Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giao an Tuan 27 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.13 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 27</b>


Ngày dạy: Thứ 2, 04/3/2019


<b>TIẾNG VIỆT (TIẾT1)</b>
<b>ÔN TẬP GIỮA HK2</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ khoảng
45 tiếng/phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được các câu hỏi về nội dung của từng đoạn
đọc).


- Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào? (BT2, BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao
tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4).


- Phát triển tư duy ngôn ngữ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 -> 26.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho Hát


- KTBC: Gọi HS đọc một đoạn trong bài Sông
Hương và trả lời câu hỏi


-Nhận xét



<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.</b>
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung
bài vừa đọc.


- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Nhận xét HS.


<b>c. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi</b>
<b>nào?</b>


- Gọi HS đọc Y/c


<i>+Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về nội dung</i>
<i>gì?</i>


<i>+Hãy đọc câu văn trong phần a.</i>
<i>+ Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực?</i>


<i>+Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Khi</i>
<i>nào?”</i>


- Gọi HS lên bảng gạch chân
- Yêu cầu HS tự làm phần b.
<b>Bài 3. Làm việc với SGK</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài(phần a.)
<i>+Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?</i>


<i>+Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? </i>


<i>+Thời gian hay địa điểm?</i>


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành
hỏi đáp theo yêu cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS
lên trình bày trước lớp.


- Yc HS tự làm phần b


-Hát


-2 HSThực hiện


-Nêu tên bài


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ
chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.


- 1 HS đọc


<i>+Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về thời</i>
<i>gian.</i>


<i>+ Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.</i>
<i>+ Mùa hè</i>



<i>+ Mùa hè</i>
- 1 HS lên bảng


- Suy nghĩ và trả lời: khi hè về.
- 1 HS đọc


a/ Những đêm trăng sáng, dịng sơng trở
<i>thành một đường trăng lung linh dát vàng.</i>
<i>+ Những đêm trăng sáng</i>


<i>+ Thời gian</i>


- 2 em làm bài trên bảng , mỗi em đặt 1 câu
hỏi. Cả lớp làm bài vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét


<b>d. Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn của người</b>
<b>khác </b>


- Nêu: Bài tập yêu cầu các em đáp lại lời cảm
ơn của người khác


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành
hỏi đáp theo yêu cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS
lên trình bày trước lớp.


- gợi ý thêm : trong tình huống a có thể nói : Có
gì đâu./ Khơng có chi./ Chuyện nhỏ ấy mà./
Bạn bè phải giúp nhau mà./ Giúp được bạn là


mình vui rồi.


-Theo dõi, giúp đỡ HS cịn lúng túng.
-Nhận xét.


<b>3. Hoạt động mở tìm tòi rộng</b>
<b>- Hỏi lại bài: </b>


<i><b>+ Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về nội dung</b></i>
<i>gì?</i>


<i>+ Khi đáp lại lời cảm ơn của người khác, </i>
<i>chúng ta cần phải có thái độ như thế nào?</i>
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài, về nhà ôn lại kiến thức
về mẫu câu hỏi “Khi nào?” và cách đáp lời cảm
ơn của người khác. Chuẩn bị: Tiết 2


b/ Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.


+ Khi nào ve nhởn nhơ ca hát?/ Ve nhởn nhơ
ca hát khi nào?


-Thực hành theo cặp . Trình bày KQ:


-HS1 :Rất cám ơn bạn đã nhặt hộ mình quyển
<i>truyện hơm nọ mình đánh rơi. May q, đấy </i>
<i>là quyển truyện rất quý mình mượn của bạn </i>
<i>Nguyệt. Mất thì khơng biết ăn nói với bạn ấy </i>


<i>ra sao</i>


-HS2 : Có gì đâu.Thấy quyển truyện khơng
<i>biết của ai rơi giữa sân trường, mình nhặt </i>
<i>đem nộp cơ giáo. Rất may là của bạn.</i>
-Từng cặp thực hành tiếp tình huống b và c.
<i>b/Dạ khơng có chi!/ Dạ thưa ơng, có gì đâu ạ.</i>
<i>Ơng đi ạ!</i>


<i>c/Thưa bác, khơng có chi!/ Dạ, cháu rất thích </i>
<i>trơng em bé mà./ Lúc nào bác cần, bác cứ gọi</i>
<i>cháu nhé!/</i>


- Vài HS trả lời


<i>+Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về thời</i>
<i>gian.</i>


<i>+Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực.</i>


<b>TIẾNG VIỆT ( TIẾT 2)</b>
<b>ÔN TẬP GIỮA HK2 </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ khoảng
45 tiếng/phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được các câu hỏi về nội dung của từng đoạn
đọc).


- Nắm được một số từ ngữ về 4 mùa (BT2); biết đặt đấu chấm vào chỡ thích hợp trong đoạn văn
ngắn (BT3)



- Phát triển tư duy ngôn ngữ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 -> 26.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

câu hỏi
-Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Ôn luyện đọc và học thuộc lòng</b>
- Tiến hành tương tự như tiết 1


<b>c. Trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa </b>
- Nêu cách chơi: mỗi em chọn 1 tên theo mùa:
Xuân, Hạ, Thu, Đông


- Yêu cầu mỗi em tự đưa ra câu hỏi về tên mà
mình chọn


- GV gợi ý :



<i>+Mùa xuân : Tháng 1.2.3 : mai, đào, vú sữa, </i>
<i>quýt</i>


<i>+Mùa hạ : Tháng 4.5.6 : phượng, măng cụt, </i>
<i>xoài, vải.</i>


<i>+Mùa thu : Tháng 7.8.9 : cúc, bưởi, cam, mãn </i>
<i>cầu (na), nhãn.</i>


<i>+Mùa đông : Tháng 10.11.12 :hoa mận, dưa </i>
<i>hấu.</i>


-Từng mùa hợp lại mỡi mùa có một đặc điểm
riêng như: ấm áp, nóng nực, oi nóng, mát mẻ,
se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá lạnh ………..
- Tuyên dương HS tìm được nhiều câu trả lời
đúng


<b>d. Ôn luyện về dấu chấm.</b>


-Treo bảng phụ ghi nội dung đoạn văn và y/c
HS đọc.


-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>3. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị tiết 3



-Nêu tên bài


- HS bốc thăm và TLCH theo yc
- Lắng nghe


-Từng em đứng lên giới thiệu :


<i>+ Đố các bạn : Tôi rất ấm áp. Tôi là ai?</i>
<i>+ Mùa của tôi bắt đầu từ tháng nào, kết thúc </i>
<i>vào tháng nào?</i>


<i>+ Tôi là hoa mai, hoa đào, theo các bạn tôi </i>
<i>thuộc mùa nào ?</i>


<i>+Tôi là quả vải. Tôi thuộc mùa nào?...</i>
-Nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe, cùng GV bình chọn


- 2 HS đọc


- HS làm vào VBT


<i>Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi </i>
<i>màu. Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã rải </i>
<i>khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên.</i>


TOÁN (TIẾT 131)



<b>SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó.
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng dạy học toán 2


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho Hát


- KTBC: Cho HS làm bài tập sau :


Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh
lần lượt là:


a) 4cm; 7cm; 9cm.
b)12cm, 8 cm, 17cm
-Nhận xét


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Giới thiệu phép nhân có thừa sớ là 1.</b>
- Nêu phép nhân 1 x 2 yêu cầu chuyển phép
nhân này thành tổng tương ứng



Vậy 1 x 2 =?


- Tiến hành tương tự với các phép tính 1 x 3 ;
1 x 4 ;…..


+ Em có nhận xét gì về kết quả của các phép
nhân của 1 với 1 số?


- Yêu cầu HS nhắc kết luận trên


- Gọi 3 em làm tính : 2 x 1 ; 3 x 1; 4 x 1


+ Hỏi: Khi ta thực hiện phép tính nhân của một
số nào đó với 1 thì kết quả của phép nhân có gì
đặc biệt?


