Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giao an Tuan 26 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần lễ thứ …26…Từ ngày: 04 / 3. Đến ngày : 09 / 3 / 2013



Thứ
Ngày


Tiế
t


Lớ
p




Môn <sub>Tiết</sub>
CT




Tên bài dạy


Thứ hai
4 / 3


1 2 Chào cờ


2 Tập đọc 76 Tôm Càng và Cá Con


3 Tập đọc 77 NT


4 Thể dục 51 Ôn một số bài tập RLTTCB- Trò
chơi:kết bạn



5 Toán 126 Luyện tập


Thứ ba
5 / 3


1 Kể


chuyện


26 Tôm Càng và Cá Con
2 Chính tả 51 TC: Vì sao Cá biết nói
3 Tốn 127 Tìm số bị chia


4 Âm nhạc 26 Chim Chích bông


5 Đạo đức 26 Lịch sự khi đến nhà người khác(T1)


Thứ tư
6 / 3


1 Tập đọc 78 Sông Hương


2 Toán 128 Luyện tập (bài 2 câu C ,bài 3 cột 6,7
giảm tải)


3 Thủ


công



26 Làm dây xúc xích , trang trí
4 TN-XH 26 Một số loài cây sống dưới nước
5


Thứ năm
7 / 3


1 LTVC 26 Từ ngữ về sơng biển.Dấu phẩy
2 Chính tả 52 NV: Sơng Hương


3 Tốn 129 Chu vi hình tam giác,chu vi hình tứ
giác(bài 3 giảm tải)


4 Luyện Thể dục 52 Hồn thiện bài tập RLTTCB
5


Thứ sáu
8 / 3


1 TLV 26 Đáp lời đồng ý .Tả ngắn về biển
2 Toán 130 Luyện tập (bài 1 giảm tải )


3 Mĩ thuật 26 Vẽ tranh:Đề tài con vật( vật nuôi)


4 Tập viết 26 Chữ hoa X


5 SHLớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TUẦN 26


Thứ hai ngày 04 tháng 3 năm 2013


Ngày soạn : 27 / 02 / 2013
Tiết 1


CHÀO CỜ
Tiết 2 + 3


Tập đọc


<b> TÔM CÀNG VÀ CÁ CON</b>
I/ Mục tiêu :


- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trơi chảy tồn bài .


- Hiểu ND: Cá con và Tơm càng đều có tài riêng . Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm .
Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít ( trả lời được các CH1,2,3,5 )


* HS khá , giỏi trả lời được CH4 ( hoặc CH : Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con ? )


-Kĩ năng sống:Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.


II/ Chuẩn bị : SGK


- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :


ND / HĐ <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>1.Kiểm tra </b>


<b>bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a) Giíi thiƯu </b>
<b>bµi: </b>


<b>b)</b> <b> Lun</b>


<b>đọc: </b>


Bé nhìn biển


- Gọi 2 hs đọc và TLCH bài “ Bé
nhìn biển”




GV ghi tựa: Tôm Càng và Cá Con.
b)Hướng dẫn học sinh dọc


1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó


2/ Đọc từng đoạn :


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn
trước lớp.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu


cầu.


- HS dưới lớp lắng nghe và
nhận xét bài đọc, nhận xét
câu trả lời của bạn.


-Vài em nhắc lại tên bài


Lớp lắng nghe đọc mẫu .


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu
cho hết bài.


-Rèn đọc các từ như : óng ánh ,


nắc nỏm , ngắt , quẹo , biển cả ,
uốn đuôi , đỏ ngầu , ngách đá ,
áo giáp…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c/ Tìm hiểu </b>
<b>bài:</b>


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học
sinh .


- Hướng dẫn ngắt giọng :


- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng
một số câu dài , câu khó ngắt
thống nhất cách đọc các câu này


trong cả lớp


+ Giải nghĩa từ


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .


- Hướng dẫn các em nhận xét bạn
đọc .


3/ Thi đọc


-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc


-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .


*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
Tiết 2


-Yêu cầu lớp đọc thầm
đoạn 1, TLCH:


Câu 1 : -Khi đang tập dưới đáy
sơng,Tơm Càng gặp chuyện gì?
*Ý 1:Tôm Càng gặp Cá con


- Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn
2 của bài.



Câu 2: - Cá Con làm quen với
Tôm Càng ra sao ?


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .


-Chúng tôi cũng sống ở dưới
nước / như nhà tơm các bạn .// Có
lồi cá ở sơng ngịi ,/ có lồi cá ở
ao hồ ,/ có lồi cá ở biển cả .//
( giọng nhẹ nhàng , thân mật )
-Búng càng,trân trân,nắc nỏm
khen,mái chèo,bánh lái(SGK)
-Đọc từng đoạn trong nhóm (3em
)


-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài


- Lớp đọc thầm đoạn 1


- Con vật thân dẹt trên đầu có
hai mắt trịn xoe , người phủ một
lớp vảy bạc óng ánh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d) Luyện đọc
lại:



<b>3/ Củng cố</b>
<b>dặn dò: </b>


*Ý 2: Cá Con trổ tài bơi lội.


Câu 3: Đi và vẩy Cá con có lợi
ích gì?


Câu 4: -Hãy kể lại việc tơm Càng
cứu Cá Con ?


*Ý 3:Tôm Càng kịp thời cứu bạn
Câu 5: Em thấy Tơm Càng có gì
đáng khen?


*Ý 4:Cá Con biết tài và nể trọng
bạn.


*GV rút nội dung bài.


- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .


- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá


-Đuôi của Cá Con vừa là mái
chèo vừa là bánh lái .



-Đó là bộ áo giáp bảo vệ nên tơi
có va vào đá cũng không đau.
- Tôm Càng búng càng ,vọt tới
xô bạn vào một ngách đá nho.û
- Tôm càng thông minh / Tôm
càng dũng cảm / Tôm Càng biết
lo lắng cho bạn ...


- Hai em nhắc lại nội dung bài –
Kĩ năng sống.


- HS Luyện đọc


Rút kinh nghiệm


Tiết 4



Thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Toán
<b> Ti</b> ết 126 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 , số 6 .
- Biết thời điểm , khoảng thời gian .


- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày


*HS khá giỏi:bài 3.



