Tải bản đầy đủ (.docx) (162 trang)

Giao an tin hoc 7 30132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 162 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ (tt)...4


BÀI THỰC HÀNH 1...7


LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL...7


BÀI THỰC HÀNH 1...9


LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL...9


BÀI 2. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH...11


BÀI 2. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt)...13


PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP...19


BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST...19


PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP...21


BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt)...21


PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP...23


BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt)...23


PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP...25


BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt)...25


BÀI 3. THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH...27



BÀI 3. THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH (tt)...29


BÀI THỰC HÀNH 3. BẢNG ĐIỂM CỦA EM...31


BÀI THỰC HÀNH 3. BẢNG ĐIỂM CỦA EM (tt)...33


BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN...35


BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN (tt)...37


BÀI THỰC HÀNH 4. BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM...39


BÀI THỰC HÀNH 4. BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (tt)...41


BÀI TẬP...43


KIỂM TRA 1 TIẾT...45


BÀI : HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER...48


BÀI : HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER (tt)...50


BÀI : HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER (tt)...52


BÀI : HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER (tt)...54


BÀI 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH...56


BÀI 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tt)...58



BÀI THỰC HÀNH 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM...61


BÀI THỰC HÀNH 5. CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (tt)...63


BÀI TẬP...65


KIỂM TRA THỰC HÀNH...68


ÔN TẬP...70


ÔN TẬP...74


ÔN TẬP (tt)...77


ÔN TẬP (tt)...80


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2013- 2014...83


BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH...89


BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tt)...91


BÀI THỰC HÀNH 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM...93


BÀI THỰC HÀNH 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM (tt)...95


BÀI 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH...97


BÀI 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH (tt)...99



BÀI THỰC HÀNH 7: IN DANH SÁCH LỚP EM...102


BÀI THỰC HÀNH 7: IN DANH SÁCH LỚP EM (tt)...104


BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU...106


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI THỰC HÀNH 8. AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI?...110


BÀI THỰC HÀNH 8: AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI? (tt)...112


BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH...114


BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt)...116


BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tiết 3)...upload.123doc.net
BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tiết 4)...120


KIỂM TRA 1 TIẾT...122


BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ...126


BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)...128


BÀI THỰC HÀNH 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỀ MINH HỌA...130


BÀI THỰC HÀNH 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỀ MINH HỌA (tt)...133


BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA...135



BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tt)...137


BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tt)...139


BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tt)...141

<b>PHẦN 1. BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>



Tuần 1 Tiết 1


Ngày soạn: 18/08/2013
Ngày dạy: 19/08/2013


<b>BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
- Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.


- Hiểu khái niệm hàng, cột, ơ, địa chỉ ơ tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính.


- Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính.
<i><b>3) Thái độ: tích cực theo dõi bài, có hứng thú tìm hiểu chương trình bảng tính.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.


- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: giới thiệu nội dung chương trình Tin học 7.</b></i>
<i><b>3) Bài mới</b></i>


Phần mềm soạn thảo văn bản có thể giúp ta trình bày thơng tin dưới dạng bảng nhưng khơng
thể giúp ta tính tốn và biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. Do đó ta cần sử
dụng đến <i>chương trình bảng tính</i>. Vậy chương trình bảng tính là gì? Ta có thể làm được những gì
với chương trình bảng tính? Chúng ta sẽ bắt đầu tìm hiểu ngay bây giờ


BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bảng và nhu cầu xử lý</b></i>
<i><b>thơng tin dạng bảng</b></i>


<i>PP: thảo luận nhóm</i>


<b>1. Bảng và nhu cầu xử lý</b>
<b>thông tin dạng bảng</b>


- GV: yêu cầu HS hoạt động
nhóm (5’) đọc các ví dụ và cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Trong mỗi ví dụ chương
trình bảng tính được dùng để


làm cơng việc gì?


tính trong mỗi ví dụ.


- GV: yêu cầu HS báo cáo nội
dung thảo luận ở Ví dụ 1.
(Gợi ý: thơng tin ở đây được
biểu diễn dưới dạng nào?)


- HS biết ví dụ nói đến bảng
điểm lớp em và biết chương
trình bảng tính dùng để biểu
diễn thông tin dưới dạng bảng


- Biểu diễn thông tin dưới dạng
bảng.


(?) Tại sao người ta dùng
chương trình bảng tính để biểu
diễn thơng tin?


- dễ theo dõi, so sánh


- GV: yêu cầu HS báo cáo nội
dung thảo luận ở Ví dụ 2.
(Gợi ý: điểm tổng kết được tính
như thế nào?)


- HS biết được ví dụ nói đến
tính kết quả học tập và biết


chương trình bảng tính dùng để
thực hiện các tính tốn.


- Thực hiện các tính tốn.


- GV: u cầu HS báo cáo nội
dung thảo luận ở Ví dụ 3.


- HS nói được ví dụ nói đến vẽ
biểu đồ minh họa và biết
chương trình bảng tín cịn dùng
để vẽ biểu đồ.


- Vẽ biểu đồ.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu chương trình</b></i>
<i><b>bảng tính</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i>


<b>2. Chương trình bảng tính</b>
- GV: có nhiều chương trình


bảng tính khác nhau nhưng có
đặc trưng chung.


- HS nghe, biết được có nhiều
chương trình bảng tính.


Các đặc trưng chung:



- GV yêu cầu HS quan sát màn
hình làm việc của các chương
trình bảng tính và thảo luận
(5’) tìm ra những điểm giống
nhau trên màn hình làm việc
của các chương trình bảng
tính.


- HS quan sát và thảo luận.
Mục tiêu: HS nói được khả
năng trình bày dưới dạng bảng
của chương trình bảng tính.


- Màn hình làm việc: ln trình
bày dưới dạng bảng.


- GV giới thiệu về <i>Dữ liệu</i>
trong bảng tính.


- HS nghe. Mục tiêu: HS biết
được 2 dạng dữ liệu cơ bản.


- Dữ liệu: dữ liệu số, dữ liệu
dạng văn bảng.


- GV phân tích khả năng tính
tốn và sử dụng hàm có sẵn.


+ HS biết khi thay đổi dữ liệu


ban đầu, kết quả tính tốn cũng
tự động thay đổi theo.


+ Các hàm có sẵn hỗ trợ tính
tốn nhanh hơn.


- Khả năng tính tốn và sử dụng
hàm có sẵn.


- GV giới thiệu khả năng sắp
xếp và lọc dữ liệu của bảng
tính: sắp xếp theo nhiều tiêu
chuẩn, lọc theo điều kiện..


- HS hiểu được thế nào là sắp
xếp và lọc.


- Sắp xếp và lọc dữ liệu.


- GV giới thiệu chức năng tạo
biểu đồ minh họa.


- HS biết khả năng tạo biểu đồ. - Tạo biểu đồ.
- Ngoài ra ta có thể làm việc


trên bảng tính với các thao tác
của soạn thảo văn bản như
định dạng, xóa, sao chép dữ
liệu..



- HS thấy được sự tương quan
của chương trình bảng tính và
phần mềm soạn thảo văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(?) Chương trình bảng tính có thể dùng để làm gì?


(?) Các chương trình bảng tính có những điểm nào giống nhau?
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


Về xem lại bài, đọc trước phần tiếp theo.


Tuần 1 Tiết 2


Ngày soạn: 18/08/2013
Ngày dạy: 19/08/2013


<b>BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
- Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.


- Hiểu khái niệm hàng, cột, ơ, địa chỉ ơ tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính.


- Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính.


<i><b>3) Thái độ: tích cực theo dõi bài, có hứng thú tìm hiểu chương trình bảng tính.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Chương trình bảng tính có thể dùng để làm gì?


(?) Các chương trình bảng tính có những điểm nào giống nhau?
<i><b>3) Bài mới</b></i>


Có nhiều chương trình bảng tính khác nhau, trong đó Microsoft Excel là chương trình bảng
tính được sử dụng rộng rãi. Bài học hơm nay ta cùng tìm hiểu về chương trình Excel.


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu về màn hình</b></i>
<i><b>làm việc của Excel</b></i>


<i>PP: thảo luận nhóm</i>


<b>3. Màn hình làm việc của</b>
<b>chương trình bảng tính</b>


- GV: yêu cầu HS hoạt động
nhóm (5’) cho biết các thành


phần có trên màn hình làm việc
của chương trình bảng tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

những điểm nào khác so với
phần mềm soạn thảo văn bản?


+ Bảng chọn Data.


+ Trang tính: tên trang tính và
các thành phần trong trang tính:
cột, hàng, ơ tính, khối các ơ
tính.


- Thanh cơng thức.


- Bảng chọn Data (dữ liệu)
- Trang tính: tên trang tính, cột,
hàng, ơ tính


- GV phân tích rõ dấu hiệu của
một ơ tính đang được chọn, cho
HS quan sát chương trình bảng
tính, kết hợp nghiên cứu SGK,
thảo luận và cho biết ơ tính
đang chọn nằm ở cột nào, hàng
nào và có địa chỉ là gì?


- HS nghiên cứu SGK, thảo
luận và báo cáo.



Mục tiêu: xác định được vị trí
của ơ tính đang chọn: nằm ở
trang tính nào, cột nào, hàng
nào, địa chỉ của ơ tính là gì?


+ Trang tính: Sheet1, Sheet2..
+ Cột: A, B, C, D..


+ Hàng: 1, 2, 3..


+ Ơ tính: A1, B3, C4…


- GV phân tích rõ về khối và
địa chỉ khối, chọn các khối và
yêu cầu HS cho biết địa chỉ của
khối đang chọn?


- HS xác định được địa chỉ của
khối các ơ tính


+ Khối: địa chỉ khối là cặp địa
chỉ của ô trên cùng bên trái và ô
dưới cùng bên phải của khối,
cách nhau bởi dấu <b>:</b>


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách nhập dữ</b></i>
<i><b>liệu vào trang tính</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu, vấn đáp</i>



<b>2. Chương trình bảng tính</b>
<i>a) Nhập và sửa dữ liệu</i>
(?) Làm thế nào để nhập dữ


liệu vào ơ tính? - nháy chuột chọn ơ tính vànhập từ bàn phím. - Nháy chuột chọn ơ tính vànhập.
(?) Làm thế nào để kết thúc


việc nhập? - nhấn khác. <i>Enter</i> hoặc chọn ơ tính - Nhấn tính khác để kết thúc.<i>Enter</i> hoặc chọn một ơ
- GV: thao tác nháy chuột vào ơ


tính gọi là <i>kích hoạt ơ tính</i>, khi
đó ơ tính sẽ có viền đậm xung
quanh.


- HS hiểu được thao tác kích
hoạt ơ tính.


(?) Làm thế nào để sửa dữ liệu
trong ơ tính?


- nháy đúp chuột vào ơ tính và
sửa như soạn thảo văn bản.


- Nháy đúp chuột vào ơ tính để
sửa lại dữ liệu.


(?) Các tệp do chương trình


bảng tính tạo ra gọi là gì? - gọi là các bảng tính.



<i>b) Di chuyển trên trang tính</i>
(?) Làm thế nào di chuyển


giữa các ô?


- sử dụng các phím mũi tên
- sử dụng chuột và thanh cuốn


- Sử dụng các phím mũi tên
- Sử dụng chuột và thanh cuốn.
c) Gõ chữ Việt trên trang tính
(?) Để gõ được tiếng Việt, ta


cần có cơng cụ nào? - chương trình gõ. - Chương trình gõ.
(?) Để hiển thị được tiếng


Việt, ta cần có điều kiện gì?


- cần thêm các phông chữ - Phông chữ
(?) Hai kiểu gõ tiếng Việt


thông dụng hiện nay?


- TELEX và VNI - Kiểu gõ: TELEX và VNI


- GV: quy tắc gõ hoàn toàn
tương tự như đối với soạn thảo
văn bản.



- HS nghe.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Trên màn hình làm việc, chương trình bảng tính có những điểm đặc trưng nào?


(?) Hãy nêu tên trang tính, cột, hàng, địa chỉ của ơ tính đang được kích hoạt? Ơ tính đang
được kích hoạt có gì khác biệt so với các ơ tính khác?


(?) Nêu địa chỉ khối đang được chọn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(?) Làm thế nào di chuyển giữa các ơ trong trang tính? Giả sử ơ A1 đang được kích hoạt.
Hãy cho biết cách chọn ô B5, ô H50?


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 25/08/2013
Ngày dạy: 26/08/2013


<i><b>BÀI THỰC HÀNH 1</b></i>



<i><b>LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc khởi động và thốt khỏi phần mềm bảng tính.



- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính.
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.


<i><b>3) Thái độ: thực hành nghiêm túc, tập trung, cẩn thận.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Trên màn hình làm việc, chương trình bảng tính có những điểm đặc trưng nào?


(?) Hãy nêu tên trang tính, cột, hàng, địa chỉ của ơ tính đang được kích hoạt? Ơ tính đang
được kích hoạt có gì khác biệt so với các ơ tính khác?


(?) Nêu địa chỉ khối đang được chọn?


(?) Làm thế nào để nhập, sửa dữ liệu trên trang tính?


(?) Làm thế nào di chuyển giữa các ơ trong trang tính? Giả sử ơ A1 đang được kích hoạt.
Hãy cho biết cách chọn ơ B5, ô H50?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG



<i><b>HĐ1: Tìm hiểu cách khởi</b></i>
<i><b>động chương trình Excel</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


<b>1. Khởi động Excel</b>
- GV: Làm mẫu


- GV:Yêu cầu HS thực hiện
nhanh 2 lần/ HS.


- GV: Gọi 1 HS lên thực hiện
và trình bày cách làm.


- HS: Thực hiện theo nhóm
- Theo dõi thực hiện theo và
nêu lại cách khởi động
( nêu tuần tự các thao tác).
- 1 HS thực hiện.


- HS khác, nhận xét


Các cách khởi động Excel
C1: Nháy chuột trên nút Start <sub></sub>
All Program <sub></sub> chọn Microsoft
Excel.


C2: Nháy đúp chuột
vào biểu tượng Excel
trên màn hình.
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách lưu kết</b></i>



<i><b>quả và thốt</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


<b>2. Lưu kết quả và thoát khỏi</b>
<b>Excel</b>


- GV: Làm mẫu


- Yêu cầu HS thực hiện nhanh
2 lần/ mỗi cách/ HS.


- GV: Để lưu bảng tính ta có


- HS: Theo dõi thực hiện theo
và nêu lại các cách lưu bảng
tính, thốt khỏi Excel ( nêu
tuần tự các thao tác).


HS: Suy nghĩ Trả lời.


- Cách lưu bảng tính:


C1: Chọn File <sub></sub> Save <sub></sub> Chọn thư
mục chứa file <sub></sub> Gõ tên file vào
khung File name <sub></sub> Nhấn nút
Save.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thể thực hiện theo cách nào?



- GV: Nêu các cách thoát kỏi
Excel?


HS: Nhận xét, bổ xung.


HS: Trả lời
..


trên thanh công cụ, rồi thực
hiện các bước tiếp theo như
trên.


C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
rồi thực hiện các bước tiếp theo
như trên.


- Cách thoát khỏi Excel:
C1: Chọn File <sub></sub> Exit.


C2: Nháy nút trên thanh
tiêu đề.


C3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu bài tập 1</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>3. Bài tập 1</b>
GV: Em hãy Nêu yêu cầu của



bài?
* Yêu cầu:


- HS thực hiện theo nhóm, trả
lời yêu cầu thứ nhất vào một
tệp trong Word.


*GV: Giới thiệu tác dụng của
các lệnh trong các bảng chọn.
GV: Điểm giống và khác nhau
giữa màn hình Word và Excel
là gì?


GV: Khi di chuyển trên trang
tính bằng chuột và bằng bàn
phím các nút tên hàng và tên
cột thay đổi ntn?.


- HS: Trả lời.


- HS: Thực hiện theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời


- HS: Trả lời.


- HS: Nhận xét, bổ xung.
HS: Trả lời.


HS: Nhận xét, bổ xung.



Khởi động Excel.


- Liệt kê các điểm giống và
khác nhau giữa màn hình Word
và Excel.


- Mở các bảng chọn và quan sát
các lệnh trong các bảng chọn
đó.


- Kích hoạt một ơ tính và thực
hiện di chuyển trên trang tính
bằng chuột và bằng bàn phím.
Quan sát sự thay đổi các nút tên
hàng và tên cột.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


GV: Nhận xét giờ thực hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: 25/08/2013
Ngày dạy: 26/08/2013


<i><b>BÀI THỰC HÀNH 1</b></i>



<i><b>LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.


- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính.
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.


<i><b>3) Thái độ: thực hành nghiêm túc, tập trung, cẩn thận.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Trên màn hình làm việc, chương trình bảng tính có những điểm đặc trưng nào?


(?) Hãy nêu tên trang tính, cột, hàng, địa chỉ của ơ tính đang được kích hoạt? Ơ tính đang
được kích hoạt có gì khác biệt so với các ơ tính khác?


(?) Nêu địa chỉ khối đang được chọn?


(?) Làm thế nào để nhập, sửa dữ liệu trên trang tính?


(?) Làm thế nào di chuyển giữa các ơ trong trang tính? Giả sử ơ A1 đang được kích hoạt.
Hãy cho biết cách chọn ô B5, ô H50?



3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 2</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


<b>4. Bài tập 2</b>
- GV: Yêu cầu HS nghiên cứu


đề bài.


- GV: Nêu yêu cầu của bài?
- GV: So sánh nội dung dữ liệu
trong ô và trên thanh công
thức?


- GV: Sau khi nhâp cơng thức
=5+7 vào ơ tính, nhấn Enter và
chọn lại ơ tính thì em có nhận
xét gì về nội dung dữ liệu trong
ô và trên thanh công thức?
- Gọi lần lượt 2 HS trả lời
- Yêu cầu các nhóm khác nhận
xét, bổ xung.


HS: Thực hiện theo nhóm
HS: Thảo luận nhóm để làm
bài.



HS: Đại diện nhóm nêu yêu cầu
của bài.


HS: Đại diện nhóm trả lời tại
chỗ.


HS: Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


HS: Trả lời


HS: Nhận xét, bổ xung.
HS: Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


Bài tập 2 ( SGK - 11)


<i><b>HĐ2: Bài tập 3</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: Yêu cầu:


- HS nghiên cứu đề bài.
? Nêu yêu cầu của bài?
- Thảo luận nhóm để làm bài.
- GV: Quan sát, hướng dẫn HS
thực hành.


GV: Hướng dẫn cho nhóm 2


vào thực hành như đã hướng
dẫn cho nhóm 1


? Hãy trình bày cách làm của
nhóm em?


HS: Nghiên cứu đề bài, trả lời.
HS: Thực hiện theo nhóm
...


HS: Nhóm 2 thực hành sau khi
nhóm 1 đã thực hành song.
HS: Đại diện nhóm trình bày.
HS: Đại diện nhóm khác, nhận
xét, bổ xung.


Bài tập 3( SGK - 11)


<i><b>HĐ3: Bài tập mở rộng</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


<b>6. Bài tập mở rộng</b>
GV: Ghi đề bài lên bảng, yêu


cầu HS nghiên cứu đề bài và
thực hiện theo nhóm.


- Thi nhóm nhanh nhất.
* GV:



? Nêu cách bổ xung thêm các
cột D, E, F, G?


- Yêu cầu nhóm nhanh nhất
trình bày cách làm.


- u cầu các nhóm nhận xét
chéo bài làm của nhau.
- GV chốt cách làm hay.


HS: Thực hiện theo nhóm


HS: Trả lời.


HS: Đại diện Nhóm nhanh
nhất trình bày cách làm.
HS: Đại diện nhóm khác nhận
xét, bổ xung.


- Bổ xung thêm vào các ô
tương ứng trên các cột D, E, F,
G các tiêu đề cột là: Điểm
toán, Điểm Văn, Điểm Tin,
Điểm Anh, Điểm TB.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


GV: Nhận xét giờ thực hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn: 01/09/2013
Ngày dạy: 03/09/2013


<b>BÀI 2. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1) <i>Kiến thức: </i>


- Biết hộp tên, khối, thanh cơng thức.
- Hiểu vai trị thanh công thức.
2) <i>Kỹ năng:</i>


- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu ký tự.
3)<i> Thái độ:</i> tích cực suy nghĩ, tập trung học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, tự nghiên cứu.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ</b></i>


(?) Trên màn hình làm việc, chương trình bảng tính có những điểm đặc trưng nào?


(?) Hãy nêu tên trang tính, cột, hàng, địa chỉ của ơ tính đang được kích hoạt? Ơ tính đang
được kích hoạt có gì khác biệt so với các ơ tính khác?


(?) Nêu địa chỉ khối đang được chọn?



(?) Làm thế nào để nhập, sửa dữ liệu trên trang tính?


(?) Làm thế nào di chuyển giữa các ô trong trang tính? Giả sử ơ A1 đang được kích hoạt.
Hãy cho biết cách chọn ô B5, ô H50?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu bảng tính</b></i>
<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>1. Bảng tính</b>
GV: Giới thiệu:


- Một bảng tính có thể có nhiều
trang tính.


- Khi mở một bảng tính mới,
thường chỉ gồm ba trang tính.
- Các trang tính được phân biệt
bằng tên trên các nhãn phía
dưới màn hình (hình 13 SGK).
- Trang tính đang được kích
hoạt(hay đang được mở để sẵn
sàng nhận dữ liệu) là trang tính
đang được hiển thị trên màn
hình, có nhãn màu trắng,tên
trang viết bằng chữ đậm.



- Để kích hoạt một trang tính,
em cần nháy chuột vào nhãn
tương ứng.


- Gv yêu cầu Hs thực hiện trên
máy.


Hs: lắng nghe, quan sát hình
13.


- Hs thực hiện mở một bảng
tính mới, phân biệt bảng tính
và trang tính, kích hoạt trang
tính.


- Một bảng tính có thể có nhiều
trang tính


- Để kích hoạt một trang
tính,em cần nháy chuột vào
nhãn trang tương ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>trên trang tính</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i> <b>trang tính</b>


-GV: Em đã biết một số thành
phần của trang tính. Hãy nêu
các thành phần đó?



- GV: Ngồi ra, trên trang tính
cịn có một số thành phần khác
(h.14 SGK):


- Đó là các hàng, các cột và các
ơ tính.


Quan sát hình, lắng nghe


- Hộp tên:Là ơ ở góc trên,bên
trái trang tính, hiển thị địa chỉ
của ơ được chọn.


- Khối: Là một nhóm các ơ liền
kề nhau tạo thành hình chữ
nhật. Khối có thể là một ơ, một
hàng, một cột hay một phần của
hàng hoặc của cột.


- Thanh công thức: Thanh công
thức cho biết nội dung của ô
đang được chọn.


<i><b>HĐ3: Chọn các đối tượng</b></i>
<i><b>trên trang tính</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>


<b>3. Chọn các đối tượng trên</b>


<b>trang tính</b>


- GV: cho Hs tự đọc bài theo
nhóm,thảo luận và phát biểu
cách chọn đối tượng.


- GV: hướng dẫn Hs xem lại
cách chọn từng đối tượng, quan
sát sự thay đổi hình dạng của
con trỏ chuột và sự thay đổi
màu sắc trên hàng, tên cột và
màu sắc của đối tượng được
chọn.


- GV lưu ý HS: Nếu muốn chọn
đồng thời nhiều khối khác
nhau, em hãy chọn khối đầu
tiên, nhấn giữ phím Ctrl và lần
lượt chọn các khối tiếp theo
(h.19 SGK).


- Gv cho từng nhóm Hs thao
tác trên máy.


-Hs đọc bài theo nhóm
- Hs thảo luận


- Hs phát biểu về cách chọn đối
tượng



- Hs quan sát hình 15 – 16
SGK và lắng nghe hướng dẫn
của Gv


HS: phát biểu


HS: Chú ý theo dõi


Thực hiện theo nhóm


- Chọn một ơ: Đưa con trỏ tới ơ
đó và nháy chuột.


- Chọn một hàng:Nháy chuột
tại nút trên hàng.


- Chọn một cột: Nháy chuột tại
nút trên cột.


- Chọn một khối: Kéo thả chuột
từ một ơ góc (ví dụ, ơ góc trái
trên) đến ơ ở góc đối diện (ơ
góc phải dưới). Ơ chọn đầu tiên
sẽ là ơ được kích hoạt.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn: 01/09/2013
Ngày dạy: 03/09/2013



<b>BÀI 2. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1) <i>Kiến thức: </i>


- Biết hộp tên, khối, thanh công thức.
- Hiểu vai trị thanh cơng thức.
2) <i>Kỹ năng:</i>


- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu ký tự.
3)<i> Thái độ:</i> tích cực suy nghĩ, tập trung học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, tự nghiên cứu.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ</b></i>


(?) Nêu các thành phần chính trên trang tính?
(?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu dữ liệu trên</b></i>
<i><b>trang tính</b></i>



<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>4. Dữ liệu trên trang tính</b>
- GV: Giới thiệu về hai dạng dữ


liệu thường dùng: dữ liệu số,
dữ liệu kí tự.


- GV: Phân biệt cho HS cách
nhập dữ liệu số:


- dấu phẩy (,) được dùng để
phân cách hàng nghìn, triệu, ...
- dấu chấm (.) để phân cách
phần nguyên và thập phân.
- GV: Hãy đọc giá trị các số
3.14; 26,546; 84.456;
84,456.


-1.230; -1,230 ?


GV: Em Có nhận xét gì về cách
sử dụng dấu chấm (.), dấu phẩy
(,) trong Excel và trong toán
học?


- GV: Cách sử dụng dấu phẩy
(,) và dấu chấm (.) đối với dữ
liệu số ngược với cách chúng ta
thường dùng.



- GV giới thiệu về dữ liệu dạng
ký tự.


Là dãy các chữ cái, chữ số và
các kí hiệu


HS: Theo dõi, ghi bài vào vở.


HS: Trả lời tại chỗ.
HS: Nhận xét, bổ xung.


HS: ngược với cách ta thường
dùng.


HS theo dõi.


HS theo dõi, hiểu được kiểu dữ
liệu dạng ký tự


a) Dữ liệu số


Là các số 0, 1, ...., 9, dấu
(+), dấu (-) chỉ phép toán trừ và
chỉ dấu âm, dấu% chỉ tỉ lệ phần
trăm.


b) Dữ liệu kí tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

VD: lớp B, Son La. (!), (#), (?),




<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>
<i>PP: vấn đáp</i>


<b>* Thực hành</b>
GV: Yêu cầu:


- Thực hiện theo nhóm.


GV: Thao tác chọn một ơ, một
khối, một cột, một hàng?
GV: Kiểm tra, hướng dẫn HS
thực hành.


a) 3.14; 26,546; 84.456;
84,456; -1.230; -1,230


GV: Nhận xét bài thực hành
của HS.


HS: Thực hành theo nhóm.
HS: Khác quan sát, nhận xét,
phần thực hành của bạn, thực
hành lại thao tác bạn thực hành.
HS: Nhóm khác vào thực hành
sau khi nhóm trước thực hành
song.


HS: chú ý lắng nghe, rút kinh


nghiệm cho buổi thực hành tới.


- Thao tác chọn các đối tượng
trên trang tính.


- Thao tác.


- Thực hành theo nhóm.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính?
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: 08/09/2013
Ngày dạy: 09/09/2013


<b>BÀI THỰC HÀNH 2</b>


<b>LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Phân biệt được bảng tính, trang tính, và nhận biết được các thành phần chính của trang
tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc mở và lưu bảng tính trên máy tính.


- Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính.


- Phân biệt được và nhập được một số dữ liệu khác nhau vào ơ tính.
<i><b>3) Thái độ: nghiêm túc, tập trung trong giờ học.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Nêu các thành phần chính trên trang tính?
(?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính?
(?) Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Mở và lưu bảng tính</b></i>
<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>a) Mở và lưu bảng tính</b>
- GV: Khai thác kiến thức


tương tự bên Word của HS.
- GV: Em hãy nêu cách mở
chương trình bảng tính mà em


biết?


- GV: Muốn lưu bảng tính ta
làm thế nào?


HS lắng nghe


HS: Thực hiện theo nhóm.
HS: Nhận xét, bổ sung.


HS: Trả lời và thao tác trên
máy.


HS: Nhận xét, thực hiện lại
thao tác trên máy.


* Thực hiện thao tác mở bảng
tính, lưu bảng tính với một tên
khác.


- Mở bảng tính:




File <sub></sub> New


- Lưu bảng tính với tên khác:





File <sub></sub> Save As.
<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>* Thực hành</b>
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài,


bài tập 1 và thảo luận trả lời
theo nhóm. Sau đó ghi vào vở.
- GV: Em Cho biết yêu cầu của
bài?


? Đại diện nhóm trả lời?


- GV: Thao tác mẫu cho hs theo
dõi.


- GV: Yêu cầu HS thực hành và
theo dõi kết quả nhận được,


Hoạt động theo nhóm.


HS: Trả lời.
HS: Nhận xét.


- Nhận xét câu trả lời của các
nhóm bạn.


HS: Chú ý theo dõi, quan sát


thao tác thực hiện của GV.
Hs: Thực hành theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhận xét.


Gv: Nhận xét, kết luận.


* Bài tập 2 khai thác tương tự
bài tập 1.


- GV: Thao tác mẫu cho hs theo
dõi.


- GV: Yêu cầu HS thực hành
lại thao tác mình vừa thực hiện,
theo dõi kết quả nhận được.
GV: quan sát, hướng dẫn
những học sinh yếu thực hành.
Giải đáp những vướng mắc HS
gặp phải trong q trình thực
hành.


- Gv: Cho Hs nhóm 2 vào thực
hành sau khi hs nhóm 1 đã thực
hành xong.


- Gv: Tiếp tục quan sát, hướng
dẫn hs thực hành.


của Gv.



HS: Quan sát phần thực hành
của bạn, thao tác lại.


HS: Yếu thực hành dưới sự
hướng dẫn của Gv.


HS: Nhóm 2 thực hành sau khi
nhóm 1 đã thực hành xong.
- HS quan sát.


- HS thực hiện theo yêu cầu


- HS thực hành dưới sự trợ giúp
của GV


- HS thực hành


Bài tập 2 (SGK - 20)


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- GV: Nhận xét tiết thực hành, rút kinh nghiệm cho tiết sau


- Gv: Sau tiết thực hành vừa rồi em thấy màn hình làm việc của chương trình bảng tính
có sự khác biệt gì so với chương trình soạn thảo văn bản Word đã học ở lớp 6?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 08/09/2013
Ngày dạy: 09/09/2013



<b>BÀI THỰC HÀNH 2</b>



<b>LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Phân biệt được bảng tính, trang tính, và nhận biết được các thành phần chính của trang
tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc mở và lưu bảng tính trên máy tính.
- Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính.


- Phân biệt được và nhập được một số dữ liệu khác nhau vào ơ tính.
<i><b>3) Thái độ: nghiêm túc, tập trung trong giờ học.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Nêu các thành phần chính trên trang tính?
(?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính?
(?) Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Mở bảng tính</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


GV: Yêu cầu HS đọc đề bài và
cho HS tiến hành thực hành
theo nhóm.


- Yêu cầu HS mở một bảng tính
mới.


- Yêu cầu HS mở thêm một
bảng tính mới khác mà khơng
phải trở lại màn hình Desktop.
-Mở bảng tính <i>Danh sach lop</i>
<i>em</i> đã được lưu trong Bài thực
hành 1.


GV: Quan sát hướng dẫn HS
thực hành.


Nhắc nhở HS thực hành
nghiêm túc, tích cực.


HS: Thực hành theo nhóm.
- HS mở bảng tính mới.



- Nháy nút lệnh <b>New</b> trên thanh
cơng cụ .


- HS mở bảng tính có sẵn.


- HS: Chú ý thực hành nghiêm
túc, dưới sự hướng dẫn của Gv.
- HS thực hành.


Bài tập 3 (SGK - 20)


<i><b>HĐ2: Nhập dữ liệu vào trang</b></i>
<i><b>tính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV: Trên trang tính của bảng
tính <i>Danh sach lop em</i> vừa mở
trong hoạt động trên.


Sau khi nhập dữ liệu xong, các
em hãy lưu bảng tính với tên
<i>So theo doi the luc </i>bằng cách
dùng lệnh <b>File</b><sub></sub><b>Save As.</b>


- GV: quan sát sửa lỗi cho Hs
trong quá trình thực hành,
hướng dẫn Hs yếu thực hành.
- GV cho nhóm 2 vào thực
hành sau khi nhóm 1 đã thực
hành xong.



- Tiếp tục quan sát, hướng dẫn
HS thực hành.


- Nhắc nhở HS nghiêm túc khi
thực hành, tích cực hồn thành
các u cầu.


- HS:Nhập các dữ liệu trên vào
các ơ tính


- Học sinh lưu bảng tính.


- HS: Thực hành dưới sự theo
dõi của Gv.


- HS: Nhóm 2 vào thực hành
sau khi nhóm 1 thực hành
xong.


- HS tiếp tục thực hành dưới sự
hướng dẫn của GV.


Bài tập 4(SGK)


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


<b>Câu 1</b>: Để mở bảng tính mới, ta mở bằng cách:


1) Nháy chuột <b>Start</b><sub></sub><b>AllPrograms</b><sub></sub><b>MicrosoftOffice</b><sub></sub><b>MicrosoftExcel</b>.
2) Nháy biểu tượng trên màn hình.



<b>Câu 2</b>: Để lưu một bảng tính với một tên khác ta dùng lệnh:
 File  Save


 File  Save as
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn: 15/09/2013
Ngày dạy: 06/09/2013


<b>PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>



<b>BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa của phần mềm.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trị chơi.
- Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.


<i><b>3) Thái độ: nghiêm túc, tập trung trong giờ học.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Nêu các thành phần chính trên trang tính?
(?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính?
(?) Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Giới thiệu phần mềm</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i> <b>1. Giới thiệu phần mềm</b>


- GV: Giới thiệu : <b>Typing Test</b>
là phần mềm dùng để luyện gõ
phím nhanh thơng qua 4 trò
chơi đơn giản. Bằng cách chơi
với máy tính, các em sẽ luyện
được kỹ năng gõ bàn phím
nhanh.


