Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Giao an Tuan 17 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.03 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD-ĐT TÂN KÌ Lịch báo giảng -L P 2A</b>
<b>TRNG TH GIAI XUÂN</b><i><b> </b></i><b> TUẦN:17</b><i><b>Từ ngày 24/12/2018 đến ngy </b></i>
<i><b>28/12/2018</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Tiết</b> <b>Lớp</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Đồ dïng d¹y<sub>häc</sub></b>


<b>2</b>
<b>_</b>


<b>24/12</b> <b>Sán</b>


<b>g</b> 12 <b>Chào Cờ<sub>T.Việt</sub></b> <sub>Bài17A:Những người bạn ..(T1)</sub> <sub>Tranh ở TL</sub>
3 <b><sub>T.Việt</sub></b> <sub>Bài17A:Những người bạn ..(T2)</sub> <sub>Tranh ở TL</sub>
4 <b><sub>Toán</sub></b> <sub>Ngày,tháng.Thực hành xem lịch(T1)</sub> HDHT


<b>3</b>
<b>_</b>
<b>25</b>
<b>S</b>
<b>án</b>
<b>g</b>


1 <b>2C</b> <b><sub>L.Toán</sub></b> <sub>Luyện tập chung</sub>


2 <b><sub>L.TV</sub></b> <sub>Luyện đọc:Bím tóc đi sam</sub>


3 <b>2A</b> <b><sub>T.Việt</sub></b> <sub>Bài17A:Những người bạn ..(T3)</sub> <sub>Tranh ở TL</sub>


4 <b><sub>T.Việt</sub></b> <sub>Bài17B:Con vật nào trung …(T1)</sub> <sub>Tranh ở TL</sub>


<b>C</b>



<b>h</b>


<b>iề</b>


<b>u</b> 1<sub>2</sub> <b>Toán<sub>L.Toán</sub></b> Ngày,tháng.Thực hành xem lịch(T2)<sub>Luyện tập chung</sub> TLHDHT


3 <b><sub>LTV</sub></b> <sub>Luyện tập chung</sub>


4
<b>4</b>
<b>_</b>
<b>26</b>
<b>S</b>
<b>án</b>
<b>g</b>


1 <b><sub>T.Việt</sub></b> <sub>Bài17B:Con vật nào trung …(T2)</sub> <sub>Bộ chữ TV</sub>
2 <b><sub>T.Việt</sub></b> <sub>Bài17B:Con vật nào trung …(T3)</sub> <sub>TLHDHTV</sub>
3 <b><sub>Tốn</sub></b> <sub>Em ơn tập về phép cộng và …(T1)</sub> <sub>Bảng con</sub>


4 <b><sub>LTV</sub></b> <sub>Luyện tập chung</sub>


SHCM
<b>5</b>
<b>_</b>
<b>27</b>
<b>S</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <sub> </sub>


<b>C</b>
<b>h</b>
<b>iề</b>


<b>u</b> 1<sub>2</sub> <b>T.Việt<sub>T.Việt</sub></b> Bài17C:Gà mẹ và gà con nói …(T1)<sub>Bài17C:Gà mẹ và gà con nói …(T2)</sub> TLHDHTV<sub>TLHDHTV</sub>


3 <b><sub>Tốn</sub></b> <sub>Em ơn tập về phép cộng và …(T2)</sub> <sub>TLHDHT</sub>
4
<b>6</b>
<b>_</b>
<b>28</b>
<b>S</b>
<b>án</b>
<b>g</b>


1 <b><sub>T.Việt</sub></b> <sub>Bài17C:Gà mẹ và gà con nói …(T3)</sub> <sub>TLHDHTV</sub>
2 <b><sub>Tốn</sub></b> <sub>Em ơn tập về phép cộng và …(T3)</sub> <sub>Bảng con</sub>


