Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an Tuan 2 Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.77 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>


<b>Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2019</b>
<b>§1 Chào cờ:</b>


<b>§2, 3 Tập đọc- Kể chuyện:</b>
<b>AI CÓ LỖI ? (2 tiết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


A- Tập đọc:


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Các từ phiên âm tên người nước ngồi: Cơ-rét-ti, En-ri-cơ.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.


- Nắm được nghĩa của từ chú giải sgk.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: phải biết nhường nhịn bạn, phải nghĩ tốt về bạn,
dũng cảm nhận lỗi khi trót cư sử không tốt về bạn.


B - Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói:


- Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn.
2. Rèn kĩ năng nghe:


- Biết nhân xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp lời bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ sgk.



- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Tập đọc</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A- Kiểm tra bài cũ:




B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>
a) GV đọc bài văn:


- HD cách đọc:


- Đọc chậm rãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đoạn 1:
đoạn 2:
đoạn 3:
đoạn 4,5:


b) HD HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Dịu dàng, có nhấn giọng.


- Đọc từng câu nối tiếp + PA
- Đọc đoạn trước lớp (5 đoạn).
- Chú giải sgk.


- Đọc đoạn trong nhóm (nhóm 5)
+ HS nhận xét


3. HD tìm hiểu bài:
? Hai bạn nhỏ tên là gì?
? Vì sao hai bạn giận nhau?
Câu 2: (sgk)


Câu 3:
Câu 4: (sgk)


? Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng
khen?


4. Luyện đọc lại
- HD đọc phân vai.


- HS đọc thầm đoạn 1, 2.
En-ri-cô và Cô-rét-ti.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3.


- Sau cơn giận En-ri-cơ bình tĩnh, nghĩ
bạn khơng cố ý, thương bạn.


- Ta lại thân nhau như trước đi.
- Một HS đọc đoạn 5.



- En-ri-cô thương bạn, ân hận.
- Cô-rét-ti biết quý trọng tình bạn.
- Đoạn 1, 2 hoặc 4, 5


- HS nhận xét
<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ:</b></i>


- Quan sát tranh + kể lại 5 đoạn.
<i><b>2. HD kể:</b></i>


- Từng HS kể cho nhau nghe.
- Kể nối tiếp 5 đoạn.


<b>C – Củng cố dặn dò:</b>
- Chốt nội dung bài.


+ Bạn bè phải biết nhường nhịn nhau.
Biết yêu thương giúp đỡ nhau.


+ Can đảm nhận lỗi.
- GV nhận xét tiết học.


- Kể lại cho người khác nghe.



-Nghe


- Kể chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§4 Tốn:</b>


<b>TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ </b>
(Có nhớ một lần)


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách tính các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục <sub></sub> hàng trăm).
- Vận dụng vào giải tốn có lời văn.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Đồ dùng học toán, phiếu học tập.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
- Giới thiệu bài:


- Giới thiệu phép tính.
+ Hướng dẫn thực hành.
Bài 1: (7)


Bài 2: (7)
Bài 3: (7)


Bài 4: (7)



<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
- GV chấm chữa.


- HD về nhà: vở bài tập toán.


432 - 215 =
627 – 143 =
<i>−</i>


432
215


217


<i>−</i>627
143
484
- HS làm vở- đổi vở kiểm tra.
- Lên bảng- chữa bài.


- HS lên bảng.
- Lớp làm vở.
- Tóm tắt rồi giải:


Bạn Hoa sưu tầm được:
335 – 128 = 207 (tem)
Đáp số: 207 tem.


- HS làm vở.



Đoạn dây còn lại là:
243 – 27 = 216 (cm)


Đáp số: 216 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§5 Tự nhiên và Xã hội:</b>


<b>BÀI 3 : VỆ SINH HÔ HẤP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Sau bài học , HS có thể :


- Sau bài học HS biết nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng


- Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp
- Giữ sạch mũi, họng.


- Hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV : Tranh phóng to các hình trong SGK
HS : VBT, phiếu học tập.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Thở khơng khí trong lành có lợi gì ?
- Thở khơng khí có nhiều khói bụi có hại gì
<b>2. Bài mới: </b>



a. HĐ1 : Thảo luận nhóm


+ Bước 1 : Làm việc theo nhóm


- Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì ?


- Hằng ngày chúng ta nên làm gì để giữ sạch
mũi họng ?


