BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA LUẬT
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
N
PHÁP LUẬT V K NH O NH
T
S N
NH
UT N
N O
T V ỆT NAM
Ngành: LUẬT K NH T
Giảng viên hướng dẫn: T
NS N U
N TH NH
Sinh viên thực hiện: PH N TR N N M
MSSV: 1511270415 Lớp: 15DLK05
Tp. Hồ hí Minh - 2018
L
M ƠN
Trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Th y – Tiến s Nguy n
Thành Đ c đ hướng dẫn tôi trong su t thời gi n thực hiện và hoàn thành đề tài
nghiên c u này. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến c c quý Th y Cô giảng viên ho
u t đ giảng y và truyền tải nh ng iến th c về nh ng quy ph m ph p u t trong
c c môn h c chuyên ngành u t inh tế đ gi p tôi hi u r hơn về c c quy đ nh đ ,
t đ tôi c th t ch ũy đư c nh ng iến th c đ c th àm hành tr ng chu n
vào con đường sự nghiệp s u này. Cu i cùng, tơi cũng xin gửi lời cảm ơn đến tồn
th q Th y Cô giảng viên trường ĐH Công Nghệ Thành ph Hồ Ch Minh và
toàn th c c n sinh viên trường đ hỗ tr , gi p đỡ tôi hoàn thành h u n này.
Sinh viên
(ký tên, ghi đầy đủ họ tên)
........................................
L
M O N
Tôi tên à Ph n T n N
MSSV: 1511270415
Tôi xin c m đo n c c s liệu, thông tin sử dụng trong ài Kho u n t t
nghiệp này đư c thu th p t nguồn tài iệu khoa h c chun ngành (có trích dẫn
đầy đủ và theo đúng qui định);
Nội dung trong ho u n KHÔN
S O HÉP t c c nguồn tài iệu h c.
Nếu s i s t tơi xin hồn tồn ch u tr ch nhiệm theo qui đ nh củ nhà trường
và ph p u t.
Sinh viên
(ký tên, ghi đầy đủ họ tên)
........................................
L
M
L
U .................................................................................................. 1
M
L
h n
i ...................................................................................... 1
2. T nh h nh n hi n
i
Ph
n
n
K
h
h
i n hi n
n hi n
h
H ƠN
N S N
............................................................................... 2
.......................................................... 3
........................................................................ 3
n .................................................................................... 4
KHÁ QUÁT V HO T
N K NH O NH
T
NH
UT N
N O T V ỆT N M ........ 5
Kh i
n
n ..................................................................... 5
. . Kh i niệm về
t động sản ................................................................. 5
. . Đ c đi m củ
t động sản ................................................................ 6
. . V i tr củ
Kh i
t động sản .................................................................... 7
h
n
inh
. . Kh i niệm về inh o nh
nh
n
t động sản .............................................. 8
. . Đ c đi m và v i tr củ ho t động inh o nh
. . Chủ th
Ph
inh o nh
i
n
n
h nh
i i Vi
n .............................. 8
t động sản ............ 8
t động sản ..................................................... 10
h
N
n inh
nh
n
n
nh
................................................................ 12
. . Nguồn điều ch nh ph p ý ho t động inh o nh t động sản củ
nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m ......................................................... 12
. . Đ c đi m củ ph p u t điều ch nh về ho t động inh o nh t
động sản củ nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m ................................... 13
. . Tr ch nhiệm quản ý Nhà nước đ i với ho t động inh o nh t
động sản củ nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m ................................... 16
H ƠN
O NH
N O T
TH
TR N PHÁP LUẬT V HO T
N K NH
T
N S N Ố V
Á NH
U T N
V ỆT N M .............................................................................. 19
Q
n
nh h
n i Vi
nh
n
n ih
n inh
nh
......................................................................... 19
N
. . Quy đ nh ph p u t về nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m ........... 19
. . Ho t động đ u tư inh o nh t động sản củ nhà đ u tư nước
ngoài t i Việt N m .................................................................................... 21
. . Quyền và ngh vụ củ nhà đ u tư nước ngoài ho t động inh o nh
t động sản t i Việt N m......................................................................... 22
Ph
Vi N
i inh
nh
n
n
nh
n
n i i
..................................................................................................... 27
. . Ph m vi sử ụng đ t đ inh o nh t động sản củ nhà đ u tư
nước ngoài ................................................................................................. 27
. . Ph m vi inh o nh
. . Ph m vi sở h u
i Vi
t động sản củ nhà đ u tư nước ngoài ........ 28
t động sản củ c nhân người nước ngoài .......... 30
h nh h
inh
nh
n
n
nh
n
n i
N ................................................................................................ 32
. . H nh th c inh o nh t động sản củ nhà đ u tư c nhân người
nước ngoài ................................................................................................. 32
. . H nh th c inh o nh
t động sản củ nhà đ u tư nước ngoài ...... 33
H ƠN
TH
T N ÁP
N
PHÁP LUẬT PH ƠN
H
N V
PHÁP HO N TH ỆN Á QU
NH
PHÁP
LUẬT V HO T
N K NH O NH
T
N S N Ố V
NH
UT N
N O T V ỆT N M ...................................... 36
Th
nh
i n
n
n
h
n
i
i Vi
h
N
n inh
nh
n
n
................................................. 36
. . Thực ti n p ụng ph p u t về đ u tư inh o nh t động sản củ
nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m ......................................................... 36
. . Thực ti n p ụng ph p u t về sở h u nhà ở củ người nước ngoài
t i Việt N m .............................................................................................. 39
Ph n h n h n hi n h
h
n inh
nh
n
n
nh
n
n i
nh n n
in
n i i Vi
Nam.............................................................................................................. 41
. . Đ nh hướng hoàn thiện ph p u t về ho t động inh o nh t động
sản củ nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m ............................................ 41
. . Đ nh hướng hoàn thiện ph p u t về ho t động inh o nh t động
sản củ c nhân người nước ngoài t i Việt N m ...................................... 44
i i h
nh
n
n i i Vi N
h n hi n h h n
nh
h
n inh
n
nh
n
n i
nh n n
in
...................................................................................... 45
. . Giải ph p cụ th c c quy đ nh về ho t động inh o nh t động sản
củ nhà đ u tư nước ngoài ........................................................................ 45
. . Giải ph p về ho t động inh o nh t động sản củ c nhân người
nước ngoài t i Việt N m ........................................................................... 47
K T LUẬN .................................................................................................... 49
M
L
L
h n
U
i
T x xư , ông à t đ c câu t c đ t, t c vàng và đ
h ng đ nh gi tr
củ đ t, à tài sản g n iền với mỗi gi đ nh hi sở h u đ t đ i, nhà ở. Ngày n y, hi
nền inh tế ph t tri n th t đ t đ i, nhà ở c n đư c ph p u t đ nh ngh t i điều
ộ u t ân sự
à t động sản. Và gi tr củ
t động sản ngày n y th
một t c đ t c n quý hơn vàng hi m t độ ân s ngày càng t ng c o, t nh h nh inh
tế ph t tri n th nhu c u mu
n
t động sản ngày càng t ng trưởng.
