Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kế hoạch giảng day môn toán khối 11-chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.91 KB, 8 trang )

GV Ngơ kiều Lượng
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN LỚP 11 (CƠ BẢN)
Năm học : 2010-2011
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (HỌC KỲ I)
BÀI TIẾT MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Chương I : Hàm số lượng giác và
phương trình lượng giác
§1. Các hàm số lượng giác
1-4
Giúp học sinh :
- HiĨu kh¸i niƯm c¸c hµm sè y = sinx , y = cosx . Trong ®ã x lµ sè thùc
vµ lµ sè ®o ra®ian cđa gãc ( cung ) lỵng gi¸c
- N¾m ®ỵc c¸c tÝnh chÊt cđa hµm sè y = sinx : TËp x¸c ®Þnh ; TÝnh ch½n
– lỴ ; TÝnh tn hoµn ; TËp gi¸ trÞ
- BiÕt dùa vµo chun ®éng cđa ®iĨm trªn ®êng trßn lỵng gi¸c vµ trªn
trơc sin ®Ĩ kh¶o s¸t sù biÕn thiªn , råi thĨ hiƯn sù biÕn thiªn ®ã trªn ®å
thÞ
Luyện tập 5 Ôn lại sự biến thiên, tính tuần hoàn , đồ thò của các hàm số lượng
giác
§2. Phương trình lượng giác cơ bản 6-9 - Xây dựng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ
bản.
- Nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ
bản.
Luyện tập 10 Luyện tập thêm việc giải các PTLG cơ bản
§3. Một số dạng phương trình lượng
giác đơn giản
11-16 Cách giải một số PTLG đơn giản :
- Phương trình bậc nhất và bậc hai đ/v một HSLG.
- Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
- Phương trình thuần nhất bậc hai đ/v sinx và cosx.
- Một và phương trình có thể dễ dàng quy về các dạng trên ( Có thể


có một vài điều kiện đơn giản)
Luyện tập 17-18 Nâng cao kỹ năng giải các phương trình lượng giác
Thực hành MTBT 7 Tìm một góc khi biết giá trò lượng giác của nó
Ôn tập chương I 20-21 Ôn tập lại các kiến thức :
- Hàm số lượng giác : Tập xác đònh, tính chẵn lẻ , tính tuần hoàn ,
dạng đồ thò .
- Phương trình lượng giác cơ bản
- Một số dạng phương trình lượng giác đơn giản
Kiểm tra 1 tiết 22 Đánh giá được kiến thức và kỹ năng lónh hội được của học sinh.
Phân loại được HS
Chương II : Tổ hợp và xác suất
§1. Hai quy tắc đếm cơ bản
23-24
Nắm vững quy tắc cộng và quy tắc nhân và những ứng dụng của hai
quy tắc này
§2. Hoán vò, chỉnh hợp và tổ hợp 25-27 - Khái niệm hoán vò , công thức tính số hoán vò của tập hợp gồm n
phần tử
- Khái niệm chỉnh hợp, công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n
phần tử
- Khái niệm tổ hợp, công thức tính số các tổ hợp chập k của n phần
tử.
§3. Nhò thức Niu-tơn 28-29 - Công thức nhò thức Niu-tơn
- Hệ số của khai triển nhò thức Niu-tơn qua tam giác Pa-xcan
§4. Biến cố và xác suất của biến cố 30-32 - Nắm được khái niệm phép thử, không gian mẫu ,biến cố liên quan
Trang : 1
GV Ngơ kiều Lượng
đến phép thử, tập hợp mô tả biến cố
- Tính xác suất của biến cố theo đònh nghóa cổ điển của xác suất
- Tính xác suất thực nghiệm ( tần suất) của biến cố theo đònh nghóa
thống kê của xác suất