- GV: chốt lại một lần nữa cho
HS nắm.


Kết luận: <b>Typing Test</b> là phần
mềm dùng để luyện gõ bàn
phím nhanh thơng qua một số
trị chơi đơn giản nhưng hấp
dẫn. Bằng cách chơi với máy


tính em sẽ luyện được kỹ năng
gõ bàn phím nhanh bằng ....
ngón.


- HS: Chú ý lắng nghe, ghi
nhận.


Mục tiêu: HS có những hiểu
biết ban đầu về phần mềm.


- HS ghi nhận nội dung.


- Typing Test là phần mềm
luyện gõ bàn phím nhanh bằng
những trò chơi


<i><b>HĐ2: Khởi động phần mềm</b></i>
<i>PP: quan sát</i>


<b>2. Khởi động phần mềm</b>
- GV: Giới thiệu biểu tượng của


phần mềm <b>Typing Test</b> trên
màn hình.


- GV hỏi cách khởi động
<b>Typing Test</b> cho HS tự tìm


- HS chú ý xem.



- HS nghiên cứu sách, trao đổi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hiểu.


- GV: Nhận xét và nêu cách
khởi động phần mềm.


- GV: Nêu câu hỏi cách thoát
khỏi phần mềm.


- GV: Nhận xét và nêu cách
thoát khỏi phần mềm.


- HS lắng nghe, ghi vở.


- HS nghiên cứu sách, trao đổi,


thảo luận, phát biểu ý kiến - Chọn tên hoặc gõ tên mới vào
ô Enter Your Name -> Nháy
nút


<i><b>HĐ3: Giới thiệu giao diện và</b></i>
<i><b>chọn trò chơi</b></i>


<i>PP: quan sát</i>


- GV: Mở giao diện phần mềm
<b>Typing Test</b> cho HS quan sát.
- GV: Chỉ cho HS cách gõ tên
mới hoặc chọn tên mình trong


danh sách rồi chuyển sang màn
hình kế tiếp.


- GV: Hướng dẫn HS chọn
dòng Warm up Games để vào
màn hình có 4 trị chơi luyện gõ
phím.


- GV: Hỏi HS cách chọn, dịch
chuyển và bắt đầu 1 trò chơi.
- GV nhắc lại nội dung cho HS
nắm.


- HS quan sát, giao diện phần
mềm, chú ý những chỉ dẫn của
GV.


- HS: Theo dõi hướng dẫn của
Gv, ghi nhận.


- HS: Thảo luận, phát biểu.


- HS: Lắng nghe, ghi vở.


- Nháy vào Warm up game để
chọn trị chơi gõ phím


- Chọn trò chơi và nháy nút


<i><b>HĐ4: trò chơi Bubbles</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i>


<b>3 . Trị chơi Bubbles</b>
- GV: giới thiệu màn hình cho


HS biết cách chơi.
- GV: nhận xét, bổ sung


- GV: hỏi cách gõ chữ in hoa,
in thường


- GV: nhận xét, bổ sung.


- GV: làm mẫu trò chơi và phổ
biến luật chơi.


GV: nhắc lại nội dung lần nữa
để HS nắm.


- HS nghiên cứu SGK trước.
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận, phát biểu.
- HS trả lời.


- HS: Nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe, ghi vở.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>



- GV: Nhận xét tiết học, yêu cầu HS cho biết về ý nghĩa của nội dung bài học.
- GV: Nhận xét, Kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: 15/09/2013
Ngày dạy: 06/09/2013


<b>PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>



<b>BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa của phần mềm.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trị chơi.
- Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.


<i><b>3) Thái độ: nghiêm túc, tập trung trong giờ học.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>



(?) Nhắc lại cách chơi trò chơi Bong bóng Bubbles?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: trị chơi ABC</b></i>
<i>PP: thuyết trình</i>


<b>4. Trị chơi ABC</b>
- GV: Giới thiệu trò chơi ABC


? Nêu cách vào trò chơi ABC
- GV yêu cầu HS đọc cách chơi
trong SGK


- GV: phân tích SGK và hướng
dẫn cho HS tự khám phá trò
chơi.


- GV làm mẫu cho HS quan sát.
- GV: Gọi một HS làm mẫu
- GV: nhắc một số điểm cần
lưu ý: điểm số của em và thời
gian đã chơi được hiển thị trên
phần mềm.


- GV: làm lại từng bước chậm
cho HS nắm.


- Cho tất cả HS cùng thực hiện


thực hiện theo từng bước
hướng dẫn của GV.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi SGK và trả lời.
- HS: đọc cách chơi trong SGK
- HS: Chú ý quan sát, tự khám
phá trò chơi.


- HS quan sát và có hiểu biết
ban đầu về trò chơi.


-HS: thực hiện trò chơi dưới sự
trợ giúp của GV.


- HS: lắng nghe, theo dõi.


- HS: ghi nhận các bước thực
hiện.


- HS tiến hành thực hiện mẫu.


<i>a . Giới thiệu trò chơi ABC:</i>
- Một dãy chữ cái xuất hiện
theo vòng tròn


- Gõ đúng chữ cái có trong
vịng trịn theo đúng thứ tự xuất
hiện của chúng



- Gõ nhanh và chính xác để
hoàn thiện trong 5 phút


<i>b. Khởi động phần mềm trị</i>
<i>chơi ABC:</i>


- Nháy biểu tượng trên màn
hình


- Chọn tên vào ô Enter Your
Name -> Nháy nút


- Nháy vào Warm up game để
chọn trò chơi gõ phím


- Chọn trị chơi ABC và nháy
nút


<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


<b>* Thực hành</b>
- GV cho HS thực hành với trò


chơi ABC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu HS quan sát kỹ điểm
số và thời gian đã chơi.



- GV theo dõi, hướng dẫn
thêm một số HS yếu, hỗ trợ
HS trong quá trình thực hành.


- HS chơi và quan sát.


- HS thực hành dưới sự trợ giúp
của GV.


- Nhắc nhở HS kiên nhẫn thực
hiện cho chính xác, khơng chạy
theo thành tích của bạn bè.
- Nhắc nhở HS nghiêm túc
trong khi thực hành, tích cực
hồn thành nội dung thực hành.
- GV kiểm tra, động viên, khen
ngợi những HS thực hiện tốt.


- HS thực hành cẩn thận,
nghiêm túc.


- HS tiếp tục thực hành, cố
gắng hoàn thành thật nhanh và
thật tốt.


- HS tiếp tục thực hành, hỗ trợ
bạn kế bên hoàn thành bài tập.
- GV kiểm tra HS đã làm được


và chưa làm được, hướng dẫn


thêm cho HS.


- HS hoàn thành bài thực hành.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- GV: Nhận xét tiết học, yêu cầu HS cho biết về ý nghĩa của nội dung bài học.
- GV: Nhận xét, Kết luận.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn: 22/09/2013
Ngày dạy: 23/09/2013


<b>PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>



<b>BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa của phần mềm.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trị chơi.
- Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.


<i><b>3) Thái độ: tích cực thực hành, nghiêm túc, cẩn thận.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- GV: giáo án, sgk, phòng máy.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Nhắc lại cách chơi trò chơi ABC?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: trị chơi Clouds</b></i>
<i>PP: thuyết trình</i>


<b>5. Trị chơi Clouds (đám mây)</b>
- GV: Giới thiệu màn hình,


hướng dẫn cách vào trị chơi.
- GV: hãy cho biết cách chơi
dựa vào giới thiệu của GV
- GV: nhận xét, bổ sung


- GV: hỏi cách gõ chữ in hoa,
in thường


- GV: nhận xét, bổ sung.


- GV: làm mẫu trò chơi và phổ
biến luật chơi.



- GV: nhắc lại nội dung lần nữa
để HS nắm.


- HS: nghiên cứu SGK trước.
- HS: lắng nghe.


- HS: thảo luận, phát biểu.


- HS: trả lời (dùng phím Shift)


- HS: lắng nghe, ghi vở.


<i>a. Giới thiệu trò chơi Clouds :</i>
- Các đám mây xuất hiện


- Có đám mây đóng khung là vị
trí làm việc hịên thời . Gõ đúng
theo từ xuất hiện trong đám
mây


- Dùng phím <b>Enter</b> hoặc Space
để chuyển sang đám mây tiếp
theo


- Dùng phím Backspace quay
lại đám mây trước


<i>b. Khởi động phần mềm trò</i>
<i>chơi Clouds :</i>



- Nháy biểu tượng trên màn
hình


- Chọn tên vào ô Enter Your
Name -> Nháy nút


- Nháy vào Warm up game để
chọn trò chơi gõ phím


- Chọn trị chơi Clouds và nháy
nút


<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV cho HS thực hành với trò


chơi Đám mây. - HS thực hành.


- Yêu cầu HS quan sát kỹ điểm
số và thời gian đã chơi.


- GV theo dõi, hướng dẫn
thêm một số HS yếu, hỗ trợ
HS trong quá trình thực hành.


- HS chơi và quan sát.


- HS thực hành dưới sự trợ giúp


của GV.


- Nhắc nhở HS kiên nhẫn thực
hiện cho chính xác, khơng chạy
theo thành tích của bạn bè.
- Nhắc nhở HS nghiêm túc
trong khi thực hành, tích cực
hồn thành nội dung thực hành.
- GV kiểm tra, động viên, khen
ngợi những HS thực hiện tốt.


- HS thực hành cẩn thận,
nghiêm túc.


- HS tiếp tục thực hành, cố
gắng hoàn thành thật nhanh và
thật tốt.


- HS tiếp tục thực hành, hỗ trợ
bạn kế bên hoàn thành bài tập.
- GV kiểm tra HS đã làm được


và chưa làm được, hướng dẫn
thêm cho HS.


- HS hoàn thành bài thực hành.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- GV: Nhận xét tiết học, yêu cầu HS cho biết về ý nghĩa của nội dung bài học.


- GV: Nhận xét, Kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn: 22/09/2013
Ngày dạy: 23/09/2013


<b>PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>



<b>BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa của phần mềm.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác khởi động/thốt khỏi phần mềm, mở được các trị chơi.
- Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.


<i><b>3) Thái độ: nghiêm túc, tích cực trong khi thực hành.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Nhắc lại cách chơi trò chơi Clouds?
3) Bài mới



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: trị chơi Wordtris</b></i>
<i>PP: thuyết trình</i>


<b>5. Trị chơi Wordtris (gõ từ</b>
<b>nhanh)</b>


- GV: giới thiệu màn hình,
hướng dẫn cách vào trị chơi.
- Gọi HS cho biết cách chơi
- GV nhận xét, bổ sung


- GV làm mẫu trò chơi và phổ
biến luật chơi.


- GV nhắc lại nội dung lần nữa
để HS nắm.


- HS: lắng nghe.


- HS: suy nghĩ, thảo luận, phát
biểu.


- HS: xem làm mẫu.
- HS: lắng nghe, ghi vở.


<i>a. Giới thiệu trò chơi Wordtris :</i>
- Khung chữ U chứa 6 thanh


chữ


- Gõ các từ có trên thanh chữ
rơi xuống


- Nếu gõ xong trước khi thanh
chữ rơi xuống đáy khung thanh
chữ sẽ biến mất , ngược lại
thanh chữ sẽ nằm lại trong
khung


<i>b . Khởi động phần mềm trò</i>
<i>chơi Wordtris :</i>


- Nháy biểu tượng trên màn
hình


- Chọn tên vào ô Enter Your
Name -> Nháy nút


- Nháy vào Warm up game
để chọn trò chơi gõ


- Chọn trò chơi Wordtris và
nháy nút


<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

chơi Gõ từ nhanh.



- Yêu cầu HS quan sát kỹ điểm
số và thời gian đã chơi.


- GV theo dõi, hướng dẫn
thêm một số HS yếu, hỗ trợ
HS trong quá trình thực hành.


- HS chơi và quan sát.


- HS thực hành dưới sự trợ giúp
của GV.


- Nhắc nhở HS kiên nhẫn thực
hiện cho chính xác, khơng chạy
theo thành tích của bạn bè.
- Nhắc nhở HS nghiêm túc
trong khi thực hành, tích cực
hồn thành nội dung thực hành.
- GV kiểm tra, động viên, khen
ngợi những HS thực hiện tốt.


- HS thực hành cẩn thận,
nghiêm túc.


- HS tiếp tục thực hành, cố
gắng hoàn thành thật nhanh và
thật tốt.


- HS tiếp tục thực hành, hỗ trợ


bạn kế bên hoàn thành bài tập.
- GV kiểm tra HS đã làm được


và chưa làm được, hướng dẫn
thêm cho HS.


- HS hoàn thành bài thực hành.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- GV: Nhận xét tiết học, yêu cầu HS cho biết về ý nghĩa của nội dung bài học.
- GV: Nhận xét, Kết luận.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn: 29/09/2013
Ngày dạy: 30/09/2013


<b>BÀI 3. THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết cách nhập công thức vào ô tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Viết đúng được công thức tính tốn đơn giản theo các ký hiệu phép tốn của bảng tính
- Biết cách sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức.


<i><b>3) Thái độ: nghiêm túc, tập trung trong giờ học.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>* Thiết bị và đồ dùng dạy học</b></i>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh, dữ liệu minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Phần mềm Typing Test dùng để làm gì?
(?) Nhắc lại cách chơi trị chơi Wordtris?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Sử dụng cơng thức để</b></i>
<i><b>tính tốn (15’)</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu, vấn đáp</i>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính</b>
<b>tốn</b>


- GV chuẩn bị bảng bên dưới,
yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK
(2’) hoàn thành bảng


- HS tự nghiên cứu, thảo luận


hoàn thành bảng


Mục tiêu: nắm được ký hiệu
phép toán trong bảng tính.


- Ký hiệu các phép tốn trong
cơng thức: + - * / ^ %


Phép toán Ký hiệu toán học Ký hiệu trong bảng tính


Cộng + +


Trừ -


-Nhân x *


Chia : /


Lũy thừa Ví dụ: 62 <sub>^ (ví dụ 6^2)</sub>


Phần trăm %


- Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự
thực hiện công thức có dấu
ngoặc, cộng, trừ, nhân, chia…


- tính trong ngoặc trước, rồi
nhân, chia và cộng, trừ


- Các phép toán trong công


thức thực hiện theo trình tự
thơng thường


- GV cho một vài cơng thức
tốn học và u cầu HS viết lại
dưới dạng cơng thức trong bảng
tính.


- HS thực hiện


- GV nhận xét. - HS nhận xét, theo dõi.
<i><b>HĐ2: Nhập công thức (20’)</b></i>


<i>PP: hoạt động nhóm</i> <b>2. Nhập cơng thức</b>


- u cầu HS hoạt động nhóm
(5’) hồn thành hệ thống câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hỏi (phiếu học tập): có chứa cơng thức.
+ Khi nhập công thức vào ô,


ký tự nào cần gõ đầu tiên?


- dấu =
+ Nêu các bước nhập công


thức vào một ô ?


- chọn ô cần nhập công thức
- gõ dấu =



- nhập công thức


- nhấn Enter hoặc nháy chuột
vào nút


- Chọn ô cần nhập công thức
- Gõ dấu =


- Nhập công thức


- Nhấn Enter hoặc nháy chuột
vào nút


+ Làm thế nào để biết được
một ơ có cơng thức hay khơng
có cơng thức ?


- chọn ô và quan sát thanh công
thức, nếu ô chứa công thức thì
nội dung trong ô và nội dung
trong thanh công thức sẽ khác
nhau.


- Gọi HS trả lời từng câu hỏi,
yêu cầu các nhóm theo dõi và
nhận xét.


- HS báo cáo, theo dõi, nhận
xét.



- GV nhận xét, phân tích, khắc
sâu cách phân biệt một ô có
chứa cơng thức và một ơ khơng
chứa cơng thức


- HS theo dõi, ghi nhớ. * Lưu ý: nếu ô chứa công thức,
nội dung trong ô và trong thanh
công thức sẽ khác nhau.


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


- Yêu cầu HS viết lại một số công thức dưới dạng công thức trong bảng tính.
( ?) Khi nhập cơng thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ?


( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ?


( ?) Làm thế nào để phân biệt một ơ có chứa cơng thức hay khơng ?


- GV chuẩn bị một số ơ tính có dữ liệu và u cầu HS phân biệt ơ tính nào có chứa cơng
thức.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn: 29/09/2013
Ngày dạy: 30/09/2013


<b>BÀI 3. THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết cách nhập cơng thức vào ơ tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Viết đúng được cơng thức tính tốn đơn giản theo các ký hiệu phép tốn của bảng tính
- Biết cách sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức.


<i><b>3) Thái độ: nghiêm túc, tập trung trong giờ học.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh, dữ liệu minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- Yêu cầu HS viết lại một số cơng thức dưới dạng cơng thức trong bảng tính.
( ?) Khi nhập công thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ?


( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ?


( ?) Làm thế nào để phân biệt một ơ có chứa cơng thức hay khơng ?


- GV chuẩn bị một số ơ tính có dữ liệu và u cầu HS phân biệt ơ tính nào có chứa công
thức.


3) Bài mới



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Sử dụng địa chỉ trong</b></i>
<i><b>cơng thức (20’)</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính</b>
<b>tốn</b>


- u cầu HS nhắc lại thế nào
là địa chỉ của một ô?


- là cặp tên cột và tên hàng.
- GV: sử dụng địa chỉ của các ơ


để tính tốn thay cho dữ liệu
trong ô


- HS nghe. - Sử dụng địa chỉ thay cho dữ


liệu trong ơ.
- GV cho ví dụ và phân tích


theo ví dụ SGK.


Mục tiêu: HS hiểu được cách
sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ
liệu trong ô.



- GV cho thêm một số ví dụ cụ
thể và thực hiện tính tốn với
địa chỉ của các ô.


- HS theo dõi.


- GV cho một số ví dụ và u
cầu HS lập cơng thức tính tốn
với địa chỉ của ô, cho HS thấy
được khi thay đổi nội dung
của một ơ thì kết quả được cập
nhật theo


- HS thực hiện, theo dõi, tự
phân tích.


Mục tiêu: HS hiểu được lợi ích
của việc sử dụng địa chỉ thay
thế cho dữ liệu trong ô.


<i><b>HĐ2: Bài tập (15’)</b></i>


<i>PP: hoạt động nhóm</i> <b>Bài tập</b>


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
(5’) hồn thành các câu hỏi


- HS thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

SGK. tất cả câu hỏi.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1:


tại sao trong ô không hiển thị
kết quả như mong muốn của
bạn Hằng?


- thiếu dấu = trước công thức.
- HS khác nhận xét.


1/ Bạn Hằng gõ thiếu dấu =
trong công thức.


- GV nhận xét, tóm ý. - HS ghi nhận.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 :


từ đâu biết được một ô có chứa
công thức hay không ?


- chọn ô và quan sát thanh công
thức


- HS khác nhận xét.


2/ Chọn ô và quan sát thanh
công thức.


- GV nhận xét, tóm ý. - HS ghi nhận.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi


3 : nêu lợi ích của việc sử


dụng địa chỉ trong công thức ?


- nội dung của ô chứa công
thức sẽ được cập nhật tự động
khi các ô khác thay đổi.


- HS khác nhận xét.


3/ Nội dung của ô chứa công
thức sẽ được cập nhật tự động
khi các ơ khác thay đổi.


- GV nhận xét, tóm ý. - HS ghi nhận.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4 :


công thức nào đúng theo yêu
cầu của đề bài ?


- đáp án c : =(D4+C2)*B2


- HS khác nhận xét. 4/ =(D4+C2)*B2
- GV nhận xét, tóm ý. - HS ghi nhận.


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


( ?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô ?


- GV chuẩn bị một số bài tập, u cầu HS lập cơng thức tính tốn với địa chỉ của ô
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp (1’)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày soạn: 06/10/2013
Ngày dạy: 07/10/2013


<i><b>BÀI THỰC HÀNH 3. BẢNG ĐIỂM CỦA EM</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết nhập và sử dụng cơng thức trên trang tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Nhập đúng cơng thức


- Lập được cơng thức tính tốn cho các bài tập.


<i><b>3) Thái độ: nghiêm túc khi thực hành, tích cực suy nghĩ, hợp tác với bạn bè.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>* Thiết bị và đồ dùng dạy học</b></i>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập thực hành.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


( ?) Khi nhập công thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ?
( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ?



( ?) Làm thế nào để phân biệt một ô có chứa công thức hay không ?
( ?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô ?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Nhập cơng thức tính</b></i>
<i><b>tốn (20’)</b></i>


<i>PP: thực hành </i>


<b>1. Bài tập 1: Nhập công thức</b>
- GV: khi em thấy trong ơ tính


chỉ toàn các dấu ##, nghĩa là
khi đó dãy số trong ô quá dài so
với độ rộng của ô.


- Hs nghe


Mục tiêu: HS hiểu khi xuất
hiện các dấu ## nghĩa là dãy số
quá dài.


- GV yêu cầu HS nêu và phân
tích yêu cầu của bài tập 1.


- nhập công thức để tính giá trị.
- u cầu HS chia nhóm, khởi



động Excel, mỗi HS tự thực
hành gõ các công thức và ghi
nhận lại kết quả vào vở, ứng
với mỗi ô từ trái qua phải là
một công thức, ứng với mỗi
hàng là một câu nhỏ của bài
tập, đối chiếu với kết quả của
các bạn trong nhóm, hỗ trợ lẫn
nhau để thu được kết quả tốt
nhất; GV hỗ trợ HS trong khi
thực hành (nếu cần thiết).


- HS chia nhóm, tự thực hành
gõ các cơng thức và ghi nhận
lại các giá trị thu được, đối
chiếu với các bạn trong nhóm,
hỗ trợ lẫn nhau hồn thành bài
tập.


Mục tiêu: tất cả HS trong mỗi
nhóm đều biết cách nhập cơng
thức và tính tốn đúng.


- Yêu cầu nhóm báo cáo kết


quả thu được. - Nhóm báo cáo, các nhómkhác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại những


điểm cần lưu ý khi nhập công



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

thức: luôn gõ dấu = đầu tiên,
cẩn thận dấu ngoặc, dấu mũ.
- Yêu cầu HS lưu lại bảng tính


với tên <i>BaiTH3_BT1</i> - HS lưu lại bảng tính.
<i><b>HĐ2: Tạo trang tính vào</b></i>


<i><b>nhập cơng thức (15’)</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


<b>2. Bài tập 2: Tạo trang tính</b>
<b>và nhập cơng thức</b>


- Gọi HS nêu u cầu Bài tập - HS nêu yêu cầu.
- GV chốt lại và yêu cầu HS


chia nhóm, mở bảng tính
Excel, mỗi người tự thực hiện
nhập dữ liệu và cơng thức
đúng vị trí như u cầu của bài
tập, đối chiếu với các bạn
trong nhóm, hỗ trợ lẫn nhau
hoàn thành tốt bài tập; GV hỗ
trợ HS trong khi thực hành nếu
cần thiết.


- HS chia nhóm tự thực hiện
nhập dữ liệu và công thức như
yêu cầu.



Mục tiêu: HS thấy được việc sử
dụng địa chỉ để tính tốn trong
cơng thức cũng tương tự như
việc tính tốn với các giá trị cụ
thể.


- Yêu cầu nhóm báo cáo kết
quả thu được.


- Nhóm báo cáo, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, chốt lại: việc sử
dụng địa chỉ để tính tốn trong
cơng thức cũng tương tự như
việc tính tốn với các giá trị cụ
thể.


- HS nghe, khắc sâu kiến thức.


- Yêu cầu HS lưu lại bảng tính
với tên <i>BaiTH3_BT2</i>


- HS lưu lại bảng tính.


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


- Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được trong quá trình thực hành.


- GV: việc sử dụng địa chỉ để tính tốn trong cơng thức cũng tương tự như việc tính


tốn với các giá trị cụ thể.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn: 06/10/2013
Ngày dạy: 07/10/2013


<i><b>BÀI THỰC HÀNH 3. BẢNG ĐIỂM CỦA EM (tt)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết nhập và sử dụng cơng thức trên trang tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Nhập đúng cơng thức


- Lập được cơng thức tính toán cho các bài tập.


<i><b>3) Thái độ: nghiêm túc khi thực hành, tích cực suy nghĩ, hợp tác với bạn bè.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>* Thiết bị và đồ dùng dạy học</b></i>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tệp Excel <i>BaiTH3_BT3 </i>dùng cho bài tập 3.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>



( ?) Khi nhập công thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ?
( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ?


( ?) Làm thế nào để phân biệt một ơ có chứa cơng thức hay khơng ?
( ?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô ?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Thực hành lập và sử</b></i>
<i><b>dụng công thức (20’)</b></i>


<i>PP: thực hành </i>


<b>3. Bài tập 3: Thực hành lập</b>
<b>và sử dụng công thức</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
tập, GV phân tích u cầu của
đề bài: lập cơng thức để tính số
tiền mỗi tháng trong sổ tiết
kiệm, khi thay đổi số tiền ban
đầu và lãi suất thì khơng cần gõ
lại cơng thức.


- HS đọc, nghe GV phân tích.
Mục tiêu: HS hiểu được yêu
cầu bài tập.



- Yêu cầu: lập công thức để
tính số tiền mỗi tháng trong sổ
tiết kiệm, khi thay đổi số tiền
ban đầu và lãi suất thì khơng
cần gõ lại cơng thức.


- u cầu HS thảo luận nhóm
(3’) cho biết cách tính số tiền
trong sổ tiết kiệm sau 1 tháng.


- HS thảo luận nhóm.


Mục tiêu: HS nêu được cơng
thức tính số tiền mỗi tháng.
- Yêu cầu HS nêu công thức. - HS báo cáo.


- Yêu cầu các nhóm nhận xét. - Các nhóm nhận xét.
- GV phân tích, nhận xét và


chốt lại công thức.


- HS nghe, ghi nhận. = B2 + B2 * 5% * (tháng)
- Yêu cầu các nhóm HS mở


bảng tính <i>BaiTH3_BT3</i>, mỗi cá
nhân tiến hành gõ cơng thức
vào bảng tính, đối chiếu kết
quả với các bạn trong nhóm.


- HS thực hiện, đối chiếu kết


quả, hỗ trợ lẫn nhau hoàn thành
bài tập.


- GV hỗ trợ HS thực hành nếu


cần thiết. - HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

với tên <i>So tiet kiem</i>.


<i><b>HĐ2: Lập bảng tính và sử</b></i>
<i><b>dụng công thức (15’)</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


<b>4. Bài tập 4: Lập bảng tính và</b>
<b>sử dụng cơng thức</b>


- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu
bài tập


- HS đọc nội dung và nêu yêu
cầu bài tập.


- GV phân tích yêu cầu: nhập
bảng điểm như bảng, lập công
thức ở cột Điểm tổng kết (điểm
thi hệ số 3, kiểm tra 1 tiết hệ số
2)


- HS nghe và hiểu được yêu


cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
(3’) nêu cơng thức tính điểm
tổng kết.


- HS thảo luận


Mục tiêu: HS nêu được công
thức.


- Gọi HS báo cáo và gọi các
nhóm khác nhận xét.


- HS báo cáo, nhóm khác nhận
xét.


- GV phân tích, nhận xét, chốt
lại cơng thức.


- HS nghe, ghi nhận.
- Yêu cầu HS mở bảng tính


Excel, tiến hành lập bảng và
lập công thức tính tốn theo
yêu cầu.


- HS thực hành.


- Yêu cầu HS đối chiếu kết quả


với SGK và với các bạn trong
nhóm, hỗ trợ lẫn nhau hoàn
thành bài tập, GV hỗ trợ nếu
cần thiết.


- HS hỗ trợ nhau thực hành.


- Yêu cầu HS lưu lại bảng tính
với tên <i>Bang diem cua em</i>,
thốt chương trình kết thúc tiết
thực hành.


- HS lưu bảng tính.


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


- Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được trong quá trình thực hành.
- GV: lưu ý lại HS cách sử dụng địa chỉ trong ô tính.


<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày soạn: 13/10/2013
Ngày dạy: 14/10/2013


<b>BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng như
địa chỉ các khối trong công thức.


<i><b>3) Thái độ: tích cực tiếp thu bài học mới</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


( ?) Khi nhập công thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ?
( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ?


( ?) Làm thế nào để phân biệt một ơ có chứa cơng thức hay khơng ?
( ?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô ?
<i><b>3) Bài mới</b></i>


Khi thực hiện tính tốn trên trang tính, có những cơng thức rất đơn giản, nhưng cũng có
những cơng thức rất phức tạp. Việc lập các công thức phức tạp rất khó khăn. Để cơng việc được dễ
dàng hơn, người ta sử dụng các <i>Hàm</i> để thay thế. Vậy <i>Hàm</i> là gì? Sử dụng <i>Hàm</i> như thế nào?


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu các hàm (10’)</b></i>
<i>PP: thuyết trình </i>



<b>1. Hàm trong chương trình</b>
<b>bảng tính</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK, cho biết Hàm là gì và
Hàm dùng để làm gì.


- là công thức được định nghĩa
từ trước.


- sử dụng để thực hiện tính tốn
theo cơng thức với các giá trị
dữ liệu cụ thể.


- Hàm là công thức được định
nghĩa sẵn.


- Thực hiện tính tốn với giá trị
cụ thể.


- u cầu HS đọc VD1 SGK. - HS đọc. Ví dụ:


(?) Nêu u cầu của bài tập? - tính trung bình cộng 3 số. =AVEGARE(3,10,2)
(?) Nêu cơng thức để tính trung


bình cộng của 3 số?


= (3+10+2)/3 =AVEGARE(A1,A5)



- GV nhận xét và giới thiệu
Hàm AVERAGE: phân tích và
cho ví dụ cụ thể.


- HS theo dõi


Mục tiêu: HS hiểu được cách
sử dụng Hàm AVERAGE
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2,


GV phân tích.


- HS đọc, theo dõi.
- GV cho thêm một số ví dụ. - HS theo dõi.
<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách sử dụng</b></i>


<i><b>hàm (10’)</b></i>
<i>PP: thuyết trình</i>


<b>2. Cách sử dụng hàm</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước


nhập công thức. - HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

cũng tương tự viện nhập công


thức. Mục tiêu: HS hiểu cách sửdụng Hàm. - Nhấn dấu =- Gõ cú pháp của Hàm
- GV làm một số ví dụ cho HS


quan sát. - HS theo dõi. - Nhấn Enter.



- Yêu cầu HS nhập một số
công thức tính trung bình (GV
chuẩn bị đề)


- HS thực hiện.


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu một số hàm</b></i>
<i><b>trong chương trình (15’)</b></i>
<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>3. Một số hàm trong bảng</b>
<b>tính</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu


nội dung a) SGK (3’) - HS tự nghiên cứu.Mục tiêu: HS hiểu được nội
dung nghiên cứu.


a) Hàm tính tổng
(?) Hàm tính tổng tên là gì? - hàm SUM - Hàm tính tổng: SUM
(?) Hàm SUM được nhập vào


ơ tính như thế nào? Giải thích
các thơng số trong Hàm


=SUM(a,b,c,..) - Cú pháp: =SUM(a,b,c,...)


(?) Nêu cơng thức tính tổng 3



số 15, 24, 45? - =SUM(15,24,45)


- GV cho bài tập mẫu và u
cầu HS nêu cơng thức để tính
tổng theo địa chỉ của ơ tính.


- HS thực hiện.


- GV: hàm SUM có thể sử


dụng địa chỉ khối để tính. - HS ghi nhận.
- GV nêu một số ví dụ. - HS theo dõi.


- GV cho một số bài tập mẫu - HS thực hiện trên bảng tính
<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


(?) Hàm là gì?


(?) Nêu cách sử dụng hàm?


(?) Hàm tính tổng có tên là gì? Nêu cú pháp và phân tích cú pháp?
<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày soạn: 13/10/2013
Ngày dạy: 14/10/2013


<b>BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: Biết cách sử dụng các hàm AVERAGE, MAX, MIN</b></i>



<i><b>2) Kỹ năng: Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ,</b></i>
cũng như địa chỉ các khối trong cơng thức.


<i><b>3) Thái độ: tích cực tiếp thu bài học mới</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1) Thiết bị và đồ dùng dạy học</b></i>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<i><b>2) Phương pháp dạy học</b></i>


- Phương pháp dạy học: tự nghiên cứu, thảo luận nhóm.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Hàm là gì? Nêu cách sử dụng hàm?
(?)Nêu cú pháp hàm tính tổng?


3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu một số hàm</b></i>
<i><b>trong chương trình (20’)</b></i>
<i>PP: tự nghiên cứu</i>



Mục tiêu: biết được hàm
AVERAGE, MAX, MIN. Biết
cách sử dụng hàm


<b>3. Một số hàm trong bảng</b>
<b>tính</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu
công dụng và cách sử dụng các
hàm AVERAGE, MAX, MIN
(5’)


- Y/c HS nêu ra các vấn đề còn
chưa hiểu được bằng cách đặt
các câu hỏi trước lớp (hoặc Y/c
HS đặt các câu hỏi ôn tập cho
phần này nếu HS đã hiểu).


- GV nhận xét, giải thích thêm
(nếu cần)


- HS nêu các vấn đề còn chưa
giải đáp được thông qua các
câu hỏi.


Dự kiến:


+ Công dụng của các hàm
AVERAGE, MAX, MIN?


+ Viết cú pháp của các hàm


b) Hàm tính trung bình cộng


- Cú pháp:


=AVERAGE(a,b,c,...)


c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
- Cú pháp: =MAX(a,b,c,...)
d) Hàm xác định giá trị nhỏ
nhất


- Cú pháp: =MIN(a,b,c,...)
- GV đưa ra 1 số ví dụ


=average(7,13)
=average(5,6,10)
=max(5,6,7,14,8)
=min(5,6,2,14,8)


- HS hồn thành các ví dụ.