Trong v ng g n 30 n m t n m
đến n y th th trường
t động sản đ
c một iến đ i một c ch ch ng m t. T t ng trưởng ùng n cho đến sụt giảm,
đ ng ng nhưng th trường t động sản uôn à một v n đề n ng uôn đư c người
ân qu n tâm, nhà nước ảo vệ. Khi th trường t động sản à một ph n đ ng g p
hông th thiếu trong t nh h nh ph t tri n inh tế củ một đ t nước, và c c ho t
động iên qu n đến t động sản chiếm tới
t ng ho t động củ nền inh tế củ
đ t nước. V hi Việt N m trở thành thành viên củ t ch c WTO1 t n m
đồng ngh đ t nước ch ng t c r t nhiều cơ hội cùng h p t c inh tế với c c qu c
gi h c trên thế giới, thu h t c c nhà đ u tư nước ngoài t c c qu c gi thành viên
hi đ u tư inh tế vào Việt N m và nh vực inh o nh t động sản à một ph n
hông th hông nh c đến. Với sự th m gi củ c c nhà đ u tư nước ngoài àm iên
ết thu h t c c c nhân người nước ngoài đ u tư, sinh s ng và àm việc t i Việt
N m. G p ph n àm đ
ng h c c thành ph n inh tế và t o động ực th c đ y
nền inh tế ngày càng đi ên.
Tuy nhiên, c c quy đ nh củ ph p u t về inh o nh t động sản củ nhà
đ u tư nước ngoài vẫn c n tồn t i một s h h n như: hệ th ng ph p u t inh
o nh t động sản chư c quy đ nh iên qu n đến quyền inh o nh t động sản
đ i với c c nhà đ u tư nước ngoài, thiếu toàn iện, chư đồng ộ với c c quy đ nh
h c củ c c ộ u t và u t h c nh u ( u t Nhà ở
, u tĐ tđ i
,....
c c quy ph m ph p u t o nh nghiệp và đ u tư, đ u tư xây ựng c n c sự phân
iệt đ i xử gi nhà đ u tư trong nước và nhà đ u tư nước ngoài thủ tục hành ch nh
trong qu tr nh đ u tư c n nhiều t c p v v y àm cho c c nhà đ u tư củ c c t
ch c nước ngoài, c nhân người nước ngoài e
hi đ u tư vào Việt N m.
à một t ch c qu c tế đ t trụ sở ở Gen ve, Thụy S , c ch c n ng gi m s t c c hiệp đ nh thương
m i gi c c nước thành viên với nh u theo c c quy t c thương m i
1
1
Do đ , trong qu tr nh hội nh p ASEAN2 và WTO hiện n y, đ t o
ng tin
cho c c nhà đ u tư trong nước và ngoài nước à một v n đề c p thiết nh m thu h t
nguồn v n t c c nhà đ u tư. Một trong nh ng yêu c u đ t r trong hoàn cảnh hiện
n y à c c cơ qu n Ch nh phủ, c c ộ phải hoàn thiện c c thiết chế, c c quy ph m
ph p u t đ i m so t hiệu quả về th trường t động sản hiện n y, c c c ch nh
s ch mở hơn n đ
àng thu h t sự th m gi đ u tư t c c nhà đ u tư nước
ngoài, c nhân người nước ngoài và o nh nghiệp đ u tư rong nước.
T nh h nh n hi n
S u thời gi n qu về v n đề inh o nh
t động sản củ nhà đ u tư nước
ngoài đ thu h t đư c nhiều sự qu n tâm củ c c t c giả nghiên c u ưới nhiều
phương th c h c nh u. C th n i đến một s ài o, công tr nh tiêu i u như:
“Người nước ngoài đ u tư vào t động sản Việt N m vẫn c n g p nhiều h n chế
– ài viết củ
og.mogi.vn Quy đ nh củ ph p u t về inh o nh t động sản
đ i với c c nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m – u n v n Th c s u t h c củ ê
ưu Hương n m
T c giả Nguy n Qu ng Tuyến với ài viết Ph p u t về
inh o nh t động sản ở Việt N m ưới h c nh ho t động đ u tư nước ngoài
(T p ch Dân chủ và Ph p u t, s th ng
.....
Nh n chung c c công tr nh, ài
o nh
o nêu trên đều nghiên c u về quyền inh
t động sản củ nhà đ u tư nước ngoài, nhà đ u tư c nhân người nước
ngoài, người Việt N m đ nh cư ở nước ngoài ở m c độ h c nh u và ph m vi cũng
h c nh u. Ngoài r , cũng c nh ng công tr nh nghiên c u về quyền inh o nh t
động sản củ t ch c nước ngoài, c nhân người nước ngoài, người Việt đ nh cư ở
nước ngồi nhưng i thơng qu việc đ nh gi cụ th nh t đ nh mà chư c công
tr nh nào đi sâu vào nghiên c u t ng qu t về ph p u t về quyền inh o nh t
động sản củ nhà đ u tư c nhân người nước ngoài hi ngày n y u t Đ u tư đ mở
rộng cho người nước ngoài đ u tư vào t động sản t i Việt N m.
Và trong t nh h nh inh tế – x hội đ ng vào gi i đo n ph t tri n công nghệ
. nên c nh ng th y đ i iên tục và đ c iệt với qu tr nh hội nh p inh tế với thế
giới đ i h i phải th y đ i mới ch nh s ch, ph p u t về inh o nh t động sản cho
phù h p th c c ết quả mà thành tựu ph p ý nước t đ đ t đư c vẫn c n tiếp tục
nghiên c u,
sung và hoàn thiện. V vây, việc nghiên c u đề tài h
u n “Ph
à một iên minh ch nh tr , kinh tế, v n h
Á.
2
và x hội củ c c qu c gia trong khu vực Đông N m
2
inh
nh
n
một công việc c ý ngh
n
nh
về ý u n nh m
n
n
i
i Vi
N
à
sung, hoàn thiện ph p u t t i Việt
Nam.
i
n
h
i n hi n
Đ i tư ng nghiên c u củ
h
u n à:
Th nh t à một s v n đề về ý u n inh o nh
đ u tư nước ngoài, c nhân người nước ngoài.
t động sản củ c c nhà
Th h i à nội ung về c c quy ph m ph p u t củ cơ qu n nhà nước về
quyền inh o nh
t động sản củ nhà đ u tư nước ngoài, c nhân người nước
ngoài.
Th
à thực ti n p ụng ph p u t về quyền inh o nh t động sản
củ nhà đ u tư, c nhân người nước ngoài, thời gi n qu , nh ng ết quả đ đư c và
nh ng t c p, h n chế c n tồn t i.
Ph m vi nghiên c u củ
Kh
h
u n à:
u n t p trung nghiên c u c c quy đ nh ph p u t về quyền inh
doanh b t động sản củ nhà đ u tư nước ngoài, c nhân người nước ngoài
o gồm:
quyền và ngh vụ củ nhà đ u tư, c nhân người nước ngoài, ph m vi inh o nh
t động sản củ nhà đ u tư, c nhân người ngước ngoài, c c h nh th c inh o nh
củ nhà đ u tư, c nhân người nước ngồi,....mà hơng nghiên c u ph p u t inh
do nh t động sản đ i với ho t động inh o nh t động sản đ i với chủ th
o nh nghiệp, t ch c và c nhân trong nước.
Ph
n
h
n hi n
C c qu n đi m củ Đảng và Nhà nước t về ch nh s ch, ph p u t inh
o nh t động sản, ph p u t về sở h u nhà ở, ph p u t về đ u tư trong thời
hiện đ i và xu thế hội nh p t ch c inh tế c c qu c gi Đông N m Á và WTO củ
Việt N m đư c nghiên c u vào h u n.
