Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kế hoạch giảng day môn toán khối 12-chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.13 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CAO BẰNG
TRƯỜNG THPT BẢN NGÀ

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN
TOÁN LỚP 11-12 ( CƠ BẢN)
NĂM HỌC : 2010 - 2011
Giáo viên :Ngô Kiều Lượng
PHẦN GIẢI TÍCH
HỌC KỲ I
Tên bài dạy Tiết Mục đích – yêu cầu
Chương I :
§1 Tính đơn điệu của hàm số
1
2
KT: HS nắm vững điều kiện ( nhất là điều kiện đủ)để hàm số đồng
biến hoặcnghịch biến trên một khoảng, đoạn, nửa khoảng
KN: HS vận dụng một cách thành thạo định lí và điều kiện đủ của
tính đơn điệu để xét chiều biến thiên của hàm số
Luyện tập 3
HS thành thạo xét chiều biến thiên của hàm số ; tìm tham số để hàm
số đồng biến, nghịch biến
§2 Cực trị của hàm số
4
5
KT: HS nắm vững định nghĩa cực đại, cực tiểu của hàm số ; điều
kiện cần và đủ để hàm số đạt cực đại hoặc cực tiểu; nắm chắc hai qui
tắc 1 và 2 để tìm cực trị của hàm số
KN: HS vận dụng một cách thành thạo qui tắc 1 và 2 để tìm cực trị
của hàm số
Luyện tập
6


Rèn luyện cho HS có kỹ năng vận dụng một cách thành thạo qui tắc 1
và 2 để tìm cực trị của hàm số
§3 Giá trị lớn nhất − Giá trị
nhỏ nhất của hàm số
7
KT: HS nắm vững định nghĩa GTLN, GTNN của hàm số trên một
tập số thực ; biết ứng dụng đạo hàm để tìm giá trị đó
KN: HS vận dụng một cách thành thạo việc lập BBT của hàm số để
tìm GTLN, GTNN của hàm số đó ; giải một bài toán có liên quan tới
việc tìm GTLN, GTNN
Luyện tập
8
HS vận dụng một cách thành thạo qui tắc 1 và 2 để tìm cực trị của
hàm số; lập BBT của hàm số để tìm GTLN, GTNN của hàm số đó ;
giải một bài toán có liên quan tới việc tìm GTLN, GTNN
§4 Đồ thị của hàm số và
phép tịnh tiến hệ tọa độ
9
KT: HS nắm vững phép tịnh tiến hệ tọa độ , lập công thức chuyển hệ
tọa độ và viết PT đường cong đối với hệ tọa độ mới; xác định tâm đối
xứng của đồ thị một sốhàm số
KN: HS biết viết các công thức chuyển hệ tọa độ mới; viết PT đường
cong đối với hệ tọa độ mới; áp dụng phép tịnh tiến hệ tọa độ tìm tâm
đối xứng của đồ thị hàm đa thức bậc ba và đồ thị của hàm phân thức
hữu tỷ
§5 Đường tiệm cận của đồ
thị hàm số
10
KT: HS nắm vững định nghĩa và cách tìm các đường tiệm cận đứng,
ngang, xiên của đồ thị hàm số

KN: HS có kỹ năng thành thạo trong việc tìm các đường tiệm cận của
đồ thị hàm số
Luyện tập
11
HS có kỹ năng thành thạo trong việc tìm các đường tiệm cận của đồ
thị hàm số
§6 Khảo sát sự biến thiên và
vẽ đồ thị của một số hàm đa
thức.
12
13
KT: HS nắm được các bước khảo sát các hàm số đa thức và cách vẽ
đồ thị của hàm số đó
KN: HS có kỹ năng thực hiện các bước khảo sát hàm số và vẽ nhanh
và đúng đồ thị hàm số
Luyện tập 14
HS thành thạo kỹ năng thực hiện các bước khảo sát hàm số và vẽ
nhanh và đúng đồ thị hàm số đa thức
§7 Khảo sát sự biến thiên và
vẽ đồ thị của một số hàm
phân thức hữu tỉ
15
16
KT: HS nắm được các bước khảo sát các hàm hàm phân thức hữu tỉ
và cách vẽ đồ thị của hàm số đó
KN: HS có kỹ năng thực hiện các bước khảo sát hàm số và vẽ nhanh
và đúng đồ thị hàm số
Luyện tập 17
HS thành thạo kỹ năng thực hiện các bước khảo sát hàm số và vẽ
nhanh và đúng đồ thị hàm số phân thức hữu tỉ

