Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giao an Tuan 19 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.67 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 19</b>


<b>Thứ Hai ngày 11 tháng 1 năm 2021</b>
<b>Giỏo dc tp th</b>


<b>CHO C</b>
<b>Tp c</b>


<b>Chuyện bốn mùa (TiÕt1)</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn cả bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể chuyện với giọng các nhân vật : bà Đất, 4
nàng: Xuân, Hạ, Thu, Đông.


+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :


- HiĨu nghÜa cđa các từ ngữ : đâm chồi, nảy lộc, bập bùng, tùu trêng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông, mỗi mùa mỗi vẻ
đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống.


<b>II.§å dùng:</b>


- Tranh minh ho¹


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>



1’
4’
28’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>


- GV giới thiệu 7 chủ điểm của
sách TVT2


<b>2.Kiểm tra:</b>


- Chuẩn bị của học sinh
<b>3.Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài
- Tranh vẽ những ai ?
- Họ đang làm gì ?


- GV giới thiệu, ghi đầu bài
b. Luyện đọc


+ GV đọc mẫu toàn bài


- HD HS đọc phân biệt lời các nhân
vật


+ HD HS luyện đọc từng doạn, kết
hợp giải nghĩa t



* Đọc từng câu


- Đọc các từ có vần khó : vên bëi,
ríc, tùu trêng, sung síng, ...
- GV giải nghĩa từ mới : bập bùng
* Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV HD HS ngắt nghỉ hơi và nhấn
giọng các câu sau :


- Có em / mới có bập bïng bÕp
<b>lưa nhµ sµn, / cã giÊc ngđ Êm trong </b>
chăn. //


- Chỏu cú cụng p mm sng /
để xuân về / cây cối đâm chồi nảy
<b>lc. //</b>


- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ chú
giải cuối bài


* Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV nghe, HD các nhóm đọc đúng
* Thi đọc giữa các nhóm


- H¸t
- HS nghe
- Nhận xét



+ HS quan sát tranh minh hoạ
- Tranh vÏ mét bµ cơ bÐo tèt


- Mỗi ngêi cã một cách ăn mặc riêng


+ HS ni tip nhau c từng câu trong
mỗi đoạn


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2’


* Cả lớp đọc đồng thanh
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV HD HS liên hệ nội dung bài
đọc với thực tế của địa phơng
- Yêu cầu về nhà đọc lại chuyện,
xem trớc tranh minh hoạ trong tiết
kể chuyện để chuẩn bị tốt cho việc
kể chuyện bốn mùa.


+ HS đọc theo nhóm
- HS khác nghe, góp ý
+ Các nhóm thi đọc
- Nhận xét nhóm bạn


+ Cả lớp đọc đồng thanh mt on


<b>Toán</b>



<b>Tổng của nhiều số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nhn bit đợc tổng của nhiều số. Biết cách tính tổng của nhiều số.
- Củng cố KN thực hiện phép tính với các số đo đại lợng có đơn vị kg , lít.
- GD HS chăm học tốn.


<b>II.§å dïng:</b>
<b> - B¶ng phơ</b>


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’
28’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


TÝnh: 2 + 5 =


3 + 12 + 14 =
<b>3.Bµi mới:</b>


- Đọc lại hai phép tính?


- Khi thc hin 2 + 5 đã cộng


mấy số?


- Khi thực hiện 3 + 12 + 14 đã
cộng mấy số?


VËy khi céng từ 3 số trở lên là ta
tính tổng của nhiều số.


a) HĐ 1: Hớng đẫn thực hiện 2
+ 3 + 4 = 9


- GV viÕt: 2 + 3 + 4


- Vậy 2 cộng 3 cộng 4 bằng mấy?
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính theo
ct dc.


* Hớng dẫn tơng tự với các phép
tÝnh


12 + 34 + 40 vµ 15 + 46 + 29 +
8.


b) HĐ 2: Thực hành:


- Tổng của 3, 6, 5 b»ng bao
nhiªu?


-Tỉng cđa 7, 3, 8 b»ng bao
nhiªu?



- Tỉng cđa 8, 7 , 5 bằng bao
nhiêu?


- Nêu yêu cầu?
- Chữa bài.


- làm bài đúng em cần làm
gì?


- H¸t


- 2 HS thùc hiÖn 2 + 5 = 7


3 + 12 +14 = 29
- HS đọc


- 2 sè
- 3 sè


- HS nhẩm và báo cáo KQ: 2 + 3 + 4 = 9
- Bằng 9


+ Đặt tính: Viết các số hạng thẳng cột với
nhau. Viết dấu cộng và kẻ v¹ch ngang.
+TÝnh: 2 céng 3 b»ng 5, 5 céng 4 b»ng 9,
viÕt 9.


* Bµi 1:



- HS làm nháp- Nêu KQ
- Bằng 14


- Bằng 18
- Bằng 20
* Bài 2:


- Tính (Không làm cột 2)
- 4 HS làm trên bảng lớp
- Lớp làm phiếu HT
* Bài 3: Làm vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2’


- Khi tÝnh chó ý g×?
<b>4.Cđng cè, dặn dò:</b>


- Khi cộng nhiều số ta cần chú ý
g×?


* Nhận xét giờ học .


tÝnh


12 kg + 12 kg + 12 kg = 36 kg
5 l + 5 l + 5 l + 5 l = 20 4


- Đặt tính phải thẳng các cột với nhau và
thực hiện từ phải sang trái



<b>Thể dục</b>


<b>Trò chơi " Bịt mắt bắt dê" và " Nhanh lên bạn ơi"</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


+ ễn trũ chi " Bt mt bắt dê"và trò chơi " nhanh lên bạn ơi !". Yêu cầu biết
cách chơi và tham gia chơi tơng đối ch ng.


<b>II.Địa điểm, phơng tiện:</b>


- Địa điểm : Trên sân tËp, vƯ sinh s¹ch sÏ.


- Phơng tiện : Cịi, chuẩn bị sân để cho HS chơi trò chơi " Bịt mắt bắt dê"và trò
chơi " Nhanh lên bạn ơi!".


<b>III.Néi dung và phơng pháp lên lớp:</b>


TG <i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>


7


20


8


<b>1.Phần mở đầu:</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ dạy.



Cho HS tp mt s ng tỏc khi
ng.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


+ Yêu cầu HS tập một số ĐT của
bài TD.


- Trò chơi " Bịt mắt bắt dê"
- Híng dÉn HS thùc hiƯn:


- Khi ch¬i trò chơi " Bịt mắt bắt
dê" ta cần chú ý những gì?


- Cho HS ôn trò chơi " Nhanh lên
bạn ơi! "


+Hớng dẫn HS cách thực hiện
<b>3.Phần kÕt thóc:</b>


* Cho HS tËp mét sè §T håi tÜnh
råi kÕt thóc bµi.


- Hơm nay chúng ta đã ôn lại
những trò chơi nào?


- NhËn xÐt giê học:


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số.
- Xoay các khớp cổ tay, đầu gối, hông.


- Xoay cánh tay thành 1 vòng tròn
- Xoay khớp vai


*Ôn một số ĐT cđa bµi TD ( tay, lên,
bơng, toàn thân và nhảy)


- T hng dọc chuyển đội hình về đội
hình vịng trịn


+Từ đội hình đó cho HS chơi trị chơi "
Bt mt bt dờ":


+HS nêu cách chơi


+ Cho HS chơi cả lớp ( vài lợt)


- Hc sinh về đội hình 1 vòng tròn để
chơi trò chơi "nhanh lên bạn ơi "


+ Nghe GV hớng dẫn


+ HS nêu, nhận xét, nhắc lại


+ Cả lớp ôn lại trò chơi " Nhanh lên bạn
ơi ! "


* Đi đều theo địa hình tự nhiên và hát
- Đứng tại chỗ cúi ngời thả lỏng.
- Cúi lắc ngời thả lỏng



- HS nêu - vài em nhắc lại.
<b>Đạo đức</b>


<b>Tr¶ lại của rơi (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu: Nht đợc của rơi cần tìm cách trả lại cho ngời mất.
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ đợc mọi ngời q trọng.