3 <b><sub>LTV</sub></b> <sub>Luyện tập chung</sub>


4 <b><sub>L.Toán</sub></b> <sub>Luyện tập chung</sub>


<b>C</b>


<b>h</b>


<b>iề</b>


<b>u</b> 1<sub>2</sub> <b>L.Toán<sub>HDTH</sub></b> Luyện tập chung<sub>Hướng dẫn HS hoàn thành các BT</sub>



3 <b><sub>SHL</sub></b> <sub>Nhận xét đánh giá Tuần 17</sub>


4


<b> </b>


<b>Hiệu Trưởng: Tổ Phó : GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 17 Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2018</b>
<b>BÀI 17A: NHỮNG NGƯỜI BẠN THƠNG MINH TÌNH NGHĨA (Tiết</b>


<i><b>1,2)</b></i>


1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Tranh ở tài liệu
b. Hoạt động dạy - học:


<b>A-HĐCB: </b>


<b>Bài 1</b>: GV cho HS quan sat nhanh tranh và trả lời cá nhân 2 câu hỏi ở SGK


<b>*GV chốt ND tranh</b>: Bức tranh vẽ chàng trai và chó,mèo.Chàng trai
đang lấy viên ngọc từ mèo.


<b>Bài 2:</b> -GV đọc bài “Tìm ngọc”


<b>-</b> HS theo dõi,lắng nghe


-GV HD đọc



<b>Bài 4:a,b)</b> -GV cho HS đọc từ ngữ khó và câu dài


<b>-</b> Cá nhân,lớp đọc


<b>Bài 3</b>: -Gv cho HS đọc cặp đôi từ và lời giải nghĩa


<b>-</b> Cho cặp đôi đọc trước lớp


<b>-</b> Cho cá nhân chọn từ để nói thành câu


<b>Bài 4c)</b> <b>Bài 6</b>(trang 104)–Cho HS luyện đọc nhóm 6 trong nhóm,trước lớp
-Cá nhân nhận xét,bạn nhận xét,bình chọn bạn đọc hay


<b>B-HĐTH:</b>


<b>Bài 1</b>: Cho HS thảo luận trong nhóm,trả lời lần lượt các câu hỏi


<b>Bài 5-HĐCB</b>: Cho HS đọc yêu cầu,trả lời nhanh câu nêu ND bài học


 <b>GV chốt ND</b>: Chó và Mèo là hai con vật ni rất thơng minh,tình


nghĩa nên chàng trai rất yêu quý chúng….


<b>Bài 2:</b> Cho HS viết vào vở câu d-nội dung bài


<b>Bài 3</b>: Cho HSTLN4 để trả lời câu hỏi tỏ thái độ ngạc nhiên,vui mừng


 <b>GV chốt</b>: Để tỏ thái độ ngạc nhiên,vui mừng trước một sự việc,chúng


ta cần thể hiện ở cách nói cũng như cử chỉ,hành động cho phù hợp


<b>1.</b> <b>Củng cố.Dặn dò: </b>


GV cho HS nêu lại ND bài học.GV nhận xét tiết,dặn về nhà.
TOÁN :


<b>BÀI 46: NGÀY, THÁNG. THỰC HÀNH XEM LỊCH (Tiết 1)</b>


1. Dự kiến trước khi dạy:


a. Chuẩn bị: GV: Tờ lịch treo tường


b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 73- 74


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1</b>:GV cho HS quan sát tờ lịch ,TLN4 trả lời các câu hỏi ở SGK trong
nhóm,trước lớp


* <b>GV chốt</b>: Tờ lịch tháng 11 có 30 ngày,ngồi các ngày tứ 2 con có thể xem
thêm các ngày khác trong tháng đó...


<b>Bài 2</b>: Cho HS tự làm cá nhân,đọc kết quả trước lớp


<b>2.Củng cố,dặn dò:</b>


Cho HS nhắc lại ND bài.GV nhận xét tiết,dặn về nhà.