§8 Một số bài toán thường
gặp về đồ thị
18
19
KT: HS nắm được cách xác định giao điểm của hai đường cong; KN
hai đường cong tiếp xúc nhau và cách tìm giao điểm của chúng
KN: HS có kỹ năng đưa việc xác định giao điểm của hai đường cong
về việc giải phương trình và ngược lại; chứng minh hoặc tìm điều
kiện để hai đường cong tiếp xúc nhau, xác định tọa độ tiếp điểm và
viết phương trình tiếp tuyến chung tại tiếp điểm của hai đường cong
Luyện tập 20 HS thành thạo kỹ năng: đưa việc xác định giao điểm của hai đường
Tên bài dạy Tiết Mục đích – yêu cầu
cong về việc giải phương trình và ngược lại; chứng minh hoặc tìm
điều kiện để hai đường cong tiếp xúc nhau, xác định tọa độ tiếp điểm
và viết phương trình tiếp tuyến chung tại tiếp điểm của hai đường
cong
Ôn tập chương I
21
22
KT: HS nắm được Quan hệ giữa tính đơn điệu và dấu của đạo
hàm;Hai quy tắc tìm cực trị; Cách tìm GTLN,GTNN;Cách tìm các
đường tiệm cận của đồ thị hàm số; Các bước khảo sát sự biến thiên
và vẽ đồ thị của hàm số
KN: HS có kỹ năng Xét tính đơn điệu của hàmsố; Tìm cực trị;Tìm
GTLN,GTNN;Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số ;Khảo sát
sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đơn giản.
Kiểm tra 1 tiết 23
Kiểm tra kỹ năng :Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
đơn giản.Giải các bài toán liên quan
Tìm GTLN,GTNN;Tìm tham số để hàm số đơn điệu , cực trị

Chương II
§1 Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
24
25
KT: Hiểu được sự mở rộng định nghĩa lũy thừa của một số từ số mũ
nguyên dương đến số mũ nguyên và số mũ hữu tỷ thông qua căn
số.Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các tính chất của lũy thừa với số mũ
nguyên, số mũ hữu tỷ và các t/chất của căn số
KN: Biết vận dụng định nghĩa và tính chất của lũy thừa với số mũ
hữu tỷ để thực hiện phép tính
Luyện tập 26
Rèn luyện kỹ năng tính toán với lũy thừa nguyên và lũy thừa hữu tỷ,
các biểu thức có chứa căn thức.
§2 Lũy thừa với số mũ thực 27
KT: Hiểu được cách định nghĩa lũy thừa với số mũ vô tỉ thông qua
giới hạn, thấy được sự mở rộng tự nhiên của định nghĩa lũy thừa với
số mũ hữu tỷ sang định nghĩa lũy thừa với số mũ vô tỷ. Nhớ các tính
chất của lũy thừa với số mũ thực
KN: Biết vận dụng các tính chất của lũy thừa để tính toán. Vận dụng
được công thức lãi kép để giải một số bài tập thực tiễn.
§3 Lôgarit
28
29
30
KT: Hiểu được định nghĩa lôgarit; Thấy được các phép toán nâng lên
lũy thừa và lấy lôgarit theo cùng một cơ số là hai phép toán ngược
của nhau.Hiểu rõ các tính chất và công thức đổi cơ số của lôgarit .
KN: Vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số
của lôgarit để giải các bài tập
Luyện tập

31
32
Rèn luyện cho HS kỹ năng: sử dụng định nghĩa lôgarit để giải các bài
toán về sự tồn tại lôgarit và tìm cơ số của lôgarit . Sử dụng các tính
chất của lôgarit để tính toán với các biểu thức chứa lôgarit .
§4 Số e và lôgarit tự nhiên 33
KT: Thấy được sự xuất hiện một cách tự nhiên của số e. Hiểu được
lôgarit tự nhiên có đầy đủ các tính chất của lôgarit với cơ số lớn hơn
1.
KN: Vận dụng được định nghĩa , tính chất của lôgarit tự nhiên và
phương pháp lôgarit hóa để tính toán và giải quyết một số bài toán
thực tế.
§5 Hàm số mũ và hàm số
lôgarit
34
35
KT: Hiểu,ghi nhớ các tính chất và đồ thị của hàm số mũ và hàm số
lôgarit .Hiểu và nhớ các công thức tính đạo hàm của hai hàm số trên.
KN: Vận dụng công thức để tính đạo hàm. Lập BBT và vẽ đồ thị của
hàm số mũ và hàm số lôgarit
§6 Hàm số lũy thừa 36
KT: Hiểu khái niệm hàm số lũy thừa và ghi nhớ công thức tính đạo
hàm.Nhớ hình dạng đồ thị của hàm số lũy thừa trên khoảng (0;+