- KL : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số
<i><b>đó </b></i>


<b>c. Giới thiệu phép chia cho 1.</b>
- Nêu phép tính 1 x 2 = 2


- Yêu cầu HS dựa vào phép tính nhân trên lập
hai phép tính tương ứng.


- Nêu: Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có được phép chia 2:
1 =2


- Cho HS tiến hành tương tự với các phép chia


3: 1; 4: 1; 5:1 ,……


- Nêu: Em có nhận xét gì về thương của các
phép chia có số chia là 1.


<b>- KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số </b>
<i><b>đó</b></i>


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>
Bài 1: Làm việc cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề


- Cho HS nối tiếp nhau nêu phép tính và kết
quả của các phép tính.


- Nhận xét


Bài 2: Làm việc với SGK
- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở.


- Gọi HS nhận xét.


-Hát


-2 Thực hiện trên bảng lớp, cà lớp làm vào
giấy nháp



-Nêu tên bài


- Thực hiện bảng con: 1 x 2 = 1 + 1 = 2.
- 1 x 2 = 2


- 1 x 3 = 1 + 1+ 1 = 3. Vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 +1 +1 +1 = 4. Vậy 1 x 4 = 4
+ Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số
<i><b>đó.</b></i>


- Nhiều HS nhắc lại: 2 x 1 = 2; 3 x 1 = 3; 4
x 1= 4.


+ Khi ta thực hiện phép nhân một số với 1 thì
kết quả bằng chính số đó.


- Nhiều HS nhắc lại


- Nghe


- 1 HS nêu miệng 2 phép chia:
2: 1 = 2; 2: 2 = 1.




- Vài HS nêu (3 : 1= 3; 4 : 1 = 4, ….)
- Nêu : Thương bằng số bị chia.
- Nhiều HS nhắc lại


- HS làm miệng.



1 x 2 =2 1 x 3 =3 1 x 5 = 5
2 x 1 = 2 3 x 1 =3 5 x 1 = 5
2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>
- Hướng dẫn HS làm BT 3
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị: Số 0 trong
phép nhân và phép chia


- HS về nhà thực hiện


<b>ĐẠO ĐỨC (Tiết 27)</b>


<b>LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Biết một số cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.</i>
- Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè người quen


- Biết xử lí một số tình huống đơn giản thường gặp khi đến chơi nhà bạn bè hàng ngày.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập đạo đức, Phiếu BT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
- Cho Hát


- KTBC: Gọi 1 HS nêu lại bài học tiết trước
- Cho lớp làm phiếu.


- Hãy đánh dấu + vào  trước những việc làm
em cho là cần thiết khi đến nhà người khác.
 a/Hẹn hoặc gọi điện thoại trước khi đến
chơi.


 b/Gõ cửa hoặc bấm chuông trước khi vào
nhà.


 c/Lễ phép chào hỏi mọi người trong nhà.
 d/Nói năng rõ ràng lễ phép.


- Gọi HS trình bày
<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Luyện tập</b>


Bài tập 4: Bày tỏ thái độ.
GV nêu từng ý kiến.


<i>1.Mọi người cần cư xử lịch sự khi đến nhà </i>


<i>người khác.</i>


<i>2.Cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, họ hàng, </i>
<i>hàng xóm là không cần thiết.</i>


<i>3.Chỉ cần cư xử lịch sự khi đến nhà giàu.</i>
<i>4.Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể </i>
<i>hiện nếp sống văn minh.</i>


-Nhận xét.


-Kết luận : Ý kiến 1.4 là đúng. Ý kiến 2.3 là
sai vì đến nhà ai cũng cần phải cư xử lịch sự
Bài tập 5 : Đóng vai


- Giao nhiệm vụ cho 3 nhóm: Thảo luận
chuẩn bị đóng vai theo các tình huống sau:
1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ có nhiều


- Hát
- 1 HS nêu
- Làm phiếu.


- Một số HS trình bày, cả lớp nhận xét
- HS nhắc lại


- 1 HS đọc Yc
- Lắng nghe


- Giơ tay tán thành ý kiến đúng và giải thích: ý


1, ý 4


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>đồ chơi đẹp mà em thích em sẽ . . . </i>


<i>2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có</i>
<i>phim hoạt hình mà em thích xem nhưng nhà </i>
<i>bạn lại khơng bật tivi ? em sẽ . . .</i>


<i>3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà của </i>
<i>bạn bị mệt ? Em sẽ…</i>


- Theo dõi giúp đỡ


- Mời các nhóm lên đóng vai


- GV kết luận: Khi đến nhà người khác phải
<i>xin phép chủ nhà khi muốn xem hoặc sử dụng </i>
<i>các đồ vật trong nhà. Trường hợp khi đến nhà</i>
<i>người khác mà thấy chủ nhà có việc như đau </i>
<i>ốm phải nói năng nhỏ nhẹ hoặc xin phép ra </i>
<i>về chờ lúc khác đến chơi sau.</i>


<b>d. Trò chơi" Đố vui"</b>


- GV phổ biến luật chơi: 1 HS đưa ra tình
huống, 1 HS trả lời và ngược lại.


- GV là trọng tài



- Tiến hành cho HS chơi
- GV nhận xét, đánh giá


<i><b>*Kết luận: Cư sử lịch sự khi đến nhà người </b></i>
<i>khác thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết </i>
<i>cư sử lịch sự được mọi người quý mến</i>


<b>4. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>
-Nêu bài tập:


<i>+ Lịch sự khi đến nhà người khác là :</i>


<i>A. Thể hiện nếp sống văn minh, người có văn </i>
<i>hóa.</i>


<i>B. Để chủ nhà biết.</i>


<i>C. Để được chơi ở nhà họ.</i>
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


-Giao việc: Xem lại bài.Về học bài thực hiện
những điều đã học.


GV yêu cầu:


<i>1-Em sẽ hỏi mượn truyện, nếu được chủ nhà </i>
<i>cho phép mới lấy ra chơi và phải giữ gìn cẩn </i>
<i>thận.</i>



<i>2-Em có thể đề nghị xin chủ nhà, không nên tự </i>
<i>tiện bật ti vi xem khi chưa được phép.</i>


<i>3- Em cần đi nhẹ, nói khẽ hoặc ra về (chờ lúc </i>
<i>khác sang chơi sau).</i>


- HS


-Các nhóm đóng vai


- Các nhóm khác thảo luận nhận xét
- HS nghe


- HS nghe


- HS chơi theo hướng dẫn của GV
- Lắng nghe


- HS nghe và giơ tay phát biểu
+ Đáp án: A


- Nghe và thực hiện ở nhà
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: CÁC BÀI TẬP ĐỌC GIỮA HKII</b>
( Chưa có nội dung)





---Ngày dạy: Thứ 3, 05/3/2019


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ khoảng
45 tiếng/phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được các câu hỏi về nội dung của từng đoạn
đọc).


- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu? (BT2, BT3); biết đáp lời xin lỡi trong tình huống giao
tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 -> 26
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho Hát


- KTBC:Gọi 2 HS bốc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi


-Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Ôn luyện đọc và học thuộc lòng ( BT 1)</b>
- Kiểm ta tập đọc và HTL (như tiết 1).



<b>c. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Ở </b>
<b>đâu?” ( BT 2)</b>


- Gọi HS đọc Yc


<i>+ Câu hỏi “ Ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung </i>
<i>gì?</i>


<i>+ Hãy đọc câu văn trong phần a.</i>
<i>+ Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?</i>


<i>+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “ Ở </i>
<i>đâu?”</i>


- Yêu cầu HS tự làm phần b.
<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài ( câu văn trong
phần a)


<i>+ Bộ phận nào trong câu văn trên được in </i>
<i>đậm?</i>


<i>+ Bộ phận này dùng để chỉ thời gian hay địa </i>
<i>điểm?</i>


<i>- Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này như </i>
<i>thế nào?</i>


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành


hỏi đáp theo yêu cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS
lên trình bày trước lớp.