ên c nh đ , h
u n c n sử ụng c c phương ph p nghiên c u như:
phuơng ph p t ng h p, phương ph p phân t ch, đ nh gi , so s nh đ nghiên c u
c c quy đ nh ph p u t về quyền inh o nh t động sản củ nhà đ u tư nước
3
ngoài, c nhân người nước ngoài và đư r nh ng ưu đi m, huyết đi m, nh ng
t
c p trong c c quy đ nh ph p u t và qu tr nh thực thi ph p u t về quyền inh
o nh
Nam.
t động sản củ nhà đ u tư nước ngoài, c nhân người nước ngoài t i Việt
K
h
n
Ngoài c c ph n mở đ u và ph n ết u n, tài iệu th m hảo th
u nc nc
cục gồm c c chương và nội ung s u:
Chương : Kh i qu t về ho t động inh o nh
ài h
t động sản củ nhà đ u tư
nước ngoài t i Việt N m
Chương : Thực tr ng ph p u t về ho t động inh o nh
với nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m.
t động sản đ i
Chương : Thực ti n p ụng ph p u t, phương hướng và giải ph p hoàn
thiện c c quy đ nh củ ph p u t về ho t động inh o nh t động sản đ i với nhà
đ u tư nước ngoài t i Việt N m.
4
H ƠN
N S N
KHÁ QUÁT V HO T
N K NH O NH
NH
UT N
N O T V ỆT N M
Kh i
1.1.1 h i ni
n
v
n
t đ ng s n
T xư , việc phân o i tài sản thành động sản và
đ nh trong nền ph p u t
của cải trong
T
M c đ i, theo đ
t động sản đư c quy
t động sản
hông ch à đ t đ i,
ng đ t mà c n à t t cả nh ng g đư c t o ra do s c o động của con
người trên mảnh đ t. B t động sản bao gồm c c công tr nh xây dựng, mù màng,
cây trồng… và t t cả nh ng g iên qu n đến đ t đ i h y g n liền với đ t đ i, nh ng
v t trên m t đ t cùng với nh ng bộ ph n c u thành nh th 3.
Nguồn ph p u t Việt N m ngày n y đư c ế th
c đ i v v y việc phân o i tài sản thành động sản và
t nền ph p u t
M
t động sản trong nền
ph p u t Việt N m c nhiều n t tương đồng với nền ph p u t
M c đ i. Theo
ộ u t ân sự
đư c n hành ởi Qu c Hội h X, h p th
th t i điều
ộ u t ân sự
đư c quy đ nh:
t động sản à c c tài sản o gồm: đ t
đ i nhà, công tr nh xây ựng g n iền với đ t đ i, cả c c tài sản g n iền với nhà,
công tr nh xây ựng đ c c tài sản h c g n iền với đ t đ i c c tài sản h c o
ph p u t quy đ nh 4. T nh ng quy đ nh về t động sản nêu trên th
t động sản
đư c phân o i như s u:
Th nh t à t động sản c đ u tư xây
đ u tư xây ựng th
o gồm: t động sản nhà
động sản thương m i, t động sản h t ng (h t
trong t động sản c đ u tư xây ựng th mỗi nh
đi m riêng.
ựng. Với o i t động sản đư c
ở, t động sản công nghiệp, t
ng
thu t, h t ng x hội ....Và
m t động sản đều c nh ng đ c
t động sản nhà ở à t động sản o gồm nhà ở riêng , nhà ở thương
m i, nhà ở công vụ, nhà ở x hội, nhà ở phục vụ t i đ nh cư, c n hộ chung cư, nhà ở
h nh thành trong tương i củ công tr nh xây ựng.
t động sản thương m i à c c v n ph ng đư c cho thuê t c c t nhà
ho c đư c thuê t nhà ở riêng , trung tâm mu s m thương m i, hu ngh ưỡng,
3
4
Ph p u t
M
Điều
ộ u t Dân sự
5
hu u ch, c c hu đ t đư c quy ho ch đ ng với quy đ nh ph p u t đư c hởi
công xây ựng c c
t động sản thương m i đư c nêu trên.
t động sản công nghiệp à nh ng nhà xưởng, hu công nghiệp, x nghiệp,
nhà m y....
Th hai à
t động sản hông c đ u tư xây ựng. Với o i
t động sản
này th chủ yếu à t động sản nông nghiệp o gồm: nh ng thử đ t nông nghiệp,
phi nông nghiệp, đ t r ng, đ t nuôi trồng thuỷ sản, đ t àm mu i, đ t hiếm, đ t chư
sử dụng nh ng mảnh đ t trồng tr t, ch n nuôi, c nh t c..... nh m đem i nguồn i
nhu n t
t động sản nông nghiệp.
Th
à t động sản đ c iệt, o gồm: nh ng t động sản như c c công
tr nh ảo tồn qu c gia, di sản v n ho v t th , nhà thờ h , đ nh chù , miếu m o,
ngh tr ng....Việc o i t động sản này đ c iệt v hả n ng th m gi th trường
t động sản r t th p.
c đi
củ
t đ ng s n
t động sản à một trong nh ng tài sản đư c quy đ nh theo ph p u t,
ngoài nh ng đ c đi m m ng t nh ch t chung củ tài sản thông thường th
t động
sản c n c nh ng đ c đi m riêng iệt s u:
Tính kh n hi : à o mỗi qu c gi c mỗi nh th và iện t ch riêng
hông hề gi ng nh u, và quyền sử ụng iện t ch trong giới h n nh t đ nh và t
động sản củ qu c gi đ c v tr c đ nh và hơng i chuy n đư c.
Tính n u: do t động sản à một ph n tài nguyên củ tr i đ t c t nh
ền v ng tr nh ng trường h p h i th c hông h p ý, gây ô nhi m nguồn tài
nguyên, thiên t i t thiên nhiên m ng i s àm h o m n t động sản hiện c .
Ngoài r , đ i với c c o i t động sản đư c đ u tư xây ựng, h y t động sản
hông đư c đ u tư xây ựng và t động sản đ c iệt uôn c t nh ền v ng, đời
s ng inh tế ài nếu đư c h i th c, đ u tư, xây ựng h p ý.
c tính ch t kh c: ngồi nh ng t nh ch t nh t đ nh th t động sản c n c
t nh th ch ng, inh ho t trong công n ng sử ụng hi người sử ụng t động sản
mu n t động sản củ m nh ho t động theo h nh th c nào và t đ c th h i th c
tiềm n ng t
t động sản m ng i. ên c nh đ , t động sản c n nhiều t nh ch t
6
h c như: t nh
iệt, hông đồng nh t, t nh ch u sự chi ph i củ nhiều yếu t , t nh
phụ thuộc vào n ng ực quản ý......
