Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Tiet 118 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.37 MB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 1 Ngày soạn: 10/08/10</b></i>
<i><b>Tiết 1 Ngày dạy: 11/08/10</b></i>


<i><b>CHƯƠNG I </b></i>

<b>: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA</b>



<b>§1. CĂN BẬC HAI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Phân biệt được
căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.


* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình
phương của một biểu thức khác, rèn kĩ năng tính tốn.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Máy tính bỏ túi, phấn màu,bảng nhóm .
* Trị: Máy tính bỏ túi, đọc trước bài học


<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu </b>


<b>chương trình mơn tốn Đại số </b>
<b>9</b>


<i><b>5 phút</b></i>


- Giới thiệu chương trình mơn
Đại số 9 và một số yêu cầu cơ
bản về đồ dùng học tập.


- Nghe giáo viên giới thiệu


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Căn bậc hai số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Nêu định nghĩa căn bậc hai của
một số khơng âm?


? Với số a dương có mấy căn bậc
hai? Cho ví dụ?


? Số 0 có mấy căn bậc hai?


? Làm bài tập ?1 ?


! Các số 3; ; 0.5; là căn


bậc hai số học 9; ; 0.25; 2. Vậy
thế nào là căn bậc hai số học của


một số?


- Nêu nội dung chú ý và cách
viết.


? Làm bài tập ?2 ?


! Phép tốn tìm căn bậc hai số
học của một số không âm là <i>phép</i>
<i>khai phương</i>.


? Làm bài tập ?3 ?


- Trả lời:


- Có hai căn bậc hai:
Số 3 có căn bậc hai


- Số 0 có một căn bậc hai là


- (từng HS trình bày)


- Trả lời như SGK


- Nghe giảng


- Trả lời trực tiếp


- Nghe GV giảng



- Trình bày bảng


<b>1. Căn bậc hai số học </b>


?1 a.


b.
c.
d.


<i><b>Định nghĩa:</b></i> (SGK)
<i><b>Ví dụ</b></i>:


- Căn bậc hai số học của 16 là


- Căn bậc hai số học của 5là
<i><b>Chú ý:</b></i> (SGK)


Ta viết:


?2
?3 a. 64


- Căn bậc hai số học của 64 là 8.
- Các căn bậc hai là: 8; -8


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> So sánh các căn </b>
<b>bậc hai </b>


<i><b>13 phút</b></i>



! Cho hai số a, b không âm, nếu a
< b so sánh và ?


? Điều ngược lại có đúng khơng?


! u cầu HS đọc ví dụ 2 trong
SGK.


? Tương tự ví dụ 2 hãy làm bài
tập ?4 ?


? Tương tự ví dụ 3 hãy làm bài
tập ?5 ? (theo nhóm)


- Nếu a < b thì <


- Nếu < thì a < b


- Xem ví dụ 2
- Trình bày bảng


a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15
nên hay 4 >


b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên
hay 3 <


- Chia nhóm thực hiện
a. Ta có : 1 = . Vì


<=> x > 1


b. Ta có: 3 = . Vì
<=> x < 9.


Vậy


<b>2. So sánh các căn bậc hai</b>
<i><b>Định lí:</b></i> <i>Với hai số a, b khơng </i>
<i>âm, ta có: </i>a < b <


?4


a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15
nên hay 4 >


b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên
hay 3 <


?5


a.Ta co : 1 = . Vì <=>
x > 1


b.Ta có: 3 = . Vì <=>
x < 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố </b> <i><b>10 phút</b></i>


? Bài tập 1 trang 6 SGK?



(HS trả lời miệng, GV nhận xét
kết quả)


? Làm bài tập 3 tarng 6 SGK?


- HS trả lời miệng


- Dùng máy tính


<b>3. Luyện tập</b>


Bài 3/tr6 SGK


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>


<b>nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


- Bài tập về nhà: 2; 4 trang 7 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tuần 1 Ngày soạn:10/08/10</b></i>
<i><b>Tiết 2 Ngày dạy: 11/08/10</b></i>


<b>§2. CĂN THỨC BẬC HAI</b>


<b>VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của . Hiểu và vận dụng được hằng đẳng
thức

khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình


phương của một biểu thức khác. Phân biệt căn thức và biểu thức dưới dấu căn.


* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình
phương của một biểu thức khác.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Thuyết trình, vấn đáp.


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>5 phút</b></i>


- HS1: Định nghĩa căn bậc hai số
học của a. Viết dưới dạng ký
hiệu.


? Các khẳng định sau đúng hay
sai



a) Căn bậc hai của 64 là 8 và –8


- HS2: ? Phát biểu định lý so
sánh các căn bậc hai số học.
? Làm bài tập 4Trang7 SGK.
- GV nhận xét cho điểm và đặt
vấn đề vào bài mới: Mở rộng căn
bậc hai của một số không âm, ta
có căn thức bậc hai.


- Hai HS lên bảng.


- HS1: Phát biểu định nghĩa như
SGK.


a)Đ; b)S c)Đ


- HS2: Phát biểu định nghĩa như
SGK.


- Lắng nghe


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Căn thức bậc hai </b> <i><b>15 phút</b></i>


? Hs đọc và trả lời <b>? 1</b>


? Vì sao AB =


- GV giới thiệu là một


căn thức bậc hai của 25 – x2<sub>, còn </sub>


25 – x2<sub> làbiểu thức lấy căn, hay </sub>


biểu thức dưới dấu căn.


-Một HS đọc to <b>? 1</b>


-Hs trả lời : Trong tam giác vuông
ABC.


AB2 <sub>+ BC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> (đlý Pi-ta-go)</sub>


AB2 <sub>+ x</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> => AB</sub>2<sub> = 25 - x</sub>2


=>AB = (vì AB>0).


<i><b>1. Căn thức bậc hai:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Vậy xác định (có nghĩa khi)
khi A lấy giá trị như thế nào.
? Một HS đọc ví dụ 1 SGK.
? Nếu x = - 1 thì sao


? HS làm <b>? 2 </b>


? HS làm Bài 6 Trang 10 – SGK.
(GV đưa nội dung lên bảng phụ).


- xác định A 0


- HS đọc ví dụ 1 SGK.
- Thì khơng có nghĩa
- Một HS lên bảng.


xác định khi
- HS trả lời miệng


có nghĩa
có nghĩa


- xác định (hay có nghĩa) khi
A lấy giá trị khơng âm.


-Ví dụ 1: là căn thức bậc hai
của 3x;


xác định khi 3x 0
x 0


Vậy x 0 thì có nghĩa.
-HS tự ghi.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hằng đẳng thức</b> <i><b>13 phút</b></i>


? HS làm <b>? 3</b>


(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? Nhận xét bài làm của bạn.
? và a có quan hệ gì
- GV đưa ra định lý.



? Để CM ta CM những
điều kiện gì?


? Hãy CM từng điều kiện.
? Yêu cầu HS tư đọc ví dụ 2 + ví
dụ 3 và bài giải SGK.


? HS là bài 7 Tr 10 SGK.
(Đề bài đưalên bảng phụ).


- GV giới thiệu ví dụ 4.


? Yêu cầu HS làm bài 8(c,d) SGK


-Hai HS lên bảng điền.


a -2 -1 0 2 3
a2 <b><sub>4</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>9</sub></b>


<b>2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>3</b>


-Nếu a<0 thì = - a
-Nếu a 0 thì = a


-Để CM ta cần CM:


-HS làm bài tập 7:


- HS nghe và ghi bài.


- Hai HS lên bảng làm bài


<b>2. Hằng đẳng thức </b>
<b>a) Định lý:</b>


Với mọi số a, ta có


<b>I.</b> <b>CM</b>


-Theo định nghĩa giátrị tuyệt đối
của một số a thì : 0


Ta thấy :


Nếu a 0 thì = a, nên ( )2<sub> = </sub>


a2


Nếu a<0 thì = -a, nên ( )2<sub> = </sub>


(-a)2<sub>=a</sub>2


Do đó, ( )2<sub> = a</sub>2 <sub> với mọi a</sub>


Hay với mọi a


<b>b) Chú ý:</b>(SGK)


<b>c) Ví dụ:</b>



(vì a<0)
Vậy <b> </b>với a<0


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố </b> <i><b>10 phút</b></i>


? có nghĩa khi nào.