- GV dùng bài mẫu đã chuẩn bị
sẵn, u cầu HS tính tốn các
cơng thức


- HS thực hiện


<i><b>HĐ2: Triển khai trị chơi Ai</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

nhóm 2 người tính kết quả các
cơng thức (7’)


=MAX(A1,C3,D2,D5,B5)
=MAX(A2:C3)


=MAX(B1:D4,A6)
=MIN(C2,C4,A3,F3,E5)
=MIN(B2:D4)


=MIN(B2:D4,E2:F5)
=AVERAGE(A1,B2,C3)
=AVERAGE(B4,C1,E2,D5)
=AVERAGE(B2:C3)


- HS tính và báo cáo khi hết
thời gian.


<i><b>HĐ3: Hoàn thành bài tập lập</b></i>


<i><b>cơng thức (7’)</b></i> Mục tiêu: HS hồn thành bàitập mẫu
- Yêu cầu HS mở bài tập


BAI4-BT1-713.xls và lập các cơng
thức tính tốn


- HS hồn thành các cơng thức
theo u cầu.



- GV gợi ý, nhận xét.
- GV nghiệm thu kết quả.


<i><b>4) Tổng kết bài (2’)</b></i>


(?) Nêu lại cú pháp các hàm đã học.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn: 20/10/2013
Ngày dạy: 21/10/2013


<i><b>BÀI THỰC HÀNH 4. BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Thực hiện được việc nhập hàm vào ơ tính.


- Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính tốn đơn giản.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Rèn luyện việc nhập công thức.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Thiết bị và đồ dùng dạy học


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.


- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Hãy nêu các bước để nhập công thức?


(?) Ký tự nào em cần gõ đầu tiên khi nhập cơng thức vào ơ tính?
<i><b>3) Bài mới</b></i>


<i><b>Khi cần tính điểm trung bình của HS, điểm trung bình của cả lớp thì chúng ta phải sử</b></i>
<i><b>dụng cơng thức gì? Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN được ứng dụng trong thực tế như</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 1 </b></i>
<i>PP: thực hành</i>


<b>1. Bài 1</b>
GV: Đưa nội dung yêu cầu trên


bảng phụ và gọi HS nêu các
yêu cầu


- HS quan sát, theo dõi các yêu
cầu


Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu


bài tập


<b>Lập trang tính và sử dụng</b>
<b>công thức</b>


a) Nhập điểm thi các mơn của
lớp tương tự như hình trên bảng
phụ.


b) Sử dụng cơng thức thích hợp
để tính điểm trung bình của các
bạn lớp em trong cột điểm
trung bình.


- HS chú ý nhập đúng nội dung.


- GV: gọi HS nêu cơng thức
tính, nhận xét và chốt ý.


- HS theo dõi
c) Tính điểm trung bình của cả


lớp và ghi vào ơ dưới cùng của
cột điểm trung bình.


- HS theo dõi yêu cầu.


- GV: gọi HS nêu công thức


tính, nhận xét và chốt ý - HS theo dõi


d) Lưu bảng tính với tên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV yêu cầu HS bắt đầu thực
hành, hỗ trợ HS trong quá
trình thực hành.


- HS thực hành


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu bài tập 2</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


<b>2. Bài 2</b>
GV: Yêu cầu học sinh mở


bảng tính Sổ theo dõi thể lực
đã được lưu trong bài tập 4 của
bài thực hành 2


- HS mở bài thực hành. SỔ THEO DÕI THỂ LỰC
(SGK)


- Yêu cầu HS đọc và thảo luận
thực hiện yêu cầu bài tập 2


- HS đọc, theo dõi, thảo luận
lập cơng thức tính.


- Quan sát và yêu cầu một
nhóm bất kỳ tính chiều cao
trung bình



- HS thực hiện


- Nhận xét ghi điểm - HS theo dõi
- Chọn đại diện bài làm của


một nhóm, trình chiếu kết quả
cho các nhóm khác theo dõi


- HS quan sát, theo dõi, đối
chiếu kết quả.


- Nhận xét bài làm của nhóm - HS theo dõi.
<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ HS
chưa nắm rõ.


<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn: 20/10/2013
Ngày dạy: 21/10/2013


<i><b>BÀI THỰC HÀNH 4. BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (tt)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính.



- Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính tốn đơn giản.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Rèn luyện việc nhập công thức.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* Thiết bị và đồ dùng dạy học


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Hãy nêu các bước để nhập công thức?


(?) Ký tự nào em cần gõ đầu tiên khi nhập cơng thức vào ơ tính?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Thực hành sử dụng các</b></i>
<i><b>hàm để tính tốn </b></i>


<i>PP: thực hành</i>



<b>3. Bài 3</b>
- Gọi HS đọc và phân tích yêu


cầu bài tập


- HS đọc và phân tích yêu cầu
đề bài.


a) Hãy sử dụng hàm thích hợp
để tính lạị các kết quả đã tính
trong bài tập 1 và so sánh với
cách tính bằng cơng thức.
b) Sử dụng hàm AVERAGE để
tính điểm trung bình tong mơn
học của cả lớp trong dịng điểm
trung bình


c) Sử dụng hàm MAX, MIN để xác
định điểm trung bình cao nhất và điểm
trung bình thấp nhất.


Mục tiêu: HS nắm được yêu
cầu.


- Yêu cầu HS thảo luận thực
hiện các yêu cầu của bài tập,
quan sát, hỗ trợ các nhóm thực
hành.


- HS thực hành theo nhóm dưới


sự hướng dẫn của GV


- Yêu cầu HS cáo kết quả, yêu
cầu các nhóm nhận xét.


- HS báo cáo, nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá kết


quá, chọn đại diện bài làm của
một HS, chỉ kết quả cho các HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

khác theo dõi


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu bài tập 4 </b></i>
<i>PP: thực hành</i>


<b>4. Bài 4</b>
GV: Yêu cầu HS đọc yêu cầu


và nhập nội dung bài tập 4, sau
đó lưu lại với tên “<i>Gia tri san</i>
<i>xuat</i>”


- GV: giải thích kỹ yêu cầu của
đề, quan sát, hỗ trợ các nhóm
thực hành.


GV: yêu cầu HS thảo luận
nhóm lập cơng thức tính Tổng
giá trị sản xuất của vùng theo


từng năm, cơng thức tính trung
bình cho ngành nông nghiệp
- GV nhận xét, yêu cầu HS thảo
luận hoàn thành bài tập, trợ
giúp HS trong khi thực hành.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả
- GV nhận xét, chọn bài mẫu
cho HS quan sát.


- Chốt lại kết quả sau cùng


- HS đọc yêu cầu và thực hành.
- HS theo dõi yêu cầu.


- HS thảo luận đưa ra công thức
tính.


- HS thực hành dưới sự hỗ trợ
của GV


- HS báo cáo kết quả.


- HS theo dõi, nêu những chỗ
chưa hiểu.


- HS ghi nhận kết quả.
<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ HS
chưa nắm rõ.



<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn: 23/10/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Giúp học sinh giải một số bài tập của các bài đã học
- Ôn tập lại cách sử dụng công thức và hàm.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Sử dụng được công thức và hàm để tính tốn
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong cơng việc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Hãy nêu các bước để nhập công thức?



(?) Ký tự nào em cần gõ đầu tiên khi nhập cơng thức vào ơ tính?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Nhắc lại kiến thức về</b></i>
<i><b>các hàm đã học</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>


<b>1. Nhắc lại kiến thức</b>
- GV: yêu cầu HS nêu lại cú


pháp và công dụng của hàm
SUM, AVERAGE, MAX?


- HS nêu lại bài học.


<i><b>HĐ2: Hoàn thành một số bài</b></i>
<i><b>tập</b></i>


<i>PP: vấn đáp, tự nghiên cứu</i>


<b>2. Bài tập</b>
* Bài tập 1


GV chuẩn bị bài tập và yêu cầu
HS cho biết kết quả của hàm
tính tổng (SUM) trên trang tính


trong bảng phụ chuẩn bị sẵn.


1) =SUM(A1:A3)
2) =SUM(A1:A3,100)
3) =SUM(A1+A4)
4) =SUM(A1:A2,A5)


- Quan sát, yêu cầu HS báo cáo


- HS theo dõi bảng phụ và thảo
luận hoàn thành bài tập.


- HS thảo luận trả lời các bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

kết quả.


- GV nhận xét kết quả, chốt lại
những nội dung cần lưu ý.
* Bài tập 2


Thực hiện tương tự bài tập 1 với
hàm tính trung bình cộng
(AVERAGE)






1) =AVERAGE(A1:A4)



2) =AVERAGE(A1:A4,300) 3)
=AVERAGE(A1:A5)


4) =AVERAGE(A1:A2,A4)
* Bài tập 3


1) =MAX(A1:A3)
2) =MAX(A1:A4,100)
3) =MAX(A1,A4)
4) =MAX(A1,A5)


- Quan sát, yêu cầu HS báo cáo
kết quả.


- GV nhận xét kết quả, chốt lại
những nội dung cần lưu ý.


- Báo cáo kết quả cho GV.
- HS theo dõi.


- Báo cáo kết quả cho GV.
- HS theo dõi.


* Bài tập 2


* Bài tập 3


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>



Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ HS
chưa nắm rõ.


<i><b>5) Tổng kết bài (1’)</b></i>


- Về xem kỹ lại những cơng việc có thể làm và chưa thể làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn: 23/10/2011
Ngày dạy: …./…./……..


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Đánh giá sự nắm bắt kiến thức lý thuyết và cách sử dùng các phần mềm đã học.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Nghiêm túc, rèn luyện tính làm việc có kỷ luật
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, bài kiểm tra


- HS: SGK, dụng cụ học tập, kiểm tra.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>



<i><b>2) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>3) Ma trận đề</b></i>


<b>TÊN BÀI HỌC</b>


<b>CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC</b>


<b>Tổng </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. Chương trình bảng tính là
gì?


Bài thực hành 1


2 câu
(1đ)


<i><b>2 câu</b></i>
<i><b>(1đ)</b></i>
2. Các thành phần chính và


dữ liệu trên trang tính
Bài thực hành 2


2 câu


(1đ)


2 câu
(1đ)


<i><b>4 câu</b></i>
<i><b>(2đ)</b></i>
3. Thực hiện tính tốn trên


trang tính
Bài thực hành 3


1 câu


(0.5đ) 2 câu(1đ) (0.5đ)1 câu (0.5đ)1 câu (0.5đ)1 câu <i><b>6 câu</b><b>(3đ)</b></i>
4. Sử dụng các hàm để tính


toán


Bài thực hành 4


2 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>4) Kiểm tra</b></i>
<b>Đề:</b>


Câu 1: Phần chính trên trang tính là:


A. Các ơ và các hàng; B. Các cột và các hàng;



C. Bảng chọn và thanh công thức; D. Thanh tiêu đề và thanh công thức;
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Một bảng tính có thể có nhiều trang tính.


B. Hộp tên là ơ ở góc trên bên trái trang tính, hiện thị địa chỉ của ô được chọn.
C. Khối là một ô, một hàng hoặc một cột.


D. Khối là một nhóm các ơ khơng liền kề nhau.


Câu 3: Ơ tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ơ tính cịn lại:


A. Đựơc tơ màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.


C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Con trỏ chuột nằm trong đó.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng.


A. Cột là tập hợp các hàng trong bảng tính. B. Hàng là tập hợp các cột trong bảng tính.
C. Ơ là giao giữa một cột và một hàng. D. Khối là một nhóm các ơ khơng liền kề nhau.
Câu 5: Địa chỉ của một ô là:


A. Cặp tên cột và tên hàng. B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau.
C. Tên của một khối bất kì trên trang tính. D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới.
Câu 6: ở ô E2 gõ =(9+3)/2+(7-5)^2*2, kết quả là:


A. 12; B. 13; C. 14; D. 15;


<i><b>Câu 7: Muốn biết kết quả biểu thức (32-7)</b><b>2</b><b><sub>-(6-5)</sub></b><b>3</b></i><sub> tại ô A3 nhập công thức:</sub>


A, =(32 7) 2 (6 5) 3; B. =(32-7)^2-(6 5) 3;



C. = (32-7)^2-(6-5)^3; D. (32-7)^2-(6-5)*(6-5).


Câu 8: Cơng thức tính trung bình cộng nào sau đây là đúng (với a,b,c là các biến);
A. =Average(a,b,c,...); B. =Averager(a,b,c,...);


C. =Average(a,b,c); D. =Average(a/b/c/...).


Câu 9: Có thể quan sát được ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa
dữ liệu cụ thể.


A. Thanh công cụ; B. Thanh công thức


C. Thanh bảng chọn; D. Hộp tên.


Câu 10: Muốn chọn khối từ ơ A1 đến ơ A5 trên trang tính:
A. Chọn ơ A1 sau đó chọn ơ A5;


B. Chọn ơ A1, sau đó kéo thả chuột đến ơ A5;


C. Chọn ô A1, nhấn giữ phím Ctrl, nháy chuột vào ô A5;
D. Gõ vào thanh công thức A1:A5.


Câu 11: Trong các địa chỉ của khối dứơi đây, địa chỉ nào đúng?


A. A1..A5; B. A1 -> A5; C. A1:C5; D. A1;C5


Câu 12. Muốn lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính vói một tên khác bằng cách sử dụng lệnh gì?
A. File<sub></sub>Save As; B. File<sub></sub>Save; C. File<sub></sub>open; D. File<sub></sub>New
Câu 13: Để thoát khỏi Excel ta:



A. File<sub></sub>Exit; B. Nháy nút trên thanh bảng chọn


C. Nháy nút trên thanh tiêu đề D. Cả A và B đúng..
Câu 14: Ý nghĩa của phần mềm Typing Test là gì?


A. Để luyện gõ phím nhanh. B. Chơi games


C. Để luyện tập các thao tác chính với chuột. D. Tất cả đều sai..
<b>II. THỰC HÀNH( 3 điểm): </b>


- Nhập theo mẫu.


- Tính tổng số lượng và giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Đáp án: </b>
<b>I.Tự luận</b>


1 2 3 4 5 6 7


B D B C A C C


8 9 10 11 12 13 14


A B B C A D A


<b>II. Thực hành</b>


2. c10 =sum(c4:c8); d10 =sum(d4:d8)
3. c11 =max(c4:c8); d11 =max(d4:d8)


4. c12 =min(c4:c8); d12 =min(d4:d8)


5. c13 =average(c4:c8) ; d13 =average(d4:d8).
<i><b>5) Tổng kết bài, Tổng kết bài</b></i>


- Nhắc nhở HS những điểm chưa tốt trong khi kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tuần 12 Tiết 23
Ngày soạn: 03/11/2013
Ngày dạy: 07/11/2013


<b>BÀI : HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết khởi động phần mềm và quan sát được bản đồ.


- Biết ý nghĩa của phần mềm trong việc hỗ trợ học tập, khám phá tri thức.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác: xem, dịch chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay đổi
thơng tin thể hiện trên bản đồ, đo khoảng cách giữa 2 điểm và tìm kiếm thơng tin trên bản
đồ.


<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Earth Explorer, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Phần mềm Typing Test dùng để làm gì?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Giới thiệu phần mềm</b></i>
<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>1. Giới thiệu phần mềm</b>
(?) Phần mềm <i>Earth Explorer</i>


dùng để làm gì?


<b>- Earth Explorer</b> là phần mềm
dùng để xem và tra cứu bản đồ
thế giới.


<b>- Earth Explorer</b> là phần mềm
dùng để xem và tra cứu bản đồ
thế giới.


(?) Với phần mềm <i>Earth</i>
<i>Explorer </i>ta có thể làm được


những việc gì?


- cung cấp bản đồ Trái Đất
cùng toàn bộ hơn 250 quốc gia
và vùng lãnh thổ.


- xem, duyệt và tìm kiếm thơng
tin bản đồ theo nhiều chủ đề
khác nhau.


- GV: chốt lại một lần nữa cho


HS nắm. - HS: Chú ý lắng nghe, ghinhận.
Mục tiêu: HS có những hiểu
biết ban đầu về phần mềm.
<i><b>HĐ2: Khởi động phần mềm</b></i>


<i>PP: quan sát</i>


<b>2. Khởi động phần mềm</b>
- GV: Giới thiệu biểu tượng


của phần mềm <i>Earth Explorer</i>
trên màn hình.


- HS chú ý xem.


- Yêu cầu HS nêu cách khởi
động phần mềm <i>Earth</i>



- Nháy đúp vào biểu tượng
phần mềm trên màn hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

động từ bảng chọn Start


- Yêu cầu HS dựa vào kiến
thức đã học cho biết làm thế
nào để thoát phần mềm?


- nháy nút Close hoặc chọn File
> Exit.


- Yêu cầu HS dựa vào SGK tìm
các thành phần làm việc trên
màn hình của phần mềm: thang
bảng chọn, thanh công cụ,
thanh trạng thái, hình ảnh Trái
Đất và bản đồ địa hình chi tiết,
bảng thơng tin các quốc gia


- HS dựa vào SGK tìm hiểu và
làm quen với các thành phần
chính trên màn hình.


Mục tiêu: HS xác định được
các thành phần có trên màn
hình chính.


<i><b>HĐ3: Quan sát bản đồ bằng</b></i>
<i><b>cách cho Trái Đất tự quay</b></i>


<i>PP: quan sát, tự nghiên cứu</i>


<b>3. Quan sát bản đồ bằng cách</b>
<b>cho Trái Đất tự quay</b>


- GV giới thiệu các nút lệnh
dùng để quay Trái Đất.


- HS theo dõi, nhận biết các nút
lệnh trên màn hình chính.
- u cầu HS sử dụng lần lượt


các nút lệnh và tự khám phá
chức năng của các nút lệnh.


- HS thực hiện theo yêu cầu.
Mục tiêu: HS hiểu được tác
dụng và sử dụng được các nút
lệnh xoay Trái Đất.


- Yêu cầu một vài HS thực hiện


một số thao tác xoay Trái Đất - HS thực hiện theo yêu cầu.Mục tiêu: HS sử dụng thông
thạo các nút lệnh xoay.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Phần mềm Earth Explorer dùng để làm gì?
(?) Làm thế nào để khởi động phần mềm?



- Yêu cầu HS chỉ ra các thành phần trên màn hình chính.


- Yêu cầu HS chỉ ra các nút lệnh xoay, nêu tác dụng của từng nút lệnh và thực hiện thao
tác xoay Trái Đất.


<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tuần 12 Tiết 24
Ngày soạn: 03/11/2013
Ngày dạy: 07/11/2013


<b>BÀI : HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm để phón to, thu nhỏ hoặc dịch
chuyển bản đồ.


- Biết ý nghĩa của phần mềm trong việc hỗ trợ học tập, khám phá tri thức.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác: xem, dịch chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay đổi
thông tin thể hiện trên bản đồ, đo khoảng cách giữa 2 điểm và tìm kiếm thơng tin trên bản
đồ.


<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>



1. Phương pháp và kỹ thuật dạy học


- Phương pháp dạy học: thuyết trình, thực hành, tự nghiên cứu, hoạt động nhóm
2. Thiết bị và đồ dùng dạy học


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Earth Explorer.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Phần mềm Earth Explorer dùng để làm gì?
(?) Yêu cầu HS thực hiện thao tác xoay Trái Đất.
<i><b>3) Bài mới</b></i>


Để có thể quan sát và xem kỹ hơn các vị trí khác nhau trên bản đồ, chúng ta cần tìm hiểu
thêm các cơng cụ hỗ trợ quan sát khác của phần mềm. Đó là cơng cụ phóng to, thu nhỏ và dịch
chuyển bản đồ.


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu cách phóng to,</b></i>
<i><b>thu nhỏ bản đồ (10’)</b></i>


<i>PP: thuyết trình</i>


<b>4. Phóng to, thu nhỏ và dịch</b>
<b>chuyển bản đồ</b>



<i>a) Phóng to, thu nhỏ</i>
- GV giới thiệu nút lệnh phóng


to và thu nhỏ bản đồ, thực hiện
mẫu.


- HS quan sát.


- GV giải thích về tỉ lệ bản đồ
nằm ở thanh trạng thái.


- Đơn vị đo tỉ lệ bản đố của
phần mềm: km/pixel


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách dịch</b></i>
<i><b>chuyển bản đồ (15’)</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu, thực hành</i>


<i>b) Dịch chuyển bản đồ trên</i>
<i>màn hình</i>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu các
cách dịch chuyển bản đồ trên
màn hình


- HS theo dõi - Dịch chuyển bằng cách kéo
thả chuột



- Dịch chuyển bản đồ bằng
nháy chuột


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

hiện dịch chuyển nhanh đến
một quốc gia nào đó.


và nhấn vào quốc gia cần tìm.
- GV giới thiệu các thông số


liên quan của quốc gia đang
chọn: thủ đô, dân số, diện tích.


- HS ghi nhận + Capital: thủ đơ


+ Population: dân số
+ Area: diện tích
<i><b>HĐ3: Thực hành dịch chuyển</b></i>


<i><b>bản đồ với trò chơi Ai nhanh</b></i>
<i><b>hơn (15’)</b></i>


<i>PP: hoạt động nhóm</i>


- Yêu cầu HS chia nhóm 5 HS,
mỗi nhóm 2 máy tính, tìm vị trí
của 2 quốc gia hoặc 2 thành
phố mà GV yêu cầu, cho biết
dân số của quốc gia hoặc thành
phố đó (bằng cách đưa chuột
vào tên thành phố hoặc quốc


gia)


- HS thực hiện nhóm.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Làm thế nào để phóng to, thu nhỏ bản đồ?


(?) Làm thế nào để dịch chuyển bản đồ bằng cách kéo thả, nháy chuột, sử dụng bảng
thông tin?


<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>BÀI : HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH</b>


<b>EXPLORER (tt)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm để xem thông tin trên bản đồ.
- Biết ý nghĩa của phần mềm trong việc hỗ trợ học tập, khám phá tri thức.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác: xem, dịch chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay đổi
thông tin thể hiện trên bản đồ, đo khoảng cách giữa 2 điểm và tìm kiếm thơng tin trên bản
đồ.


<i><b>3) Thái độ: </b></i>



- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Earth Explorer, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>2.Phương pháp: </b>Thảo luận nhóm, vấn đáp.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Làm thế nào để phóng to, thu nhỏ bản đồ?


(?) Làm thế nào để dịch chuyển bản đồ bằng cách kéo thả, nháy chuột, sử dụng bảng
thông tin?


- Yêu cầu HS thực hiện thao tác phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển trên bản đồ.
3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY<sub>BẢNG</sub></b>


<i><b>HĐ1: Thảo luận nhóm để tìm</b></i>
<i><b>hiểu cách xem thơng tin chi</b></i>
<i><b>tiết bản đồ:</b></i>


-Để xem thông tin trên bản đồ
ta phải làm sao?



-Yêu cầu HS chia nhóm
nghiên cứu nội dung SGK,
thảo luận về các lệnh có trong
bảng chọn Maps, dựa vào
hướng dẫn SGK để chọn và bỏ
chọn các lệnh, quan sát, ghi
nhận lại kết quả. Sau đó báo
cáo kết quả nghiên cứu: các
lệnh dùng để làm gì?


-Gọi nhóm khác nhận xét và
GV chốt ý kiến.


-Yêu cầu HS thực hành lại các
lệnh trên để xem thông tin trên
bản đồ, GV theo dõi để hướng


-Nhấp chọn lệnh trong bảng chọn Maps
- HS thảo luận trả lời:


+Political Boundaries Ctrl+1: Hiện đường
biên giới


+Coastlines Ctrl+2: Hiện đường bờ biển
+Rivers Ctrl+3: Hiện các con sông


+Lat/Lon Grids Ctrl+4: Hiện đường kinh
tuyến, vĩ tuyến.



+Countries: Hiện tên quốc gia.
+Cities: Hiện tên các thành phố
+Islands: Hiện tên các đảo.


<b>5. Xem thông tin</b>
<b>trên bản đồ:</b>
<i><b>a) Thông tin chi</b></i>
<i><b>tiết bản đồ:</b></i>


Sử dụng các lệnh
trong bảng chọn
Maps để xem
thông tin chi tiết
của bản đồ.


<i><b>Ngày soạn: 10/11/2013</b></i>
<i><b>Ngày d</b><b>ạ</b><b>y: 15/11/2013 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>HĐ2: Thảo luận nhóm để tìm</b></i>
<i><b>hiểu cách tính khoảng cách</b></i>
<i><b>giữa 2 vị trí:</b></i>


-Yêu cầu HS tự nghiên cứu
SGK Thảo luận cho biết làm
thế nào để đo khoảng cách Hà
Nội và Thành Phố HCM trên
bản đồ?


-Gọi HS thực hành đo khoảng
cách cho các nhóm quan sát.


- GV nhận xét, thực hiện lại
thao tác để khắc sâu cho HS.
- GV cho thêm một số vị trí
để HS thực hành đo khoảng
cách.


- Phóng to bản đồ để nhìn thấy được Hà Nội
và Tp HCM.


- Click chuột vào: để đo khoảng
cách


-Click chuột vào TpHCM kéo đến Hà Nội
và thả chuột.


-Đọc kích kích thước Trên bảng thơng báo


- HS quan sát và nhận xét.
-Hs quan sát


-Hs thực hành và báo cáo kết quả.


<i><b>b) Tính khoảng</b></i>
<i><b>cách giữa hai vị</b></i>
<i><b>trí trên bản đồ</b></i><b>:</b>
- Dịch chuyển bản
đồ đến vùng có hai
vị trí muốn đo
khoảng cách.
- Nháy chuột vào


nút lệnh Measure
để chuyển sang
chế độ thực hiện
đo khoảng cách.
- Di chuyển chuột
đến vị trí thứ nhất
trên bản đồ.


- Kéo thả chuột
đến vị trí thứ 2.


<i><b>4) Tổng kết bài:</b></i>


(?) Làm thế nào để xem thông tin chi tiết bản đồ?


(?) Làm thế nào để tính khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ?
- Yêu cầu HS thực hiện thao tác đo khoảng cách từ Hà Nội đến India.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>BÀI : HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH</b>


<b>EXPLORER (tt)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết ý nghĩa và một một chức năng chính của phần mềm.


- Biết ý nghĩa của phần mềm trong việc hỗ trợ học tập, khám phá tri thức.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>



- Thực hiện được các thao tác: xem, dịch chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay đổi
thông tin thể hiện trên bản đồ, đo khoảng cách giữa 2 điểm và tìm kiếm thơng tin trên bản
đồ.


<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Earth Explorer, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>2.Phương pháp: V</b>ấn đáp và thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Làm thế nào để phóng to, thu nhỏ bản đồ?
(?) Làm thế nào để dịch chuyển bản đồ?


(?) Làm thế nào để xem thông tin chi tiết bản đồ?


(?) Làm thế nào để tính khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ?
- Yêu cầu HS thực hiện thao tác đo khoảng cách từ Hà Nội đến China.
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>



<i><b>HĐ1: Thực hành xem thông</b></i>
<i><b>tin bản đồ:</b></i>


- Yêu cầu học sinh bật máy tính
và khởi động phần mềm Earth
Explorer.


-Xem bản đồ các nước châu Á?
-Để hiện tên các nước Châu Á
làm như thế nào?


- Để chọn được vị trí của nước
Việt Nam ta làm như thế nào?
-Yêu cầu học sinh cho hiện tên
thủ đô, thành phố?


-Yêu cầu học sinh cho hiện các
con sông?


-Yêu cầu học sinh cho hiện
đường bờ biển?


-Yêu cầu học sinh cho hiện các


-HS khởi động máy


-Chọn để


xoay bản đồ đến các nước Châu


Á. Chọn để dừng xoay.
-Vào Maps/ Countries


-Vào bảng chọn countries/ chọn
VietNam.


-Vào bảng chọn Maps/ Cities
-Vào bảng chọn Maps/ Rivers.
-Vào bảng chọn Maps/
Coastlines.


<b>6. Thực hành xem bản đồ</b>
<i>a.Hiện bản đồ các nước Châ</i>
<i>Á:</i>


<i>b.Hiện tên các quốc gia Châu</i>
<i>Á:</i>


<i>c.Hiện tên các thành phố Châu</i>
<i>Á:</i>


<i><b>Ngày soạn: 12/11/2013</b></i>
<i><b>Ngày d</b><b>ạ</b><b>y: 16/11/2013 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-Yêu cầu học sinh cho hiện
đường biên giới của Việt Nam?
-Yêu cầu HS phóng to, thu nhỏ,
dịch chuyển trên bản đồ, xem
thông tin chi tiết.



-Muốn không cho hiện tên
thành phố, đảo,... ta làm sao?
-Để xem các thông tin về diện
tích, dân số của một nước ta
làm sao?


-Yêu cầu hs làm tương tự đối
với các quốc gia khác?


-Vào bảng chọn Maps/ Political
Boundaries.


-Học sinh chọn để phóng
to hay chọn để thu nhỏ,
chọn để dịch c huyển trên
bản đồ.


-Vào bảng chọn Maps/ No Map
Layers.


-Di chuyển chuột đến tên nước
đợi một lát thì thơng tin về diện
tích và dân số sẽ xuất hiện.
-Hs thực hiện.


<i><b>HĐ2: Thực hành tính khoảng</b></i>
<i><b>cách giữa 2 vị trí trên bản đồ:</b></i>
-Nêu cách đo khoảng cách giữa
hai vị trí trên bản đồ?



-Đo khoảng cách từ Việt Nam
đến Lao? Từ Việt Nam đến
Trung Quốc? Từ Việt Nam đến
Ma Cau? Từ Việt Nam đến
Thái Lan?...


-Chọn , sau đó nhấp tại
điểm thứ nhất kéo thả đến vị trí
thứ 2 để xem kích thước.


-Hs thực hiện


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


-Yêu cầu HS nêu vấn đề nào chưa làm được và gọi HS khác giải thích.
-GV rút kinh nghiệm những lỗi hay mắc phải trong khi thực hành trên máy.
<i><b>5) Tổng kết bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>BÀI 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
- Biết chèn thêm, xóa cột, hàng.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


-Rèn luyện kĩ năng điều chỉnh, chèn, xoá cột hoặc hàng.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>



- Tập trung trong giờ học, tích cực nghiên cứu nội dung SGK.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, tranh ảnh minh họa.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.
<b>2.Phương pháp: </b>Vấn đáp


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại cú pháp của các hàm đã học.
3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<b>HĐ1: Vấn đáp để tim hiểu</b>
<b>cách điều chỉnh độ rộng cột</b>
<b>và độ cao hàng:</b>


-Khi khởi động Excel, em có
nhận xét gì về độ rộng của cột
và độ cao của hàng?


-Kích thước bằng nhau như vậy
có khó khăn gì trong q trình


cho nhập dữ liệu và quan sát
không?


-Làm sao biết ô nào có nội
dung, ơ nào khơng có nội
dung?


-Để điều chỉnh độ rộng của cột
ta cần làm như thế nào?


-Để điều chỉnh độ rộng của cột
ta cần làm như thế nào?


-Lưu ý: để tự động điều chỉnh
độ rộng của cột hoặc hàng ta có


- Độ rộng của cột và độ cao của
hàng bằng nhau.


-Khó khăn khi nhập dữ liệu và
quan sát vì dữ liệu bị che khuất
nội dung hoặc quá rộng làm
mất thẫm mỹ.


-Nhấp chọn vào ơ đó, nếu có
nội dung thì sẽ hiển thị trên
thanh công thức.


-Đưa trỏ chuột vào biên phải
của tên cột cần mở rộng . Kéo


thả sang phải để mở rộng hay
sang trái để thu hẹp.


-Đưa trỏ chuột vào biên dưới
của tên hàng cần mở rộng. Kéo
thả xuống dưới để mở rộng hay
lên trên để thu hẹp.


<b>1. Điều chỉnh độ rộng cột và</b>
<b>độ cao hàng:</b>


-Đưa trỏ chuột vào biên phải
(dưới) của tên cột (hàng) cần
mở rộng.


-Kéo thả sang phải (xuống
dưới) để mở rộng hay sang trái
(lên trên) để thu hẹp.


<i><b>Ngày soạn: 16/11/2013</b></i>
<i><b>Ngày d</b><b>ạ</b><b>y: 22/11/2013 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>HĐ2: Chèn thêm hoặc xóa cột</b></i>
<i><b>và hàng:</b></i>


-Quan sát hình 38 SGK a và b
cho biết có đặc điểm nào giống
và khác nhau?


-Để tiêu đề tách ra khỏi hàng


dữ liệu ta làm như thế nào?
-Cách chèn 1 hàng vào ta làm
như thế nào?


-Muốn có được cột tổng cộng
như hình b ta làm như thế nào?
-Cột hoặc hàng được chèn vào
tại vị trí nào?


-Nếu ta quét chọn 5 hàng thì
kết quả hàng được chèn vào
như thế nào?


-Nếu chúng ta chèn sai vị trí
hoặc dư hàng thì sẽ làm như thế
nào?


-Em hãy nêu cách xoá một cột
hoặc hàng?


-Lưu ý: Nếu ta 1 ơ, chọn Edit/
Delete thì sẽ xuất hiện bảng
sau. Em hãy giải thích các lệnh
trên?


-Dữ liệu giống nhau nhưng thứ
tự các cột thì khác nhau, tiêu đề
tách ra khỏi hàng dữ liệu.
-Chèn 1 hàng vào giữa tiêu đề
và dữ liệu.



-Nháy trỏ chuột vào hàng đầu
tiên chứa dữ liệu. Chọn insert/
rows.


- Nháy trỏ chuột vào cột muốn
chèn, chọn insert/ columns. Sau
đó di chuyển dữ liệu vào.
-Tại vị trí cột hoặc hàng được
chọn.


-Có 5 hàng được chèn vào.
-Nhấn Ctrl+Z.


-Xố hàng


-Chọn cột hoặc hàng cần xố.
Chọn Edit/ Delete.


-Shift cells left: Xố ơ, dồn ơ từ
trái sang.


-Shift cells up: Xố ơ, dồn ơ từ
dưới lên.


-Entire row: Xố dịng
-Entire column: Xố cột


<b>2. Chèn thêm hoặc xóa cột và</b>
<b>hàng:</b>



<b>a.Chèn thêm cột và hàng:</b>
-Nháy trỏ chuột vào hàng
(cột) cần chèn.


-Chọn insert/ rows
(columns).