- Nhận xét HS.


<b>d. Ơn luyện cách đáp lời xin lỡi của người </b>
<b>khác. ( BT 4)</b>


- Bài tập yêu cầu các em đáp lời xin lỗi của
người khác.


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để
đóng vai thể hiện lại từng tình huống, 1 HS nói
lời xin lỗi, 1 HS đáp lại lời xin lỗi. Sau đó gọi 1


-Hát


-Thực hiện


-Nêu tên bài


- HS bốc thăm đọc và TLCH theo yc


- 1 HS đọc


<i>+</i> <i>Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về </i>
<i>địa điểm (nơi chốn).</i>


<i>+</i> <i>Đọc: Hai bên bờ sông, hoa phượng</i>
<i>vĩ nở đỏ rực.</i>



<i>+</i> <i>Hai bên bờ sông.</i>
<i>+</i> <i>Hai bên bờ sông.</i>


- Suy nghĩ và trả lời: trên những cành cây.
- 1 HS thực hiện đặt câu hỏi cho bộ phận được
in đậm:


<i>+Hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.</i>
<i>+Bộ phận “hai bên bờ sông”. dùng để chỉ </i>
<i>+Câu hỏi: Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?/ </i>
<i>Ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực?</i>


+ Một số HS trình bày, cả lớp theo
dõi và nhận xét. Đáp án:


<i>b) Ở đâu trăm hoa khoe sắc?/ Trăm hoa khoe </i>
<i>sắc ở đâu?</i>


- Chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

số cặp HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét HS.


<b>3. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>
- Hỏi:


<i>+Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung </i>
<i>gì?</i>



<i>+ Khi đáp lại lời cảm ơn của người khác, </i>
<i>chúng ta cần phải có thái độ như thế nào?</i>
- Nhận xét tiết học


- Giao việc: về nhà ôn lại kiến thức.


- Lắng nghe
- 2 HS trả lời


<i>+ Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về địa điểm.</i>
<i>+ Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực, </i>
<i>nhẹ nhàng, khơng chê trách nặng lời vì người </i>
<i>gây lỗi đã biết lỗi rồi.</i>


-Nghe và thực hiện cho bài sau
TOÁN (TIẾT 132)


<b>SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0


- Biết số 0 chia cho số nào khác khơng cũng bằng 0.
- Biết khơng có phép chia cho 0


- Ham thích học tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ, vở BT, sách GK



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
- Cho Hát


- KTBC: Cho 3 em lên bảng làm:
- Tính:


a/ 4 x 4 x 1
b/ 5 : 5 x 5
c/ 2 x 3 : 1
- Nhận xét


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Giới thiệu phép nhân có thừa sớ 0.</b>


- Viết: 0 x 2 và yêu cầu chuyển phép nhân này
thành tổng tương ứng – Ghi bảng


- Vậy 0 x 2 = ?


- Tiến hành với các phép tính
0 x 3 ; 0 x 4 ; 0 x 5……


- Em có nhận xét gì về kết quả của các phép


nhân của 0 với một số khác ?


- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính
2 x 0 ; 3 x 0 ; 4 x 0


- Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó
với 0 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt ?
KL: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0


<b>c. Giới thiệu phép chia có sớ bị chia là 0.</b>
- 0 x 2 = 0 yêu cầu dựa vào phép nhân trên để


-Hát


-Thực hiện, lớp làm vào vở nháp


-Nêu tên bài


-HS nêu miệng :
0 x 2 = 0 + 0 = 0
0 x 2 = 0


- Thực hiện vào bảng con


<i><b>- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0</b></i>
- Thực hiện cá nhân


- 3 HS làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lập các phép chia tương ứng có số bị chia là 0


- Vậy từ 0 x 2 = 0 ta có được phép chia 0 : 2 =
0


- Tiến hành như trên đến phép tính 0 : 5 = 0
- Hỏi HS có nhận xét gì về thương của các
phép chia?


<b>- KL: Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0 </b>
<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


Bài 1: Làm việc với SGK
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS suy nghĩ tìm KQ
Bài 2: Làm việc cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho HS thực hiện vào vở nháp .
- Theo dõi sửa sai.


- Nhận xét


Bài 3: Làm việc cá nhân với SGK
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho HS tự điền số thích hợp vào ơ trống.
- Theo dõi giúp đỡ HS cịn chậm


-Nhận xét


<b>Bài 4: Tính? ( xem lại chuẩn KT-KN) </b>


- Hướng dẫn Thực hiện


- Gọi 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào
vở


- Nhận xét


<b>4. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>


- Cho 2 HS tự nêu phép tính và kết quả
- Nhận xét tiết học


- Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị bài Luyện
tập


0 : 2 = 0


- Các phép chia có số bị chia là 0 có thương
bằng 0.


- CN+ CL


- Nêu miệng KQ
0 : 4 = 0 0 :2 = 0


1 : 3 = 0 0 : 1 = 0


- 1 HS đọc. 2 HS thực hiện trên bảng lớp
<b>0 × 5 = 0</b> 3 × 0 = 0



<b>0 : 5 = 0</b> <b>0 : 3 = 0</b>


- 1 HS đọc to


- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp quan sát nhận xét
KQ:


2 : 2 × 0 = 1 × 0. 5 × 5 × 0 = 1 × 0


= 0 = 0


0 : 3 × 3 = 0 × 3 0 : 4 x 1 = 0 x 1
= 0. = 0


-2 HS thực hiện


<b>TIẾNG VIỆT (TIẾT 4)</b>
<b>ÔN TẬP GIỮA HKII</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ, tốc độ khoảng
45 tiếng/phút); hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được các câu hỏi về nội dung của từng đoạn
đọc).


- Nắm được một từ về chim chóc (BT2); viết được một đoạn văn ngắn về một loại chim hoặc gia
cầm (BT3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến 26. Các câu hỏi về chim chóc để chơi trị
chơi. 2 lá cờ.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp


- KTBC:Gọi 2 HS bốc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi


-Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Ôn luyện đọc và học thuộc lòng</b>
- Kiểm ta tập đọc và HTL (như tiết 1).
<b>c. Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc </b>
- Chia lớp thành 2 đội, phát cho mỡi đội một lá
cờ.


- Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra qua 2
vòng.


+ Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về các
lồi chim. Mỡi lần GV đọc, các đội phất cờ để
dành quyền trả lời, đội nào phất cờ trước được
trả lời trước, nếu đúng được 1 điểm, nếu sai thì
khơng được điểm nào, đội bạn được quyền trả
lời.



+ Vòng 2: Các đội được quyền ra câu đố cho
nhau. Đội 1 ra câu đố cho đội 2, đội 2 ra câu đố
cho đội. Nếu đội bạn trả lời được thì đội ra câu
đố bị trừ 2 điểm, đội giải đố được cộng 2 điểm.
Nếu đội bạn không trả lời được thì đội ra câu
đố giải đố và được cộng 2 điểm. Đội bạn bị trừ
đi 1 điểm.


- Tổng kết, đội nào giành được nhiều điểm thì
đội đó thắng cuộc.


- Tổ chức cho HS chơi trị chơi
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng


<b>d. Viết một đoạn văn ngắn (từ 2 đến 3 câu) </b>
<b>về một loài chim hay gia cầm mà em biết</b>
- Gọi HS đọc đề bài.


- Gợi ý:


<i>+Em định viết về con chim gì?</i>


<i>+Hình dáng của con chim đó thế nào? (Lơng </i>
<i>nó màu gì? Nó to hay nhỏ? Cánh của nó thế </i>
<i>nào…)</i>


<i>+Em biết những hoạt động nào của con chim </i>
<i>đó? (Nó bay thế nào? Nó có giúp gì cho con </i>
<i>người khơng…)</i>



- Cho HS nói trước lớp về loài chim mà em
định kể.