? bằng gì. Khi A 0, A<0.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
bài 9(a,c) SGK.


- HS trả lời như SGK.
- Bài 9:


<b>Bài 9:</b>


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>


<b>nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


- Học bài theo vở ghi + SGK; Bài tập về nhà 8(a,b),11, 12, 13 Tr 10 SGK.


- Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
+Chuẩn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tuần 1 Ngày soạn:12/08/10 </b></i>
<i><b>Tiết 3 Ngày dạy: 13/08/10</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của . Hiểu và vận dụng được hằng đẳng
thức

khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình


phương của một biểu thức khác.


* Kĩ năng: Vận dụng hằng đẳng thức <b> để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai</b>
phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>10 phút</b></i>


- HS1:


? có nghĩa khi nào, chữa bài
tập 12 (a,b) Tr 11 SGK.



- HS2:


? bằng gì. Khi A 0, A<0,
chữa bài tập 8 (a,b) Tr 11 SGK.
- GV nhận xét cho điểm.


- HS lên bảng cùng một lúc.
- HS1 : Trả lời như SGK.


<b>Bài 12a) ĐS: x </b> ; b)


- HS2 : Trả lời như SGK.


<b>Bài 8: a) ĐS: </b> b)


- HS tự ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 11 Trang 11 SGK. Tính</b>


? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép
tính.


<b>Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x </b>
<b>để mỗi căn thức sau có nghĩa.</b>


? Căn thức này có nghĩa khi nào.
? Tử 1>0, vậy thì mẫu phải ntn.


? <b> có nghĩa khi nào</b>



- Hai HS lên bảng.


- HS thực hiện phép khai
phương, nhân, chia, cộng, trừ,
làm từ trái qua phải.


- HS:


<b> có nghĩa<=></b>


- HS: Vì x2<sub> 0 với mọi x nên </sub>


x2<sub> + 1 1 với mọi x. Do đó</sub>


<b> có nghĩa với mọi x</b>


<b>Bài 11 Trang 11 SGK. Tính</b>


<b>Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x</b>
<b>để mỗi căn thức sau có nghĩa.</b>
<b>Giải</b>


<b> có nghĩa <=></b>


d) Vì x2<sub> 0 với mọi x nên x</sub>2<sub> +</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 13 Trang 11 SGK. Rút </b>
<b>gọn các biểu thức sau:</b>



với a <0.


với a 0.


<b>Bài 14 Trang 11 SGK. Phân </b>
<b>tích thành nhân tử.</b>


a) x2<sub> – 3 </sub>


? 3 =


? Có dạng hằng đảng thức nào.
Hãy phân tích thành nhân tử.
d)


? Yêu cầu HS hoạt động nhóm
bài 15 SGK.


-Giải các phương trình sau.
a) x2<sub> - 5 = 0.</sub>


b)


-Hai HS lên bảng.
với a <0.


(vì a<0)
= -7a.


với a 0.



= 8a(vì a 0).


- HS trả lời miệng.
3 =


a) x2<sub> – 3 = x</sub>2<sub> – </sub>


=
d)
=
=


-HS hoạt động nhóm.
a) x2<sub> - 5 = 0.</sub>


b)


<b>Bài 13 Trang 11 SGK. Rút </b>
<b>gọn các biểu thức sau:</b>


với a <0.


(vì a<0)
= -7a.


với a 0.


= 8a(vì a 0).



- HS tự ghi.


<b>Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các</b>
<b>phương trình sau:</b>


a) x2<sub> - 5 = 0.</sub>


Vậy phương trình có hai nghiệm
là:


b)


Phương trình có nghiệm là


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2.
+ Làm lại tất cả những bài tập đã sửa.


+ BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
+ Chuẩn bị bài mới


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



<i><b>Tuần 2 Ngày soạn:15/08/10</b></i>
<i><b>Tiết 4 Ngày dạy: 16/08/10</b></i>


<b>§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN </b>


<b>VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Hiểu được đẳng thức . Biết hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn
bậc hai.


* Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính tốn
và biến đổi biểu thức.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..


<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>
- Thuyết trình, vấn đáp.


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV cho HS làm ? 1 SGK


-Tính và so sánh:



-GV Đây là một trường hợp cụ
thể. Tổng quát ta phải chứng
minh định lý sau đây.


-GV đưa ra định lý và hướng
dẫn cách chứng minh.


? Nhân xét gì về , , .


? Hãy tính:


-GV mở rộng định lý cho tích
nhiều số khơng âm.


-HS:


Vậy


-HS đọc định lý SGK.


-HS đọc chú ý SGK.


<b>1. </b>Định lý:


<b>Với hai số a và b khơng âm</b>
<b>Ta có: </b>


<b>CM</b>


Vì a, b 0 nên . xác


định khơng âm.


Ta có:


Vì . là căn bậc hai số học
của a.b tức


<b>*Chú ý: </b>


(a, b,c 0)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Áp dụng </b> <i><b>20 phút</b></i>


? Một HS đọc lại quy tắc SGK.
-GV hướng dẫn HS làm vd 1.
-Hãy tính: a)


? Hãy khai phương từng thừa số
rồi nhân các kết quả lại với
nhau.


? Goi một HS lên bảng làm câu
b)


-GV gợi ý HS làm


-Một HS đọc lại quy tắc SGK.


a)



-HS lên bảng làm.


<b>2. Áp dụng:</b>


<b>a) Quy tắc khai phương một</b>
<b>tích. (SGK)</b>


<b>Với hai số a và b khơng âm</b>
<b>Ta có: </b>


<b>Ví dụ:</b>
a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV yêu cầu HS làm ? 2
bằng cách chia nhóm.


- GV tiếp tục giới thiệu quy tắc
nhân các căn thức bậc hai.


- GV hướng dẫn làm ví dụ 2.


- GV: Khi nhân các số dưới dấu
căn ta cần biến đổi biểu thức về
dạng tích các bình phương rồi
thực hiện phép tính.


- GV: Cho HS hoạt động nhóm ?
<b>3</b>


(Đưa đề bài lên bảng phụ)


- GV nhận xét các nhóm làm
bài.


- GV yêu cầu HS tự đọc ví dụ 3
và bài giải SGK.


- GV hướng dẫn câu b.
- GV cho HS làm ? 4


sau đó gọi 2 HS lên bảng trình
bày.


- GV các em vẫn có thể làm
cách khác.


- Kết quả hoạt động nhóm.


- HS đọc và nghiên cứu quy tắc


- HS hoạt động nhóm.


- Đại diện một nhóm trình bày
- HS nghiên cứu chú ý SGK.
- HS đọc bài giải SGK.


- Hai HS lên bảng trình bày.


(vì a, b 0 )


? 2



<b>b) Quy tắc nhân các căn thức</b>
<b>bậc hai. (SGK)</b>


<b>Với hai số a và b khơng âm</b>
<b>Ta có: </b>


<b>*Ví dụ:</b>


<b>?3</b>


<b>*Chú ý: (SGK Tr 14)</b>


<b>? 4</b>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Củng cố </b> <i><b>8 phút</b></i>


? Phát biểu và viết định lý liên hệ
giữa phép nhân và khai phương.
? Quy tắc khai phương một tích,
quy tắc nhân các căn thức bậc hai.


- HS trả lời như SGK.


= a2<sub> (vì a>b)</sub>


<b>3. Luyện tập:</b>


= a2<sub> (vì a>b)</sub>
<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>



<b>nhà </b>


<i><b>2 phút</b></i>


+ Học thuộc định lý, quy tắc, học cách chứng minh.
+ Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tuần 2 Ngày soạn: 15/08/10</b></i>
<i><b>Tiết 5 Ngày dạy: 16/08/10</b></i>

<b> </b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính tốn và biến
đổi biểu thức.


* Kĩ năng: Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x,
so sánh hai biểu thức.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị : Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..


<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>
- Thực hành giải toán.



- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>10 phút</b></i>


- HS1:


? Phát biểu định lí liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương.
? Chữa bài 20(d) Tr 15 SGK.
- HS2: Phát biểu quy tắc khai
phương một tích và nhân các căn
thức bậc hai.