<b>b.Xoá cột hoặc hàng:</b>


-Chọn cột hoặc hàng cần xoá.
---Chọn Edit/ Delete.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


(?) Làm thế nào để thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng?
(?) Làm thế nào để thêm hàng hoặc cột?


(?) Làm thế nào để xóa hàng hoặc cột?
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>BÀI 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu.
- Biết sao chép công thức.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>



- Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ơ tính khi sao chép cơng thức.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Tập trung trong giờ học, tích cực nghiên cứu nội dung SGK.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, tranh ảnh minh họa.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.
<b>2.Phương pháp</b>: Vấn đáp, thảo luận.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Làm thế nào để thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng?
(?) Làm thế nào để thêm hàng hoặc cột?


(?) Làm thế nào để xóa hàng hoặc cột?
3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<b>HĐ1: Vấn đáp và thảo luận nhóm để sao</b>
<b>chép và di chuyển dữ liệu:</b>


-Sao chép dữ liệu giống như ở chương


trình word để soạn thảo văn bản. Em hãy
nêu cách thực hiện? Yêu cầu HS thảo luận
cặp thời gian 2 phút


-Di chuyển dữ liệu giống như ở chương
trình word để soạn thảo văn bản. Em hãy
nêu cách thực hiện?


-Tại ô chứa dữ liệu nếu đang có dữ liệu, khi
ta nháy nút paste thì dữ liệu cũ cịn hay


-Chọn dữ liệu cần sao
chép, nháy nút lệnh copy
trên thanh công cụ.
Chọn nơi chứa dữ liệu sao
chép, nhấn nút Paste
trên thanh công cụ.


-Chọn dữ liệu cần di
chuyển, nháy nút lệnh
copy trên thanh công
cụ. Chọn nơi chứa dữ liệu
sao chép, nhấn nút Paste


trên thanh công cụ.
-Dữ liệu cũ sẽ bị mất vì bị


<b>3. Sao chép và di</b>
<b>chuyển dữ liệu:</b>



<b>a) Sao chép nội dung ơ</b>
<b>tính:</b>


- Chọn ơ hoặc các ơ có
thơng tin em muốn sao
chép.


- Nháy nút copy trên
thanh công cụ.


- Chọn ô em muốn đưa
thông tin được sao chép
vào.


- Nháy nút Paste
trên thanh cơng cụ.
<b>b) Di chuyển nội dung</b>
<b>ơ tính:</b>


- Chọn ô hoặc các ô có
thông tin em muốn di
chuyển.


- Nháy nút cut trên
thanh công cụ.


- Chọn ô em muốn đưa


<i><b>Ngày soạn: 18/11/2013</b></i>
<i><b>Ngày d</b><b>ạ</b><b>y: 23/11/2013 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-Đây là điểm khác so với chương trình
word, vậy để khơng mất dữ liệu cũ ta làm
như thế nào?


-Cần chèn thêm số ô mới
tương ứng với số ô cần
đưa dữ liệu vào.


vào.


- Nháy nút Paste
trên thanh công cụ.
<b>HĐ2:Vấn đáp để tìm hiểu cách sao chép</b>


<b>cơng thức:</b>


-GV thao tác sao chép dữ liệu có cơng thức
trên ơ C2 sang D2 bằng 2 cách: copy-paste
và kéo chuột.


-Yêu cầu học sinh quan sát trên thanh công
thức ở ô C2 sang D2, em có nhận xét gì?
Kết quả có bị thay đổi khơng?


-Khi xố bớt cột A thì nội dung cơng thức
và kết quả có bị thay đổi khơng?


-Khi chèn thêm 1 cột trước cột D thì nội
dung cơng thức và kết quả có bị thay đổi


khơng?


-Lưu ý: Nếu ta nhập số liệu vào cột C2 thì
kết quả D2 khơng đổi nhưng kết quả của E2
thay đổi vì cơng thức ở E2 có tính ở C2. Vì
thế, cần chú ý cơng thức khi chèn hoặc xố
hàng, cột hay ơ ở giữa giữa địa chỉ có dấu :
-GV thao tác di chuyển dữ liệu có cơng
thức trên ô D2 sang C2 bằng 2 cách:
Cut-paste và kéo chuột.


-Yêu cầu học sinh quan sát trên thanh công
thức ở ơ E2 sang F2, em có nhận xét gì?
Kết quả có bị thay đổi khơng?


-Khi thao tác cut, paste, insert, delete,... bị
nhầm thì ta làm như thế nào?


-Hs theo dõi và ghi nhớ
thao tác.


-Địa chỉ trên thanh công
thức bị thay đổi về vị trí
tương đổi nên kết quả
cũng bị thay đổi theo.
-Công thức đã bị thay đổi
về vị trí tương đối nhưng
kết quả không bị thay đổi.


-Công thức đã bị thay đổi


về vị trí tương đối nhưng
kết quả khơng bị thay đổi.


-Hs theo dõi và ghi nhớ
thao tác và lưu ý địa chỉ
có dấu :


-Hs theo dõi và ghi nhớ


-Công thức và kết quả
không thay đổi.


<b>4. Sao chép công thức:</b>
<b>a) Sao chép nội dung</b>
<b>các ơ có cơng thức:</b>
-Thực hiện tương tự như
sao chép dữ liệu


-Khi sao chép một ơ có nội
dung là cơng thức chứa địa
chỉ, các địa chỉ được điều
chỉnh để giữ nguyên quan hệ
tương đối về vị trí so với ơ
đích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

-Chọn lệnh undo
hoặc nhấn Ctrl+Z
<i><b>4) Tổng kết bài:</b></i>


(?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu?



(?)Sao chép và di chuyển ơ tính có công thức được thực hiện giống hay khác với sao
chép và di chuyển dữ liệu?


(?)Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại phải thực hiện thao tác gì?
(?)Nêu các thao tác có thể thực hiện được trên một ơ tính, khối, hàng, cột?


(?)Khi thao tác nhầm thì em làm gì?
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>BÀI THỰC HÀNH 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH</b></i>


<i><b>CỦA EM</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ơn lại kiến thức đã học ở bài 5.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
- Thực hiện được thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột.


-Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong cơng việc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Thiết bị, đồ dùng dạy học:</b>



- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2.Phương pháp: </b>Thực hành
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng?
(?) Làm thế nào để thêm hàng hoặc cột?


(?) Làm thế nào để xóa hàng hoặc cột?
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY<sub>BẢNG</sub></b>


<i><b>HĐ1: Thực hành làm bài tập 1:</b></i>
-Yêu cầu học sinh mở bảng tính
<i>“Bang diem lop em”</i> đã lưu ở bài thực
hành 4.


-Yêu cầu hs đọc mục a trang 45.
-Gọi 1 hs nêu các bước chèn cột?
-Yêu cầu cả lớp thực hiện câu a.
-Yêu cầu hs đọc mục b trang 45.
-Gọi 1 hs nêu các bước chèn hàng?
Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao
của hàng?



-Yêu cầu cả lớp thực hiện.
-Yêu cầu hs đọc mục c trang 46.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện kiểm tra
công thức của cột G xem đúng hay
sai? Điều chỉnh lại nếu sai?


-Yêu cầu HS di chuyển dữ liệu như
hình 48b và lưu bản tính.


-Gv theo dõi hs thực hành để kịp
thời sử chữa lỗi sai của các em


-HS đọc thông tin.


-Chọn cột D/ insert/ Columns.
-Hs thực hiện chèn cột.
-HS đọc thông tin.


- Chọn hàng 2/ insert/ Rows.


-Di chuyển chuột đến đường biên của
cột hoặc hàng sau đó kéo rê chuột để
điều chỉnh


-Hs thực hiện chèn hàng, điều chỉnh độ
rộng của cột và độ cao của hàng.
-HS đọc thông tin.


-Học sinh thực hiện kiểm tra công thức
và báo cáo.



-Hs thực hiện.


<b>1. Bài tập 1:</b>
<b>Điều chỉnh độ</b>
<b>rộng cột, độ cao</b>


<b>hàng,</b> <b>chèn</b>


<b>thêm hàng và</b>
<b>cột, sao chép và</b>
<b>di chuyển dữ</b>
<b>liệu</b>


<i><b>Ngày soạn: 23/11/2013</b></i>
<i><b>Ngày d</b><b>ạ</b><b>y: 29/11/2013 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>HĐ2: Thực hành làm bài tập 2:</b></i>
-Yêu cầu hs đọc mục a trang 46.
-Gọi 1 hs nêu các bước di chuyển
dữ liệu?


-Tính điểm trung bình dùng hàm gì?
Nêu các bước thực hiện?


-Yêu cầu cả lớp thực hiện câu a.
-Yêu cầu hs đọc mục b trang 46.
-Gọi 1 hs nêu các bước thực hiện?
-Yêu cầu cả lớp thực hiện câu b.
-Yêu cầu hs đọc mục c trang 46.


-Gọi 1 hs nêu các bước thực hiện?
-Yêu cầu cả lớp thực hiện câu c.
-Khi sử dụng hàm thì việc chèn, xóa
cột sẽ ít làm ảnh hưởng đến sự đúng
đắn của công thức. Cần chú ý địa chỉ
có dấu :


-Yêu cầu HS đóng bảng tính nhưng
không lưu các thay đổi.


-HS đọc thông tin.


-Chọn các ô/ cut/ chọn nơi chứa/paste.


-Dùng hàm Average:


(=Average(C5:F5))


-Hs thực hiện hoàn thành câu a.
-HS đọc thông tin.


-Chọn cột D và chèn thêm cột mới, sao
chép điểm môn vật lý vào, kiểm tra
công thức, nêu ưu điểm.


-Hs thực hiện hồn thành câu b.
-HS đọc thơng tin.


-Chọn cột H và chèn thêm cột mới,
nhập điểm môn công nghệ vào, kiểm


tra công thức và chỉnh sửa cho đúng.
-Hs thực hiện hoàn thành câu c.


-Hs biết ứng dụng hàm trong tính tốn.


- HS thực hiện theo u cầu.


<b>2. Bài tập 2:</b>
<b>Tìm hiểu các</b>
<b>trường hợp tự</b>
<b>điều chỉnh của</b>
<b>công thức khi</b>
<b>chèn thêm cột</b>
<b>mới.</b>


<i><b>4) Tổng kết bài:(4’)</b></i>


-Gọi hs nêu các bước sao chép, di chuyển dữ liệu.


-Gọi một vài học sinh không làm được nêu lý do và yêu cầu hs khác giải đáp và giáo viên chốt
lại ý kiến đúng.


-Giáo viên nhận xét tiết thực hành và rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:(1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>BÀI THỰC HÀNH 5. CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA</b></i>


<i><b>EM (tt)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Ôn lại kiến thức đã học ở bài 5.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng.
- Thực hiện được thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột.


- Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Thiết bị, đồ dùng dạy học:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2.Phương pháp: </b>Thực hành, vấn đáp
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu?
(?) Làm thế nào để sao chép công thức?


3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>



<i><b>HĐ1: Vấn đáp và thực hành làm</b></i>
<i><b>bài tập 3:</b></i>


a.Yêu cầu HS tạo trang tính
như hình 50.


-Để tính tổng ta dùng hàm gì?
-u cầu hs dùng hàm ở ơ D1
để tính tổng các ô A1,B1,C1.


-Yêu cầu HS sao chép công
thức trong ô D1 vào ô D2, E1, E2,
E3, quan sát kết quả nhận được và
giải thích.


- u cầu HS di chuyển cơng thức
trong ô D1 vào ô G1, D2 vào G2,
quan sát kết quả và rút ra nhận xét
về sự khác nhau của 2 thao tác sao
chép và di chuyển công thức.


- GV phân tích yêu cầu d), lưu
ý kỹ: chọn khối trước khi nháy
nút Paste.


- Yêu cầu Hs thực hiện yêu cầu
bài tập d), yêu cầu HS quan sát và
rút ra nhận xét.



+ Sao chép nội dung ô A1 vào


- HS thực hành tạo trang tính.
-Dùng hàm sum


-HS lập công thức theo yêu cầu.


-HS sao chép công thức theo yêu cầu,
nhận xét kết quả, giải thích.


- HS thực hiện theo yêu cầu và nhận
xét: di chuyển không làm thay đổi địa
chỉ ô, sao chép làm thay đổi địa chỉ ô.
- HS nghe và hiểu yêu cầu đề bài.


- HS thực hiện, quan sát kết quả và tự
rút ra nhận xét: kết quả khi thực hiện
sao chép nội dung của ô vào khối, nội
dung của khối vào khối nhỏ hơn, bằng


<b>3. Bài tập 3: Thực</b>
<b>hành sao chép và di</b>
<b>chuyển công thức và</b>
<b>dữ liệu:</b>


<i><b>Ngày soạn: 26/11/2013</b></i>
<i><b>Ngày d</b><b>ạ</b><b>y: 30/11/2013 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

khối H1:J4



+ Sao chép khối A1:A2 vào
các khối A5:A7, B5:B8, C5:C9.


và lớn hơn khối đích.


<i><b>HĐ2: Thực hành bài tập:</b></i>


-Yêu cầu học sinh mở bảng tính
<i>So theo doi the luc</i> đã được lưu
trong bài tập của bài thực hành 2.


-Gọi 1 hs nhắc lại các bước chèn
hàng, cột?


-Nêu cách điểu chỉnh hàng, cột?
-Yêu cầu hs thực hành


-HS mở lại bài thực hành.


-Chọn hàng (cột) cần chèn/ chọn
insert rows (columns).


-Đưa chuột đến ranh giới giữa các
hàng (cột) và nhấp đúp chuột, hoặc kéo
rê chuột.


- Chèn thêm hàng trống.


Chèn thêm 2 cột địa chỉ và điện
thoại.



-Thay đổi độ rộng cột và độ cao
hàng theo mẫu hình 51.


-Nhập dữ liệu vào cột vừa chèn
thêm.


-Lưu bảng tính.


<b>4. Bài tập 4: Thực</b>
<b>hành chèn và điều</b>
<b>chỉnh độ rộng cột, độ</b>
<b>cao hàng.</b>


<i><b>4) Tổng kết bài: (4’)</b></i>


-Gọi hs nêu các bước điều chỉnh, chèn, xoá cột và hàng?


-Gọi một vài học sinh không làm được nêu lý do và yêu cầu hs khác giải đáp và giáo viên chốt
lại ý kiến đúng.


-Giáo viên nhận xét tiết thực hành và rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp: (1’)</b></i>


-Về xem kỹ lại bài thực hành và những công việc đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>



Ôn tập lại các thao tác trên bảng tính như: Các thao tác điều chỉnh, chèn, xoá cột hoặc hàng,
sao chép, di chuyển dữ liệu và công thức. Cách sử dụng công thức và hàm để giải một số bài tập
<b> 2.Kỹ năng:</b>


Chỉnh sửa được trang tính, tính tốn được các bài tập bằng cách sử dụng hàm, công thức.
<b> 3.Thái độ:</b>


Học sinh thấy được lợi ích của việc sử dụng hàm và cơng thức trong excel để tính tốn một
cách nhanh chóng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Thiết bị, đồ dùng dạy học:</b>


-Giáo viên<b>:</b> Phòng máy, SGK,giáo án.
-Học sinh<b>:</b> SGK, tập


<b>2.Phương pháp: </b>Thực hành, vấn đáp.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu?
(?) Làm thế nào để sao chép công thức?


3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>



<i><b>HĐ1: Thực hành làm bài tập</b></i>
<i><b>1:</b></i>


-Giải thích các kí hiệu dùng
trong cơng thức sau: +,-,*,/,^,
%


-u cầu hs nhập cơng thức
để tính các biểu thức sau trong
bảng tính excel:


a) 152<sub> :4</sub>


b) (2 + 7)2<sub>: 7</sub>


c) (32 - 7)2<sub> - (6 + 5)</sub>3


d) (188 - 122<sub>) :7</sub>


-Kết quả bài tập:
1. 56.25
2. 11.5714
3. -706
6.28571


-Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, phần
trăm.


a. =15^2/4


b. =(2+7)^2/7


c. =(32-7)^2-(6+5)^3
d. =(188-12^2)/7


<b>1. Bài tập 1: Sử dụng</b>
<b>công thức để tính các</b>
<b>bài tốn:</b>


<i><b>HĐ2: Bài tập 2</b></i>


-u cầu hs mở bài tập 2
như phụ lục 1 để thực hành.


-Gv theo dõi để hướng dẫn
học sinh nếu cần.


-Hs thực hành nhập hàm hoặc công
thức để tính tốn.


+F6= D6 *E6
+H6= D6 *G6
+J6= D6 *I6
+K6=E6+G6+I6


<b>2. Bài tập 2: Sử dụng</b>
<b>công thức, hàm, sao</b>
<b>chép công thức:</b>


<i><b>Ngày soạn: 02/12/2013</b></i>


<i><b>Ngày d</b><b>ạ</b><b>y: 06/12/2013 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+L6=F6+H6+J6


+M6=AVERAGE(E6,G6,I6)
+N6= AVERAGE(F6,H6,J6)
+O6= MIN(E6,G6,I6)


+Q6= MAX(F6,H6,J6)


Sao chép cơng thức xuống các dịng
cịn lại


+E12=SUM(E6:E11)


Sao chép cơng thức xuống các cột còn
lại.


<i><b>HĐ3: Bài tập 3</b></i>


-Yêu cầu hs mở bài tập 3 như
phụ lục 2 để thực hành.


-Gv theo dõi để hướng dẫn học
sinh nếu cần.


<i>-Thơng báo: Bạn có muốn thay</i>
<i>thế nội dung các ô này không?</i>
-Khi di chuyển nếu xuất hiện
bảng này thì chọn Cancel. Nếu


chọn OK thì nội dung ơ cũ sẽ
bị mất vì nội dung mới thay
thế. Chú ý: Trước khi di
chuyển cần chèn số dịng thích
hợp vào để không bị mất dữ
liệu.


a.Chọn cột F, chọn insert/ columns.
Nhập điểm môn ngữ văn.


b. Chọn cột G, chọn insert/ columns.
G5=Sum(C5:F5)


H5=Average(C5:F5)


c.Chọn dòng 10 và 12 chọn edit/ delete.
d.Chọn cột I và J, chọn insert/ columns.
I5=Max(C5:F5)


J5=Min(C5:F5)


e.Thực hiện di chuyển dòng để có cột
tên theo thứ tự ABC


<b>3. Bài tập 3: Sử dụng </b>
<b>hàm, sao chép, di </b>
<b>chuyển công thức, </b>
<b>chèn, xoá điều chỉnh </b>
<b>cột, hàng:</b>



<i><b>4) Tổng kết bài: (4’)</b></i>


-Gọi hs nêu các bước điều chỉnh, chèn, xoá cột và hàng?
-Nêu cú pháp sử dụng các hàm: Sum, Average, Min, Max.


-Gọi một vài học sinh không làm được nêu lý do và yêu cầu hs khác giải đáp và giáo viên chốt
lại ý kiến đúng.


-Giáo viên nhận xét tiết thực hành và rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp: (1’)</b></i>


-Về xem kỹ lại bài tập thực hành và những công việc đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>KIỂM TRA THỰC HÀNH</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


Đánh giá kiến thức, kỹ năng vận dụng của học sinh về thao tác, tính tốn với bảng tính điện
tử.


<b> 2.Kỹ năng:</b>


Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính
<b> 3.Thái độ:</b>


Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


Giáo viên<b>:</b> Phòng máy, SGK, giáo án, đề kiểm tra.


Học sinh<b>:</b> Bút, giấy nháp.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định: kiểm diện </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>3.Đề kiểm tra:</b></i>


-Yêu cầu học sinh vào ổ đĩa D:\lop 7\lop 7A ... để mở file bài kiểm tra: kiem tra thuc hanh
hoc ki 1.doc.


-Bài kiểm tra gồm có 3 sheet, HS làm theo yêu cầu của từng sheet.
<b>Câu 1: Thực hành theo yêu cầu của bảng tính (2 điểm)</b>


<i><b>Ngày soạn: 04/12/2013</b></i>
<i><b>Ngày d</b><b>ạ</b><b>y: 07/12/2013 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>4.Tổng kết bài:</b>


-Gv thu bài kiểm tra của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> ÔN TẬP</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn lại kiến thức lý thuyết đã học ở bài 1,2 và 3.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>



-Rèn luyện kĩ năng phân tích.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Thiết bị, đồ dùng dạy học:</b>


-GV: giáo án, sgk, câu hỏi ôn tập.
-HS: SGK, dụng cụ học tập.
<b>2.Phương pháp: </b>Thảo luận.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu?
(?) Làm thế nào để sao chép công thức?


3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Thảo luận ôn tập nội</b></i>
<i><b>dung bài 1:</b></i>


-Chia lớp thành 3 nhóm
thảo luận trả lời các câu hỏi
sau:



<b>-Nhóm 1:</b>


1. Nêu các thao tác khởi
động, lưu bảng tính và thốt
khỏi excel?


2.Chương trình excel có
những ưu điểm gì?


<b>-Nhóm 2:</b>


3.Nêu các thành phần trên
cửa sổ của Excel?


4. Địa chỉ của ơ tính là gì?
Địa chỉ của khối là gì?


<b>Nhóm 3:</b>


5.Để chỉnh sửa nội dung ơ


-HS tự chia thành 3 nhóm. Sau khi
thảo luận sẽ trình bày trên bảng


1. Có nhiều cách khởi động như:
+Start <sub></sub>All programs <sub></sub>Microsoft
Excel.


+Nháy đúp vào biểu tượng excel


trên màn hình...


+Nháy đúp vào biểu tượng file
excel,...


-Lưu : Chọn File/Save


-Thoát khỏi excel : Chọn file/ exit,
hoặc nhấp nút trên thanh tiêu
đề


2. Khả năng tính tốn nhanh, sắp
xếp và lọc được dữ liệu, tạo biểu đồ.


3.Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn,
thanh công cụ, các hàng, các cột,
thanh trạng thái....


4.Địa chỉ ô tính là cặp tên cột và tên
hàng. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ ô
trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên
phải cách nhau bằng dấu :


<b>1. Ôn tập nội dung bài</b>
<b>1:</b>


<i><b>Ngày soạn: 09/12/2013</b></i>
<i><b>Ngày d</b><b>ạ</b><b>y: 13/12/2013 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

6.Ơ tính là gì? Làm sao biết


ơ tính nào đang được kích
hoạt?


-Đại diện nhóm trả lời,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


6.Ơ tính là vùng giao nhau giữa cột
và hàng. Ơ tính đang được kích hoạt
có viền đậm màu đen


<i><b>HĐ2: Thảo luận ôn tập nội</b></i>
<i><b>dung bài 2:</b></i>


-Chia lớp thành 3 nhóm
thảo luận trả lời các câu hỏi
sau:


<b>-Nhóm 1:</b>


1. Làm sao biết được trang
tính đang được kích hoạt?


2.Nêu các thành phần chính
trên trang tính?


<b>-Nhóm 2:</b>


3.Nêu cách chọn 1 ơ, hàng,
cột, khối?



4. Dữ liệu nào được căn
phải, căn trái? Thanh cơng
thức có tác dụng gì


<b>Nhóm 3:</b>


5.Nêu cách lưu bảng tính với
một tên khác? Cách mở 1 bảng
tính có sẳn trên ổ đĩa?


6.Muốn chọn được nhiều đối
tượng ta phải làm sao?


7. Hộp tên nằm ở đâu trên
trang tính ? Hộp tên có tác
dụng gì ?


-Đại diện nhóm trả lời, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


-HS tự chia thành 3 nhóm. Sau khi
thảo luận sẽ trình bày trên bảng


1.Có nhãn trang màu trắng, chữ in
đậm.


2.Gồm: hàng, cột, ơ tính, khối, hộp
tên, thanh cơng thức.


3.Nháy chuột vào 1 ô, tên hàng, tên


cột, hoặc kéo thả chuột


4.Dữ liệu kiểu số căn phải, kiểu chữ
căn trái. Thanh công thức cho biết nội
dung của ô đang được chọn.


5.Cách lưu: Chọn file/ save as
-Cách mở: Nhấp đúp vào file cần
mở hoặc khởi động excel/ chọn file/
open/ chọn đường dẫn đến file/ chon
file/ chọn open.


6.Nháy chuột và kèm theo nhấn
shift hay Ctrl


7. Hộp tên là ô bên trái thanh công
thức, hiển thị địa chỉ của ô được chọn


<b>2. Ơn tập nội dung bài</b>
<b>2:</b>


<i><b>HĐ3: Thảo luận ơn tập nội</b></i>
<i><b>dung bài 3:</b></i>


-Chia lớp thành 3 nhóm
thảo luận trả lời các câu hỏi
sau:


<b>-Nhóm 1:</b>



1. Kí tự đầu tiên khi em cần
gõ khi nhập cơng thức là gì?
Giải thích các kí hiệu dùng
trong công thức sau: +,-,*,/,^,
%?


2.Làm sao biết được một ô
chứa công thức hay chứa giá
trị cụ thể? Nêu các bước nhập
cơng thức?


<b>-Nhóm 2:</b>


-HS tự chia thành 3 nhóm. Sau khi
thảo luận sẽ trình bày trên bảng


1. Kí tự đầu tiên là dấu =


-Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa,
phần trăm.


2.Quan sát trên thanh cơng thức:
nếu kí tự đầu tiên có dấu = thì ơ đó
chứa cơng thức. Có 4 bước để nhập
cơng thức vào ơ tính: Chọn ơ tính, gõ
dấu bằng, nhập cơng thức, nhấn enter.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

3.Nêu những lợi ích khi sử
dụng địa chỉ trong công thức?



4. Bạn An gõ 5+7/3*8 và
enter. Kết quả ơ tính vẫn hiển
thị như vậy. Em hãy giải thích
tại sao?


<b>Nhóm 3: Nhập cơng thức</b>
<b>tính các giá trị sau:</b>


5. (8+3)x2+73<sub>-8</sub>2<sub>?</sub>


6.Nhập liệu các ô: A1=5,
B1=10, C1=8, D1=15. Hãy
nhập cơng thức tính tổng các
số vào ơ E1?


-Đại diện nhóm trả lời,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


3.Khi thay đổi nội dung trên các ơ
cần tính tốn được cập nhật theo địa
chỉ nên kết quả ln đúng.


4.Vì trước cơng thức khơng có dấu
=


5. =(8+3)*2+7^3-8^2
6. = A1+ B1+ C1+ D1


<i><b>4. Tổng kết bài: (4’)</b></i>



1.Phần mềm excel có khả năng làm các cơng việc gì?
a.Biên tập, chỉnh sửa hình ảnh b.Soạn thảo văn bản
c.Tạo biểu mẫu dạng bảng, tính tốn, sắp xếp,tạo biểu đồ.
d.Thiết kế trang web


2.Để lưu một bảng tính đã đặt tên trong excel ta chọn nút nào trên thanh công cụ?


a. Open b.New c.Save d.Save as


3.Địa chỉ của ơ tính gồm có:


a.Tên hàng b.Tên cột c.Tên cột và hàng d.Tất cả đề đúng
4.Địa chỉ của khối là địa chỉ của:


a. một ô b.Một phần của hàng hoặc cột c.Nhiều ô d.Tất cả đều đúng.
5.Hộp tên sẽ hiển thị thơng tin gì?


a.Địa chỉ của ơ tính đang chọn b.Địa chỉ của ơ tính khơng được chọn


c.Nội dung ơ tính d.Nội dung của cơng thức


6.Thanh cơng thức sẽ hiển thị thơng tin gì?


a.Địa chỉ của ơ tính đang chọn b.Địa chỉ của ơ tính khơng được chọn
c.Nội dung ơ tính hoặc cơng thức d.Tất cả đều đúng


7.Để thoát khỏi excel ta nhấn nút nào sau đây:


a. b. c. d.



8.Để tạo mới một bảng tính trong excel ta chọn nút nào trên thanh công cụ?


a. Open b.New c.Save d.Cut


9.Để lưu một bảng tính với tên khác trong excel ta chọn nút nào trên thanh công cụ?


a. Open b.New c.Save d.Save as


10.Để mở một file có sẳn trong ổ đĩa ta chọn nút nào trên thanh cơng cụ?


a. Open b.New c.Save d.Copy


11.Trang tính hiện hành (đang kích hoạt) thì tên trang tính có đặc điểm:
a.Nhãn trắng, tên in đậm b.Nhãn trắng, tên in thường
c.Nhãn xám, tên in đậm b.Nhãn xám, tên in thường


12.Ở chế độ ngầm định dữ liệu kiểu số và kiểu chữ theo thứ tự được căn như thế nào?


a.Căn phải và trái b.Căn trái và phải


c.Căn giữa d.Căn đều 2 bên


13.Kí tự đầu tiên khi nhập công thức là:


a. : b. - c. = d. *


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

-Gv nhận xét tiết ôn tập và rút kinh nghiệm cho tiết ôn tập sau:
<i><b>5. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b></i>


-Học thuộc các nội dung của bài 1,2,3 đã ơn tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>ƠN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


-Ôn lại các kiến thức của bài 4,5
-Vận dụng làm 1 số bài tập.
<b> 2.Kỹ năng:</b>


-Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
<b> 3.Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, tập trung, chú ý.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1.Thiết bị, đồ dùng dạy học:</b>


-Giáo viên<b>:</b> Phòng máy, SGK, giáo án.
-Học sinh<b>:</b> SGK, tập.


<b>2. Phương pháp:</b> Thảo luận, thực hành
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu?
(?) Làm thế nào để sao chép công thức?



3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Thảo luận ôn tập nội</b></i>
<i><b>dung bài 4,5:</b></i>


-Chia lớp thành 3 nhóm thảo
luận trả lời các câu hỏi sau:


<b>-Nhóm 1:</b>


1. Nêu cú pháp của các hàm
SUM, AVERAGE, MAX, MIN?


2.Cho A1,B1,C1 lần lượt là các
số 5,-3,8? Em hãy cho biết kết quả
các cơng thức sau:


a.Sum(A1,B1,C1,6)
b.Average(A1,B1,C1,6)
c.Min(A1,B1,C1,6)
d.Max(A1,B1,C1,6)
<b>-Nhóm 2:</b>


3.Nêu các bước điều chỉnh độ
rộng của cột và độ cao của hàng?


-HS tự chia thành 3 nhóm. Sau khi
thảo luận sẽ trình bày trên bảng



1. Cú pháp:
SUM(a,b,c,…)


AVERAGE(a,b,c,…)
MAX(a,b,c,…)
MIN(a,b,c,…)
2.Kết quả:
a. 16
b. 4
c. -3
d. 8


3. -Đưa trỏ chuột vào biên phải
(dưới) của tên cột (hàng) cần mở
rộng.


-Kéo thả sang phải (xuống dưới) để
mở rộng hay sang trái (lên trên) để


<b>1.Ôn tập nội dung </b>
<b>bài 4,5:</b>


<i><b>Ngày soạn: 09/12/2013</b></i>
<i><b>Ngày d</b><b>ạ</b><b>y: 13/12/2013 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

hoặc hàng?
<b>Nhóm 3:</b>


5. Nêu các bước xoá cột hoặc


hàng?


6 Nêu các bước sao chép và di
chuyển dữ liệu?


-Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


cần chèn.


-Chọn insert/ rows (columns).
5.Nháy trỏ chuột vào hàng (cột)
cần xoá.


-Chọn edit/ rows (columns).
6.Sao chép dữ liệu :


- Chọn ô hoặc các ô có thông tin em
muốn sao chép.


- Nháy nút copy trên thanh
công cụ.


- Chọn ô em muốn dán thông tin
vào.


- Nháy nút Paste trên thanh
công cụ.


Di chuyển dữ liệu :



- Chọn ô hoặc các ô có thông tin em
muốn di chuyển.


- Nháy nút cut trên thanh công
cụ.


- Chọn ô em muốn dán thông tin
vào.


- Nháy nút Paste trên thanh
công cụ.


<i><b>HĐ2: Thực hành giải các bài</b></i>
<i><b>tập:</b></i>


Yêu cầu hs thực hành làm bài
tập như phụ lục 1.


<b>2.Bài tập 1:</b>


<i><b>4) Tổng kết bài </b></i>


1.Cú pháp của hàm nào sau đây dùng để tính trung bình:


a.Sum(a,b,c,…) b. Max(a,b,c,…) c. Min(a,b,c,…) d.Average(a,b,c,…)
2.Cú pháp của hàm nào sau đây dùng để tính tổng:


a.Sum(a,b,c,…) b. Max(a,b,c,…) c. Min(a,b,c,…) d.Average(a,b,c,…)
3.Cú pháp của hàm nào sau đây dùng để tìm số nhỏ nhất:



a.Sum(a,b,c,…) b. Max(a,b,c,…) c. Min(a,b,c,…) d.Average(a,b,c,…)
4.Cú pháp của hàm nào sau đây dùng để tìm số lớn nhất:


a.Sum(a,b,c,…) b. Max(a,b,c,…) c. Min(a,b,c,…) d.Average(a,b,c,…)
5.Để sao chép dữ liệu từ ơ tính vào bộ nhớ ta chọn nút nào trên thanh công cụ?


a. Save b. Copy c. Cut d.Redo


6.Để di chuyển dữ liệu từ ơ tính vào bộ nhớ ta chọn nút nào trên thanh công cụ?


a. Open b. Copy c. Cut d.Paste


7.Để dán dữ liệu từ bộ nhớ vào ô tính ta chọn nút nào trên thanh công cụ?


a. Open b. Copy c. Cut d. Paste


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>ÔN TẬP (tt)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


-Ôn lại các kiến thức taho tác với bảng tính


- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học.
- Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
<b> 2.Kỹ năng:</b>



- Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp và thực hành
<b> 3.Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, tập trung, chú ý.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Thiết bị, đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên<b>:</b> Phòng máy, SGK,giáo án.
Học sinh<b>:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>2.Phương pháp: </b>Thực hành


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ : kết hợp trong bài học</b></i>
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>1.HĐ1: Thực hành nhập cơng</b></i>
<i><b>thức tính giá trị các biểu thức</b></i>
<i><b>đại số:</b></i>


Yêu cầu hs nhập cơng thức
tính giá trị biểu thức sau:


a. (152<sub>+3</sub>5<sub>)</sub>2<sub>:2</sub>


b.2x84<sub>-9:3</sub>



c.((8:7)2<sub>)</sub>3


d.(5x4:2)4


e. 85<sub>+5</sub>4<sub>+2</sub>3


=(15^2+3^5)^2/2
=2*8^4-9/3
=((8/7)^2)^3
=(5*4/2)^4
=8^5+5^4+2^3


<b>1.Bài tập 2: </b><i><b>Tính giá trị các</b></i>
<i><b>biểu thức đại số:</b></i>


.2.HĐ2: Thực hành nhập dữ
<i><b>liệu, dùng hàm tính toán, sao</b></i>
<i><b>chép, di chuyển cơng thức,</b></i>
<i><b>chèn, xố cột hoặc hàng:</b></i>


-Nhập trang tính như hình
sau:


-Ơ C1: Dùng hàm tính tổng ơ
A1 và B3.