-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
IIChuẩn bị :


-SGK


III/ Các hoạt động dạy học :


ND / HĐ <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>1. Kiểm tra</b>


<b>baøi cuõ: </b>


<b>2. Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu</i>
b) Luyện tập
- Thực hành:


-Gọi 2 HS lên bảng thực hành quay
đồng hồ theo yêu cầu : 5 giờ 10phút ;
7 giờ 15 phút .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm .
<sub></sub> Hoạt động1 : Giới thiệu bài:


-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi
lên bảng: Luyện tập


 Hoạt động 2:Luyện tập – thực hành:


Bài 1: - Yêu cầu nêu yêu cầu đề bài.


-GV HD HS làm bài xem tranh vẽ,
hiểu các hoạt động và thời điểm diễn
ra các hoạt động đó.


- Mời lần lượt từng cặp lên trả lời liền
mạch.


+Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh.


Bài 2 :


- Gọi một em nêu bài tập 2 a
- Hà đến trường lúc mấy giờ ?


- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7
giờ và GV gắn đồng hồ này lên bảng .
- Toàn đến trường lúc mấy giờ ?


-2 hs thực hiện.


-Hai học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Trả lời từng câu hỏi của bài
tốn.


-HS tổng hợp tồn bài phát biểu
dưới dạng một đoạn tường thuật


lại hoạt động ngoại khoá của tập
thể lớp.


a)8 giờ 30
b)9 giờ


c)9 giờ 15 phút
d)10 giờ 15 phút
e)11 gi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3/ Củng cố </b>
<b> dặn dò</b>


<b>: </b>


- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7
giờ 15 phút và GV gắn đồng hồ này
lên bảng .


-Yc QS từng mặt đồng hồ và trả lời
câu hỏi :


-Ai đến trường sớm hơn ?


-Vậy bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn
bao nhiêu phút ?


-Yêu cầu học sinh nêu tương tự với
câu b.



- Mời học sinh khác xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét đánh giá ghi điểm
.


Bài 3 :- Yc HS nêu yêu cầu đề bài.
- GV HD HS làm bài.


- Em điền giờ hay phút vào câu a ? Vì
sao ?


- Trong 8 phút em có thể làm được gì ?
- Em điền giờ hay phút vào câu b ? Vì
sao ?


- Vậy cịn câu c em điền giờ hay phút ,
hãy giải thích cách điền của em ?
- Mời lần lượt một số em lên trả lời.
+Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh.


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà xem trước bài “ Tìm số
bị chia”.


- HS lên quay kim đồng hồ đến
7 giơ.ø


- Toàn đến trường lúc 7 giờ 15
phút.



- HS quay kim đồng hồ đến 7 giờ
15 phút.


-HS QS trả lời câu hỏi.


- Bạn Hà đến trường sớm hơn .
-Bạn Hà sớm hơn bạn Tồn 15
phút .


- Các em khác quan sát và nhận
xét bạn .


-Qun ngủ muộn hơn
- Một em đọc đề .


- Suy nghĩ làm bài cá nhân .
- Điền giờ mỗi ngày Nam ngủ
khoảng 8 giờ , không điền phút vì
8 phút là q ít mà mỗi chúng ta
cần ngủ suốt đêm đến sáng .
- Em có thể đánh răng , rửa mặt
hay xếp sách vở vào cặp .


- Điền phút , Nam đi đến trường
hết 15 phút , khơng điền giờ vì
mỗi ngày chỉ có 24 giờ nêu đi từ
nhà đến trường hết 15 giờ thì
Nam khơng cịn thời gian làm
các công việc khác



- Điền phút , em làm bài kiểm tra
hết 35 phút vì 35 giờ thì quá lâu ,
hơn cả một ngày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thú ba ngày 05 tháng 3 năm 2013
Ngày soạn : 28 / 2 / 2013


Tiết 1


<i><b> Kể chuyện: </b></i>


<b> TÔM CÀNG VÀ CÁ CON</b>



<i><b>I</b></i>


<i><b> </b><b>/ Mục tiêu</b></i>


- Dựa theo tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện


- Học sinh khá giỏi kể lại được tồn bộ câu chuyện bằng hình thức phân vai
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học :</b></i>Tranh phóng to sách giao khoa


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>


<i><b> </b></i> - Kiểm tra 3 HS kể lại câu chuyện : Sơn Tinh Thuỷ Tinh
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .



ND / HĐ <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>a) G iíi thiƯu</b>
<b>bµi: </b>


<b>b) </b> <b>Hướng</b>


<b>dẫn kể</b>
<b>chuyện.</b>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy


-Giáo viên chia nhóm, yêu cầu mỗi
nhóm kể lại nội dung 1 bức tranh trong
nhóm


-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày trước lớp


-Yêu cầu học sinh nhận xét


<i>Tranh 1</i>:


? Cá Con và Tôm Càng làm quen trong
trường hợp nào


? Hai bạn đã nói gì với nhau



? Cá Con có hình dáng như thế nào


- Theo dõi


-Kể lại trong nhóm.
-Mỗi HS kể lại 1 lần


-Đại diện các nhóm trình bày.
Mỗi học sinh kể lại một đoạn
-Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu
-Chúng làm quen với nhau khi
Tôm Càng đang tập búng càng
-Học sinh tự giới thiệu và làm
quen về nhau:


Cá Con: Chào bạn! Tôi là Cá
Con. ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> c) Củng cố</b>
<b>dặn dò. </b>


<i>Tranh 2</i>:


? Cá Con khoe gì với bạn


? Cá Con đã trổ tài bơi lội như thế nào


<i>Tranh 3</i>:


? Câu chuyện có thêm nhân vật nào


? Con cá đó định làm gì


? Tơm Càng đã làm gì khi đó


<i>Tranh 4</i>:


? Tơm Càng quan tâm đến bạn ra sao
? Vì sao cả hai bạn kết thân với nhau


-GV gọi bốn HS xung phong lên kể
từng đoạn


-Cho các nhóm cử đại diện lên kể
-Giáo viên nhận xét


- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện
-Nhận xét tiết học – Về nhà học thuộc
câu chuyện


-Thân dẹt, trên đầu có hai mắt
tròn xoe, mình có lớp vảy bạc
óng ánh.


-Đi tơi vừa là mái chèo, vừa là
bánh lái đấy


-Nó bơi nhẹ nhàng, lúc thì quẹo
phải, lúc thì quẹo trái, bơi thoăn
thoắt...



-Một con cá to, mắt đỏ ngầu lao
tới


-Nó định ăn thịt Cá Con


-Tơm Càng đã búng càng, đẩy Cá
Con vào ngách đá nhỏ


-Nó xuýt xoa hỏi xem bạn có đau
khơng?


