Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (949.09 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl, </b>
<b>KNO3. Muối nào nói trên:</b>
<b>Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub></b>
<b>NaCl</b>
<b>CaCO<sub>3</sub></b>
<b>CaSO<sub>4</sub></b>
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>I. Muối Natri Clorua (NaCl)</b>
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>I. Muối Natri Clorua (NaCl)</b>
<b>1. Trạng thái tự nhiên, cách khai thác:</b>
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>I. Muối Natri Clorua (NaCl)</b>
-
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>I. Muối Natri Clorua (NaCl)</b>
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>I. Muối Natri Clorua (NaCl)</b>
<b>Gia vị, bảo quản thực phẩm</b>
<b>Điện phân </b>
<b>nóng chảy</b>
<b>-Chế tạo hợp kim</b>
<b>-Chất trao đổi nhiệt</b>
<b>-Sản xuất thủy tinh</b>
<b>-Chất tẩy rửa tổng hợp …</b>
<b>Điện </b>
<b>phân </b>
<b>dung </b>
<b>dịch</b>
<b>-Chất tẩy trắng </b>
<b>-Chất diệt trùng </b> <b>-Chế tạo xà phịng</b>
<b>-Cơng nghiệp giấy</b>
<b>-Nhiên liệu</b>
<b>-Bơ nhân tạo</b>
<b>-Sản xuất axit HCl</b>
<b>-Sản xuất chất dẻo PVC</b>
<b>-Chất diệt trùng, trừ sâu, </b>
<b>diệt cỏ</b>
<b>- Sản xuất axit HCl</b>
<b>Thuốc trừ sâu, diệt cỏ</b> <b>Nhựa PVC</b>
<b>Tên lửa</b> <b>Thuỷ tinh</b> <b>Bột giặt</b> <b>Nước sinh hoạt</b>
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>I. Muối Natri Clorua (NaCl)</b>
<b>1. Trạng thái tự nhiên, cách khai thác:</b>
<b>2. Ứng dụng:</b>
<b>- 1m3 nước biển có hịa tan khoảng 27kg NaCl, </b>
<b> 5kg MgCl2, 1kg CaSO4 và lượng nhỏ các muối khác.</b>
<b>- Nếu như toàn lượng nước trong các đại dương và biển bốc hơi ta </b>
<b>sẽ thu được 1 lượng NaCl khổng lồ, đủ để trải trên toàn bộ bề mặt </b>
<b>trái đất một lớp muối có chiều dày tới 37m.</b>
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>I. Muối Natri Clorua (NaCl)</b>
Các nhóm tiến hành thí nghiệm sau:
- Quan sát ống nghiệm đứng KNO3 , nhận xét trạng thái, màu sắc của KNO3 .
- Nhỏ nước vào ống nghiệm đựng KNO3, lắc nhẹ. Nhận xét tính tan của KNO3.
Thảo luận nhóm và cho biết tính chất vật lý của KNO3.
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>I. Muối Natri Clorua (NaCl)</b>
<b>1. Tính chất:</b>
<b>-</b> <b>Là chất rắn, màu trắng, tan nhiều trong nước.</b>
<b>- Bị phân hủy ở nhiệt độ cao</b>
<b>2 KNO3</b> 2KNO<b>2 +O2</b>
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>I. Muối Natri Clorua (NaCl)</b>
<b>II. Muối Kali Nitrat (KNO<sub>3</sub>)</b>
1. Tính chất:
2. Ứng dụng:
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>I. Muối Natri Clorua (NaCl)</b>
<b>II. Muối Kali Nitrat (KNO<sub>3</sub>)</b>
<b>- Làm phân bón</b>
<b>- Bảo quản thực phẩm trong </b>
<b>cơng nghiệp</b>
1. Tính chất:
2. Ứng dụng:
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>II. Muối Kali Nitrat (KNO<sub>3</sub>)</b>
<b>tO</b>
<b>Bài tập 3:</b>
Hãy viết các phương trình phản ứng phân hủy muối KClO3 và
KNO3.
Nếu dùng 0,1mol mỗi chất thì thể tích khí oxi thu được có khác
nhau khơng? Tính thể tích khí oxi thu được.
Cần điều chế 1,12l khí oxi, hãy tính khối lượng mỗi chất cần dùng.
(Các khí đo ở đktc)
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>I. Muối Natri Clorua (NaCl)</b>
<b>Bài tập 4:</b>
<i><b>BÀI 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b>I. Muối Natri Clorua (NaCl)</b>