-Sao chép công thức ô C1


=Sum(A1,B3)



-Copy ô C1 và dán ở ô C2,


<b>2.Bài tập 3:</b><i><b> Nhập dữ liệu,</b></i>
<i><b>dùng hàm tính tốn, sao</b></i>
<i><b>chép, di chuyển công thức,</b></i>
<i><b>chèn, xoá cột hoặc hàng:</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 09/12/2013</b></i>
<i><b>Ngày d</b><b>ạ</b><b>y: 13/12/2013 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

sang C2, quan sát công thức và
kết quả?


-Sao chép công thức ô C1
sang E5, quan sát công thức và
kết quả?


-Dùng hàm tính tổng khối
A1:C1.Quan sát công thức và
kết quả?


-Ghi lại các công thức và kết
quả ở ô C1, C2, E5,D1?


-Chèn thêm một cột trước cột B.
Quan sát công thức và kết quả?


-Nhập trị số vào các ô B1, B2,
B3,B4 là 3,5,9,4 Quan sát công


thức và kết quả?


-Xố cột B. Quan sát cơng thức
và kết quả? Rút ra nhận xét khi
chèn và xố cột?


-Di chuyển các ơ có cơng thức
như C1,C2,E5,D1. Quan sát
công thức và kết quả? Rút ra
nhận xét?


công thức được điều chỉnh
thành =Sum(A2,B4) và kết quả
=14


-Copy ô C1 và dán ở ô E5,
công thức được điều chỉnh
thành =Sum(C5,D7) và kết quả
=10


-D1=SUM(A1:C1). KQ=27
-C1= Sum(A1,B3). KQ=21
C2= Sum(A2,B4). KQ=14
E5= Sum(C5,D7). KQ=10
D1=SUM(A1:C1). KQ=27
- Chọn cột B, chọn insert/
columns. Công thức ở ô C1,
C2, E5,D1 được di chuyển sang
ô D1,D2,F5,E1. Công thức thay
đổi nhưng kết quả không đổi.


D1=Sum(B1,D3). KQ=21
D2=Sum(B2,D4). KQ=14
F5=Sum(C5,D7). KQ=10
E1= SUM(A1:D1). KQ=27
<b>-</b>Công thức & KQ ô D1,D2, F5
không đổi nhưng kết quả ơ
E1=30 đổi vì cơng thức đã tính
giá trị ơ B1.


-Công thức đổi nhưng kết quả
không đổi ngoại trừ ô E1 =27.
Khi chèn hoặc xố cột thì cơng
thức được điều chỉnh tương ứng
với số cột đã chèn nhưng kết
quả vẫn khơng đổi ngoại trừ các
địa chỉ dạng khối vì cơng thức
đã tính ln giá trị đã được
chèn vào.


-Khi di chuyển, công thức và
kết quả không đổi.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Nệu cách chèn thêm, xóa cột, hàng?


-Nêu cách sao chép và di chuyển công thức?
-Khi sao chép công thức cần chú ý điều gì?
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>ÔN TẬP (tt)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


-Ôn lại các kiến thức taho tác với bảng tính, sử dụng hàm, cơng thức để tính tốn
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học.


- Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
<b> 2.Kỹ năng:</b>


- Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp và thực hành
<b> 3.Thái độ:</b>


- Nghiêm túc, tập trung, chú ý.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Thiết bị, đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên<b>:</b> Phòng máy, SGK,giáo án.
Học sinh<b>:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>2.Phương pháp: </b>Thực hành


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ : kết hợp trong bài học</b></i>
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>



<b>GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>1.HĐ1: Thực hành</b></i>
<i><b>thiết kế hoá đơn bán</b></i>
<i><b>hàng:</b></i>


Nhà của bạn Hằng
thường xuyên bán các
loại vật liệu xây dựng
sau:


-Cát: 50 000đ/m2<sub>.</sub>


-Đá: 200 000đ/m2<sub>.</sub>


-Xi măng:90


000đ/bao


-Sắt: 24 000đ/Kg
Yêu cầu: Thực hành
thiết kế mẫu hoá đơn
tự động tính thành tiền
cho từng loại mặt
hàng và tính tổng số
tiền cần trả trên hoá
đơn.


Hs thiết kế biểu mẫu:



-Nhập cơng thức tính cột thành tiền và tổng
cộng cột thành tiền.


+F9=D9*E9


+Sao chép công thức cho các ô F10.F11,F12
+F13=SUM(F9:F12)


<b>1.Bài tập 4: </b><i><b>Thiết kế</b></i>
<i><b>hoá đơn bán hàng:</b></i>


.2.HĐ2: Thực bảng
<i><b>điểm lớp em:</b></i>


-Mở bảng tính Bai -Mở bài tập


<b>2.Bài tập 5:</b><i><b> Thực</b></i>
<i><b>bảng điểm lớp em:</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 09/12/2013</b></i>
<i><b>Ngày d</b><b>ạ</b><b>y: 13/12/2013 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

tap tong hop như phụ
lục 1, làm theo yêu cầu
của bài.


-Thực hành tính tốn:


L6=MIN(C6:K6)



M6=MAX(C6:K6)


N6=SUM(C6:F6)


O6=AVERAGE(C6:F6)


P6=SUM(G6:K6)


Q6=AVERAGE(G6:K6)


R6=SUM(C6:K6)


S6=AVERAGE(C6:K6)


+Sao chép cơng thức cho các HS cịn lại


C16=MIN(C6:C15)


C17=MAX (C6:C15)


+Sao chép cơng thức cho các cột cịn lại


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


-Nệu cú pháp sử dụng các hàm?
-Nêu các cách sao chép công thức?
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2013- 2014</b>




<b>MOÂN: TIN HỌC 7</b>


<b>I. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề):</b>


<i><b>Ngày soạn: 12/12/2013</b></i>
<i><b>Ngày thi: 19/12/2013 </b></i>
<i><b>Tuần: 19 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng môn tin học 7 từ tiết 01 đến tiết 30 theo kế hoạch giảng dạy năm học 2013- 2014 (học xong bài thực
hành 5: chỉnh sửa trang tính của em) như sau:


- Biết khái niệm, cấu trúc và chức năng chủ yếu của một bảng tính điện tử.
-Biết cách nhập dữ liệu và chọ đối tượng trên trang tính.


- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức.
-Vận dụng cơng thức để thực hiện tính các biểu thức đại số.


-Vận dụng các địa chỉ của ơ, khối đề tính tốn các giá trị trong cơng thức


- Hiểu và vận dụng được một số hàm có sẵn để thực hiện tính tốn trên trang tính.
-Biết xử lý một số thơng báo lỗi trong excel.


<b>II. Hình thức kiểm tra: </b>Kiểm tra 45 phút, kết hợp TNKQ và TL(50% TNKQ, 50% TL).
III. Ma trận đề kiểm tra:


<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Chương
trình bảng


tính, cách
thành phần


và dữ liệu
trên trang


tính


-Biết cách
xác định địa


chỉ và số
lượng ơ tính.


-Biết nhập
liệu và chọn


đối tượng.



<b>Số câu hỏi</b> <b>4</b> <b>4</b>


<b>Số điểm</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>Tỉ lệ (%)</b> <b>20</b> <b>20</b>


Thực hiện
tính tốn
trên tarng


tính


-Biết sử dụng
cơng thức để


tính tốn


Hiểu được
thơng báo lỗi


nhập dữ liệu
trong excel


Vận dụng cơng
thức để tính
giá trị của biểu


thức



Vận dụng
được cơng
thức để tính


tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Số điểm</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>1</b> <b>2.5</b>


<b>Tỉ lệ (%)</b> <b>5</b> <b>5</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>25</b>


Sử dụng
các hàm để


tính tốn


Hiểu cách sử
dụng các hàm


để tính tốn


Sử dụng được
các hàm để


tính tốn
được kết quả


Vận dụng
được các
hàm để tính



tốn được
kết quả


<b>Số câu hỏi</b> 2 <b>8</b> 4 <b>14</b>


<b>Số điểm</b> 1 <b>2</b> 1 <b>4</b>


<b>Tỉ lệ (%)</b> 10 <b>20</b> 10 <b>40</b>


<b>Thao tác</b>
<b>với bảng</b>


<b>tính</b>


Biết cách sao
chép và di
chuyển dữ


liệu


Hiểu được sự
thay đổi địa


chỉ khi sao
chép cơng


thức


<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>



<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>0.5</b> <b>1.5</b>


<b>Tỉ lệ (%)</b> <b>10</b> <b>5</b> <b>15</b>


<b>TS câu</b>


<b>hỏi</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>12</b> <b>0</b> <b>4</b> <b>27</b>


<b>TS điểm</b> <b><sub>2.5</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0.5</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>10</sub></b>


<b>Tỉ lệ (%)</b> <b><sub>25</sub></b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>20</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>30</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>100</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>KIEÅM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học: 2013- 2014</b>
<b>Môn: Tin học 7</b>


<b>Thời gian: 45 phút </b><i><b>(Không kể thời gian phát </b></i>
<i><b>đề).</b></i>


<b></b>


<b>---oOo---Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>A.Phần trắc nghiệm: (5 điểm)</b>



<i><b>1. Ơ tính nằm ở cột C và hàng 2 sẽ có địa chỉ là:</b></i>


A) C2 B) 2C C) C D) 2


<i><b>2. Khối A1:B2 có bao nhiêu ơ tính?</b></i>



A) 3 B) 4 C) 6 D) 8


<i><b>3. Khi nhập số 100 vào ô và nhấn Enter, số 100 sẽ nằm ở:</b></i>


A) Bên trái ô B) Bên phải ô


C) Ở giữa ô D) Bên trái hoặc bên phải ô


<i><b>4. “Nháy chuột tại nút tên hàng”. Đây là thao tác:</b></i>


A) Chọn 1 ô B) Chọn 1 hàng


C) Chọn 1 cột D) Chọn 1 khối


<i><b>5. Khi gõ công thức, ký tự đầu tiên em cần gõ là:</b></i>


A) Dấu * B) Dấu + C) Dấu = D) Dấu (


<i><b>6. Giả sử ơ A1 có giá trị là 8, ơ B1 có giá trị là 6. Cơng thức tính trung bình 2 số sẽ là:</b></i>


A) A1+B1/2 B) =A1+B1/2


C) (A1+B1)/2 D) =(A1+B1)/2


<i><b>7. Khi trong ơ xuất hiện kí hiệu ### thì có nghĩa là:</b></i>


A) Dữ liệu trong ơ là dữ liệu kiểu số và nó quá dài so với độ rộng của cột
B) Dữ liệu trong ô là dữ liệu kiểu ký tự và nó quá dài so với độ rộng của cột
C) Dữ liệu trong ô là dữ liệu kiểu số và nó quá ngắn so với độ rộng của cột


D) Dữ liệu trong ô là dữ liệu kiểu ký tự và nó quá ngắn so với độ rộng của cột


<i><b>8. Để tìm số lớn nhất trong 3 số 1,10,100, ta gõ công thức:</b></i>


A) =average(1,10,100) B) =sum(1,10,100)


C) =max(1,10,100) D) =min(1,10,100)


<i><b>9. Tại ơ C1 có cơng thức =A2+B3. Nếu sao chép tới ơ D2 thì cơng thức sẽ là:</b></i>


A) =A2+B3 B) =B3+C4 C) =A3+B4 D) =B2+C3


<i><b>10. Bạn Hằng tính giá trị của công thức =average(4,2,…) và thu được kết quả là 7. Giá</b></i>
<i><b>trị tại chỗ trống trong công thức đó là:</b></i>


A) 1 B) 7 C) 15 D) 21


<b>Trường THCS Long Phú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)</b>



<i><b>1) Viết lại các công thức dưới đây bằng các ký hiệu dùng trong bảng tính (1đ)</b></i>


a) 20:5 + 2x5...
b) 2x72<sub>-8:2...</sub>


c) (B2xC3:B4)4<sub>...</sub>


d) ((A1:B2)2<sub>)</sub>3<sub>...</sub>



<i><b>2) Hãy trình bày các bước sao chép và di chuyển dữ liệu trong trang tính (1đ)</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>3) Hãy dựa vào bảng bên cạnh để tính giá trị các công thức </b></i>
<i><b>sau, ghi kết quả vào chỗ trống (2đ)</b></i>


a) =sum(A1,C3,D4)……… b) =max(B3,C4,D2)


……


c) =min(B1,C2,A4)……… d) =average(A3,B4,D3)……..


e) =sum(A1:D1)……… f) =max(A2:B3)………


g) =average(B1:C2)……… h) =min(B1:D3)………


<i><b>4) Cho bảng dữ liệu dưới đây:</b></i>


<i><b>Hãy sử dụng hàm và địa chỉ để lập các công thức theo u cầu sau (1đ):</b></i>



a) Cơng thức tính tổng số điểm của Vũ Như Cẩn: ...
b) Công thức tính điểm trung bình của Vũ Như Cẩn: ...
c) Cơng thức tính điểm thấp nhất của Vũ Như Cẩn: ...
d) Cơng thức tính điểm cao nhất của Vũ Như Cẩn: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>---Hết---Bước 5 : Xây dựng hướng dẫn chấm và đáp án.</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)</b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


d a c b c b a c b a


(mỗi câu đúng 0.5đ)

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)</b>



<i><b>1) Viết lại các công thức dưới đây bằng các ký hiệu dùng trong bảng tính: mỗi câu đúng</b></i>
<i><b>0.25đ.</b></i>


A) 20/5 + 2*5 B) 2*7^2-8/2


C) (B2*C3/B4)^4 D) ((A1/B2)^2)^3


<i><b>2) Hãy trình bày các bước sao chép và di chuyển dữ liệu trong trang tính (1đ)</b></i>


A) Sao chép dữ liệu (0.5đ)


- Chọn ơ hoặc các ơ có thơng tin em muốn sao chép.
- Nháy nút Copy trên thanh công cụ.


- Chọn ô chứa dữ liệu được sao chép.


- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
B) Di chuyển dữ liệu (0.5đ)


- Chọn ơ hoặc các ơ có thơng tin em muốn di chuyển.
- Nháy nút Cut trên thanh công cụ.


- Chọn ô chứa dữ liệu được di chuyển đến.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.


<i><b>3) Hãy dựa vào bảng bên cạnh để tính giá trị các cơng thức sau, ghi kết quả vào chỗ </b></i>
<i><b>trống: mỗi câu đúng 0.25đ.</b></i>


A) 30 B) 15 C) 3 D) 9


e) 20 f) 16 g) 8 h) 2


<i><b>4) Cho bảng dữ liệu dưới đây. Hãy sử dụng hàm và địa chỉ để lập các công thức theo yêu</b></i>
<i><b>cầu sau: mỗi câu đúng 0.25đ.</b></i>


A) =sum(B2:K2) B) =average(B2:K2)


C) =min(B2:K2) D) =max(B2:K2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b> </b>


<b>BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ.
- Biết thực hiện căn lề ô tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Rèn kỹ năng nhận biết và sử dụng các nút lệnh định dạng.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ làm việc chăm chỉ, nghiêm túc, yêu thích cái đẹp trong khi trình bày.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.
<b>2.Phương pháp: </b>Vấn đáp, thực hành.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại cú pháp của các hàm đã học?
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


Ngồi chức năng tính tốn, chương trình bảng tính cũng có các cơng cụ để em định dạng và
trình bày trang tính như chọn phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, tô màu... tương tự như phần mềm
Word đã học ở lớp 6.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>



<b>HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Vấn đáp, thực hành định dạng phông</b></i>
<i><b>chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:</b></i>


-Tương tự như phần mềm Word, yêu cầu HS
quan sát hình 52 nêu ý nghĩa các nút lệnh?
(theo thứ tự từ trái sang phải)


-Muốn thay đổi font chữ em chọn nút lệnh
nào?


-Quan sát hình 53 hãy nêu các bước thay đổi
phơng chữ?


-Gọi 1 HS thao tác thay đổi phông chữ cho
các HS khác quan sát?


-Muốn thay đổi cỡ chữ em chọn nút lệnh
nào?


-Quan sát hình 54 hãy nêu các bước thay đổi
cỡ chữ?


-Gọi 1 HS thao tác thay đổi cỡ chữ cho các
HS khác quan sát?


-Muốn thay đổi kiểu chữ em chọn nút lệnh
nào?



-Quan sát hình 55 hãy nêu các bước thay đổi


-Phông chữ, cỡ chữ, in
đậm, in nghiêng, gạch
chân.




--Như cột trình bày
bảng.


-HS thực hiện




--Như cột trình bày
bảng.


-HS thực hiện


--Như cột trình bày
bảng.


<b>1. Định dạng phông</b>
<b>chữ, cỡ chữ và kiểu</b>
<b>chữ:</b>


<b>a. Thay đổi phông</b>
<b>chữ:</b>



+ Chọn các ô cần định
dạng


+ Nháy mũi tên ở ơ
Font


+ Chọn phơng chữ thích
hợp


<b>b. Thay đổi cỡ chữ:</b>
+ Chọn các ô cần định
dạng


+ Nháy mũi tên ở ô
Font size


+ Chọn cỡ chữ thích
hợp


<b>c. Thay đổi kiểu chữ</b>
+ Chọn các ô cần định


<i><b>Ngày soạn: 01/1/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 03/1/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:20</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

cỡ chữ?


-Gọi 1 HS thao tác thay đổi kiểu chữ cho các



HS khác quan sát? -Hs thực hiện.


dạng


+ Nháy các nút lệnh B
để in đậm, I để in
nghiêng, U để chọn
kiểu chữ gạch chân.
<i><b>HĐ2: Vấn đáp, thực hành định dạng màu</b></i>


<i><b>chữ và căn lề cho ơ tính:</b></i>


-Muốn thay đổi màu chữ em chọn nút lệnh
nào?


-Quan sát hình 56 hãy nêu các bước thay đổi
màu chữ?


-Gọi 1 HS thao tác thay đổi màu chữ cho các
HS khác quan sát?


-Muốn căn lề cho ơ tính em chọn nút lệnh
nào? Nêu ý nghĩa các nút lệnh đó?


-Quan sát hình 58 hãy nêu các căn lề cho ơ
tính?


-Muốn căn giữa dữ liệu cho nhiều ô ta làm như
thế nào?



-Gọi 1 HS thao tác căn lề ơ tính cho các HS
khác quan sát?




--Như cột trình bày
bảng.


-HS thực hiện.


-Left : căn trái,
Center căn giữa,
Right căn phải.


-Như phần chú ý cột
trình bày bảng.


-HS thực hiện.


<b>2. Định dạng màu</b>
<b>chữ:</b>


+ Chọn các ô cần định
dạng


+ Nháy mũi tên ở ô
Font Color và chọn
màu thích hợp.



<b>3. Căn lề trong ơ tính:</b>
+Chọn các ơ cần định
dạng


+Nháy chuột vào nút
Left để căn trái, nút
Center để căn giữa, nút
Right để căn phải.
Chú ý: Muốn căn giữa
1 dữ liệu cho nhiều ô ta
làm như sau:


+ Chọn các ô cần căn
dữ liệu vào giữa.


+Nháy nút lệnh Merge
and Center.


<i><b>4. Tổng kết bài:</b></i>


-Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề, căn
giữa bằng nút lệnh Merge and Center.


Giáo viên nhận xét tiết học.
<i><b>5.Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Biết tăng, giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ơ tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Rèn kỹ năng nhận biết và sử dụng các nút lệnh định dạng.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ làm việc chăm chỉ, nghiêm túc, u thích cái đẹp trong khi trình bày.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa, bài tập thực hành thêm.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>2.Phương pháp: </b>Vấn đáp, thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ,
căn lề, căn giữa bằng nút lệnh Merge and Center.


<i><b>3) Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Tăng, giảm số chữ số</b></i>


<i><b>thập phân của dữ liệu số:</b></i>


-Muốn tăng số chữ số phần
thập phân em chọn nút lệnh
nào?


-Muốn giảm số chữ số phần
thập phân em chọn nút lệnh
nào?


-Quan sát hình 62 hãy nêu
các bước tăng hoặc giảm số chữ
số thập phân?


-Gọi 1 HS thao tác thay đổi
tăng hoặc giảm số chữ số thập
phân?


-Em có nhận xét gì về quy tắc
làm tròn số khi nhấn nút
Decrease Decimal?


-Increase Decimal
-Decrease Decimal


-Như cột trình bày bảng.
-HS thực hiện.


-Số thập phân lớn hơn hoặc
bằng 5 sẽ làm tròn lên, nhỏ hơn


5 được làm tròn xuống.


<b>4. Tăng, giảm số chữ số thập</b>
<b>phân của dữ liệu số:</b>


- Chọn ô cần tăng hoặc giảm số
chữ số thập phân.


- Nháy chuột vào nút Increase
Decimal để tăng hoặc nút
Decrease Decimal để giảm
số chữ số thập phân.


<i><b>HĐ2: Tô màu nền, kẻ đường</b></i>
<i><b>biên cho các ơ tính:</b></i>


-Muốn tơ màu nền cho ơ tính
em chọn nút lệnh nào?


-Quan sát hình 63 hãy nêu
các bước thay đổi màu nền của
ơ tính?


-Nếu chấp nhận màu nền đã


-Fill color


<b>5. Tô màu nền và kẻ đường</b>
<b>biên của các ô tính:</b>



<i><b> a) Tô màu nền:</b></i>


- Chọn các ô cần tô màu nền
- Nháy vào tam giác bên phải
nút Fill Color để chọn màu nền.
- Nháy chọn màu nền.


<i><b>b) Kẻ đường biên:</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 01/1/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 03/1/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:20</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

hiển thị ở nút Fill color thì ta
chỉ cần nhấp vào nút đó (chỗ
cái xơ)


-Muốn kẻ đường biên cho ơ
tính em chọn nút lệnh nào?


-Quan sát hình 65 hãy nêu
các bước kẻ đường biên của ơ
tính?


-Nếu chấp nhận đường biên
đã hiển thị ở nút Borders thì ta
chỉ cần nhấp vào nút đó (chỗ
khung)


-Gọi 1 HS thao tác thay đổi


màu nền và kẻ đường biên cho
ơ tính?


-Như cột trình bày bảng.


-Borders


-Như cột trình bày bảng.
-Học sinh ghi nhớ


-HS thực hiện.


- Chọn ô cần kẻ đường biên
- Nháy vào mũi tên bên phải nút
Borders


- Nháy chọn kiểu kẻ biên.


<i><b>4) Tổng kết bài:</b></i>


-Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác tô màu nền và kẻ đường biên các ơ tính.
-Giáo viên nhận xét tiết học.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>BÀI THỰC HÀNH 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM</b></i>


<i><b>LỚP EM</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Ơn lại các kiến thức bài cũ thơng qua thực hành trên máy.
- Biết được mục đích định dạng trang tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong cơng việc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2. Phương pháp</b>: Vấn đáp,<b> t</b>hực hành
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Yêu cầu nêu lại các bước tô màu nền và kẻ đường biên các ơ tính.
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Vấn đáp tìm hiểu các</b></i>
<i><b>bước làm bài tập 1:</b></i>



-Yêu cầu học sinh mở bảng
tính <i>Bang diem lop em</i> ở bài 5.
- Yêu cầu hs nêu các bước định
dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ và màu sắc?


-Để căn giữa dữ liệu kiểu số ta
làm như thế nào?


-Để căn giữa tên bài thực hành
ta làm như thế nào?


-Yêu cầu tô màu nền?
-Yêu cầu kẻ đường biên?


-HS mở bảng điểm


-Chọn các ô cần định dạng:
+Chọn nút font, lựa chọn font
để thay đổi phông chữ


+Chọn font size, chọn cỡ chữ
để thay đổi cỡ chữ


+Chọn nút (B,I,U) để thay đổi
kiểu chữ.


-Quét chọn A3:A14 và C3:G14
và nhấp nút center để căn phải


dữ liệu số.


-Quét khối từ A1:G1 và nhấp
nút Merge and Center để căn
giữa.


-Quét từng khối, font color,
chọn màu nền.


-Quét khối A2:G14, chọn
Borders, chọn all Border.


<b>1. Tìm hiểu các bước thực</b>
<b>hiện làm BT1:</b>


<i><b>HĐ2: Thực hành làm bài tập</b></i>
<i><b>1:</b></i>


<b>2.Bài tập 1: Thực hành định</b>
<b>dạng văn bản và số, căn chỉnh</b>


<i><b>Ngày soạn: 07/1/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 10/1/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:21</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-Yêu cầu hs thực hành theo các
bước đã hướng dẫn theo bài tập
trên.


-Gv theo dõi, hỗ trợ học sinh


nếu cần, chỉ cho hs hiểu những
chỗ đã làm sai.


-Yêu cầu hs lưu bảng tính?


-Hs thực hành


-Hs theo dõi và chỉnh sữa
những sai sót.


-Hs lưu bảng tính


<b>dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ</b>
<b>đường biên và tô màu nền:</b>


<i><b>4.Tổng kết bài: (4’)</b></i>


-Yêu cầu hs nêu các vấn đề mà hs chưa hiểu hoặc chưa làm được. Sau đó gọi hs khác giải thích,
giáo viên chốt lại ý đúng.


-Gv nhận xét tiết thực hành theo mục tiêu bài học.
<i><b>5.Hoạt động nối tiếp: (1’)</b></i>


-Về xem kỹ lại kiến thức đã học như: nhập dữ liệu vào trang tính, chỉnh sửa trang tính, sử dụng
cơng thức để tính tốn, định dạng trang tính để tiết sau thực hành tốt hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>BÀI THỰC HÀNH 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM</b></i>


<i><b>LỚP EM (tt)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn lại các kiến thức bài cũ thông qua thực hành trên máy.
- Biết được mục đích của định dạng trang tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2. Phương pháp: </b>Vấn đáp,<b> t</b>hực hành
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác tô màu nền và kẻ đường biên các ơ tính.
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<b>HĐ1: Vấn đáp tìm hiểu các</b>


<b>bước làm bài tập 2:</b>


-Yêu cầu học sinh khởi động
excel.


-Để nhập nhanh số thứ tự ta làm
sao?


-Diện tích (nghìn Km2<sub>), dân số</sub>


(triệu người), mật độ
(người/km2<sub>). Biết rằng mật độ =</sub>


dân số : diện tích. Hãy lập cơng
thức tính?


-Để sao chép cơng thức ta làm
sao?


-Yêu cầu HS chỉnh sủa trang
tính như thêm hàng, điều chỉnh
hàng, cột


- Yêu cầu hs nêu các bước định
dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ và màu sắc, căn giữa dữ
liệu kiểu số, căn giữa tên bài


-HS khởi động excel



-Nhập số như hình vẽ và kéo


nút fill hand.


=(D6*1000000)/(C6*1000)


-Chọn ơ có cơng thức sao đó
kéo nút fill hand.


-HS thực hiện.


-Hs thực hiện như bài thực
hành trước


<b>1. Tìm hiểu các bước thực </b>
<b>hiện làm BT2:</b>


<i><b>Ngày soạn: 07/1/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 10/1/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:21</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

thực hành, tô màu nền, kẻ
đường biên?


<b>HĐ2: Thực hành làm bài tập</b>
<b>2:</b>


-Yêu cầu hs thực hành theo các
bước đã hướng dẫn theo bài tập
trên.



-Gv theo dõi, hỗ trợ học sinh
nếu cần, chỉ cho hs hiểu những
chỗ đã làm sai.


-Yêu cầu hs lưu bảng tính?


-Hs thực hành


-Hs theo dõi và chỉnh sữa
những sai sót.


-Hs lưu bảng tính


<b>2.Bài tập 2: Thực hành lập </b>
<b>trang tính, sử dụng công thức,</b>
<b>định dạng, căn chỉnh dữ liệu </b>
<b>và tô màu:</b>


<i><b>4.Tổng kết bài: (4’)</b></i>


-Yêu cầu hs nêu các vấn đề mà hs chưa hiểu hoặc chưa làm được. Sau đó gọi hs khác giải thích,
giáo viên chốt lại ý đúng.


-Gv nhận xét tiết thực hành theo mục tiêu bài học.
<i><b>5.Hoạt động nối tiếp: (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>BÀI 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in.
- Biết cách xem trước khi in.


- Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in
- Biết cách in trang tính.


<i><b>2.Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được các thao tác điều chỉnh trang in và in được trang tính.
<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Có thái độ tìm hiểu tích cực và thích thú cơng việc in bảng tính.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2. Phương pháp: </b>Trực quan, đàm thoại.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác tô màu nền và kẻ đường biên các ơ tính.
<i><b>3) Bài mới:</b></i>



<i><b>-GV hiển thị bảng tính ở chế độ xem trước khi in, phân tích để HS thấy được một số </b></i>
<i><b>lỗi ngắt trang không hợp lý, từ đó giúp HS hiểu vì sao cần phải trình bày trang in.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1:Tìm hiểu cách xem trước</b></i>
<i><b>khi in:</b></i>


-Để xem trước khi in ta làm sao?
-Quan sát hình 70 nêu cơng dụng
của các nút lệnh sau:


-Giáo viên mở 1 bài tập và thao tác
mẫu lại các bước thực hiện cho học
sinh nắm kĩ hơn


- Nháy nút lệnh Print Preview


: xem trang sau
: xem trang trước
: thoát khỏi chế độ
xem trang in.


-Hs theo dõi


<b>1. Xem trước khi in:</b>
-Nháy nút lệnh Print
Preview để xem trước
khi in.



+Next: xem trang tiếp
theo


+Previous: xem trang
trước.


+Close: thoát chế độ
xem trước khi in.


<i><b>Ngày soạn: 09/1/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 17/1/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:22</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>HĐ2:Tìm hiểu cách điều chỉnh ngắt</b></i>
<i><b>trang:</b></i>


-Gv chiếu hình 69 cho HS quan sát
về sự ngắt trang chưa hợp lý. Vậy
muốn điều chỉnh ngắt trang ta làm
như thế nào?


-Muốn cho trang tính hiển thị ở
chế độ thông thường ta làm như thế
nào?


-Giáo viên mở 1 bài tập và thao tác
mẫu lại các bước thực hiện cho học
sinh nắm kĩ hơn


-Vào bảng chọn View, chọn


Page Break Preview.


-Nắm viền xanh của trang để
kéo điều chỉnh cho thích hợp.


-Vào bảng chọn View, chọn
Normal.


-Hs theo dõi


<b>2. Điều chỉnh ngắt</b>
<b>trang:</b>


-Vào bảng chọn View,
chọn Page Break
Preview.


-Đưa trỏ chuột vào
đường kẻ xanh


-Kéo đường kẻ xanh
đến vị trí thích hợp.


<i><b>4) Tổng kết bài (4’)</b></i>


(?) Xem trước khi in để làm gì? Thực hiện xem trước khi in như thế nào?
(?) Ngắt trang để làm gì? Thực hiện ngắt trang như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>BÀI 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết đặt lề và hướng giấy in.
- Biết cách in trang tính.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


-Thực hiện được các thao tác đặt lề, hướng giấy in và in được trang tính.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ tìm hiểu tích cực và thích thú công việc chỉnh sửa trang in và in trang tính.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2. Phương pháp: </b>Trực quan, đàm thoại.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Xem trước khi in để làm gì? Thực hiện xem trước khi in như thế nào?
(?) Ngắt trang để làm gì? Thực hiện ngắt trang như thế nào?


3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>



<i><b>HĐ1:Tìm hiểu cách đặt lề và</b></i>
<i><b>hướng giấy in: </b></i>


-Để đặt lề trang in ta làm sao?


-Em hãy nêu các bước thực hiện
để đặt lề trang in?


-Mở hộp thoại page setup,
chọn trang margin để thay đổi lề.


-Như cột trình bày bảng


<b>3. Đặt lề và hướng giấy in:</b>
<b>a.Đặt lề:</b>


-Chọn <i>File</i> <sub></sub> <i>Page Setup</i>,
chọn trang <i>Margins</i>, thay
đổi các số ở:


+Top: Lề trên
+Bottom: Lề dưới
+Left: Lề trái
+Right: Lề phải.


-Chọn OK


<i><b>Ngày soạn: 09/1/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 17/1/2014 </b></i>


<i><b>Tuần:22</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

-Để thay đổi hướng giấy in ta làm
sao?


-Lưu ý: Để in đúng với khổ giấy
in cần chọn Page size là A4.


-Giáo viên mở 1 bài tập và thao
tác mẫu lại các bước thực hiện cho
học sinh nắm kĩ hơn


-Mở hộp thoại page setup,
chọn trang Page để thay đổi:


+Portrait: Hướng giấy đứng
+Landscape: Hướng giấy
ngang


-Hs theo dõi


<b>b.Hướng giấy in:</b>


-Mở hộp thoại page
setup, chọn trang Page để
thay đổi:


+Portrait: Hướng giấy
đứng



+Landscape: Hướng giấy
ngang


-Chọn OK


<i><b>HĐ2:Tìm hiểu cách in trang</b></i>
<i><b>tính:</b></i>


-Muốn in tồn bộ trang tính em
thao tác như thế nào?


-Nếu muốn in 1 trang nào đó theo
u cầu thì làm như sau:


-Nháy nút lệnh Print trên màn
hình


-Chọn File/ Print...
-Chọn Page(s)


-Thay đổi các thông số trang
trong ô From..., To...


-Chọn OK


<b>4. In trang tính</b>


-Nháy nút lệnh Print để in
tồn bộ trang tính.