? Chữa bài 21 Tr 15 SGK.
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
- GV nhận xét và cho điểm.


- Hai HS lần lượt lên bảng.
- HS1: Phát biểu như SGK.
- Kết quả:


* Nếu


* Nếu


- HS phát biểu như SGK Tr 13.
- Chọn (B)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập </b> <i><b>33 phút</b></i>


<b>Dạng 1: Tính giá trị của biểu</b>
<b>thức</b>


Bài 22 (b) Trang 15 SGK


? Biểu thức dưới dấu căn có
dạng gì


? Hãy biền đổi rồi tính.
? Một HS lên bảng làm.


- GV kiểm tra các bước biến đổi
và cho điểm.


- Dạng hằng đẳng thưc a2<sub> – b</sub>2<sub>.</sub>


<b>Bài 22 (b) Trang 15 SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Giải-- HS làm dưới sự hướng dãn của
GV


? Hãy tính giá trị của biểu thức.



<b>Dạng 2: Chứng minh.</b>
Bài 23(b) Tr 15 SGK.


Chứng minh và


là hai số nghịch
đảo của nhau.


? Thế nào là hai số nghịch đảo
của nhau.


? Ta phải CM cái gì


<b>Dạng 3: Tìm x</b>


Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.


- Hãy vận dụng định nghĩa về căn
bậc hai để giải.


- GV yêu cầu họat động nhóm.


- GV kiểm tra bài làm của các
nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót
của HS (nếu có)


? Tìm x thỏa mãn:


? Nhắc lại định nghĩa CBHSH.



Thay x = vào biểu thức ta
được


- HS: … khi tích của chúng bằng
1.


- HS: Xét tích.


Vậy hai số đã cho là nghịch đảo
của nhau.


- Kết qủa:


- Đại diện nhóm trình bày.


- HS : Vơ nghiệm.


Thay x= vào biểu thức ta
được


Bài 23(b) Tr 15 SGK.


Chứng minh và


là hai số nghịch
đảo của nhau.


<b></b>
-Giải-Xét tích.



Vậy hai số đã cho là nghịch đảo
của nhau.


<b>Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.</b>


<b>Giải</b>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>
<b>nhà </b>


<i><b>2 phút</b></i>


- Xem lại các bài tập đã chữa.


- BTVN: 22(c,d), 24, 25, 27 Tr 15+16.
- Chuẩn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tuần 2 Ngày soạn: 17/08/10</b></i>
<i><b>Tiết 6 Ngày dạy: 18/08/10</b></i>


<b>§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA </b>


<b>VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:Hiểu được đẳng thức . Biết hai quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc
hai.


* Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai
trong tính tốn và biến đổi biểu thức.



* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Thuyết trình, vấn đáp.


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>5 phút</b></i>


- HS1: Chữa bài 25(b,c) Tr 16
SGK. Tìm x biết


-HS2: Chữa bài 27 Tr 16.
So sánh: a) 4 và


b) và -2


- HS1:



- Hai HS lên bảng trình bày


a)ĐS: 4> b) <-2


- HS tự ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cho HS làm ?1 Tính và so


sánh.: và .


- GV đây chỉ là trường hợp cụ
thể. Tổng quát ta chứng minh
định lý sau đây:


? Định lý khai phương một tích
được CM trên cơsở nào.


? Hãy chứng minh định lí.


? Hãy so sánh điều kiện của a và
b trong 2 định lí .


? Hãy giải thích điều đó.
? Một vài HS nhắc lại địn lý.
? Có cách nào chứng minh khác
nửa khơng. -GV có thể hướng
dẫn.


- HS:



- HS: … trên cơ sở CBHSH của
một số a không âm.


- HS trả lời miệng.


<b>1.</b>Định lí:


Với <b> ta có </b>


<b></b>


-CM-Vì ta có xác định
và khơng âm.


Ta có


Vậy là CBHSH của hay


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Áp dụng </b> <i><b>13 phút</b></i>


-GV: Từ định lí trên ta có hai quy
tắc:


-GV giới thiệu quy tắc khai
phương một thương.


-GV hướng dẫn HS làm ví dụ.


-GV tổ chức HS họat động nhóm
<b>? 2 Tr 17 SGK để củng cố quy</b>


tắc trên


-GV giới thiệu quy tắc chia các
căn thức bậc hai.


-GV yêu cầu HS tự đọc bài giải
ví dụ 2 Tr 17 SGK.


-GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm
<b>3 Tr 17 SGK để củng cố quy tắc</b>
trên.


-GV nêu chú ý.


-GV yêu cầu HS làm ? 4
-Goi hai HS lên bảng.


-HS nghe


-Một vài HS nhắc lại.


-Kết quả họat động nhóm.


-HS nghiên cứu ví dụ 2.


-HS dưới lớp làm.


<b>2. Áp dụng:</b>


a) Quy tắc khai phương một thương:


(SGK)


Với <b> ta có </b>


<b>* Ví dụ 1: Hãy tính.</b>


b) Quy tắc chia các căn thức bậc hai
: (SGK)


Với <b> ta có </b>


<b>* Ví dụ 2: (SGK)</b>


c) Chú ý:


Với <b> ta có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Điền dấu nhân vào ơ thích hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đ</b> <b>S</b> <b>Sai. Sửa</b>


<b>1</b>


<b>Với </b> <b>0 ta có </b>


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>2y2</b> <b><sub> (y<0)</sub></b>



<b>4</b>


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>


<b>nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


- Học bài theo vởghi + SGK


- BTVN: 29 (a,b,c); 30(c,d); 31 Trang 18, 19 SGK.
- Bài tập 36,37,40 Trang 8, 9 SBT;


- Chuẩn bị bài mới
<b>V: Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 3 Ngày soạn: 22/08/10</b></i>
<i><b>Tiết 7 Ngày dạy: 23/08/10</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Vận dụng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính tốn và
biến đổi biểu thức.


* Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc
hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>



* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Thực hành giải toán.


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Phát biểu định lý khai phương
một thương. Tổng quát. Và chữa
bài 30(c,d)Tr19 SGK


- HS2: Chữa bài 28(a) và 29(c)
- GV nhận xét, cho điểm
- Bài 31 Tr 19 SGK
So sánh: a) và


- GV hướng dẫn HS cách chứng
minh câu b


- Hai HS lên bảng


- HS1: Phát biểu Đlý như SGK.


-Kết quả:


-HS2: -Kết quả:


Bài 28(a) : ; Bài 29(c):5
-Một HS so sánh


= 5 - 4=1


Vậy >


Câu b.


- HS tự ghi.


<b>Bài 31</b> Tr 19 SGK
Câu a


= 5 - 4=1


Vậy >


Câu b.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập </b> <i><b>33 phút</b></i>


<b>Dạng 1: Tính.</b>
Bài 32 Tr 19 SGK .


a)Tính



? Hãy nêu cách làm.


d)


-Một HS nêu cách làm.


=


<b>Bài 32</b> Tr 19 SGK .
a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Hãy vận dụng hàng đẳng thức
đó để tính.


<b>Dạng : Giải phương trình.</b>
Bài 33(b,c) Tr 19 SGK


- GV nhận xét : 12 = 4.3
27= 9.3
? Hãy áp dụng quy tắc khai
phương một tích để biến đổi
phương trình.


? Với phương trình này giải như
thế nào, hãy giải pt đó


Bài 35(a) Tr 19 SGK


?



? Số nào có trị tuyệt đối bàng 9
? Có mấy trường hợp.


<b>Dạng 3: Rút gọn biểu thức</b>
Bài 34 Tr 19 SGK


- GV tổ chức cho HS họat động
nhóm (làm trên bảng nhóm)
Một nửa làm câu a


Một nửa làm câu b


với a<0; b 0


- HS giải bài tập.


Vậy x = 4 là nghiệm của pt


-HS lên bảng giải


Vậy pt có 2 nghiệm. x1 =12;


x2 = - 6


-Họat động nhóm.


-Kết quả họat động nhóm


(do a< 0 nên )



.


<b>Bài 33(b,c)</b> Tr 19 SGK
Giải phương trình:


Vậy x = 4 là nghiệm của pt


Vậy x1 =2; x2 = - 2 là nghiệm của


pt.