)
KN:Biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số lũy
thừa và hàm số căn. Vẽ phác họa được đồ thị của một hàm số lũy
thừa đã cho, từ đó nêu được tính chất của hàm số đó.
Luyện tập 37
Rèn luyện cho HS kỹ năng:Vận dụng công thức để tính đạo hàm. Lập

BBT và vẽ đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit. Vận dụng các
công thức để tính đạo hàm của hàm số lũy thừa và hàm số căn.
Kiểm tra 1 tiết 38 Kiểm tra kỹ năng:Vận dụng công thức để tính đạo hàm. Lập BBT và
vẽ đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit.Vận dụng được định
Tên bài dạy Tiết Mục đích – yêu cầu
nghĩa, tính chất của lôgarit tự nhiên và phương pháp lôgarit hóa để
tính toán
§7 Phương trình mũ và
phương trình lôgarit
39
40
KT: Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ
bản.Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ
và phương trình lôgarit.
KN: Vận dụng thành thạo các phương pháp giải phương trình mũ và
phương trình lôgarit vào bài tập.
- Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào
giải phương trình.
§8 Hệ phương trình mũ và
lôgarit
41
KT: Biết cách giải một số dạng hệ phương trình mũ, hệ phương trình
lôgarit.
KN: Vận dụng các phương pháp biến đổi để giải hệ phương trình mũ,
hệ phương trình lôgarit.
Kỹ năng biến đổi các biểu thức mũ, lôgarit thành thạo để từ đó việc
giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit được đơn giản.
Luyện tập
42
43

KT: Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và
lôgarit.Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit.
KN: Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm
số luỹ thừa để giải toán.Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về
giải các phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit.
Ôn tập 44+45
Học sinh khái quát toàn bộ các kiến thức; điều chỉnh các sai sót nếu
có.
Kiểm tra học kỳ 1 46
HỌC KỲ II
Tên bài dạy Tiết Mục đích – yêu cầu
§9 Sơ lược về bất phương
trình mũ và lôgarit
47
KT: Học sinh nắm được cách giải một vài dạng BPT mũ và lôgarit
đơn giản.
KN: Hs vận dụng thành thạo các công thức đơn giản về mũ và lôgarit
để giải BPT.
Hs biết đặt ẩn phụ để hữu tỉ hoá BPT mũ và lôgarit.
Ôn tập chương II 48
KT: Học sinh nắm được cách giải một vài dạng BPT mũ và lôgarit
đơn giản.
KN: Hs vận dụng thành thạo các công thức đơn giản về mũ và lôgarit
để giải BPT
Chương III
§1 Nguyên hàm
49
50
KT: Khái niệm nguyên hàm, các tính chất của nguyên hàm, sự tồn tại
của nguyên hàm, bảng nguyên hàm của các hàm số thường gặp.

KN: Biết cách tính nguyên hàm của một số hàm số đơn giản.
§2 Một số phương pháp tính
nguyên hàm.
51
52
KT: Hiểu được phương pháp đổi biến số và lấy nguyên hàm từng
phần .
KN: Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm
của một số hàm số không quá phức tạp.
Luyện tập 53
KT: Học sinh nắm vững hai pp tìm nguyên hàm .
KN: Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm
của một số hàm số.
§3 Tích phân
54
55
56
KT: Khái niệm tích phân, diện tích hình thang cong, tính chất của
tích phân,
Học sinh hiểu được bài toán tính diện tích hình thang cong và bài
toán quãng đường đi được của một vật.Phát biểu được định nghĩa tích
phân, định lí về diện tích hình thang cong. Viết được các biểu
thứcbiểu diễn các tính chất của tích phân
KN: Học sinh rèn luyện được kĩ năng tính một số tích phân đơn giản.
Vận dụng để tính diện tích hình thang cong.
§4 Một số phương pháp tính
tích phân.
57
58
KT: + Giúp học sinh hiểu và nhớ công thức (1) và (2) trong sgk là