-Vì Cá Con biết tài của Tôm
Càng. Họ nể trọng và quý mến
nhau


-Bốn HS lên bảng kể từng đoạn
câu chuyện


-Mỗi nhóm cử một bạn lên thi




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 2</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Chính tả: ( Tập chép) </b></i>



<b> </b>

<b>VÌ SAO CÁ KHƠNG BIẾT NĨI</b>



<i><b>I/ Mục tiêu</b></i> :



- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mầu chuyện vui
- Làm đúng các bài tập chính tả bài tập 2a. b


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập .


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


<i><b> </b></i>- Gọi HS lên bảng viết các từ sau: Da diết, ruộng đồng, râm ran,...
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra


ND / HĐ <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>2/ D¹y bµi</b>


<b>míi</b>


<b>a) Giới thiệu</b>
<b>bài: </b>


<b>b)H íng dÉn </b>


<b>c)</b> <b> Hướng</b>


<b>dẫn làm bài</b>
<b>tập</b>


<b>3/ Cđng cè</b>
<b> dặn dò:</b>




- Nghe vit bi Sn Tinh thu Tinh
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
-Treo bảng phụ đọc đoạn văn cần
viết


? Câu chuyện nói về điều gì
? Việt hỏi anh điều gì


? Câu trả lời của Lân có gì đáng
buồn cười


-Hướng dẫn viết từ khó


d/Chép bài : -Treo bảng phụ đã
chép sẵn đoạn viết lên để học sinh
chép vào vở.


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
e/Soát lỗi : -Đọc lại để HS dò bài.


<i>* Chấm bài : </i>-Thu tập HS chấm
điểm và nhận xét từ 7– 10 bài


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu HS đọc đề bài


tập 2a


-Gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm


vở b. tập


-Gọi học sinh nhận xét bài bạn trên
bảng


-Gọi học sinh đọc đề bài tập 2b
-Giáo viên nhận xét cho điểm học
sinh


Theo dõi GV giới thiệu bài


Cả lớp theo dõi


-Câu chuyện nói về cuộc nói
chuyện giữa hai anh em Việt và
Lân


-Việt hỏi anh: Vì sao cá khơng biết
nói


-Lân chê em hỏi ngớ ngẩn nhưng
chính Lân mới ngớ ngẩn...


+Viết bảng con: Say sưa, ngớ
ngẩn, bỗng, ...


- Nhìn bảng để chép bài vào vở
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm



-Điền vào chỗ trống r hay d


-Làm bài: Lời ve ngân da
diết...


Khâu những đường rạo rực ...
-Nhận xé


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Gọi HS viết lại những chữ viết sai.
- Giáo viên nhận xét - tuyên dương


Cây cối trong vườn. Rủ nhau thức
dậy...


-Cả lớp nhận xét
Rút kinh nghiệm


<b>Tiết 3</b>


<i><b> Toán:</b></i><b> </b>
<b> TÌM SỐ BỊ CHIA</b>


<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>


- Biết cách tìm số bị chia khi biết thong và số chia
- Biết tìm x trong các bài tập dạng x:a=b


- Biết giải bài tốn có 1 phép tính nhân
- Làm các bài tập 1, 2, 3



<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b></i>:


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


- GV kiểm tra HS đọc bảng chia 2, 3,4 ,5
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


ND / HĐ <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu</b>


<b>baøi. </b> <sub>- Nêu mục tiêu bài học</sub>


-GV: Có 6 ô vuông xếp thành 2
hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ơ
vng?


GV gợi ý để HS viết được:
6 : 2 = 3


-Cho học sinh nhắc lại


-GV: Mỗi hàng có 3 ô vuông.
-Học sinh trả lời và viết: 3 x 2 = 6


- Theo dõi GV giới thiệu
-Học sinh viết: 6 : 2 = 3



-Học sinh nhắc lại: Sáu chia hai bằng
ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b/ LuyÖn tËp</b>


<b>3/ Củng cố</b>
<b> dặn dò</b>


<b>:</b>


-Tt c cú 6 ơ vng. Ta có thể viết:
6 = 3 x 2


-GV cho HS nêu phần chữ in đậm
trong Hỏi 2 hàng có tất cả mấy ơ
vng?SGK


-Hướng dẫn HS đối chiếu so sánh sự
thay đổi vai trò của mỗi số trong
phép chia và phép nhân


<b>Bài 1:</b> Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh làm vào nháp


-Cho học sinh trao đổi để kiểm tra
bài


-Giáo viên nhận xét



<b>Bài 2</b>: Học sinh nêu yêu cầu
-Cho học sinh lên bảng làm
-Giáo viên theo dõi kiểm tra


-Cho học sinh nhận xét bài của bạn
trên bảng


<b>Bài 3:</b> Cho học sinh nêu đề


Có một số kẹo chia đều cho 3 em,
mỗi em được 5 chiếc kẹo. Hỏi có tất
cả bao nhiêu chiếc kẹo?


-Học sinh tóm tắt và ghải vào vở
-Giáo viên thu chấm một số bài
-Giáo viên nhận xét


<i><b>-</b></i> Đọc quy tắc tìm số bị chia
- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài tập đã làm.


-Muốn tìm số bị chia chưa biết ta có thể
lấy thương nhân với số chia


6 : 3 = 2
Số bị chia Số chia Thương
6 = 3 x 2
Tích Thừa số Thừa số



-Một em nêu


-HS làm vào vở nháp rồi nêu kết quả
6 : 3 = 2 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4
2 x 3 = 6 4 x 2 = 8 4 x 3 = 12
-Tìm x


-Học sinh làm bài trên bảng, mỗi em
một bài


x : 2 = 3 x : 3 = 2 x : 3 = 4
x = 3 x 2 x = 2 x 3 x = 4 x
3


x = 6 x = 6 x = 12
-Học sinh nhận xét bài của bạn


-Học sinh nêu đề


<i>Tóm tắt</i>


1 em : 5 viên kẹo
3 em : ? viên kẹo


<i>Giải</i>


Số kẹo có tất cả là:
5 x 3 = 15 (viên)


<i>Đáp số</i>: 15 viên



Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 4


Hát nhạc
Tiết 5


<i><b> Đạo đức</b></i>


<b> LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC</b>



<i><b>I/ Mục tiêu</b></i> :


- Biết cách giao tiếp đơn giản khi đén nhà người khác
- Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i> - Phiếu học tập


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(3’)</b></i>


<b> </b>


<i> </i> - Nhận xét, đánh giá


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


ND / HĐ <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>2. Bài mới</b>



(35’)


<i>a.Giới thiệu:</i>
(1’)


 Hoạt động


1:


 Hoạt động


2 : Thảo luận
nhóm


a)Giới thiệu bài:Lịch sự khi đến
nhà người khác.


b) Các hoạt động:


:Kể chuyện đến chơi nhà bạn
-GV ke câu chuyện “ Đến chơi
nhà bạn “


- Gọi một em đọc lại câu chuyện.
- Chia nhóm Yc thảo luận và trả
lời câu hỏi.