<b>Bài 35(a)</b> Tr 20 SGK


Vậy pt có 2 nghiệm. x1 =12;


x2 = - 6


Bài 34 Tr 19 SGK


(do a< 0 nên )


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>


<b>nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- BTVN : Bài 33=>37 Tr 19 - 20 SGK
+ Chuẩn bị bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tuần 4 Ngày soạn: 30/08/10</b></i>
<i><b>Tiết 8 Ngày dạy: 01/09/10 </b></i>
<i><b> </b></i>


<b> </b>

<b>§5. BẢNG CĂN BẬC HAI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai.


* Kĩ năng: Có kỹ năng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>5 phút</b></i>



- HS1: Chữa bài tập 35(b) Tr 20
SGK


Tìm x biết:


- GV nhận xét cho điểm.
- GV nhận xét cho điểm.


- HS đồng thời lên bảng. -HS tự ghi.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Giới thiệu bảng </b>
<b>căn bậc hai </b>


<i><b>5 phút</b></i>


- GV giới thiệu bảng số với 4 chữ
số thập phân và cấu tạo của bảng.
- GV nhấn mạnh: Ta quy ước gọi
tên các hàng (cột) theo số được ghi
ở cột đầu tiên.


- HS lắng nghe <b>1. Giới thiệu bảng CBH</b>
<b>(SGK)</b>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Cách dùng bảng </b> <i><b>23 phút</b></i>


-GV hướng dẫn HS cách tìm.
? Tìm hàng 1,6;? Tìm cột 8
?Tìm giao của hàng 1,6 và cột 8



là số nào.?


-GV cho HS làm tiếp ví dụ 2
? Tìm giao của hàng 39 và cột 1.
-GV ta có:


? Tại giao của hàng 39 và cột 8
hiệu chính là số mấy?


-GV dùng số 6 này để hiệu chính
chữ số cuối ở số 6,253 như sau:


-HS làm dưới sự hướng dẫn của
GV.


-Là : 1,296
-HS tự làm


-HS: là số 6,235


-HS: là số 6


<b>2. Cách dùng bảng:</b>


<b>a)Tìm CBH của số lớn hơn 1 và</b>
<b>nhỏ hơn 100.</b>


<b>Ví du 1: Tìm </b> 1,96


<b>N</b> … 8 …



:


1,6 1,296


:
:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

6,253+0,006=6,259.
Vậy


? Hãy tính:



- GV yêu cầu HS đọc SGK ví dụ
3


- GV Để tìm người ta đã
phân tích: 1680 = 16,8.100.
- Chỉ cần tra bảng là song
còn 100 = 102


? Cơ sở nào làm như vậy.


- GV cho HS họat động nhóm ?2
Tr 19 SGK


- GV cho HS đọc ví dụ 4.



- GV hướng dẫn HS cách phân
tích số 0,00168.


- Gọi một HS lên bảng làm tiếp.
- GV yêu cầu HS làm ? 3


-HS ghi


-HS tra bảng để tính.


-HS tự đọc


nhờ quy tắc khai phương một
tích


-HS họat động nhóm


<b>N</b> <b>…</b> <b>1</b> <b>…</b> <b>8</b> <b>…</b>


:
:
<b>39</b>
:
:
<b>6,253</b> <b>6</b>
<i><b>Mẫu 2</b></i>


<b>b)Tìm CBH của số lớn hơn </b>
<b>100.</b>



Ví dụ 3: Tìm


Ta biết : 1680 = 16,8.100


Do đó


<b>c)Tìm CBH của số không âm</b>
<b>và nhỏ hơn 1</b>


Ví dụ 3: Tìm


Ta biết 0,00168 = 16,8:10000


Do đó


<b>*Chú ý: (SGK)</b>


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố </b> <i><b>10 phút</b></i>


- GV đưa nội dung bài tập sau lên
bảng phụ.


Nối mỗi ý ở cốt A để được kết quả
ở cột B (dùng bảng số)


<b>Cột a</b> <b>Đáp</b>


<b>số</b>
<b>Cột B</b>
1. a.5,568


2. b.98,45
3. c.0,8426
4. d.0,03464
5. e.2,324
6. g.10,72
- HS:
1-e
2-a
3-g
4-b
5c
6-d


<b>3. Luyện tập</b>


Nối mỗi ý ở cốt A để được kết quả
ở cột B (dùng bảng số)


HS tự ghi


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>
<b>nhà </b>


<i><b>2 phút</b></i>
- Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập trong SGK.


- GV hướng dẫn cách chứng minh số là số vô tỉ;
+ Chuẩn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tuần 5 Ngày soạn: 05/09/10</b></i>


<i><b>Tiết 9 Ngày dạy: 06/09/10</b></i>


<b>§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN </b>



<b>BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
* Kĩ năng: HS biết đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so
sánh hai số và rút gọn biểu thức.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..


<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Đưa thừa số ra </b>


<b>ngoài dấu căn </b>


<i><b>20 phút</b></i>
- GV cho HS làm ?1 Tr 24 SGK


? Với hãy chứng min


? Đẳng thức trên được chứng
minh dựa trên cơ sở nào.


- GV phép biến đổi này được gọi
là phép đưa thừa số ra ngoài dấu
căn


? Cho biết thừa số nào được đưa
ra ngồi dấu căn


? Hãy làm ví dụ 1


- HS: Đôi khi ta phải biến đổi
biểu thức dưới dấu căn về dạng
thích hợp rồi mới tính được
- GV nêu tác dụng của việc đưa
thừa số ra ngoài dấu căn


- GV yêu cầu HS đọc ví dụ .
? Rút gọn biểu thức


- GV yêu cầu HS họat động
nhóm làm ?2 Tr 25 SGK.



- HS : làm?1


(Vì )


- Dựa trên định lý khai phương
một tích và định lý


- Thừa số a
- HS làm ví dụ 1.


- HS đọc lời giải ví dụ 2 SGK.


- HS họat động nhóm
- Kết quả


<b>1. Đưa thừa số ra ngịai dấu </b>
<b>căn:</b>


(Vì )


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV nêu trường hợp tổng quát
-GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3
Đưa thừa số ra ngồi dấu căn.


với
với


-Gọi hai HS lên bảng làm



-GV cho HS làm <b>? 3</b> Tr 25 SGK.
-Gọi đồng thời hai HS lên bảng.


với
với


(với ).
-Hai HS lên bảng trình bày.


<b>Ví dụ 2:</b>


<b>*Trường hợp tổng qt </b>(SGK)


<b>Ví dụ 3:</b>Đưa thừa số ra ngồi dấu
căn.


<b>Giải </b>


với
với


<b>(với </b> <b>).</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Đưa thừa số vào </b>
<b>trong dấu căn </b>


<i><b>17 phút</b></i>
- GV yêu cầu HS tự nghiên cứu


lời giải trong SGK Tr 26 SGK.


- GV nhấn mạnh: … Ta chỉ đưa
các thừa số dương vào trong dấu
căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa
bậc hai.


- GV cho HS hoạt động nhóm ?4
để củng cố phép biến đổi đưa
thừa số vào trong dấu căn.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ 5.
? Để so sánh hai số trên ta làm
như thế nào


? Có thể làm cách khác được
không.


- Gọi hai HS lên bảng giải


- HS nghe GV trình bày


- HS tự nghiên cứu ví dụ 4 SGK


-Kết quả:


- HS: Đưa số 3 vào trrong dấu
căn


- HS: Đưa thừa số 4 ra ngoài dấu
căn.



<b>2. Đưa thừa số vào trong dấu</b>
<b>căn:</b>


<b>* Với </b> <b> ta có </b>


<b>* Với </b> <b> ta có </b>


<b>Ví dụ 5:</b>






<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Củng cố</b> <i><b>5 phút</b></i>


- Làm bài tập 43 a, b <sub>a) </sub>


b)


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>
<b>nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Học bài theo vở ghi và SGK; BTVN: 45, 47 SGK và 59 – 65 SBT.
+ Chuẩn bị bài mới


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 5 Ngày soạn: 12/09/10</b></i>
<i><b>Tiết 10 Ngày dạy: 13/09/10</b></i>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn
* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tịi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Thực hành giải toán.