§5. Các quy tắc tính xác suất 33-34 - Nắm được : Biến cố hợp, biến cố xung khắc , quy tắc cộng xác suất.
Biến cố đối , biến cố giao, biến cố độc lập, quy tắc nhân xác suất
- Tính thành thạo xác suất của một biến cố
Luyện tập 35 - Tính thành thạo xác suấtcủa một biến cố.
- Vận dụng các tính chất , quy tắc tính xác suất để tính toán một số
bài toán.
Kiểm tra 1 tiết 36 Đánh giá được kiến thức và kỹ năng lónh hội được của học sinh.
Phân loại được HS
§6. Biến ngẫu nhiên rời rạc 37-39 - Hiểu được biến ngẫu nhiên rời rạc
- Hiểu và đọc được nội dung bảng phân bố xác suất của BNNRR
- Nắm được công thức tính kì vọng, phương sai và độ lệch chuẩn của
BNNRR.
- Hiểu được ý nghóa của kì vọng, phương sai và độ lệch chuẩn.
Luyện tập 40 - Biết cách lập bảng phân bố xác suất của BNNRR.
- Biết cách tính xác suất liên quan đến một BNNRR từ bảng phân bố
xác suất của nó.
- Biết cách tính kì vọng, phương sai và độ lệch chuẩn của BNNRR X
từ bảng phân bố xác suất X.
Thực hành MTBT 41 Sử dụng MTBT trong tính toán tổ hợp và xác suất
Ôn tập chương II 42-43 - Ôn tập các kiến thức chương II
- Tính được số các hoán vò, tổ hợp, chỉnh hợp. Phân biệt được tổ hợp
và chỉnh hợp.
- Khai triển nhò thức Niu-tơn.
- Tính được xác suất của các biến cố.
Ôn tập HKI 44 - Cũng cố kiến thức chương I và chương II
Kiểm tra HKI 45 - Đánh giá được kiến thức và kỹ năng lónh hội được của học sinh.
Phân loại được HS
Trả bài kiểm tra HKI 46 - Sữa bài kiểm tra HKI, chữa sửa những chỗ sai của học sinh, trình
bày cách giải hay của học sinh.
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (HỌC KỲ II)

BÀI TIẾT MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Chương III : Dãy số. Cấp số cộng
và cấp số nhân.
§1. Phương pháp quy nạp toán học 47-48
Giúp học sinh:
- Có khái niệm về suy luận quy nạp.
- Nắm được phương pháp quy nạp toán học.
- Vận dụng để giải quyết các bài toán cụ thể đơn giản.
§2. Dãy số 49-50 - Có cách nhìn nhận mới, chính xác đối với khái niệm dãy số
- Nắm vững cách cho một dãy số.
- Khái niệm : dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số không đổi, dãy số bò
chặn.
- Một số phương pháp đơn giản để khảo sát tính tăng, giảm của một
dãy số.
Trang : 2
GV Ngơ kiều Lượng
Luyện tập 51 - Biết cách cho một dãy số
- Nhận biết được tính tăng, giảm của một số dãy số đơn giản
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng PP quy nạp toán học vào việc giải
toán.
§3. Cấp số cộng 52-53 - Nắm vững khái niệm cấp số cộng.
- Tính chất đơn giản về 3 số hạng liên tiếp của CSC.
- Công tính xác đònh số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số
hạng đầu tiên của CSC.
§4. Cấp số nhân 54-55 - Nắm vững khái niệm cấp số nhân.
- Tính chất đơn giản về 3 số hạng liên tiếp của CSN.
- Công tính xác đònh số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số
hạng đầu tiên của CSN.
Luyện tập 56 - Biết dựa vào đònh nghóa để nhận biết CSN.
- Biết cách tìm số hạng tổng quát và cách tính tổng n số hạng đầu

