Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giao an Tuan 2 Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.62 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày 02 tháng 9 năm 2019</b>
<b>TIẾT 1: CHÀO CỜ</b>


<b> TIẾT 2-3:TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN</b>
<b> AI CÓ LỖI ?</b>


<b> </b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>:
<b>1/ Tập đọc:</b>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi phối hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm
từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận
lỗi khi có ý khơng tốt với bạn. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>2/ Kể chuyện:</b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
<i><b>*KNS: -Giao tiếp ứng xử văn hóa</b></i>


<i><b>-Thể hiện sự cảm thơng</b></i>
<i><b>-Kiểm sốt cảm xúc</b></i>
<b>B. CHUẨN BỊ</b>:


- Bảng viết sẵn đoạn, câu HS cần luyện đọc.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Ổn định:</b>



<b>II/ Kiểm tra bài cũ.</b>
GV nhận xét.


<b>III/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>
<i>a) GV đọc bài văn.</i>


<i>b) Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ:</i>


* Đọc từng câu: (*)


- GV viết bảng Cô-rét-ti, En-ri-cô.


- GV theo dõi uốn nắn tư thế dọc, kết hợp
hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ các em dễ phát
âm sai, viết sai


* Đọc từng đoạn trước lớp:


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ được chú giải


- Hát.


- 3 HS đọc bài: Hai bàn tay em. Trả lới
các câu hỏi trong bài.


- HS theo dõi và quan sát tranh minh họa


truyện đọc trong SGK.


- 2 HS nhìn bảng đọc, cả lớp đọc đồng
thanh<b>.(HSCHT)</b>


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu


- HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trong bài
- HS luyện đọc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây).
* Đọc từng đoạn trong nhóm:


- GV theo dõi và hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.


<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


- GV tổ chức cho HS đọc (đọc thầm từng
đoạn)


- Hai bạn nhỏ trong bài tên là gì? (*)
- Vì sao 2 bạn nhỏ giận nhau?


+ Vì sao En-ri-cơ hối hận, muốn xin lỗi
Cô-rét-ti?


+ 2 bạn đã làm lành với nhau ra sao?


+ Em đốn Cơ-rét-ti nghĩ gì khi chủ động làm


lành với bạn? Hãy nói 1, 2 câu ý nghĩ của Cô-rét-ti?


+ Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào?
+ Lời trách mắng của bố có đúng khơng? Vì
sao?


+ Theo em mỗi bạn có điều gì đáng khen?


đoạn 1, 2, 3.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc đoạn 3 và 4.


- HS đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời:
+ Cô-rét-ti và En-ri-cô<b>.</b>


+ Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay vào
En-ri-cô làm En-ri-cô viết hỏng. En-ri-cô
giận bạn, để trả thù đã đẩy Cô-rét-ti làm
hỏng hết trang giấy viết của Cô-rét-ti.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3, trả lời câu hỏi:
+ Sau cơn giận En-ri-cơ bình tĩnh lại,
nghĩ là Cơ-rét-ti không cố ý chạm vào
khuỷu tay mình. Nhìn thấy vai áo bạn sứt
chỉ, cậu thấy thương bạn, muốn xin lỗi bạn
nhưng không đủ can đảm?


- 1 HS đọc lại đoạn 4, cả lớp đọc thầm
theo, trả lời câu hỏi:



+ Tan học, thấy Cô-rét-ti đi theo mình,
En-ri-cơ nghĩ là bạn định đánh mình nên rút
thước cầm tay. Nhưng Cô-rét-ti cười hiền
hậu đề nghị: “ta lại than nhau như trước đi”
khiến En-ri-cô ngạc nhiên rồi vui mừng ơm
chầm lấy bạn vì bạn rất muốn làm lành với
bạn.


+ HS tự do phát biểu.


- HS đọc thầm đoạn 5, trả lời câu hỏi:
+ Bố mắng En-ri-cơ là người có lỗi, đã
khơng chủ động xin lỗi bạn lại giơ thước
dọa đánh bạn.


+ Lời trách mắng của bố rất đúng vì
người có lỗi phải xin lỗi trước, En-ri-cô đã
không đủ can đảm xin lỗi bạn.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- Cho HS đọc lại đoạn 3, 4
- GV nhận xét


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>II/ Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS kể:</b></i>



- GV nhắc HS câu chuyện được kể theo lời
của En-ri-cô


- GV nhận xét và tuyên dương


* GV hỏi: Em học được điều gì qua câu
chuyện này?(**)


<b>D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>


động ơm chầm lấy bạn.


Cơ-rét-ti đáng khen vì cậu biết quý
trọng tình bạn và rất độ lượng nên đã chủ
động làm lành với bạn.


- 5 HS luyện đọc lại.


- 2 nhóm HS đọc theo cách phân vai.
- Cả lớp bình chọn nhóm đọc hay nhất.
- HS đọc thầm SGK và quan sát 5 tranh
minh họa.


- Từng HS tập kể cho nhau nghe.
- 5 HS nối tiếp nhau kể 5 đoạn
dựa theo tranh minh họa.


- Cả lớp bình chọn bạn kể tốt nhất.


- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>(HSHTT)</b>


- Bạn bè phải biết nhường nhịn nhau, giúp
đỡ lẫn nhau. Phải can đảm nhận lỗi và cư xử
tốt với bạn bè.


<b>TIẾT 4 :TOÁN</b>


<b>TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (CÓ NHỚ 1 LẦN) </b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>: (Giúp học sinh)


- Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc ở hàng
trăm).


- Vận dụng vào bài tốn có lời văn về phép trừ.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>:


- Vở bài tập, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Ổn định:</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ.</b>


- Giáo viên nhận xét - kết luận


- Hát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III/ Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu phép trừ:</b></i> 432 - 215


- GV nêu phép tính 432 - 215 = ?, cho HS đặt
tính dọc rồi hướng dẫn HS thực hiện phép tính.


- Nhận xét: 2 khơng trừ được 5, ta lấy 12 trừ 5
bằng 7, viết 7 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng
1, viết 1, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. Kết quả 432 - 215 =
217.


- GV lưu ý HS đây là phép trừ có nhớ ở hàng
chục.