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>10 phút</b></i>


- HS1:



? Phát biểu cơng thức tổng qt
đưa một thừa số ra ngồi dấu căn.
? Làm bài 43 (a,b,c,d,e) Tr 27
SGK.


- HS2:


? Phát biểu công thức tổng quát
đưa một thừa số vào trong dấu
căn


? Ap dụng làm bài tập 44 Tr 27
SGK.


- GV lưu ý HS điều kiện của biến
- GV nhận xét, đánh giá, cho
điểm


- HS1: Phát biểu như SGK.
Bài 43:


HS2: Phát biểu như SGK.
Bài 44:


<b>Bài 43:</b>


<b>Bài 44</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So sánh.





? Nêu cách so sánh hai số trên
? Hai HS lên bảng làm.


- GV nhận xét đánh giá và cho
điểm.


- HS đọc đề bài


b) Ta có : cịn
. Vì 49>45 nên


hay 7> .


<b>Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. </b>So sánh
b) Ta có : cịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn các
biểu thức sau với x 0.


? Có các căn thức nào đồng dạng
với nhau


- Kết quả phải ngắn gọn và tối ưu


? Có căn thức nào đồng dạng
không.



? Hãy biến đổi để có các căn thức
đồng dạng với nhau.


Bài 47 Tr 27 SGK.


Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x biết


- GV hướng dẫn HS làm
? Câu a có dạng gì?
? Có cần ĐK gì khơng
? Biến đổi đưa về dạng ax=b
? Làm sao tìm được x đây.
? Câu b có dạng gì


?-Biến đổi đưa về dạng ax<=b


- Hai HS lên bảng.
- Kết quả:


-HS hoạt động nhóm
-Kết quả:


- HS: … khai phương một tích
- ĐK: x 0


- Biến đổi đưa về dạng ax=b


<b>Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn các</b>
biểu thức sau với x 0.



<b>Bài 47 Tr 27 SGK.</b>


<b></b>


<b>-Giải-Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x biết</b>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>
<b>nhà </b>


<i><b>2 phút</b></i>


+ Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập còn lại trong SGK và trong SBT
+ Chuẩn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Tuần 6 Ngày soạn: 18/09/10</b></i>
<i><b>Tiết 11 Ngày dạy: 20/09/10</b></i>


<b>§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC </b>


<b>CHỨA CĂN BẬC HAI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Bước đầu biết cách
phối hợp và sử dụng các phép biến đổi nói trên. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số
và rút gọn biểu thức.


* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tịi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>



* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>5 phút</b></i>


-HS1: Chữa bài tập 45(a,c) SGK.
-HS2: Chữa bài tập 47(b) SGK.
-GV nhận xét, uốn nắn, cho điểm


-Hai HS lên bảng.
a)Ta có:




b)ĐS:


-HS2:


= 2a (vì a>0,5)



-HS tự ghi


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Khử mẫu của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-GV giới thiệu phép khử mẫu bằng
ví du1 SGK.


có biểu thức lấy căn là bao
nhiêu? Mẫu là bao nhiêu?


-GV hướng dẫn cách làm


- Làm thế nào để khử mẫu 7b của
biểu thức lấy căn?


- Một HS lên trình bày?


- Qua ví dụ trên em hãy nêu cách
khữ mẫu của biểu thức lấy căn ?
-GV đưa công thức tổng quát.
-GV yêu cầu HS làm <b>? 1</b>


-Lưu ý HS khi làm câu b


-HS biểu thức lấy căn là vời
mẫu là 3.


-HS: … ta phải biến đổi mẫu trở
thành bình phương của một số


hoạc một biểu thức rồi khai
phương mẫu và đưa ra ngoài dấu
căn.


<b>1. Khử mẫu của biểu thức lấy</b>
<b>căn:</b> (SGK)


<b>Ví du 1:<sub></sub></b>


<b>Tổng quát:</b>


Với A.B 0, B 0 ta có


-HS tự ghi.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Trục căn thức ở </b>


<b>mẫu </b> <i><b>13 phút</b></i>


-GV việc biến đổi làm mất căn
thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở
mẫu.


-GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2.
-GV yêu cầu HS đọc bài giải.
-GV giới thiệu biểu thức liên hợp
? Câu c ta nhân cả tử và mẫu với
biểu thức liên hợp nào


-GV đưa kết luận tổng quát SGK.


? Hãy cho biết biểu thức liên hợp


của


-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
?2. Trục căn thức ở mẫu


-GV kiểm tra đánh giá kết quả
hoạt động của HS.


-HS đọc ví dụ 2 SGK.


-HS: là biểu thức


-HS đọc công thức tổng quát.
-HS trả lời miệng


-Bài làm của các nhóm


<b>2. Trục căn thức ở mẫu:</b>
a) Với A, B mà B>0 ta có


b) Với A, B, C mà A 0 và
A ta có:


c) Với A, B, C mà A 0 ,
B 0 và A B ta có:


<b>Làm ?2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GV đưa bài tập lên bảng phụ.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
-GV cho HS hoạt động nhóm


-Kết quả: <b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Trục căn thức ở mẫu</b>
<b>thức.</b>


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>


<b>nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫuLàm các bài tập còn lại của bài : 48
->52 Tr 29, 30 SGK. -Làm bài tập sách bài tập. 68, 69,70 Tr 14.+Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Tuần 6 Ngày soạn: 20/09/10</b></i>
<i><b>Tiết 12 Ngày dạy: 22/09/10</b></i>


<b> LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15’</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy
căn và trục căn thức ở mẫu.


* Kĩ năng:


- Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. Rèn kĩ năng làm bài


kiểm tra.


* Thái độ:


- Rèn HS khả năng tìm tịi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Luyện tập </b> <i><b>28 phút</b></i>


<b>Dạng 1: Rút gọn các biểu thức </b>


Bài 53 (a,d) Tr 30 SGK


? Sử dụng những kiến thức nào để
rút gọn biểu thức



? Gọi một HS lên bảng trình bày.


? Với bài này em làm như thế
nào


? Hãy cho biết biểu thức liên hợp
của mẫu


-GV yêu cầu cả lớp cùng làm và
gọi một HS lên bảng trình bày.
? Có cách nào nhanh hơn khơng
-GV nhấn mạnh : <i><b>Khi trục căn</b></i>
<i><b>thức ở mẫu cần chú ý dùng</b></i>
<i><b>phương pháp rút gọn (nếu có</b></i>
<i><b>thể) thì cách giải sẽ gọn hơn</b></i>
<b>Dạng 2: Phân tích thành nhân</b>
<b>tử:</b>


Bài 55 Tr 30 SGK


- HS: Sử dụng hằng đảng thức
… đưa thừa số ra ngoài
dấu căn


-HS: Nhân lượng liên hợp của
mẫu


-HS:
-HS2 làm:



<b>Dạng 1: Rút gọn các biểu thức</b>
<b>(giả thuyết các biểu thức chữ</b>
<b>đều có nghĩa).</b>


Bài 53 (a,d) Tr 30 SGK


Cách 1


Cách 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
-Khoảng 3 phút mời đại diện một
nhóm lên trình bày.


-GV kiểm tra thêm vài nhóm
khác


<b>Dạng 3: So sánh</b>
Bài 56(a) Tr 30 SGK


? Làm sao sắp xếp được .
? Một HS lên bảng làm.


-HS hoạt động nhóm
-Bài làm:


-HS: Đưa thừa số vào trong dấu
căn:


-Kết quả:



Bài 55 Tr 30 SGK


<b>Dạng 3: So sánh</b>
Bài 56(a) Tr 30 SGK


<b></b>


<i><b>-Giải-Hoạt động 2:</b></i><b> Kiểm tra 15’</b> <i><b>15 phút</b></i>


<b>Đề bài:</b>


Câu 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức có nghĩa)


a) b) c)
Câu 2: Trục căn thức (giả thiết các biểu thức có nghĩa)


a) b)
<b>Đáp án và biểu điểm:</b>


Câu 1:


a) = (2đ) b) = (2đ) c) = (2đ)


Câu 2:


a) = (2đ) b) = (2đ)


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>



<b>nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


+Xem lại các bài tập đã chữa trong bai học này


+Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.+Chuẩn bị bài mới


Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB


< 3 3 - <5 5 - < 8 8 - 10
SL % SL % SL % SL %
9A


9A


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Tuần 7 Ngày soạn: 19/09/10</b></i>
<i><b>Tiết 13 Ngày dạy: /09/10</b></i>


<b>§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: HS thực hiện được các phép tính và các phép biến đổi về căn bậc hai: khai phương một tích,
và nhân các căn bậc hai, khai phương một thương và chia các căn bậc hai, đưa thừa số vào trong (ra
ngoài) dấu căn. HS biết biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tốn liên quan.


* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.


* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Thuyết trình, vấn đáp.


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>5 phút</b></i>


-HS1: Điền vào chỗ (…) để hoàn
thành các công thức sau:


? Chữa bài tập 70(c) Tr 14 SBT


Rút gọn :


- Nhận xét, đánh giá, cho điểm


-HS trả lời


-HS chữa bài tập.


- HS tự ghi



<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Các ví dụ </b> <i><b>38 phút</b></i>


-Ví dụ 1: Rút gọn


? Tại sao a>0


? Ta thực hiện phép biến đổi nào
hãy thực hiện


-HS:Các căn bâc hai có nghĩa
-HS: Ta cần đưa và khử mẫu của
biểu thức lấy căn


-Kết quả:


<b>1/ Ví dụ:</b>


<i>-Ví dụ 1:</i>Rút gọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-GV cho HS làm ? 1
? Rút gọn :


-GV yêu cầu một HS lên bảng.
-GV yêu cầu HS làm bài 58(a,b)
SGK trang 59 SGK


(Đưa đề bài lên bảng phụ)


-GV cho HS đọc ví dụ 2 và bài


giải.


? Khi biến đổi vế trái ta áp dụng
hằng đẳng thức nào.


-GV yêu cầu HS làm ? 2.
Chứng minh đẳng thức.


? Để chứng minh đẳng thức ta
làm như thế nào


? Có nhận xét gì về vế trái
? Hãy nêu trường hợp tổng quát
? Hãy chứng minh đẳng thức


-GV cho HS đọc ví dụ 3 và bài
giải.


? Hãy nêu thứ tự thực hiên các
phép tính


-Yêu cầu HS làm ? 3


-HS làm bài và một HS lên bảng.


-HS họat động nhóm


-HS đọc ví dụ 2 và bài giải
-HS: Ap dụng hằng đẳng thức
(A – B)(A+B) = A2<sub> - B</sub>2



Và (A+B)2<sub> = A</sub>2<sub> +2AB + B</sub>2


-HS: Biến đổi vế trái thành vế
phải.


-Dạng hằng đẳng thức


-Kết quả:


-HS làm dưới sự hướng dẫn của
GV


-Kết quả:


a) ĐS: x - ; b)


<b>Làm ?1</b>


<b>Bài 58 Trang 59 SGK</b>


<i>-Ví dụ 2 (SGK)</i>
<b>Làm ? 2:</b>


Chứng minh đẳng thức.


<b></b>


-Giải-Vậy đẳng thức được chứng minh
<i>-Ví dụ 3 (SGK)</i>



<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>


<b>nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


+Xem lại các bài tập đã chữa.


+BTVN: 58, 61, 62, 66 Trang 33, 34 SGK
Bài 80, 81 Trang 15 SBT; +Chuẩn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

c) 20 - 45 - 3 18 -+ 72
= 4 .5 - 9.5 - 3 9.2 -+ 36.2
=2 5 - 3 5 -9 2 -+ 6 2
=11 2 - 5


d) 0,1 200 + 2 0,08 + 0,4 5 0
= 0,1 100.2 + 2 0,04.2 + 0,4 25.2
= 2 + 0,4 2 + 2 2


=3,4 2


<i><b>Tuần 7 Ngày soạn: 25/09/10</b></i>
<i><b>Tiết 14 Ngày dạy: 27/09/10</b></i>

<b> </b>

<b>LUYỆN </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai trong một số trường hợp đơn giản. Chứng minh
được đẳng thức



* Kĩ năng: HS biết biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tốn liên quan.
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Thực hành giải toán.


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>8 phút</b></i>


- HS Chữa bài tập 58(c,d) Trang
32 SGK.


- GV nhận xét và cho điểm


-HS: Rút gọn biểu thức





<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập </b> <i><b>35 phút</b></i>


- GV tiếp tục cho HS rút gọn bài
62 Trang 32 SGK.


<b>- GV: lưu ý HS cần tách ở biểu</b>
<b>thức lấy căn các thừa số là số</b>
<b>chính phương đề đưa ra ngoài</b>
<b>dấu căn, thực hiện các phép</b>
<b>biến đổi biểu thức chứa căn.</b>


-HS làm dưới sự hướng dẫn của
giáo viên.


-HS nghe và làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-GV yêu một HS làm bài 64 Tr
33 SGK.


Chứng minh đẳng thức sau:


? Vế trái có dạng hằng đẳng thức
nào.


? Hãy biến đổi vế trái thành vế
phải.





Yêu cầu một HS làm bài 66 trang
34 SGK




Mẫu thức chung là bao nhiêu?
Tính giá trị của biểu thức?
Chọn đáp án nào?


-Một HS lên bảng
-HS dưới lớp làm.


-Kết quả:


Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.


HS lên bảng làm


HS trả lời
HS tính
D


<b>Bài 64 Tr 33 SGK.</b>


Chứng minh đẳng thức sau:


<b>-Giải- </b>
Ta có:



Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.


<b>Bài 66 Tr34 SGK</b>


<b>Đáp án :D</b>


<b>Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà</b> <i><b>2 phút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Tuần 8 Ngày soạn: 27/09/10</b></i>
<i><b>Tiết 15 Ngày dạy: 29/09/10</b></i>


<b>§9. CĂN BẬC BA</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. Hiểu được căn bậc ba của một số qua một số ví dụ đơn
giản.


* Kĩ năng:


- Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác.
* Thái độ:


- Rèn HS khả năng tìm tịi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi làm bài.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.


* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>5 phút</b></i>


? Nêu ĐN căn bậc hai số học của
một số a không âm.


? Với a>0, a = 0 mỗi số có mấy
căn bậc hai.


-HS trả lời miệng


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Khái niệm căn </b>
<b>bậc ba </b>


<i><b>15 phút</b></i>
- Cho HS đọc bài toán SGK và


tóm tắt đề bài.
V=64(dm3<sub>)</sub>



? Tính độ dài cạnh của thùng.
? Cơng thức tính thể tích hình lập
phương


?Nếu gọi x (dm) ĐK :x>0 là cạnh
của hình lập phương thì V = …
? Theo đề bài ta có cái gì
? Hãy giải phương trình đó.
-GV: Từ 43<sub>= 64 người ta gọi 4 là</sub>


căn bậc ba của 64.


? Vậy căn bậc ba của một số a là
một số x như thế nào.


-Hãy tìm CBB của: 8; 0; -1; -125.
? Với a>0, a = , a < 0, mỗi số a
có bao nhiêu căn bậc ba, là các số
như thế nào.


-GV giới thiệu ký hiệu căn bậc
ba và phép khai căn bậc ba.
-GV yêu cầu HS làm ? 1


-Một HS đọc và tóm tắt


-V= a3


-V = x3



-HS: x3<sub> = 64</sub>


=> x = 4 (vì 43<sub> = 64)</sub>


-HS: Nghe và trả lời


-HS: … là một số x sao cho
x3<sub> = a</sub>


-Căn bâc ba của 8 là:2 (23<sub> = 8)</sub>


-Căn bâc ba của -1 là:-1 ((-1)3<sub> = </sub>


-1)


-Căn bâc ba của -125 là:-5
((-5)3<sub> = -125)</sub>


-HS nghe.


-HS làm ? 1 bằng miệng.