- HS có ý thức trả lại của rơi khi nhặt đợc.


- Có thái độ q trọng nhng ngi tht th, khụng tham ca ri.


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>
<b> </b>- Tranh minh häa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’
28’


2’


<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>3. Bµi míi:</b>
<b>*</b> Giíi thiƯu bµi.



a) Hoạt động 1: Thảo luận, phân tích.
Tình huống:


- GV yêu cầu HS quan sát tranh.


? Theo em 2 bạn nhỏ đó có thể có những
cách giải quyết nào?


 GV KL: Khi nhặt đợc của rơi cần tìm
cách trả lại cho ngời mất. Điều đó mang lại
niềm vui cho họ và cho mình.


b) Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.


- GV phát phiếu cho HS làm cá nhân.
- GV đọc lần lợt từng ý kiến.


 GV KL:


c) Hoạt động 3: Củng cố
- GV cho HS hát bi: B cũng


? Bạn Tôm bạn Tép trong bài hát cã ngoan
kh«ng?


 KL: Bạn Tơm, bạn Tép nhặt đợc của rơi
trả lại ngời mất là thật thà, đợc mi ngi
yờu quý.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


<b>- Nhận xét giờ học .</b>


- VỊ nhµ thùc hiƯn nh bài học.


- Hát


- Chuẩn bị của HS


- HS quan sát tranh vµ cho biÕt
néi dung.


- Tranh vẽ cảnh 2 em cùng đi chơi
với nhau trên đờng cả 2 cùng nhìn
thấy tờ 20.000 đồng rơi ở dới đất.
- HS tho lun nhúm ụi.


- Các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.


- HS làm việc cá nhân trên phiếu
häc tËp


- Trao đổi kết quả bài làm với bạn
bên cạnh.


- HS giơ thẻ sau mỗi ý kiến.
- Vài em nhắc lại phần kết luận.
- Cả lớp hát đồng ca.


- HS trả lời.



<b>Toán</b>
<b>ễN LUYN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> Cng c cho HS nhận biết đợc tổng của nhiều số. Biết cách tính tổng của nhiều </b>
số.


- Củng cố KN thực hiện phép tính với các số đo đại lợng có đơn vị kg , lít.
- GD HD chăm học tốn.


<b>II.§å dïng:</b>
- VBT


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’
28’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


TÝnh: 2 + 5 =


3 + 12 + 14 =
<b>3.Bµi míi:</b>



* Bµi 1:


- Tỉng của 8, 2, 6 bằng bao
nhiêu?


- Hát


- 2 HS thùc hiÖn 2 + 5 = 7


3 + 12 +14 = 29
- HS làm nháp - Nêu KQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


* Bài 2:


- Nêu yêu cầu?
- Chữa bài, NX
* Bµi 3:


- Để làm bài đúng em cần làm
gì?


- Khi tính chú ý gì?
- Bài 4:


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Khi cộng nhiều số ta cần chú ý
gì?



* Nhn xột gi hc .


- Tính


- 4 HS làm trên bảng lớp
- Lớp làm phiếu HT
- Làm vở


- Quan sát hình vẽ, điền số vào ô trống rồi
tính


- Đặt tính phải thẳng các cột với nhau và
thực hiện từ phải sang trái


- HS nêu yêu cầu
- HS làm, ch÷a, NX
20 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4
...


<b>Thứ Ba ngày 12 tháng 1 năm 2021</b>
<b>Toán</b>


<b>Phép nhân</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nhn bit c phộp nhõn trong mối quan hệ với tổng của các số hạng bằng
nhau. Biết đọc , viết phép nhân và tính KQ của phép nhân dựa vào tổng các số
hạng bằng nhau.



- Rèn KN làm tính nhân.
- GD HS chăm học toán.
<b>II.Đồ dùng:</b>


<b>- B dựng toỏn.</b>


III.Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’


28’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- NhËn xÐt.
<b>3.Bµi míi:</b>


a) HĐ 1: Giới thiêu phép nhân
- Gắn tấm bìa có 2 hỡnh trịn. Hỏi:
có mấy hình trịn?. Gắn tiếp cho đủ
5 tấm bìa. Nêu bài tốn: Có 5 tấm
bìa, mỗi tấm có 2 hình trịn. Hỏi có
tất cả bao nhiêu hình tròn?


- Hái 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của
mấy số hạng?



- So sánh các sè h¹ng?


* Vậy tổng trên là tổng của 5 số
hạng bằng nhau, mỗi số hạng đều
bằng 2, tổng này còn gọi là phép
nhân 2 nhân 5, đợc viết là: 2 x 5.
- Chỉ dấu x và nỳi : õy l du
nhõn


- 2 là gì trong tæng 2 + 2 + 2 + 2 +


- Hát


- 2 HS làm trên bảng- Lớp làm nháp.
12 + 35 + 45 = 92


56 + 13 + 17 + 9 = 95


- Có 2 hình tròn.


- Có tất cả 10 hình tròn.
- Là tổng của 5 số hạng


- Các số hạng trong tổng này bằng nhau
và bằng 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2’
2?



- 5 là gì trong tổng đó?
b) HĐ 2: Thc hnh


- Vì sao 4 + 4 ta lại chuyển thành
phép nhân?


- Vỡ sao phn b ta li chuyn c
phộp cng thnh phộp nhõn?


- Bài yêu cầu gì?


- Nêu phép nhân tơng ứng với bài
toán trên?


- Vì sao 2 x 5 = 10?
* Tơng tự HS làm phần b)
- Nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Những tổng ntn thì chuyển đợc
thành phép nhân?


* Nhận xét giờ học.


- 5 là số các số hạng của tổng.
* Bài 1:HS đọc đề bài


- Vì 4 + 4 là tổng của 2 số hạng đều là 4,
nh vậy 4 đợc lấy 2 lần. 4 x 2 = 8



- Vì tổng 5 + 5 + 5 là tổng của 3 số hạng,
mỗi số hạng là 5 hay 5 đợc lấy 3 lần.
* Bài 2:


- Vì tổng đó có các số hạng bằng nhau.
- 2 HS chữa bài


* Bµi 3: Lµm vë.


- 5 x 2 = 10. V× 5 + 5 = 10
b) 4 x 3 = 12.


- Những tổng có các số hạng bằng nhau.


<b>Tp đọc </b>


<b>Chun bèn mïa (TiÕt2)</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn cả bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể chuyện với giọng các nhân vật : bà Đất, 4
nàng Xuân, Hạ, Thu, Đông.


+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ : đâm chồi, n¶y léc, bËp bïng, tùu trêng.



- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông, mỗi mùa mỗi vẻ
đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống.


<b>II.§å dùng:</b>


- Tranh minh ho¹


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’
28’


<b>1.ổn định t chc:</b>
<b>2.Kim tra:</b>


- Chuẩn bị của học sinh
<b>3.Bài mới:</b>


a. Gii thiu bi
b. HD tìm hiểu bài


- Bốn nàng tiên trong chuyện tợng
trng cho những mùa nào trong năm
?


- Em hãy cho biết mùa xn có gì
hay theo lời nàng đông ?



+ Cả lớp đọc thầm đoạn 1


- Bốn nàng tiên trong chuyện tợng trng
cho 4 mùa trong năm : xuân, thu, hạ, đông
- HS quan sát tranh, tìm các nàng tiên
Xn, Hạ, Thu, Đơng, nói rõ đặc điểm
của mỗi ngời


- Xu©n vỊ, vên c©y nào cũng đâm chồi
nảy lộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2


- Các em có biết vì sao khi xuân
về, vờn cây nào cũng đâm chồi nảy
lộc không ?


- Mựa xuõn cú gì hay theo lời bà
đất ?


- Theo em, lời bà đất và lời nàng
đơng nói về mùa xn có khác
nhau khơng ?