- Nhận xét sửa sai


- Báo cáo sĩ số
- Thực hiện


-Nêu tên bài


- HS bốc thăm và TLCH theo yc
- Nhận cờ


- Chú ý nghe


- Cả lớp tham gia trò chơi
- Tuyên dương đội thắng


- 1 HS đọc đề, lớp chú ý


- Lắng nghe và uy nghĩ trả lời theo yêu cầu
của GV


- 2 HS nêu miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.


- Nhận xét một số vở



<b>3. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>


- Gợi ý cho HS nêu thêm một vài con vật khác
như: gà, vịt, …..


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị tiết 5


- Cả lớp thực hiện
- Nộp vở


-Suy nghĩ tự nêu trước lớp


TỐN


ƠN SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
( Chưa có nội dung)



---Ngày dạy: Thứ 4, 06/3/2019


<b>TIẾNG VIỆT (TIẾT 5)</b>
<b>ƠN TẬP GIỮA HKII</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ ràng tốc độ
khoảng 45 tiếng /phút ); hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào? ( BT2,BT3); biết đáp lời khẳng định, phủ định


trong tình huống cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4)


- Phát triển tư duy ngơn ngữ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>


- KTBC:Gọi 2 HS bốc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi


-Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Ôn luyện đọc và học thuộc lòng( BT 1)</b>
- Kiểm ta tập đọc và HTL (như tiết 1).


<b>c. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Như </b>
<b>thế nào? ( Bài tập 2):</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


<i>+Câu hỏi “Như thế nào?” dùng để hỏi về nội </i>
<i>dung gì?</i>



<i>+ Hãy đọc câu văn trong phần a.</i>


<i>+ Mùa hè, hai bên bờ sông hoa phượng vĩ nở </i>
<i>như thế nào?</i>


<i>+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Như </i>
<i>thế nào?”</i>


- Yêu cầu HS tự làm phần b.
<b>Bài 3: Làm việc theo cặp </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài và câu văn


-Thực hiện


-Nêu tên bài


<i>+ dùng để hỏi về đặc điểm</i>


<i>+Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên </i>
<i>bờ sông.</i>


<i>+Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên </i>
<i>bờ sông.</i>


<i>+Đỏ rực.</i>


-Suy nghĩ và trả lời: Nhởn nhơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trong phần a ghi sẳn ở bảng phụ:


<i>+ Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?</i>
<i>+ Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế </i>
<i>nào?</i>


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành
hỏi đáp theo yêu cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS
lên trình bày trước lớp.


- Nhận xét và đánh giá ( Khơng ghi cho điểm
<b>HS)</b>


<b>d. Ơn luyện cách đáp lời khẳng định, phủ </b>
<b>định của người khác. (Bài tập 4)</b>


-Gợi ý: Bài tập yêu cầu các em đáp lại lời
khẳng định hoặc phủ định của người khác. Sau
đó gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp.


- Nhận xét HS. GV nhận xét chốt ý.


<b>3. Hoạt động mở tìm tòi rộng</b>
-Hỏi lại nội dung:


<i>+Câu hỏi “Như thế nào?” dùng để hỏi về nội </i>
<i>dung gì?</i>


<i>+Khi đáp lại lời khẳng định hay phủ định của </i>
<i>người khác, chúng ta cần phải có thái độ như </i>


<i>thế nào?</i>


- Giao việc: Về nhà ôn lại kiến thức về mẫu
câu hỏi “Như thế nào?” và cách đáp lời khẳng
định, phủ định của người khác.


đậm.


<i>+Chim đậu trắng xoá trên những cành cây. </i>
<i>Bộ phận “trắng xoá”.</i>


<i>+Câu hỏi: Trên những cành cây, chim đậu </i>
<i>như thế nào?/ Chim đậu như thế nào trên </i>
<i>những cành cây?</i>


-Một số HS trình bày, cả lớp theo dõi và nhận
xét. Đáp án: ?


Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để
đóng vai thể hiện lại từng tình huống trước
lớp:


<i>a) Hay quá! Con sẽ học bài sớm để xem.</i>
<i>Hoặc có thể nói : Cám ơn ba! Ơi thích q!</i>
<i>Con cám ơn ba./ Thế ạ ? Con cám ơn ba.</i>
<i>b)Thực ư? Cám ơn bạn nhé! Mình mừng q!</i>
<i>Rất cám ơn bạn.</i>


<i>c)Thưa cơ, thế ạ? Tháng sau chúng em sẽ cố</i>
<i>gắng nhiều hơn./ Tiếc quá! Tháng sau, nhất</i>


<i>định chúng em sẽ cố gắng hơn.</i>


-2HS trả lời:


<i>+ Dùng để hỏi về đặc điểm.</i>


<i>+Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực.</i>


<b>TIẾNG VIỆT (TIẾT 6)</b>
<b>ÔN TẬP GIỮA HKII</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ ràng tốc độ
khoảng 45 tiếng /phút ); hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Nắm được một số từ ngữ về mng thú (BT2); kể ngắn về con vật mình biết (BT3)


- Phát triển tư duy ngôn ngữ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Các câu hỏi về mng thú để
chơi trị chơi. 2 lá cờ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho Hát


- KTBC: Gọi 2 HS bốc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi



- Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Ôn luyện đọc và học thuộc lòng ( BT1)</b>
- Kiểm ta tập đọc và HTL (như tiết 1).


<b>c. Trò chơi MR vốn từ về muông thú ( BT 2)</b>
<b>Nêu luật chơi:</b>


- Chia lớp thành 2 đội, phát cho mỗi đội một lá
cờ.


- Phổ biến cách chơi: Trò chơi diễn ra qua 2
vòng.


+ Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về tên
các con vật. Mỗi lần GV đọc, các đội phất cờ
để giành quyền trả lời, đội nào phất cờ trước
được trả lời trước, nếu đúng được 1 điểm, nếu
sai thì khơng được điểm nào, đội bạn được
quyền trả lời.


+ Vòng 2: Các đội lần lượt ra câu đố cho nhau.
Đội 1 ra câu đố cho đội 2, đội 2 ra câu đố cho
đội 1. Nếu đội bạn trả lời được thì đội ra câu đố
bị trừ đi 2 điểm, đội giải câu đố được cộng
thêm 2 điểm. Nếu đội bạn khơng trả lời được


thì đội ra câu giải đố và được cộng 2 điểm. Đội
bạn bị trừ đi 1 điểm. Nội dung câu đố là nói về
hình dáng hoặc hoạt động của một con vật bất
kì.


- Tổng kết, đội nào giành được nhiều điểm thì
đội đó thắng cuộc. GV nhận xét chốt ý.


<b>d. Kể về một con vật mà em biết (BT 4)</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó dành thời gian
cho HS chọn con vật mà em định kể.


Chú ý: HS có thể kể lại một câu chuyện em biết
, được đọc hoặc nghe kể, có thể hình dung và
kể về hoạt động, hình dáng của một con vật mà
em biết.


- Tuyên dương những HS kể tốt.
<b>3. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>
- Hỏi lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học.


- Giao việc: về nhà tập kể về con vật mà em
biết cho người thân nghe. Chuẩn bị: Ôn tập tiết
7


-Hát


-Thực hiện



-Nêu tên bài


-Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn
bị. Đọc và trả lời câu hỏi.


- Chia đội theo hướng dẫn của GV.
- Giải đố. Ví dụ:


<b>Vòng 1</b>


1. Con vật này có bờm và được mệnh
danh là vua của rừng xanh. (sư tử)
2. Con gì thích ăn hoa quả? (khỉ)
3. Con gì cị cổ rất dài? (hươu cao cổ)
4. Con gì rất trung thành với chủ? (chó)
5. Nhát như … ? (thỏ)


6. Con gì được ni trong nhà cho bắt
chuột? (mèo)…


<b>Vòng 2</b>


1. Cáo được mệnh danh là con vật như
thế nào? (tinh ranh)


2. Ni chó để làm gì? (trơng nhà)
3. Sóc chuyền cành như thế nào? (khéo


léo, nhanh nhẹn)



4. Gấu trắng có tính gì? (tị mị)
5. Voi kéo gỡ như thế nào? (rất khoẻ,


nhanh,…)…
6. ……..