V i tr củ
t đ ng s n
t động sản à tài sản ớn và vô gi củ mỗi qu c gi . Khi mỗi qu c gi
trên thế giới đều c iện t ch nh th h c nh u v v y t tr ng t động sản trong
t ng s củ cải x hội ở c c nước h c nh u. Và c c ho t động iên qu n đến t
động sản chiếm tới
t ng ho t động củ nền inh tế củ đ t nước ởi v h u như
c c ho t động inh o nh, mu
n, đ u tư đều c yếu t
t động sản. V ụ như:
Đ i với
t động sản đư c đ u tư xây ựng th
t động sản nhà ở g p một
ph n inh tế củ đ t nước hi c c t động sản nhà ở đư c gi o ch như mu
n,
cho thuê, thế ch p t c c chủ sở h u. Ngoài r c c o i t động sản thương m i, t
động sản công nghiệp cũng g p một ph n hông nh trong việc ph t tri n nền inh
tế thông qu việc truy thu thuế nh ng ho t động gi o ch cho thuê h y thế ch p t
t động sản. T nh ng ho t động đ g p ph n ph t tri n th trường v n và trường
h p
tr iên qu n g p ph n àm t ng nguồn thu cho ngân s ch Nhà nước n
đ nh cuộc s ng, n sinh x hội củ đ t nước.
C n t động sản hông đư c đ u tư xây ựng th c c o i t động sản
nông nghiệp, phi nông nghiệp, đ t nuôi trồng thuỷ sản, đ t àm mu i....th nguồn
o nh thu t việc inh o nh, ch n nuôi, nuôi trồng thủy sản g p một ph n t tr ng
trong ho t động iên qu n đến t động sản đ ph t tri n inh tế củ đ t nước.
Ngoài r , ho t động t
t động sản hông đư c đ u tư xây ựng g p ph n mở rộng
th trường trong và ngoài nước về sản ư ng, sản ph m tiêu thụ, nh p h u xu t
h u c c hàng h mở rộng qu n hệ qu c tế với c c qu c gi thành viên.
Cu i cùng à o i t động sản đ c iệt, đ i với o i t động sản đ c iệt
th việc đ ng g p đ ph t tri n inh tế củ đ t nước hông qu việc mu
n, cho
thuê, thế ch p, ch n nuôi.... mà à t việc h i th c inh o nh như: th m qu n,
th m qu n c đ ng ph , u ch. T nh ng ho t động inh o nh đ thu h t nhiều
h ch hàng nh m th c đ y nền inh tế trong nước ngày càng ph t tri n và g p ph n
nâng c o ý th c sử ụng h p ý, hiệu quả tài nguyên đ t đ i.
7
V v y cho ù
t
o i
t động sản nào, nhưng nếu đư c h i th c h p
ý, đ ng với quy ph m ph p u t, phù h p với t nh h nh inh tế củ đ t nước th
t
động sản à một ph n hông th thiếu đ ph t tri n một đ t nước.
ên c nh đ , b t động sản c n à tài sản lớn của t ng hộ gi đ nh. Trong
điều kiện nền kinh tế th trường th
t động sản ngoài ch c n ng à nơi ở, nơi t
ch c ho t động kinh tế gi đ nh, n c n à nguồn v n đ ph t tri n thông qu ho t
động mu
n, thế ch p.
Kh i
h
h i ni
n
inh
v kinh do nh
nh
n
n
t đ ng s n
Kinh o nh à h nh th c ho t động inh tế thực hiện một ho c một s ho c
tồn ộ c c cơng đo n củ qu tr nh thực hiện c c ho t động inh tế củ m nh như
qu tr nh đ u tư, sản xu t, v n tải, thương m i,
ời c o nh t.
ch vụ,.... nh m mục tiêu v n sinh
Về ho t động inh o nh t động sản đư c ph p u t Việt N m quy đ nh
t i hoản Điều trong u t Kinh o nh t động sản
, inh o nh t động
sản à việc đ u tư v n đ thực hiện ho t động xây ựng, mu , nh n chuy n như ng
đ
n, chuy n như ng cho thuê, cho thuê i, cho thuê mu
t động sản thực
hiện
ch vụ môi giới
t động sản
ch vụ sàn gi o
ch
t động sản
ch vụ tư
v n t động sản ho c quản ý t động sản nh m mục đ ch sinh i5. T nh ng
h i niệm trên th inh o nh t động sản o gồm h i ho t động: inh o nh hàng
h
t động sản và inh o nh ch vụ t động sản.
Đ i với inh o nh hàng h
t động sản à ho t động đ u tư xây ựng
ho c h nh th c mu , n, nh n, chuy n như ng đ
n, chuy n như ng cho thuê,
cho thuê i, cho thuê mu
t động sản.
C n inh o nh
ch vụ
t động sản à ho t động hỗ tr cho việc inh
o nh hàng h
t động sản thông qu ên th
t động sản ch vụ sàn gi o ch t động sản
quản ý t động sản nh m mục đ ch sinh i.
1.
5
u t Kinh o nh
c đi
như thực hiện ch vụ môi giới
ch vụ tư v n t động sản ho c
và v i tr củ ho t đ ng kinh do nh
t động sản
8
t đ ng s n
Do ho t động inh o nh
v y ho t động inh o nh
với
t động sản ự trên hàng h
à
t động sản v
t động sản c nh ng đ c đi m và v i tr tương đồng
t động sản, c nh ng đ c đi m cơ ản riêng iệt như:
Th nh t, ho t động m ng t nh hu vực à m i ho t động inh o nh phải
g n iền với v tr củ
t động sản, mỗi v tr củ
t động sản h c nh u s m ng
i thu nh p cho chủ sở h u và nhà inh o nh nh ng i ch h c nh u. Nh ng
ho t động inh o nh ở nh ng đ
àn, hu vực h c nh u cũng h c nh u, hông
th p đ t mô h nh inh o nh củ nơi này cho nơi h c. Môi trường xung qu nh
t động sản c v i tr qu n tr ng đ i với mỗi gi tr củ
t động sản.
Th h i, ho t động c v n đ u tư ớn và âu ài ởi v
t động sản c thời
gi n sử ụng âu ài, mỗi công tr nh t động sản s c tu i th v t và tu i th
inh tế. Tu i th inh tế s ch m t hi trong điều iện th trường và tr ng th i v n
hành đều nh thường mà chi ph sử ụng t động sản i ng ng ng với i ch
thu đư c t
t động sản đ . Trong nh vực inh o nh t động sản đ i h i v n
đ u tư ớn, trong thời gi n đ u tư ài h n. Nh ng o nh nghiệp c
i thế về v n th
khả n ng c nh tr nh c o. Nh t à trong i cảnh i su t ngân hàng và t n ụng th t
ch t đ i với cho v y t động sản.
Th
, ho t động nh y cảm, ch u ảnh hưởng m nh m củ ph p u t và
ch nh s ch, ph p u t nhà nước nên Nhà nước quản
toàn ộ
t động sản t đ t
đ i đến nh ng công tr nh xây ựng, tài sản trên đ t thông qu c c ộ u t như u t
Đ t đ i, u t Xây ựng, u t Kinh doanh t động sản,… Đồng thời qu n hệ cung
c p t động sản h nh y cảm, nh n chung cung nh hơn c u, ởi thế nên nhà nước
c n phải điều tiết thông qu hệ th ng ph p u t và ch nh s ch.
Th tư, ho t động đ ngành và à ho t động inh o nh đ c thù v một
trong nh ng đ c đi m củ th trường t động sản à th trường hông hồn hảo,
thơng tin hơng đ y đủ cho c c đ i tư ng trong th trường và cung phản ng ch m
hơn c u. Th trường c u ph c t p, ch u nhiều ảnh hưởng củ c c yếu t tâm inh,
t p qu n, th i quen,…..