<i><b>2. Giới thiệu phép trừ:</b></i> 627 - 143


GV cho HS thực hiện như bài trên nhưng với
phép tính này ở hàng đơn vị: 7 trừ 3 bằng 4 (không
nhớ) nhưng ở hàng chục 2 không trừ được cho 4,
lấy 12 trừ 4 bằng 8 (có nhớ 1 ở hàng trăm).


<i><b>3. Bài tập:</b></i>


<i>a) Bài 1:Học sinh yếu (*) </i>


- Yêu cầu HS vận dụng trực tiếp cách tính như
phần lý thuyết để tính kết quả.



- GV nhận xét


<i>b) Bài 2:Học sinh CHT (*) </i>
- GV yêu cầu HS làm như bài 1.
- GV nhận xét


<i>c) Bài 3:</i>


- GV nhận xét


<i>d) Bài 4: </i>


- Cho HS ghi đề toán: Một đoạn dây dài 243
cm, người ta đã cắt đi 27 cm. Hỏi đoạn dây còn lại
bao nhiêu xăng-ti-mét?


- GV nhận xét


- Học sinh quan sát theo dõi.


- 1 HS nêu to lại cách tính phép trừ, cả
lớp theo dõi.


- 1 Học sinh lên bảng làm.


- Đọc yêu cầu BT
- Làm việc cá nhân


- HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau rồi chữa
bài.



- Đọc yêu cầu BT
- Làm việc theo cặp


<b>-</b> Đọc yêu cầu BT
<b>-</b> Làm việc theo nhóm


<b>-</b> Đại diện nhóm lên trình bày
<b>Bài giải:</b>


Số tem bạn Hoa sưu tầm được là:
335 - 128 = 207 (tem)
Đáp số: 207 tem
<b>-</b> Đọc yêu cầu BT


<b>-</b> Làm việc cá nhân
Bài giải:
Đoạn dây còn lại dài:
243 - 27 = 216 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học



<b> Thứ ba, ngày 03 tháng 9 năm 2019</b>


<b> BUỔI SÁNG: TIẾT 3 :THỰC HÀNH TOÁN</b>


I. MỤC TIÊU:



- Củng cố về đường gấp khúc,cách tính độ dài ĐGK; cách tính chu vi h.tam giác chu vi
hình tứ giác.


- Biết giải tốn về nhiều hơn, ít hơn.


- GDHS u thích mơn tốn, tự giác làm bài.


- Tính chính xác chu vi h.tam giác, giải được (BT4 )


II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC * GV: Bảng phụ vẽ hình BT 1, * HS: VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1.Ổn định tổ chức

2. B i m i:

à



Hoạt động giáo viên Hoạt động HS


Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs qs hình vẽ VBT và hỏi:
+ ĐGK gồm mấy đoạn thẳng?


+ Muốn tính ĐGK đó ta làm thế nào?
- Gv yc hs giải và vở. Nhận xét.
+ Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc đề bài:


- GV yêu cầu Hs nêu cách tính chu vi hình
tam giác?


- GV yc hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng
làm bài.



-Gv nhận xét, chốt lại:
+ Bài 3:


- Gv mời 1 Hs đọc đề bài


- Gv yêu cầu Hs nêu cách giải. Cho Hs giải
trong vở.


- Mời 1HS giải trên bảng lớp
- GV nhận xét chốt lại.


+ Bài 4: ( HTT) đố vui


- HS suy nghĩ và nêu tên người nhẹ nhất.
3. Củng cố: Nêu lại cách tính chu vi hình
tam giác. Nhận xét tiết học.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh qs và TL: 3 đoạn(AB,BC.CD)
Cộng số đo các đt lại.


HS làm vở,
1 Hs lên bảng


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Tổng độ dài các cạnh.
HS làm bài,



một Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu của bài.


Hs giải trong vở HS làm vào vở,
1hs lên bảng giải.


Gv cùng cả lớp chữa bài.
- HS KG thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> TIẾT 1 TẬP ĐỌC</b>
<b> CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>:


- Đọc đúng, rành mạch,biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩy giữa các cụm từ.
- Hiếu nội dung bài: bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua trò
chơi này cho thấy các bạn nhỏ yêu cô giáo, mơ ước trở thành cô giáo. ( Trả lời được các
câu hỏi trong SGK).


KNS: Kiểm soát cảm xúc
<b>B. CHUẨN BỊ</b>:


Tranh minh họa bài đọc SGK.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Ổn định:</b>



<b>II/ Kiểm tra bài cũ.</b>
GV nhận xét.


<b>III/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>
<i>a) GV đọc toàn bài.</i>


Giọng vui, thong thả, nhẹ nhàng. Sau đó cho
HS quan sát tranh minh họa.


<i>b) Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ:</i>


- Đọc từng câu. GV theo dõi HS đọc, uốn nắn,
sửa chữa những từ phát âm sai.(*)


- Đọc từng đoạn trước lớp.


+ GV tạm chia bài thành các đoạn sau:
Đoạn 1: Bé kẹp lại tóc …. chào cơ.
Đoạn 2: Bé treo nón …. đánh vần theo.
Đoạn 3: đoạn còn lại.


+ GV kết hợp giúp HS hiểu các từ ngữ mới
trong bài: khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ, trâm bầu,


- Hát.



- 2 HS đọc bài “<b>Ai có lỗi</b>” và trả lời câu
hỏi SGK.


- Học sinh quan sát theo dõi


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


- HS nối tiếp nhau đọc 2 khổ thơ, chú ý
ngắt nghỉ hơi đúng.


- Từng cặp luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

núng nính.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


- GV hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn trao
đổi về nội dung bài theo các câu hỏi.


+ Truyện có những nhân vật nào? (*)


+ Những cử chỉ nào của “cơ giáo” Bé làm em
thích nhất?


- GV tổng kết: Bài văn tả trò chơi lớp học ngộ
nghĩnh của mấy chị em.



<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- GV hướng dẫn HS học thuộc tại lớp từng
khổ thơ.


- GV hướng dẫn ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng
đúng ở 1 đoạn trong bài như: đoạn 1: hẹp lại, thả,
dội lên, bắt chước, khoan thai, khúc khích.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn người đọc
hay nhất.




- Đọc theo nhóm


- HS đọc thầm đoạn 1 trả lời: Bé và 3 đứa
em là: Hiển, Anh, Thanh. Các bạn nhỏ trong
bài chơi trị chơi cơ giáo, các em của Bé
đóng vai học trị


- HS đọc thầm cả bài văn và trả lời câu
hỏi.