tiên của một cấp số nhân trong các trường hợp không phức tạp.
- Biết vận dụng để giải quyết các bài toán liên quan đến CSN.
n tập chương III 57-58 - Cũng cố lại kiến thức chương III
Kiểm tra 1 tiết 59 Đánh giá được kiến thức và kỹ năng lónh hội được của học sinh.
Phân loại được HS
Chương IV : Giới hạn.
§1. Dãy số có giới hạn 0
60 - Nắm được đònh nghóa dãy số có giới hạn 0.
- Ghi nhớ một số dãy số có giới hạn 0.
- Chứng minh một dãy số có giới hạn 0.
§2. Dãy số có giới hạn hữu hạn. 61 - Nắm được đònh nghóa dãy số có giới hạn là một số thực L và các
đònh lý về giới hạn hữu hạn.
- Hiểu công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
§3. Dãy số có giới hạn vô cực. 62
- Nắm được đònh nghóa dãy số có giới hạn là + , - và các quy tắc
tìm giới hạn vô cực.
§4. Đònh nghóa và một số đònh lý về
giới hạn của hàm số.
6 3-64 - Nắm được đònh nghóa giới hạn của hàm số tại một điểm, giới hạn
của hàm số tại vô cực , giới hạn vô cực của hàm số và các đònh lý
về giới hạn hữu hạn của hàm số.
§5. Giới hạn một bên.
§6. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô
cực.
65 - Nắm được đònh nghóa giới hạn bên phải, giới hạn bên trái của một
hàm số tại một điểm và quan hệ giữa giới hạn của hàm số tại một
điểm với các giới hạn một bên của hàm số tại điểm đó.
- Nắm được các quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số tại một
điểm và tại vô cực.
§7. Các dạng vô đònh. 66 Nhận biết được một số dạng vô đònh khi giải các bài toán tìm giới

hạn và nắm được các kỹ thuật để giải các bài toán đó.
Luyện tập 67 Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc tìm giới hạn vôcực và
khử dạng vô đònh.
§8. Hàm số liên tục. 68 Nắm được đònh nghóa hàm số liên tục tại một điểm, trên một
khoảng và trên một đoạn, tính liên tục của các hàm số thường gặp
trên tập xác đònh của chúng và hiểu được đònh lý về giá trò trung
gian của hàm số liên tục cũng như ý nghóa hình học của đònh lý
này.
Luyện tập. 69 - p dụng các đònh nghóa của hàm số liên tục , nhận xét và đònh lý 1
để chứng minh hàm số liên tục tại một điểm, trên một nữa khoảng.
- p dụng đònh lý về giá trò trung gian của hàm số liên tục để chứng
Trang : 3
GV Ngơ kiều Lượng
minh sự tồn tại nghiệm của vài phương trình đơn giản.
n tập chương 70-71 - n tập kiến thức của chương IV
- Rèn luyện kỹ năng làm bài
Kiểm tra 1 tiết 72 - Kiểm tra khả năng lónh hội kíến thức và kỹ năng của hs.
- Phân loại được học sinh
Chương V : Đạo hàm
§1. Khái niệm đạo hàm.
73-74 - Nắm vững đònh nghóa đạo hàm của hàm số tại một điểm và trên
một khoảng hoặc hợp của nhiều khoảng
- Các công thức tính đạo hàm của một số hàm số thường gặp.
- Ý nghóa hình học và ý nghóa cơ học của đạo hàm.
Luyện tập 75 Củng cố kiến thức : Đònh nghóa đạo hàm tại một điểm, cách tính
đạo hàm của hàm số tại một điểm theo đònh nghóa , đạo hàm của
hàm số trên một khoảng , ý nghóa của đạo hàm.
§2. Các quy tắc tính đạo hàm 76-78 - Hiểu cách chứng minh các quy tắc tính đạo hàm của tổng và tích
các hàm số
- Nhớ hai bảng tóm tắt về đạo hàm của một số hàm số thường gặp

và các quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm
số.
Luyện tập 79 Vận dụng thành thạo các quy tắc tính đạo hàm , củng cố thêm các
vấn đề đã học ở bài trước, đồng thời bổ sung thêm một số bài toán
ứng dụng thực tế của đạo hàm mà trong SGK chưa có điều kiện
nêu ra.
§3. Đạo hàm của các hàm số lượng
giác.
80-81
- Nhớ
- Các công thức tìm đạo hàm của các hàm số lượng giác.
Luyện tập 82 - Vận dụng thành thạo các quy tắc tính đạo hàm của các hàm số
lượng giác
- Củng cố kỹ năng vận dụng các công thức tìm đạo hàm của những
hàm số thường gặp, đồng thời ôn tập một số kiến thức về lượng
giác.
§4. Vi phân.
§5. Đạo hàm cấp cao.
83-84 - Hiểu được đònh nghóa vi phân.
- Nắm được công thức tính gần đúng nhờ vi phân.
- Nắm vững đònh nghóa đạo hàm cấp cao.
- Hiểu được ý nghóa cơ học của đạo hàm cấp hai.
Ôn tập chương 85-86 - n tập kiến thức của chương V
- Rèn luyện kỹ năng tính đạo hàm, vi phân
Ôn tập cuối năm 87-88 - Hệ thống lại kiến thức HKII
- Rèn luyện kỹ năng làm bài của học sinh
Kiểm tra HKII 89 - Kiểm tra khả năng lónh hội kíến thức và kỹ năng của hs.
- Phân loại được học sinh
Trả bài kiểm tra HKII 90 - Sữa bài kiểm tra HKII, chữa sửa những chỗ sai của học sinh, trình
bày cách giải hay của học sinh.