cơ sở 2 phương pháp tích phân.
Tên bài dạy Tiết Mục đích – yêu cầu
+ Biết 2 phương pháp cơ bản để tính tích phân: phương pháp đổi
biến số và phương pháp tích phân từng phần.
KN: Vận dụng 2 phương pháp trên để giải bài toán tích phân.
Luyện tập 59
KT: Học sinh nắm vững hai pp tính tích phân .
KN: Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tính tích phân của
một số hàm số.
§5 Ứng dụng tích phân để
tính diện tích hình phẳng
60
61
KT: Hiểu các công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ
thị hàm số và hai đường thẳng vuông góc với trục hoành.
KN: Ghi nhớ vận dụng được các công thức trong bài vào việc giải
các bài toán cụ thể.
§6 Ứng dụng tích phân để
tính thể tích vật thể
62
63
KT: Nhớ công thức tính thể tích vật thể. Thuộc công thức tính thể
tích vạt thể tròn xoay.
KN: Vận dụng được công thức để tính thể tích vật thể tròn xoay.
Ôn tập chương
64
65
Hệ thống kiến thức chương 3 và các dạng bài cơ bản trong chương.
Củng cố, nâng cao và rèn luyện kỹ năng tính tích phân và ứng dụng
tính tích phân để tìm diện tích hình phẳng, thể tích các vật thể tròn

xoay.
Kiểm tra 1 tiết 66 Kiểm tra và khắc sâu các kiến thức trong chương.
Chương IV
§1 Số phức
67
68
69
KT: Hiểu được nhu cầu mở rộng tập hợp số thực thành tập hợp số
phức.
Hiểu cách xây dựng phép toán cộng số phức và thấy được các tính
chất của phép toán cộng số phức tương tự các tính chất của phép toán
cộng số thực.
KN: Biết cách biểu diễn số phức bởi điểm và bởi vectơ trên mặt
phẳng phức.
Thực hiện thành thạo phép cộng số phức.
Luyện tập
70
71
KT:- Hiểu được khái niệm số phức, phân biệt phần thực phần ảo của
một số phức.
- Biết biểu diễn một số phức trên mặt phẳng phức.
- Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm mô đun và số phức liên hợp.
KN: - Biết xác định phần thực phần ảo của một số phức cho trước và
viết được số phức khi biết được phần thực và phần ảo.
- Biết biểu diễn tập hợp các số phức thỏa điều kiện cho trước trên mặt
phẳng tọa độ.
§2 Căn bậc hai của số phức
và phương trình bậc hai
72
73

KT: Hiểu được ĐN căn bậc hai của số phức; Biết cách đưa việc tìm
căn bậc hai của số phức về việc giải một hệ phương trình hai ẩn thực;
Biết cách giải một phương trình bậc hai.
KN: Tìm được căn bậc hai của số phức; Giải được PTB2 với hệ số
phức;
Luyện tập 74
KT: Khi học xong phần này, học sinh hiểu rõ hơn về căn bậc hai của
số phức cũng như cách giải phương trình bậc hai trên tập số phức
KN: Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng về tìm căn bậc hai của số phức
và kỹ năng giải phương trình bậc hai trên tập số phức.
§3 Dạng lượng giác của số
phức và ứng dụng
75
76
KT: Hiểu rõ khái niệm acgumen của số phức. Hiểu rõ dạng lượng
giác của số phức
Biết công thức nhân , chia số phức dưới dạng lượng giác. Biết công
thức Moa – vrơ và ứng dụng của nó.
KN Biết tìm acgumen của số phức
Biết biến đổi từ dạng đại số sang dạng lượng giác của số phức. Biết
tính toán thành thạo phép nhân,chia số phức dạng lượng giác.
Luyện tập 77 KT: Acgumen của số phức; dạng lượng giác của số phức; công thức
nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác; công thức Moa-vrơ)
KN: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng: Tìm acgumen của số phức.
Viết số phức dưới dạng lượng giác. Thực hiện phép tính nhân chia số
phức dưới dạng lượng giác.
Ôn tập chương IV 78 KT: - Nắm dạng đại số của số phức, biết cách biểu diễn hình học của

×