- HS đọc thầm đoạn văn “Đàn em ríu rít
…. đến hết” và tìm những hình ảnh ngộ
nghĩnh đáng yêu của đám học trò.


+ Mỗi người 1 vẻ, trông rất ngộ
nghĩnh, đáng yêu.





- 2 HS HTT nối tiếp nhau đọc toàn bài.
- 3, 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn 1.
- 2 HS thi đọc cả bài


<b>D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>: (Giúp học sinh)


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần hoặc khơng nhớ)
- Vận dụng vào giải tốn có lời văn ( có phép cộng hoặc phép trừ)


<b>B. CHUẨN BỊ</b>:


- Vở bài tập, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Ổn định:</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ.</b>


- Cho 2 HS lên bảng làm tính.
- GV nhận xét



<b>III/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


GV nêu mục đích yêu cấu tiết học.
<i><b>2. Bài tập:</b></i>


<i>a) Bài 1: </i>


- GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính
- GV nhận xét


<i>b) Bài 2: </i>


- GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét


<i>c) Bài 3(cột 1,2,3.)</i>


- Yêu cầu HS điền số thích hợp vào ơ trống.
- GV nhận xét


<i>d) Bài 4:</i>
- GV nhận xét


- Hát.


- 2 HS làm bài.
865 - 551 =
527 – 434 =



- Đọc yêu cầu BT
- Làm việc cá nhân


567 868 387 100
325 528 58 75
242 340 329 25
- Đọc yêu cầu BT


- Làm việc cá nhân
- HS tự làm bài
- Đọc yêu cầu BT
- Làm việc theo cặp
- HS nhận xét và làm bài.
<b>-</b> HS nêu bài toán rồi làm bài.
<b>-</b> Làm việc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>e) Bài 5: </i>
- GV nhận xét


Cả 2 ngày bán được là:
415 + 325 = 740 (kg)
Đáp số: 740 kg
<b>-</b> HS nêu bài toán rồi làm bài.
<b>-</b> Làm việc cá nhân


<b>Bài giải:</b>
Số học sinh nam có là:
165 - 84 = 81 (học sinh)
Đáp số: 81 học sinh


<b>D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét tiết học


<b>TIẾT 3: TIẾNG ANH </b>
<b>TIẾT 4 :ĐẠO ĐỨC</b>


<b> KÍNH YÊU BÁC HỒ ( T2 ) </b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>:


- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.


- Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác
Hồ


- Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.


<i>- HSHTT: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy .</i>


<i><b>*TTHCM: Bác Hồ là vị lanh tụ kính u. Để thể hiện lịng kính u Bác Hồ, HS cần</b></i>
<i><b>phải học tập và làm theo lời Bác dạy.</b></i>


<b>B. CHUẨN BỊ</b>:


- Tranh ảnh về Bác Hồ và thiếu nhi.
- Vở bài tập Đạo đức 3.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>I/ Ổn định:</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>III/ Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: Hoạt động nhóm.</b></i>


- GV yêu cầu HS suy nghĩ và trao đổi với bạn
ngồi bên cạnh:


- Hát.


- Vài Học sinh đọc lại 5 điều Bác Hồ daïy


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Em đã thực hiện được những điều nào
trong 5 Điều Bác Hồ dạy?


+ Thực hiện như thế nào?


+ Còn điều nào em chưa thực hiện tốt? Vì
sao?


+ Em dự định sẽ làm gì trong thời gian tới?
- GV mời 1 hoặc vài HS đã thực hiện tốt 5
Điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng và nhắc nhở
cả lớp học tập các bạn.



<i><b>3. Hoạt động 2: HS trình bày giới thiệu</b></i>
<b>những tư liệu (tranh ảnh, báo, câu chuyện, bài</b>
<b>thơ, bài hát, ca dao…) đã sưu tầm được về Bác</b>
<b>Hồ, về Bác Hồ với thiếu nhi và các tấm gương</b>
<b>Cháu ngoan Bác Hồ.</b>


- GV khen những HS, nhóm HS đã sưu tầm
được nhiều tư liệu tốt và giới thiệu 1 số tư liệu
khác về Bác Hồ với thiếu nhi.


<i><b>4. Hoạt động 3: Trị chơi phóng viên </b></i>


<b>- GV kết luận:</b>


<i><b>Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.</b></i>
<i><b>Bác đã lãnh đạo nhân dân ta đấu tranh giành</b></i>
<i><b>độc lập, thống nhất Tổ quốc. Bác Hồ rất yêu quý</b></i>


- HS, nhóm HS trình bày kết quả sưu tầm
được (hát, kể chuyện, đọc thơ, giới thiệu
tranh ảnh).


- HS và lớp thảo luận, nhận xét về kết quả
sưu tầm của các bạn.


- 1 số HS lần lượt thay nhau đóng vai
phóng viên và phỏng vấn các bạn trong lớp
về Bác Hồ, về Bác Hồ với thiếu nhi.


+ Xin bạn cho biết Bác Hồ còn những tên gọi


nào khác?


+ Quê Bác ở đâu?


+ Bác sinh vào ngày, tháng, năm nào?


+ Thiếu nhi chúng ta cần làm gì để tỏ lịng
kính u Bác Hồ?


+ Vì sao thiếu nhi lại yêu quý Bác Hồ?


+ Bạn hãy dọc 5 Điều Bác Hồ dạy thiếu niên
nhi đồng?


+ Hãy kể lại những việc bạn đã làm được
trong tuần qua để thể hiện lịng kính u Bác
Hồ?


+ Bạn hãy kể 1 tấm gương cháu ngoan Bác
Hồ mà bạn biết.


+ Bạn hãy đọc 1 câu ca dao nói về Bác Hồ?
+ Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào
ngày nào? Ở đâu?


- Học sinh giỏi luôn nhắc nhở bạn bè thực
hiện năm điều Bác Hồ dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>và quan tâm đến các cháu thiếu nhi. Các cháu</b></i>
<i><b>cũng rất kính yêu Bác Hồ.</b></i>



Kính yêu và biết ơn Bác Hồ, thiếu nhi chúng
ta phải thực hiện tốt 5 Điều Bác Hồ dạy thiếu niên
nhi đồng.


Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.


<i>(Bảo Định Giang)</i>


<b>D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>


- Để tỏ lịng kính u Bác Hồ các em cần làm gì? (ghi nhớ và thực hiện tốt 5 Điều
Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.)