<b>+ Bước 2 : Làm việc cả lớp</b>


- Hằng ngày cần lau sạch mũi và súc miệng
bằng nước muối để tránh bị nhiễm trùng các
bộ phận của cơ quan hô hấp trên


- GV nhắc nhở HS nên có thói quen tập thể
dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ sinh mũi
họng


b. HĐ2 : Thảo luận theo cặp
<b>+ Bước 1 : Làm việc theo cặp</b>


- Chỉ và nói tên các việc nên và không nên làm
để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp


+ Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Yêu cầu HS lên hệ trong cuộc sống, kể ra
những việc nên làm và có thể làm được để bảo



- HS trả lời
- Nhận xét bạn


- HS Qsát H1, 2, 3 trang 8 thảo
luận nhóm


- Trả lời câu hỏi


Đại diễn mối nhóm lên trả lời
một câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vệ và giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp. Nêu những
việc các em có thể làm ở nhà và xung quanh
khu vực nơi các em sống để giữ cho bầu
khơng khí ln trong lành.


<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


- GV nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài


câu hỏi


- HS trình bày, mỗi HS phân tích
1 tranh


<b>_______________________________</b>
<b>§6 Luyện Tập đọc:</b>


<b>AI CÓ LỠI ?</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- HS đọc tốt các từ phiên âm tên người nước ngồi: Cơ-rét-ti, En-ri-cơ.
- Nắm được nghĩa của từ chú giải sgk.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: phải biết nhường nhịn bạn, phải nghĩ tốt về bạn,
dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử khơng tốt với bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-SGK


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A- Dạy bài mới:


<i><b>1. Luyện đọc:</b></i>
GV đọc bài văn:


- HD cách đọc:
đoạn 1:


đoạn 2:
đoạn 3:
đoạn 4,5:




<i><b>3. HD tìm hiểu bài:</b></i>



- Đọc chậm rãi.


- Đọc nhanh căng thẳng (cãi nhau).
- Chậm rãi.


- Dịu dàng, có nhấn giọng.
- Đọc từng câu nối tiếp + PA
- Đọc đoạn trước lớp (5 đoạn).
- Chú giải sgk.


- Đọc đoạn trong nhóm (nhóm 5)
+ HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Hai bạn nhỏ tên là gì?
? Vì sao hai bạn giận nhau?
Câu 2: (sgk)


Câu 3:
Câu 4: (sgk)


? Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng
khen?


4. Luyện đọc lại
- HD đọc phân vai.
B – Củng cố - Dặn dò:
Nhắc HS kể lại câu chuyện.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3.



- Sau cơn giận En-ri-cơ bình tĩnh, nghĩ bạn
khơng cố ý, thương bạn.


- Ta lại thân nhau như trước đi.
- Một HS đọc đoạn 5.


- En-ri-cô thương bạn, ân hận.
- Cô-rét-ti biết quý trọng tình bạn.
- Đoạn 1, 2 hoặc 4, 5.


- HS nhận xét


<b>____________________________________</b>
<b>§7 Hoạt động tập thể:</b>


<b>VUI VĂN NGHỆ (T2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh học và ôn các bài hát mà hs yêu thích.
- H S hát đúng nhạc, hát hay.


- G D học sinh say mê văn nghệ .
<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


phiếu ghi tên bài hát


<b>III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1 . Cho H S nêu tên một số bài hát mà



em yêu thích.


2 . GV ghi tên bài hát vào phiếu, hs
lên nhúp phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Thi hát trong nhóm, trong tổ.


4. Củng cố - dặn dò: Học thuộc bài
hát.


- HS nhúp bài nào, hát bài ấy.
- Hát song ca


- Hát tốp ca
- HS hát đồng ca


- GV nhận xét dặn dò .




<b>Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2019</b>
<b>§1+ 2 Tiếng Anh</b>


<i>(GV chun dạy)</i>


<b>____________________________</b>
<b>§3 Tốn:</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kĩ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số.


- Vận dụng vào giải tốn có lời văn về phép cộng trừ.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Đồ dùng học toán, phiếu bài tập.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Bài 4 (7)
<i><b>2. Luỵên tập:</b></i>


Bài 1: (8) - HS tự làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2, 3: Giao phiếu.


Bài 4: (8)


Bài 5: (8)


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Chấm, chữa.
- Nhận xét giờ.