HÌNH HỌC (HỌC KỲ I)
Trang : 4
GV Ngơ kiều Lượng
BÀI TIẾT MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Chương I : Phép dời hình và phép
đồng dạng trong mặt phẳng.
§1. Mở đầu về phép biến hình.
§2. Phép tònh tiến và phép dời hình.
1-2
Giúp học sinh :
- Hiểu được khái niệm phép dời hình, làm quen với thuật ngữ mà
sau này thường dùng đến.
- Nắm được đònh nghóa và tính chất của phép tònh tiến
- Nắm được đònh nghóa tổng quát của phép dời hình và các tính chất
cơ bản của phép dời hình.
Luyện tập 3 - p dụng phép tònh tiến để tìm lời giải của một số bài toán.
- Biết cách dựng ảnh của một số hình đơn giản qua phép tònh tiến.
§3. Phép đối xứng trục. 4 - Nắm được đònh nghóa của phép đối xứng trục và biết phép đối
xứng trục là phép dời hình , do đó nó có tính chất của phép dời
hình.
- Dựng ảnh của một hình đơn giản qua phép đối xứng trục.
- Xác đònh được trục đối xứng của một hình.
§4. Phép quay và phép đối xứng tâm 5-6 - Hiểu được đònh nghóa và tính chất của phép quay.
- Hiểu được phép đối xứng tâm là trường hợp đặc biệt của phép
quay.
- Biết áp dụng phép quay và phép đối xứng tâm vào một số bài toán
đơn giản.
Luyện tập 7 - Biết áp dụng phép đối xứng trục, phép quay và phép đối xứng tâm
vào một số bài toán
§5. Hai hình bằng nhau. 8 - Hiểu được ý nghóa của đònh lý : “ Nếu hai tam giác bằng nhau thì

có một phép dời hình biến tam giác này thành tam giác kia” . Đó
là đònh lý đảo của hệ quả : “ Phép dời hình biến một tam giác
thành tam giác bằng nó”. Từ đó hiểu được một cách đònh nghóa
khác về hai tam giác bằng nhau.
- Nắm được đònh nghóa hai hình bằng nhau trong trường hợp tổng
quát và thấy được sự hợp lý của đònh nghóa đó.
§6. Phép vò tự. 9 - Nắm được đònh nghóa của phép vò tự , tâm vò tự , tỉ số vò tự và các
tính chất của phép vò tự.
- Biết dựng ảnh của một số hình đơn giản qua phép vò tự. Biết xác
đònh tâm vò tự của hai đường tròn.
Luyện tập. 10 - p dụng phép vò tự để tìm lời giải của một số bài toán.
§7. Phép đồng dạng. 11 - Hiểu được đònh nghóa của phép đồng dạng , biết rằng phép dời
hình và phép vò tự là trường hợp riêng của phép đồng dạng.
- Hiểu được khái niệm hợp thành của hai phép biến hình nào đó và
do đó hiểu được ý nghóa của đònh lý : mọi phép đồng dạng đều là
hợp thành của một phép vò tự và một phép dời hình.
- Nắm được tính chất của phép đồng dạng , nhận biết sự đồng dạng
của các hình mà ta thường gặp trong thực tế.
Ôn tập chương I. 12-13 - Nắm được khái niệm phép biến hình : Đồng nhất, phép tònh tiến,
phép đối xứng tâm, phép đối xứng trục, phép quay, phép vò tự,
phép đồng dạng và các tính chất của các phép biến hình này.
- Tìm được mối liên hệ giữa các phép biến hình từ đó tìm ra được
những tính chất chung và riêng.
- Nắm vững và vận dụng được những kiến thức này trong việc giải
Trang : 5

×