<i><b>KL: Bác Hồ là vị lãnh tụ kính u. Để thể hiện lịng kính yêu Bác Hồ, HS cần</b></i>
<i><b>phải học tập và làm theo lời Bác dạy.</b></i>


Nhận xét tiết học.


<b> Thứ tư, ngày 04 tháng 9 năm 2019</b>
<b></b>


<b> TIẾT 1 :CHÍNH TẢ</b>


<b> </b> <b> </b>

<b>AI CÓ LỖI?</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>: (Giúp học sinh)


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bài đúng hình thức văn xi.
- Tìm và viết được các từ ngữ có chứa tiếng vần uêch/uyu.(BT2)


- Làm đúng bài tập 3 a


KNS : KĨ năng láng nghe tích cực.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>:


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
- Vở bài tập.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Ổn định:</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ.</b>


- GV đọc từng tiếng cho HS viết: ngọt ngào,
ngao ngán, chìm nổi, cái đàn, đàng hoàng, hạn hán.


- GV nhận xét.
<b>III/ Bài mới:</b>


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
<i><b>2. Hướng dẫn nghe - viết:</b></i>


<i>a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>


- GV đọc 1 lần đoạn văn.


- Giúp HS nắm nội dung đoạn văn.
+ Đoạn văn nói lên điều gì?


+ Tìm tên riêng trong bài?
- Cho HS viết vào bảng con.
<i>b) Cho HS chép bài vào vở.</i>
- GV đọc cho HS viết bài.
<i>c)Chữa bài:</i>


- GV nx 5 - 7 bài, nhận xét từng bài về nội
dung, chữ viết, cách trình bày.


<i><b>3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả:</b></i>
<i>a)</i> <i>Bài tập 2: </i>


- Nêu yêu cầu của bài tập.
!Đọc


- GV chia bảng làm 3 cột cho các nhóm chơi
trị chơi tiếp sức.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i>b)</i> <i>Bài tập 3: </i>


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
+ Kiêu căng, căn dặn…



- HS theo dõi.


- 2 HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm theo.
- En-ri-cơ bình tĩnh lại cảm thấy ân hận.
Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi
bạn nhưng không đủ can đảm?


- Cô-rét-ti.


- HS viết Cô-rét-ti, khuỷu tay, sứt chỉ, vác
củi.


- HS viết bài vào vở. Chữa bài.


- Đọc yêu cầu BT


- Lớp chia làm 3 nhóm lần lượt lên bảng
viết các tiếng có vần: uêch, uyu.


- HS đọc kết quả.


- Cả lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng.
- Đọc yêu cầu BT


- HS làm bài tập 3a.


- 3 HS lên bảng làm bài<b>.(HSHTT)</b>
- Cả lớp nhận xét.


<b>D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét tiết học.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>: (Giúp học sinh)


- Thuộc các bảng nhân ( 2, 3, 4, 5).


- Biết cách nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị biểu thức


- Vận dụng được vào việc tính tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>:


- Vở bài tập, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Ổn định:</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ.</b>


- GV nhận xét.
<b>III/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Bài 1:</b></i>
<i>!Đọc đầu bài</i>
<i>? Bài yêu cầu gì</i>
<i>! HS tự làm</i>



<i>a) Củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5.</i>
- GV hỏi: 3 x 6 ; 2 x 7 ; 4 x 5 ; 6 x 8
Liên hệ: 3 x 4 = 12 ; 4 x 3 = 12
Vậy: 3 x 4 = 4 x 3


<i>b) Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm.</i>
200 x 2 = ? (Nhẩm 2 trăm x 3 = 6 trăm)
Viết 200 x 3 = 600.


<i><b>2. Bài 2:</b></i>
<i>!Đọc đầu bài</i>
<i>? Bài yêu cầu gì</i>
<i>! HS tự làm</i>


- Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức.


- Hát.


- 2 HS lên bảng làm tính. Cả lớp theo
dõi nhận xét kết quả.(HSCHT)


200 + 200
400 + 400
300 + 300


- HS tự ghi nhanh kết quả phép tính.


- HS nhẩm và viết ngay kết quả.



- HS tự tính các bài tập cịn lại.


- <b>HS </b>lên bảng sửa bài.Lớp làm vào vở
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4 x 3 + 10 = 12 + 10
= 22


<i><b>3. Bài 3: Củng cố ý nghĩa phép nhân.</b></i>
<i>!Đọc đầu bài</i>


<i>? Bài yêu cầu gì</i>
<i>! HS tự làm</i>
- GV nhận xét


<i><b>4. Bài 4: !Đọc đầu bài</b></i>
<i>? Bài yêu cầu gì</i>
<i>! HS tự làm</i>


Nhằm củng cố cách tính chu vi hình tam giác.
- GV nhận xét


4 x 8 = 32 (cái ghế)
Đáp số: 32 cái ghế


<b>- L</b>ên bảng sửa bài.Lớp làm vào vở 100 +
100 + 100 = 300 (cm)


Hoặc HS có thể viết thành phép nhân
100 x 3 = 300 (cm)



Bài giải:


Chu vi hình tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 (cm)
Hoặc 100 x 3 = 300 (cm)


Đáp số: 300 cm.


<b>D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>


- Giáo viên hỏi: Hơm nay chúng ta học bài gì?
- Nhận xét tiết học.


<b>TIẾT 3:TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>

<b>VỆ SINH HÔ HẤP </b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>:


- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
<b>- Học sinh HTT</b>: Nêu được ích lợi tập thể dục buổi sáng, giữ sạch mũi, miệng
<b>KNS : NHận thức</b>


<b>Liên hệ một số việc làm lợi cho sức khỏe</b>


<i><b>*GDBVMT: + Biết một số hoạt động của con người gây ô nhiễm bầu khơng khí, có hại</b></i>
<i><b>đến cơ quan hơ hấp, tuần hoàn thần kinh.</b></i>


<i><b>+ Học sinh biết nột số việc làm lợi cho sức khỏe.</b></i>
<b>B. CHUẨN BỊ</b>:



- Các hình trong sách giáo khoa trang 8, 9.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I/ Ổn định:</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>III/ Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


<i>a) Hoạt động 1: Thảo luận nhóm </i>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3/8
SGK và trả lời câu hỏi:


+ Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?