- Tuyên dương đội thắng


- Chuẩn bị kể. Sau đó một số HS trình bày
trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
<b>Bổ sung: Đoạn văn mẫu để HD HS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TỐN</b>


<b>ƠN SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>
Chưa có ND



<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN VIẾT: MẶT TRỜI ĐI HỌC</b>
Chưa có ND



---Ngày dạy: thứ 5, 07/3/2019


<b>ÂM NHẠC (TIẾT 27)</b>


<b>ƠN TẬP BÀI HÁT: CHIM CHÍCH BƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản
- Ý thức học tập tốt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Nhạc cụ, băng nhạc, máy nghe.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Kiểm tra sĩ số


- KTBC:Gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học.
-Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. HD Ơn tập bài hát: Chim Chích Bông</b>
- Cho học sinh nghe băng nhạc về bài hát đã
học


- Cho HS hát lại bài dưới nhiều hình thức
- Cho học sinh tự nhận xét


- Hỏi thêm học sinh:


<i>+Bài hát có tên là gì? Bài hát do ai viết?</i>


- Cho học sinh tự nhận xét


- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời
ca và giai điệu của bài hát.


<b>c. Hát kết hợp vận động phụ hoạ.</b>


- Cho học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo
nhịp của bài .


- Cho học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo
tiết tấu của bài


- Giáo viên nhận xét


<b>3. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>


-Báo cáo sĩ số lớp
-Thực hiện


-Nêu tên bài


-Cả lớp nghe, hát thầm


- HS thực hiện: Hát đồng thanh, Hát theo dãy
Hát cá nhân


- 2 HS nêu
- HS trả lời.



<i>+ Bài :Chim Chích Bơng</i>
<i>+ Nhạc :Văn Dung</i>
<i>+ Thơ: Ngũn viết Bình.</i>
- HS nhận xét.


- Thực hiện theo hướng dẫn của GV


- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần
trước khi kết thúc tiết học.


- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong
giờ học, nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa
chú ý trong giờ học cần chú ý hơn.


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Về nhà ôn lại bài hát đã học.


- HS thực hiện.
- HS chú ý.


-HS ghi nhớ.
<b>TIẾNG VIỆT (TIẾT 7)</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HKII</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ ràng tốc độ


khoảng 45 tiếng /phút ); hiểu nội dung của đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với vì sao? ( BT2,BT3); biết đáp lời người khác trong tình huống
giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )


- Phát triển tư duy ngôn ngữ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu ghi sẵn các bài tập ôn luyện từ tuần 19 đến tuần 26
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
- Cho Hát


- KTBC: Gọi 2 HS bốc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi


- Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Ôn luyện đọc và học thuộc lòng ( BT 1)</b>
- Kiểm ta tập đọc và HTL (như tiết 1).


<b>c. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì </b>
<b>sao?( BT 2)</b>


- Gợi ý:



<i>- Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về nội dung </i>
<i>gì?</i>


<i>- Hãy đọc câu văn trong phần a.</i>
<i>+ Vì sao Sơn ca khô khát họng?</i>


<i>+Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Vì </i>
<i>sao?”</i>


- Yêu cầu HS tự làm phần b.
<b>Bài tập 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS đọc câu văn trong phần a.


<i>+ Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?</i>
<i>+ Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế </i>
<i>nào?</i>


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực hành
hỏi đáp theo yêu cầu. Sau đó, gọi 1 số cặp HS
lên trình bày trước lớp.


- Nhận xét HS.


-Hát


- Thực hiện



-Nêu tên bài


-Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn
bị.Đọc và trả lời câu hỏi.


-Vài HS nêu:


<i>+ Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về nguyên </i>
<i>nhân, lí do của sự việc nào đó.</i>


<i>+ Sơn ca khơ cả họng vì khát.</i>
<i>+Vì khát.</i>


<i>+Vì khát.</i>


- Suy nghĩ và trả lời: Vì mưa to.


- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
<i>+ Bông cúc héo lả đi vì thương xót sơn ca.</i>
<i>+ Bộ phận “vì thương xót sơn ca”.</i>


<i>+ Câu hỏi: Vì sao bơng cúc héo lả đi?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>d. Ơn luyện cách đáp lời đờng ý của người </b>
<b>khác ( BT 4)</b>


- Bài tập yêu cầu HS đáp lại lời đồng ý của
người khác.


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để


đóng vai thể hiện lại từng tình huống, 1 HS nói
lời đồng ý, 1 HS nói lời đáp lại. Sau đó gọi 1 số
cặp HS trình bày trước lớp.


- Nhận xét HS.


<b>3. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>
-Hỏi lại bài:


<i>+ Câu hỏi “Vì sao?” dùng để hỏi về nội dung </i>
<i>gì?</i>


<i>+ Khi đáp lại lời đồng ý của người khác, chúng</i>
<i>ta cần phải có thái độ như thế nào?</i>


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu
hỏi “Vì sao?” và cách đáp lời đồng ý của người
khác. Chuẩn bị kiểm tra giữa HKII


-Hoạt động lớp, cá nhân.
-2 HS cùng bàn thực hiện:


<i>a/ Chúng em kính mời thầy đến dự liên hoan </i>
<i>văn nghệ của lớp em chào mừng ngày Nhà </i>
<i>giáo Việt Nam ạ.</i>


<i>-Thầy nhất định sẽ đến, em yên tâm./ Cám ơn </i>
<i>các em, thầy sẽ đến.</i>



<i>-Thay mặt lớp, chúng em xin cám ơn thầy./ </i>
<i>Chúng em cám ơn thầy đã nhận lời ạ./ Có </i>
<i>thầy, buổi liên hoan của chúng em sẽ vui hơn </i>
<i>đấy ạ.</i>


<i>-Từng cặp thực hành tiếp tình huống b.c</i>
<i>b/ Chúng em rất cám ơn cơ./ Ơi thích q! </i>
<i>Chúnng em xin cám ơn cơ./ Từ lâu, chúng em </i>
<i>đã mong được đi thăm viện bảo tàng.</i>


<i>c/ Con rất cám ơn mẹ/ Ơi thích q con sẽ </i>
<i>được đi chơi cùng mẹ. Con cám ơn mẹ.</i>
-Cả lớp nghe và sửa sai ( nếu có)
-Vài HS trả lời;


<i>+.. dùng để hỏi về nguyên nhân của một sự </i>
<i>việc nào đó.</i>


<i>+Chúng ta thể hiện sự lịch sự đúng mực.</i>


<b>TOÁN (TIẾT 134)</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Thuộc lòng bảng nhân, chia đã học.
- Biết tìm thừa số, tìm số bị chia.


+ Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải bài tốn có phép chia (trong bảng nhân 4)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 2


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho Hát


- KTBC: Gọi 2 HS lên bảng làm
4 x 7 : 1 ; 2 x 5 : 1


0 : 5 x 5 ; 5 x 9 : 0
-Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập</b>


- Hát vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Hướng dẫn HS làm BT</b>
Bài 1: Làm việc cá nhân
- Cho đọc yêu cầu
- Gọi HS trình bày


- Nhận xét, sửa sai



Bài 2: Làm việc cả lớp, cá nhân
- Cho HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu. Khi làm bài chỉ
cần ghi kết quả của phép tính, khơng cần viết tất
cả các bước nhẫm như mẫu.