<i><b> Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm</b></i>
<i><b>2018</b></i>


<b>LỚP 2C +2A:LUYỆN TIẾNG VIỆT:</b>



<b>LUYỆN ĐỌC:TÌM NGỌC </b>


I. Mơc tiªu.


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.
- Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật ni trong nhà rất tình nghĩa,
thơng minh, thực sự là bạn của con ngời. (trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3 SGK).
- Học sinh khá, giỏi trả lời đợc câu hỏi 4.


- Giáo dục học sinh u q các con vật ni trong gia đình.
<i><b>II. Các hoạt động dạy - học.</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A. KiĨm tra:


- KiĨm tra sù chn bị của học sinh .
B. Bài ôn:


1. Giỏo viờn nêu mục đích yêu cầu
giờ học


2. Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc.
- Giáo viên đọc mẫu .


- §äc tõng c©u.


GV ghi lên bảng những từ HS c
sai cho phỏt õm li cho ỳng.



- Đọc đoạn tríc líp .


GV gi¶ng cho häc sinh nghe một số
từ khó hiểu


- Đọc đoạn trong nhóm.
GV quan sát uốn nắn


* Giỏo viờn hng dn hc sinh yếu
đọc


- Tổ chức cho HS thi đọc trớc lớp
- Đọc diễn cảm tồn bài .


C. Cđng cè, dỈn dò:


- Em hÃy nêu nội dung chính của bài.
- Giáo viªn nhËn xÐt giê häc .


- Häc sinh l¾ng nghe
- Häc sinh nghe


- Học sinh đọc tiếp sức câu
Luyện phát âm


- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- Học sinh đọc nhóm 2


- Học sinh yếu đọc dới sự hớng dẫn
của giáo viên



* Học sinh yếu đọc đúng đơc một
đoạn


- Học sinh thi đọc


- Nhóm khác nhận xét cho điểm
- 2- 3 học sinh đọc diễn cảm toàn bài.
- Học sinh nêu




<i> LUYỆN TOÁN</i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Củng cố cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.


- Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn
lại.


- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải bài toán.
<b>II. </b>


<b> Nidung</b>


<b>H 1</b> : <b>Chơi trò chơi (củng cố kiến thức đã học)</b> “<b>Đố bạn</b>”
a) Ôn lại các bảng trừ đã học ?


b) Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm như thế nào ?
c) Báo cáo trước nhóm, trước lớp.



<b>HĐ 2 : HS lm vo v </b>


<b>Bài 1: Tìm x.</b>


100 - x = 74 100 - x = 47 100 - x= 33
- HS xác định thành phần của x, tự nêu quy tắc tìm x.


- HS lµm bµi vµo vë


<b>Bµi 2: Tìm số cha biết điền vào ô trống.</b>


Số bị trừ 100 100


Sè trõ 36 63 74


Hiệu 37 44 26


- HS quan sát bảng, tìm ô trống cần điền số là thành phần gì?(số bị trừ hay số
trừ hay hiệu)


- HS nêu quy tắc tìm số bị trừ,


- HS lm bi vo nhỏp, nêu miệng, nhận xét chốt kết quả đúng.


<b>Bài 3: An có 42 viên bi và An đã cho bớt đi một số viên bi, còn lại 37 viên </b>
bi. Hỏi số viên bi An đã cho là bao nhêu?


- HS đọc kĩ bài tốn
- HS làm bài vào vở



<b>Bµi 4: HS nổi trội làm vở toán nâng cao.</b>
- Giải đáp thắc mắc cho học sinh (nếu có)


- Về nhà đọc lại bảng trừ đã học và thực hiện lại các bài còn sai.
TIẾNG VIỆT :


<b>BÀI 17A: NHỮNG NGƯỜI BẠN THƠNG MINH TÌNH NGHĨA (Tiết</b>
<i><b>3)</b></i>


1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Tranh ở tài liệu


b. Hoạt động dạy – học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 103-104


<b>Bài 4</b>: -Cho HSTLN 4 nói đặc điểm phù hợp với mỗi con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* GV chốt</b>: Mỗi con vật đều có những đặc điểm khác nhau,chúng ta
dùng các từ đặc điểm để nói về chúng,như: Trâu-Khỏe,Chó-Trung
thành,Rùa-Chậm chạp,Thỏ-Nhanh nhẹn.