- Khi đến nhà Tồn Dũng đã làm
gì ?



- Thái độ của mẹ Tồn khi đó thế
nào ?


-Mẹ Tồn đã nhắc nhở Dũng điều


-Sau khi được nhắc nhở bạn Dũng
đã có thái độ cử chỉ như thế nào?
- Em rút ra bài học gì từ câu





-1 em nhắc tựa bài.


- Lớp lắng nghe giáo viên kể
chuyện .


- Một em đọc lại câu chuyện .


-Các nhóm thảo luận để trả lời
câu hỏi.


-Dũng đập cửa ầm ầm và goị rất
to , khi mẹ tồn ra mở cửa Dũng
khơng chào mà hỏi luôn xem
Tồn có nhà khơng ?


- Mẹ Tồn rất giận nhưng bác


chưa nói gì .


-Lần sau nhớ gõ cửa hoặc bấm
chuông nhé.Phải chào người lớn.
-Ngượng ngùng nhận lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Hoạt động


3 :


<b>3. Củng cố –</b>
<b>Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


chuyện này ?


- Mời đại diện các nhóm lên trình
bày .


- Nhận xét tổng hợp các ý kiến
của học sinh


- Kết luận : Chúng ta phải lịch sự
khi đến chơi nhà người khác như
thế mới là tôn trọng mọi người và
tôn trọng chính bản thân mình .
Làm việc theo nhóm


-GV chia nhoùm


-GV kết luận: Các ý đúng:a,b,c,d,e



-Giáo viên nhận xét đánh giá .


lớp .


- Lớp nhận xét ý của nhóm bạn .
-HS kể, lớp nghe nhận xét.


-Các nhóm làm việc


-Đại diện từng nhóm trình bài
a)Hẹn hoặc gọi điện thoại khi
đến chơi.


b)Gõ cửa hoặc bấm chuông trước
khi vào nhà.


c)Lễ phép chào hỏi mọi người
trong nhà.


d)Nói năng rõ ràng lễ phép.
đ)Tự mở cửa vào nhà.


e)Xin phép chủ nhà khi muốn
xem hoặc sử dụng các đồ vật
trong nhà.


g)Ra về mà không chào hỏi.
Rút kinh nghiệm



Thứ tư ngày 6 tháng 3 năm 2013
Ngày soạn :29 / 2 / 2013


Tiết 1


Tập Đọc


<b> SÔNG HƯƠNG </b>
I/ Mục đích yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hiểu ND : Vẽ đẹp thơ mộng , luôn biến đổi sắc màu của dịng sơng Hương ( trả lời được
các CH trong SGK )


II/Chuẩn bị :


-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.
-HS: SGK.


III/Các hoạt động dạy và học:


ND / HĐ <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>1/ Kiểm tra</b>


<b>bài cũ </b>


<b>2/ Bài mới </b>
<b>a) Giới thiệu</b>
<b>bài: </b>


<b>b)</b> <b> Luyện</b>



<b>đọc</b>


<b>c)</b> <b> Hướng</b>


<b>dẫn tìm hiểu</b>
<b>bài</b>


Tôm Càng và Cá Con


Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài
Tôm Càng và Cá Con


- Theo dõi HS đọc bài, trả lời
câu hỏi và cho điểm.




-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài
: Sông Hương


- Ghi tên bài lên bảng.
* Đọc mẫu lần 1 :


Giáo viên đọc với giọng đọc
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .



-GV giải nghĩa từ


* Hướng dẫn ngắt giọng :


- Treo bảng phụ có các câu cần
luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách
đọc và luyện đọc.


- Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .


-Đọc từng đoạn và cả bài .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trước lớp


- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc:


*GV cho học sinh đọc đồng thanh


- HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả
lời câu hỏi 1, 2 của bài.
- HS 2: Đọc đoạn 2, 3 và trả


lời câu hỏi 3, 4 của bài.


-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc


thầm theo.


-Mỗi em đọc một câu cho đến
hết bài.


-Đọc bài cá nhân sau đó lớp
đọc đồng thanh các từ khó :
-xanh thẳm, dải lụa, ửng
hồng….


-sắc độ,Hương Giang,lụa đào,đặc
ân,thiên nhiên, êm đềm(SGK)
- Tìm cách ngắt giọng và luyện
đọc các câu: “Bao trùm lên cả
bức tranh … mặt nước.”


“Hương Giang bỗng thay chiếc
áo xanh … cả phố phường.”
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

d)Học thuộc
lòng bài thơ
<b>3/ Củng cố - </b>
<b>Dặn dò</b>


đoạn 1.


-u cầu lớp đọc thầm bài trả lời



câu hỏi :


Câu 1: Tìm các từ chỉ màu xanh
khác nhau của Sông Hương?


Câu 2: Vào những mùa hè và vào
những đêm trăng,đêm trăng đổi
màu như thế nào?


Câu 3:. Vì sao nói sông Hương là
một đặc ân của thiên nhiên dành
cho thành phố Huế?


*GV rút nội dung
6/) Luyện đọc lại


GV cho học sinh luyện đọc lại
-Nhận xét tiết học.


-Thi đọc cá nhân .
- HS đọc thầm .


- xanh thẳm, xanh biếc, xanh
non.


- Sơng Hương thay chiếc áo xanh
hàng ngày thành dải lụa đào ửng
hồng cả phố phường.


- Dịng sơng là một đường trăng


lung linh dát vàng.


- Vì sơng Hương làm cho khơng
khí thành phố trở nên trong lành,
làm tan biến những tiếng ồn ào
của chợ búa, tạo cho thành phố
một vẻ đẹp êm đềm.


Rút kinh nghiệm


Tiết 2


Thủ công


Ti


ết 26<b> </b>

<b>LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ(T2)</b>



I/ Mục tiêu :


- Biết cách làm dây xúc xích trang trí.


- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt, dán được ít
nhất 3 vịng trịn, Kích thước các vịng trịn của dây xúc xích tương đối đều nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị :Mẫu


Quy trình gấp, cắt, dán xúc xích
III/Các hoạt động dạy và học



ND / HĐ <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
1/ KiĨm tra


bµi cũ:


2/ Dạy bài
mới:


a/ Giới thiệu
bài:


b/ H íng dÉn
thùc hµnh.


3/ Cđng cố
dặn dò:


-Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc
sinh


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


 Hoạt động 1/ Giới thiệu bài:


Hôm nay các em thực hành làm
“Làm dây xúc xích trang trí”


 Hoạt động 2: * HS thực hành làm



dây xúc xích trang trí.


- HS nhắc lại quy trình làm dây
xúc xích.


- HS thực hành làm dây xúc xích
bằng giấy thủ cơng.


- GV nhắc cắt các nan giấy cho
thẳng theo đường kẻ và có độ dài
bằng nhau.


-Giáo viên quan sát hướng dẫn các
em thực hành


- Tổ chức HS trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm.


-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp ,
dán xúc xích .


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học.


-Dặn về chuẩn bị dụng cụ tiết sau
học tiếp.


-Các tổ trưởng báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ viên trong tổ
mình .



-Hai em nhắc lại tên bài học


+ Bước 1: Cắt thành các nan
giấy.


+ Bước 2:Dán các nan giấy thành
dây xúc xích.


- HS thực hành cá nhân.
- HS thực hành


- Lớp thực hành gấp, cắt, dán xúc
xích theo hướng dẫn của giáo
viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 3


Toán
Ti


ết 128 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:


- Biết cách tìm số bị chia .


- Nhận biết số bị chia , số chia , thương .
- Biết giải bài tốn có một phép nhân .
*HS khá giỏi: bài 2c ,bài 3(cột 5,6),
II/ Chuẩn bị :SGK



III/Các hoạt động dạy và học:


ND / HĐ <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
1/ KiĨm tra


bµi cị:


2/ Bµi míi:
Lun tËp
a/ Giíi thiƯu
bµi :


b/ H íng dÉn
lµm bµi tËp


-Gọi học sinh lên bảng và cả lớp
làm vào gấy nháp .


- Tìm x : x : 4 = 2 và x : 3 = 6 .
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .


<sub></sub> Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và
ghi lên bảng: luyện tập


 Hoạt động 2:


Luyện tập – thực hành:



Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài SGK
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Mời 3 em lên bảng tực hiện.
- Vì sao trong phần a để tìm y em
lại thực hiện phép nhân 3 x 2 ?


-Hai em lên bảng làm mỗi em
một bài tính x


x : 4 = 2 x : 3 = 6
x = 2 x 4 x = 6 x 3
x = 8 x = 18


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài .


- Một em đọc đề bài 1 .
- Tìm y .


- Tự tìm hiểu đề bài
- Thực hiện vào vở .


- 3 em lên bảng , mỗi em làm
một phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3/ Cđng cè
dặn dò:


-Giaựo vieõn nhaọn xeựt ghi ủieồm hoùc


sinh .


Bài 2: -Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
x - 2 = 4 và x : 2 = 4


- x trong 2 phép tính trên có gì
khác nhau ?


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên
bảng


- GV nhận xét và ghi điểm .


Bài 3: - Gọi một em đọc đề
bài .


- Chỉ bảng và u cầu HS đọc tên
các dịng của bảng tính .


- Số cần điền vào các ơ trống ở
những vị trí của thành phần nào
trong phép chia ?


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số
bị chia , tìm thương trong pheùp
chia .


- Yêu cầu lớp thực hiện kẻ bảng


và làm vào vở .


- Hỏi : Tại sao ở ô trống thứ nhất
em lại điền 5 ?


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
Bài 4: - Gọi một em đọc đề bài .


a)y:2=3 b)y:3=5 c)y:3=1
y=3x2 y=5x3 y=1x3
y=6 y=15 y=3
- Đề bài yêu cầu tìm x .


- x là số bị trừ trong phép trừ và
x là số bị chia chưa biết trong
phép chia .


- 2 em lên làm bài trên bảng lớp .
x - 2 = 4 x : 2 = 4
x = 4 + 2 x = 4 x 2
x = 6 x = 8
b)x-4=5 x :4=5
x=5+4 x=5x4
x=9 x=20
c) x:3=3 x-3=3
x=3x3 x=3+3
x=9 x=6


- Hai em khác nhận xét bài bạn
trên bảng .



- Viết số thích hợp vào ô trống .
- Đọc : Số bị chia , số chia ,
thương .


- Số cần điền là số bị chia hoặc
thương trong phép chia .


- Nêu cách tìm số bị chia và
thương trong phép chia .


- Lớp thực hiện vào vở , một em
lên bảng tính .


SBC 10 10 18 9 21 12


SC 2 2 3 3 3 3


TH 5 5 9 3 7 4


-Vì ô số bị chia là 10 và ô số chia
là 2 nên ô thương là 5 vì 10 : 2 =
5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Mỗi can dầu đựng mấy lít ?
- Có tất cả mấy can ?


- Bài tốn u cầu ta tìm gì ?
-Tổng số lít dầu được chia thành 6
can bằng nhau , mỗi can có 3 lít ,


vậy để tìm tổng số lít dầu ta thực
hiện phép tính gì ?


- u cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên
bảng


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
-Tổng kết và nhận xét tiết học.


can mỗi can 3 lít . Hỏi có tất cả
bao nhiêu lít dầu ?


- Một can đựng 3 lít .
- Có tất cả 6 can .


- Bài tốn u cầu tìm tổng số lít
dầu .


- Ta thực hiện phép nhân 3 x 6
- Lớp làm bài vào vở .


- Một em lên bảng giải bài .
Bài giải


Số lít dầu có tất cả laø :
3 x 6 = 18 ( l )


Ñ/S : 18 lít dầu



Rút kinh nghieäm


Tiết 4


<b> TNXH: </b>


<b> </b><i><b>Một số lồi cây sống dưới nước.</b></i>


<b>I.Mục tiêu: - Nói tên và nêu ích lợi của một số lồi cây sống dưới nước.</b>


- Phân biệt được nhóm cây sống trơi nổi trên mặt nước và nhóm cây có rễ bám sâu vào
bùn ở đáy nước.