- HD về nhà: vở bài tập.



- HD nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.




Cả hai ngày bán được:
415 + 325 = 740 (kg)
Đáp số: 740 kg.
- HS làm vở.
Số HS nam là:
165 - 84 = 81 (HS)
Đáp số: 81 HS


<b>___________________________________</b>
<b>§4 Thể dục:</b>


<b>ƠN ĐI ĐỀU. TRỊ CHƠI “KẾT BẠN”</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Ơn tập đi đều theo 1- 4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ cơ
bản.


- Ơn đi kiễng gót 2 tay chống hơng (hàng ngang).
- Trị chơi “Kết bạn”


<b>II- ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Sân tập, còi, vạch kẻ.



<b>III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV nhận lớp: phổ biến nội dung giờ học.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


- GV HD:


- Giậm chân tại chỗ.
- Chạy nhẹ nhàng.


- TC: làm theo hiệu lệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và
hát.


- Dặn dị: Ơn động tác đi đều và kiễng gót,
2 tay chống hơng.


- Ơn động tác đi kiễng gót, tay chống
hơng.


- Trị chơi: Kết bạn.


<b>___________________________</b>


<b>§5 </b>

<b>Tự nhiên và Xã hội:</b>


<b>PHỊNG BỆNH ĐƯỜNG HƠ HẤP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, học sinh khả năng:


-Kể tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp.


-Nêu nguyên nhân và cách dề phòng bệnh đường hơ hấp.
-Có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Các hình trong sách giáo khoa trang 10,11.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài</i>


<i>2. Hoạt động 1: Động não:</i>


+Yêu cầu HS nhắc lại tên các bộ phận của cơ
quan hô hấp-tên của một số bệnh đường hơ
hấp.



+Quan sát hình tr. SGK


<i>3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</i>
+Làm việc theo cặp:


-Yêu cầu học sinh quan sát và trao đổi về nội
dung các hình ở trang 10,11(SGK).


+Làm việc cả lớp: Gọi HS lên trình bày.


+Cho học sinh thảo luận câu hỏi trang
11(SGK).


+HS trả lời.
+Làm bài tập 1.


+ Nêu nội dung các hình tr.10.11
+ Cả lớp góp ý kiến bổ sung.
+Làm bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Liên hệ bản thân:Em đã có ý thức bảo vệ
đường hô hấp chưa?


+Kết luận trang 11(SGK).


<i>4. Hoạt động 3: Chơi trò chơi bác sĩ.</i>
+Hướng dẫn theo SGV trang 27.
+Nhận xét, khen nhóm làm tốt.
<b>4. Củng cố: </b>



+Nêu tên các bệnh đường hơ hấp?


<b>+Em làm gì để phịng bệnh đường hơ hấp?</b>


+ HS liên hệ.
+Cho 2 HS đọc lại
+Thi giữa các nhóm.


+ HS chơi trị chơi bác sĩ


__________________________________
<b>§6 Luyện Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS


- Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5).
- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm.


- Củng cố cách tính giá trị biểu thức, chu vi tam giác, giải toán.
- GD HS u thích học tốn.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Đồ dùng học toán, phiếu học tập.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Luyện tập:</b></i>
Bài 1:


a) Củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5.


b) Giới thiệu nhân nhẩm với số phần trăm.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức.


- HS tự ghi nhanh kết quả.
- Ví dụ: 300 x 3 = ?


3 trăm x 3 = 9 trăm.
- Viết: 300 x 300 = 900
+ Tương tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3:


Bài 4:


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ.
- Bài tập tốn.


...


Số ghế trong phịng ăn là:


6 x 8 = 48 (cái ghế)


Đáp số: 48 cái ghế.
- HS làm vở.


Chu vi hình tam giác là:


200 + 200 + 200 = 600 (cm)
Hoặc 200 x 3 = 600 (cm)


Đáp số: 600 cm.


