Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.66 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 1 </b>
<b>KHỐI 11 CHUẨN (2011-2012)</b>
<b>I/ Đại số-Giải tích:</b>
Bài 1:Tìm tập xác định của các hàm số:
1/y = 1
sin<i>x</i> +cosx
2/y = <sub>cos 2</sub>1 <i><sub>x</sub></i>
3/y = 1
sin<i>x</i>+cos<i>x</i>
Bài 2: Tìm tập giá trị của hàm số:
1/y=sinx.cosx
2/y= <sub>sin</sub>1<i><sub>x</sub></i>
+3
Bài 3 :Giải các phương trình sau :
1/sin(x+ <i>π</i>
3 ¿ =0,5.
2/tan(x+300<sub>)=</sub>
4/3tan2<sub></sub>
6/sin2x-cos2<sub>x = 0</sub>
7/sin2<sub>x-sinxcosx+2cos</sub>2<sub>x=0.</sub>
8/sinx+
1<i>−</i>sin 2<i>x</i>=0
Bài 4:Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu
số tự nhiên
1/ có 4 chữ số khác nhau?
2/có ba chữ số khác nhau trong đó khơng có số 6?
Bài 5:1/Tìm hệ số x3<sub> trong khai triển của biểu thức </sub>
(x+3)10<sub>.</sub>
2/Từ khai triển của biểu thức (4x-3)12<sub> thành đa thức, </sub>
hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được.
Bài 6 :Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ.
Sắp xếp các học sinh này ngồi vào 9 ghế kê theo
hàng ngang.
a/Có bao nhiêu cách sắp xếp ?
b/Tính xác suất sao cho học sinh nam và học sinh nữ
ngồi xen kẽ nhau.
Bài 7:Một hộp có 4 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh.
Lấy ngẫu nhiên ra 3 quả cầu.Tính xác suất sao cho :
a/Ba quả cùng màu.
b/Có ít nhất một quả màu đỏ.
Bài 8:1/Khi gieo hai đồng tiền cân đối . Tính xác
suất để hai mặt sấp xuất hiện .
2/Khi gieo 3 con súc sắc cân đối . Tính xác suất để
ba mặt giống nhau xuất hiện.
Bài 9: 1/Chứng minh rằng với n <i>Ν</i>❑
, ta có đẳng
thức : 2+5+8+...+3n-1= <i>n</i>(3<i>n</i>+1)
2 .
2/Chứng minh rằng với n <i>Ν</i>❑
, ta có n3<sub>+11n chia </sub>
hết cho 6.
Bài 10: 1/cho cấp số cộng biết u3=8 và u5=14. Tính
u1 ,d và tổng của 30 số hạng đầu.
2/cho cấp số nhân có 6 số hạng biết u1=2 và u6=486.
Tính cơng bội q và các số hạng cịn lại .
<b>II/Hình học:</b>
Bài 1:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
d:2x-3y-4=0. Tìm ảnh của d qua
1/ Phép tịnh tiến theo vectơ ⃗<i>v</i> =(2;-1)
2/ Phép quay <i>Q</i>(()<i>;90</i>0<sub>)</sub>
3/Phép vị tự có tâm vị tự O và tỉ vị tự k = 3.
Bài 2:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường
tròn(C): <i>y −</i>2¿
2
=3
<i>x</i>+1¿2+¿
¿
. Tìm ảnh của ( C ) qua
1/ Phép tịnh tiến theo vectơ ⃗<i>v</i> =(0;-1)
2/ Phép quay <i>Q</i>(()<i>;90</i>0
)
3/Phép vị tự có tâm vị tự O và tỉ vị tự k = 1/2.
Bài 3:1/Cho đường tròn (O) và hai điểm A,B cố định
mà đường thẳng AB không cắt (O). M là điểm thay
đổi trên (O). Chứng minh rằng tập hợp trọng tâm G
của tam giác MAB là một đường trịn.
2/Cho đường trịn (O;R) có đường kính AB cố định .
MN là dây cung thay đổi luôn bằng R. Chứng minh
rằng trọng tâm G của tam giác AMN thuộc đường
tròn.
Bài 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AC và BC. Trên BD lấy điểm P sao
cho BP=3PD.
1/Tìm giao điểm của đường thẳng CD và mp(MNP).
2/Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (MNP) và
(ACD).
Bài 5:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình
hành. G là trọng tâm của tam giác SCD.
1/ Xác định giao điểm M của đường thẳng BG với
(SAC).
2/ Xác định giao tuyến của (ABG) với (SCD).
Chú ý :
Câu hỏi trắc nghiệm
<b>I/ Đại số-Giải tích:</b>
chương I trang 41và chương II trang 77-78.
<b>II/Hình học:</b>