</i>
<i>nay muốn cho các bạn biết tài của mình cậu</i>
<i>đã vẽ ngay một bức tranh lên tường lớp học .</i>


- Tình huống 4 : <i>Hà và Mai được phân cơng</i>
<i>chăm sóc vườn hoa trước lớp hai bạn thích</i>
<i>lắm ngày nào cũng dành ít phút để tưới nước</i>


<i>bắt sâu cho hoa</i>


- HS haùt


- Lớp chia 4 đội .


- Các đội cử ra đội trưởng để điều khiển
đội mình làm việc .


- Các bạn làm như vậy là không đúng
nên vứt rác vào thùng qui định .


- Mai làm như vậy là rất đúng quét dọn
trường lớp sạch sẽ , thoáng mát để học
tập tiếp thu bài tốt hơn


- Nam làm như vậy là sai vì vẽ lên tường
sẽ làm cho bẩn trường lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Kl: <i>Cần phải thực hiện đúng các qui định về</i>
<i>vệ sinh trường lớp để giữ gìn trường lớp sạch</i>
<i>đẹp</i>.


<b> b)</b><i><b>Hoạt động 2:Ích lợi giữ gìn trường lớp</b></i>
<i><b>sạch đẹp . </b></i>


- Tổ chức để học sinh chơi trò chơi tiếp sức .
- Yêu cầu các đội trong vòng 5 phút viết càng
được nhiều việc làm có ích giữ gìn trường lớp
sạch đẹp càng tốt .



- Kết luận : <i>Giữ gìn trường lớp sạch đẹp mang</i>
<i>lại lợi ích như : Làm môi trường cho trong</i>
<i>lành sạch sẽ </i>.<i> Giúp em học tập tốt . Thể hiện</i>
<i>lòng yêu trường yêu lớp . Giúp các em có sức</i>
<i>khoẻ tốt .</i>


<i><b> c) Hoạt động 3:Trị chơi :“Đốn xem tơi</b></i>
<i><b>làmgì “</b></i>


- Yêu cầu lớp chia thành hai đội mỗi đội cử 5
em lên tham gia trò chơi với nội dung làm một
việc gì đó về giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Quan sát nhận xét và khen đội thắng cuộc .


<i><b> 3. Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực hiện theo bài


- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .


-Lần lượt một số em đại diện cho các đội
lên tham gia trị chơi tìm những việc làm
có ích giữ gìn trường lớp sạch đẹp với
hình thức thi tiếp sức .


- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .



- Một số đại diện lên tham gia trị chơi .
Quan sát nhận xét bạn chơi


-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày .


<b>………</b>


<b>Thể dục </b>



Bài 29: Trị chơi “Vịng trịn”

<b>-</b>

<sub> Đi đều</sub>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Thực hiện được đi thường theo nhịp (Nhịp 1 bước chân trái ,nhịp hai bước chân
phải )


- TiÕp tôc häc trò chơi Vòng tròn.


<b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b>


- <i>Địa ®iĨm</i>: S©n trêng,


- <i>Phơng tiện</i>: cịi, kẻ 3 vịng trịn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m.


<b>III. Néi dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>SốĐịnh lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>lần</b> <b>gianthời</b>



<b>Mở</b>
<b>đầu</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


- Dt tay nhau chuyển đội hình hàng
ngang thành vịng trịn.


- Đi đều hát theo vịng trịn, sau đó cho
học sinh quay mặt vào tâm, giãn cách để
tập bài th dc phỏt trin chung.


- Ôn bài thể dục phát triĨn chung.


2phót
1phót
2phót


2phót


<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● GV ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ● </b>


<b>Cơ bản</b>



* Trò chơi <i>Vòng tròn</i>:
- Nêu tên trò chơi.


- Đứng quay mặt vào tâm, học 4 câu vần
điệu kết hợp vỗ tay.


- i theo vũng trũn, đọc vần điệu, kết hợp
vỗ tay và nhảy chuyển đội hình khi có
hiệu lệnh.


- Đi đều và hát theo 3 hàng dọc.


4
3 -5
5- 6


15
phót


5phót


<b> ● ● ● ● ● ● ●</b>
<b> ● ● ● ● ● ● ●</b>
<b> ● ● ● ● ● ● ●</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Kết</b>
<b>thúc</b>



- Cúi ngời thả lỏng.
- Cúi lắc ngời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng.


- Giáo viên cùng hs hệ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ.


6
8
4 -5


2phót
2phót
2phót
1phót










<i><b>Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Kể chuyện :</b>



<b>Tiết 15: </b>

<b>HAI ANH EM</b>


I<i><b>.MỤC TIÊU</b></i>


Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1);nói lại được ý nghĩ của hai anh em


khi gặp nhau trên đồng (BT2).


Học sinh khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


-Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .


<i><b>III .Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Bài cũ :</b></i>


- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện : “ Câu chuyện bó đũa “ .


- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


Kể lại câu chuyện “ Hai anh em “
<b>b)</b><i><b>Hướng dẫn kể từng đoạn :</b></i>
<i><b>* Bước 1 : Kể lại từng đoạn:</b></i>


-Treo tranh minh họa mời một em nêu yêu
cầu .