- Em thÝch nhÊt mùa nµo ? Vì sao ?
- Nêu ý nghĩa của bài văn ?


c. Luyện đọc lại



- HS đọc theo lối phân vai


- GV nhắc HS chú ý đọc phân biệt
lời kể chuyện với lời đối thoại của
nhân vật nh đã HD.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV HD HS liờn h ni dung bài
đọc với thực tế của địa phơng.
- Nhận xột giờ học .


+ HS đọc thầm đoạn 2
- Xuân làm cho cây lá tơi tốt


- Không khác nhau, vì cả hai đều nói điều
hay của mùa xn, xuân về cây cối tốt tơi,
đâm chồi nảy lộc


- HS tr¶ lêi


- Bài văn ca ngợi bốn mùa xuân, hạ, thu,
đơng. Mỗi mùa có vẻ đẹp riêng, đều có
ớch cho cuc sng


+ Mi nhóm 4 em phân các vai


- HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay


<b>KĨ chun</b>



<b>Chun bèn mïa</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Kể lại đợc câu chuyện đã học, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết
thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.


- Dựng lại đợc câu chuyện theo các vai : ngời dẫn chuyện, Xn, Hạ, Thu, Đơng,
bà Đất.


- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn
( đúng, sai, đủ, thiếu, chi tiết, ... ) kể tiếp đợc li ca bn.


<b>II.Đồ dùng:</b>
- Tranh minh hoạ


III.Cỏc hot động dạy học chủ yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


1’
4’


28’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nói tên chuyện đã học trong HKI
- GV nhận xét



<b>3.Bµi míi:</b>
a. Giới thiệu bài


- GV giới thiệu, ghi đầu bài
b. HD kể chuyện


* HD kể lại đoạn 1 theo tranh
- Đọc yêu cầu 1


- Khuyn khớch HS k bng ngụn
ng tự nhiên, tránh đọc thuộc lòng
theo SGK


- GV nhËn xét


* Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Đọc yêu cầu 2


- GV nhận xét


* Dựng lại câu chuyện theo các vai
- Thế nào là dựng lại câu chuyện


- Hát


- 1 em hái : Trun cã bµ cơ mµi thái
sắt là chuyện gì ?


- Truyện " Bông hoa niềm vui " có


những nhân vật nào ? ...


+ Dựa vào các tranh, kể lại đoạn 1
chuyện bốn mùa


- HS quan sát tranh trong SGK, đọc lời
bắt đầu on di mi tranh


- 2, 3 HS kể đoạn 1 câu chuyện
- Từng HS kể đoạn 1 trong nhóm
+ Kể lại toàn bộ câu chuyện


- HS kể trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 theo vai?<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung tiết học


- Biểu dơng những HS, nhóm HS kể
chuyện tốt .


- Đại diện các nhóm thi kÓ


+ Kể lại câu chuyện bằng cách để mỗi
nhân vật tự nói lời của mình


- Tõng nhãm HS phân vài, thi kể lại


<b>Thủ công</b>



<b>Cắt, gấp, trang trí thiÕp chóc mõng ( tiết 1 )</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách gấp, trang trí thiếp chúc mừng
- Cắt, gấp trang trí đợc thiếp chúc mừng


- HS hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng
<b>II.Đồ dùng:</b>


- Mét sè mÉu thiÕp chúc mừng. Quy trình cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng có
hình vẽ minh hoạ cho từng bớc gấp. Giấy trắng hoặc giấy thủ công


III.Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’


28’


2’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiÓm tra sù chuÈn bị của HS
- GV nhận xét chuẩn bị của HS
<b>3.Bài mới:</b>



a. HĐ 1 : GV HD HS quan sát và nhËn
xÐt


+ GV giíi thiƯu mÉu


- ThiÕp chóc mõng cã h×nh gì ?
- Mặt thiếp có trang trí và ghi nội
dung chúc mừng gì ?


- Em hÃy kể những thiếp chúc mừng
mà em biết ?


+ GV nêu các loại thiếp thông thờng
b. GV HD mẫu


+ Bớc 1 : Cắt, gÊp thiÕp chóc mõng
+ Bíc 2 : Trang trÝ thiÕp chúc mừng
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà tập trang trí thiếp
chúc mừng.


- Kéo, bút màu, bút chì, thớc kẻ.


+ HS quan sát mÉu


- Thiếp chúc mừng có HCN gấp đơi
- Mặt thiếp đợc trang trí những bơng


hoa và chữ " Chúc mừng ngày nhà giáo
Việt Nam 20 - 11 "


- HS kĨ
- HS quan s¸t


- HS quan s¸t tõng bíc gÊp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>To¸n</b>
<b> ƠN LUYỆN</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho HS nhận biết đợc phép nhân trong mối quan hệ với tổng của các
số hạng bằng nhau. Biết đọc , viết phép nhân và tính KQ của phép nhân dựa vào
tổng các số hng bng nhau.


- Rèn KN làm tính nhân
- GD HS chăm học toán.
<b>II.Đồ dùng:- VBT</b>


III.Cỏc hot ng dy hc ch yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’


28’


2’



<b>1.ổn định t chc:</b>
<b>2.Kim tra:</b>


- Nhận xét
<b>3.Bài mới:</b>
* Bài 1:


- Vì sao 4 + 4 ta lại chuyển thành
phép nhân?


- Vỡ sao ở phần b ta lại chuyển đợc
phép cộng thnh phộp nhõn?


- Bài yêu cầu gì?


- Nêu phép nhân tơng ứng với bài
toán trên?


- HS làm bài
* Bài 2:
- Nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhng tng ntn thỡ chuyển đợc
thành phép nhân?


* Nhận xét giờ học .



- Hát


- 2 HS làm trên bảng- Lớp làm nháp.
12 + 35 + 45 = 92


56 + 13 + 17 + 9 = 95
- HS đọc đề bài


- Vì 4 + 4 là tổng của 2 số hạng đều là 4,
nh vậy 4 đợc lấy 2 lần.


4 x 2 = 8


- Vì tổng 5 + 5 + 5 là tổng của 3 số hạng,
mỗi số hạng là 5 hay 5 đợc lấy 3 lần.


- Lµm vë.


3 x 4 = 12. V× 4 + 4 + 4 = 12
b) 5 x 4 = 20.


- Những tổng có các số h¹ng b»ng nhau.


Thø Tư ngày 13 tháng 1 năm 2021
<b>Toán</b>


<b>Thừa số- tích.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép nhân



- Rèn KN tìm kết quả phép nhân thông qua việc tính tổng các số hạng bằng
nhau.


- GD HS chăm học
<b>II.Đồ dùng:</b>


III.Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’


4’ <b>1.ổn định tổ chức:2.Kiểm tra:</b>


- Chun phÐp céng thµnh
phÐp nhân?


3 + 3 +3 + 3 + 3 =?


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

28’


2’


7 + 7 + 7 + 7 =?
- Nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>



a) HĐ 1: Giới thiệu: Thừa số-
Tích.


- GV viÕt: 2 x 5 = 10


- 2 gäi lµ gì trong phép nhân
2 x 5 = 10?


- 5 gọi là gì trong phép nhân 2
x 5 = 10?


- 10 gọi là gì trong phép nhân
2 x 5 = 10?


- Thừa số là gì của phép
nhân?


- Tích là gì của phép nhân?
- 10 gọi là tích, 2 x 5 cũng gọi
là tích.


b) Thực hành.
- Bài yêu cầu gì?


- Tng trờn cú my s hng?
Mi s hạng bằng bao nhiêu?
- Số hạng đó đợc lấy mấy ln?
- Cha bi, nhn xột.


- Nêu yêu cầu?



- Đây là bài toán ngợc so với
bài 1.


- GV viết: 6 x 2


- 6 nhân 2 có nghĩa là gì?
- Vậy 6 nhân 2 tơng ứng với
tổng nào?


- 6 cng 6 bằng mấy?
- Vậy 6 x 2 bằng mấy?
- GV c, nhn xột.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Thừa số là gì trong phép
nhân?


- Tích là gì trong phép nh©n?
*Nhận xét giờ học .


7 x 4 = 28


- HS đọc 2 x 5 = 10


- 2 lµ thõa sè, 5 lµ thõa sè, 10 lµ tÝch.