<b>_______________________________________</b>


<b>§7 Luyện từ và câu:</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SNH</b>
<b>I.MC TIấU:</b>


1. Rèn kĩ năng nhận biết các từ chỉ sự vật một cách thành thạo.
2. Ôn lại biện pháp tu tõ so s¸nh .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn khổ thơ trong bài tập 1 .
- Bảng lớp viết sẵn câu văn, câu thơ BT 2.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Bµi cị : </b></i>



- GV gọi 2 HS trả lời câu hỏi:
+. ThÕ nµo lµ tõ chØ sù vËt?
+. ThÕ nµo lµ tu từ so sánh?
<i><b>B. </b>HD HS làm bài tập :</i>


a. Bµi tËp 1:


- HS nêu yêu cầu BT
- Gọi 2 HS đọc khổ thơ


- Líp lµm bài tập vào vở ,
- GV bao quát lớp


- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng


b. Bµi tËp 2: - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV hớng dẫn HS cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV chấm, chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò : </b>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dơng
những HS học tốt .


________________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2019</b>


<b>§1 Âm nhạc:</b>


<i>(GV chuyên dạy)</i>


_______________________________________
<b>§2 Luyện từ và câu:</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI . ƠN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Mở rộng vốn từ về thiếu nhi: tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ
em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em.


-Ơn tập kiểu câu Ai (con gì, cái gì) là gì?
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu học tập.


- Vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A - Kiểm tra bài cũ:


- Sân nhà em …


- Tìm sự so sánh trong khổ thơ sau:
Trăng tròn như cái đĩa.


B - Dạy bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>
Bài 1: Từ chỉ: - trẻ em.


- Tính nết trẻ.


- Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vở hoặc phiếu.


- Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng,
trẻ nhỏ, trẻ em, trẻ con…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chỉ tình cảm sự chăm sóc.
Bài 2:


Ai (cái già, con gì)
a) Thiếu nhi.
b) Chúng em.
c) Trích bơng.
Bài 3:


<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị giờ sau.


- Thương yêu, yêu quý, quý mến.
- HS đọc yêu cầu của bài.


- Làm vở bài tập.
- Là gì?



- Là măng non của đất nước.
- Là học sinh tiểu học.


- Là bạn của trẻ em.
- Đọc u cầu.
- Trả lời miệng.


<b>§3 Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Ôn tập các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5).


- Biết tính nhẩm thương của các số hàng trăm khi chia cho 2, 3, 4, 5 (phép chia
hết).


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Đồ dùng học toán.


- Phiếu học tập.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Bài 4 (9)
- GV nhận xét.


<i><b>2. Luỵên tập:</b></i>
Bài 1: (10)


Nhận xét - bổ sung.


- HS nối tiếp tính nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 2: (10)


Giới thiệu tính nhẩm các số phần trăm.


Bài 3:


Bài 4: Giao phiếu.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- HS làm bài tập toán.


Viết 200 : 2 = 100
- HS tự giải.


… 24 : 4 = 6 (cốc)
Đáp số: 6 cốc.
- Hoạt động nhóm


- HS nối đúng kết quả của phép
tính.


Ví dụ:


24 : 3 = 8
4 x 7 = 28
32 : 8 = 4


4 x 10 = 40
16 : 2 = 8
24 + 4 = 28


____________________________________
<b>§4 Chính tả: (Nghe - viết)</b>


<b>CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


+ Rèn kĩ năng viết chính tả :


- Nghe - viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài Cơ giáo tí hon.


- Biết phân biệt s/x ( hoặc ăn/ăng ), tìm đúng những tiếng có thể ghép với
mỗi tiếng đã cho có âm đầu là s/x ( hoặc có vần ăn/ăng )


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV : Bảng phụ viết ND BT 2
HS : VBT


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- GV đọc : nguệch ngoạc - khuỷu tay, xấu
hổ - cá sấu, sông sâu - xâu kim.


<b>2. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. HD HS chuẩn bị


+ GV đọc 1 lần đoạn văn
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Chữ đầu các câu viết như thế nào ?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
- Tìm tên riêng trong đoạn văn ?
- Cần viết tên riêng như thế nào ?


+ GV đọc : treo nón, tâm bầu, chống tay, ríu
rít


b. Đọc cho HS viết


- GV đọc cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn


c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài



- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu BT 2


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài


- GV nhận xét bài làm của GV


<b>3 Củng cố, dặn dò </b>


- GV khen những HS học tốt


- HS nghe


- 1, 2 HS đọc lại đoạn văn
- 5 câu


- Viết hoa chữ cái đầu
- Viết lùi vào 1 chữ


- Bé - tên bạn đóng vai cơ giáo
- Viết hoa


+ 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con


- HS viết bài vào vở



- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề
vở


+ Tìm những tiếng có thể ghép với
mỗi tiếng sau : ...