-Yc quan sát và nêu nội dung từng bức tranh


kể lại từng phần của câu chuyện


- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh .
* <i>Bước 2 </i>: Kể theo nhóm .


- Chia lớp thành 3 nhóm


- Yêu cầu học sinh kể trong từng nhóm .
* <i>Bước 3</i> : Kể trước lớp .


- Yêu cầu học sinh kể trước lớp .


- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể .
- GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi .
- <i>Câu chuyện xảy ra ở đâu ?</i>


<i>- Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào ? </i>
<i>- Người em đã nghỉ gì ? Làm gì ?</i>


<i>-Người anh đã nghỉ gì ? Làm gì ?</i>


- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi
em một đoạn .


- 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .


-Vài em nhắc lại đề bài


- Quan sát và lần lượt kể lại từng phần
của câu chuyện .



- Lắng nghe và ghi nhớ nội dung câu
chuyện .


-3 em kể từng phần trong nhóm .


- Các bạn trong nhóm theo dõi và bổ
sung


- Đại diện các nhóm lên kể chuyện
- Mỗi em kể một đoạn của câu chuyện
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay
- Ở một làng nọ .


- Chia thành hai đống bằng nhau .


- Thương anh vất vả nên bỏ lúa của mình
cho anh .


- Thương em sống một mình nên bỏ lúa
của miønh cho em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>- Câu chuyện kết thúc ra sao ? </i>


<i><b> c) Nói ý nghĩ hai anh em khi gặp nhau trên</b></i>
<i><b>đồng :</b></i>


- Gọi một em đọc yêu cầu bài 2 .


- Gọi 2 học sinh đọc lại đoạn 4 của câu


chuyện


- Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ơm
nhau trên đồng . Mỗi người trong họ có một ý
nghĩ . Các em hãy đoán thử mỗi người nghĩ gì


<i><b>d) Kể lại tồn bộ câu chuyện : </b></i>


- Yêu cầu 4 em nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện


- Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b> 3. Củng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe


đang ơm một bó lúa họ rất xúc động .
- Đọc yêu cầu bài tập 2


- 2 em đọc lại đoạn 4 , lớp đọc thầm .
- Người anh : Em tốt quá ! Em đã bỏ lúa
cho anh / Em luôn lo lắng cho anh , anh
hạnh phúc qúa!


- Người em : -Ôi ! anh đã làm việc này ./


Mình phải yêu thương anh hơn .


- 4 em kể tiếp nhau đến hết câu chuyện .
- Nhận xét theo yêu cầu .


- 1 em kể lại câu chuyện .
-Về nhà tập kể lại nhiều lần
-Học bài và xem trước bài mới .
<b>………</b>


<b> Tập đọc </b>


<b> Tiết 45: </b>

<b>BÉ HOA</b>



<i><b>I.MỤC TIÊU</b></i>


-Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu;đọc rõ thư của bé hoa trong bài .


- Hiểu nội dung bài : Hoa rất yêu thương em , Hoa còn biết chăm sóc em , giúp đỡ bố


mẹ .


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


– Tranh minh họa trong SGK . Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .


<i><b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>



- Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài “ Hai anh em “.<i><b> </b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i>- Bức tranh vẽ gì ?</i>


<i>-</i> Muốn biết chị viết thư cho ai và viết những
gì? Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài : “ Bé
Hoa<i><b>” </b></i>


<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng thân mật , tình cảm.


<i>* Hướng dẫn đọc câu,tìm từ khó :</i>


- Hai em đọc bài “ Hai anh em “ và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


- Vẽ một người chị đang ngồi viết thư
bên một người em đang ngủ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở các
bài tập đọc đã học ở các tiết trước .


<i>* Hướng dẫn đọc đoạn giải nghĩa từ:</i>


-Yc tiếp nối đọc đoạn.



- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Kết hợp giảng nghĩa : <i>đen láy.</i>


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng : </i>-Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng câu dài trong bài , câu khó ,
thống nhất cách đọc các câu này .


<i>* Thi đọc </i>-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yc các nhóm thi đọc đồng thanh đoạn
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh </i>-Yêu cầu đọc đồng thanh


<i> c)<b>Tìm hiểu bài:</b></i>


-u cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi :
-<i>Em biết những gì về gia đình bé Hoa ?</i>
<i>-Em Nụ có những nét gì đáng yêu ?</i>
<i>-Tìm từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em bé ?</i>
<i>- Hoa đã làm gì để giúp mẹ ?</i>


<i>- Hoa thường làm gì để ru em ngủ ?</i>


<i>- Trong thư gửi bố , Hoa kể chuyện gì và mong</i>
<i>ước điều gì ?</i>


<i>- Theo em , Hoa đáng yêu ở điểm nào ? </i>
<i><b>3.Củng cố dặn dò : </b></i>



- Gọi 2 em đọc lại bài .