Cu i cùng à ho t động inh o nh t động sản c v i tr t c động m nh
đến inh tế củ đ t nước v t c động t ho t động inh o nh t động sản ảnh
hưởng r t ớn đến nh vực sản xu t inh o nh h c như xây ựng, n ng ư ng,
vi n thông, y tế, gi o ục, ch n nuôi, trồng tr t,.....cũng như t c động đến c c th
9
trường iên qu n và ngư c
i cũng ch u sự t c động t c c nh vực sản xu t inh
o nh và th trường h c, t đ t c động đến nền inh tế củ đ t nước6.
hủ th kinh do nh
n
t đ ng s n
Với đề tài “Ph
inh
nh
n
n
i i Vi N
th chủ th trong ho t động inh o nh
nh
n
t động sản à nhà
đ u tư nước ngoài. Theo h i niệm về nhà đ u tư nước ngoài đư c ph p u t quy
đ nh t i hoản điều
u t Đ u tư
nhà đ u tư nước ngoài à c nhân c
qu c t ch nước ngoài, t ch c thành p theo ph p u t nước ngoài thực hiện ho t
động đ u tư inh o nh t i Việt Nam7 và đ u tư à việc nhà đ u tư
v n
ng c c
o i tài sản h u h nh ho c vô h nh đ h nh thành tài sản tiến hành c c ho t động đ u
tư theo quy đ nh củ
u t Đ u tư và c c quy đ nh ph p u t h c c
iên qu n.
Trong ho t động đ u tư củ nhà đ u tư nước ngoài đư c phân chi thành
h i o i, đ à đ u tư trực tiếp và đ u tư gi n tiếp. Đ u tư trực tiếp à h nh th c đ u
tư o nhà đ u tư
v n đ u tư và th m gi trực tiếp quản ý ho t động đ u tư và
đ u tư gi n tiếp à h nh th c đ u tư thông qu việc mu c ph n, c phiếu, tr i
phiếu, c c gi y tờ c gi h c, qu đ u tư ch ng ho n và thông qu c c quy đ nh
chế tài ch nh trung gi n h c mà nhà đ u tư hông trực tiếp th m gi quản ý ho t
động đ u tư. Và o nh nghiệp c v n đ u tư nước ngoài à o gồm o nh nghiệp
o nhà đ u tư nước ngoài thành
p đ thực hiện ự n đ u tư xây ựng t i Việt
N m o nh nghiệp Việt N m o nhà đ u tư nước ngoài mu c ph n, s p nh p,
mu i đ ho t động đ u tư inh o nh.
Theo quy đ nh ph p u t về o nh nghiệp c v n đ u tư nước ngoài à
o nh nghiệp nước ngoài n m gi
gi tr v n điều ệ trở ên củ một o nh
nghiệp ho c một t ch c inh tế th đư c coi à một o nh nghiệp c v n đ u tư
nước ngoài một t ch c nước ngoài n m gi
v n điều ệ củ o nh nghiệp
một t ch c và nhà đ u tư nước ngoài n m gi
v n điều ệ củ o nh nghiệp.
Ngoài r điều iện đ thành
phải th
p o nh nghiệp c v n đ u tư nước ngoài
m n đư c c c điều iện s u:
Phải à c c t ch c, công ty (ho t động t
Th c s Đ ng nh Quân, gi o tr nh Ph p u t Kinh o nh
tr 13
7
Khoản điều
u t Đ u tư
6
10
n m trở ên .
t động sản t i trường đ i h c Hutech,
C nhân nước ngoài c nhu c u đ u tư theo h nh th c thành
ph n, công ty iên o nh, công ty TNHH
thành viên ho c
p công ty c
thành viên trở ên t i
Việt N m.
Phải c
ự n đ u tư và àm thủ tục đ ng ý ho c phải th m tr đ u tư t i cơ
qu n nhà nước.
C n phải đảm ảo c đ
tri n trên đ phương.
đi m thực hiện ự n phù h p quy ho ch ph t
o c o n ng ực tài ch nh đ thực hiện ự n đ u tư.
Đảm ảo c c điều iện về môi trường, n ninh cũng như tr t tự x hội.
Ch đư c đ ng ý c c ngành
trường hi gi nh p WTO
ch vụ mà Việt N m đ c m ết mở cử th
.
Trong ho t động inh o nh t động sản củ nhà đ u tư nước ngoài đư c
quy đ nh trong u t Kinh o nh t động sản
th ch c o nh nghiệp c v n
đ u tư nước ngoài8 ( o gồm: t ch c, c nhân người nước ngoài thành p o nh
nghiệp t i Việt N m đư c ph p ho t động inh o nh t động sản t i Việt N m
nhưng trong một ph m vi giới h n nh t đ nh.
Tuy nhiên, ngày n y hi t nh h nh inh tế ph t tri n trên thế giới n i chung
và Việt N m n i riêng th việc thu h t c c nhà đ u tư nước ngoài đ u tư vào c c
nước đ ng ph t tri n ngày càng mở rộng, hi việc đ u tư đem i nguồn thu nh p
ớn, tiềm n ng hơn. Ngoài o nh nghiệp c v n đ u tư nước ngoài đư c ph p u t
quy đ nh trong u t Kinh o nh t động sản
, u t Nhà ở 2014 và c c quy
ph m ph p u t iên qu n th ho t động inh o nh t động sản củ chủ th c
nhân người nước ngoài chư thành p o nh nghiệp t i Việt N m vẫn đ ng ho t
động t i Việt Nam.
V v y, đ i tư ng inh o nh t động sản t i Việt N m củ nhà đ u tư
nước ngoài th ngoài nhà đ u tư nước ngoài o gồm c nhân, t ch c thành p
o nh nghiệp t i Việt N m th c n c c nhân người nước ngồi hơng thành p
o nh nghiệp ho t động inh o nh t động sản hông thường xuyên t i Việt
Nam.
8
Khoản
điều
u t Kinh o nh
t động sản
11
Ph
n
đầu t n
n
i
i
i Vi
h nh
h
n
inh
nh
n
n
nh
N
gu n đi u ch nh ph p ý ho t đ ng kinh do nh
c ngoài t i Vi t
t đ ng s n củ nhà
S u hi Việt N m giành đư c độc p, th ng nh t đ t nước th Việt N m rơi
vào thời
ế qu n t cảng th nền inh tế đư c quản ý ởi cơ chế ế ho ch h ,
t p trung, qu n iêu, o c p,.....Trong cơ chế đ , Nhà nước đ ng v i tr qu n tr ng
trong việc n đ nh inh tế đ t nước và trở thành một trung tâm ch huy trực tiếp
quản ý, điều hành m i ho t động sản xu t – inh o nh cũng như phân ph i c c
sản ph m trong x hội. Do nh nghiệp inh o nh hi đ t i Việt N m hông c
quyền tự chủ trong việc ự ch n nh vực inh o nh, hông tự chủ về xây ựng,
phương n, ế ho ch inh o nh. M i công đo n củ qu tr nh sản xu t – inh
o nh củ o nh nghiệp đều phải thực hiện theo ệnh củ Nhà nước. V v y ho t
động inh o nh t động sản hi đ hông đư c ph p u t đề c p nhiều trong thời
gi n ài s u đ .