+ Hàng ngày chúng ta nên làm gì để giữ sạch
mũi, họng.


<i><b>* Giáo viên kết luận:</b></i>


Nhắc nhở HS có thói quen tập thể dục buổi
sáng phải có ý thức giữ vệ sinh mũi họng.


<i>b) Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp</i>
- Làm việc theo cặp.



- GV gọi 1 số HS lên trình bày, chú ý cần liên
hệ thực tế trong cuộc sống.


<i>- Các em thấy khi ra đường mọi người đeo</i>
<i>kính khẩu trang gì sao?</i>


<i>- Tại sao khơng khí bị ô nhiễm?</i>


<i>- Vì vậy chúng ta phải làm gì? Bằng cách</i>
<i>nào?</i>


<i><b>* Giáo viên kết luận:</b></i>


Không nên chơi đùa ở nơi có nhiều khói bụi,
ln qt dọn và lau sạch đồ đạc trong nhà, tham
gia tổng vệ sinh đường phố, không vứt rác, khạc
nhổ bừa bãi.


- <b>Học sinh HTT</b>:Hãy nêu lợi ích của việc tập
thể dục buổi sáng?


- Hát.


- Các nhóm thảo luận. Đại diện các nhóm trả
lời câu hỏi, các nhóm khác bổ sung.


+ Tập thở sâu vào buổi sang có lợi cho
sức khỏe vì buổi sang sớm khơng khí trong
lành, ít khói bụi.



+ Hàng ngày cần lau sạch mũi và súc
miệng tránh bị nhiễm trùng.


- HS mở SGK quan sát các hình trang 9. 2
bạn lần lượt đặt câu hỏi:


+ Chỉ và nói tên các việc nên làm và
khơng nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ
quan hô hấp.


+ Các cặp làm việc.
- Do khơng khí ơ nhiễm.
- Do con người tạo ra .


- Bảo vệ môi trường xung quang chúng ta,
bằng cách trồng nhiều cây xanh không đổ rác
bừa bãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> + Biết một số hoạt động của con người gây ơ nhiễm bầu khơng khí, có hại đến cơ</b></i>
<i><b>quan hơ hấp, tuần hồn thần kinh.</b></i>


<i><b> + Học sinh biết nột số việc làm lợi cho sức khỏe.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


TIẾT 4 : ÂM NHẠC


<b>Thứ năm, ngaỳ 0 5 tháng 9 năm 2019</b>
<b> TIẾT 1 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIẾU NHI.ÔN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ?</b>





<b>A. MỤC TIÊU</b>: (Giúp học sinh)


- Tìm được một vài từ ngữ trẻ em theo yêu cầu BT1


- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì,con gì)? Là gì? (Bt2)
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3)


KNS : Kĩ năng giao tiếp, Kĩ năng nhận thức
<b>B. CHUẨN BỊ</b>:


- Kẻ bảng nội dung bài tập 1 ( bảng phụ )
- Băng giấy kẻ sẵn bài tập 2a, b, c.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Ổn định:</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ.</b>
- GV kiểm tra.


<b>III/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
<i>a) Bài tập 1:Học sinh yếu (*) </i>



- Hát.


- 2 HS làm bài tập 1, 2 tuần trước.


- 2 HS nghe GV dọc khổ thơ của Trần Đăng
Khoa, tìm sự vật được so sánh với nhau trong
khổ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV cho HS đọc.


- GV dán lên bảng phiếu khổ to, chia lớp
thành 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức, mỗi em viết
nhanh rồi chuyển bút cho bạn. Em cuối cùng sẽ
đếm số từ mà nhóm đã làm được, viết vào cuối bài.


- GV bổ sung để hoàn chỉnh bảng kết quả.
Chỉ trẻ em thiếu nhi, thiếu niên,


nhi đồng, trẻ nhỏ, trẻ
con, trẻ em.


Chỉ tính nết trẻ em ngoan ngoãn, lễ phép,
ngây thơ, hiền lành,
thật thà.


Chỉ tình cảm, sự chăm
sóc của người lớn đối
với trẻ em


Thương yêu, yêu quý,


quý mến, quan tâm,
nâng niu, chăm sóc…
<i>b) Bài tập 2: </i>


- GV dán băng giấy bài tập 2a, b, c lên bảng
và mời 3 HS lên làm.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


Ai (cái gì, con gì?) Là gì?


a) Thiếu nhi là măng non của đất
nước


b) Ch ng em


là học sinh tiểu họcc)


Chích bơng là bạn của trẻ em
<i>c)Bài tập 3:</i>


- Yêu cầu HS đọc đúng câu hỏi cho bộ phận
câu in đậm.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


+ <b>Cái gì</b> là hình ảnh than thuộc của làng quê
Việt Nam?



+ <b>Ai</b> là những chủ nhân tương lai của Tổ
quốc?


+ Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh <b>là</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp theo dõi ở
SGK.


- HS làm bài vào vở bài tập rồi trao đổi
nhóm để hồn chỉnh bài làm.


- Cả lớp nhận xét đúng sai và kết luận nhóm
thắng cuộc.


- Cả lớp đọc đồng thanh và viết vào vở bài
tập.


- HS đọc yêu cầu bài.


- 1HS giải thích câu a làm mẫu trước lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở bài tập.


- 1 HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm
theo.


- Cả lớp làm ra nháp, các em tiếp nối nhau
đọc câu hỏi vừa đặt câu bộ phận in đậm trong
câu a, b, c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>gì</b>?


<b>D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>
- Nhận xét tiết học.



<b>---TIẾT 2:TIẾNG ANH</b>


<b>TIẾT 3 : TỐN</b>


<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>: (Giúp học sinh)


- Thuộc các bảng chia (2, 3, 4, 5).


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).
<b>B. CHUẨN BỊ</b>:


- Vở bài tập, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Ổn định:</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ.</b>
- GV nhận xét.
<b>III/ Bài mới:</b>



<i><b>1. Bài 1: Cho HS tính nhẩm (nêu kết quả</b></i>
<b>phép tính dựa vào bảng nhân, chia đã học). </b>Học
sinh yếu (*)


- Gv nhận xét
<i><b>2. Bài 2: </b></i>


- GV giới thiệu tính nhẩm phép chia
200 : 2 = ?


Nhẩm 200 chia cho 2 được 1 trăm hay 200 : 2
= 100.