- 1 HS làm mẫu trên bảng
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét


. xét : xét xử, xem xét, xét
duyệt, ...


. sét : sấm sét, lưỡi tầm sét, đất
sét...


. xào : xào rau, rau xào, xào xáo,...
. sào : sào phơi áo, một sào đất, ...
. xinh : xinh đẹp, xinh tươi, xinh
xẻo, ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Về nhà xem lại bài


_________________________________
<b>§5 Thủ cơng:</b>


<b>GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI (Tiết 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.



- Gấp được tàu thuỷ hai ống khói đúng quy trình kĩ thuật.
- u thích gấp hình.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu tàu thuỷ 2 ống khói. - Giấy nháp.


- Tranh quy trình. - Bút màu, kéo thủ công.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1 . Ổn định tổ chức:


2 . Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng.
3 . Bài mới: Giới thiệu bài.


<i><b>+ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hành.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Hoạt động 1: GV HD HS quan sát và nhận</b></i>


xét.


- Giới thiệu mẫu tàu thuỷ hai ống khói.


- Giới thiệu tàu thuỷ 2 ống khói để chở khách,
hàng hố, …


<i> 2. Hoạt động 2: GV HD mẫu.</i>



- Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vng.
- Bước 2: (Tranh quy trình hình 2).
- Bước 3: Gấp tàu thuỷ 2 ống khói.
- GV quan sát uốn nắn.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Hình 3, 4, 5, 6, 7, 8.


- 1, 2 em HS lên bảng thao tác
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhắc lại cách gấp.


- Chuẩn bị giờ sau: Gấp con ếch.
<b>* Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


<b>____________________________________</b>
<b>§6 Luyện Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Ôn tập các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5).


- Biết tính nhẩm thương của các số hàng trăm khi chia cho 2, 3, 4, 5 (phép
chia hết).


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Đồ dùng học toán.


- Phiếu học tập.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Bài 2 (10)
- GV nhận xét.
<i><b>2. Luỵên tập:</b></i>


Bài 1: Tính nhẩm (phiếu BT)
Nhận xét – bổ sung.


Bài 2:


Giới thiệu tính nhẩm các số hàng trăm.


Bài 3:


Bài 4: Trò chơi.


- HS nối tiếp tính nhẩm.


Ví dụ: 800 : 2 = ?
8trăm : 2 = 4 trăm.
Viết 800 : 2 = 400


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- HS làm bài tập toán.



- HS nối đúng kết quả của phép tính.
Ví dụ:


27 : 3 = 9
4 x 8 = 32
30 : 6 = 5


7 x 10 = 70
12 : 2 = 6
23 + 3 = 26
________________________________


<b>§7 An tồn giao thơng:</b>


<b> THỰC HÀNH BÀI 1: ĐI BỘ AN TOÀN</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


- Giúp học sinh nhận biết được những nơi đi bộ an tồn.


- Giúp học sinhcó thể tự đi bộ một mình an tồn khi tham gia giao thơng.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-Tranh tình huống


-Một vài bức ảnh chụp đường có vỉa hè và đường khơng có vỉa hè (nếu có).
-Nếu có điều kiện, giáo viên chuẩn bị thêm một số tranh ảnh phù hợp với
tình hình giao thơng địa phương.


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>



<b>Họat động chính</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giới thiệu bài</b>


<b>*Bước 1 : Hỏi học sinh</b>


- Câu hỏi: Các em thường đi bộ ở đâu?


-Viết lên bảng những nơi học sinh thường đi bộ.
<b>*Bước 2: Kết luận</b>


- Đi bộ ở những nơi nhiều xe đi lại là rất nguy
hiểm.Người đi bộ phải tự biết bảo vệ mình tránh va chạm
với các xe chạy trên đường.


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Xem tranh</b>


<b>*Bước 1 : Xem tranh</b>


- GV cho học sinh xem tranh tình huống.
<b>*Bước 2: Thảo luận nhóm</b>


- Chia lớp thành các nhóm,yêu cầu xem tranh và tìm hiểu
theo các câu hỏi :


+, Trong bức tranh, Bi và Bống đang đi bộ ở đâu? Nơi đó
có an tồn hay khơng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>*Bước 3: GV bổ sung và nhấn mạnh</b>
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>Tìm hiểu về những</b>
<b>nơi đi bộ an toàn</b>


<b>*Bước 1: Hỏi học sinh</b>


- Câu hỏi: Theo các em, đi bộ ở những nơI nào thì mới
đảm bảo an tồn?