Cho đến hi Hiến Ph p
đư c Qu c Hội n hành, th nền ph p u t
Việt N m ngày càng hoàn thiện hơn, hệ th ng ph p u t và c c v n ản quy ph m
ph p u t h c cũng đư c quy đ nh ch t ch với t nh h nh inh tế – x hội c đ .
Và ch
hi Việt N m ước vào công cuộc đ i mới toàn iện th nền inh tế nước t
đ t o điều iện cũng như cơ hội c c o i h nh o nh nghiệp tồn t i inh o nh,
cũng như t o tiền đề thu h t c c o nh nghiệp đ u tư vào inh tế đ t nước, o gồm
c c o nh nghiệp ho t động đ u tư, inh o nh t động sản.
Trước hi n i đến t động sản th phải đề c p đến đ t đ i và nhà ở, ởi đây
à o i t động sản chủ yếu và qu n tr ng nh t trong thời y giờ. ởi v t trước
đến ây giờ, việc x hội h
đ t đ i một c ch tuyệt đ i: đ t đ i thuộc sở h u toàn
9
ân o Nhà nước quản ý (theo điều
Hiến ph p
, nên ph p u t giới h n về
qu n hệ đ t đ i thông qu hành vi Nhà nước c p đ t ( hông thu tiền sử ụng đ t
cho người ân và thu hồi đ t hi h hông c n nhu c u sử ụng. C c gi o ch về
đ t đ i
ph p u t nghiêm c m theo điều
u t Đ t đ i n m
quy đ nh
Nghiêm c m việc mu , n, n chiếm đ t đ i, ph t c nh thu tô ưới m i h nh
th c, nh n đ t đư c gi o và hông sử ụng, sử dụng đ t hông đ ng mục đ ch, tự
tiện sử dụng đ t nông nghiệp, đ t c r ng vào mục đ ch h c, àm hủy ho i đ t
9
u t Hiến Ph p
Việt N m
12
đ i
10
. C n trong nh vực nhà ở, c h i h nh th c sở h u chủ yếu: sở h u nhà nước
và sở h u của t ng c nhân. Trong thời kỳ này, gi o
ch về
t động sản à nhà ở
chủ yếu à c c gi o ch về thuê i ho c chuy n như ng nhà ở thuộc sở h u nhà
nước h y c c gi o ch về mu
n nhà ở thuộc sở h u tư nhân.
Nền kinh tế th trường đ t o điều kiện thu n l i cho ho t động kinh doanh
t động sản ph t tri n. Đ hoàn thiện đồng bộ th chế kinh tế th trường, Nhà nước
đ phải xây ựng đồng bộ và quản ý c c th trường m ng t nh đ u vào củ qu
tr nh sản xu t – kinh doanh, bao gồm: th trường v n, th trường s c o động, th
trường t động sản và th trường khoa h c – công nghệ.
Đồng thời, Nhà nước xây ựng và hoàn thiện hung ph p u t của nền kinh
tế th trường (trong đ c hệ th ng ph p u t inh o nh t động sản) nh m điều
ch nh và đ nh hướng c c ho t động của th trường. Ph p u t inh o nh t động
sản đư c xây ựng, đ nh u b ng sự r đời của Lu t Đ t đ i n m
với nh ng
quy đ nh r t mới như gi o quyền sử dụng đ t cho hộ gi đ nh, c nhân sử dụng n
đ nh âu ài người sử dụng đ t đư c chuy n quyền sử dụng đ t trong thời h n giao
đ t......11
Tiếp đ , một lo t c c đ o lu t h c iên qu n đến nh vực inh o nh t
động sản l n ư t đư c n hành như: u t Thuế chuy n quyền sử dụng đ t n m
(đư c sử đ i, b sung n m
ộ lu t Dân sự n m
(đư c sử đ i,
b sung n m
, ộ u t Dân sự
u t Xây ựng n m
u t Đ u tư
n m
, u t đ u tư
(đư c sử đ i
sung
u t Doanh nghiệp n m
, u t Do nh nghiệp
u t Thương m i n m
u t Nhà ở n m
,
u t Nhà ở
đ c biệt phải k đến việc r đời của Lu t Kinh o nh t động sản
n m
và u t Kinh o nh t động sản
hi nhà đ u tư nước ngoài th
ph p u t quy đ nh trực tiếp và ho t động inh o nh t động sản đ i với nhà đ u
tư nước ngoài đư c ph p u t Việt N m huyến h ch và ảo hộ khi tham gia ho t
động inh o nh t động sản t i Việt N m.
c đi
s n củ nhà đầu t n
10
11
củ ph p u t đi u ch nh v ho t đ ng kinh do nh
c ngoài t i Vi t
u tĐ tđ i
u tĐ tđ i
13
t đ ng
Khi Qu c hội
n hành u t Kinh o nh
th ho t động inh o nh
t động sản đ u tiên vào n m
t động sản củ nhà đ u tư nước ngoài t i Việt
Nam phải th m n c c nguyên t c đư c ph p u t quy đ nh về ho t động inh
o nh t động sản quy đ nh t i u t Kinh o nh t động sản
.
12
T i điều
u t Kinh o nh t động sản
th cơ chế ph p ý về chủ
th đ u tư inh o nh t động sản hông phân iệt nhà đ u tư trong nước (t ch c,
c nhân h y nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m, t t cả đều nh đ ng trước ph p
u t về ho t động inh o nh t động sản và c c t động sản đư vào inh o nh,
h y đ u tư inh o nh đều phải c đủ điều iện theo u t Kinh o nh t động sản
và c c quy đ nh h c củ ph p u t c
iên qu n. Ngoài r , c c nhà đ u tư
nước ngoài mu n th m gi ho t động inh o nh
ch vụ
t động sản t i Việt N m
cũng phải đ p ng đư c c c điều iện quy đ nh theo ph p u t Việt N m t i điều
u t Kinh o nh t động sản
như: c c nhà đ u tư nước ngoài phải c ch ng
ch hành nghề và c gi y ph p đ ng
inh o nh ch vụ inh o nh t động sản
như nhà đ u tư trong nước. Và m i ho t động inh o nh t động sản củ c c nhà
đ u tư trong và ngồi nước đều phải cơng h i minh ch.
M c ù ph p u t quy đ nh c c t ch c, c nhân hi đ u tư trong và ngoài
nước inh o nh t động sản t i Việt N m đều nh đ ng trước ph p u t nhưng
đ c đi m ph p u t về điều ch nh ho t động inh o nh
t động sản củ nhà đ u tư
nước ngồi n c sự h c iệt đ i với nhà đ u tư trong nước. V
ụ như:
C c chủ th inh o nh t động sản c ph m vi ho t động inh o nh
hông gi ng nh u hi nhà đ u tư trong nước đư c thực hiện nhiều h nh th c ho t
động inh o nh như: đ u tư t o p nhà, công tr nh xây ựng đ
n, cho thuê, cho
thuê mu mu nhà công tr nh xây ựng đ
n cho thuê, cho thuê mu thuê nhà,
công tr nh xây ựng đ cho thuê i đ u tư cải t o đ t và đ u tư c c công tr nh h
t n trên đ t thuê đ cho thuê đ t h t ng nh n chuy n như ng quyền sử ụng đ t,
đ u tư công tr nh h t ng đ chuy n như ng, cho thuê thuê quyền sử ụng đ t đ
c h t ng đ cho thuê i.