<b>Bài 5:-</b> Cho HSTLN2,câu nói chỉ đặc điểm của mỗi con vật và thành ngữ,tcj
ngữ gắn liền với chúng


- Cho một số cặp thể hiện trước lớp


* <b>GV chốt</b>: Trâu cày rất khỏe nên người ta nói:khỏe như trâu…(liên hệ bài 4
để nói về các con vật khác)


2. <b>Củng cố,dặn dò:</b>



Cho một số HS nhắc lại ND bài
TIẾNG VIỆT :


<b>BÀI 17B: CON VẬT NÀO TRUNG THÀNH VỚI CHỦ</b> <b>(Tiết 1)</b>


1. Dự kiến trước khi dạy:


a. Chuẩn bị: Chuẩn bị tranh ở tài liệu


b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 105 – 106


<b>A-HĐCB:</b>


<b>Bài 1</b>:- Cho một số HS kể những điều em biết về một con vật nuôi trước lớp
- HS khác nhận xét,bổ sung


-Gv nhận xét,tuyên dương


<b>Bài 2</b>: -Cho HS chon lời kể phù hợp tranh theo nhóm 4


-Đại diện một số nhóm nêu kết quả.Nhóm khác nhận xét,bổ sung
-GV nhận xét,tuyên dương


<b>Bài 3</b>: -Cho HS kể chuyện nhóm 6 trong nhóm,trước lớp
- Cho HS tự nhận xét,bạn nhận xét,bình chọn
-GV nhận xét,tuyên dương


<b>2. Củng cố ,dặn dò:</b>


Cho HS nhắc lại nội dung câu chuyện.GV nhận xét tiết,dặn về nhà.


TOÁN:


<b>BÀI 46: NGÀY, THÁNG. THỰC HÀNH XEM LỊCH (Tiết 2)</b>


1. Dự kiến trước khi dạy:


a. Chuẩn bị: HS: Mỗi nhóm 1tờ lịch treo tường
b. Hoạt động dạy - học:


Thực hiện theo hướng dẫn học trang 74- 75


<b>B-HĐTH:</b>


<b>Bài 1</b>: Cho HS tự làm cá nhân,nêu kết quả trước lớp


<b>Bài 2</b>: Các bước tương tự bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>*GV chốt:</b> BT giúp em cách tính ngày trước hoặc sau khi biết được một
ngày cụ thể nào đó


<b>Bài 4</b>: Cho HS quan sát tờ lịch năm 2019 và trả lời các câu hỏi ở SGK


<b>2.Củng cố,dặn dò:</b>


Cho HS nhắc lại ND bài.GV nhận xét tiết,dặn về nhà.


<i><b>Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018</b></i>


TIẾNG VIỆT :



<b>BÀI 17B: CON VẬT NÀO TRUNG THÀNH VỚI CHỦ(Tiết 2,3)</b>


1. Dự kiến trước khi dạy:


a. Chuẩn bị: Mẫu chữ hoa Ơ, Ơ. Bảng nhóm


b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 106, 107


<b>Bài 5:</b> GVHD cho HS viết chữ hoa Ơ,Ơ,Ơn


<b>Bài 6</b>: Cho HS viết bảng con,vở ơ li theo yêu cầu


<b>B-HĐTH:</b>


<b>Bài 1</b>: -GV phổ biến luật chơi


-Các nhóm cử bạn lên chơi.Nhận xét,bình chọn
-GV nhận xét,tuyên dương


<b>Bài 2:</b> -GV đọc,HS viết chính tả
-GV theo dõi,giúp HS


-GV chấm nhanh một số bài.Nhận xét chữ viết của HS


<b>2. Củng cố,dặn dò:</b>


Cho HS nhắc lại kiến thức em học hôm nay.GV nhận xét tiết,dặn về nhà.
TỐN:


<b>BÀI 47: EM ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Tiết 1)</b>



1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Bảng nhóm


b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 76 – 77


<b>A-HĐCB:</b>


<b>Bài 1</b>: Cho HS chơi trò chơi như SGK yêu cầu


<b>Bài 2</b>:- Cho HS nối tiếp nhẩm kết quả


<b>* GV chốt</b>: BT giúp em củng cố quy tắc:khi đổi chỗ các số hạng….


<b>Bài 3</b>: a) Cho HS làm bảng con,nê cách thực hiện
b) Cho HS làm vở ô li,nêu kết quả


<b>*GV chốt</b>: Lưu ý cách thực hiện,đặt tính


<b>2. Củng cố,dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KHEN NGỢI.KỂ NGẮN VỀ CON VẬT.LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào câu và mẫu cho trớc, nói đợc câu tỏ ý khen.


- Kể đợc một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà. Biết lập thời
gian biểu



( nãi hc viÕt ) mét bi tèi trong ngày.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


- Vở BT Tiếng Việt.


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


2,3 HS lµm bài tập 3 tiết TLV tuần
15


( c on vn ngn k v anh ch
em )


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:


2. H íng dÉn lµm bµi tËp :


<b>Bµi 1: </b>


- Từ mỗi câu dới đây đặt một câu
mới t ý khen.



- Giáo viên và học sinh nhận xét


<b>Bài 2: </b>


- Kể về con vật nuôi trong nhµ mµ
em biÕt


- GV vµ häc sinh nhËn xÐt


<b>Bµi 3:</b>


- Lập thời gian biểu buổi tối của em
- GV nhắc học sinh nên lập thời
gian biểu đúng nh thực tế.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Dặn về nhà chuẩn bị bài sau.


- Hc sinh đọc bài


- Học sinh khác nhận xét - đánh giá


- 1 em đọc yêu cầu của bài
- Học sinh làm bài vào vở BT
- Học sinh đọc bài làm của mình


a. Chú Cờng mới khỏe làm sao!
Chú Cờng khỏe quá.


b. Líp mình hôm nay mới sạch làm
sao!


Lớp mình hôm nay sạch quá.
c. Bạn Nam học mới giỏi làm sao !
Bạn Nam häc giái thËt.


- 1 em đọc yêu cầu của bài


- Học sinh quan sát tranh SGK 4 , 5
em nói về con vật em định kể.
- Học sinh kể bằng lời của mình
Nhà em nuôi một con mèo rất xinh
và rất ngoan. Bộ lơng nó màu trắng,
mắt nó trịn xanh biếc. Nó đang tập
bắt chuột. Khi em ngủ, nó thờng đến
nằm sát bên em. Em rất yêu quý nó.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm</b></i>
<i><b>2018</b></i>


TIẾNG VIỆT:


<b>BÀI 17C : GÀ MẸ VÀ GÀ CON NĨI GÌ VỚI NHAU(Tiết 1,2)</b>


1. Dự kiến trước khi dạy:


a. Chuẩn bị: Tranh ở tài liệu
b. Hoạt động dạy - học:


Thực hiện theo hướng dẫn học trang 109 -111


<b>A-HĐCB:</b>


<b>Bài 1</b>: Cho HS quan sát tranh,trả lời câu hỏi trước lớp
*<b>GV chốt ND tranh</b>,chuyển bài 2


<b>Bài 2</b>:- GV đọc bài “Gà tỉ tê với gà”
-HS nghe,theo dõi SGK


- GVHD đọc bài


<b>Bài 4</b>: Cho HS luyện đọc từ ngữ khó và câu dài


<b>Bài 3</b>: -Cho HS đọc cặp đôi từ ngữ và lời giải nghĩa trong bàn,trước lớp
- Cho HS chọn từ để nói thành câu