- Nhận xét, sửa sai


<b>Bài 3: Làm việc cá nhân</b>


a) Cho HS nhắc lại tìm thừa số chưa biết.
b) Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
- Cho HS làm vào vở


<b>Bài 4: HS đọc yêu cầu và chọn phép tính.</b>
<b>1 em lên bảng – Cả lớp làm vào vở</b>


<b>( Không soạn)</b>


<b>Bài 5: Yêu cầu 1 em đọc yêu cầu bài tập HS lên</b>
<b>ghép ( Không soạn)</b>


<b>- Nhận xét</b>


<b>3. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>
-Nêu phép tính gọi HS trả lời
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau



- HS nhắc lại tên bài


-1 HS đọc. Suy nghĩ và nêu miệng KQ
2 x 3 = 6 ; 3 x 4 = 12 ….


6: 2 = 3 ; 12: 3 = 4 …
6: 3 = 2 ; 12: 4 = 3 ….


Bài 2: Lớp làm vào vở, 1HS thực hiện trên
bảng phụ


a) 30 x 3 = 90
20 x 4 = 80
40 x 2 = 80
b) 60 : 2 = 30
80 : 2 = 40
90 : 3 = 30


-1 HS nêu , cả lớp nghe bổ sung nếu thiếu
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích
chia thừa số kia.


X x 3 = 15 ; 4 x X = 28
X = 15: 3 X = 28: 4
X = 5 X = 7


+ Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân
với số chia.



Y: 2 = 2 ; Y: 5 = 15
Y = 2 x 2 Y = 15 x 5
Y = 4 Y = 75
- 1 em đọc yêu cầu bài toán


<i><b>Bài </b><b> Giải</b></i>


Số tờ báo của mỗi tổ là
24: 4 = 6 (tờ)


ĐS: 6 tờ


- HS đọc xếp 4 hình tam giác thành hình
vng.


- Cả lớp thực hành ghép
-Vài CN trả lời nhanh
-Nghe và thực hiện ở nhà .


<b>MĨ THUẬT (TIẾT 27)</b>


<b>VẼ THEO MẪU: VẼ CẶP SÁCH HỌC SINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết được hình dáng, cấu tạo của một số cái cặp sách
- Biết cách vẽ cái cặp sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Một số bài vẽ của HS, Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho Hát


- KTBC: Kiểm tra bài vẽ tiết trước của HS
-Nhận xét


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. HS quan sát tìm hiểu về cái cặp sách</b>
- GV giới thiệu 1 số cái cặp sách và yêu cầu HS
quan sát tìm hiểu:


+ Hình dáng các chiếc cặp có giống nhau
không?


+ Kể tên các bộ phận của chiếc cặp sách?
+ Cái cặp được trang trí bằng những họa tiết
gì?


- GV nhận xét, nêu tóm tắt về hình dáng, kích
thước cái cặp sách HS


- GV cho HS chọn cái cặp mình thích làm mẫu
vẽ.


<b>c. Hướng dẫn HS tìm hiểu cách ve</b>



- GV cho HS quan sát tranh hướng dẫn cách
vẽ, yêu cầu HS tìm hiểu và nêu các bước vẽ.
+ Có mấy bước vẽ? Kể tên các bước vẽ đó?


- GV thao tác vẽ mẫu lên bảng cho HS quan sát
- GV lưu ý thêm HS về cách sắp xếp các hình
ảnh cho cân đối, cách vẽ màu


- Cho HS quan sát 1 số bài vẽ


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


- HS thực hành vẽ cái cặp sách HS


- Trong khi thực hành GV quan sát, uốn nắn
thao tác cho các HS còn lúng túng.


<b>Nhận xét đánh giá</b>


- GV yêu cầu HS tổ chức đánh giá sản phẩm
của nhóm mình


- Tổ chức trưng bày bài vẽ đẹp của nhóm, lớp


-Hát


-Thực hiện


-Nêu tên bài
- Quan sát



+Hình dáng, kích thước khác nhau...
+Thân, nắp, quai đeo...


+Hoa lá, con vật...
Chú ý


- HS tự chọn


-Quan sát và nêu:
+ Có 4 bước:


- Vẽ hình dáng chung cho phù hợp phần giấy
- Vẽ các bộ phận chính: Nắp, quai..


- Vẽ chi tiết, chỉnh sửa cho giống mẫu
- Vẽ thêm họa tiết và vẽ màu


- Quan sát


- HS vẽ vào vở tập vẽ


- Chọn ra các bài vẽ đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>
- Trưng bày bài vẽ tại góc học tập


- Nhận xét đánh giá, nhận xét chung tiết học
- Giao việc: Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học
sau



- Trưng bày bài vẽ


- Nghe và thực hiện ở nhà cho tiết sau:


Ngày dạy: thứ 6, 8/3 /2019


<b>TIẾNG VIỆT – TIẾT 8</b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HKII (PHẦN ĐỌC)</b>


<b>---TOÁN (TIẾT 135)</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.


- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kém đơn vị đo.


+ Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia;
nhân, chia trong bảng tính đã học )


- Biết giải bài tốn có một phép tính chia.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho Hát


- KTBC:a. Đặt tính rồi tính :
45 + 26 62 – 29
34 + 46 80 – 37


b. Tìm x :


X - 4 = 40 X : 4 = 10
-Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Luyện tập</b>


<b>Bài 1(cột 4,5*a; cột 3,4,5*b): Làm việc cá </b>
<b>nhân</b>


<b>- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả </b>
+Khi biết 2 x 4 = 8 ta có thể ghi ngay kết quả
của 8: 2 và 8 : 4 hay khơng? Vì sao?


- Nhận xét
<b>Bài 2: Tính</b>


+Khi nhân chia một số với 1 thì kết quả như thế


nào ?


+Khi nhân chia một số với 0 thì kết quả như thế
nào ?


+Phép chia có số bị chia là 0


-Hát


-3 HS lên bảng trình bày, lớp làm vở nháp
a.Đặt tính rồi tính :


45 62 34 80
+26 -29 +46 -37
71 33 80 43
b.Tìm x :


X - 4 = 40 X : 4 = 10
X = 40 + 4 X = 10 x 4
X = 44 X = 40
-Nêu tên bài


+Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả
của 8 : 2 và 8 : 4 vì khi lấy tích chia cho thừa
số này ta sẽ được thừa số kia.


- 1 HS nêu KQ


+ Kết quả là chính số đó.
+ bằng 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi 3 em lên bảng


Bài 3 : Làm việc cả lớp


Gọi HS đọc đề. HD phân tích đề. Ghi tóm tắt:
<i>a)4 nhóm : 12 HS</i>


<i>1 nhóm : ... HS ?</i>
<i>b) 12 HS : 3 nhóm</i>
<i>Chia được ... nhóm?</i>


- Theo dõi giúp đỡ HS chậm
<b>3. Hoạt động mở tìm tòi rộng</b>
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. ôn lại bảng nhân chia
đã học. Chuẩn bị kiểm tra giữa HKII


-3 em lên bảng làm, lớp làm vở.
a/ 3 x 4 + 8 = 12 + 8


= 20
3 x 10 – 14 = 30 – 14
= 16
b/ 2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 0
0 : 4 + 6 = 0 + 6
= 6



- 1 HS đọc - Lớp chú ý


- 1 HS làm trên bảng phụ, cả lớp làm vào vở
<i>Bài Giải</i>


<i>a/ Số HS mỗi nhóm có :</i>
<i>12 : 4 = 3 (HS)</i>


<i>Đáp số : 3 HS.</i>
<i>Bài giải</i>


<i>b/ Số nhóm HS được chia đều là:</i>
<i>12 : 3 = 4 ( học sinh)</i>


<i>Đáp số: 4 học sinh</i>
-Lắng nghe, tự sửa chữa


<b>TIẾNG VIỆT – TIẾT 9</b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HKII (PHẦN VIẾT)</b>


<b>---THỦ CÔNG (TIẾT 27)</b>
<b>LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>- Biết cách làm đồng hồ đeo tay.</i>


<i>- Làm được đồng hồ đeo tay. HS khéo tay: đồng hồ cân đối.</i>
- Yêu thích sản phẩm làm ra.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy..


- Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.


- Giấy thủ công, giấy màu, keo, kéo, bút chì, thước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho Hát


- KTBC: Kiểm tra dụng cụ HS
-Nhận xét


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>
-GV giới thiệu đồng hồ mẫu


+Đồng hồ làm bằng gì?


-Hát


-Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+Đồng hồ có những bộ phận nào?



- Kết luận: Chúng ta có thể dùng nhiều vật liệu
khác như: lá chuối, lá dừa.


<b> c. GV hướng dẫn mẫu</b>


Bước 1: Cắt thành các nan giấy.


- Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ô; rộng: 3ô đẻ
làm mặt đồng hồ.


- Cắt và dán nối thành 1 nan giấy khác màu D:
30ô, R: 3 ô; cắt vát 2 bên của 2 đầu nan để làm
dây đồng hồ.


- Cắt 1 nan D: 8 ô, R: 1 ô để làm đai cài dây
đồng hồ.


Bước 2: Làm mặt đồng hồ.
Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ.


Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ
- Gọi HS nhắc lại các bước


<b>3. Hoạt động luyện tập</b>
- Tổ chức cho HS thực hành
- GV theo dõi, sửa chữa.
<b>4. Hoạt động tìm tòi</b>
<b>mở rộng -Nhận xét tiết học</b>



-Giao việc: Xem lại bài. Tập làm đồng hồ đeo
tay. Chuẩn bị tiết thực hành


+ Mặt đồng hồ, dây đeo, đai cài dây đồng hồ.


- Quan sát


24 x 3


30 – 35 x 3


8 x 3


- 1 HS nhắc lại các bước


- Lớp tập làm dây đeo đồng hồ.


- Chú ý nghe và tiếp tục thực hiện ở nhà


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 27</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đánh giá ưu, khuyết điểm tuần 27
- Phương hướng tuần 28


- Tổ chức cho HS vui chơi
<b>II. NỘI DUNG</b>


<b>1. Đánh giá ưu, khuyết điểm tuần 27</b>
<i><b>a)-Ưu:</b></i>



* Chuyên cần:


- Hầu hết các em đi học đều, đảm bảo thời gian quy định
- Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp: Kiệt


* Xếp hàng, đồng phục
- Ăn mặc đồng phục.
- Ra vào lớp có xếp hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Học tập có tiến bộ ở em Triển An


- Các em đều tập trung ôn tập chuẩn bị thi GHK II.
* Đạo đức:


- Các em biết lễ phép với thầy cô, người lớn
<i><b>b-Khuyết:</b></i>


- HS chưa chuẩn bị bài ở nhà: Triển An
- Quên đồ dùng học tập: Kiệt


- Chữ viết thiếu nét, chưa thẳng, khoảng chách chưa đều : Kiệt, Triển An
- Thiếu tập trung trong giờ học: Triển An


<b>3. Phương hướng tuần 28:</b>


- Tiếp tục sinh hoạt : Ngày Quốc tế phụ nữ là ngày 8/3, ngày 26/3 là ngày thành lập Đoàn TNCS
HCM


- Tổ chức cho HS học bài hát “Ai yêu Bác Hồ kính yêu hơn thiếu niên nhi đồng”


- Ôn tập bồi dưỡng HS Triển An


- Chuẩn bị kiểm tra GHK II
- Duy trì nề nếp tồn diện.


- Thực hiện phong trào thi đua chào mừng ngày 26/3
<b>4. Tổ chức cho HS chơi trò chơi vận động</b>



---Ngày dạy: Thứ 7, 09/3/2019


<b>NĂNG KHIẾU VẼ</b>


<b>ĐỒ VẬT THEO EM ĐẾN TRƯỜNG</b>
(Thời lượng: 2 tiết )


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận ra và nêu được đặc điểm, hình dáng, màu sắc, họa tiết trang trí, chất liệu và sự cân đối của
một số đồ vật thân thuộc với em khi đến trường;


- Vẽ, tạo dáng và trang trí được một số đồ vật như: túi xách, cặp sách, mũ, dép…từ bìa cứng, giấy
báo, giấy màu;


- Giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Một số bài vẽ, sản phẩm cho HS quan sát;giấy vẽ, giấy màu, màu vẽ, keo dán…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho Hát


- KTBC: Kiểm tra dụng cụ HS
-Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>
<b>b. Thực hành.</b>


- Yêu cầu vẽ 1 đồ vật vào giấy;


- Có thể cắt, dán giấy màu hoặc tạo hình từ vật
tìm được.


<i>- Trưng bày, giới thiệu sản phẩm.</i>


- Hướng dẫn HS trưng bày theo các nhóm sản
phẩm, bài vẽ.


- Đánh giá bài của HS.


<b>4. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>


<i><b>Vận dụng sáng tạo: Dặn HS nêu cảm nhận </b></i>


-Hát



-Thực hiện


-Nêu tên bài


- Thực hành theo nhóm.( Đó là đồ vật gì ,
<i><b>chưa rõ ) </b></i>


- Trưng bày, giới thiệu, chia sẻ sản phẩm của
mình; các nhóm tự đánh giá, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

của mình về các đồ vật theo em đến trường
hằng ngày mà em vừa sáng tạo.


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị dụng cụ cho
tiết sau


- Nêu cảm nhận.


<b>TOÁN</b>


<b>BỒI DƯỠNG TUẦN 27</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số 0 và số 1 trong phép nhân và phép chia.
- Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.


<i><b>- Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu BT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung rèn </b>
luyện.


<b>b. Hướng dẫn HS làm BT</b>
- Chia nhóm theo trình độ.


- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
<b>Phần 1. Bài tập trắc nghiệm </b>


<i><b>1. Nối ( theo mẫu ). Tìm x:</b></i>


X: 2 = 5 X : 3 = 4 X : 4 = 3 X : 5 = 2


8 20 10 6 12 15


X: 5 = 4 X : 4 = 2 X : 3 = 5 X : 2 = 3
<i><b>2. Đúng ghi Đ , sai ghi S : </b></i>


<i><b>2.1 Tìm x biết :</b></i>


a) x : 2 = 4


<i>x = 4 : 2</i>
<i>x = 2 …</i>


b) x : 2 = 4
<i> x = 4 x 2</i>
<i> x = 8 …</i>
c) x : 6 = 3


<i> x = 6 : 3</i>
<i> x = 2 …</i>


d) x : 6 = 3
<i> x = 3 x 6</i>
<i> x = 18 …</i>
<i><b>2.2. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các </b></i>
cạnh là: 3 cm , 4 cm , 5 cm.


a) 12 dm … b) 12 cm …


<i><b>2.3. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh</b></i>
là 21 dm ; 22 dm ; 23 dm và 24 dm.


a) 80 dm … b) 90 dm …
<b>Phần 2: Tự Luận:</b>


1. Tìm x :


-Hát



- Lắng nghe.


- Lập nhóm.


- Nhận phiếu và làm việc.


X: 2 = 5 X : 3 = 4 X : 4 = 3 X : 5 = 2


8 20 10 6 12 15


X: 5 = 4 X : 4 = 2 X : 3 = 5 X : 2 = 3


<i><b>2.1. a) S</b></i> b) Đ


c) S d) Đ


<i><b>2.2. a) S</b></i> b) Đ


<i><b>2.3. a) S</b></i> b) Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a) x : 3 = 5 b) x : 5 = 4


2. Viết số thích hợp vào ô trống :
Số bị


chia 20 15 18


Số chia 5 5 4 3 3 5 3 6 3



Thương 4 5 5 3 3 6


3. Có một số bút chì chia vào 10 hộp , mỡi hộp
có 5 bút chì . Hỏi có tất cẩ bao nhiêu bút chì ?


4. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các
cạnh là 7 cm ; 8 cm và 9 cm.