- Hát.


- HS tính nhẩm: 3 x 4 ; 2 x 5 ; 5 x 3 ; 4 x
2 ; 3 x 2 ; 2 x 2 ; 400 x 2 ; 200 x 4




- Đọc yêu cầu BT
- HS tự làm bài:


- Đọc yêu cầu BT
- Làm việc cá nhân


- HS tiếp tục làm các phép tính:
a) 400 : 2 = 200


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3. Bài 3:</b></i>



- Cho HS đọc kỹ đề toán rồi giải bài.
- GV nhận xét


Bài giải:
Số cốc trong mỗi hộp là:
24 : 4 = 6 (cốc)


Đáp số: 6 cốc
<b>D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét tiết học.



<b>---TIẾT 4 : CHÍNH TẢ</b>


<b>CƠ GIÁO TÍ HON</b>

<b> (Nghe- viết)</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>: (Giúp học sinh)


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bài đúng hình thức văn xi.
- Làm đúng bài tập 2 a


- KNS : Lắng nghe tích cực.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>:


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a.
- Vở bài tập.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Ổn định:</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ.</b>


- GV đọc những từ cho HS viết: nguệch
ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, nói vắn tắt, gắn bó.


- GV nhận xét.
<b>III/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


GV nêu mục đích yêu cầu của bài học.
<i><b>2. Hướng dẫn nghe - viết:</b></i>


<i>a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>
- GV đọc 1 lần đoạn văn.


* Giúp HS nắm hình thức đoạn văn.
+ Đoạn văn có mấy câu?


- Hát.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.


- HS theo dõi.


- 1, 2 HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm theo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Chữ đầu các câu viết như thế nào?
+ Chữ đầu đoạn văn viết như thế nào?
- Tìm tên riêng trong đoạn văn?
- tên riêng phải viết như thế nào?


- GV đọc chậm cho HS viết những tiếng dễ
sai.


- GV nhận xét, sửa lỗi.
<i>b) Đọc cho HS viết.</i>


- GV đọc cho HS viết bài (mỗi cụm từ hợac
câu đọc 2, 3 lần). GV theo dõi uốn nắn.


<i>c)Chữa bài:</i>


- GV chấm 5 - 7 bài, nhận xét từng bài về nội
dung, chữ viết, cách trình bày.


<i><b>3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả:</b></i>
<i>a)</i> <i>Bài tập 2a: ( Hoạt động nhóm)</i>


- Nêu yêu cầu của bài tập:


+ Phải tìm những tiếng có thể ghép với mỗi
tiếng đã cho.


+ Viết đúng chính tả những tiếng đó.



- GV và cả lớp nhận xét về chính tả, phát âm,
kết luận nhóm thắng cuộc.


- Viết hoa chữ cái đầu câu<b>.</b>
- Viết lùi vào 1 chữ<b>.</b>


- Bé.
- Viết hoa<b>.</b>


- 2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảng
con.


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở hợac
cuối bài chính tả.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên làm mẫu trên bảng<b>.</b> Cả lớp làm
theo.


- Cho đại diện nhóm lên trình bày.
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng.


Câu 2a:


Xét: xét xử, xem xét, xét duyệt, xét
hỏi…


Sét: sấm sét, đất sét, lưỡi tầm sét…
Xào: xào xạc, rau xào, xào nấu…
Sào: sào phơi đồ, một sào đất…



Xinh: xinh đẹp, xinh xắn, xinh xẻo, xinh
tươi…


Sinh: ngày sinh, sinh ra, nơi sinh, khai
sinh…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thứ sáu, ngày 0 6 tháng 9 năm 2019</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>VIẾT ĐƠN</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>:


- Bước đầu viết được đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh dựa theo mẫu
đơn của bài đơn xin vào Đội. (SGK. Tr. 9)


<i>- Học sinh đọc kỹ bài Đơn vào đội trước khi học bài TLV</i>
<i><b>KNS : Nhận thức, liên hệ thực tế.</b></i>


<b>B. CHUẨN BỊ</b>:
- Vở bài tập.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Ổn định:</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>



- GV kiểm tra vở của 4 - 5 HS viết đơn xin
cấp thẻ đọc sách.


- Kiểm tra 1 - 2 HS làm lại bài tập 1 (Nói
những điều em biết về Đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh).


<b>III/ Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


- GV giúp HS nắm vững bài, các em cần viết
đơn vào Đội theo mẫu đơn đã học trong tiết Tập
đọc, nhưng có những nội dung khơng thể viết hồn
tồn theo mẫu.


- GV hỏi: Phần nào trong đơn phải viết theo
mẫu, phần nào không viết theo mẫu? Vì sao?


- GV chốt lại.


Lá đơn phải trình bày theo mẫu:


+ Mở đầu đơn phải viết tên Đội (Đội Thiếu
niên Tiền phong Hồ Chí Minh).


+ Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn.
+ Tên của đơn: Đơn xin ….



+ Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.


+ Họ tên và ngày tháng năm sinh của người


- Hát.


- 2 , 3 Học sinh đọc lại đơn xin vào Đội tiết
trước. <b>Học sinh CHT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

viết đơn, người viết là học sinh của lớp nào?
+ Trình bày lý do viết đơn.


+ Lời hứa của người viết đơn khi đạt được
nguyện vọng.


+ Chữ ký và họ tên người viết đơn.


Trong các nội dung nêu trên thì phần lý do
viết đơn bày tỏ nguyện vọng, lời hứa là những nội
dung khơng cần viết khn mẫu. Vì mỗi người có
1 lý do, nguyện vọng và lời hứa riêng của mình.


- GV nhận xét, đặc biệt khen ngợi những HS viết
được những lá đơn đúng là của mình.


- HS viết đơn vào vở bài tập.
- 1 số HS đọc đơn.


- Cả lớp nhận xét theo các tiêu chí sau:



+ Đơn viết có đúng mẫu khơng? (Trình
tự của lá đơn, nội dung trong đơn, bạn đã ký
tên trong đơn chưa?)


+ Cách diễn đạt trong lá đơn (dùng từ
đặt câu).


+ Lá đơn viết có chân thực, thể hiện hiểu
biết về Đội, tình cảm của người viết và
nguyện vọng tha thiết muốn được vào Đội hay
không?