- Thích sưu tầm bảo vệ các loài cây.
<b>II.Đồ dùng dạy-học</b>


- SGK , tranh ảnh , ...


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>1.Kiểm tra </b></i> -Kể tên một số lồi cây sống trên
cạn và nêu lợi ích của chúng.
-Nhận xét đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2.Bài mới.</b></i>


HĐ 1: Làm


việc với
SGK.




HĐ 2: Làm
việc với vật
thật.




<i><b>3.Củng cố</b></i>
<i><b>dặn dò. </b></i>


-Giới thiệu bài.


-Yêu cầu quan sát SGK và cho
biết: Trong hình là cây gì?


-Em thấy cây này mọc ở đâu?
Cây dùng để làm gì?


-Trong các loại cây này cây nào
sống dưới nước? Có rễ ăn sâu?
Cây nào sống nổi?


- Em hãy kêt tên một số loài cây
sống dưới nước và nêu ích lợi của
chúng?



KL: Có nhiều loại cây sống dưới
nước mỗi cây có ích lợi riêng.
-Chia lớp thành 4 nhóm


-Quan sát cây mang đi và ghi vào
phiếu.


-Nhận xét – đánh giá các nhóm
-Kể một số cây sống dưới nước.
-Sống vừa trên cạn, vừa dưới
nước.


-Cần làm gì để bảo vệ cây?
-Nhận xét đánh giá giờ học.


-Nhắc lại tên bài học.


-Quan sát thảo luận theo N2
-Nêu.


-Sống nổi: cây bèo, rong


-Có rễ cắm sâu: Hoa sen, súng
-Nối tiếp nhau kể.


-Thảo luận theo nhóm
-Ghi vào phiếu.


1) Tên cây



2) Loại cây sống nổi hay rễ ăn sâu.
4) Tìm đặc điểm giúp cây sống nổi
hay chìm dưới ao hồ.


-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét bổ sung
-Nối tiếp kể.


-Chăm sóc…
Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn : 01 / 3 / 2013
Tiết 1


Luyện từ và câu


Ti


ết 26 TỪ NGỮ VỀ SƠNG BIỂN. DẤU PHẨY
I/ Mục đích yêu :


- Nhận biết được một số loài cá nước mặn , nước ngọt (BT1) ; Kể tên được một số con vật sống
dưới nước (BT2)


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu cịn thiếu dấu phẩy ( BT3)


II/ Chuẩn bị :VBT
III/


Các hoạt động dạy và học :



ND / HĐ <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
1. Kiểm tra


2.Bài mới:
a) Giới
thiệu bài:


<b>2- Hướng </b>
<b>dẫn làm bài </b>
<b>tập:</b>


- Gọi 3 em lên bảng hỏi đáp theo
mẫu.


+ Đêm qua cây đỗ vì gió to.
+ Cỏ cây héo khơ vì hạn hán.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm học
sinh .


-Tiết luyện từ và câu hôm nay các
em sẽ học :Từ ngữ về sông
biển.Dấu phẩy.




 Hoạt động 1: H ướ ng dẫn làm bài
tập


1 .



Bài 1: Treo tranh minh hoạ và giới
thiệu : Đây là các loài cá. Học
sinh đọc yêu cầu.


- Gọi HS đọc tên các loại cá trong
tranh.


- Các em hãy quan sát .Yêu cầu
lớp suy nghĩ và làm bài cá nhân .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .


- Cho HS đọc bài theo từng nội
dung: Cá nước mặn, cá nước ngọt


 Hoạt động 2: H ướ ng d ẫ n làm bài


- HS đặt câu hỏi phần được gạch
chân.


- HS viết các từ có tiếng biển.


- Nhắc lại tựa bài


- Quan sát tranh minh hoạ
- Gọi 2 học sinh đọc


- Một em lên bảng chũa bài .
Cá nước



mặn
(cá biển)


Cá nước ngọt
(cá ở sơng,hồ
Cá thu


Cá chim
Cá chuồn
Cá nục


Cá mè
Cá chép
Cá trê
Cá quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3) Củng cố -
Dặn dò


t ậ p 2 .


Bài 2 : Treo tranh minh hoạ
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Một học sinh đọc tên các con vật
trong tranh


- Chia lớp thành 2 nhóm thi tiếp
sức. Một HS viết nhanh tên một
con vật sống dưới nước rồi chuyển


phấn cho bạn viết


- Tổng kết tuyên dương nhóm
thắng cuộc.




Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài
tập 3.


- Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ và đọc đoạn văn.
- Gọi HS đọc câu 1 và 4.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc lại bài làm.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.


- Hơm nay chúng ta học kiến
thức gì?


- Chuẩn bị bài sau


- HS quan saùt tranh.



-Một HS đọc thành tiếng cả lớp
đọc thầm


- Tôm, sứa, baba,cá mập,
ốc,mực,cua…………


- Một em đọc bài , lớp đọc thầm
theo .


- 2 HS đọc lại đoạn văn
- 2 Hs đọc câu và câu 4


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vở


-Trăng trên sơng, trên đồng,trên
làng q,tơi đã thấy nhiều…


-Càng lên cao,trăng càng nhỏ
dần,càng vàng dần,càng nhỏ
dần.


Rút kinh nghiệm


Tiết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu nhận biết về chu vi hình tam giác.



- Viết đúng, nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu r/d/gi; ưt/ưc
- Rèn kĩ năng viết nắn nót, sạch sẽ đẹp.


<b>II.Đồ dùng dạy – học</b>


- SGK, bảng phụ,….


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>1.Kiểm tra</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>2.Bài mới.</b></i>


* HD chính
<i>tả.</i>




<i>* Luyện tập </i>
Bài 2:


Bài 3:


<i><b>3.Củng cố</b></i>
<i><b>dặn dò: </b></i>


-u cầu H tìm từ viết bắt đầu


bằng d/r/gi có hai tiếng.


-Nhận xét đánh giá.


-Giới thiệu đọc bài chính tả.


-Đoạn viết tả sơng Hương vào
thời gian nào?


-u cầu H viết các từ sau:
<i>Hương Giang, dải lụa, lung linh.</i>
-Đọc lại lần 2.


-Đọc cho H viết.


-Đọc lại cho H soát lỗi.
-Chấm vở H.


Gọi HS đọc.


Gọi HS đọc.


-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập.