<i>-Hoa ngoan như thế nào ? </i>


<i>- Ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ ?</i>


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


- Chú ý đọc đúng các từ trong bài như
giáo viên lưu ý .<i> Nụ , lớn lên , nắn nót ,</i>
<i>ngoan ,.. </i>


- HS đọc nối tiếp từng câu.
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Lớp Lắng nghe và đọc thầm


-Các em lắng nghe và nhận xét bạn đọc
- Hoa yêu em / và rất thích đưa võng / ru
em ngủ .//


-Lớp đọc nhóm đơi


- Các nhóm thi đọc đồng thanh 3 tổ 3
đoạn


-Lớp nhận xét bạn đọc


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
.Lớp đọc thầm bài



- Gia đình Hoa có 4 người . Bố Hoa đi
làm xa , mẹ Hoa , Hoa và em nụ mới
sinh .


- Môi đỏ hồng , mắt mở to và đen láy .
-Cứ nhìn mãi, yêu em, thích đưa võng ru
em.


- Ru em ngủ và trông em giúp me.ï
- Hát .


- Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan , Hoa đã
hát hết các bài hát ru em và mong ước
bố về sẽ dạy em thêm nhiều bài hát nữa
-Còn nhỏ đã biết giúp mẹ,rất yêu thương
em


- Hai em đọc lại bài .


- Biết giúp đỡ mẹ và rất yêu thương em .
- Quét nhà , trông em , rử chén , gấp đồ
áo ,.


- Về nhà học bài xem trước bài mới .


<b>...</b>



<b>Tốn :</b>



<b>Tiết 73:</b>

<b>ĐƯỜNG THẲNG</b>




<i><b>I.MỤC TIÊU</b></i>:


-Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng ,đường thẳng .


-Biết vẽ được một đường thẳng ,đoạn thẳng qua hai điểm bằng thước vá bút .
-Biết ghi tên đường thẳng .


Làm BT 1.


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- Thước thẳng , phấn màu


<i><b>III.</b><b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : 32 - x = 14 . Nêu cách tìm số trừ .
-HS2: x - 14 = 18 . Nêu cách tìm số bị trừ .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về đường thẳng .


<i><b> b) Khai thác :</b><b>Đoạn thẳng - đường thẳng .</b></i>


-Chấm lên bảng hai điểm .



-u cầu 1 em lên đặt tên cho hai điểm và
vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm .


-<i>Em vừa vẽ được hình gì ?</i>


- Ta kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta sẽ
có đường thẳng AB


- Yêu cầu học sinh lên kéo dài và nêu tên .


<i>- Làm thế nào để có đường thẳng AB khi đã</i>
<i>có đoạn thẳng AB ?</i>


<i>-</i>Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào bảng
con


* <i><b>Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng .</b></i>


- Chấm thêm một điểm C trên đoạn thẳng
vừa vẽ và giới thiệu .


- 3 điểm A, B , C cùng nằm trên một đường
thẳng với nhau .


<i>- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau ?</i>


- Chấm thêm điểm D ngoài đoạn thẳng AB
và hỏi :



-<i> Ba điểm A, B , D có thẳng hàng không ? Vì</i>
<i>sao ?</i>




<i><b>* Thưcư hành :</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .


-Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở và đặt tên cho
từng đoạn thẳng vừa vẽ ..


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu u cầu đề bài


<i>-Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào ?</i>


- u cầu dùng thước kiểm tra để biết 3 điểm
nào là thẳng hàng với nhau .


- Chấm các điểm như trong bài yêu cầu nối
các điểm thẳng hàng với nhau .


- Nhận xét ghi điểm .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .



-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu
cầu .


-Vài em nhắc lại đề bài.
- 1 em lên vẽ trên bảng .
<b>. .</b>
A B
- Đoạn thẳng AB.


<b>. .</b>
A B
- Đường thẳng AB.


- Kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta
có đường thẳng AB .


- Thực hành vẽ vào bảng con
- Quan sát nhận xét .


- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường
thẳng .


- 3 điểm A , B , D khơng thẳng hàng với
nhau vì điểm D không cùng nằm trên một
đường thẳng với A và B.


- Một em đọc đề bài .


-Lớp tự vẽ và đặt tên từng đoạn vào vở .


- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Là 3 điểm cùng nằm tren một đường
thẳng .


- Lớp thực hiện vào vở .


- Kết quả : a/ 3 điểm O , M , N thẳng
hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>...</b>


<b>Luyện từ và câu :</b>


<b>Tiết 15 :TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM</b>


<b>CAÂU KIỂU AI THẾ NÀO?</b>
<b>I .</b><i><b>MỤC TIÊU </b></i>


Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm , tính chất của người ,vật ,sự vật ( thực hiện 3 trong
4 mục của BT1,tồn bộ BT 2).


Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu <i>Ai thế nào</i> ?( thực hiện 3 trong 4 mục
của BT3).


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- Tranh minh họa bài tập 1 , dưới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc đơn . 3 tờ giấy to


kẻ thành bảng . Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng học sinh .