<i><b>4) Tổng kết bài:</b></i>


(?) Làm thế nào để đặt lề trang?


(?) Làm thế nào để chọn hướng trang in?
(?) Làm thế nào để in trang tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>BÀI THỰC HÀNH 7: IN DANH SÁCH LỚP EM</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ơn lại các kiến thức trình bày và in trang tính thơng qua thực hành trên máy.
- Biết được mục đích của việc trình bày và in trang tính.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc xem trang tính trước khi in.
- Thực hiện được việc đặt lề và hướng giấy cho trang in.
- Thực hiện được việc điều chỉnh dấu ngắt trang.


<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.



<b>2. Phương pháp: </b>Trực quan, đàm thoại, thực hành
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để đặt lề trang?


(?) Làm thế nào để chọn hướng trang in?
(?) Làm thế nào để in trang tính?


3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY<sub>BẢNG</sub></b>


<i><b>HĐ1: Vấn đáp và thực hành tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài tập 1: </b></i>


-Mở bảng tính <i>Bang diem lop em</i> ở bài
thực hành 6


-Để xem các trang in cần làm như thế
nào?


-Yêu cầu HS thực hành để tìm hiểu các
nút lệnh khác trên thanh công cụ print
Preview?


-Sử dụng nút lệnh <i>Page Break Preview</i>


để xem các dấu ngắt trang.


-Ghi nhận lại các khiếm khuyết về ngắt
trang, liệt kê hướng khắc phục


-Hs mở bài tập


-NhấP nút <i>Print Preview</i> và
các nút <i>Next, Previous </i>để xem
các trang tính trước khi in.


-Zoom: Phóng to, thu nhỏ
-Print: Mở hộp thoại in


-Setup: Thiết lập trang in (mở
hộp thoại page setup)


-Margins: Đặt lề trang


-Page Preak Preview: hiển thị
chế độ ngắt trang.


-Help: Giúp đỡ.
-Hs thực hiện.


- HS thảo luận và đưa ra hướng
khắc phục.


<b>1.Bài tập 1:</b>
<b>Kiểm tra trang</b>


<b>tính trước khi in</b>


-Zoom: Phóng to,
thu nhỏ trang tinh


-Print: Mở hộp
thoại Print


-Setup: Thiết lập
trang in (mở hộp
thoại page setup)


-Margins: Đặt lề
trang


-Page Preak


Preview: hiển thị
chế độ ngắt trang.


-Help: Giúp đỡ.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu Bài tập 2:</b></i><b> Thiết đặt lề</b> <b>2.Bài tập 2:</b>


<i><b>Ngày soạn: 20/1/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 24/1/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:23</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>trang in, hướng giấy và điều chỉnh các</b>
<b>dấu ngắt trang.</b>



-Yêu cầu HS mở hộp thoại page setup
theo 2 cách?


-Yêu cầu HS mở trang magin , ghi nhận
các thông số top, bottom, left, right,... sau
đó thay đổi nó, nhấn OK và ghi nhận kết
quả.


-Yêu cầu HS thay đổi các thông số trên
theo thứ tự là 1.5, 1.5, 2, 2?


-Yêu cầu học sinh lựa chọn 1 trong 2
thông số sau, chọn print preview để xem
kết quả và báo cáo?


-Yêu cầu học sinh mở trang page, lựa
chọn 1 trong 2 thông số sau, chọn print
preview để xem kết quả và báo cáo?


-Yêu cầu học sinh mở trang page, lựa
chọn 1 trong 2 thông số sau, chọn print
preview để xem kết quả và báo cáo?


- Yêu cầu HS thực hành thiết lập trang
đứng, adjust to 100%. Sau đó kiểm tra
bằng chế độ Page Break Preview, điều
chỉnh sao cho các cột in hết một trang,
mỗi trang in khoảng 25 hàng.



- Yêu cầu HS lưu bảng tính và kết thúc.


-Mở trong bảng chọn file hoặc
ở nút setup trong chế độ print
Preview.


-HS thực hiện và điều chỉnh.


-HS thực hiện điều chỉnh.
-Horizontally: Căn giữa theo
chiều ngang.


-Vertically: Căn giữa theo
chiều đứng.


-Portrait: Chọn khổ giấy đứng
-Landscape: Chọn khổ giấy
ngang


-Adjust to: Điều chỉnh tỉ lệ co
giản so với thông thường


-Fit to 7 wide by 5: Điều chỉnh
7 trang còn lại 5 trang.


- HS thực hiện.


- HS thực hiện.


<b>Thiết đặt lề trang</b>


<b>in, hướng giấy và</b>
<b>điều chỉnh các dấu</b>
<b>ngắt trang:</b>


-Horizontally:
Căn giữa theo chiều
ngang.


-Vertically: Căn
giữa theo chiều
đứng.


-Portrait: Chọn
khổ giấy đứng


-Landscape: Chọn
khổ giấy ngang


-Adjust to: Điều
chỉnh tỉ lệ co giản
so với thông thường


-Fit to 7 wide by
5: Điều chỉnh 7
trang còn lại 5
trang.


<i><b>4. Tổng kết bài:</b></i>


Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh những chỗ cần


phải xem lại để tiết sau thực hành tốt hơn.


- Nhận xét, đánh giá tiết học.
<i><b>5. Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>BÀI THỰC HÀNH 7: IN DANH SÁCH LỚP EM (tt)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


-Ơn lại các kiến thức trình bày và in trang tính thơng qua thực hành trên máy.
-Biết được mục đích của việc trình bày và in trang tính.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


-Thực hiện được việc xem trang tính trước khi in.
-Thực hiện được việc đặt lề và hướng giấy cho trang in.
-Thực hiện được việc điều chỉnh dấu ngắt trang.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong cơng việc.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


-GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
-HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2. Phương pháp: </b>Vấn đáp, thực hành


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để đặt lề trang?


(?) Làm thế nào để chọn hướng trang in?
(?) Làm thế nào để in trang tính?


3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Thực hành định dạng</b></i>
<i><b>trang tính:</b></i>




Yêu cầu HS mở lại bảng tính
<i>So theo doi the luc</i> đã lưu ở bài
thực hành 5.




Yêu cầu HS thực hiện định
dạng để được trang tính như hình
81 SGK theo trình tự sau:


-Làm thế nào để căn giữa


danh sách lớp em?


-Định dạng tiêu đề dòng 3:
Căn giữa, chữ đậm, cỡ chữ lớn,
nền xanh.


-STT, chiều cao, Nặng: căn
giữa


-Họ tên, địa chỉ, điện thoại
căn trái.


-Ngày sinh căn phải


-Chiều cao định dạng 2 số
thập phân.




Hs mở bảng tính.


Quét khối A1:G1, nháy nút
Merge and Center


 Quét khối A3:G3, chọn nút
center, Bold, font size 14, fill
color (Blue)


 Quét các khối A4:A15, F4:G15
chọn nút center.



Quét các khối B4:D15, chọn
nút left.


Quét các khối E4:E15 chọn nút
Right.


Quét các khối F4:F15 chọn nút
Increase Decimal và Decrease
Decimal để điều chỉnh còn 2 số


<b>3. Bài tập 3: Định dạng và trình</b>
<b>bày trang tính:</b>


a.Thực hiện định dạng trang tính:


<i><b>Ngày soạn: 20/1/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 24/1/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:23</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

-Tô màu nền các hàng còn
lại.




Yêu cầu học sinh thực hành
định dạng các bước như trên.





GV theo dõi các bước thực
hiện của HS, hướng dẫn HS khắc
phục những sai sót.


thập phân.


Quét khối A5:G5, A7:G7
A9:G9 A11:G11 A13:G13
A15:G15 chọn nút fill color
(Indigo)




Hs thực hiện.




Hs ghi nhận và sửa chữa


<i><b>HĐ2: Thực hành thiết lập</b></i>
<i><b>trang in và in trang tính:</b></i>




Yêu cầu HS xem trước trang
in, kiểm tra dấu ngắt trang, chọn
hướng trang ngang, đặt lề thích
hợp.





Yêu cầu HS lưu bảng tính




Yêu cầu HS thực hiện in
trang tính.




GV theo dõi các bước thực hiện
của HS, hướng dẫn HS khắc phục
những sai sót.


-Chọn Print Preview để xem
trang in.


-Chọn Page Break Preview xem
dấu ngắt trang và điều chỉnh.
-Mở hộp thoại page setup để chọn
giấy in, hướng giấy, đặt lề,...
-Chọn Save để lưu bảng tính
-Chọn Print để in trang tính.




Hs ghi nhận và sửa chữa


b) Xem trước trang in, kiểm
tra dấu ngắt trang, chọn hướng


trang ngang, đặt lề thích hợp.


c) Lưu bảng tính và thực hiện
in trang tính.


<i><b>4. Tổng kết bài:</b></i>


-GV Kiểm tra sàn phẩm của học sinh


-GV đánh giá tiết thực hành và rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau
<i><b>5.Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được nhu cầu sắp xếp dữ liệu.
- Biết các bước thực hiện sắp xếp dữ liệu.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc sắp xếp dữ liệu.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Tích cực nghiên cứu kiến thức mới, có ý thức ứng dụng bài học vào thực tiễn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


-GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.


-HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2. Phương pháp: </b>Vấn đáp, thực hành
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


(?) Làm thế nào để đặt lề trang?


(?) Làm thế nào để chọn hướng trang in?


(?) Làm thế nào để xem trước khi in và in trang tính?
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu nhu cầu sắp</b></i>
<i><b>xếp và lọc dữ liệu:</b></i>




Gv chiếu 2 hình: một hình đã
sắp xếp rồi và 1 hình chưa sắp
xếp. Yêu cầu HS quan sát, dựa
vào kiến thức đã học nêu các
bước để thực hiện?





Tìm 3 học sinh có điểm trung
bình cao nhất?




Nếu dữ liệu của em có 50
trang thì việc sắp xếp và tìm
điểm như thế nào?


Chèn thêm hàng và di chuyển dữ
liệu, sau đó xố hàng cũ.


Hs quan sát bằng mắt để tìm 3 HS có
điểm cao nhất.


Rất khó khăn, tốn nhiều thời gian.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu cách sắp xếp dữ</b></i>
<i><b>liệu:</b></i>




Gọi HS đọc thông tin trong
sách giáo khoa?




Muốn sắp xếp dữ liệu em thực
hiện như thế nào?





Gv thao tác mẫu cho học sinh


Hs đọc thông tin


-Nháy chọn một ô trong cột cần sắp
xếp.


-Nháy nút lệnh Sort Ascending
hoặc Sort Descending để sắp xếp
tăng hoặc giảm.


<b>1. Sắp xếp dữ liệu:</b>
-Nháy chọn một ô
trong cột cần sắp xếp.


-Nháy nút lệnh Sort
Ascending hoặc Sort
Descending để sắp xếp
tăng hoặc giảm.


<i><b>Ngày soạn: 04/02/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 07/02/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:24</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

quan sát





Nếu trên màn hình khơng có
nút đó em làm như thế nào?




Gọi HS đọc VD?




Em hãy nêu các bước thực
hiện?




Gv thao tác mẫu cho HS quan
sát.


Hs thực hiện.


Chọn theo hình như sau:


Hs đọc VD.


-Nháy chuột vào một ô trong cột F
-Chọn nút Sort Descending trên
thanh công cụ.


HS quan sát và ghi nhớ
<i><b>HĐ2: Thực hành sắp xếp dữ</b></i>



<i><b>liệu:</b></i>




Yêu cầu HS sắp xếp dữ liệu ở
các cột còn lại?




Gv theo dõi, rút kinh nghiệm
sai sót của học sinh


Hs thực hiện sắp xếp ở các cột
B,C,D,E,


<i><b>4. Tổng kết bài:</b></i>




Hãy nêu các bước thực hiện sắp xếp dữ liệu?




Khi khơng có các nút lệnh để sắp xếp ta làm như thế nào?




Gv nhân xét tiết học và rút kinh nghiệm cho các tiết học sau.
<i><b>5. Hoạt động nối tiếp:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được nhu cầu lọc dữ liệu.
- Biết các bước thực hiện lọc dữ liệu.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc lọc dữ liệu.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Tích cực nghiên cứu kiến thức mới, có ý thức ứng dụng bài học vào thực tiễn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


-GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
-HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2. Phương pháp: </b>Vấn đáp, thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác sắp xếp dữ liệu trên bảng tính.
3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>



<i><b>HĐ1: Tìm hiểu các bước lọc dữ</b></i>
<i><b>liệu:</b></i>




Cho biết thế nào là lọc dữ
liệu?




Để lọc dữ liệu em chọn lệnh
gì?




Em hãy nêu các bước thực
hiện?




Làm sao biết được hàng nào
đang có điều kiện lọc?




Ta có thể lọc thêm điều kiện
khác được không? Nêu cách thực
hiện?





Để bỏ chọn điều kiện vừa lọc
ta làm sao?




Để hiển thị tất cả các dữ liệu ta
làm như thế nào?




Đề thoát khỏi chế độ lọc ta
làm như thế nào?


Là chọn và hiển thị các hàng
thoả mãn điều kiện lọc.


Lệnh Filter trong bảng chọn
Data.


Chọn Data/ Filter/ Auto Filter.
-Nháy chọn của tiêu đề cột
cần lọc.


-Chọn giá trị cần lọc trong danh
sách.


Hàng có nút tam giác chọn
màu xanh



Được, nháy chọn của tiêu
đề cột khác và chọn điều kiện cần
lọc.


 nháy chọn của tiêu đề cột/
chọn All.


Chọn Data/ Filter/ Show All.
Chọn Data/ Filter/ Auto
Filter.


<b>2.Lọc dữ liệu:</b>
Bước 1:Chuẩn bị:


-Nháy chọn ô trong hàng tiêu đề
cần lọc.


-Chọn Data/ Filter/ Auto Filter.
Bước 2: Lọc:


-Nháy chọn của tiêu đề cột
cần lọc.


-Chọn giá trị cần lọc trong danh
sách.


+All: Hiển thị tất cả
+Top 10... :



.Top: Hiển thị các hàng có giá
trị lớn nhất.


.Bottom: Hiển thị các hàng có
giá trị nhỏ nhất.


+Custom: Lọc theo điều kiện
của người dùng đặt ra.


+Các giá trị có trong trang tính.


Số
hàng
hiển
thị


<i><b>Ngày soạn: 04/02/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 07/02/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:24</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>HĐ2: Thực hành lọc dữ liệu:</b></i>




Giáo viên thao tác mẫu cho
học sinh quan sát.




Yêu cầu học sinh mở bảng


điểm lớp em ở bài thực hành 6 để
thực hiện lọc dữ liệu:


-Lọc các học sinh có ĐTB =8
-Lọc các học sinh có mơn tốn
=8.


-Lọc các học sinh có mơn văn
=8.


-Hiện thị tồn bộ dữ liệu.
-Chọn 5 học sinh có ĐTB lớn
nhất.


-Hiện thị tồn bộ dữ liệu.
-Chọn 5 học sinh có ĐTB nhỏ
nhất.


-Huỷ chế độ lọc dữ liệu.


Học sinh quan sát.
Mở bảng tính


-Chọn Data/ Filter/ Auto Filter.
-Nháy chọn ĐTB/ chọn 8.
- Nháy chọn Toán/ chọn 8.
- Nháy chọn Văn/ chọn 8.
-Chọn Data/ Filter/ Auto Filter.
-Chọn Data/ Filter/ Auto Filter.
-Nháy chọn ĐTB/Top


10.../Top/5/OK.


-Nháy chọn ĐTB/All.
-Nháy chọn ĐTB/Top
10.../Bottom/5/OK.


-Chọn Data/ Filter/ Auto Filter.


<i><b>4. Tổng kết bài:</b></i>




Thế nào là lọc dữ liệu?




Muốn lọc dữ liệu ta làm như thế nào?
<i><b>5. Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>BÀI THỰC HÀNH 8. AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI?</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn lại các kiến thức bài cũ thơng qua thực hành trên máy.
- Biết được mục đích của sắp xếp và lọc dữ liệu.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác sắp xếp dữ liệu.


- Thực hiện được việc lọc dữ liệu.


<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: Giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2. Phương pháp: </b>Vấn đáp,<b> t</b>hực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: Kiểm diện.</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu theo một điều kiện, nhiều điều kiện, lọc
các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.


<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Vấn đáp tìm hiểu bài tập</b></i>
<i><b>1:</b></i>





Yêu cầu học sinh mở bảng
điểm lớp em ở bài thực hành 6:




Thực hiện sắp xếp theo điểm
các mơn học, điểm trung bình.




Lọc dữ liệu để chọn ra những
bạn có điểm 10 mơn tin học.




Lọc 1 trong 3 bạn có điểm
trung bình cao nhất?




Lọc 1 trong 2 bạn có điểm
trung bình thấp nhất?


Học sinh mở bảng tính.
Nhấp chọn một ô trong cột
môn Toán/ chọn nút hoặc
. Làm tương tự cho các mơn
cịn lại.


-Chọn Data/ Filter/ Auto


Filter.


-Nháy chọn Tin học/ chọn
10.


-Nháy chọn Tin học/
chọn All.


-Nháy chọn ĐTB/ chọn
Top 10.../Top/3/OK


-Nháy chọn ĐTB/ chọn
All.


-Nháy chọn ĐTB/ chọn Top
10.../Bottom/2/OK


<b>1. Bài tập 1:</b>


<i><b>Ngày soạn: 08/02/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 14/02/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:25</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>HĐ2: Thực hành làm bài tập</b></i>
<i><b>1:</b></i>




Yêu cầu học sinh thực hiện
lại các bước như trên?





GV theo dõi, nhắc nhở HS
cần phải hoàn thành những yêu
cầu của bài; hỗ trợ HS hướng
giải quyết các vấn đề phát sinh,
nhắc nhở HS thực hành tập
trung, nghiêm túc, tích cực hồn
thành bài tập trong thời gian
nhanh nhất.


- GV chốt lại những vấn đề
chính cần phải thực hiện, lưu ý
những chỗ HS mắc pahi3 những
sai sót.


Học sinh thực hành


<i><b>4.Tổng kết bài:</b></i>


-Nhắc lại các bước sắp xếp dữ liệu?
-Nhắc lại các bước lọc dữ liệu?


-Hướng dẫn học sinh tự đánh giá theo mục tiêu của bài
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- Về xem kỹ lại kiến thức bài học để tiết sau thực hành tốt hơn.
- Xem trước những phần thực hành tiếp theo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>BÀI THỰC HÀNH 8: AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI? (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ơn lại các kiến thức bài cũ thơng qua thực hành trên máy.
- Biết được mục đích của sắp xếp và lọc dữ liệu.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác sắp xếp dữ liệu.
- Thực hiện được việc lọc dữ liệu.


<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: Giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2. Phương pháp: </b>Vấn đáp,<b> t</b>hực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu theo một điều kiện, nhiều điều kiện, lọc


các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.


<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu Bài tập 2</b></i>




Yêu cầu học sinh đọc nội dung
bài tập 2:


a.Yêu cầu hs mở bảng tính
<i>Cac nuoc DNA</i> ở bài thực hành
6.




Yêu cầu hs sắp xếp các nước
theo:


b.Sắp xếp các nước theo:
-Diện tích tăng dần hoặc giảm
dần.


-Dân số tăng dần hoặc giảm
dần.


-Mật độ dân số tăng dần hoặc


giảm dần.


-Tỉ lệ dân số thành thị tăng dần
hoặc giảm dần.


c.Sử dụng cơng cụ để lọc:
-Lọc ra diện tích các nước là
một trong năm diện tích lớn


Hs đọc thơng tin
Hs mở bài tập


Hs thực hành theo yêu cầu:
-Nhấp chuột vào ô C6, nhấp biểu
tượng hoặc


-Nhấp chuột vào ô D6, nhấp biểu
tượng hoặc


-Nhấp chuột vào ô E6, nhấp biểu
tượng hoặc


-Nhấp chuột vào ô F6, nhấp biểu
tượng hoặc


-Chọn Data/ Filter/ Auto Filter.
-Nháy chọn Diện tích/Top


<b>2. Bài tập 2</b>



<b>Sắp xếp và lọc dữ liệu</b>


<i><b>Ngày soạn: 08/02/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 14/02/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:25</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

nhất?


-Lọc ra các nước có số dân là
một trong 3 số dân nhỏ nhất.


-Lọc ra các nước có mật độ
dân số là một trong 3 mật độ dân
số cao nhất.




Gv theo dõi, sửa chữa các sai
sót.


10.../Top/5/OK.


Nháy chọn Diện tích/All
-Nháy chọn Dân số/Top
10.../Bottom/3/OK.


Nháy chọn Dân số/All


-Nháy chọn Mật độ/Top
10.../Top/3/OK.



<i><b>HĐ2: Tìm hiểu thêm về sắp xếp</b></i>
<i><b>và lọc dữ liệu:</b></i>


a.Sử dụng trang tính của bài tập
2, nhấp chuột ngồi vùng chứa dữ
liệu, thực hiện thao tác sắp xếp và
loạc dữ liệu có được khơng? Tại
sao?


Khơng được, vì máy sẽ báo lỗi


<b>3. Bài tập 3: Tìm hiểu</b>
<b>thêm về sắp xếp và</b>
<b>lọc dữ liệu</b>


<i><b>4) Tổng kết bài:</b></i>


Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh những
chỗ cần phải xem lại để hoàn thành đúng yêu cầu bài tập.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- Về xem kỹ lại kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần
mềm.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dịng lệnh.
- Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>2. Phương pháp: </b>Vấn đáp,thảo luận viết, thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Phần mềm Earth Explorer dùng để làm gì?
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu phần mềm và</b></i>
<i><b>khởi động phần mềm:</b></i>





Phần mềm <i>Toolkit Math </i> dùng
để làm gì?




Phần mềm <i>Toolkit Math </i>ta có
thể làm được những việc gì?




Gv giới thiệu biểu tượng của
chương trình:




Yêu cầu HS nêu cách khởi
động phần mềm?


<i> Toolkit Math</i> là phần mềm học
toán đơn giản.


 Giải bài tập tốn, tính tốn, vẽ
đồ thị.


Hs quan sát


 Nháy đúp vào biểu tượng phần


mềm trên màn hình. Sau đó
nhấp vào nút giữa:


<b>1. Giới thiệu phần mềm:</b>


<b>- Toolkit Math</b> là phần mềm
học toán đơn giản.


<b>2. Khởi động phần mềm:</b>


-Nháy đúp biểu tượng phần
mềm trên màn hình.


<i><b>HĐ2: Thảo luận tìm hiểu các</b></i>
<i><b>thành phần chính trên màn</b></i>
<i><b>hình:</b></i>




Chia lớp thành 4 nhóm




Thảo luận tìm các thành phần
chính trên màn hình làm việc
của phần mềm?


Hs chia nhóm


Hs trả lời như cột trình bày


bảng?


<b>3. Màn hình làm việc của phần</b>
<b>mềm:</b>


a) Thanh bảng chọn: là nơi thực
hiện các lệnh.


b) Cửa sổ dòng lệnh: gõ các
dòng lệnh để thực hiện.


c) Cửa sổ làm việc chính: hiện


<i><b>Ngày soạn: 15/02/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 21/02/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:26</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

các lệnh đã thực hiện.


d) Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số:
hiển thị kết quả lệnh vẽ đồ thị
<i><b>HĐ3: Thực hiện các lệnh tính</b></i>


<i><b>tốn đơn giản:</b></i>




Cú pháp: <i>simplify <biểu</i>
<i>thức></i>





Tính biểu thức:1:5+3:4 ta cần
thực hiện như thế nào?




Tính biểu thức:24<sub>x(3:4)</sub>2<sub> ta</sub>


cần thực hiện như thế nào?




Em có nhận xét gì về các kí
hiệu toán học được dùng ở đây?


 GV hướng dẫn thực hiện tính
tốn từ thanh bảng chọn:


Chọn Algebra > Simplify >
gõ biểu thức > nháy OK.




u cầu hs tính tốn theo 2
cách: Nhập theo cú pháp và
thực hiện trên bảng chọn
Algebra:


-3:5x12:13


-4,8+3,4+0,7
-20:9-10:2




Em có nhận xét gì về thứ tự
tính tốn các số có trong biểu
thức?


-Hs quan sát.
-<i> simplify 1/5+3/4</i>
-<i> simplify 2^4*(3/4)^2</i>


Kí hiệu tốn học giống ở phần
mềm excel


<i> simplify 3/5*12/13</i>


<i>(</i>Algebra > Simplify >
<i>3/5*12/13</i>> nháy OK.)


-<sub></sub><i> simplify 4.8+3.4+0.7</i>


<i>(</i>Algebra > Simplify >
<i>4.8+3.4+0.7</i>> nháy OK.)


-<sub></sub><i> simplify 20/9-10/2</i>


<i>(</i>Algebra > Simplify > <i></i>
<i>20/9-10/2</i>> nháy OK.)



Tính luỷ thừa đến nhân, chia
và cuối cùng là cộng trừ.


<b>4. Các lệnh tính tốn đơn giản</b>
<b>a) Tính toán các biểu thức đơn</b>
<b>giản:</b>


-Nhập theo cú pháp sau vào
cửa sổ dòng lệnh:


<i>simplify <biểu thức></i>
VD: <i>simplify 1/5+3/4</i>


*Cách thực hiện từ bảng
chọn:


Algebra > Simplify > gõ biểu
thức tại dòng Expresion to
simplify> nháy OK.


<i><b>4) Tổng kết bài:</b></i>




Phần mềm <i>Toolkit Math </i>dùng để làm gì?




Làm thế nào để khởi động phần mềm?





Yêu cầu HS chỉ ra các thành phần trên màn hình chính.




u cầu HS thực hiện tính tốn bằng lệnh <i>simplify</i> và bảng chọn <i>Algebra</i>.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Nhận biết và phân biệt được các chức năng chính của phần mềm.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dịng lệnh.
- Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.



<b>2. Phương pháp: </b>Vấn đáp,thảo luận viết, thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>




Phần mềm <i>Toolkit Math </i>dùng để làm gì?




Làm thế nào để khởi động phần mềm?




Yêu cầu HS chỉ ra các thành phần trên màn hình chính.




u cầu HS thực hiện tính tốn bằng lệnh <i>simplify</i> và bảng chọn <i>Algebra</i>.
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu cách thực hiện</b></i>
<i><b>các lệnh tính tốn đơn giản:</b></i>





Cú pháp: <i>plot <hàm số></i>




Em hãy viết cú pháp vẽ đồ thị
hàm số sau: y=3x+1




Yêu cầu HS thảo luận 2 phút
làm bài tập sau:




Em hãy viết cú pháp vẽ đồ thị
hàm số sau: y=-5x




Em hãy viết cú pháp vẽ đồ thị
hàm số sau: y=-8x+5




Em hãy viết cú pháp vẽ đồ thị
hàm số sau: y=8x+7




Ta có thể vẽ nhiều đồ thị


đồng thời trên 1 cửa sổ


plot y=3*x+1
plot y=-5*x
plot y=-8*x+5
plot y=8*x+7


<b>4. Các lệnh tính tốn đơn giản</b>
b) Vẽ đồ thị đơn giản:


-Lệnh vẽ đồ thị hàm số: <i>plot</i>
-Cú pháp: <i>plot <hàm số></i>
VD:<i> plot y=3*x+1</i>


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu các lệnh tính</b></i>
<i><b>tốn nâng cao</b></i>




Dùng lệnh simplify để tính
biểu thức sau:


Simplify


<b>(3/2+4/5)/(2/3-5. Các lệnh tính tốn nâng cao</b>
<b>a) Biểu thức đại số:</b>


Simplify
(3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20



<i><b>Ngày soạn: 15/02/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 21/02/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:26</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

2 4
17
3 5
2 1 <sub>20</sub>
3 5






5
5 9 <sub>6</sub>
( )
7
2 2
5
<i>x</i>



Nhận xét lệnh Simplify tính
được các đa thức phức tạp
khơng?





Lệnh thực hiện tính tốn với
các đa thức: <i>expand</i>


<i>Cú pháp: expand <đa thức></i>




Tính đa thức sau: (2x2<sub>y).</sub>


(9x3<sub>y</sub>2<sub>)</sub>


(3x2<sub>+x-1)+(4x</sub>2<sub>-4x+5</sub>


(x+1).(x-1)




Nêu các bước tính tốn đa
thức từ bảng chọn:




u cầu học sinh tính tốn lại
các biểu thức trên từ bảng
chọn?




Lệnh giải phương trình đại
số: <i>solve</i>



Cú pháp: <i>solve <phương</i>
<i>trình> <tên biến></i>




Thực hiện giải phương trình
3x+1=0




Yêu cầu HS thảo luận 2 phút
làm bài tập sau:




Thực hiện giải phương trình
x2<sub> + 2x+1=0</sub>




Thực hiện giải phương trình
9x=0


1/5)+17/20


Simplify (5/2+9/2)*((5/6)/
(7/5))


 Lệnh Simplify tính được các


đa thức phức tạp


Expand


(2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)


Expand


(3*x^2+x-1)+(4*x^2-4*x+5)
Expand (x+1)*(x-1)


 Algebra > Expand > gõ biểu
thức tại dòng Expresion to
Expand> nháy OK.


Hs thực hiện.


Hs ghi chép
Solve 3*x+1=0 x


Solve x2<sub>+2*x+1=0 x</sub>


Solve 9*x=0 x


<b>b) Tính tốn với đa thức:</b>
- Cú pháp: <i>expand <đa thức></i>
VD:


Expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)



*Tính đa thức từ bảng chọn:
Algebra > Expand > gõ biểu
thức tại dòng Expresion to
Expand> nháy OK.


<b>c.Giải phương trình đại số:</b>
<b>-</b>Cú pháp: <i>solve <phương</i>
<i>trình> <tên biến></i>


Vd:Solve 3*x+1=0 x


<i><b>4.Tổng kết bài:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh <i>plot</i>,<i> expand</i>, <i>solve</i>.


- Yêu cầu HS thực hiện vẽ đồ thị bằng lệnh <i>plot</i>, tính tốn đa thức bằng lệnh <i>expand</i>, giải
phương trình bằng lệnh <i>solve</i>.


<i><b>5.Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tiết 3)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần
mềm.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>



- Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dịng lệnh.
- Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2. Phương pháp: </b>Vấn đáp,thảo luận viết, thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh <i>plot</i>,<i> expand</i>, <i>solve</i>.


- Yêu cầu HS thực hiện vẽ đồ thị bằng lệnh <i>plot</i>, tính tốn đa thức bằng lệnh <i>expand</i>,
giải phương trình bằng lệnh <i>solve</i>.


<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: tìm hiểu cách định</b></i>
<i><b>nghĩa đa thức và đồ thị hàm</b></i>
<i><b>số</b></i>





Lệnh định nghĩa đa thức:
<i>make</i>


-Cú pháp: <i>make <tên hàm></i>
<i><tên đa thức></i>




Hãy định nghĩa đa thức
p(x)=3x-2




Lệnh vẽ đồ thị: Graph
-Cú pháp: Graph <tên hàm>




Hãy thực hiện vẽ đồ thị p(x)




Ta có thể vẽ các đồ thị khác
nhau cùng phát sinh từ một
hàm số đã định nghĩa trước


Vd: Graph (x+1)*p





Chúng ta có thể giải phương
trình từ tên hàm được không?




Yêu cầu hs thảo luận định
nghĩa và vẽ đồ thị hàm số sau:


F(x)=X2<sub>-9x+3</sub>


 make p(x) 3*x-2
Graph p


Hs thực hiện
Graph (x+1)*p


Được, VD:
Solve p(x)=0 x


Make f(x) x^2-9*x+3


<b>5. Các lệnh tính tốn nâng cao</b>
<b>d) Định nghĩa đa thức và đồ</b>
<b>thị hàm số:</b>


-Lênh định nghĩa đa thức:
Cú pháp: <i>make <tên hàm></i>


<i><tên đa thức></i>


VD: make p(x) 3*x-2
-Lệnh vẽ đồ thị:


<i>Cú pháp: Graph <tên hàm></i>
<i>VD: Graph p</i>


<i><b>Ngày soạn: 22/02/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 28/02/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:27</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Graph f


<i><b>HĐ2: tìm hiểu các chức năng</b></i>
<i><b>khác của phần mềm</b></i>




Khi đánh sai cú pháp ta làm
sao?




Khi cú pháp sai, máy tính sẽ
làm gì?




Muốn thực hiện các lệnh


trước đó ta làm sao?




Muốn xố thơng tin trên của
sổ vễ đồ thị ta làm sao?




Gv hướng dẫn cú pháp đặt
nét vẽ penwidthvà màu
pencolor:


+Blue: xanh
+Red: đỏ
+Black: đen
+Magenta: hồng
+yellow: vàng




Yêu cầu hs đặt lại nét vẽ và
màu vẽ sau đó vẽ lại các đồ
thị hàm số trên?


Di chuyển trỏ chuột để sửa
Máy sẽ báo lỗi


Dùng phím mũi tên lên,
xuống để xem lại



Gõ lệnh <i>Clear</i>


Hs theo dõi và ghi chép


Hs thực hiện


<b>6. Các chức năng khác</b>


<i><b>a) Làm việc trên cửa sổ dịng</b></i>
<i><b>lệnh:</b></i>


-Có thể di chuyển con trỏ để
sửa các lỗi chính tả.


-Gõ lệnh sai sẽ nhận được
thơng báo.


-Dùng phím mũi tên để hiện
lại các lệnh đã gõ trước đó.
<i><b>b) Lệnh xóa thơng tin trên cửa</b></i>
<i><b>sổ vẽ đồ thị:</b></i>


<i> clear</i>


<i><b>c) Các lệnh đặt nét vẽ và màu</b></i>
<i><b>sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị</b></i>


- Lệnh đặt nét vẽ: <i>penwidth</i>
VD: penwidth 3



- Lệnh đặt màu: <i>pencolor</i>
VD: pencolor red


<i><b>4) Tổng kết bài:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh <i>make, graph</i>.


- Yêu cầu HS thực hiện định nghĩa đa thức, vẽ đồ thị với đa thức đã định nghĩa, giải
phương trình với đa thức đã định nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tiết 4)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ơn lại các chức năng chính của phần mềm.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dịng lệnh.
- Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ u thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.