<b>*Bước 2: GV bổ sung và nhấn mạnh</b>
<b>*Mở rộng:</b>


- Khơng nên đi dàn hàng ngang, tụm năm tụm ba dưới
lòng đường.


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>Làm phần Góc vui</b>
<b>học</b>


<b>*Bước 1: Mô tả tranh và yêu cầu đối với học sinh</b>
<b>*Bước 2: Học sinh xem tranh để tìm hiểu</b>


<b>*Bước 3: Kiểm tra, nhận xét, giảI thích cho các câu trả</b>
lời của học sinh


<b>*Bước 4: GV nhấn mạnh</b>



Đi bộ trên hè phố hoặc sát lề đường bên phải ( nếu khơng
có hè phố à nơi an tồn nhất )


<b>Hoạt động 4:</b>


<b>Tóm lược và dặn dị</b>


<b>*Bước 1: tóm lược những điều học sinh cần nhớ</b>
<b>*Bước 2: Dặn dò học sinh</b>


<b>Hoạt động 5:</b>
<b>Bài tập về nhà</b>


HS cùng bố, mẹ đi bộ trên đường và chỉ ra những nơi an
toàn cho các em đi bộ.


<b>Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2019</b>
<b>§1Tập làm văn:</b>


<b>VIẾT ĐƠN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


+ Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào Đội, mỗi HS viết được 1 lá
đơn xin vào đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV : Giấy để HS viết đơn
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1.Tổ chức: hát</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra vở của HS viết đơn xin cấp
thẻ đọc sách


- Nói những điều em biết về Đội
Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS làm bài tập


- Đọc yêu cầu BT


- Phần nào trong đơn được viết theo
mẫu, phần nào khơng nhất thiết phải
hồn tồn như mẫu ? Vì sao ?


+ GV chốt lại :


Lá đơn phải trình bày theo mẫu
- Mở đầu đơn phải viết tên Đội


. Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn
. Tên của đơn


. Tên người hoặc tổ chức nhận đơn
. Họ tên và ngày tháng năm sinh của
người viết đơn, HS lớp nào, ....



. Trình bày lí do viết đơn
. Lời hứa của người viết đơn
. Chữ kí, họ tên người viết đơn


- GV khen ngợi đặc biệt những HS
viết được những lá đơn đúng là của
mình


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS ghi nhớ 1 mẫu đơn.


- HS nộp vở
- HS nói


- Nhận xét bạn


+ Dựa theo mẫu đơn đã học, em hãy viết
đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh


- HS phát biểu


- HS viết đơn vào giấy
- 1 số HS đọc đơn
- Nhận xét đơn của bạn
<b>____________________________</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết
số phần bằng nhau của đơn vị, giải tốn có lời văn...


- Rèn kỹ năng xếp, ghép hình đơn giản
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Đồ dùng học tốn, phiếu BT, Bốn hình tam giác bằng nhau
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1- Kiểm tra: </b>


- Đọc các bảng nhân và bảng chia?
- Nhận xét, cho điểm


<b>2- Bài mới:</b>
Bài 1: Tính


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?


- Chấm bài, nhận xét
Bài 2:


- Đã khoanh vào một phần mấy số
con vịt ở hình a? Tính bằng cách nào?
- Đã khoanh vào một phần mấy số
con vịt ở hình b? Tính bằng cách nào?
Bài 3:


- Đọc đề? Tóm tắt?



- Chấm , chữa bài, nhận xét
Bài 4 : Xếp, ghép hình


<b>3. Củng cố- Dặn dị: 3 phút</b>


- Nêu lại cách tính giá trị biểu thức ở
bài 1


-Ơn lại bài


- HS đọc
- Nhận xét


- Làm phiếu HT- 3 HS lên bảng
5 x 3 + 132 = 15 + 132


= 147
32 : 4 + 106 = 8 + 106
= 114
- Làm miệng


- Đã khanh vào 1/4 số con vịt ở hình a. Ta
lấy 12 : 4


- Đã khanh vào 1/3 số con vịt ở hình a. Ta
lấy 12 : 3


- Làm vở: Bài giải


<i>Số học sinh ở 4 bàn là:</i>
<i>2 x 4 = 8( học sinh)</i>


<i> Đáp số: 4 học sinh</i>
- HS tự xếp hình cái mũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>§3 Tập viết:</b>
<b>ƠN CHỮ HOA Ă, Â</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố cách viết hoa chữ