<i><b>III </b></i>


<i><b> </b><b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.Bài cũ : </b></i>


- Gọi 3 em đặt câu theo mẫu : <i>Ai làm gì ?</i>


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ đặc
điểm , tính chất và kiểu câu <i>Ai thế nào ?</i> “
<i><b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<b>Bài1 :</b> Treo từng bức tranh và y/c quan sát
- Yêu cầu trả lời với mỗi bức tranh.


- Nhận xét bình chọn em có câu đúng và
hay


<b>Bài 2 </b>-Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Yêu cầu làm việc theo nhóm .



- Mời 3 em lên làm bài của nhóm mình trên
bảng


- Mời các nhóm nhận xét bài nhau .
- Nhận xét bài làm học sinh .


- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .


<b>Bài 3: </b>- Mời 1 em đọc yêu cầu đề


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở sau đó gọi 2
em lên bảng chữa bài .


-H/S khác nhận xét , GV nhận xét


<i> VD :- Mái tóc ông em thế nào?</i>


- Mỗi em đặt 1 câu theo mẫu <i>Ai làm gì ?</i>


- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại đề bài


- Tìm 3 từ nói về đặc điểm tính chất .
- Tự làm bài , mỗi em nói 1 câu .


-<i> Em bé rất xinh / Em bé rất đẹp / Em bé</i>
<i>rất dễ thương . // Con voi rất khỏe / Con</i>
<i>voi rất to </i>



<i>- Quyển vở này màu vàng / Quyển vở kia</i>
<i>màu xanh / / Cây cau rất cao / Cây cau</i>
<i>thật xanh tốt.</i>


- Nối tiếp nhau đọc các câu vừa tìm được .
- Một em đọc đề lớp đọc thầm .


- Lớp làm việc theo nhóm .


-Nhóm nào viết được nhiều từ và đúng là
thắng cuộc .


-Tính tình : - <i>tốt , xấu , ngoan , hiền , hư ,</i>
<i>chăm chỉ , lười nhác ,...</i>Màu sắc :<i> Xanh ,</i>
<i>đỏ , tím , vàng , trắng , nâu , đen</i>
<i>,hồng ,...</i>Hình dáng : <i>- Cao , thấp , ngắn ,</i>
<i>dài , béo , gầy , vuông , tròn </i>


*- Lớp tự làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét bài làm của học sinh .


<b>.</b><i><b>Củng cố - Dặn dò</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


<i>em</i>



<i>Mẹ em rất </i>


<i>Tính tình của bố</i>
<i>em</i>


<i>Dáng đi của em bé</i>


<i>nhân hậu</i>
<i>rất vui vẻ</i>
<i> lon ton </i>


-Hai em nêu lại nội dung vừa học


-Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại

<b>………</b>



<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b></i>

<b>Tốn :</b>



<b>Tiết 74:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I .MỤC TIÊU</b></i>:


-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm .


-Biết thưch hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tìm số bị trừ ,số trừ .


-Làm BT 1;2(cột 1,2,5);3


<i><b>IIĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>



Bảng phụ


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


-HS1 : Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B
cho trước và nêu cách vẽ .


-HS2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm C, D
cho trước và chấm thêm điểm E sao cho 3
điểm thẳng hàng với nhau .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại các dạng
phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 và đường
thẳng .


<b>b)</b><i><b> Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b>: - u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu nối tiếp đọc và chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài


<i>-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? </i>


- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Mời 4 em lên bảng tính mỗi em 2 phép
tính .


- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 3</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .


-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu
cầu .


-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại đề bài.


- Một em đọc đề bài .


-Yêu cầu lớp tự nhẩm và làm vào vở .
- Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm .
- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Tính .


- Lớp thực hiện vào vở .


- 4 em lên bảng làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao ?</i>
<i>-Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế</i>
<i>nào ? </i>


- Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời 3 em lên bảng làm bài .


- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>Bài 4:</b> - Gọi một em đọc đề bài


- <i>Nếu vẽ đoạn thẳng MN ta nối từ đâu đến</i>
<i>đâu ?</i>


-<i>Vẽ đường thẳng MN có gì khác so với đoạn</i>
<i>thẳng</i>


- Yêu cầu học sinh đọc ý b .


-<i>Ta có thể vẽ được nhiều đường thẳng đi qua</i>
<i>O khơng ?</i>


-Yêu cầu nêu tiếp ý c .


- u cầu nối 3 điểm với nhau .


- <i>Kể tên các đoạn thẳng có trong hình ?</i>


<i>-Mỗi đoạn thẳng đi qua mấy điểm ?</i>


- u cầu kéo dài đoạn thẳng về hai phía để
có đường thẳng .


- <i>Ta có mấy đường thẳng ? Đó là </i>những


<i>đường thẳng nào ? </i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Lấy số trừ cộng với hiệu .
-Ba em lên bảng thực hiện .


32 - x = 18 20 - x = 2 x - 17 = 25
x = 32 - 18 x = 20 - 2 x = 25 + 17
x = 14 x= 18 x = 42
- Các em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề .


-Ta chỉ cần nối điểm M và điểm N lại với
nhau


- Vẽ đường thẳng ta phải kéo dài đoạn
thẳng về hai phía .



- Ta có thể vẽ được rất nhiều đường thẳng
đi qua O .


- Một em đọc ý c .
- Thực hiện thao tác nối .
- Đoạn AB , BC , CA
- Đi qua 2 điểm .


- Thực hành vẽ đường thẳng .


- Ta có 3 đường thẳng đó là : AB , BC ,
CA .


- Lớp thực hành vẽ các đường thẳng theo
yêu cầu vào vở


- Hai em nhaéc lại nội dung bài .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>………</b>


<b>Chính tả : ( Nghe viết )</b>



<b>Tiết 30:</b>

<b>BÉ HOA</b>



<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>


-Nghe viết chiónh xác bài chính tả ,trình bày đúng đoạn văn xi.
-Làm được BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .



<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- Giáo viên : Bảng phụ ghi qui tắc chỉnh tả ai / ây ; s / x ; aâc / aât .


<i><b>III .CÁC HO T </b><b>Ạ ĐỘ</b><b>NG D Y H C</b><b>Ạ</b></i> <i><b>Ọ</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


- 3 HS lên bảng viết các từ do giáo viên
đọc .


- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-Gv nhận xét đánh giá


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết đoạn
đầu trong bài “ Bé Hoa “


<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


- viết <i>: sản suất , xuất sắc, cái tai, tất bật ,</i>
<i>bậc thang ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết </i>


- Treo bảng phụ đoạn cần viết yêu cầu đọc.


- <i>Đoạn văn kể về ai ?</i>


<i>- Bé Nụ có những nét nào đáng yêu ?</i>
<i>- Hoa yêu em như thế nào ? </i>


<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>


-<i>Đoạn trích có mấy câu ?</i>


<i>- Chữ nào phải viết hoa? Vì sao phải viết</i>
<i>hoa ?</i>


<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
- Mời hai em lên viết trên bảng lớp .


<i>* Tập chép </i>


u cầu nhìn bảng chép khổ thơ vào vở .


<i>* Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.


<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 : </b>- Yêu cầu đọc đề .



- Yêu cầu làm việc theo từng cặp .
- Hai em ngồi quay mặt vào nhau .


- Em thứ nhất nêu câu hỏi . Em thứ hai trả
lời


- Ngược lại em thứ hai nêu câu hỏi cho em
thứ nhất trả lời .


<b>Baøi 3 : </b>


- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Treo bảng phụ .


- Yc 2 em lên bảng làm .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Mời 2 HS đọc lại .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài


-Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm .
- Kể về bé Nụ .


-Môi đỏ hồng , mắt mở to , trịn và đen láy


- Cứ nhìn em mãi , rất yêu em và thích đưa
võng cho em ngủ .


- Có 8 câu


-Bây , Hịa , Mẹ , Nụ , em , Có là tiếng
đầu câu và tên riêng


- Nêu các từ khó và thực hành viết bảng
con


-<i>hồng , yêu , ngủ , mãi , voõng ,..</i>


- Hai em lên viết từ khó.


-Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm


<i>- Tìm tiếng có vần ai ( hoặc ) ay . </i>


- Hai em làm việc theo cặp .


- HS1 :<i>Từ chỉ sự vật chuyển động trên</i>
<i>không </i>


- HS2<i> : Bay . </i>


- HS3 : <i> Từ chỉ nước tn thành dịng ? </i>



- HS4<i> : Chaûy . </i>


- HS5 : <i> Từ trái nghĩa với đúng ? </i>


- HS6<i> : Sai . </i>


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
- Điền vào chỗ trống .


- 2 em lên bảng làm , lớp làm vào vở .
-<i>Sắp xếp , xếp hàng , sáng sủa , xôn xao .</i>
<i>- Giấc ngủ , thật thà , chủ nhật , nhấc lên .</i>


- Hai em đọc lại các từ vừa điền .
- Nhận xét bài bạn .


-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .


<b>………</b>


<b>Tập viết </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng :Nghĩ (1 đòn
cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ),Nghĩ trước nghĩ sau(3 lần)


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- Mẫu chữ hoa <i><b>N </b></i>đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết



<i><b>III.CÁC HO T </b><b>Ạ ĐỘ</b><b>NG LÊN L P </b><b>Ớ</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


-Yc lớp viết vào bảng chữ M và từ

<i>Miệng</i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa <i><b>N</b></i>


và một số từ ứng dụng có chữ hoa <i><b>N </b></i>.


<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ </b> N :</i>


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
-<i>Chữ N giống chữ hoa nào đã học?</i>


<i>- Chữ hoa N gồm mấy nét, đó là những nét</i>
<i>nào ? </i>


<i>-</i>Chỉ nét và hỏi học sinh


<i>-Chữ N có chiều cao bao nhiêu, rộng bao</i>


<i>nhiêu?</i>


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết chữ <i><b>N </b></i>cho học sinh như hướng
dẫn trong sách giáo viên .


- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- u cầu viết chữ hoa <i><b>N </b></i>vào khơng trung và
sau đó cho các em viết vào bảng con .


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i>- Cụm từ gồm mấy chữ ?</i>
<i><b>* Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ?</i>
<i>- Nêu cách viết nét nối từ N sang g ?</i>
<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? </i>
<i>* Viết bảng </i>: - Yêu cầu viết chữ <i><b>N </b></i>vào
bảng


- Theo dõi sửa cho học sinh .
*<i><b> Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh



<i><b> c) Chấm chữa bài </b></i>


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-2 em viết chữ <i><b>M</b></i> 2 em viết từ “Miệng “


- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Vài em nhắc lại tựa bài.


-Học sinh quan sát .
- Giống chữ M


- Chữ <i><b>N </b></i>gồm 3 nét, gồm nét móc ngược
phải , nét thẳng đứng , nét xiên phải .
-Cao 2,5 li rộng 3 li .


- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo
viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó viết bảng con .


- Đọc :

<i>Nghĩ trước nghĩ sau </i>

.



- Gồm 4 tiếng :

<i>nghĩ , trước , nghĩ ,</i>



<i>sau</i>

.


-Chữ

<i>N, g ,h , l</i>

cao 2,5 li .chữ i cao một
đơn vị chữ


-Từ điểm dừng bút của chữ <i><b>N </b></i>lia bút viết
chữ g.


-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm
o)


- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong
vở .


-Về nhà tập viết phần bài còn lại.
<b>………...</b>


<b>thĨ dục</b>



<b>Bài 30: </b>

<b>Bài thể dục phát triển chung </b>



<b>-Trò chơi Vòng tròn </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- ễn bi thể dục phát tiển chung. Yêu cầu thuộc bài, thực hiện từng động tác tơng


đối chính xác, đẹp.


- Biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ ng.


<b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b>


- <i>Địa điểm</i>: Sân trờng,


- <i>Phơng tiện</i>: cịi, kẻ 3 vịng trịn đồng tâm có bỏn kớnh 3m; 3,5m; 4m.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>SốĐịnh lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>lần</b> <b>gianthời</b>


<b>Mở</b>
<b>đầu</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Xoay khớp cổ chân, khớp gối.


2phót
2phót
3phót





<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● GV ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ● </b>


<b>Cơ bản</b>


* ễn bài thể dục phát triển chung, mỗi
động tác 2 x 8 nhịp.


- Chia về các tổ cho học sinh luyện tập,
sau đó gọi từng tổ trình diễn báo cáo.
* Trò chơi “<i>Vòng tròn</i>”:


- Cho học sinh tập theo vòng tròn kết hợp
đọc vần điệu, vỗ tay nghiêng ngời, nhún
chân nh múa theo nhịp, đến nhịp 8 nhảy
chuyển từ 1 vòng tròn thành 2 vòng tròn
và ngợc lại.


4
4


6phót


12
phót





<b>● ● ● ● ● ● </b>
<b> ● ● ● ● ● ●</b>


<b>● ● ● ● ● ● </b>
<b> </b>


<b> ●</b>


<b> </b>


<b>KÕt</b>
<b>thóc</b>


- Đi đều theo hàng dọc và hát
- Cúi ngời thả lỏng.


- Nh¶y th¶ lỏng.


- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.
- Nhận xét vµ giao bµi vỊ nhµ.


8
4 -5


2phót
2phót
2phót


2phót
1phót




<b>●●●●●●●</b>


<b>● ●●●●●●●</b>
<b> ●●●●●●●</b>
<b> </b>


<b>………</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Taäp làm văn :</b>



Tiết 15:

<b>CHIA VUI - KỂ VỀ ANH CHÒ EM</b>


I<i><b>.MỤC TIÊU</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


- Tranh vẽ minh họa . Một số tình huống để học sinh nói lời chia vui .


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Mời 3em lên bảng đọc bài làm bài tập 2
- Nhận xét ghi điểm từng em .



<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài :</b></i>


<i>-</i>Bài TLV hôm nay , các em sẽ thực hành
nói lời chia vui, và kể về anh, chị của
mình.


<i><b> </b></i><b>b) </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b><b>:</b></i>
<i><b>Bài 1và 2: </b></i>Treo tranh minh họa .
- <i>Bức tranh vẽ gì ?</i>


- Mời một em đọc yêu cầu .


<i>-Chị Liên có niềm vui gì ?</i>


<i>- Nam chúc mừng chị Liên như thế nào ? </i>
<i>- Nếu là em , em sẽ nói gì với chị Liên để</i>
<i>chúc mừng chị ?</i>


- Mời lần lượt học sinh nói liền mạch .
- Nhận xét sửa cho học sinh .


- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt .
<b>Bài 3: </b>Mời một em đọc nội dung bài tập
3.


- Yêu cầu học sinh tự viết vào vở .



- Mời một số HS đọc lại bài viết của mình.


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b>3.Củng cố - Dặn doø:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- 3 em lên đọc bài và làm trước lớp .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .


- Một em nhắc lại đề bài


- Quan sát tìm hiểu đề bài .


- Một bạn trai đang ơm bó hoa tặng chị
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên đạt giải nhì
trong kì thi học sinh giỏi tỉnh .


- Đạt giải nhì trong kì thi HS giỏi của tỉnh
- Tặng hoa và nói : Em chúc mừng chị :
Chúc chị sang năm đạt giải nhất .


<i>- Em xin chúc mừng chị / Chúc chị đạt thành</i>
<i>tích cao hơn / Em rất khâm phục chị ...</i>


- Nhận xét lời của bạn .



- Hãy viết từ 3 - 4 câu kể về anh, chị, em
trong gia đình .


- Viết bài vào vở .


<i>- Em rất yêu bé Nam . Nam năm nay hai</i>
<i>tuổi . Môi bé Nam đỏ hồng , da trắng . Nam</i>
<i>luôn tươi cười thật ngộ nghĩnh / Anh trai em</i>
<i>tên là Minh . Năm nay hai mươi tuổi. Dáng</i>
<i>người cao, khuôn mặt bầu , vầng trán cao</i>
<i>rất thông minh . </i>


-Đọc bài viết trước lớp
- Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>………</b>


<b>Tốn</b>

<b> : </b>



<i><b> </b><b>Tiết 75:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<i><b>I .MỤC TIÊU</b></i> :


Thuộc bảng trừ để tính nhẩm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính .
Biết giải bài tốn với các số có kèm đơn vị cm.



Làm BT1;2(cột 1,3);3;5
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b></i>
Bảng phụ


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>Thu chấm một số vở bài tập toán.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Củng cố phép cộng , trừ các số trong phạm
vi 100 và cách tìm thành phần chưa biết .
<b>b</b><i><b>) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b>: Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 2</b>: Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính
44 - 8 ; 94 - 57 ; 30 - 6 .



- Nhận xét ghi điểm từng em .


<b>Bài 3.</b> Yêu cầu học sinh nêu đề bài


<i>-Bài tốn u cầu làm gì ? </i>
<i>- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ?</i>


- Yêu cầu 4 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Goïi 4 em khác nhận xét bài bạn trên
bảng .


- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b> </b></i><b>Bài 4:( Giảm tải )</b>


<b>Bài 5.</b> - u cầu học sinh nêu đề bài


<i>- Bài này thuộc dạn tốn gì ?</i>


-u cầu học sinh tự tóm tắt đề bài bằng sơ
đồ đoạn thẳng rồi tự làm bài .


- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Goïi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>3.Củng cố - Dặn doø:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Vài em nhắc lại đề bài.


- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở .
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc k\qû 1 phép
tính


- Đọc yêu cầu đề bài .


- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .


32 61 44 53 94
-25 -19 - 8 - 29 - 57
7 42 36 24 37
- Đọc yêu cầu đề bài .


- Tính .


- Tính trừ trái sang phải .


- 4 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .



42 - 12 - 8 = 12 ; 36 + 14 - 28 = 22
58 - 24 - 6 = 28 ; 72 - 36 + 24 = 12
- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng
- Đọc yêu cầu đề bài .


- Tốn ít hơn .


- 1 em lên bảng làm bài .
65 cm
Đỏ :


17 cm
Xanh :


? Xanh


<i>Bài giải</i>


Băng giấy màu đỏ dài là :
65 - 17 = 48 ( cm )
Đ/S : 48 cm


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>…...</b>
<b>.</b>


<b>Tự nhiên xã hội</b>

<i><b> :</b></i>

<b> </b>




<i><b>Tiết 15:</b></i>

<b>TRƯỜNG HỌC</b>



<b>I .</b><i><b>MỤC TIÊU</b></i> :


Nói được tên ,địa chỉ và kể được một số phòng học ,phòng làm việc ,sân chơi,vườn
trường của trường em.


Nói được ý nghĩa của tên trường em.


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


Tranh veõ SGK trang 32, 33 .


<i><b>III CÁC HO T </b><b>Ạ ĐỘ</b><b>NG D Y H C </b><b>Ạ</b></i> <i><b>Ọ</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Bài cũ : </b></i>- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội


dung bài


“ Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà “


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> *Giới thiệu bài:</b></i>


Yêu cầu lớp trả lời câu đố : <i>“ Là nhà mà </i>
<i>chẳng là nhà . Đến đây để học cũng là để chơi</i>
<i>. Có bao bạn tốt tuyệt vời . Thầy cơ dạy bảo ta</i>
<i>thời lớn khơn .” Nói về nơi nào ?</i>



- Đó chính là nội dung bài học hôm nay .


<i><b>*Hoạt động 1 :Tham quan trường học .</b></i>


*<i>Bước 1: </i> -Cho lớp đi tham quan cảnh quan
trường học và trả lời câu hỏi .