5. So sánh chu vi hình tam giác ABC với chu
vi hình tứ giác MNPQ :


A. Chu vi hình tam giác ABC bằng chu vi hình
tứ giác MNPQ.


B. Chu vi hình tam giác ABC bé hơn chu vi
hình tứ giác MNPQ.


C. Chu vi hình tam giác ABC lớn hơn chu vi
hình tứ giác MNPQ.


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
-Chốt đúng - sai.


<b>3. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>


- u cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.


-Giao việc: Nhắc học sinh chuẩn bị bài



<i>x</i> = 5 x 3 <i>x</i> = 4 x 5


<i>x</i> = 15 <i>x</i> = 20


Số bị
chia


20 <b>20 20</b> 15 <b>15 15</b> 18 <b>18 18</b>


Số chia 5 5 4 3 3 5 3 6 3


Thương <b>4</b> 4 5 <b>5</b> 5 3 <b>6</b> 3 6


<i><b>Bài giải</b></i>


Số bút chì có tất cả là:
10 x 5 = 50 (bút )
<i>Đáp số: 50 bút chì.</i>


<i><b>Bài giải:</b></i>


Chu vi hình tam giác là
7 + 8 + 9 = 24 (cm)


<i>Đáp số: 24 cm.</i>
- Câu C


- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Nhận xét, sửa bài.



- Phát biểu.


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC GIỮA HKII</b>
Chưa có ND



<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>BỒI DƯỠNG TUẦN 27</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về dấu phẩy; các kiểu câu; từ ngữ về loài cá.
<i><b>- Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng.</b></i>


<i><b>- Yêu thích mơn học.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cho HS hát


- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm
<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>



<b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung rèn </b>
luyện.


<b>b. Hướng dẫn HS làm BT</b>


- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ.
yêu cầu học sinh đọc các đề bài.


<b>Bài 1.a) Khoanh tròn chữ cái trước tên các con </b>
vật chỉ sống dưới nước:


a. tôm b. sứa c. ba ba d. vịt
đ. rùa e. sò g. rắn h. Trai
<b>1.b) Điền vào ơ trống trong bảng sau:</b>


Lồi cá sống ở biển Lồi cá sống ở sơng, hồ, ao, kênh,
ruộng


<b>Bài 2. Hãy điền </b>


dấu phẩy vào chỡ thích hợp trong câu sau:
Đi giữa Hạ Long vào mùa sương ta cảm thấy
những hòn đảo vừa xa lạ vừa quen thuộc mờ
mờ ảo ảo.


<b>Bài 3. Khoanh tròn vào ý đúng:</b>


<i><b>a) Bộ phận gạch chân trong câu “Đêm khuya, </b></i>
<i>chúng cùng nhau bỏ cả vào rừng.”, trả lời cho </i>
câu hỏi nào?



<b>A. Là gì? </b>
<b>B. Làm gì? </b>
<b>C. Như thế nào?</b>


<i><b>b) Từ nào trái nghĩa với từ “lười biếng”</b></i>
<b>A. lười nhác</b>


<b>B. nhanh nhẹn </b>
<b>C. chăm chỉ </b>


<i><b>c) Câu “Đêm khuya, chúng cùng nhau bỏ cả </b></i>
<i>vào rừng.” Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi </i>
“Khi nào?”?


<b>A. chúng</b>


<b>B. bỏ cả vào rừng</b>
<b>C. Đêm khuya</b>


- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
bài.


<b>3. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.


-Giao việc: Nhắc học sinh chuẩn bị bài.



- Hát


- Nhận phiếu
- Nêu tên bài


- Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to
trước lớp.


- Học sinh lập nhóm làm việc
<b>1.a) a. tơm; b. sứa; e. sị; h. trai.</b>


Lồi cá sống ở biển Lồi cá sống ở sông, hồ, ao, kênh,
ruộng


Cá thu, cá nục, cá


chim, cá voi, ... Cá chép, cá mè, cá trê, cá lóc, ...


Đi giữa Hạ Long vào mùa sương, ta cảm thấy
những hòn đảo vừa xa lạ, vừa quen thuộc, mờ
mờ, ảo ảo.


Chọn B


Chọn C


Chọn C


- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.



- Học sinh phát biểu.


<b>KĨ NĂNG SỐNG (TIẾT 27)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết được một vài dấu hiệu của thực phẩm an toàn


- Hiểu được một số yêu cầu để phân biệt thực phảm an tồn và thực phẩm khơng an tồn


- Bước đầu vận dụng để ứng xử nhanh với những thực phẩm khơng an tồn mà em tiếp xúc trong
cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở thực hành kĩ năng sống


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- KTBC: Làm cách nào để chọn thực phẩm an
toàn?


-Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Xử lí tình h́ng</b>
- Gọi 1 em nêu tình huống


+ Em sẽ làm gì trong tình huống này?
- Cho HS thảo luận nhóm và trình bày


- Nhận xét


- Gọi HS nêu lại phần Rút kinh nghiệm
<b>c. Rèn luyện</b>


Dưới đây là một số thực phẩm em thường
dùng. Hãy chia sẻ kinh nghiệm của em về cách
chọn thực phẩm an toàn.


+ Khi chọn thực phẩm, em chú ý điều gì?
Chọn sữa, nước giải khát


Chọn thức ăn bữa sáng
Chọn hoa quả


- Phát phiếu học tập, cho HS thảo luận nhóm và
trình bày


<b>d. Định hướng ứng dụng</b>
- Gọi HS đọc yc


- Chia lớp thành hai đội, mỗi đội nhận một
phiếu học tập, các đội sẽ thảo luận cách để giữ
cho thực phẩm được an tồn,cử thư kí ghi lại


các ý kiến. Hết thời gian cử đại diện trình bày
- Tổ chức cho HS chơi trị chơi “Vua đầu bếp
nhí”


- GV treo bảng phụ các gợi ý cho HS
<i>+ Kiểm tra thực phẩm như thế nào?</i>
<i>+ Rửa thực phẩm như thế nào là sạch?</i>


-Hát


-2 HS trình bày


-Nêu tên bài


- Nêu


<i>VD: HS1: Sáng nay mình vừa mua gói xơi </i>
<i>trước cổng trường, bạn ăn cùng với mình </i>
<i>nhé!</i>


<i>HS2: Mình nghĩ chúng ta khơng nên ăn vì </i>
<i>mình đã thấy có rất nhiều ruồi bâu trên thúng</i>
<i>xôi của cô bán xôi, hay chúng ta ăn món khác</i>
<i>đi...</i>


- Nhận xét nhóm bạn
- 1 em đọc


+ Xem hạn sử dụng ghi trên bao bì, cịn
ngun bao bì tem dán, ghi rõ nơi sản xuất,....


+ Thức ăn khơng có màu hay mùi khác lạ,...
+ Hoa quả không bị bầm, dập, chảy nước,...
- Thảo luận nhóm ghi vào phiếu học tập


- 1 em đọc, lớp chú ý
- Nghe thể lệ thi
- Hoạt động đội


- Cả lớp tham gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>+ Những thực phẩm nào nên được tách riêng </i>
<i>ra?</i>


<i>+Thực phẩm nào cần được nấu chín?</i>


<i>+Thực phẩm bảo quản trong tủ lạnh như thế </i>
<i>nào ?</i>


<i>+ Thực phẩm như thế nào nên vứt bỏ?</i>
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng
<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tòi</b>


Hãy cùng mẹ đi chợ hoặc siêu thị chọn thực
phẩm an toàn vào ngày cuối tuần


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Hãy chia sẻ với bạn bè
hay người thân về cách lựa chọn thực phẩm an
tồn



<i>+ Rửa nhiều lần dưới vịi nước sạch, ngâm </i>
<i>muối...</i>


<i>+ Thịt động vật, rau củ...</i>


<i>+ Cho thực phẩm vào túi hoặc hộp an tồn, </i>
<i>đậy kín...</i>


<i>+ Có mùi hơi, thối, để lâu ngày...</i>
- Nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×