Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đê thi HKI Toán 11 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.32 KB, 2 trang )

Sở GD và ĐT Trà Vinh Đề Kiểm Tra HKI Năm 2010
Trường THPT Trà cú Môn Toán 11 – Thời gian làm bài : 120 phút
ĐỀ THI HỌC KỲ I (THAM KHẢO)
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian: 90 phút
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
3sinx sin2x=
b)
cos2x 5sinx 3 0+ − =
c)
sinx cosx cos2x sin2x+ = +
Bài 2.
1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức
10
2
3
2
x
x
 

 ÷
 
2) Trong một hộp đựng 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi,
a) Xác định số phần tử không gian mẫu
b) Tính xác suất để 3 viên bi lấy được cùng màu.
c) Tính xác suất để 3 viên lấy được có ít nhất 1 bi vàng.
Bài 3. Trong mp Oxy, cho điểm A(2;-1) và đường thẳng d: 2x – 3y – 6 = 0. Tìm ảnh của A và d qua phép
đối xứng tâm I, với I là tâm của đường tròn (C): x
2


+ y
2
– 2x + 4y – 10 = 0
Bài 4. Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang (AB < CD và AB //CD). Gọi
M là trung điểm của cạnh SA.
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SA với mặt phẳng (MBC)
…………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ THI HỌC KỲ I (THAM KHẢO)
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian: 90 phút
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 2cos(x + 60
0
) −
2
= 0 b) 3cos
2
x − 2sinx + 2 = 0
c) 3sinx + 2cosx = 3 + 2cotx
Bài 2.
1) Tìm hệ số của hạng tử chứa
3
x
trong khai triển
4
2
3
2
x

3x
 
+
 ÷
 
.
2) Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần.
a) Tính số phần tử của không gian mẫu
b) Tính xác suất để tổng 2 mặt xuất hiện không lớn hơn 3 .
b) Tính xác suất để tích 2 mặt xuất hiện là số chẵn.
Bài 3. Trong mp Oxy, cho điểm A(1; -3), và đường thẳng d: 2x – 5y + 2010 = 0. Tìm ảnh của A qua phép
phép tịnh tiến theo vectơ
1
v ;1
2
 
= −
 ÷
 
r
, và ảnh d qua phép đối xứng tâm A.
Bài 4. Cho tứ diện ABCD, gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD, trên cạnh AD lấy
điểm P không trùng với trung điểm của AD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (PMN) và (BCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng (MNP)
ĐỀ 1
ĐỀ 2
Sở GD và ĐT Trà Vinh Đề Kiểm Tra HKI Năm 2010
Trường THPT Trà cú Môn Toán 11 – Thời gian làm bài : 120 phút
ĐỀ THI HỌC KỲ I (THAM KHẢO)

MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian: 90 phút
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
o
sin3x cos15=
b)
3
cosx + sinx = 1
c)
2
tan2x 2sin x sin2x− =
Bài 2.
1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển :
10
3
2
2
2x
x
 
+
 ÷
 
, x

0 .
2) Trong một hộp có 4 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu xanh, 2 viên bi màu trắng . Lấy ngẫu nhiên trong
hộp ra ba viên bi
a. Tính số phần tử của không gian mẫu

b. Tính xác suất của các biến cố sau:
A là biến cố “lấy ra ba viên bi đôi một khác màu nhau”
B là biến cố “lấy ra ba viên bi đều là màu đỏ”
C là biến cố “lấy ra được ít nhất một viên bi màu đỏ”
Bài 3. Trong mp Oxy, cho điểm A(–2; 1) và đường tròn (C):
2 2
(x 3) (y 4) 16+ + − =
. Tìm ảnh A

của A
qua phép đối xứng tâm I, và ảnh của (C) qua phép tịnh tiến
AA
T

uuuur
.
Bài 4. Cho tứ diện ABCD .Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC, N là điểm thuộc đoạn CD
sao cho CN = 2ND.
a/ Tìm giao điểm P của AD với mp(KLN).
b/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ALD) và (PBC)
…………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ THI HỌC KỲ I (THAM KHẢO)
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Thời gian: 90 phút
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
(
)
o
3tan x 45 3 0+ − =

b)
2
2cos 2x 3cos2x 1 0− + =
c)
cos2x 3sin2x 3cosx sinx 4 0− − + − =
Bài 2.
1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
18
x 3
2 x
 
+
 ÷
 
(với x

0)
2) Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần .
a) Xác định số phần tử không gian mẫu
b) Tính xác suất để có đúng 2 lần xuất hiện mặt 6 chấm.
c) Tính xác suất để có ít nhất một lần xuất hiện mặt 3 chấm.
Bài 3. Trong mp Oxy, cho đường thẳng ∆: x + 2y – 2011 = 0. Viết pt của đường thẳng d sao cho ∆ là ảnh
của d qua phép đối xứng tâm I, với I là tâm của đường tròn (C):
2 2
(x 2) (y 4) 9+ + − =
.
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD, M và N lần
lượt là hai trung điểm của SA và SC.
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SBN) và mặt phẳng (SDM).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mặt phẳng (BMN).

ĐỀ 3
ĐỀ 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×