- Thõa sè là thành phần của phép nhân
- Tích là kết quả của phép nhân



* Bài 1:


- Viết tổng dới dạng tích
- HS nªu


9 + 9 + 9 = 9 x 3; 9 x 3 = 27
2 + 2 + 2+ 2 = 2 x 5 ; 2 x 5 = 10
10 + 10 + 10 = 10 x 3; 10 x 3 = 30
* Bµi 2:


- Viết tích dới dạng tổng.
- HS đọc 6 nhân 2


- 6 đợc lấy 2 lần
- Tổng 6 + 6
- Bằng 12
- Bằng 12
- HS làm vở BT


a. 5 x 2 = 5 + 5 = 10.VËy 5 x 2= 10


b.3 x4 = 3 + 3 + 3 + 3= 12.VËy 3 x 4 = 12
* Bµi 3:


- HS viÕt:


4 x 3 = 12;10 x 2 = 20; 5 x 4 = 20
- Thành phần của phép nhân
- KQ của phép nhân



<b>Chính tả ( Tập chép )</b>
<b>Chun bèn mïa</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


Chép lại chính xác một đoạn trích trong chuyện bốn mùa. Biết viết hoa đúng các
tên riêng.


- Luyện viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm hoặc dấu thanh dễ lẫn : l /
n, dấu hỏi / dấu ngã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Bảng phụ viết đoạn văn cần chép, nội dung BT2a
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


1’
4’
28’


2’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


<b>3.Bµi míi:</b>
a.Giíi thiƯu bµi


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b.HD tập chép



* HD HS chuÈn bÞ


- GV đọc đoạn chép trên bảng
- Đoạn chép này ghi lại lời của ai
trong chuyện bốn mựa ?


- Bà Đất nói gì ?


- Đoạn chép có những tên riêng
nào ?


- Những tên riêng ấy phải viết thế
nào ?


- Từ ngữ d viết sai : tùu trêng, Êp
đ, ...


* HS chÐp bµi vµo vë
+ GV theo dõi, uốn nắn
- Nhận xét bài viết của HS
c.HD làm BT chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập 2a
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
* Bµi tËp 3 ( lùa chän )


- Đọc yêu cầu bài tập phần a
+ GV nhận xét bài làm của HS
chốt lại lời gii ỳng



- Bắt đầu bằng l : là, lộc, lại, làm,
lửa, lúc, lá


- Bắt đầu bằng n : năm, nàng ,
nào, nảy, nói.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xÐt tiÕt häc


- Khen những HS chép bài chính
tả chớnh xỏc, trỡnh by p.


- Học sinh hát


- Chuẩn bị cña häc sinh- NX


+ HS theo dâi.


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại
- Lời bà Đất


- Bà Đất khen các nàng tiên mỗi ngời
mỗi vẻ, đều có ích, đều đáng u
- Xn, Hạ, Thu, Đơng


- ViÕt hoa ch÷ cái đầu ?
- HS viết bảng con
+ HS chép bài vào vở



- HS tự soát li bằng bút chì, ghi chữ ở
cuối bài


+ Điền vào chữ trống l hay n
- HS làm bài vào VBT


- 1 em lên bảng làm


- Nhận xét bài làm của bạn


+ Tìm trong chuyện bốn mùa 2 chữ bắt
đầu bằng l, 2 chữ bắt đầu bằng n


- C lp c thm chuyn bn mựa
- Lm bi vo VBT


- Đổi vở cho bạn, nhận xét


<b> Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Đờng giao thông</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Cú 4 loi ng giao thụng: Đờng bộ, đờng sắt, đờng thuỷ và đờng hàng không.
- Kể tên các phơng tiện đi trên từng loại đờng giao thông.


- Nhận biết một số biển báo trên đờng bộ và tại khu vực có đờng sắt chạy qua.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa, thẻ


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1’
4’
28’


2’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


<b>3.Bµi míi:</b>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>* HĐ1: Quan sát tranh và nhận</b></i>
<i><b>biết các loại đờng giao thông</b></i>
- GV dán 5 bức tranh lên bảng:
- Yêu cầu 1 HS lên bảng phát cho
em đó 5 tấm thẻ bằng bìa và em đó
phải gắn từng tấm th cho phự hp
vo tng tranh.


+ Kết luận:


<i><b>* HĐ2: Làm việc với SGK:</b></i>


- HD HS quan sát các hình ở trang
40, 41 và trả lời các câu hỏi với
bạn:



. HÃy kể tên các loại xe đi trên
đ-ờng bộ?


. bn loi phng tin giao thơng
nào có thể đi trên đờng sắt?


. Máy bay có thể đi đợc ở đờng
nào?


. Kể tên các đờng và các loại phơng
tiện giao thơng có ở địa phng
mỡnh?


+ Kết luận:


<i><b>*HĐ 3: Trò chơi: " Biển báo nói</b></i>
<i><b>gì? "</b></i>


- HD HS quan sát 6 biển báo yêu
cầu chỉ và nói tên từng biển báo.
+ Biển bỏo này có hình gì? Màu gì?
+ Loại biển báo nµo thêng cã mµu
xanh


+ Loại biển báo nào thng cú mu
?


+ Bạn phải lu ý gì khi gặp những
loại biển báo này?



+ Trờn ng đi học, em có nhìn
thấy biển báo giao thông nào
không? Hãy nói tên những biển báo
em đã nhìn thấy?


+ Theo em t¹i sao chúng ta cần
phải nhËn biÕt mét số loại biển
báo?


Khi GV hô: " biển báo nói gì? " thì
HS có


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


T nay s thc hnh thc hin ra
đ-ờng làm và thực hiện theo đúng chỉ
dẫn của biển báo giao thơng.


- Líp h¸t


- HS trng bày sự chuẩn bị của mình.
- 1em đọc tên đầu bài.


- HS quan sát.
- HS thực hiện
- Nhận xét, bổ sung.
- Vài em nhắc lại kết luận
* HS thảo luận nhóm đơi


- Các xe đi trên đờng bộ là: Ơ tơ, xe


máy...


- Các xe đi trên đờng sắt: Tàu hoả


-Trên đờng thuỷ: Tàu thuỷ, thuyền,
xuồng, ca nô...


- Trên đờng hàng khụng: Mỏy bay
+ HS nờu, lp b sung...


<i><b>* HĐ cả lớp</b></i>


- HS quan sát, trả lời
- HS nêu, nhận xét.


- Biển báo màu xanh: là loại biển báo chỉ
dẫn.


- Bin báo màu đỏ: Biển cấm và biển báo
nguy hiểm.


- Nêu các loại biển báo đã gặp: Cấm đi
ngợc chiều, đờng b giao nhau vi ng
st...


- HS nêu


<i><b>* HĐ nhóm:</b></i>


- Các nhóm nhận nhiệm vụ.


- Làm thử, chơi thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tập đọc</b>
<b>Th trung thu</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng nhịp thơ


- Giọng đọc diễn tả đợc tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi : vui, đầm ấm,
đầy tình thơng yêu.


- Nắm đợc nghĩa các từ chú giải cuối bài


- Hiểu đợc nội dung lời th và lời bài thơ. Cảm nhận đợc tình yêu thơng của Bác
Hồ với các em. Nhớ lời khuyên của Bỏc,yờu Bỏc.


-HTL bài thơ trong th của Bác.
<b>II.Đồ dựng:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’


28’



2’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài Lá th nhầm địa chỉ


- Nhận đợc phong th Mai ngạc nhiên
về điều gì ?


<b>3.Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc


+ GV đọc diễn cảm bài văn


+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* c tng cõu


- Những từ ngữ cần chú ý : năm,
lắm, trả lời, làm việc


* Đọc từng đoạn trớc líp


- GV chia bài làm 2 đoạn, HD đọc
ngắt nhịp ở cuối mỗi dòng thơ
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
c. HD tìm hiểu bài



- Mi tết trung thu Bác Hồ nhớ tới ai
- Những câu thơ nào cho biết Bác
Hồ rất yêu thiếu nhi ?


- Câu thơ của Bác là một câu hỏi nói
lên điều gì ?