-Tìm và viết vở nháp: rì rào, rì
<i>rầm, dịu dàng, dào dạt, giữ</i>
<i>gìn, gióng giả.</i>


- Nghe theo dõi.


-2- 3 H đọc.


-Vào mùa hè đêm trăng.


- Phân tích và viết baûng con:


- Nghe.


- Nghe – viết bài.
-Đổi vở và soát lỗi.


2-3 Hsđọc.


-Làm bài vào bảng con.
-Nhận xét chữa bài.
-2H đọc


-Trả lời miệng.
a) Dở, giấy.
b) Mực, mứt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết 3


<b>Toán:</b>


<i><b>Ti</b><b>ết</b><b> 129: CHU VI HÌNH TAM GIÁC - CHU VI HÌNH TỨ GIÁC</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .



- Biết tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó .


*HS khá giỏi:Bài 3.


-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
II/ Chuẩn bị :SGK


III/ Các hoạt động dạy và học:


ND / HĐ <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
1.Kiểm tra:


2.Bài mới:
<sub></sub> Hoạt
động1 : Giới
thiệu bài:


 Hoạt động


2: Khai thaùc:


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập
tìm x


-Yêu cầu mỗi em làm một cột .
x : 3 = 5 và x : 4 = 6
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và
ghi lên bảng: Chu vi hình tam


giác,chu vi hình tứ giác.


* Giới thiệu về cạnh và chu vi
hình tam giác


- Vẽ lớn lên bảng hình tam giác
như bài học


- Yêu cầu học sinh đọc tên hình .
- Hãy đọc tên các đoạn thẳng có


Hai học sinh lên bảng sửa bài .
- x : 3 = 5 x : 4 = 6
x = 5 x 3 x = 6 x 4
x = 15 x = 24


-Vài em nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3/Luyện tập</b>
<b>– thực hành:</b>


trong hình?


-Các đoạn thẳng mà các em vừa
đọc tên đó chính là các cạnh của
hình tam giác ABC .


- Vậy hình tam giác ABC có mấy
cạnh ? Đó là những cạnh nào ?
- GV chỉ hình ø nêu : Cạnh của hình


tam giác chính là các đoạn thẳng
tạo thành hình đó .


- Yc quan sát: Cho biết độ dài của
từng đoạn thẳng AB ,BC , CA ?
- Hãy tính tổng độ dài các cạnh
AB , BC , CA ?


- Vậy tổng độ dài các cạnh của
hình tam giác ABC là bao nhiêu ?
- Tổng độ dài các cạnh của hình
tam giác ABC chính là chu vi của
tam giác ABC .


- Vậy chu vi tam giác ABC bằng
bao nhiêu ?


* Giới thiệu về cạnh và chu vi
hình tứ giác


- Hướng dẫn tương tự như đối với
hình tam giác trên .


- Chỉ khác hình tứ giác có 4 cạnh
ta tính chu


vi tứ giác là tính tổng độ dài 4
cạnh .


Bài 1: - Giáo viên nêu bài tập 1 .


-Bài này yêu cầu ta làm gì .


- Khi biết độ dài của các cạnh
muốn tính chu vi tam giác đó ta
làm như thế nào ?


-Yêu cầu học sinh thực hiện vào
vở .


- Mời một em lên tính trên bảng .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài
bạn


- Hình tam giác ABC .


- Đoạn thẳng AB , BC , CA .
- Tam giác ABC có 3 cạnh đó là
AB, BC , CA .


- Đoạn AB dài 3cm , BC dài
5cm , CA dài 4cm


-Thực hiện tính tổng :


3 cm + 5 cm + 4 cm =12
cm


-Tổng độ dài các các cạnh là 12
cm .



- Chu vi hình tam giác ABC là 12
cm .


- Tiến hành tìm hiểu như đối với
hình tam giác .


- Một em nêu bài tập 1


- Tính chu vi hình tam giác khi
biết độ dài các cạnh.


- Ta tính tổng độ dài các cạnh
của tam giác đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4) Củng cố -
Dặn dò:


-Giáo viên nhận xét đánh giá


Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề
bài


-Hướng dẫn HS thực hiện như bài
tập 1 .


+Giáo viên nhận xét bài làm của
học sinh





Bài 3: - Giáo viên nêu bài
tập 3 .


- Gọi hai em nhắc lại cách đo độ
dài của một đoạn thẳng cho trước .
-Yêu cầu học sinh thực hiện vào
vở .


- Mời một em lên tính trên bảng .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài
bạn


-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Tổng kết và nhận xét tiết học.


b/ Chu vi hình tam giác là :
6 cm + 2 cm + 4 cm = 12 cm
- Lớp nhận xét bài bạn .
-Một em nêu đề bài .


- Lớp làm vào vở , 2 em lên bảng
tính .


a)Chu vi hình tứ giác:
3+4+5+6=18 cm


b) Chu vi hình tứ giác:
10+20+10+20=60cm
- Lớp nhận xét bài bạn .
- Hai em đọc đề bài .



- Lần lượt một số em nêu cách đo
độ dài của một đoạn thẳng cho
trước .


- Một em lên bảng giải bài .
Bàigiải


Chu vi hình tam giác ABC là :
3 + 3 + 3 = 9 ( cm )
Ñ/ S : 9 cm .


Rút kinh nghiệm


Tiết 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
Ngày soạn : 02 / 3 / 2013


Tiết 1


<b> TẬP LAØM VĂN</b> :
<b> </b><i><b>Đáp lời đồng ý – Tả ngắn về biển.</b></i>


I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kó năng nghe và nói:


- Tiếp tục luyện tập cách đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp. Giúp HS biết
cách áp dụng đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp.



2.Rèn kĩ năng nói – viết: Trả lời câu hỏi về biển, viết thành đoạn văn ngắn.
II. <b>Đồ dùng dạy -học</b>


<b>-SGK , bảng phụ, ….</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>1.Kiểm tra.</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>2.Bài mới.</b></i>


Bài 1:


Bài 2:




<i><b>3.Củng cố </b></i>


-u cầu H đáp lời đồng ý.


+ Hỏi mượn đồ dùng học tập của
bạn.


+Đề nghị bạn giúp mình một việc
gì đó.



-Nhận xét, đánh giá chung.
-Giới thiệu bài.


-Bài tập yêu cầu gì?


- Em cần có thái độ khi đáp lời
đồng ý với 3 tình huống thế nào?
-u cầu H đóng vai theo từng
tình huống.