C n đ i với nhà đ u tư nước ngoài hi đ u tư vào Việt N m th ph m vi
ho t động inh o nh giới h n như: đ u tư t o p nhà, công tr nh xây ựng đ
n, cho thuê, cho thuê mu đ u tư cải t o đ t và đ u tư c c công tr nh h t ng trên
đ t thuê đ cho thuê đ t c h t ng inh o nh c c ch vụ t động sản h c...
12
u t Kinh o nh
t động sản
14
M c ù nhà đ u tư nước ngoài giới h n về ph m vi ho t động inh o nh
t động
sản nhưng Nhà nước uôn t o điều iện về ưu đ i cũng như huyến h ch c c nhà
đ u tư trong nh vực inh o nh
t động sản
.
t động sản quy đ nh t i điều
u t Kinh o nh
Đến n m
, hi Đ i hội Đảng13 n th
thông qu u t Kinh o nh
t động sản
đ đư c sử ch và đ i mới th cơ chế ph p ý về chủ th inh
o nh t động sản đ quy đ nh r và chi tiết hơn so với u t Kinh o nh
sản cũ (
.
T i điều
o nh
u t Kinh o nh
t động sản
t động sản mu n ho t động inh o nh
14
đ i với chủ th
t động
inh
t động sản th điều iện đ u tiên
đ ho t động à phải thành p o nh nghiệp t i Việt N m và phải c v n ph p đ nh
hông th p hơn h i mươi tỷ đồng15, đ i với điều iện nêu trên th đây à ước ngo c
về sự nh đ ng củ nền ph p u t Việt N m đ i với chủ th ho t động đ u tư inh
o nh t động sản t i Việt N m. Khi nhà đ u tư mu n ho t động inh o nh th
phải th m n nh ng điều iện nêu trên, hông phân iệt nhà đ u tư trong nước h y
ngoài nước.
T nh ng ưu đi m đ đ t o ng tin về sự nh đ ng củ ph p u t đ i với
nhà đ u tư nước ngoài hi ho t động inh o nh t động sản t i Việt N m. ên
c nh đ , đi m mở về chủ th ph p ý đủ điều iện inh o nh
t động sản t i Việt
N m th đ i với t ch c, c nhân inh o nh t động sản hông thường xuyên th
hông c n phải đ ng thành p o nh nghiệp và phải c v n ph p đ nh ưới h i
mươi tỷ đồng. Ph p u t ch yêu c u, hi chủ th th m gi ho t động inh o nh t
động sản hông thường xuyên t i Việt N m phải c ngh vụ đ ng thuế đ y đủ cho
cơ qu n Nhà nước.
V v y hi c c ên th m gi ho t động inh o nh t động sản ù cho c c
ên th m gi thành p o nh nghiệp theo điều iện inh o nh t động sản h y
c c ên th m gi ho t động inh o nh hông thường xuyên th đều đư c coi à chủ
th
inh o nh
t động sản t i Việt N m.
ên c nh đ , đ i với ho t động inh
à ho t động thảo lu n, đ nh gi t nh h nh trong nước và qu c tế và đề ra nhiệm vụ c ch m ng
trong thời
ế tiếp à xây ựng Chủ ngh x hội và ảo vệ T qu c x hội chủ ngh , h i nhiệm
vụ chiến ư c này qu n hệ m t thiết với nh u. Đ i hội kh ng đ nh tiếp tục đ ơng i chung tiến
hành c ch m ng x hội chủ ngh và đ ơng i xây ựng kinh tế trong thời qu độ do đề ra.
14
u t Kinh o nh t động sản
15
Điều
u t Kinh o nh t động sản
13
15
o nh
ch vụ
điều iện đ
t động sản th đ i với nhà đ u tư nước ngoài ch c n đ p ng đủ
inh o nh
ch vụ th đều ho t động đư c t i Việt N m.
Tuy về m t cơ chế ph p ý củ chủ th inh o nh t động sản trong u t
Kinh o nh t động sản
à sự nh đ ng gi nhà đ u tư trong nước và ngoài
nước. Nhưng ph m vi đ ho t động inh o nh t động sản củ nhà đ u tư nước
ngồi n
đ ng hung một ph m vi nh t đ nh. Ch ng h n như:
Đ i với nhà đ u tư nước ngoài inh o nh t động sản t i Việt N m th ch
đư c: thuê nhà, công tr nh xây ựng cho thuê i đ i với đ t đư c nhà nước cho
thuê th đư c đ u tư xây ựng nhà ở đ cho thuê đ u tư xây ựng nhà, công tr nh
xây ựng hông phải à nhà ở đ
n, cho thuê, cho thuê mu nh n chuy n như ng
toàn ộ ho c một ph n ự n t động sản củ chủ đ u tư đ xây ựng nhà, công
tr nh xây ựng đ
n, cho thuê, cho thuê mu đ i với đ t đư c Nhà nước gi o th
ch đư c đ u tư xây ựng nhà ở đ
n, cho thuê, cho thuê mu 16.
Dù Nhà nước n hành nh ng quy ph m ph p lu t ch t ch đ i với ph m vi
inh o nh t động sản củ nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m nhưng c c ự n
t động sản này thường c quy mô v n đ u tư và iện t ch chiếm đ t ớn. Ngoài r ,
th nh vực inh o nh t động sản t i Việt N m tiềm n m ng i i nhu n c o
cho c c nhà đ u tư song cũng đ y rủi ro trong inh o nh t nhiều yếu t h c như:
inh tế suy giảm, x hội, hủng hoảng th trường......
1.3.3 Tr ch nhi
qu n ý hà n c đ i v i ho t đ ng kinh do nh
đ ng s n củ nhà đầu t n c ngoài t i Vi t
t
Khi Ch nh phủ th ng nh t quản ý Nhà nước về inh o nh t động sản17
th ộ Xây ựng ch u tr ch nhiệm trước Ch nh phủ về việc thực hiện ch c n ng
quản ý Nhà nước về inh o nh t động sản trên ph m vi cả nước o gồm t
ch c, c nhân inh o nh t động sản trong nước và c c nhà đ u tư nước ngoài t i
Việt N m.
Ngoài r , ộ Xây ựng c nh ng nhiệm vụ, quyền h n trong việc quản ý
ho t động inh o nh t động sản s u đây: tr nh c p c th m quyền n hành ho c
n hành theo th m quyền v n ản quy ph m ph p u t về inh o nh t động sản
16
17
Khoản điều
u t Kinh o nh t động sản
Chương V: Quản ý Nhà nước về inh o nh t động sản u t Kinh o nh
16
t động sản
củ nhà đ u tư chủ tr ph i h p với c c ộ, cơ qu n ng ng ộ, Ủy
t nh trong việc t ch c thực hiện và quản ý inh o nh
n nhân ân c p
t động sản th nh tr ,
i m tr việc thực hiện ph p u t về inh o nh t động sản ph i h p với Ủy n
nhân ân c p t nh t ch c i m tr , rà so t c c ự n inh o nh t động sản đ
iến ngh với cơ qu n nhà nước c th m quyền thực hiện việc thu hồi, đ nh ch , t m
ng, ho c điều ch nh, chuy n đ i, chuy n như ng c c ự n inh o nh t động
sản giải quyết hiếu n i, t c o và xử ý vi ph m theo th m quyền ho c tr nh c p c
th m quyền xử ý theo quy đ nh củ ph p u t; b o c o ch nh phủ về t nh h nh inh
o nh
t động sản, th trường
ên c nh
t động sản trên ph m vi cả nước.