<b>D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét tiết học.<b> </b>


<b> TI T 2 : Ế</b>

TỐN



<b>Ơn tập các bảng chia</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



+ Thuộc các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 )



+ Biết tính nhẩm thương của các số trịn trăm khi chia cho 2,3, 4 ( phép chia hết )


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



II. Các ho t

ạ độ

ng d y h c:



<b>Hoạt động của thầy </b>

<b>Hoạt động của trũ</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>




<b> 2. Kiểm tra .</b>



- 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng chia cho 4,


5



- GV nhận xét , ghi điểm


<b> 3. Bài mới:</b>



<b>* Bài 1:</b>

Tính



- Giáo viên nhận xét chữa bài



2 x 6 = 12 3 x 7 = 21 5 x 9 = 45


12 : 2 = 6 21 : 3 = 7 45 : 5 = 9


12 : 6 = 2 21 : 7 = 3 45 : 9 = 5 ...


<b>Bài 2: Giải toán:</b>



- Giáo viên nhận xét chữa bài.



- 2 hs lờn bảng



- HS nhận xột bạn trả lời



- HS nêu yêu cầu .


- HS làm VBT



- HS làm trên bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Giải:</b>




Mỗi hộp có số bánh là:


20 : 5 = 4 (cái bánh)



Đáp số: 4 cái bánh


<b>Bài 3: Giải toán</b>



- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<b>Giải:</b>



32 cái ghế thì xếp được số bàn ăn là:


32 : 4 = 8 (bàn ăn)



Đáp số: bàn ăn



<b>Bài 4 : Nối phép tính với kết quả đúng </b>


- Giáo viên nhận xét chữa bài



<b> 3. Củng cố dặn dò:</b>



<b>- </b>

GV củng cố nội dung bài học



- GV nhận xét tiết học



- HS làm bài vào VBT


- 1 HS làm bảng nhóm



- HS đọc yêu cầu



- HS làm bài vào VBT



- 1 HS làm bảng nhóm



- HS nêu yêu cầu.



- HS làmVBT


- 2 HS làm trên bảng


TIẾT 3 : THỂ DỤC


<b>TIẾT 4:TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>PHỊNG BỆNH ĐƯỜNG HƠ HẤP</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>: (Giúp học sinh)


- Kể được tên 1 số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi họng, viêm phế quản,
viêm phổi.


- Cách giũ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.


<b>- Học sinh HTT:</b> Nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường hô hấp.


<i><b>*KNS: Kĩ năng giao tiếp: Tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người thân không</b></i>
<i><b>hút thuốc lá, thuốc lào ở nơi cơng cộng, nhất là nơi có trẻ em.</b></i>


<b>B. CHUẨN BỊ</b>:


- Các hình trong sách giáo khoa trang 10, 11.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Ổn định:</b>



<b>II/ Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>III/ Bài mới:</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: Động não </b></i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại tên các bộ phận của
cơ quan hô hấp đã học ở bài trước, sáu đó đề nghị
HS kể tên 1 bệnh.


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>* Giáo viên kết luận:</b></i>


Tất cả các bộ phận của cơ quan hô hấp đều có
thể bị bệnh. Những bệnh đường hơ hấp thường gặp
là: bệnh viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản,
viêm phổi.


<i><b>2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b></i>
- Làm việc theo cặp.


+ Câu hỏi gợi ý hình 1, 2:


- Nam đã nói gì với bạn của Nam? (HS CHT)
- Em có nhận xét gì vế cách ăn mặc của Nam
và bạn của Nam?


- Nguyên nhân nào khiến Nam bị viêm họng?
- Bạn Nam đã khuyên Nam điều gì?



+ Hình 3: Bác sĩ đã khun Nam điều gì?
Bạn có thể khun them Nam điều gì? Nam phải
làm gì để chóng khỏi bệnh?


+ Hình 4: Tại sao thầy giáo lại khuyên bạn là
phải mặc them áo ấm, đội mũ, quàng khăn và đi
tất?


+ Hình 5: Điều gì đã khiến 1 bác đi qua và
dừng lại khuyên 2 bạn nhỏ đang ngồi ăn kem?


+ Hình 6: Khi đã bị bệnh viêm phế quản nếu
khơng chữa trị kịp thời có thể dẫn đến bệnh gì?
Bệnh viêm phế quản và viêm phổi thường có biểu
hiện gì? Nêu tác hại của bệnh viêm phế quản và
viêm phổi?


- Làm việc cả lớp. GV giúp HS hiểu:


+ Người bị viêm phổi hoặc viêm phế quản
thường bị ho sốt. Đặc biệt trẻ em nếu không chữa
trị kịp thời, để q nặng có thể chết do khơng thở
được. (SGK/27)


+ Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh viêm
đường hơ hấp?


+ GV yêu cầu HS liên hệ xem các em đã có ý
thức phịng bệnh đường hơ hấp chưa?



<i><b>* Giáo viên kết luận:</b></i>


Các bệnh viêm đường hô hấp thường gặp là:


- HS quan sát và trao đổi về nội dung của các
hình 1 -> 6 trang 10, 11/SGK.


- Học sinh trả lời




- 1 số cặp trình bày những gì các em đã thảo
luận, mỗi nhóm trình bày 1 hình, các nhóm
khác bổ sung.


- HS thảo luận câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi. Nguyên
nhân chính do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc
biến chứng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi).
Cách đề phòng giữ ấm cơ thể, giữ VS mũi, họng,
giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa, ăn uống
đủ chất, luyện tập thể dục thường xuyên.


<b>D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học.


<b>BUỔI CHIỀU</b>

<b>TIẾT 1 : TẬP ĐỌC</b>




<b> CƠ GIÁO TÍ HON</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



Rèn kĩ năng đọc: Đọc trôi chảy cả bài ,đúng các từ ngữ dễ lẫn : nón,khoan thai,khúc


khích,ngọng líu,núng nính.



Rèn kĩ nưng hiểu : Các từ ngữ khpoan thai ,khúc khích ,tỉnh khơ,trám bầu,núc ních.


Hiểu nội dung bài: Bài văn tả trị chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em . Qua


bài thấy tình cảm u q cơ giáo vcaf ước mơ trở thành cô giáo.



Ii/ Đồ dùng



Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK


III/ Hoạt động dạy và học.



Hoạt động day.