-Nhận xét đánh giá chung.
-yêu cầu H mở sách giáo khoa.
-Chia nhóm.


-Nhắc H viết đoạn văn vào vở.


-2 cặp H thực hành.


-Nhận xét bổ sung.


-2 H đọc bài.


-Nói lời đáp đồng ý của mình.
a) Biết ơn bác bảo vệ.


b)Vui vẻ cảm ơn.
c) Vui vẻ chờ bạn.
-Thảo luận theo cặp.
-2 -3 cặp H lên đóng vai.
-Nhận xét, bổ sung .


-2-3 H đọc câu hỏi.
-Đọc đồng thanh.
-Quan sát.


-Trả lời miệng.


-Tập nói trong nhóm 4 câu hỏi.
-Cử đại diện các nhóm lên nói.
-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>dặn dị.</b></i> - Khi đáp lời đồng ý cần có thái
độ như thế nào?


- Biết đáp lại lời đồng ý là thể
hiện con người có văn hố.


-Thái độ lịch sự, lễ phép, vui vẻ…


-Ơn các bài TV từ tuần 19 – 26


Rút kinh nghiệm


Tiết 2


<b> TOÁN: </b>

<b> </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>

<i><b>.</b></i>


<b>I. Mục tiêu. </b>


- Củng cố về cách tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, tứ giác.


<b>II. Đồ dùng dạy -học</b>


-SGK, bảng phụ …


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


<i><b>1.Kiểm tra.</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>2.Bài mới.</b></i>


Bài 1:



Bài 2:


-Muốn tính chu vi hình tam giác,
tứ giác ta làm thế nào?


-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.


-Nêu các cạnh hình tam giác, tứ
giác?


-Chữa bài tập về nhà.
-3-4HS nhắc lại.
-Đọc đồng thanh.



-2HS đọc đề bài: Nối các điềm …
-Làm bài vào vở TB.


-Nêu cách tính chu vi hình tam
giác, hình tứ giác.


-2-3 H đọc.
-Làm vào vở.


Chu vi hình tam giác ABC là
3 + 6 + 4= 13 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài 3:


Bài 4:


<i><b>3.Củng cố </b></i>
<i><b>dặn dò: </b></i>


-Đọc đề bài: Tính chu vi của tứ
giác.


-Đổi vở và tự chấm.


-Đường gấp khúc ABCD gồm
mấy đoạn thẳng?


-Muốn tính độ dài đường gấp
khúc ta làm thế nào?



-Muốn tính chu vi hình tứ giác ta
làm thế nào?


-Em nhận xét gì về đường gấp
khúc ABCD và chu vi hình tứ
giác ABCD.


-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS làm bài tập.


-Nêu cách tính chu vi hình tứ giác.
-Làm vào vở.


Chu vi hình tứ giác MNPQ là
5+ 6 + 8 + 5 = 24 (cm )


Đáp số : 24cm
-Thực hiện.


-3 Đoạn thẳng dài 4 cm.
-Tính độ dài các đoạn thẳng
4 x 3 = 12 (cm)


-tính tổng độ dài 4 cạnh.
4 + 4+ 4 + 4 = 16 (cm).
-Bằng nhau.


-Vậy độ dài đường gấp khúc cũng
chính là chu vi của nó.



Rút kinh nghieäm


Tiết 3


Mĩ thuật


Tiết 4


<b> TẬP VIẾT: </b>


<i><b> Chữ hoa </b></i>

<i><b>X</b></i>

<i><b>.</b></i>



<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Biết viết câu ứngdụng “ Xuôi chè mát mái” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét
và nối đúng quy định.


<b>II.Đồ dùng dạy –học</b>


-SGK , mẫu chữ , …


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>.


<b>ND – TL </b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>1.Kiểm tra.</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>2.Bài mới.</b></i>



<i>* HD viết</i>


<i>chữ hoa.</i>


<i>* HD viết</i>
<i>cụm từ ứng</i>
<i>dụng.</i>




<i>* Tập viết </i>
<i>*Đánh giá</i>


<i><b>3. Dặn dò.</b></i>


-Chấm vở viết ở nhà của H.
-Nhận xét đánh giá chung.
-Đưa mẫu chữ.


-Chữ X có cấu tạo mấy li, mấy
nét?


- Viết mẫu và HD cách viết.
-Theo dõi sửa sai.


-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
<i>Xuôi chèo mát mái</i>


- Giảng: Xi chèo mát mái ý nói


làm việc gì đó gặp nhiều thuận
lợi.


- Yêu cầu quan sát và nêu.


+Nêu độ cao các con chữ trong
cụm từ ứng dụng?


-Khoảng cách giữa các con chữ?
-HD viết : Xi


-Nêu yêu cầu viết và theo dõi H viết.
-Chấm và nhận xét.


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc H về viết bài ở nhà.


- Viết bảng con: V, Vượt suối
băng rừng.


-Nhắc lại tên bài học.
- Quan sát và nêu.
-Cao 5 li, 1 nét.


X X X



-Theo dõi.
-3-4H đọc lại.
-Cả lớp đọc.



-Quan sát.
-Nêu:


+Cao 2,5 li: X, h


+ Cao 1 li: các chữ cịn lại.
- cách ghi dấu thanh.


-1 con chữ o.


Xi chèo mát


mái



- Theo doõi.


-Viết bảng con 2-3 lần.
-Viết vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tiết 5


<b> SINH HOẠT LỚP</b>



<b>1</b>- Dự kiến đánh <b>giá tình hình tuần qua: </b>


<b>* Ưu điểm:</b>


- HS đi học chuyên cần, vệ sinh lớp học, hành lang sạch sẽ
- Đủ dụng cụ học tập, có học bài



- Phát biểu ý kiến xây dựng bài sôi nổi
- Hát đầu buổi, cuối buổi.


- kiểm tra bài 15 phút đầu giờ nghiêm túc


<i><b> * Tồn tại:</b></i>


- Cịn nói chuyện trong giờ học, một số học sinh còn thụ động trong giờ học.


<b>2- Công việc tuần đến</b>:
- Khắc phục tồn tại


-Thực hiện tốt nề nếp lớp.


-Đi học đều và đúng giờ, giữ gìn sách vở và đồ dùng trong học tập
-Đoàn kết thương yêu giúp đỡ bạn bè trong học tập


-Lễ phép vâng lời thầy cơ giáo
-Thực hiện tốt an tồn giao thơng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×