<b>Bài 5</b>:-Bài 3(HĐTH):- Cho HS luyện đọc nhóm 3


- Cho các nhóm thi đọc trước lớp.Tự nhận xét,bạn nhận
xét,bình chọn


- GV nhận xét,tun dương


<b>B-HĐTH:</b>


<b>Bài 1</b>: Cho HS HĐ cặp đơi trong nhóm,trước lớp



<b>Bài 2</b>: Cho HSTLN4 trả lời câu hỏi: Điều gì…


<b>Bài 6-HĐCB</b>: Cho HS nêu ND bài


<b>* GV chốt</b>: Bài học muốn nói với em :Lồi gà cũng biết nói với nhau bằng
ngơn ngữ riêng…


<b>Bài 4</b>: Cho HSTLN4 nói với nhau về việc làm của gà mẹ và gà con trong
nhóm,trước lớp


<b>Bài 5</b>: Cho HSTL cặp đơi :nói về đặc điểm của những chs gà con trong
nhóm,trước lớp


<b>*GV chốt</b>:BT 4,5 giúp em củng cố từ chỉ hoạt động,đặc điểm của con vật….


<b>2. Củng cố,dặn dò:</b>


Cho HS nhắc lại kiến thức em học hơm nay.GV nhận xét tiết,dặn về nhà.
TỐN:


<b>BÀI 47: EM ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Tiết 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gv chuẩn bị thăm về phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi
100( BT4)


b. Hoạt động dạy - học:


Thực hiện theo hướng dẫn học trang 77 – 79



<b>Bài 4:</b> Cho HS chơi trò chơi


<b>Bài 5:-</b>Cho HS đọc bài tốn


<b>-</b> Cho HS viết tóm tắt
<b>-</b> ?Bt cho biết/hỏi gì?
<b>-</b> ? BT thuộc dạng tốn gì
<b>-</b> HS làm bài giải vào vở


<b>Bài 6</b>: Cho HS nối tiếp làm miệng


<b>*GV chốt quy tắc</b> thực hiện cộng 2 số và làm thành trịn chục để tính
nhanh kết quả


<b>Bài 7</b>: Cho HS thực hiện như yêu cầu SGK
?BT thuộc dạng tốn gì?


<b>Bài 8</b>: Cho HS chơi trị chơi


<b>2.Củng cố,dặn dò:</b>


Cho HS nhắc lại ND.GV nhận xét tiết,dặn về nhà


<i><b> Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm</b></i>
<i><b>2018</b></i>


TIẾNG VIỆT:


<b>BÀI 17C : GÀ MẸ VÀ GÀ CON NĨI GÌ VỚI NHAU(Tiết 3)</b>



1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Tranh ở tài liệu
b. Hoạt động dạy - học:


Thực hiện theo hướng dẫn học trang 112-113


<b>Bài 6:</b> Cho HS làm cá nhân,nêu kết quả điền vần ui,uy.


<b>Bài 7</b>: Co HSTLN 4 trong nhóm,nêu kết quả


*<b>GV chốt</b>: BT giúp em biết cách lập thời gian biểu….


<b>2.Củng cố,dặn dò:</b>


Cho HS nhắc lại ND.GV nhận xét tiết,dặn về nhà.
TOÁN:


<b>BÀI 47: EM ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Tiết 3)</b>


1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị:


GV chuẩn bị các quy tắc về cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ chưa biết;
số trừ chưa biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thực hiện theo hướng dẫn học trang 79


<b>Bài 9:</b> Cho HS làm bảng con,nhắc lại quy tắc tìm số hạng,số bị trừ,số trừ


<b>Bài 10:</b> Cho HS nhận diện,giải bài tốn:


?BT cho biết/hỏi gì?


?BT thuộc dạng tốn gì?