- GV giới thiệu tranh Bác Hồ với
thiếu nhi


- Bác khuyên các em làm điều gì ?
- Kết thúc lá th, Bác viết lời chào
các cháu nh thế nào ?


d. HTL lời thơ


- GV HD HS cả lớp học thuộc lòng
- GV xoá dần chữ ttrên từng dòng
thơ.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>


- 1 HS c lại cả bài Th trung thu
- HS cả lớp hát bài Ai yêu Bác Hồ
<i>Chí Minh của nhạc sĩ Phong Nhó.</i>


- Hát


- 2 HS c bi



- Ngạc nhiên về tên ông Tạ Văn Tờng


+ HS theo dõi SGK


+ HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ
- HS luyện đọc từ


+ HS đọc theo đoạn
- Đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đơi
+ Đại diện nhóm thi đọc


+ Bác nhớ tới các cháu nhi đồng
- Ai yêu các nhi đồng / Bằng Bác Hồ
Chí Minh ? / Tính các cháu ngoan
ngỗn, / Mặt các cháu xinh xinh /
- Không ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ
Chí Minh


+ HS theo dâi


- Cè gắng thi đua học hành
- Hôn các cháu / Hồ ChÝ Minh
+ HS häc


- HS thi häc thuéc lßng phần lời thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hot ng tri nghim </b>
<b>CH ĐỀ 5: MUA SẮM ( tiết 3)</b>
<b>I Mục tiêu:</b>



- Học sinh bước đầu biết được giá trị của một số đồ vật, biết được những đồ vật
cần thiết khi đi cắm trại , biết nơi mua sắm đồ vật hàng ngày của gia đình và có
quyết định mua sắm cho phù hợp với khả năng của mình.HS biết đọc thơng tin
đơn giản trên hóa đơn hàng


- HS có năng lực thích ứng với cuộc sống: Biết giá một số mặt hàng, mua thứ
cần thiết , tìm hiểu một số nơi mua sắm , biết giá cả một số hàng.


- HS ra quyết định mua sắm phù hợp với khả năng.


- Giáo dục học sinh có phẩm chất tiết kiệm , khơng đua địi, mua sắm lãng phí
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- Một làn( giỏ ) mua hàng, 1 thùng giấy, một số tờ tiền mệnh giá 1000đ, 2000 đ, </b>
5000 đ, 10 000 đ, 20 000 đ, 50 000 đ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i> Hoạt động của thầy</i> <i> Hoạt động của trò</i>


1’
4’
27’


3’


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>



<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ 5: Em tập mua sắm</b>


<b>- GV cho HS làm bài tập 5( tr 36)</b>
- GV cho HS xem mệnh giá các tờ tiền
- GV nhận xét


<b>HĐ 6: Ra quyết định mua sắm.</b>
<b>- GV cho HS làm bài tập 6 trang 37</b>
- HS chia sẻ trước lớp


- HS chữa bài
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học


- Về nhà HS vận dụng bài học.


HS đọc và làm
HS chữa bài


-HS làm và trao đổi với
bạn.


<b>Tiếng Việt</b>
<b> ễN LUYỆN</b>
<b>I.Mục tiêu: Luyện đọc bài Thư trung thu</b>
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng nhịp thơ



- Giọng đọc diễn tả đợc tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi : vui, đầm ấm,
đầy tình thơng yêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hiểu đợc nội dung lời th và lời bài thơ. Cảm nhận đợc tình yêu thơng của Bác
Hồ với các em. Nhớ lời khuyên của Bác , yêu Bác.


- HTL bài thơ trong th của Bác.
<b>II.Đồ dung </b>


III.Cỏc hot động dạy học chủ yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’
28’


2’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc


+ GV đọc diễn cảm bài văn


+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


* Đọc từng cõu


- Những từ ngữ cần chú ý : năm,
lắm, trả lời, làm việc


* Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV chia bài làm 2 đoạn, HD đọc
ngắt nhịp ở cuối mõi dịng thơ
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
d. HTL lời thơ


- GV HD HS cả lớp học thuộc lòng
- GV xoá dần chữ ttrên từng dòng
thơ.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>


- 1 HS c li cả bài Th trung thu
- HS cả lớp hát bài Ai yêu Bác Hồ
<i>Chí Minh của nhạc sĩ Phong Nhã.</i>


- H¸t


+ HS theo dâi SGK


+ HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ
- HS luyện đọc từ



+ HS đọc theo đoạn
- Đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đơi
+ Đại diện nhóm thi đọc
+ HS c


- HS thi học thuộc lòng phần lời thơ


<b>o đức</b>
<b> ễN LUYỆN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu: Nhặt đợc của rơi cần tìm cách trả lại cho ngời mất.
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ đợc mọi ngời q trọng.


- HS có ý thức trả lại của rơi khi nhặt đợc.


- Có thái độ q trọng những ngời thật thà, khơng tham ca ri.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc: </b>


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’
28’


<b>1. ổn định tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>3. Bµi míi:</b>
<b>*</b> Giíi thiƯu bµi.


a) Hoạt động 1: Thảo luận, phân tích.
Tình huống:


- GV yêu cầu HS quan sát tranh.


? Theo em 2 bn nhỏ đó có thể có những
cách giải quyết nào?


 GV KL: Khi nhặt đợc của rơi cần tìm


- Hát


- Chuẩn bị của HS


- HS quan sát tranh và cho biÕt
néi dung.


- Tranh vẽ cảnh 2 em cùng đi chơi
với nhau trên đờng cả 2 cùng nhìn
thấy tờ 20.000 đồng rơi ở dới đất.
- HS thảo luận nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2’


cách trả lại cho ngời mất. Điều đó mang lại


niềm vui cho họ và cho mình.


b) Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.


- GV phát phiếu cho HS làm cá nhân.
- GV đọc lần lợt từng ý kiến.


 GV KL:


c) Hoạt động 3: Củng cố
- GV cho HS hỏt bi B cũng


? Bạn Tôm bạn Tép trong bài hát có ngoan
không?


KL: Bn Tụm, bạn Tép nhặt đợc của rơi
trả lại ngời mất là thật thà, đợc mọi ngời
yêu quý.


<b>4.</b> <b>Cñng cè, dặn dò: </b>


- Về nhà thực hiện nh bài học.


- HS làm việc cá nhân trên phiếu
học tập


- Trao đổi kết quả bài làm với bạn
bên cạnh.


- HS giơ thẻ sau mỗi ý kiến.


- Vài em nhắc lại phần kết luận.
- Cả lớp hát đồng ca.


- HS trả lời.


<b>Thứ Nm ngày 14 tháng 1 năm 2021</b>
<b>Toán</b>


<b>Bảng nhân 2</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Thành lập bảng nhân 2 và học thuộc lịng bảng nhân2, áp dụng bảng nhân để
giải tốn có lời văn bằng một phép tính nhân.


- RÌn trÝ nhớ cho HS
- GD HS chăm học toán.
<b>II.Đồ dùng:</b>


- Bộ đồ dùng toán


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’


28’


<b>1.ổn nh t chc:</b>


<b>2.Kim tra: </b>


Viết phép nhân tơng ứng với tæng sau: 5
+ 5 + 5 + 5 + 5


- Nêu tên gọi các thành phần của phép
nhân đó?


- Gv nhËn xÐt
<b>3.Bµi míi:</b>


a) HĐ 1: Thành lập bảng nhân2.
- Gắn 1 tấm bìa có 2 chấm trịn lên
bảng . Hỏi: Có mấy chấm trịn?
- 2 chấm trịn đợc lấy mấy lần?
- 2 đợc lấy mấy lần?


- 2 đợc lấy 1 lần nên ta lập đợc phép
nhân : 2 x 1 = 2( ghi bảng)


- Gắn tiếp 2 tấm bìa lên và hỏi: Có 2 tấm
bìa, mỗi tấm có 2 hình trịn, vậy 2 chấm
trịn đợc lấy mấy lần?


- Vậy 2 đợc lấy mấy lần?
- Ghi bảng: 2 x 2 = 4.