Hoạt động học



A, Kiểm tra bài cũ



- Học thuộc lòng bài khi mẹ vắng nhà


- nhận xét



B. Dạy Bài mới


1. GTB:! hS nhắc lại


2. Luyện đọc



- Đọc mẫu ,nêu cách đọc



! Đọc nối tiếp câu sửa từ ngữ khó đọc



! đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải thích từ


khó hiểu:



- Nhận xét


! Đọc nhóm



! Các nhóm nối tiếp nhau đọc đoạn


-3. Tìm hiểu bài



? Truyện có những nhân vật nào



2 em đọc



Lớp nghe



Học sinh nối tiếp đọc


Học sinh nố tiếp đọc


- Đ 1....Chào cơ


Đ 2..Đánh vần theo


Đ 3 : Cịn lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi gì?


Những cử chỉ nào của cơ giáo Bé làm


em thích thú



? Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng


yêu của đám học trò



- Tiểu kết đưa nội dung bài


4. Luyện đọc lại




! Hai học sinh nối tiếp đọc toàn bài


- Hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ đoạn:


Bé kẹp lại tóc....chào cơ



! Dọc theo nhóm đoạn văn


! Đọc thi đoạn văn



! Thi đọc cả bài



- Nhận xét bình chọn người đọc hay nhất


Củng cố dặn dò:



- Nhận xét tiết học



- Liên hệ ước mơ nghề nghiệp sau này


của học sinh



Lớp hoc



- Ra vẻ người lớn: Kẹp lại tóc, thả ống


quần xuống, lấy nón của má đội lên đầu


- Bắt chước cô giáo vào lớp: Đi khoan


thai, treo nón ,mặt tỉnh khơ, đưa mắt


nhìn đám học sinh



Bắt chước cô giáo dạy học:Bẻ cành trâm


bầu làm thước, nhịp nhịp cái thước,dánh


vần từng tiếng




-Làm y hệt các học trị thật: Đứng dậy


khúc khích cười chào cô, đánh vần theo




Mỗi người một vẻ trông rất ngộ nghĩnh


đáng yêu...



Lớp lắng nghe



2 em


2 em



Lớp nhận xét


Nghe



<b> </b>


<b>Tiết 2: TẬP VIẾT</b>



<b>Luyện viết: Bài 2</b>


<b>Tiết 2: Ôn chữ hoa Ă , Â</b>


<b>I. Mục tiêu</b>

:



- Củng cố cách viết chữ hoa Ă, ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ quy định )


thông qua BT ứng dụng.



- Viết tên riêng (Âp Bắc, Ân Độ ) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa Ă,Â




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Vở luyện viết 3, tập 1, bảng con, phấn....


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c:



<b>Hoạt động của GV </b>

<b>Hoạt động của HS </b>


<b>1.Ôn định tổ chức</b>

:



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng


học tập của HS .


<b>3. Bài mới :</b>


*Giới thiệu bài



+ Tiếp tục rèn cách viết các chữ viết hoa



- HS chú ý nghe


* Hướng dẫn viết trên bảng con.



a. Luyện viết chữ hoa: GV treo chữ mẫu.



+ tìm các chữ hoa có trong tên riêng

Ă,C,B



- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết


từng chữ



- HS nghe, quan sát



- HS tập viết từng chữ trên bảng


con.




b. GV HD HS viết từ ứng dụng.

- HS đọc từ ứng dụng



- GV giới thiệu :Âp Bắc, Ân Độ



- HS viết trên bảng con


- GV, sửa sai uấn nắn cho HS



c. Luyện viết câu ứng dụng .

- HS đọc câu ứng dụng



- GV giải nghĩa câu ứng dụng

- HS chú ý nghe.



- HS tập viết bảng con các chữ Anh,


Nhớ.



d. Hướng dẫn viết vào vở luyện viết.



- GV nêu yêu cầu

- HS viết bài vào vở



- GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, chú


ý các nét, độ cao....



đ. Nhận xét, chữa bài.


- GV thu vở nx bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4. Củng cố dặn dò :</b>



- GV củng cố nội dung bài học .


-GV nhận xét tiết học



TẬP ĐỌC : KHI MẸ VẮNG NHÀ


I/ Mục tiêu:


1. Rèn kĩ năng đọc:


Đọc trôi chảy cả bài chú ý đúng các từ ngữ dễ lẫn:Luộc khoai, nắng cháy.
Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, giữa cá khổ thơ


2. Rèn kĩ năng đọc hiểu và biết cách dùng từ mới phần chú thích
Hiểu tình cảm thương yêu mẹ rất sauu nặng của bạn nhỏ


3 Học thuộc lòng bài thơ.


II/ Đồ dùng dạy học: Tranh SGK
III/ Cac hoạt động dạy và học


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. KTBC


! Nối tiếp nhau mỗi em kể một đoạn của câu
chuyên Ai có lỗi


- Nhận xét
B. Dạy bài mới
1. GTB:


2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HD Luyện đọc:
+ ! Đọc từng dòng


+! Đọc từng khổ


! Đọc từng khổ trong nhóm
! đọc đồng thanh


3. HD tìm hiểu bài
- Khổ 1


? Bạn nhỏ làm những việc gì đỡ mẹ
- Khổ còn lai


2 em đọc



Lớp nghe



Học sinh nối tiếp đọc


Học sinh nố tiếp đọc


Cả lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Kết quả cơng việc của bạn nhỏ thế nào?


? Vì sao bạn nhỏ không giám nhận lời khen
của mẹ?


! Đọc thầm tồn bộ bài suy nghiox: em thấy
bạn nhỏ có ngoan khơng vì sao:


? Em có thương mẹ như bạn nhỏ không
- Chốt ý : nêu nôi dung bài, liên hệ học sinh
4. Học thuộc lòng bài thơ



- Hướng dẫn học thuộc từng khổ thơ ,cả bài.
! hai em đọc thuộc


5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết hoc
- Hướng dẫn tiết sau


Lúc nào mẹ đi làm về cũng thấy mọi việc
con cũng làm xong đâu vào đấy ...


mẹ khen bạn nhỏ ngoan


- Bạn nhỏ tự thấy mình chưa ngoan vì chưa
giúp mẹ được nhiều hơn. Mẹ vẫn vất vả
ngày đêm nên áo mẹ bạc màu..đầu cháy tóc
vì nắng


rất ngoan vì biết thương và giúp đỡ mẹ
HS trả lời


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×