- <i>Trường của chúng ta có tên là gì ? Nêu địa </i>
<i>chỉ của trường ? Tên trường ta có ý nghĩa gì ?</i>
<i>- Trường ta có bao nhiêu lớp lớp học ?</i>


<i>-Khối 5 gồm mấy lớp ?Khối 4 gồm mấy lớp ?</i>
<i>Khối 3 gồm mấy lớp ?Khối 2 gồm mấy lớp ?</i>
<i>Khối 1 gồm mấy lớp ?</i>


<i>- Cách sắp xếp lớp học như thế nào ? </i>


- Cho quan sát sân trường và vườn trường .


<i> Bước 2 :</i> - Tổng kết buổi tham quan .


<i>-Chúng ta vừa tìm hiểu về những gì của nhà </i>
<i>trường</i> N<i>êu ý nghĩa tên trường ?</i>


<i>- Nêu đặc điểm của sân trường , vườn </i>
<i>trường ?</i>


<i> Bước 3 : </i> Giáo viên rút kết luận .



<i><b>*Hoạt động 2 :</b></i> <i><b>Làm việc với SGK.</b></i>


* <i>Bước 1:</i> - Yêu cầu Làm việc theo cặp quan
sát các hình trang 33 SGK thảo luận trả lời
câu hỏi :


- Ba em nêu cách giữ gìn vệ sinh và
cách phịng tránh ngộ độc khi ở nhà.


- HS giải câu đố . Nói về trường học .


- Vài em nhắc lại đề bài


- Lớp tập trung ở cổng trường thực hành
tham quan và thảo luận


- Đọc tên trường , Nêu địa chỉ và ý nghĩa
của tên trường .


- Quan sát để đếm số lớp học .
-Nêu số lớp của các khối 5 , 4, 3, 2, 1
- Các lớp trong từng khối được đặt nằm
cạnh nhau .


- Quan sát sân trường , và nêu nhận xét
rộng hay hẹp , trồng các loại cây gì , có
những gì.


- Tên trường , h/s nêu ý nghĩa của tên
trường



- Các lớp lớp học , các phòng làm việc .
- Nêu đặc điểm của sân trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-<i> Cảnh bức tranh thứ nhất diễn ra ở đâu ?</i>
<i>- Các bạn đang làm gì ?</i>


<i>- Cảnh của bức tranh thứ hai diễn ra ở đâu ? </i>
<i>Tại sao em biết ?</i>


<i>- Các bạn học sinh đang làm gì ?</i>


<i>- Phịng truyền thống của nhà trường có </i>
<i>những gì ?</i>


<i>- Em thích phòng nào nhất ? Tại sao ?</i>


* <i>Bước 2:</i> - Yc các nhóm lên trình bày kết quả
Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học sinh
*<i><b>Hoạt động 3 :</b><b>Trò chơi hd viên du lịch .</b></i>


* <i>Bước 1</i> : - Hướng dẫn cách chơi .
- <i>Yêu cầu </i>một số em đóng vai
- Một số em đóng vai thư viện .
- Một số em đóng làm phịng y tế .


- Một số em đóng làm phịng truyền thống .
* <i>Bước 2</i>:- u cầu các nhóm lên trình diễn .


<i>-</i> Nhận xét về cách xử lí của học sinh .



<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<i>-</i>Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào cuộc
sống .


- Nhận xét tiết học, xem trước bài mới .


- Ở trong lớp học .
- Các bạn đang học tập .


- Ở phịng truyền thống . Vì trong phịng
có treo lá cờ và tượng Bác Hồ .


- Các bạn đang quan sát mô hình , ...
- Học sinh nêu .


- Nêu theo ý thích của bản thân .


- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ
sung nếu có .


- Các nhóm trao đổi thảo luận


trongnhóm phân vai để lên diễn xuất
trước lớp.


- Cử đại diện lên đóng vai .


- Lớp lắng nghe nhận xét cách diễn xuất


của từng nhóm .


- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
<b> </b>

Sinh hoạt lớp tuần 15



Nhận xét cuối tháng điểm



<b>I/ Yêu cầu:</b>


<b>-HS thấy được ưu khuyết điểm trong học tập tháng qua .Biết phát huy nghững </b>
<b>thành tích và khắc phục những tốn tại tứ đó Hs có ý thức học tập tốt hơn.</b>


<b>-Động viên tinh thần học tập của HS.</b>
<b>II/ Lên lớp:</b>


<b>-GV nhận xét các mặt hoạt động tuần qua, tháng qua .</b>
<b>-Phân công giao việc cho cán sự lớp thực hiện sinh hoạt</b>


III/ Phương hướng tuần tới:


<b>Thực hiện nhiệm vụ học tập tháng thứ 5.</b>
<b>Tích cực lắng nghe thầy, cơ giảng bài</b>


<b>Nhắc nhở các HS yếu cố gắng phấn đấu học tập.</b>


<b>Phấn đấu học tập lập thành tích chào mừng ngày QĐNDVN 22/12/2010</b>
<b>Giữ gìn trường lớp xanh sạch đẹp.</b>


<b>Rèn luyện chữ viết</b>



<b>Nhắc nhở hs thực hiện tốt ATGT</b>
<b>Nhận xét tiết sinh hoạt.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×