* Híng dÉn t¬ng tù vơi các phép nhân
khác.



- Thành lập bảng nhân 2.


- Hát
- 1 HS làm
- 1 HS nêu


- 2 chm tròn
- đợc lấy 1 lần
- 1 lần


- HS đọc: 2 nhân 1 bằng 2


- HS đọc: 2 nhân 2 bằng 4
- HS đọc bảng nhân 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2’


b) HĐ 2: Thực hành.
- Bài yêu cầu ta làm gì?
Đọc đề bi?


- Muốn biết 6 con gà có bao nhiêu chân
ta làm ntn?


- Chữa bài, nhận xét.
- Bài yêu cầu ta làm gì?


- Số đầu tiên trong dÃy là số nµo?
- TiÕp sau sè 2 lµ sè nµo?



- 2 céng thêm mấy thì bằng 4?
- Tiếp sau số 4 là số nào?
- 4 cộng thêm mấy thì bằng 6?
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Đọc thuộc lòng bảng nhân 2?
* Dặn dò: Học thuộc bảng nhân2 .


* Bài 1: Tính nhẩm.


- HS tính nhẩm, mi HS nêu 1 KQ
* Bài 2: Làm vở.


- 6 con gà. Mi con gà có 2 chân.
- Ta tÝnh tÝch 2 x 6


Bài giải


<i> Sáu con gà có số chân là:</i>
<i> 2 x 6 = 12 ( ch©n)</i>


<i> Đáp số; 12 chân gà.</i>
* Bài 3:


- Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp
vào ô trống.


- 2; 4; 6; 8; 10..


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi: khi nào ?</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Biết gọi tên các tháng trong năm và các tháng bắt đầu, kết thúc của từng mùa.
- Xếp đợc các ý theo lời bà Đất trong chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa
trong năm


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào.
<b>II.Đồ dùng:</b>


- B¶ng phơ ghi néi dung BT2


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


1’
4’
28’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


<b>3.Bµi míi:</b>
a.Giíi thiƯu bµi:


- GV giới thiệu nêu MĐ, YC
của tiết học



b.HD làm bài tập:
* Bài tập 1


- Nêu yêu cầu bài tập


- Trong năm bắt đầu từ mùa
nào ?


- GV ghi tên mùa lên phía trên
từng cột tên tháng


- GV che bảng
* Bài tập 2


- Đọc yêu cầu bài tập


- GV nhận xét bài làm của HS


- Học sinh hát


- Chuẩn bị cña häc sinh - NX


+ Kể tên các tháng trong năm. Cho biết mỗi
mùa xuân, hạ, thu, đông bắt đầu từ tháng nào,
kết thúc vào tháng nào?


- HS trao đổi trong nhóm, thực hiện yêu cầu
của bài tp


- Đại diện các nhóm nói tên ba tháng liên tiếp


nhau theo thứ tự trong năm


- Xuõn, h,thu, ụng


1, 2 HS nhìn bảng nói tên các tháng và tháng
bắt đầu, kết thúc từng mùa


- HS xung phong nói l¹i


+ Xếp các ý vào bảng cho đúng lời bà Đất
trong bài chuyện bốn mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2’


* Bµi tập 3


- Đọc yêu cầu bài tập


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà ôn lại tên
các tháng và mùa trong năm.


+ HS đọc yêu cầu, đọc cả mẫu
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp


- HS viết vào vở một câu hỏi, một câu đáp


<b>ChÝnh t¶ ( nghe - viÕt )</b>


<b>Th trung thu</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Nghe viết đúng, trình bày đúng 12 dịng thơ trong bài Th trung thu theo cách
trình bày thơ 5 chữ


- Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ có âm đầu và dấu thanh dễ viết sai
do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng : l / n, dấu hỏi / dấu ngã


<b>II.§å dïng:</b>


<b>-</b> Bảng phụ: viết ND BT3
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’
28’


2’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- ViÕt : lìi trai, lá lúa, năm, nằm
- Nhận xét


<b>3.Bài mới</b>



- GV c 12 dịng thơ của bác
- Nội dung bài thơ nói điều gì?
- Bài thơ của Bác Hồ có những từ
x-ng hụ no ?


- Những từ nào trong bài phải viết
hoa ? Vì sao ?


+ Những tiếng d viết sai : ngoan
ngoÃn, tuổi, tuỳ, gìn giữ, ...


* GV đọc từng dòng thơ cho HS viết
* Chữa bài


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
c. HD lµm bµi tËp chÝnh tả
* Bài tập 2)


- c yờu cu bi tp 2 phần a
+ GV nhận xét, chốt lại ý đúng
- chiếc lá, quả na, cuộn len, cái nón
* Bài tập 3


- Đọc yêu cầu bài tập phần a
+ GV nhận xét, chốt lại ý đúng
- lặng lẽ, nặng nề, lo lắng, đói no.
<b>4.Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nhËn xÐt tiết học



- Hát


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết b¶ng con


+ HS theo dõi, nghe
- 2, 3 HS đọc li


+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, Bác mong
thiếu nhi cố gắng học hành, tuổi nhỏ
làm ...


- Bác, c¸c ch¸u


- Các chữ đầu dịng thơ phải viết hoa
theo quy định chính tả


- HS viÕt b¶ng con


+ HS viết bài vào vở chính tả
- HS tự chữa li


+ Viết tên các vật chữ l hay n
- HS quan sát tranh


- Làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng làm


- Nhận xét bài làm của bạn


+ Em chn ch nào trong ngoặc đơn dể


điền vào chỗ trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TËp viÕt</b>


<b>Ch÷ hoa </b>

P



<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- BiÕt viÕt chữ cái P

cỡ chữ vừa và nhỏ .


- Biết viết cụm từ ứng dụng : P<i>hong Cảnh hấp dấn</i> theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng
mẫu, đều nột, ỳng quy nh.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- Mẫu chữ <sub>P</sub>. Bảng phụ


III.Các hoạt động dạy học:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’
28’


2’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra: Vở tập viết.</b>
<b>3.Bài mới</b>: Giới thiệu bài:



a) HD viÕt ch÷ hoa.


- HD HS quan sát và nhận xét chữ <sub>P</sub>


P



- HD HS c¸ch viÕt:


- GV võa viÕt mÉu võa HD HS cách
viết.


- HD HS viết bảng con.
- GV nhận xét.


b) HD viÕt cơm tõ:


<i>P</i>

<i>hong c¶nh hÊp dÉn</i>



- GV giíi thiƯu cơm tõ øng dơng.
- Cho HS hiĨu néi dung.


- Nhận xét độ cao của các chữ cái.
c) GV cho HS viết bi vo v.
- Quy nh s dũng.


+ chữa bài.


<b>4.Củng cố dặn dò :</b>



- Nhn xột gi hc, khen nhng em
vit sch, p.


- Hát


- HS quan sát chữ P


- Nhận xÐt: Ch÷ P cao 5 li gåm 2 nÐt.
+ NÐt 1: Gièng nÕt 1 ch÷ <sub>B</sub>


+ Nét 2: Là nét cong trên có 2 đầu uốn
vào trong khơng đều nhau.


- HS quan sát.


- HS tập viết bảng con chữ <sub>P</sub>.


- 1 HS đọc cụm từ.
- Chữ <sub>P</sub>, h, g cao 2,5 li
- Chữ p, d, đ cao 2 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- HS tập viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.


<b>Tiếng Việt</b>
<b> ƠN LUYỆN </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS củng cố tên các tháng trong năm và các tháng bắt ®Çu, kÕt thóc cđa tõng
mïa.



- Xếp đợc các ý theo lời bà Đất trong chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa
trong năm


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào.
<b>II.Đồ dựng </b>


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


1’
4’
28’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


<b>3.Bµi míi:</b>


- Häc sinh hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2


a.Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu nêu MĐ, YC
của tiết học


b.HD làm bài tập:


* Bài tập 1


- Nêu yêu cầu bài tập


- Trong năm bắt đầu từ mùa
nào ?


- GV ghi tên mùa lên phía trên
từng cột tên tháng.