ộ Xây ựng ch u tr ch nhiệm về ch c n ng quản ý nhà nước
trước Ch nh phủ về ho t động inh o nh
t động sản th c n c
ộ Tài nguyên và
Môi trường trong ph m vi ch c n ng, nhiệm vụ và quyền h n củ m nh c tr ch
nhiệm như: hướng ẫn việc
tr qu đ t cho ph t tri n th trường t động sản
trong quy ho ch, ế ho ch sử ụng đ t quy đ nh, hướng ẫn việc c p Gi y ch ng
nh n quyền sử ụng đ t, quyền sở h u nhà ở và tài sản h c g n iền với đ t trong
inh o nh t động sản củ nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m n i riêng và c c t
ch c, c nhân trong nước inh o nh
Ngoài r th
t động sản n i chung
ộ Tài ch nh c tr ch nhiệm tr nh c p c th m quyền
ch nh s ch về thuế, ưu đ i về thuế hi c c nhà đ u tư xây ựng t i đ
đ i đ u tư và c c ngh vụ tài ch nh h c trong inh o nh
n hành
àn đư c ưu
t động sản.
Ngân hàng Nhà nước Việt N m trong ph m vi ch c n ng, nhiệm vụ và
quyền h n th c tr ch nhiệm hướng ẫn việc th nh to n trong c c gi o ch inh
o nh t động sản, việc cho v y thế ch p ng t động sản, ảo nh trong n,
cho thuê mu nhà ở h nh thành trong tương i.
Và c c ộ, cơ qu n ng ng ộ c tr ch nhiệm quản ý ho t động inh t
động sản à ph i h p với ộ Xây ựng t ch c quản ý, i m tr , th nh tr c c ự
n trong nh vực inh o nh t động sản.
Cu i cùng à Ủy ản nhân ân c p t nh, thành ph trực thuộc trung ương c
tr ch nhiệm như: quyết đ nh chủ trương đ u tư đ i với c c ự n inh o nh t
động sản củ nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m trên đ
àn
tr qu đ t đ
ph t tri n c c ự n t động sản trong quy ho ch, ế ho ch sử ụng đ t củ đ
phương cho c c ự n củ chủ đ u tư nước ngoài t i Việt N m quản ý ho t động
17
inh o nh
ch vụ
t động sản củ c c t ch c, c nhân trong nước và nhà đ u tư
nước ngoài t i Việt N m trong ph m vi củ đ
phương; xây ựng hệ th ng thông
tin về th trường t động sản, xây ựng và công
t động sản trên đ àn.
K
n h
c c ch s đ nh gi th trường
n
T nh ng phân t ch trên về ho t động đ u tư inh o nh t động sản củ
nhà đ u tư nước ngoài t i Việt N m, nh m đư r nh ng c n c ph p ý về h i
niệm t động sản, ho t động inh o nh t động sản, nhà đ u tư nước ngoài. ên
c nh đ , phân t ch sâu hơn chủ th thực hiện hành vi inh o nh
nhà đ u tư nước ngoài đ i với
t động sản về
u t Do nh nghiệp quy đ nh về nhà đ u tư nước
ngoài gồm t ch c, c nhân người nước ngoài thành p o nh nghiệp t i Việt N m,
c n c c nhân người nước ngồi hơng thành p o nh nghiệp h y c ự n đ u
tư inh o nh t động sản t i Việt N m. Ngoài r , Chương I c n phân t ch về c c
quy ph m ph p u t điều ch nh về ho t động inh o nh t động sản củ nhà đ u
tư nước ngoài t i Việt N m như nguồn ph p u t điều ch nh, đ c đi m củ ph p u t
điều ch nh ho t động inh o nh t động sản củ nhà đ u tư nước ngoài và tr ch
nhiệm củ Nhà nước về quản ý ho t động inh o nh t động sản củ nhà đ u tư
nước ngoài. T i chương tiếp theo củ u n v n tôi s đi sâu hơn về trực tr ng ph p
u t về ho t động inh o nh
t động sản củ nhà đ u tư nước ngoài (t ch c, c
nhân và c nhân người nước ngoài inh o nh
18
t động sản t i Việt N m.
H ƠN
O NH
N O T
TH
TR N
T
N S N
V ỆT N M
2.1 Q
doanh
n
nh
n
h
i Vi
PHÁP LUẬT V HO T
N K NH
Ố V
Á NH
U T N
nh
n
n
i h
n
inh
N
uy định ph p u t v nhà đầu t n
c ngoài t i Vi t
Theo quy đ nh củ ph p u t Việt N m, t i hoản
điều
u t Đ u Tư
h i niệm về nhà đ u tư nước ngoài à c nhân c qu c t ch nước ngoài, t
ch c thành p theo ph p u t nước ngoài thực hiện ho t động đ u tư inh o nh t i
Việt N m18. Nhà đ u tư nước ngoài c th th m gi ho t động inh o nh t i Việt
N m nh m thực hiện mục tiêu thu i nhu n thông qu việc thành p công ty c
v n đ u tư nước ngoài, mu i một công ty đ đư c thành p t i Việt N m ho c
tham gia h p đồng h p t c inh o nh với đ i t c trong nước.
Đ tiến hành ho t động inh o nh, nhà đ u tư nước ngoài phải thực hiện
thủ tục c n thiết đ đư c c p Gi y ch ng nh n đ u tư, đư c hi u à Gi y ch ng
nh n thành p công ty FDI19 t i Việt N m với h nh th c à o nh nghiệp c v n
đ u tư trực tiếp nước ngoài. Trong đ nêu r , mục tiêu ho t động cũng như ph m vi
ho t động inh o nh củ công ty FDI. Tùy t ng trường h p cụ th , cơ qu n nhà
nước c th m quyền c p Gi y ch ng nh n đ u tư c th à Ủy n nhân ân c p
t nh ho c thành ph trực thuộc trung ương ho c n quản ý c c hu công nghiệp và
hu chế xu t, hu inh tế, hu công nghệ c o.
Với h nh th c đ u tư trực tiếp th nhà nhà đ u tư nước ngoài phải c ự n
đ u tư cụ th như: nhà đ u tư thực hiện ự n, mục tiêu đ u tư, quy mô đ u tư, v n
đ u tư và phương n huy động v n, đ đi m, thời h n, tiến độ đ u tư, nhu c u về
o động, đề xu t hưởng ưu đ i đ u tư, đ nh gi t c động, hiệu quả inh tế – x hội
củ ự n đ cơ qu n Nhà nước c th m quyền tiến hành xem x t và phê uyệt. N i
c ch h c th quy đ nh về ự n đ u tư à t p h p đề xu t
v n trung h n ho c ài
h n đ tiến hành c c ho t động đ u tư inh o nh trên đ àn cụ th , trong hoảng
thời gi n x c đ nh và Cơ qu n nhà nước c th m quyền ự trên t nh hả thi củ ự
Khoản
điều
uât Đ u tư
à ho t động đ u tư nước ngoài đư c thực hiện nh m đ t đư c nh ng l i ch âu ài của doanh
nghiệp ho t động trên nh th của nền kinh tế h c với nền kinh tế nước chủ đ u tư, mục đ ch của
chủ đ u tư à ành quyền quản ý thực sự doanh nghiệp.
18
19
19