<b>2.Củng cố,dặn dị:</b>


Cho HS nhắc lại kiến thức .Gv nhận xét tiết,dặn về nhà
LUYỆN TIẾNG VIỆT:


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố kiến thức về các mẫu câu đã học và thực hành cỏch vit
on vn


<b>II.Hot ng thc hnh:</b>


<b>Bài 1 : </b>


a. Đặt 2 câu theo mẫu : Ai / thế nào?
b. Đặt 2 câu theo mẫu : Ai / làm gì ?
b. Đặt 2 câu theo mẫu : Ai / là gì ?
-Cho HS t lm cỏ nhõn


-Cho HS c kết quả trước lớp
-HS khác nhận xét,bổ sung
-Gv nhận xét


<b>Bµi 2 : Viết một đoạn văn ngắn (3 5 câu) kể về ông , bà (hoặc cha, mẹ hay anh, </b>
chị của em) dựa vào các câu hỏi sau :



a. ông , bà (hoặc cha, mẹ hay anh, chị của em) năm nay bao nhiêu tuổi ?
b. ông , bà (hoặc cha, mẹ hay anh, chị của em) làm nghề gì ?


c. ông , bà (hoặc cha, mẹ hay anh, chị của em) yêu quý và chăm sóc em nh
thế nào ?


d. Em có yêu quý ông , bà (hoặc cha, mẹ hay anh, chị của em) không ? Vì
sao ?


-Cho HS t lm cỏ nhõn


-Cho HS đọc kết quả trước lớp
-HS khác nhận xét,bổ sung
-Gv nhận xét


<b>III.Củng cố,dặn dò:</b>


Cho HS nêu ND tiết học.GV nhận xét,dặn về nhà
LUYỆN TỐN:


<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TR</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết giải bài toán về ít hơn.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- B¶ng céng, trõ.



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>A. KiĨm tra:</b>


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh .


<b>B. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu thiƯu bµi:
2. HD häc sinh lµm bµi tập:


<b>Bài 1</b>: ( 87/ VBT) Nêu yêu cầu của


bài


- TÝnh nhÈm


- HD HS dựa vào bảng cộng bảng trừ
để làm bài


<b>Bµi 2</b>: ( 87/ VBT) §Ỉt tÝnh råi tÝnh


- Nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính


- GV yêu cầu viết chữ số hàng đơn
vị thẳng hàng đơn vị



<b>Bµi 3</b>: ( 87/ VBT)


- Bài tập yêu cầu gì ?


<b>Bài 4:</b> ( 87/ VBT)


- Hớng dẫn học sinh tóm tắt và giải
bài toán


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Mun biết buổi sáng bán đợc bao
nhiêu lít mắm ta lm th no?


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.


- 1 em c yêu cầu của bài
- Học sinh làm bài vào VBT
14 - 9 = 5 8 + 8 = 16
16 - 7 = 9 11 - 5 = 6
12 - 8 = 4 13 - 6 = 7
6 + 9 = 15 18 - 9 = 9
- 1 em đọc yêu cầu của bài


- Chữ số hàng đơn vị thẳng hàng đơn


vị , chữ số hàng chục thẳng hàng
chục. Khi thực hiện theo thứ tự từ phải
sang trái


47 100 90 35


+ - - +
36 22 58 65


83 78 32 100


- 1em đọc YC của bài
- 4 - 2


12 8 6


- 3 - 5


14 11 6
- 2 em đọc đề tốn
Tóm tắt:


S¸ng : 64 l
ChiỊu Ýt h¬n s¸ng :18 l
ChiỊu : . . . l?


Bài giải


Bui chiu bỏn c là :
64 - 18 = 46 ( l )



Đáp số: 46 l


LUY Ệ N TOÁN :


<b> LUYỆN TẬP</b>
I.M<b> ụ c t u:iờ </b>


- Củng cố cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải bài to¸n.
<b>II. Nộ idung</b>


<b>HĐ 1 : Chơi trị chơi (củng cố kiến thức đã học) </b>“Đố<b> bạn</b>”
a) Ôn lại các bảng trừ đã học ?


b) Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm như thế nào ?
c) Báo cáo trước nhóm, trước lớp.