<i><b>A</b></i>


- Viết tên riêng:

<i><b>Â</b></i>

<i>u </i>

<i><b>L</b></i>

<i>ạc. </i>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu chữ viết hoa:

<i><b>Ă,</b></i>

<i> </i>

<i><b>Â ,</b></i>

<i><b>L</b></i>

<i> , </i>

<i><b>Â</b></i>

<i>u </i>

<i><b>L</b></i>

<i>ạc</i>
- Vở Tiếng việt, bảng con, phấn


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A - Kiểm tra bài cũ:

<i><b>A,</b></i>

<i> </i>

<i><b>V, D</b></i>



B - Dạy bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con.</b></i>
a) Viết chữ hoa:


- GV viết mẫu.
- Nhắc lại cách viết.


b) HS viết từ ứng dụng.


Giải thích: Âu Lạc là tên nước ta thời
cổ, có vua An Dương Vương đóng đơ
ở Cổ Loa (Đơng Anh – Hà Nội)


c) HD viết câu ứng dụng.
- Giải thích câu tực ngữ.
<i><b>3. Hướng dẫn viết vở tập viết.</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- chấm, chữa, nhận xét.
- Hồn thành bài viết.


<i>- <b>Ă,</b> <b>Â ,</b><b>L</b></i>


- HS tập viết trên bảng con.
- Đọc từ: Âu Lạc.


- Tập viết bảng con.


<i> Ăn quả nhớ kẻ trồng cây </i>
<i>Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.</i>
- HS viết vở.


<b>___________________________</b>
<b>§4 Thể dục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- Ơn đi đều 1 - 4 hàng dọc, đi kiếng gót hai tay chống hông, dang ngang, đi
theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện động tác tương
đối chính xác


- Học trị chơi " Tìm người chỉ huy ". Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu
biết tham gia vào trò chơi


<b>II.ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ


- Phương tiện : Cịi, kẻ sân cho trị chơi " Tìm người chỉ huy "
<b>III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Phần mở đầu


+ GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


2. Phần cơ bản


- GV hô cho lớp tập


- Uốn nắn nhắc nhở các em thực hiện tốt


3. Phần kết thúc


- Học trò chơi " Tìm người chỉ huy



- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi
- Trị chơi " Chạy tiếp sức ”( GV HD lại
cách chơi )


+ GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học


+ Dứng tại chỗ, vỗ tay hát


- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
- Chơi trị chơi " có chúng em"
- Chạy chậm xung quanh sân
+ Lớp tập theo đội hình 2 - 4 hàng
dọc


- Ôn đi đều theo 1 - 4 hàng dọc
- Ơn động tác đi kiễng gót hai tay
chống hơng, dang ngang


- Ơn phối hợp đi theo theo vạch kẻ
thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy.
- HS chơi thử 1, 2 lần rồi chơi
chính thức


- HS chia thành 2 đội chơi thử rồi
chơi chính thức


+ Đi thường theo nhịp và hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>§5+6 Tiếng Anh:</b>


<i>(GV chuyên dạy)</i>


<b>_______________________________</b>
<b>§7 Sinh hoạt:</b>


<b>NHẬN XÉT TUẦN 2</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Ổn định tổ chức lớp, hình thành nê nếp.
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.


- Thấy được ưu điểm và nhược điểm từ đó phát huy, sửa chữa cho tuần tới.
- Giáo dục HS có tính kỉ luật cao.


<b>II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Giới thiệu giờ sinh hoạt.


1. Nhận xét trong tuần.
a. Ưu điểm:


b. Tồn tại:


2. Phương hướng tuần sau.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Nhắc HS thực hiện nghiêm túc


nội quy của lớp<i><b> .</b></i>



- Đi học đúng giờ.
- Thực hiện nề nếp tốt.


- Đại đa số HS học bài và làm bài đầy đủ.
- Một số em chăm học, viết chữ đẹp.


- Cịn có em khơng mặc đúng đồng phục
theo quy định.


- Một số em còn lười học, viết chữ xấu, quên
đồ dùng học tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×