* Bài tập 2


- Đọc yêu cầu bµi tËp


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
* Bµi tập 3


- Đọc yêu cầu bài tập
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


+ Kể tên các tháng trong năm. Cho biết mỗi
mùa xuân, hạ, thu, đông bắt đầu từ tháng nào,
kết thúc vào tháng nào


- HS trao đổi trong nhóm, thực hiện yêu cầu
của bài tập


- Đại diện các nhóm nói tên ba tháng liên tiếp
nhau theo thứ tự trong năm



- Xuõn, h,thu, ụng


1, 2 HS nhìn bảng nói tên các tháng và tháng
bắt đầu, kÕt thóc tõng mïa


- HS xung phong nãi l¹i


+ Xếp các ý vào bảng cho đúng lời bà Đất
trong bài chuyện bốn mùa


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT
+ HS đọc yêu cầu, đọc cả mẫu


- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp


- HS viết vào vở một câu hỏi, một câu đáp
<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b> ƠN LUYỆN</b>
<b>I.Mơc tiªu: Cđng cè cho häc sinh:</b>


- Có 4 loại đờng giao thông: Đờng bộ, đờng sắt, đờng thuỷ và đờng hàng không.
- Kể tên các phơng tiện đi trên từng loại đờng giao thông.


- Nhận biết một số biển báo trên đờng bộ và tại khu vực có đờng sắt chạy qua.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>



TG <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


2’
3’
27’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


<b>3.Bµi míi:</b>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>* HĐ1: Quan sát tranh và nhận</b></i>
<i><b>biết cỏc loi ng giao thụng</b></i>
+ Kt lun:


<i><b>* HĐ2: Làm việc với sgk:</b></i>


- HD HS quan sát các hình ở trang
40, 41 và trả lời các câu hỏi với
bạn:


. HÃy kể tên các loại xe ®i trªn
®-êng bé?


. Đố bạn loại phơng tiện giao thơng
nào có thể đi trên đờng sắt?


. Máy bay có thể đi đợc ở đờng


nào?


. Kể tên các đờng v cỏc loi phng


- Lớp hát


- HS trng bày sự chuẩn bị của mình.


* HS tho lun nhúm ụi


- Các xe đi trên đờng bộ là: Ơ tơ, xe máy...
- Các xe đi trên đờng sắt: Tàu hoả


-Trên đờng thuỷ: Tàu thuỷ, thuyền, xuồng,
ca nô...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3’


tiện giao thơng có ở địa phơng
mình?


+ KÕt ln:


<i><b>*H§ 3: Trò chơi: " Biển báo nói</b></i>
<i><b>gì? "</b></i>


- HD HS quan sát 6 biển báo yêu
cầu chỉ và nói tên từng biển báo.
+ Biển bào này có hình gì? Màu gì?
+ Loại biển báo nào thờng có màu


xanh


+ Loi bin bỏo no thng cú mu
?


+ Bạn phải lu ý gì khi gặp những
loại biển báo này?


+ Trên đờng đi học, em có nhìn
thấy biển báo giao thơng nào
khơng? Hãy nói tên những biển báo
em đã nhìn thấy?


+ Theo em t¹i sao chóng ta cần
phải nhận biÕt mét sè lo¹i biển
báo?


4. Củng cố dặn dò:


T nay s thực hành thực hiện ra
đ-ờng làm và thực hiện theo ỳng ch
dn ca bin bỏo giao thụng.


<i><b>* HĐ cả lớp:</b></i>


- HS quan sát, trả lời:
- HS nêu, nhận xét.


- Biển báo màu xanh: là loại biển báo chỉ
dẫn.



- Bin báo màu đỏ: Biển cấm và biển báo
nguy hiểm.


- Nêu các loại biển báo đã gặp: Cấm đi
ng-ợc chiều, đờng bộ giao nhau với đờng
sắt...


- HS nêu


<b>Toán</b>
<b>ôn Luyện </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 2.
- Rèn kĩ năng tính và giải toán.


- GD HS chăm học toán.
<b>II.Đồ dùng:</b>


- Vở bµi tËp


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’
28’



<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- Đọc thuộc lòng bảng nhân 2?
- Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>
* Bài 1:


- BT yêu cầu ta làm gì?


* Bài 2: Số?


- Ta điền mấy vào ô trống? Vì sao?
- GV nhËn xÐt


*Bµi 3:


- Cho HS tìm hiểu đề


- H¸t


- 3- 4 HS đọc
- Nhận xét
- Tính


2 cm x 4 = 8 cm
2 cm x 9 = 18 cm
...



- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Điền số 6 vì 2 nhân 3 bằng 6
- Làm bài vào phiếu HT


- 1 HS Chữa bài
- HS tìm hiểu đề
- HS gii


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2


- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4:


- Đọc yêu cầu?
- Nhận xét.
*Bài 5:


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Đọc bảng nhân 2.
* Nhn xột gi hc.


6 ụi a cú số chiếc đũa là:
6 x 2 = 12 ( chiếc )


Đáp số: 12 chiếc


- HS c mu v t lm theo mẫu
vào vở BTT


- Đổi vở- Kiểm tra.


- HS c


- HS làm vở
- Chữa, nhận xét


<b>Thứ Sỏu ngày 15 tháng 1 năm 2021</b>
<b>Toán </b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 2.
- Rèn kĩ năng tính và giải toán.


- GD HS chăm học toán.
<b>II.Đồ dùng:- </b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc ch yếu:</b>


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’
28’


2’


<b>1.ổn định t chc:</b>
<b>2.Kim tra:</b>



- Đọc thuộc lòng bảng nhân 2?
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


- BT yêu cầu ta làm gì?


- Ta điền mấy vào ô trống? Vì sao?
- GV nhận xét.


- Đọc mẫu?


- Chữa bài, nhận xét.
- Đọc yêu cầu?


- Mi xe có mấy bánh?


- Muốn tìm số bánh của 8 xe ta làm
ntn?


- Chữa bài, nhận xét.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Đọc bảng nhân 2?
* Nhn xột gi hc.


- Hát


- 3- 4 HS c
- Nhn xột
* Bi 1:



- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Điền số 6 vì 2 nhân 3 bằng 6
- Làm bài vào phiếu HT


- 1 HS Chữa bài
* Bài 2:


- HS c mu v tự làm theo mẫu vào
vở BTT


- Đổi vở- Kiểm tra.
* Bài 3: Làm vở.
- HS đọc


- 2 b¸nh


- TÝnh tích 2 x 8


<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Rốn kĩ năng nghe và nói : Nghe và biết đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù
hợp với tình huống giao tiếp.


- Rèn kĩ năng viết : Điền đúng các lời đáp vào chỗ trống trong đoạn đối thoại có
nội dung chào hỏi và tự giới thiệu.


<b>II.§å dïng:</b>


Bảng phụ viết nội dung BT3


IIICác hoạt động dạy học chủ yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


1’
4’
28’


2’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


<b>3.Bµi mới:</b>
* Bài tập 1


- Đọc yêu cầu bài tập


- GV gợi ý cần nói lời đáp với
thái độ lịch sự, lễ độ, vui vẻ
- GV và cả lớp nhận xột
* Bi tp 2


- Đọc yêu cầu bài tập
<i>* Bài tập 3 </i>


- Đọc yêu cầu bài tập


- C lớp và GV nhận xét, bình
chọn lời đáp đúng và hay.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học


- Nhắc nhở HS thực hành đáp
lại lời chào hỏi, lời tự giới
thiệu khi gặp khách, gặp ngời
quen để thể hiện mình là một
học trị lịch sự.