<b>2. Phương pháp: </b>Vấn đáp,thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh <i>make</i>,<i> graph</i>, <i>solve</i>.


- Yêu cầu HS thực hiện định nghĩa đa thức, vẽ đồ thị và giải phương trình với đa thức
đã được định nghĩa; đặt nét vẽ, màu vẽ của đồ thị, xóa thơng tin đồ thị sau khi vẽ.


3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Ơn lại các lệnh tính</b></i>
<i><b>tốn trong phần mềm</b></i>
<i><b>ToolKit Math:</b></i>




Yêu cầu HS nhắc lại cú
pháp của lệnh tính toán đơn
giản với các biểu thức?




Yêu cầu HS nêu lại cú pháp
lệnh vẽ đồ thị?





Yêu cầu HS nêu lại cú pháp
hàm tính tốn với đa thức và
hàm định nghĩa đa thức?


<i>simplify <biểu thức></i>


<i>plot <hàm số></i>
<i>expand <đa thức></i>


- <i>make <tên hàm> <tên đa</i>
<i>thức></i>


HĐ2: Thực hành làm các bài
<i><b>tập:</b></i>


a.Yêu cầu hs dùng lệnh
Simplify để tính giá trị các biểu
thức:




0,24.(-15)/4




5 1 5 5 1 2
: ( ) : ( )


9 11 22 9 15 3
b.Vẽ đồ thị các hàm số:




y=4x+1




y=3/x


 Simplify 0,24*(-15)/4
 Simplify
(5/9)/(1/11-5/22)+(5/9)/(1/15-2/3)


<i> plot</i> y=4*x+1
<i> plot</i> y=3/x
<i> plot</i> y=3-5*x


<b>7. Thực hành</b>


a) Tính giá trị các biểu thức:
 Simplify 0,24*(-15)/4
 Simplify
(5/9)/(1/11-5/22)+(5/9)/(1/15-2/3)


b) Vẽ đồ thị các hàm số:
<i> plot</i> y=4*x+1
<i> plot</i> y=3/x
<i> plot</i> y=3-5*x



<i><b>Ngày soạn: 22/02/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 28/02/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:27</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>



y=3-5x




y=3x




u cầu HS xố thơng tin đồ
thị trên




Yêu cầu HS đặt màu và nét
vẽ sau đó vẽ lại các đồ thị trên?
c) Tính tổng hai đa thức P(x)
+Q(x), biết:


P(x)=x2<sub>y-2xy</sub>2<sub>+5xy+3</sub>


Q(x)=3xy2<sub>+5x</sub>2<sub>y-7xy+2</sub>





Yêu cầu hs định nghĩa 2 đa
thức trên?




Yêu cầu hs cộng 2 đa thức?


<i> plot</i> y=3*x
Dùng lệnh clear


Dùng lệnh PenWidth để đặt
nét vẽ và lệnh pencolor để đặt
màu


<i>make</i> P(x)
x^2*y-2*x*y^2+5*x*y+3


<i>make</i> Q(x)


3*x*y^2+5*x^2*y-7*x*y+2
 expand p(x)+q(x)


<i> plot</i> y=3*x


c) Tính tổng hai đa thức:


<i>make</i> P(x)
x^2*y-2*x*y^2+5*x*y+3



<i>make</i> Q(x)


3*x*y^2+5*x^2*y-7*x*y+2
 expand p(x)+q(x)


<i><b>4) Tổng kết bài:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu những lệnh nào mà HS đã làm được và chưa làm được. Gọi HS khác
giải đáp.


- Giáo viên nhận xét và rút kinh nghiệm những chỗ hs làm thường bị báo lỗi
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Ngày soạn: 04/03/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:


Đánh giá kiến thức, kỹ năng vận dụng của học sinh về thao tác định dạng, trình bày và in
trang tính, kỹ năng sắp xếp và lọc dữ liệu trên trang tính


2.Kỹ năng:


Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính
3.Thái độ:


Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả.


<b>II. HÌNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

(Đề kiểm tra có 2 trang)


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)</b>


<i>(Khoanh trịn vào đáp án đúng, nếu sai đánh chéo và khoanh lại đáp án khác)</i>
<i><b>1. Để tăng chữ số thập phân cho số liệu, ta sử dụng nút lệnh:</b></i>


a) b) c) d)


<i><b>2. Để kẻ đường biên cho bảng tính ta sử dụng:</b></i>


a) b) c) d)


<i><b>3. Vào hộp thoại Page Setup bằng cách:</b></i>


a) Chọn File <sub></sub> Page Setup b) Chọn Edit <sub></sub> Page Setup
c) Chọn Format <sub></sub> Page Setup d) Chọn Data <sub></sub> Page Setup
<i><b>4. Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh:</b></i>


a) b) c) d)


<i><b>5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định dạng trang tính?</b></i>
a) Dữ liệu được nhập vào bảng tính sẽ được tự động căn giữa.
b) Trong chương trình bảng tính khơng có kiểu chữ gạch chân.
c) Phải tô màu nền trước rồi mới có thể thực hiện kẻ đường biên.
d) Trong bảng tính có thể tăng hoặc giảm số chữ số thập phân tùy ý.
<i><b>6. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về trình bày trang tính?</b></i>



a) Có thể đặt lề rồi mới chọn hướng trang, nhưng kết quả sẽ khơng chính xác.
b) Việc xem trước khi in giúp ta kiểm tra được những gì sẽ in ra giấy.


c) Trong bảng tính có 2 lề và 4 hướng trang.
d) Trong bảng tính có 4 lề và 2 hướng trang.


<i><b>7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sắp xếp dữ liệu :</b></i>


a) Có thể sắp xếp nhiều cột cùng lúc theo một kiểu tăng dần hoặc giảm dần.
b) Có thể sắp xếp cùng lúc một cột tăng dần và một cột giảm dần.


c) Có thể sắp xếp cùng lúc 2 cột theo kiểu tăng dần hoặc giảm dần.
d) Chỉ có thể sắp xếp một cột nào đó theo kiểu tăng dần hoặc giảm dần.
<i><b>8. Cho các bước thực hiện sau:</b></i>


<i>A) Chọn Data <b></b> Filter <b></b> AutoFilter</i>


<i>B) Nhấn vào nút của cột cần sắp xếp</i>
<i>C) Chọn một ô bất kỳ trong bảng dữ liệu</i>
<i>D) Chọn giá trị cần lọc trong bảng dữ liệu</i>
<i><b>Thứ tự thực hiện đúng sẽ là</b></i>


a) A,B,C,D b) C,A,B,D c) D,C,B,A d) B,A,D,C


<i><b>9. Một trang tính được đặt lề theo yêu cầu: lề trên 3cm, lề dưới 2cm, lề trái 3.5cm, lề phải 2.5cm.</b></i>
<i><b>Chọn thông số đúng nhất trong các câu dưới đây:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>Cần phải sử dụng các nút lệnh nào để định dạng được bảng tính</b></i>
<i><b>như hình bên?</b></i>



a) b)


c) d)


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)</b>


<i><b>I. Cho biết tác dụng của các nút lệnh sau (2đ) </b></i>


<i><b>1. </b></i> <b> ... ...</b>
<b>...</b> <b>...</b>
<i><b>2.</b></i> <b>...</b> <b>...</b>
<b>... ...</b>
<i><b>II. Bạn Bình định vào chế độ lọc dữ liệu nhưng khơng được, theo em thì tại sao? Hãy nêu các </b></i>
<i><b>bước để vào chế độ lọc (1đ)</b></i>


...
...
...
...
...
...
...


<i><b>III. Cho các dữ liệu sau đây</b></i>


<b> </b> <b> </b>


<i><b>1. Nêu các bước lọc ra các bạn có điểm Tốn là 8 và điểm Tin học là 9</b></i>


...


...
<i><b>2. Nêu các bước lọc ra 3 bạn có điểm trung bình thấp nhất.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122></div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.
- Biết một số dạng biểu đồ thường dùng.


- Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Tạo được biểu đồ từ bảng dữ liệu đã cho.


- Lựa chọn được những biểu đồ biểu diễn phù hợp với dữ liệu.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Tích cực nghiên cứu kiến thức mới, có ý thức ứng dụng bài học vào hoạt động học tập
các môn học khác.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, biểu đồ mẫu, dữ liệu mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.



<b>2. Phương pháp: </b>Vấn đáp,thảo luận.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>


<i><b>2) Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu theo một điều kiện, nhiều điều kiện, lọc
các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.


3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Thảo luận tìm hiểu</b></i>
<i><b>minh họa số liệu bằng biểu đồ</b></i>




GV cho HS quan sát một
bảng dữ liệu mẫu (Hình
96/SGK) và yêu cầu HS so sánh
số lượng HS giỏi theo từng
năm? Nếu bảng dữ liệu nhiều
thì việc so sánh như thế nào?




GV tiếp tục cho HS quan sát
biểu đồ biểu diễn bảng tính mẫu


ở trên và hỏi lại câu hỏi tương
tự.




Vậy minh hoạ số liệu bằng
biểu đồ có lợi ích gì?


Hs so sánh dữ liệu, nếu dữ
liệu nhiều thì so sánh mất nhiều
thời gian


Hs so sánh dữ liệu, nếu dữ
liệu nhiều thì so sánh mất ít thời
gian, thực hiện dễ dàng hơn


Như cột trình bày bảng


<b>1. Minh họa số liệu bằng biểu</b>
<b>đồ:</b>


-Minh hoạ dữ liệu trực quan
-Dễ so sánh các số liệu
-Dễ dự đoán xu thế tăng hay
giảm các số liệu.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu một số dạng</b></i>
<i><b>biểu đồ:</b></i>





Hãy cho biết những loại biểu
đồ nào thông dụng để minh hoạ
dữ liệu?




Nêu ứng dụng của một số


3 loại: Biểu đồ cột, đường
gấp khúc và hình trịn


Như cột trình bày bảng


<b>2. Một số dạng biểu đồ:</b>


Biểu đồ cột: Để so sánh dữ
liệu trong nhiều cột


-Biểu đồ đường gấp khúc:So
sánh dữ liệu và dự đoán xu thế


<i><b>Ngày soạn: 03/03/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 07/03/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:28</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

dạng biểu đồ thông dụng nhất? tăng hay giảm dữ liệu.


-Biểu đồ hình trịn: Mơ tả giá
trị của dữ liệu so với tổng thể.


<i><b>HĐ3: Vấn đáp và thảo luận</b></i>


<i><b>tìm hiểu cách tạo biểu đồ:</b></i>




Yêu cầu HS quan sát SKG,
thảo luận nêu ra các bước tạo
biểu đồ? (3 phút)




Gv mở bảng tính như hình 99
và thực hành các bước tạo b iểu
đồ cho học sinh quan sát.




Em hãy nêu các bước chọn
dạng biểu đồ?




Gv thao tác chọn dạng biểu
đồ và cho hs nhận xét biểu đồ
nào thích hợp cho từng dạng dữ
liệu.





Em hãy nêu các bước thay
đổi miền dữ liệu?




Để chọn 2 miền dữ liệu
không liên tiếp nhau ta làm như
thế nào?




Gv thao tác chọn miền dữ
liệu cho biểu đồ để hs quan sát.




Lưu ý: Vùng vẽ biểu đồ có
giới hạn. Vì thế khi vẽ biểu đồ
chúng ta không nên chọn hết
vùng dữ liệu mà chỉ chọn một số
vùng thực sự cần thiết.


Như cột trình bày bảng


Hs quan sát


Như cột trình bày bảng
Hs quan sát và nhận xét


Như cột trình bày bảng


Quét chọn vùng dữ liệu thứ
I, nhấn nút Ctrl kết hợp với quét
chọn vùng thứ II.


Hs quan sát
Hs ghi nhớ.


<b>3. Tạo biểu đồ:</b>


-Bước 1: Chọn một ô trong
miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ.


-Bước 2: Nháy nút chart
wizard trên thanh công cụ


Bước 3: Nháy nút next 3 lần
Bước 4: Nháy nút finish
<b>a.Chọn dạng biểu đồ:</b>
Chọn dạng biểu đồ sau khi
nháy nút lệnh Chart Wizard:


- Chọn nhóm biểu đồ trong
khung chart type.


- Chọn dạng biểu đồ trong
khung chart sub-type.


-Nhấp next lần 1
<b>b) Chọn miền dữ liệu</b>



Được thực hiện sau khi nhấp
next lần 1:


- Kiểm tra và sửa đổi miền dữ
liệu trong khung <i>data range</i>.


- Chọn kiểu minh họa theo
hàng (Rows) hoặc cột
(Columns).


-Nhấp next lần 2


<i><b>4.Tổng kết bài:</b></i>




Có những dạng biểu đồ nào thường gặp? Cơng dụng của nó có gì khác nhau?




Làm thế nào để vẽ biểu đồ với vùng dữ liệu đã cho?




Biểu đồ có lợi ích gì trong việc minh hoạ dữ liệu?
<i><b>5.Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- Về học thuộc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Tạo được biểu đồ từ bảng dữ liệu đã cho.


- Lựa chọn được những biểu đồ biểu diễn phù hợp với dữ liệu.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Tích cực nghiên cứu kiến thức mới, có ý thức ứng dụng bài học vào hoạt động học tập
các môn học khác.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, biểu đồ mẫu, dữ liệu mẫu.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2. Phương pháp: </b>Vấn đáp,thảo luận.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>





Có những dạng biểu đồ nào thường gặp? Cơng dụng của nó có gì khác nhau?




Làm thế nào để vẽ biểu đồ với vùng dữ liệu đã cho?
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Vấn đáp tìm hiểu cách</b></i>
<i><b>tạo biểu đồ:</b></i>




Các thơng tin giải thích trên
biểu đồ được thiết lập khi nào?




Em hãy nêu các bước thực
hiệntrên trang tiêu đề (Title)?




Em hãy nêu công dụng của
ca 1 trang cịn lại?





Vị trí đặt biểu đồ được tiến
hành ở bước nào?


Sau khi nhấp next lần 2
Như cột trình bày bảng


-Axes: Hiển thị hay ẩn các
trục.


-Gridlines: Hiển thị hay ẩn
các đường lưới.


-Legend: Hiển thị hay ẩn chú
thích, vị trí đặt chú thích.


-Data Lables: Ẩn hiện nhãn
của dữ liệu trên đồ thị


Sau khi nhấp next lần 3


<b>3. Tạo biểu đồ:</b>


<b>c) Các thơng tin giải thích biểu</b>
<b>đồ:</b>


Được thực hiện sau khi nhấp
next lần 2:


-Nhập tiêu đề biểu đồ trong


khung Chart title


-Nhập chú giải cho trục ngang
X


-Nhập chú giải cho trục đứng
Y


-Nhấp next.


<b>d.Vị trí đặt biểu đồ:</b>


<i><b>Ngày soạn: 10/03/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 14/03/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:29</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>



Nêu ý nghĩa 2 lựa chọn sau:
+As new sheet?


+As object in?




Gv thao tác cách thiết lập vẽ
đồ thị và nhắc lại các bước lưu
ý:


-Xem minh họa biểu đồ để


biết thơng tin đưa vào có hợp lý
không


-Nếu nhấp nút finish trước
khi kết thúc thì biểu đồ được
thiết lập ở chế độ ngầm định.


-Nháy nút back để trở lại
sem bước trước.


-Như cột trình bày bảng


=Hs theo dõi và ghi nhớ


-Chọn vị trí lưu biểu đồ:
+As new sheet: Đặt trên trang
tính mới


+As object in: tạo trên trang
chứa dữ liệu.


<i><b>HĐ2: Thảo luận tìm hiểu cách</b></i>
<i><b>chỉnh sửa biểu đồ:</b></i>


1.Muốn thay đổi vị trí của
biểu đồ ta làm sao?


2.Muốn thay đổi dạng biểu
đồ ta làm sao?



3.Muốn xoá biểu đồ ta làm
sao?


4. Muốn sao chép biểu đồ
vào word ta làm sao?


Hs thảo luận và đại điện
nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung như cột trình
bày bảng.


<b>4. Chỉnh sửa biểu đồ:</b>
<b>a.Thay đổi vị trí biểu đồ:</b>
Nháy chọn biểu đồ và kéo rê
chuột tới vị trí mới.


<b>b.Thay đổi dạng biểu đồ</b>
-Nháy chọn biểu đồ


- Nháy mũi tên bên phải nút
lệnh Chart type


- Chọn kiểu biểu đồ phù hợp.
<b>c.Xóa biểu đồ:</b>


- Nháy chọn biểu đồ và nhấn
Delete.


<b>d.Sao chép biểu đồ vào Word:</b>
- Nháy chọn biểu đồ.



- Nháy chọn nút lệnh Copy.
- Mở văn bản Word và nháy
nút lệnh Paste


<i><b>4. Tổng kết bài:</b></i>




Làm thế nào để thay đổi vị trí biểu đồ?




Làm thế nào để thay đổi dạng biểu đồ?




Làm thế nào để xóa biểu đồ?




Làm thế nào để sao chép biểu đồ vào Word?
5. Hoạt động nối tiếp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>BÀI THỰC HÀNH 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỀ MINH HỌA</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


-Ôn lại các kiến thức bài cũ thông qua thực hành trên máy.


<i><b>2.Kỹ năng: </b></i>


-Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ đơn giản.
<i><b>3.Thái độ: </b></i>


-Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


-GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
-HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2.Phương pháp: </b>Vấn đáp,thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : (5’)</b></i>




Làm thế nào để tạo biểu đồ minh họa cho dữ liệu đã cho?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Vấn đáp và thực hành</b></i>
<i><b>tìm hiểu bài tập 1:</b></i>


a.Yêu cầu HS khởi động


chương trình bảng tính và nhập
dữ liệu vào trang tính và định
dạng như hình 113.


b) Tạo biểu đồ cột trên cơ sở
dữ liệu của khối A4:D9. Yêu
cầu HS nêu các bước thực hiện?




Yêu cầu HS tiến hành thực
hành tạo biểu đồ?


c) Thực hiện các thao tác
cần thiết để có trang tính hình
114. Để thực hiện được các em
phải làm như thế nào?


d) Tạo biểu đồ cột trên cơ sở


Hs khởi động excel và nhập
dữ liệu.


-Quét chọn khối A4:D9
-Nháy chuột vào nút chart
wizard.


-Chọn biểu đồ column sau đó
nhấp next



-Kiểm tra vùng dữ liệu trong
khung Data range sau đó nhấp
next.


-Nhập các thông tin biểu đồ
như tiêu đề, chú giải trục ngang,
trục đứng. Sau đó nhấp next.


-Chọn vị trí đặt biểu đồ sau đó
nhấp Finish.


Hs thực hiện.
Xố cột C


Hs thực hiện xố cột C


<b>1. Bài tập 1: Lập trang tính và</b>
<b>tạo biểu đồ:</b>


<i><b>Ngày soạn: 12/03/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 14/03/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:29</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

dữ liệu khối A4:C9: yêu cầu HS
nêu các bước thực hiện?


-GV nghiệm thu bài thực
hành và yêu cầu HS lưu lại
bảng tính. Đồng thời Gv nhắc
nhở những sai sót của học sinh



-Quét chọn khối A4:C9
-Nháy chuột vào nút chart
wizard.


-Chọn biểu đồ column sau đó
nhấp next 2 lần.


-Nhập các thông tin biểu đồ
như tiêu đề, chú giải trục ngang,
trục đứng. Sau đó nhấp next.


-Chọn as object in sau đó
nhấp Finish.


- HS lưu lại bảng tính.


<i><b>HĐ2: Thực hành và vấn đáp</b></i>
<i><b>tìm hiểu bài tập 2:</b></i>


a.Yêu cầu hs tạo biểu đồ gấp
khúc trên khối A4:C9


b.Yêu cầu hs đổi biểu đồ ở
mục (d) bài tập 1 thành biểu đồ
đường gấp khúc. So sánh với
câu a.


c) Đổi biểu đồ ở mục b) thành
biểu đồ hình trịn.





Quan sát và nhận xét biểu đồ
lúc này?


GV phân tích để HS thấy rõ khi
nào có thể sử dụng biểu đồ hình
trịn.


d)u cầu HS thực hiện xóa cột
để có trang tính như hình 117?


e) Tạo biểu đồ hình trịn trên
khối A4:B9 - hình
upload.123doc.net


-Quét chọn khối A4:C9
-Nháy chuột vào nút chart
wizard.


-Chọn biểu đồ line sau đó
nhấp next 2 lần.


-Nhập các thông tin biểu đồ
như tiêu đề, chú giải trục ngang,
trục đứng. Sau đó nhấp next.


-Chọn as object in sau đó
nhấp Finish.



-Nhấp chọn biểu đồ ở mục
(d).


-Nháy chọn nút bên phải
nút chart type


-Chọn biểu đồ line chart.
So sánh: Kết quả giống như
câu a nhưng thực hiện nhanh
hơn.


HS quan sát và thực hiện
Biểu đồ không minh hoạ
được dữ liệu


Hs ghi nhớ


Chọn cột B/ chọn Edit/
Delete.


-Quét chọn khối A4:B9
-Nháy chuột vào nút chart
wizard.


-Chọn biểu đồ pie sau đó nhấp
next 2 lần.


-Nhập các thông tin biểu đồ
như tiêu đề, chú giải trục ngang,


trục đứng. Sau đó nhấp next.


-Chọn as object in sau đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>



Yêu cầu đổi biểu đồ thành
biểu đồ đường gấp?




Yêu cầu đổi biểu đồ thành
biểu đồ cột?




Yêu cầu lưu bảng tính với tên
HS giỏi khối 7




GV nghiệm thu bài thực hành
và nhắc nhở những sai sót




-Nháy chọn nút bên phải
nút chart type


-Chọn biểu đồ line chart.


-Nhấp chọn biểu đồ vừa tạo
-Nháy chọn nút bên phải
nút chart type


-Chọn biểu đồ column chart.
-Hs thực hiện


-Hs ghi nhớ.


<i><b>4.Tổng kết bài:</b></i>


Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh những chỗ cần
phải xem lại để hoàn thành đúng yêu cầu bài tập.


<i><b>5.Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- Về xem kỹ lại kiến thức, cố gắng xem kỹ những chỗ chưa làm được.
- Xem trước phần thực hành tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>BÀI THỰC HÀNH 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỀ MINH HỌA (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn lại các kiến thức bài cũ thông qua thực hành trên máy.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ đơn giản.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>



- Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


-GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu.
-HS: SGK, dụng cụ học tập.


<b>2.Phương pháp: </b>Vấn đáp,thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>




Làm thế nào để tạo biểu đồ minh họa cho dữ liệu đã cho?
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Vấn đáp và thực hành</b></i>
<i><b>tính điểm trung bình các mơn</b></i>
<i><b>học:</b></i>




Mở bảng tính <i>Bang diem lop</i>
<i>em </i>đã được lưu trong Bài thực
hành 6.



a)Sử dụng hàm nào để tính
điểm trung bình theo từng môn
học của cả lớp vào hàng dưới
cùng của danh sách dữ liệu?




Yêu cầu hs thực hành tính
điểm trung bình?


Hs mở bài tập


Sử dụng hàm Average


-Chọn ơ C18


-Nhập cơng thức:


=Average(C5:C17) nhấn enter.
-Nháy chuột vào fill hand


kéo rê chuột sang ô
F18


<b>3.Bài tập 3: Xử lý dữ liệu và</b>
<b>tạo biểu đồ:</b>


<b>a)Sử dụng hàm thích hợp,</b>
<b>hãy tính điểm trung bình theo</b>


<b>từng mơn học của cả lớp vào</b>
<b>hàng dưới cùng của danh sách</b>
<b>dữ liệu</b>


<i><b>HĐ2: Vấn đáp và thực hành</b></i>
<i><b>tạo biểu đồ minh hoạ điểm</b></i>
<i><b>trung bình các mơn học:</b></i>




Để vẽ biểu đồ này em chọn <sub></sub>-Chọn hàng tiêu đề các môn


<b>b.</b><i><b> Tạo biểu đồ minh hoạ điểm</b></i>
<i><b>trung bình các mơn học của cả</b></i>
<i><b>lớp:</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 17/03/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 21/03/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>



vùng dữ liệu trước khi chúng ta
nháy nút lệnh chart wizard.




Yêu cầu HS nêu các bước
thực hiện tạo biểu đồ?





Yêu cầu HS nêu các bước
thực hiện tạo biểu đồ?


-Quét chọn khối B4:F4, nhấn
Ctrl kết hợp quét chọn khối B18:
F18.


-Nháy chuột vào nút chart
wizard.


-Chọn biểu đồ column sau đó
nhấp next 2 lần.


-Nhập các thông tin biểu đồ
như tiêu đề, chú giải trục ngang,
trục đứng. Sau đó nhấp next.


-Chọn as object in sau đó
nhấp Finish.


Hs thực hành
<b>HĐ3: Sao chép biểu đồ tạo</b>


<b>được trên trang tính vào văn</b>
<b>bản Word:</b>





Theo em để chép biểu đồ trên
vào văn bản word ta làm như thế
nào?




Yêu cầu Hs thực hành?




Yêu cầu HS chỉnh sửa lại
bảng tình và văn bản word sau
đó lưu lại?


-Nháy chọn biểu đồ, nháy
nút Copy.


-Mở văn bản word, nháy nút
Paste.


Hs thực hành
Hs thực hành


<b>c)Sao chép biểu đồ tạo được</b>
<b>trên trang tính vào văn bản</b>
<b>Word:</b>


-Nháy chọn biểu đồ, nháy
nút Copy.



-Mở văn bản word, nháy nút
Paste.


<i><b>4) Tổng kết bài:</b></i>


Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh những
chỗ cần phải xem lại để hoàn thành đúng yêu cầu bài tập.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.
- Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình học.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách
thiết lập quan hệ giữa chúng.


<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Geogebra, bài tập vận dụng.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>2.Phương pháp: </b>Vấn đáp, thảo luận, thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>




Phần mềm Toolkit Math dùng để làm gì?
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Vấn đáp giới thiệu phần</b></i>
<i><b>mềm:</b></i>




Phần mềm <i>Geogebra </i> dùng để
làm gì?




Với phần mềm <i>Geogebra </i>ta
có thể làm được những việc gì?


<i> Geogebra</i> là phần mềm cho
phép vẽ và thiết kế các hình


dùng để học tập hình học trong
chương trình mơn Tốn.


Tạo các hình vẽ chính xác và
làm cho các hình chuyển động
trên màn hình.


<b>1.Giới thiệu phần mềm:</b>


<i>Geogebra</i> là phần mềm cho
phép vẽ hình học chính xác và
làm cho các hình chuyển động.


<i><b>HĐ2: Vấn đáp, tảo luận làm</b></i>
<i><b>quen với phần mềm Geogebra:</b></i>




Yêu cầu HS nêu cách khởi
động phần mềm <i>Geogebra</i>?




Còn cách nào khởi động
khác không?




Hãy nêu các thành phần
chính trên màn hình làm việc


của phần mềm?




Yêu cầu Hs thực hành sử
dụng các nút lệnh trên máy,


Kích đúp vào biểu tượng
ở trên màn hình nền để
khởi động phần mềm.




Nháy chuột vào menu Start \
All Programs\ GeoGebra \
GeoGebra để khởi động phần
mềm.


Như cột trình bày bảng


<b>2. Làm quen với Geogebra:</b>
<b>a) Khởi động:</b>


-Nháy đúp biểu tượng
phần mềm trên màn hình.


<b>b) Giới thiệu màn hình:</b>
-Thanh bảng chọn


-Thanh công cụ


-Khu vực trung tâm


<i><b>Ngày soạn: 17/03/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 21/03/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:30</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

của các nút lệnh vẽ và điều
khiển hình:




Cơng cụ có ý nghĩa như thế
nào?




Công cụ ?




Công cụ ?




Công cụ ?




Các công cụ , ,
dùng để làm gì?





Cơng cụ dùng để làm gì?




Cơng cụ để làm gì?




Cơng cụ dùng để làm gì?
- Cơng cụ dùng để làm gì?




Em hãy nêu cách lưu và mở
các hình ãnh đã vẽ xong?




Em hãy nêu cách thốt khỏi
chuong trình?


Dùng để di chuyển hình.
Dùng để tạo một điểm mới.
Dùng để tạo ra điểm là giao
của hai đối tượng đã có trên mặt
phẳng.



Dùng để tạo trung điểm của
đoạn thẳng.


Dùng để tạo đường, đoạn, tia
đi qua hai điểm cho trước.


Dùng để tạo đường thẳng đi
qua một điểm và vng góc với
một đường hoặc đoạn thẳng cho
trước.


Tạo ra một đường thẳng song
song với một đường (đoạn) cho
trước và đi qua một điểm cho
trước.


Dùng để vẽ đường trung trực
của một đoạn thẳng hoặc hai
điểm cho trước.


 dùng để tạo đường phân giác
của một góc cho trước. Góc này
xác định bởi ba điểm trên mặt
phẳng.


Như cột trình bày bảng. <b><sub>d) Mở và ghi tệp vẽ hình:</sub></b>
<b>-</b> Ghi hình: chọn File > Save >
gõ tên tại ô File name > nháy
Save



<b>-</b> Mở hình: chọn File > Open >
tìm đến tệp cần mở > Open


<b>e) Thoát khỏi phần mềm :</b>
- File > Close


<i><b>4) Tổng kết bài:</b></i>




Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?




Làm thế nào để khởi động phần mềm?




Yêu cầu HS chỉ ra các thành phần trên màn hình chính?




u cầu HS thực hiện ghi hình vào tệp, mở tệp hình và thoát khỏi phần mềm?
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.
- Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình học.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách
thiết lập quan hệ giữa chúng.


<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Geogebra, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>2.Phương pháp: </b>Vấn đáp, thảo luận, thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?
3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: tìm hiểu cách vẽ tam giác</b></i>
<i><b>ABC:</b></i>





Yêu cầu HS thảo luận nhóm
nêu cách vẽ tam giác ABC?




Yêu cầu HS thực hành vẽ
tam giác?


Như cột trình bày bảng.


Hs thực hành.


<b>3. Vẽ hình đầu tiên: tam giác</b>
<b>ABC:</b>


-Chọn công cụ tạo đoạn
thẳng.


- Nháy chuột tại vị trí bất kỳ để
tạo điểm A.


- Tiếp tục nháy chuột tại một
điểm khác để vẽ đoạn AB.
- Nháy chuột tại B và một điểm
khác bất kỳ để tạo đoạn BC.
- Nháy chuột tại C và A để hồn
tất thao tác vẽ tam giác.



<i><b>HĐ2:Thảo luận tìm hiểu mối</b></i>
<i><b>quan hệ giữa các đối tượng</b></i>
<i><b>hình học:</b></i>




Thảo luận nêu các thao tác
để thực hiện:


1.Tạo 1 điểm nằm trên một
đoạn thẳng hay đường thẳng?


2.Giao điểm của 2 đường
thẳng?




1.Chọn công cụ , sau đó
nháy chọn đoạn thẳng hay
đường thẳng.


<b>4.Quan hệ giữa các đối tượng</b>
<b>hình học:</b>


1.Chọn cơng cụ , sau đó
nháy chọn đoạn thẳng hay đường
thẳng.


<i><b>Ngày soạn: 22/03/2014</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 28/03/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:31</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

3.Trung điểm của đoạn
thẳng?s


4.Đường thẳng đi qua một
điểm và song song với đường
thẳng khác?


5.Đường thẳng đi qua một
điểm và vng góc với đường
thẳng khác?


6.Đường phân giác của một
góc




Yêu cầu HS thực hành lại
các thao tác đã thảo luận?


hình.


3. Chọn cơng cụ , sau đó
nháy chọn đoạn thẳng.


4. Chọn cơng cụ , sau đó
nháy chọn 1 điểm và một đường
thẳng.



5. Chọn công cụ , sau đó
nháy chọn 1 điểm và một đường
thẳng.


6.Chọn cơng cụ , sau đó
nháy chọn 3 điểm, trong đó đỉnh
của góc là điểm thứ 2 được
chọn.


Hs thực hảnh


2. Chọn cơng cụ , sau đó
nháy chọn 2 đối tượng trên màn
hình.


3. Chọn cơng cụ , sau đó
nháy chọn đoạn thẳng.


4. Chọn cơng cụ , sau đó
nháy chọn 1 điểm và một đường
thẳng.


5. Chọn cơng cụ , sau đó
nháy chọn 1 điểm và một đường
thẳng.


6.Chọn công cụ , sau đó
nháy chọn 3 điểm, trong đó đỉnh
của góc là điểm thứ 2 được chọn.


<i><b>4) Tổng kết bài:</b></i>




Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?




Yêu cầu HS thực hiện vẽ tam giác ABC trên màn hình.




Yêu cầu HS vẽ một số đối tượng theo vị trí tương đối của nó.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.
- Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình học.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách
thiết lập quan hệ giữa chúng.


<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Geogebra, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>2.Phương pháp: </b>Vấn đáp, thảo luận, thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?


- Yêu cầu HS thực hiện vẽ tam giác ABC trên màn hình.
- Yêu cầu HS vẽ một số đối tượng theo vị trí tương đối của nó.
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Vấn đáp tìm hiểu một số</b></i>
<i><b>lệnh thường dùng:</b></i>




Thảo luận nêu các thao tác
để thực hiện:


1.Dịch chuyển tên của một đối


tượng?


2.Làm ẩn một số đối tượng
hình học?


3.Làm ẩn /hiện tên của đối
tượng?


<i>4.</i>Xóa một đối tượng?


5.Thay đổi tên của đối tượng?


1.Chọn công cụ , sau đó
nháy chọn tên đối tượng và kéo
thả đến vị trí mới.


2.Nháy nút phải chuột lên đối
tượng và chọn Show object


3. Nháy nút phải chuột lên đối
tượng và chọn Show Label.


4.Nháy chọn đối tượng >
Delete


5. Nháy phải lên đối tượng,
chọn Rename, gõ tên mới, chọn
Apply


<b>5. Một số lệnh thường dùng:</b>


<i><b>a) Dịch chuyển tên của đối</b></i>
<i><b>tượng:</b></i>


Chọn công cụ , sau đó
nháy chọn tên đối tượng và kéo
thả đến vị trí mới.