<b>1/ Khái niệm căn bậc ba</b>
<b>a) Định nghĩa:</b>


<i>Ví dụ 1:</i>


2 là căn bậc ba của 8 vì 23<sub> = 8</sub>



-5 là căn bậc ba của -125 vì
(-5)3<sub> = -125)</sub>


-Mỗi số a đều có duy nhất một
căn bậc ba


<b>b) Chú ý:</b>


<b>c) Nhận xét: (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Tính chất </b> <i><b>13 phút</b></i>
-GV: Với a,b 0


? a<b <=>


? = <b>.</b>


Với a 0; b>0,


-GV giới thiệu các tính chất của
căn bậc hai:


Ví dụ 2: So sánh 2 và


<i><b>-GV: Lưu ý HS tính chất này </b></i>
<i><b>đúng với mọi a, b</b></i>


b)


? Cơng thức này cho ta những


quy tắc nao


Ví dụ:
? Rút gọn:


c)


-GV yêu cầu HS làm ? 2


-HS trả lời miệng:


-HS:2 = vì 8>7 nên >
.


Vậy 2>


-HS:


-GV yêu cầu HS làm ? 2


<b>2/ Tính chất:</b>


b)


c) (b khác 0)
<i>Ví dụ 2:</i> : So sánh 2 và


<b></b>


-Giải-2 = vì 8>7 nên > .


Vậy 2>


Ví dụ3: Rút gọn :


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố </b> <i><b>10 phút</b></i>


Bài tập 68 Tr 36 SGK. Tính


Bài 69 Tr 36 SGK So sánh.
a) 5 và


b) và


-HS làm bài tập và 2 HS lên
bảng.


-ĐS: a) 0 b) – 3


-HS trình bày miệng


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>


<b>nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


+GV hướng dẫn HS tìm căn bậc ba bằng cách trabảng.(Lưu ý xem bài đọc thêm )
+Tiết sau ôn tập chương I(Đề nghị HS soạn phần lý thuyết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Tuần 8 Ngày soạn: 28/09/10</b></i>
<i><b>Tiết 16 Ngày dạy: 29/09/10</b></i>



<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: HS hiểu được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Biết tổng hợp
các kỹ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên


* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tịi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- HS1:


? Nêu ĐK để x là căn bậc hai số
học của số a không âm. Cho ví
dụ



? Bài tập:


a)Nếu căn bậc hai số học của một
số là thì số đó là:


A.2 ; B.8 ; C. khơng có số
nào


b) thì a bằng:


A.16; B.-16 ; C.Khơng có số nào


-HS2:Chứng minh


? Chữa bài tập 71(b) Tr 40 SGK


-HS3: Biểu thức A phải thỏa mãn
ĐK gì để xác định.


? Bài tập trắc nghiệm


a) Biểu thức xác định
với các giá trị của x:


b) Biểu thức xác định
với các giá trị của x:


-GV nhận xét, cho điểm


- Ba HS lên bảng kiểm tra


- HS1: Trả lời miệng câu hỏi 1


a) Chọn B.8


b)Chọn C. khơng có số nào
-HS2:


-Chứng minh như SGK Tr 9


-HS3:


- xác định <=> A 0
a)


Chọn


b)


-HS lớp nhận xét góp ý.


- HS tự ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-GV đưa các công thức biến đổi
căn thức lên bảng phụ, u cầu
HS giải thích mỗi cơng thức đó
thể hiện định lí nào của căn bậc
hai.


-GV sửa saivà kịp thời uốn nắn.
? Một HS lên bảng giải bài tập


70(d) Tr 40 SGK .


? Nên áp dụng quy tắc nào.


Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút
gọn biểu thức sau:


? Thực hiện phép tính theo thứ tự
nào.


? Biểu thức này nên thực hiện
theo thứ tự nào


-GV yêu cầu HS làm bài tập
74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết:


-GV hướng dẫn chung cách làm
vàyêu cầu hai em HS lên bảng


-HS trả lời miệng


-HS lên bảng làm


-Hai HS lên bảng cùng một lúc


-HS: Phân phối -> Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn -> Rút gọn


-HS: Nên khử mẫu -> Đưa thừa
số ra ngoài dấu căn -> Thu gọn->


Biến chia thành nhân


-Kết quả:


<b>1. Các công thức biến đổi căn</b>
<b>thức bậc hai:</b>


(SGK Tr 39 )
<b>2. Bài tập:</b>


<b>Bài tập 70(d) Tr 40 SGK .</b>
<b>-Giải- </b>


<b>Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút</b>
gọn biểu thức sau:


<b></b>


<b>-Giải-Bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK.</b>
<b>Tìm x biết:</b>


<b></b>


<i><b>-Giải-Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>


<b>nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


+ Tiết sau ôn tập tiếp


+ BTVN: 73, 75 Tr 40, 41 SGK, 100 -> 107 Tr 19 + 20 SBT; Chuẩn bị bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Tuần 9 Ngày soạn: 07/10/10</b></i>
<i><b>Tiết 17 Ngày dạy: 08/10/10</b></i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống.
Biết tổng hợp các kỹ năng, luyện kỹ năng rút gọn biểu thức , biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phương trrình.


* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tịi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trị: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
<b>III. Phương pháp dạy học chủ yếu:</b>


- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b> <i><b>10 phút</b></i>



-HS1:? Trả lời câu 4.


-GV hỏi thêm: Điền vào chỗ
trống để được khẳng định đúng:


-HS2: Trả lời câu 5.


-GV hỏi thêm: Giá trị của biểu


thức bằng :


A)4 B)-2 C)0


Hãy chọn kết quả đúng.


-HS lên bảng trình bày như SGK.
-HS tự lấy ví dụ.


-HS 2 Trả lời như SGK
-Đáp án: Chọn B.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập </b> <i><b>33 phút</b></i>


- Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK. Rút
gọn rồi tính giá trị của biểu thức.


tại a= - 9


-HS dưới lớp làm dưới sự hướng


dẫn của giáo viên


tại m =
1,5


Thay a = - 9 vào biểu thức rút
gọn ta được :


(m )


* Nếu m > 2 => m -2 > 0 =>
Biểu thức bằng 1 + 3m


<b>Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK</b>


Thay a = - 9 vào biểu thức rút
gọn ta được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-GV lưu ý HS nên phá trị tuyệt
đối trước khi tính giá trị của biểu
thức


? m=1,5 < 2 vậy ta lấy trường
hợp nào


Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK.
Chứng minh các đẳng thức sau


(Với a, b >0 và a )



(Với a ; a 1)
-GV cho HS hoạt động nhóm


-GV quan sát HS hoạt động.
-Đại diện nhóm trình bày.
Bài tập 76 Tr 41 SGK
Cho biểu thức:


a) Rút gọn Q


b) Xác định giá trị của Q khi
a = 3b


? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
trong Q


? Hãy quy đồng mẫu


? Phép chia biến thành phép gi
-GV trong quá trình làm lưu ý rút
gọn nếu có thể


*Nếu m<2 => m-2<0=>=


Biểu thức bằng 1 - 3m


Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức
bằng : 1 – 3.1,5 = - 3,5


-Kết quả hoạt động nhóm


c)Biến đổi vế trái


Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.


-Đại diện hai nhóm lên trình bày
-HS lớp nhận xét chữa bài


-HS: Làm dưới sự hướng dẫn của
GV


b) Thay a = 3b vào Q ta được:


Nếu m<2 => m-2<0=>=


Biểu thức bằng 1 - 3m


Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức
bằng : 1 – 3.1,5 = - 3,5


<b>Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK.</b>
<b>Chứng minh các đẳng thức sau</b>
c)Biến đổi vế trái


Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.


Vậy đẳng thức đã được chứng
minh.



<b>Bài tập 76 Tr 41 SGK </b>


a) Rút gọn Q


b) Xác định giá trị của Q khi
a = 3b


<b>Giải</b>


b) Thay a = 3b vào Q ta được:


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Hướng dẫn về</b>


<b>nhà </b> <i><b>2 phút</b></i>


+ Tiết sau kiểm tra một tiết


+ Xem lại các bài tập đã chữa (Trắc nghiệm và tự luận);
+ Chuẩn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Tuần 9 Ngày soạn: 04 /10/10</b></i>
<i><b>Tiết 18 Ngày dạy:11</b></i> <i><b>/10/10</b></i>


<b>KIỂM TRA 45’</b>



<b>1) Mục tiêu:</b>


Thu thập thơng tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương
trình hay khơng, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình tiếp theo.
<b>2) Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng:</b>



* Kiến thức: Biết điều kiện để xác định là A 0, từ đó suy ra điều kiện của biến trong biểu
thức A


- Hiểu được đẳng thức chỉ đúng khi a và b không âm; đẳng thức chỉ đúng
khi a không âm và b dương.


- Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản. Biết rút gọn biểu thức chứa căn
bậc hai trong trường hợp đơn giản.


* Kĩ năng:


Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích, và nhân các căn bậc hai, khai
phương một thương và chia các căn bậc hai, đưa thừa số vào trong (ra ngoài) dấu căn, khử mẫu của biểu
thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.


<b> 3) Thiết lập ma trận hai chiều:</b>
Mức độ


Chuẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1) Khái
niệm căn
bậc hai


KT: Biết điều kiện để
xác định là A 0, từ đó suy
ra điều kiện của biến trong


biểu thức A


1
1,5
1
0,75
2
2,25
KN: Hiểu và vận dụng được


hằng đẳng thức


khi tính căn bậc hai.


2) Các
phép tính
và các
phép biến
đổi đơn
giản về
căn bậc
hai.


KT: Hiểu được đẳng thức
chỉ đúng khi a
và b không âm; đẳng thức


chỉ đúng khi a
không âm và b dương.



Biết khử mẫu của biểu
thức lấy căn trong trường
hợp đơn giản.


2

1,75
2
3,0
2
3,0
6
7,75
KN: Thực hiện được các


phép tính về căn bậc hai:


3
3,25
3
3,75
2
3,0
8
10
<b>4) Câu hỏi theo ma trận:</b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm) Tìm điều kiện để căn thức sau có nghĩa: </b>


a) b)



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 3: (1,5 điểm) Tính: </b>a) b) c)


<b>Câu 4: (0,75 điểm) So sánh:</b> và


Câu 5:<b>(1 điểm) Khử mẫu của biểu thức lấy căn: </b>


<b> Câu 6: (2 điểm) Rút gọn</b><i><b> </b></i>a) b)


<b>Câu 7: (1,5 điểm) Trục căn thức:</b>


a) b)


<b>Câu 8:(1 điểm)</b><i><b> Cho </b></i> <i> . </i><b>Tìm a để M là số nguyên</b>


<b>5. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


a) xác định khi a 0 (0,75 điểm)


b) xác định khi 7x – 3 0 hay x (0,75 điểm)


<b>Câu 2: (0,75 điểm) x</b>2<sub> – 5 = x</sub>2<sub> – (</sub> <sub>)</sub>2<sub> = (x - </sub> <sub>)(x + </sub> <sub>) (0,75 điểm) </sub>


<b>Câu 3: (1,5 điểm)</b>


a) = (0,5 điểm) b) = (0,5 điểm)


c) = (0,5 điểm)



<b>Câu 4: (0,75 điểm </b> và


Ta có = (0,25 điểm)
Suy ra > (0,5 điểm)


<b>Câu 5:(1 điểm) </b> = (1 điểm)


<b>Câu 6: (2 điểm)</b>


a) = (1 điểm)


b) (1 điểm)


<b>Câu 7: (1,5 điểm) Trục căn thức:</b>


a) (0,75 điểm)


b) (0,75 điểm)


<b>Câu 8:(1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB


<3 3 - <5 5 - <8 8 - 10
SL % SL % SL % SL %
9A2


9A3


<b>6) Phân tích xử lí kết quả:</b>


<b>4) Câu hỏi theo ma trận:</b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm) Tìm điều kiện để căn thức sau có nghĩa: </b>


a) b)


<b>Câu 2: (0,75 điểm) Phân tích thành nhân tử :</b>


x2<sub> – 5</sub>


<b>Câu 3: (1,5 điểm) Tính :</b>


a) b) c)


<b>Câu 4: (0,75 điểm) So sánh:</b> và


Câu 5:<b>(1 điểm) Khử mẫu của biểu thức lấy căn: </b>
<b> Câu 6: (2 điểm) Rút gọn</b>


a) b)
<b>Câu 7: (1,5 điểm) Trục căn thức:</b>


a) b)


<b>Câu 8:(1 điểm)</b><i><b> Cho </b></i> <i> .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> ĐỀ BÀI</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)</b>


<i><b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm câu trả lời A,B,C,D.Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời </b></i>


<i><b>đúng.</b></i>


<i><b>Bài 1: Để </b></i> <i><b> có nghĩa thì x phải : A. </b></i> <i><b> B. </b></i> <i><b> C. </b></i> <i><b> D. </b></i>
<i><b>Bài 2: : Kết quả của phép tính </b></i> <i><b>là:</b></i>


<i><b> A. </b></i> <i><b> B. </b></i> <i><b> C. </b></i> <i><b> D. </b></i>
<i><b>Bài 3: Kết quả của phép trục căn thức của biểu thức</b></i> <i> là :</i>


<i>A) </i> <i> B) -</i> <i> C) 5</i> <i> D) -5</i>


<i><b>Bài 4: Điền dấu >; < ; = vào ô vuông :</b></i>


<i>1) </i> <i> </i> <i>2) -</i> <i> </i>


<i> 3) </i> <i> 3</i> <i>4)</i> 


<i><b>Bài 5: Viết giá trị đúng</b></i>
<i><b> nhất vào ô thích hợp:</b></i>
<i><b> </b></i>


<i> <b>II.TỰ LUẬN</b> ( 6 Điểm )</i>
<i><b> Bài 1:</b> <b>( 2 điểm ). Rút gọn</b></i>


<i><b> a> </b></i> <i><b>=</b></i>
<i><b> b > </b></i>


<i><b> c> </b></i> <i><b>=</b></i>


<i><b>Bài 2: ( 1,5điểm ) Tìm x biết </b></i>



<i><b> a/ </b></i> <i><b> b/ </b></i> <i> Với(x -2)</i>
<i><b> c/</b></i>


<i><b>Bài 3: ( 1,5 điểm ).</b></i> <i><b>với x>0 và x 1</b></i>
<i><b> a.Rút gọn P </b></i>


<i><b> b.tính giá trị của P khi x =2007</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM : </b><i><b>(4 điểm) </b></i><b>Bài 1;2;3 mỗi câu </b><i><b>(0,5điểm)</b></i>
<b> Đáp án mỗi câu là : 1C ,2 D ,3 B</b>


<i><b>Bài 4: (1điểm)</b></i> -Mỗi câu đúng được 0,25 điểm


-Đáp án mỗi câu là : 1 < 2 > 3 > 4 =
<i><b>Bài 4: (1,5điểm)</b></i> -Mỗi câu đúng được 0,25 điểm




-13 13


<b>II/ TỰ LUẬN </b><i><b>( 6điểm)</b></i>


<b>Bài 1 : </b><i><b>(2 điểm) </b></i>


-Câu 1 và câu 2 mỗi câu đúng được 0,75 điểm. Câu 3 đúng được 0,5 điểm.


-Đáp án mỗi câu là :


Bài 2:<i><b> (2điểm) Đúng chính xác mới cho điểm</b></i>



-Câu a rút gọn đúng được 1 điểm.ĐS : B = (x -2)
-Câu b tìm x đúng được 0,5 điểm. ĐS : x = 79


<b>Bài 3:</b><i><b> (1,5điểm)</b>Đúng chính xác mới cho điểm</i>


-Đáp án như sau


<i>0.5 điểm</i>
<i>0.5 điểm</i>
<i>0.5 điểm</i>


<b>Bài 4: </b><i><b>(1điểm) Đúng chính xác mới cho điểm</b></i>


<b>NHẬN XÉT</b>


<b>Lớp<sub>HS</sub>Số</b> <b>0</b> <b>1-2</b> <b>3-4</b> <b>Dưới TB</b> <b>5-6</b> <b>7-8</b> <b>9-10</b> <b>Trên TB</b>


<b>SL % SL % SL %</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL %</b>


9A4 43 <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b> <b>%</b>


- Phần đa số các em làm được câu trắc nghiệm và câu 1,2 phần tự luận
- Khả năng biến đổi, chứng minh còn hạn chế.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×