- Học sinh hát


- Chuẩn bị của học sinh - NX


+ Các bạn HS trong hai bức tranh đáp lại thế
nào


- Cả lớp quan sát từng tranh, đọc lời của chị
phụ trách ttrong 2 tranh


- Từng nhóm HS thực hành đối đáp trớc lớp
theo 2 tranh


+ 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
- 3, 4 cặp HS thực hành tự giới thiệu
- Cả lớp bình chọn bạn xử lí đúng và hay
+ Viết lời đáp của Nam vào vở


- 1 HS cùng thực hành đối đáp
- HS điền lời đáp của Nam vào VBT
- Nhiều HS c bi vit



<b>Thể dục</b>


<b>Trò chơi " Bịt mắt bắt dê" và " nhóm ba, nhóm bảy"</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


+ ễn trũ chơi " Bịt mắt bắt dê"và trò chơi " nhóm ba, nhóm bảy". Yêu cầu biết
cách chơi và tham gia chi tng i ch ng.


- Giáo dục HS yêu môn học
<b>II.Địa điểm, phơng tiện:</b>


- Địa điểm : Trên sân tËp, vƯ sinh s¹ch sÏ.


- Phơng tiện : Cịi, chuẩn bị sân để cho HS chơi trò chơi " bịt mắt bắt dê"và trị
chơi " nhóm ba, nhóm bảy".


<b>III.Néi dung và phơng pháp lên lớp:</b>


TG <i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>


7


20


<b>1.Phần mở đầu:</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ dạy.



Cho HS tập một số động tỏc
khi ng.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


- Tp hp hng dc, dóng hàng, điểm số.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng vòng quanh sân tập 2lợt.
- Đi thờng theo vịng trịn hít thở sâu.
- Xoay các khớp cổ tay, đầu gối, hơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

8’


- Trß chơi " Bịt mắt bắt dê"
- Hớng dẫn HS thùc hiƯn


- Em nào nêu lại đợc luật chơi
cho cơ?


- Cho HS ôn trò chơi " Nhóm
ba, nhóm bảy":


+Hớng dẫn HS cách thực hiện :
+ Em nào nêu lại luật chơi của
trò chơi này?


<b>3. Phần kết thúc:</b>


* Cho HS tËp mét số ĐT hồi
tĩnh rồi kết thúc bài:



- Hơm nay chúng ta đã ơn lại
những trị chơi nào?


- NhËn xÐt giê häc.


vßng trßn


+Từ đội hình đó cho HS chi trũ chi " Bt
mt bt dờ":


+HS nêu cách chơi


+ Cho HS chơi cả lớp ( vài lợt)


-Hc sinh về đội hình 1 vịng trịnđể chơi trị
chơi: " Nhóm ba, nhóm bảy"


+ Nghe GV híng dÉn:


+ HS nªu, nhËn xét, nhắc lại


+ Cả lớp ôn lại trò chơi " Nhãm ba, nhãm
b¶y"


* Đi đều theo địa hình tự nhiên và hát
- Đứng tại chỗ cúi ngời thả lng.
- Cỳi lc ngi th lng


- HS nêu - vài em nhắc lại.


+ Nghe GV nhận xét giờ học.
<b>Toán</b>


<b> ƠN LUYỆN</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho HS bảng nhân 2 và học thuộc lòng bảng nhân2. Áp dụng bảng
nhân để giải tốn có lời văn bằng một phép tính nhân.


- RÌn trÝ nhí cho HS
- GD HS chăm học toán.
<b>II.Đồ dựng: </b>


III.Cỏc hot ng dy học chủ yếu:


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’
28’


2’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới:</b>
* Bài 1:
* Bài 2:
- c bi?


- Nhn xột.
* Bi 3:


- Bài yêu cầu ta làm gì?


- Số đầu tiên trong dÃy là sè nµo?
- TiÕp sau sè 2 lµ sè nµo?


- 2 cộng thêm mấy thì bằng 4?
- Tiếp sau số 4 là số nào?
- 4 cộng thêm mấy thì bằng 6?
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Đọc thuộc lòng bảng nhân 2.
-Nhn xột giờ học .


- H¸t


- TÝnh nhÈm.


- HS tính nhẩm, mỗi HS nêu 1 KQ
- HS đọc- Làm vở.


- HS chữa - NX


Bài giải


5 con chim có số chân là:
5 x 2 = 10 ( chân )



Đáp số: 10 chân


- HS đọc yêu cầu- HS tìm hiểu nội dung
- HS TL


- Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào «
trèng.


- 2; 4; 6; 8; 10..


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I.Mơc tiªu: </b>


<b>+Luyện đọc bài Chuyện bốn mựa</b>
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn cả bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể chuyện với giọng các nhân vật : bà Đất, 4
nàng Xuân, Hạ, Thu, Đông.


+ Rèn kĩ năng đọc - hiu :


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ : đâm chåi n¶y léc, bËp bïng, tùu trêng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông, mỗi mùa mỗi vẻ
đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sng.


<b>II.Đồ dựng:</b>


- Tranh minh hoạ



<b>III.Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>


TG <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


1’
4’
28’


2’


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- Chn bÞ cđa häc sinh
<b>3.Bµi míi:</b>


a Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu, ghi đầu bài
b Luyện đọc


+ GV đọc mẫu toàn bài


- HD HS đọc phân biệt lời các nhân
vật


+ HD HS luyện đọc từng doạn, kết
hợp giải nghĩa từ


* §äc từng câu



- Đọc các từ có vần khó : vờn
bưëi, rưíc, tùu trường, sung sưíng,
- GV gi¶i nghÜa tõ mới : bập bùng
* Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV HD HS ngắt nghỉ hơi và nhấn
giọng các câu sau :


- Cã em / míi cã bËp bïng bÕp
<b>lưa nhà sàn, / có giấc ngủ ấm trong </b>
chăn. //


- Cháu có cơng ấp ủ mầm sống /
để xn về / cây cối đâm chồi nảy
<b>lộc. //</b>


- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ chú
giải cuối bài


* Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV nghe, HD cỏc nhúm c đúng
* Thi đọc giữa các nhóm


* Cả lớp đọc đồng thanh
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV HD HS liên hệ nội dung bài
đọc với thực tế của địa phương


-Nhận xột giờ học .


- H¸t


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
mỗi đoạn


- HS đọc


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS luyện đọc câu


+ HS đọc theo nhóm
- HS khác nghe, góp ý
+ Các nhóm thi đọc
- Nhận xét nhóm bạn


+ Cả lớp đọc đồng thanh một on


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>*Giáo dục kỹ năng sống</b>


<b>Ch 1: Lắng nghe tích cực ( Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiờu :</b>


- HS biết lắng nghe tích cực ý kiến của người khác


- HS hiểu được những tình cảm và suy nghĩ của người khác muốn
truyền đạt. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với bạn bè, thầy cô và những
người xung quanh.



-HS u thích mơn học
II. Chuẩn bị :


- Sách BT rốn luyn K nng sng lp 2
<b>III.Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


TG <i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trò</i>


2’
25’


3’


<b>A.Ổn định tổ chức</b>
<b>B.Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
<b>HĐ1: Trị chơi Truyền tin</b>
<b>-GV chia lớp thành 4 đội và</b>
học sinh chơi


-GV nhận xét
<b>HĐ2:Đóng vai</b>


<b>-GV cho HS đọc kịch bản</b>
-HS chơi đóng vai


- GV nhận xét


Bài tập


-GV cho HS làm
-GV nhận xét


<b>HĐ 3: Ý kiến của em</b>
<b>-GV cho HS làm </b>
-GV nhận xét


<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- HS nêu lại ý chính
- Nhận xét giờ học


- Vận dụng thực hành bài học.


- HS chơi


- HS chơi đóng vai
- HS làm bài tập
- HS chia sẻ
- HS nhận xét


-HS làm bài
- HS chia s
- HS nhn xột


<b>*Sinh hot lp:</b>
<b>Sơ kết tuần 19</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Học sinh thấy đợc u và nhợc điểm của mình trong tuần qua.T ú bit
phỏt huy v khắc phục trong tuần tới.


- Nắm được phương hướng tuần tới.


- Gi¸o dơc häc sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2’


2’


1’


1. Cán bộ lớp nhận xét nề nếp lớp
2.GV nhận xét tuần 19


……….
………
………
………
………
………
………
………
………
3.GV phổ biến phương hướng tuần
20:



………
………
………
………
………
………
……


-HS phát biểu : bình chọn bạn
thực hiện nề nếp tốt nhất tổ.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×