<b>HĐ 2 : HS làm vào vở</b>
<b>Bµi 1: T×m x.</b>


100 - x = 74 100 - x = 47 100 - x= 33
- HS xác định thành phần của x, tự nêu quy tắc tìm x.


- HS làm bài vào vở


<b>Bài 2: Tìm số cha biết điền vào ô trống.</b>


Số bị trừ 100 100



Số trõ 36 63 74


HiÖu 37 44 26


- HS quan sát bảng, tìm ô trống cần điền số là thành phần gì?(số bị trừ hay số
trừ hay hiệu)


- HS nêu quy tắc tìm số bị trừ,


- HS làm bài vào nháp, nêu miệng, nhận xét chốt kết quả đúng.


<b>Bài 3: An có 42 viên bi và An đã cho bớt đi một số viên bi, còn lại 37 viên </b>
bi. Hỏi số viên bi An đã cho là bao nhêu?


- HS đọc kĩ bài toán
- HS làm bài vào vở


<b>Bµi 4: HS nổi trội làm vở toán nâng cao.</b>
- Giải đáp thắc mắc cho học sinh (nếu có)


- Về nhà đọc lại bảng trừ đã học và thực hiện lại các bài còn sai.
<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>:<b> </b>


I. MỤC TIÊU:


Học sinh hoàn thành kiến thức, kỹ năng các bài tập .
II. NỘI DUNG:


- Học sinh nêu các bài tập mà mình chưa hồn thành


- Học sinh hồn thành các bài tập


- GV hướng dẫn, giúp đỡ học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua, nắm vững kế
hoạch, biện pháp thực hiện trong tuần tới.


- Giáo dục HS có tinh thần vươn lên trong học tập. Biết đoàn kết, thương
yêu, giúp đỡ nhau.


<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>


<b>1. CTHĐTQ đánh giá hoạt động trong tuần qua:</b>


- Về đạo đức: Ngoan ngoãn, lễ phép, biết kính trọng thầy cơ giáo, biết
u thương, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.


- Về học tập: Đi học chuyên cần. Học bài, làm bài đầy đủ. Tích cực phát
biểu xây dựng bài. Thi đua học tập tốt dành nhiều điểm cao.


- Về lao động, vệ sinh: Thực hiện tốt vệ sinh lớp học và khu vực được
phân công. Vệ sinh trực nhật trong ngoài lớp hàng ngày sạch sẽ, bàn ghế
sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp. Chăm bón bồn hoa xanh tốt.


- Về hoạt động Đội, Sao: Tham gia đầy đủ các giờ HĐTT, thể dục nhịp
điệu, tập Eropic, chơi trò chơi dân gian nhảy dây, ô ăn quan, sinh hoạt
Sao, tập luyện nghiêm túc. Chấp hành tốt mọi nội quy cũng như mọi quy
định.



<b> 2. Giáo viên triển khai kế hoạch </b>
- Đạo đức:


Ngoan ngỗn, lễ phép với người lớn, thầy cơ. Đoàn kết, thân ái với bạn
bè, biết yêu thương, giúp đỡ nhau trong học tập cũng như các hoạt động
khác.


- Học tập: Duy trì tốt việc đi học chuyên cần. Học thuộc bài, làm bài đầy
đủ, tìm hiểu bài mới trước khi đến lớp. Tích cực học bài. Giữ gìn sách vở,
luyện chữ viết. Các bạn HSKG tham gia giúp đỡ các bạn HS trung bình,
yếu hồn thành bài tập.


- Lao động, vệ sinh: Thực hiện tốt vệ sinh trong, ngoài lớp học sạch sẽ,
bàn ghế gọn gàng, ngăn nắp. Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân hàng ngày
tốt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×