<i><b>b) Làm ẩn một số đối tượng</b></i>
<i><b>hình học:</b></i>


Nháy nút phải chuột lên đối
tượng và chọn Show object
<i><b>c) Làm ẩn /hiện tên của đối</b></i>
<i><b>tượng:</b></i>


Nháy nút phải chuột lên đối
tượng và chọn Show Label
<i><b>d) Xóa một đối tượng:</b></i>


Nháy chọn đối tượng, nhấn
phím Delete


<i><b>e) Thay đổi tên của đối tượng:</b></i>
Nháy phải lên đối tượng, chọn
Rename, gõ tên mới, chọn Apply
<i><b>g) Phóng to, thu nhỏ các đối</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 22/03/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 28/03/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:31</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

6.Phóng to, thu nhỏ các đối
tượng trên màn hình?


7.Dịch chuyển tồn bộ các đối
tượng hình học trên màn hình?


6.Nháy phải chuột tại chỗ
trống, chọn Zoom chọn các
thông số theo yêu cầu.


7. Nhấn giữ Ctrl và kéo thả
chuột di chuyển tới vị trí mới.


chọn Zoom chọn các thông số
theo yêu cầu.


<i>h) Dịch chuyển toàn bộ các</i>
<i>đối tượng hình học trên màn</i>
<i>hình</i>


Nhấn giữ Ctrl và kéo thả
chuột di chuyển tới vị trí mới.
<b>HĐ2: Thực hành một số lệnh</b>


<b>thường dùng:</b>




Yêu cầu HS thực hành một


số lệnh trên màn hình? Gv hỗ trợ
nếu cần.


Hs thực hành


<i><b>4.Tổng kết bài:</b></i>




Có những lệnh thường dùng nào?




Yêu cầu HS nêu mục đích và chức năng của từng lệnh.
<i><b>5.Hoạt động nối tiếp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.
- Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình học.
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách
thiết lập quan hệ giữa chúng.


<i><b>3) Thái độ: </b></i>



- Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Phương tiện, thiết bị:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Geogebra, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.


<b>2.Phương pháp: </b>Thực hành, thảo luận
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>




Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?




Yêu cầu HS thực hiện vẽ tam giác ABC trên màn hình.




Yêu cầu HS vẽ một số đối tượng theo vị trí tương đối của nó.
3) Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRÌNH BÀY BẢNG</b>


<i><b>HĐ1: Thực hành vẽ tam giác</b></i>


<i><b>ABC với trọng tâm G và 3</b></i>
<i><b>đường trung tuyến.</b></i>




Yêu cầu HS tự nghiên cứu
bài tập a, thảo luận nêu các
bước thực hiện?




Yêu cầu hs thực hành vẽ hình
trên?


-Nhấp nút sau đó nhấp
chọn các điểm A,B,C,A để vẽ tam
giác


-Nhấp nút sau đó nhấp vào
các cạnh để xác định trung điểm


-Nhấp nút nối từ đỉnh đến
trung điểm cạnh đối diện. Giao
điểm của 3 đường này chính là
trọng tâm G


Hs thực hành.


<b>6. Bài tập thực hành:</b>



a) Vẽ tam giác ABC với trọng
tâm G và 3 đường trung tuyến.


<i><b>HĐ2: Thực hành vẽ tam giác</b></i>
<i><b>ABC với 3 đường cao và trực</b></i>


-Nhấp nút sau đó nhấp


b) Vẽ tam giác ABC với 3
đường cao và trực tâm H


<i><b>Ngày soạn: 22/03/2014</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 28/03/2014 </b></i>
<i><b>Tuần:32</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>



bài tập a, thảo luận nêu các
bước thực hiện?




Yêu cầu hs thực hành vẽ hình
trên?


giác


-Nhấp nút để vẽ 3 đường
cao, giao điểm của 3 đường cao là
trực tâm H.



Hs thực hành.
<i><b>HĐ3: Thực hành vẽ tam giác</b></i>


<i><b>ABC với 3 đường phân giác</b></i>
<i><b>cắt nhau tại I</b></i>




Yêu cầu HS tự nghiên cứu
bài tập a, thảo luận nêu các
bước thực hiện?




Yêu cầu hs thực hành vẽ
hình trên?


-Nhấp nút sau đó nhấp
chọn các điểm A,B,C,A để vẽ tam
giác


-Nhấp nút nhấp đỉnh
ABC,BCA,CAB để vẽ 3 đường
phân giác, giao điểm của vẽ 3
đường phân giác cắt nhau tại I.
Hs thực hành.


c) Vẽ tam giác ABC với 3
đường phân giác cắt nhau tại I



<i><b>HĐ3: Thực hành vẽ tam giác</b></i>
<i><b>ABC với 3 đường phân giác</b></i>
<i><b>cắt nhau tại I</b></i>




Yêu cầu HS tự nghiên cứu
bài tập a, thảo luận nêu các
bước thực hiện?




Yêu cầu hs thực hành vẽ hình
trên?


-Nhấp nút để vẽ đường
thảng AB và AD.


-Nhấp nút nhấp đoạn
thẳng AB, di chuyển chuột cho
đường thẳng mới đi qua điểm D.
Nhấp đoạn thẳng AD, di chuyển
chuột cho đường thẳng mới đi qua
điểm B.


Hs thực hành.


d) Vẽ hình bình hành ABCD



<i><b>4.Tổng kết bài:</b></i>


-Xem lại những chỗ cịn gặp khó khăn khi thực hiện
<i><b>5.Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Tuần 32 Tiết 64


Ngày soạn: 01/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 10. THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Tổng hợp các kiến thức đã học
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được tất cả các yêu cầu thực hành.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Làm việc cẩn thận, tích cực, tập trung.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>



(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 1 </b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i> <b>1. Bài tập 1: Lập trang tính,định dạng, sử dụng cơng thức</b>
<b>và trình bày trang in</b>


- u cầu HS tự nghiên cứu bài


tập, thảo luận giải quyết bài tập - HS thảo luận.Mục tiêu: HS hiểu được các
yêu cầu bài tập


a) Khởi động chương trình
Excel và nhập dữ liệu vào
trang tính như trong hình 119


a) Nhập dữ liệu


b) Nhập dữ liệu vào bảng, thực
hiện các điều chỉnh hàng và cột
cần thiết, sau đó định dạng
trang tính để có kết quả như
hình 120.


- Sử dụng các nút lệnh cần thiết
để định dạng.



b) Định dạng


c) Thực hiện các thao tác sao
chép và chỉnh sửa dữ liệu, định
dạng để có trang tính như hình
121


c) Sao chép


d) Lập cơng thức để tính tổng
số hiện vật qun góp ủng hộ
các bạn vùng bão lụt vào cột
Số lượng trong bảng Tổng
cộng.


- Hàm SUM d) Lập công thức: hàm SUM


e) Sử dụng nút lệnh Print
Preview để xem trước khi in


e) Xem trước khi in
<i><b>HĐ2: thực hành </b></i>


<i>PP: thực hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

nhập dữ liệu chính xác, điều
chỉnh, định dạng giống mẫu,
sao chép để có bảng tính theo
u cầu, lập các cơng thức tính


tốn, thực hiện xem trước khi
in.


- GV hỗ trợ HS khi cần thiết,
nhắc nhở các em tập trung
thực hành hoàn thành nhanh
chóng các yêu cầu.


- HS thảo luận, cùng nhau thực
hành dưới sự hỗ trợ của GV.


- GV nghiệm thu bài thực hành,
hướng dẫn, khắc sâu HS những
chỗ dễ nhầm lẫn hoặc thực hiện
chưa tốt


- HS theo dõi


- GV kiểm tra việc thực hiện
các yêu cầu, đảm bảo tất cả HS
đều hoàn thành được bài tập
theo yêu cầu.


- HS cho GV xem bài thực
hành.


- Yêu cầu HS cần thực hiện
nhiều hơn những chỗ khó, hỏi
bạn, hỏi thầy những chỗ chưa
thật sự hiểu



- HS ghi nhận.


- Yêu cầu HS lưu và kết thúc
thực hành


- HS thực hiện


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại những chỗ cịn gặp khó khăn khi thực hiện
- Nhắc nhở HS những chỗ chưa làm tốt.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Tuần 33 Tiết 65


Ngày soạn: 01/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 10. THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Tổng hợp các kiến thức đã học
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được tất cả các yêu cầu thực hành.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>



- Làm việc cẩn thận, tích cực, tập trung.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 2</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i> <b>2. Bài tập 2: Lập trang tính,định dạng, sử dụng cơng thức</b>
<b>hoặc hàm để thực hiện các</b>
<b>tính tốn, sắp xếp và lọc dữ</b>
<b>liệu</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu bài
tập, thảo luận giải quyết bài tập


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS hiểu được các
yêu cầu bài tập



a) Khởi động chương trình
Excel và nhập dữ liệu vào
trang tính


a) Nhập dữ liệu


b) Sử dụng cơng thức hoặc hàm
thích hợp và thực hiện thao tác
sao chép cơng thức để tính:
+ Tổng thu nhập bình quân
theo đầu người của từng xã ghi
vào các ô tương ứng trong cột
Tổng cộng.


+ Thu nhập trung bình theo
từng ngành của cả vùng ghi vào
dịng Trung bình chung


+ Tổng thu nhập trung bình của
cả vùng ghi vào ô bên phải,
hàng dưới cùng


- Hàm SUM, AVERAGE b) Lập cơng thức tính toán: hàm
SUM, AVERAGE


<i><b>HĐ2: thực hành</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


- Yêu cầu HS thực hành nhập



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

cầu cần thực hiện: nhập dữ
liệu, lập công thức tính tổng
thu nhập bình quân theo đầu
người, thu nhập bình quân theo
từng ngành, thu nhập bình quân
của cả vùng. Nhập dữ liệu
chính xác, ghi cơng thức đúng
vị trí.


- GV hỗ trợ HS khi cần thiết,
nhắc nhở các em tập trung
thực hành hoàn thành nhanh
chóng các yêu cầu.


- HS thảo luận, cùng nhau thực
hành dưới sự hỗ trợ của GV.


- GV nghiệm thu bài thực hành,
hướng dẫn, khắc sâu HS những
chỗ dễ nhầm lẫn hoặc thực hiện
chưa tốt


- HS theo dõi


- GV kiểm tra việc thực hiện
các yêu cầu, đảm bảo tất cả HS
đều hoàn thành được bài tập
theo yêu cầu.



- HS cho GV xem bài thực
hành.


- Yêu cầu HS cần thực hiện
nhiều hơn những chỗ khó, hỏi
bạn, hỏi thầy những chỗ chưa
thật sự hiểu


- HS ghi nhận.


- Yêu cầu HS lưu và kết thúc
thực hành


- HS thực hiện


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại những chỗ cịn gặp khó khăn khi thực hiện
- Nhắc nhở HS những chỗ chưa làm tốt.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Tuần 33 Tiết 64


Ngày soạn: 01/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 10. THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Tổng hợp các kiến thức đã học
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được tất cả các yêu cầu thực hành.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Làm việc cẩn thận, tích cực, tập trung.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Bài tập 2 (tt)</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i> <b>2. Bài tập 2: Lập trang tính,định dạng, sử dụng cơng thức</b>
<b>hoặc hàm để thực hiện các</b>
<b>tính tốn, sắp xếp và lọc dữ</b>
<b>liệu</b>



- Yêu cầu HS tiếp tục tự nghiên
cứu các yêu cầu còn lại của bài
tập, thảo luận giải quyết bài tập


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS hiểu được các
yêu cầu bài tập


c) Chỉnh sửa và chèn thêm các
hàng, định dạng văn bản và số
để có trang tính tương tự hình
123


- Sử dụng các nút lệnh cần thiết c) Chỉnh sửa, định dạng


d) Sắp xếp các xã theo


+ Tên xã, thứ tự theo bảng chữ
cái


+ Thu nhập bình qn về nơng
nghiệp, với thứ tự giảm dần
+ Thu nhập bình qn về cơng
nghiệp, với thứ tự giảm dần
+ Tổng thu nhập bình quân,
giảm dần


- Thực hiện sắp xếp theo kiểu
giảm dần, tăng dần bằng nút


lệnh Sort Decending và Sort
Accending


d) Sắp xếp


e) Lọc ra các xã


+ Với 3 số liệu thu nhập bình
qn về nơng nghiệp cao nhất
+ Với 3 số liệu thu nhập bình
quân về công nghiệp cao nhất
+ Với 3 số liệu thu nhập bình


- Vào chế độ lọc
Data <sub></sub> Filter <sub></sub> Auto filter


- Thực hiện lọc theo điều kiện
cao nhất, thấp nhất (Top 10)


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

cao nhất


f) Thoát khỏi chế độ lọc và lưu
với tên Thong ke


- Lưu bảng tính
<i><b>HĐ2: thực hành</b></i>


<i>PP: thực hành</i>


- Cho HS tiến hành thực hành


các yêu cầu


- HS thực hành
- Lưu ý nhắc nhở HS các yêu


cầu cần thực hiện: chỉnh sửa,
định dạng, sắp xếp theo yêu
cầu, lọc theo các điều kiện
- GV hỗ trợ HS khi cần thiết,
nhắc nhở các em tập trung
thực hành hồn thành nhanh
chóng các yêu cầu.


- HS thảo luận, cùng nhau thực
hành dưới sự hỗ trợ của GV.


- GV kiểm tra việc thực hiện
các yêu cầu, đảm bảo tất cả HS
đều hoàn thành được bài tập
theo yêu cầu.


- HS cho GV xem bài thực
hành.


- Yêu cầu HS cần lưu ý ghi
nhớ các bước lọc và sắp xếp
dữ liệu, cách lọc theo điều
kiện thấp nhất, cao nhất


- HS ghi nhận.



- Yêu cầu HS lưu và kết thúc


thực hành - HS thực hiện


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại những chỗ cịn gặp khó khăn khi thực hiện, chú ý nắm kỹ cách sắp xếp và lọc
dữ liệu.


- Nhắc nhở HS những chỗ chưa làm tốt.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Tuần 34 Tiết 67


Ngày soạn: 15/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>BÀI THỰC HÀNH 10. THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Tổng hợp các kiến thức đã học
<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được tất cả các yêu cầu thực hành.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Làm việc cẩn thận, tích cực, tập trung.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập vận dụng.
- HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Phần mềm <i>Geogebra</i> dùng để làm gì?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu các yêu cầu</b></i>
<i><b>của bài tập 3</b></i>


<i>PP: tự nghiên cứu</i>


<b>3. Bài tập 3: Tạo biểu đồ và</b>
<b>trình bày trang in</b>


- Yêu cầu HS tự nghiên cứu các
yêu cầu của bài tập 3, thảo luận
giải quyết bài tập


- HS thảo luận.


Mục tiêu: HS hiểu được các
yêu cầu bài tập



a) Chọn cột B và cột G của
trang tính và tạo biểu đồ cột
minh họa tổng thu nhập bình
quân theo đầu người của từng
xã trong vùng trên cơ sở dữ liệu
đã được chọn. So sánh kết quả
với hình 124.


- Tạo biểu đồ minh họa trên 2
cột dữ liệu B và G


a) Tạo biểu đồ minh họa các cột
B và G


b) Chọn hàng 4 và hàng 13 của
trang tính và tạo biểu đồ hình
trịn để minh họa tổng thu nhập
bình quân của cả vùng theo
từng ngành để có kết quả như
hình 125


- Tạo biểu đồ minh họa trên 2
hàng dữ liệu 4 và 13


b) Tạo biểu đồ minh họa 2 hàng
dữ liêu 4 và 13


c) Di chuyển các biểu đồ xuống
dưới vùng có dữ liệu, xem


trước khi in, thiết đặt lề, điều
chỉnh nếu cần, để có thể in hết
vùng dữ liệu và các biểu đồ
trên 1 trang giấy


- Di chuyển biểu đồ, xem trước
khi in, đặt lề


c) Di chuyển biểu đồ, xem
trước khi in, đặt lề


- Lưu bảng tính


<i><b>HĐ2: thực hành</b></i>
<i>PP: thực hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

cầu cần thực hiện: Vẽ biểu đồ
minh họa cho dữ liệu cột, dữ
liệu hàng theo yêu cầu; di
chuyển biểu đồ, xem trước khi
in, hiệu chỉnh trang, đặt lề trang
tính.


cầu.


- GV hỗ trợ HS khi cần thiết,
nhắc nhở các em tập trung
thực hành hồn thành nhanh
chóng các u cầu.



- HS thảo luận, cùng nhau thực
hành dưới sự hỗ trợ của GV.


- GV kiểm tra việc thực hiện
các yêu cầu, đảm bảo tất cả HS
đều hoàn thành được bài tập
theo yêu cầu.


- HS cho GV xem bài thực
hành.


- GV khắc sâu các thao tác cần
nhớ: vẽ biểu đồ theo hàng, cột,
xem trước khi in, đặt lề.


- HS ghi nhận.


- Yêu cầu HS lưu và kết thúc
thực hành


- HS thực hiện


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Khái quát những vấn đề trọng tâm đã làm được và chưa làm được


- Chỉ ra những khuyết điểm để HS rút kinh nghiệm, nêu ra những ưu điểm để tiếp tục
phát huy.


<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>



- Về học lại các vấn đề về định dạng, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ
minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

Tuần 34 Tiết 68


Ngày soạn: 15/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Tổng hợp các kiến thức về định dạng, trình bày trang tính, sắp xếp, lọc dữ liệu
- Các kiến thức về tạo biểu đồ minh họa, các thao tác trên biểu đồ


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thực hiện được việc định dạng, trình bày trang tính
- Thực hiện được sắp xếp và lọc dữ liệu


- Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ, các thao tác chỉnh sửa biểu đồ
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149></div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

ĐỀ KIỂM TRA



<b>A. PHẦN LÝ THUYẾT (2đ)</b>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM</b></i>


<i><b>1. Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh:</b></i>


A) <i><b> Merge and Center </b></i> B) Print Preview
C) Sort Ascending D) Chart Wizard
<i><b>2. Trên biểu đồ ta có thể thực hiện được thao tác nào:</b></i>


A) Thay đổi dạng biểu đồ
B) Xóa biểu đồ


C) Sao chép biểu đồ vào văn bản Word
D) Tất cả các thao tác trên


<i><b>3. Bạn Hà tạo biểu đồ nhưng chỉ tạo được một khung trắng, đó là do:</b></i>
A) Bạn Hà chưa nháy nút lệnh tạo biểu đồ Chart Wizard
B) Bạn Hà chưa chọn dạng biểu đồ


C) Bạn Hà chưa chọn một ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ
D) Bạn Hà chưa thêm các thơng tin giải thích cho biểu đồ
<i><b>4. Phát biểu nào sau đây không đúng:</b></i>


A) Có 3 dạng biểu đồ thường dùng: cột, đường gấp khúc, hình trịn.
B) Khi tạo biểu đồ, có thể nháy Finish ngay ở bước đầu tiên


C) Biểu đồ nào cũng có các thơng tin giải thích: tiêu đề, trục đứng, trục ngang
D) Có thể vẽ biểu đồ cho từng vùng dữ liệu riêng trong bảng dữ liệu.


<i><b>II. TỰ LUẬN</b></i>



<i><b>5. Hãy nêu các bước tạo biểu đồ minh họa (1đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Cho bảng dữ liệu dưới đây


Hãy thực hiện các yêu cầu sau:


1/ Nhập dữ liệu vào bảng tính, thực hiện định dạng như bảng tính đã cho (1đ)


2/ Lập cơng thức tính Nhiệt độ trung bình, biết rằng: Trung bình=(sáng+chiều)/2 (1đ)
3/ Vẽ biểu đồ cột minh họa cho bảng dữ liệu, thêm đầy đủ các thơng tin giải thích (2đ)
4/ Sao chép biểu đồ vào văn bản Word (1đ)


5/ Trình bày trang: chọn hướng trang đứng, lề trên 3, dưới 2, trái 3, phải 2 (1đ)
6/ Lọc ra 2 Tháng có Nhiệt độ trung bình cao nhất (1đ)


7/ Lưu bảng tính với tên <i>Bai - KT2 – HKII - (họ tên - lớp)</i> (0.5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

Tuần 35 Tiết 69


Ngày soạn: 15/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn tập lại các kiến thức về định dạng, trình bày, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu,
tạo biểu đồ minh họa.



<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thông qua các tiết thực hành trước để tổng hợp lại kiến thức.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Tích cực ơn tập chuẩn bị thi HKII.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phịng máy, nội dung ơn tập.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, xem lại các bài đã học ở HKII.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Ở chương trình HKII đã học và làm những thao tác nào trên bảng tính?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Ôn tập lại các kiến thức</b></i>
<i><b>về định dạng</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>


<b>1. Định dạng trang tính</b>
- Yêu cầu HS nêu lại các thao



tác định dạng trang tính và các
nút lệnh để thực hiện các thao
tác định dạng vừa nêu.


- HS nêu lại các thao tác định
dạng đã học.


Mục tiêu: HS nêu được đầy đủ
các thao tác cơ bản và các nút
lệnh để thực hiện định dạng.


- Định dạng phông chữ, cỡ chữ,
kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch
chân)


- Định dạng màu chữ


- Căn lề ơ tính (căn trái, căn
phải, căn giữa), ghép nhiều ô.
- Tăng, giảm số chữ số thập
phân.


- Tô màu nền, kẻ đường biên
các ô tính


- Câu hỏi vận dụng:


1) GV cho HS quan sát bảng
tính đã được định dạng, yêu
cầu HS xác định các kiểu định


dạng trong bảng tính đã cho.


- HS thực hiện theo nhóm và
báo cáo


- HS xác định các kiểu định
dạng trong bảng


2) Giả sử ơ tính đang chọn có
giá trị là 2.34. Nếu nháy nút
lệnh thì giá trị sẽ thay đổi
như thế nào?


- HS dựa vào tác dụng của nút
lệnh để trả lời.


<i><b>HĐ2: Ơn tập về trình bày và</b></i>
<i><b>in trang tính</b></i>


<i>PP: vấn đáp, làm việc nhóm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

+ Để xem trước khi in và in
trang tính, ta sử dụng nút lệnh
nào?


+ Để trình bày trang ta sử dụng
hộp thoại nào?


+ Vào hộp thoại đó bằng cách
nào?



+ Các thơng số Top, Bottom,
Left, Right có ý nghĩa gì?
+ Chọn hướng trang như thế
nào?


Mục tiêu: HS nêu được đầy đủ
các thao tác cơ bản về đặt lề,
chọn hướng trang


- Xem trước khi in: Print
Preview


- In: Print


- Trình bày trang: hộp thoại
Page Setup.


- File  Page Setup


- Các lề trên, dưới, trái, phải.
- Hướng trang: đứng (Portrait),
ngang (Landscape)


- Câu hỏi vận dụng:


Giả sử muốn trình bày trang
như sau: hướng nằm ngang, lề
trên 3, dưới 2, trái 2.5, phải 1.5.
Hãy trình bày các bước thực


hiện.


- HS thực hiện theo nhóm và
báo cáo


- Vào File  Page Setup
- Hướng trang: Landscape
- Đặt lề: Top 3, Bottom 2, Left
2.5, Right 1.5


- GV nhận xét, khái quát nội
dung, khắc sâu những câu hỏi
vận dụng.


- HS theo dõi.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại thật kỹ về định dạng và trình bày trang, những câu hỏi vận dụng.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Tuần 35 Tiết 70


Ngày soạn: 15/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>ÔN TẬP (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Ôn tập lại các kiến thức về định dạng, trình bày, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu,
tạo biểu đồ minh họa.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thông qua các tiết thực hành trước để tổng hợp lại kiến thức.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Tích cực ơn tập chuẩn bị thi HKII.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phòng máy, nội dung ôn tập.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, xem lại các bài đã học ở HKII.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Ở chương trình HKII đã học và làm những thao tác nào trên bảng tính?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Ôn tập lại các kiến thức</b></i>
<i><b>về sắp xếp</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>



<b>1. Sắp xếp dữ liệu</b>
- Yêu cầu HS nêu lại thao tác


thực hiện sắp xếp dữ liệu


- HS nêu lại cách sắp xếp dữ
liệu.


- Chọn một ô trong cột cần sắp
xếp


- Nháy nút lệnh sắp xếp tăng
dần hoặc giảm dần


- Câu hỏi vận dụng:


Cho bảng dữ liệu mẫu, nêu
cách sắp xếp một cột nào đó
theo kiểu tăng dần hoặc giảm
dần.


- HS thực hiện theo yêu cầu


- Một số phát biểu về sắp xếp
dữ liệu:


<i>A) Không thể sắp xếp cùng lúc</i>
<i>một cột tăng dần và một cột</i>
<i>giảm dần</i>



<i>B) Để hiển thị lại toàn bộ dữ</i>
<i>liệu trong khi lọc, ta chọn Data</i>
<i>> Filter > Show All</i>


<i>C) Khi sắp xế, dữ liệu trong</i>
<i>bảng tính sẽ tự động thay đổi</i>
<i>theo cột đang sắp xếp</i>


<i>D) Để thoát khỏi chế độ lọc, ta</i>
<i>chọn Data > Filtet > Auto</i>
<i>Filter</i>


- HS ghi nhận, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

thực hiện lọc dữ liệu, các bước
thực hiện lọc dữ liệu theo điều
kiện thấp nhất, cao nhất


liệu


Mục tiêu: HS nêu được các
bước lọc dữ liệu theo điều kiện
xác định, lọc theo điều kiện
thấp nhất, cao nhất


- Chọn một ô trong bảng


- Chọn Data > Filter > Auto
Filter



- Chọn giá trị cần lọc tại cột cần
thiết


b) Lọc theo điều kiện thấp nhất,
cao nhất


- Vào chế độ lọc


- Tại cột cần lọc chọn Top 10
- Chọn kiểu lọc thấp nhất hoặc
cao nhất, số lượng lọc


- Nháy OK
- Câu hỏi vận dụng:


+ Cho bảng dữ liệu mẫu, yêu
cầu HS nêu các bước lọc dữ
liệu theo giá trị nào đó (1 hoặc
nhiều điều kiện)


+ Yêu cầu HS nêu cách lọc giá
trị cao nhất hoặc thấp nhất của
một cột trong bảng dữ liệu


- HS thực hiện theo yêu cầu
Mục tiêu: HS nêu được cách
thực hiện cụ thể cho từng yêu
cầu


- GV nhận xét, khái quát nội


dung, khắc sâu những câu hỏi
vận dụng.


- HS theo dõi.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại thật kỹ về sắp xếp và lọc dữ liệu, những câu hỏi vận dụng.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Tuần 36 Tiết 71


Ngày soạn: 15/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>ÔN TẬP (tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Ôn tập lại các kiến thức về định dạng, trình bày, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu,
tạo biểu đồ minh họa.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thông qua các tiết thực hành trước để tổng hợp lại kiến thức.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Tích cực ơn tập chuẩn bị thi HKII.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- GV: giáo án, sgk, phòng máy, nội dung ôn tập.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, xem lại các bài đã học ở HKII.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Ở chương trình HKII đã học và làm những thao tác nào trên bảng tính?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Ơn tập lại các kiến thức</b></i>
<i><b>về vẽ biểu đồ</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>


<b>1. Các bước vẽ biểu đồ</b>
- Yêu cầu HS nêu lại các thao


tác tạo biểu đồ minh họa dữ
liệu


- HS nêu lại cách tạo biểu đồ - Chọn một ô trong bảng
- Nháy nút lệnh Chart Wizard
- Chọn dạng biểu đồ > Next
- Xác định miền dữ liệu > Next
- Thêm các thơng tin giải thích


> Next


- Chọn vị trí đặt biểu đồ >
Finish


- Yêu cầu HS nêu các thao tác


chỉnh sửa biểu đồ - HS nêu các thao tác <b>2. Các thao tác chỉnh sửa biểuđồ: </b>thay đổi vị trí biểu đồ, thay
đổi dạng biểu đồ, xóa biểu đồ,
sao chép biểu đồ vào văn bản
Word


<i><b>HĐ2: Một số câu hỏi vận</b></i>
<i><b>dụng và trắc nghiệm</b></i>


<i>PP: vấn đáp, làm việc nhóm</i>


<b>* Vận dụng</b>
*Câu hỏi vận dụng


- Vì sao khi tạo biểu đồ chỉ tạo
được một khung trắng trên
bảng tính?


- Chưa chọn một ô trong bảng
dữ liệu


- GV đưa ra một số bảng tính
mẫu và một số biểu đồ minh
họa, u cầu HS nêu các thơng


tin giải thích cho biểu đồ, gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- GV nhận xét khái quát, chỉnh
sửa cho HS.


- HS ghi nhận
* Một số câu hỏi trắc nghiệm


1/ Khi tạo biểu đồ, nếu nhấn
Finish ngay ở bước đầu tiên thì:
a) Khơng có biểu đồ được tạo
b) Biểu đồ được tạo với thông
số mặc định


c) Biểu đồ được tạo với những
thông tin giải thích đầy đủ
d) Máy tính báo lỗi


- HS theo dõi, chọn đáp án


2/ Khi tạo biểu đồ nếu ta
khơng chọn một ơ trong vùng
dữ liệu thì:


a) Biểu đồ được tạo thành sẽ
khơng có các thơng tin giải
thích


b) Biểu đồ được tạo thành chỉ
là một khung trắng



c) Biểu đồ được tạo thành là
một biểu đồ cột


d) Biểu đồ được tạo thành sẽ
nằm ở một trang tính khác
3/ Phát biểu về tạo biểu đồ
a) Có 3 dạng biểu đồ phổ biến:
cột, đường gấp khúc, hình trịn
b) Khi vẽ biểu đồ, có thể nháy
Finish ngay ở bước đầu tiên
c) Có thể chỉnh sửa lại dạng
biểu đồ và các thơng số khác
d) Có thể chọn các vùng dữ liệu
riêng biệt để tạo biểu đồ.


<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Xem lại thật kỹ về định dạng và trình bày trang, những câu hỏi vận dụng.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Tuần 36 Tiết 72


Ngày soạn: 15/04/2012
Ngày dạy: …./…./……..


<b>ÔN TẬP (tiết 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>



- Ôn tập lại các kiến thức về định dạng, trình bày, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu,
tạo biểu đồ minh họa.


<i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Thông qua các tiết thực hành trước để tổng hợp lại kiến thức.
<i><b>3) Thái độ: </b></i>


- Tích cực ơn tập chuẩn bị thi HKII.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: giáo án, sgk, phịng máy, nội dung ơn tập.


- HS: SGK, dụng cụ học tập, xem lại các bài đã học ở HKII.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1) Ổn định: kiểm diện </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(?) Ở chương trình HKII đã học và làm những thao tác nào trên bảng tính?
3) Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG


<i><b>HĐ1: Ôn tập lại các kiến thức</b></i>
<i><b>tổng hợp đã học</b></i>


<i>PP: vấn đáp</i>



<b>1. Kiến thức tổng hợp</b>
- Yêu cầu HS nêu lại các kiến


thức đã học và ôn tập


+ Xác định tác dụng của các
nút lệnh trên thanh công cụ,
bao gồm các nút lệnh định
dạng, xem trước khi in và in,
sắp xếp, vẽ biểu đồ


+ Nêu cách thực hiện chọn
hướng trang và đặt lề trang,
gồm các thông số trong hộp
thoại Page Setup: Portrait,
Landscape, Top, Bottom, Left,
Right.


+ Nêu cách thực hiện sắp xếp
dữ liệu, vào chế độ lọc, lọc theo
điều kiện xác định và theo điều
kiện thấp nhất, cao nhất.


+ Nêu lại các bước tạo biểu đồ
minh họa


- HS nêu lại


Mục tiêu: HS phải nói được rõ
ràng, rành mạch các kiến thức



lý thuyết đã học - Định dạng trang tính


- Trình bày trang


- Sắp xếp và lọc dữ liệu


- Tạo biểu đồ minh họa dữ liệu
<i><b>HĐ2: Một số bài tập vận dụng</b></i>


<i><b>tổng hợp</b></i>


<i>PP: vấn đáp, làm việc nhóm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

các nút lệnh cần sử dụng để
định dạng được bảng tính giống
mẫu đã cho


thực hiện định dạng


- Bài tập về trình bày trang: yêu
cầu HS nêu cách thực hiện trình
bày trang theo yêu cầu về chọn
hướng trang và đặt lề trong hộp
thoại Page Setup


- HS nêu cách thực hiện
Mục tiêu: HS nêu được:
+ Vào File > Page Setup



+ Hướng trang: Portrait hoặc
Landscape


+ Đặt lề: khai báo các tham số
Top, Bottom, Left, Right
- Bài tập về sắp xếp và lọc dữ


liệu: GV cho bảng tính mẫu,
yêu cầu HS nêu cách sắp xếp
một cột nào đó theo kiểu tăng
dần hoặc giảm dần; yêu cầu HS
nêu cách lọc một cột theo một
hoặc nhiều điều kiện xác định,
lọc theo điều kiện thấp nhất,
cao nhất.


- HS nêu


Mục tiêu: HS nêu được:


* Sắp xếp: chọn ô trong cột >
nháy nút lệnh sắp xếp tăng
hoặc giảm dần


* Lọc theo điều kiện xác định >
Chọn một ô trong bảng > Chọn
Data > Filter > Auto Filter >
Tại cột (cột cần lọc 1) chọn
(điều kiện 1)



* Lọc theo điều kiện thấp nhất,
cao nhất: Vào chế độ lọc > Tại
cột (cột cần lọc) chọn Top 10 >
Chọn Top (Bottom) và số
lượng là (số lượng cần lọc) >
Nháy OK


- Bài tập về vẽ biểu đồ: GV cho
HS quan sát bảng tính và biểu
đồ tạo sẵn, yêu cầu HS thêm
các thông tin giải thích cho biểu
đồ


- HS thực hiện


Mục tiêu: HS nêu được:


+ Tiêu đề: biểu đồ biểu diễn cái
gì?


+ Trục đứng:
+ Trục ngang:
<i><b>4) Tổng kết bài</b></i>


- Đọc lại các bước vẽ biểu đồ, tóm lược nội dung những câu hỏi vận dụng.
<i><b>5) Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×