ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
VĂN GIANG
GVHD: ThS. NGUYỄN
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nguyên cứu tại trường Đại học Kỹ thuật Công
nghệ, em đã nhận được sự giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của các Thầy Cô. Em xin
chân thành cảm ơn toàn thể các Thầy Cô trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ
đã tận tình giảng dạy, hướng dẫn em trong suốt quá trình học tập tại trường.
Đặc biệt là các Thầy Cô Khoa Xây dựng đã truyền đạt những kiến thức
chuyên môn, những kinh nghiệm hết sức quý giá cho em.
Với tất cả tấm lòng biết ơn sâu sắc em xin chân thành cảm ơn:
Thầy Ths. NGUYỄN VĂN GIANG, người đã tận tình hướng dẫn để em
có thể hoàn thành Đồ án tốt nghiệp này cùng Quý Thầy Cô Khoa Xây dựng.
Sau cùng, lời cảm ơn tôi xin dành cho tất cả người thân trong gia đình,
tất cả bạn bè, các anh chị khóa trước, đồng nghiệp dã hổ trợ trong suốt thời
gian học tập qua.
Với trình độ còn hạn chế Đồ án tốt nghiệp này là những gì em đã tích
góp được trong quá trình học tập tại trường nên còn thiếu sót nhiều, em xin
trân trọng đón nhận những ý kiến đóng góp quý báu, chân tình của Quý thầy
cô.
Chân thành cảm ơn!
Tp. HCM, ngày 30 tháng12 năm 2010
Người thực hiện
CAO VĂN DŨNG
SVTH: CAO VĂN DŨNG
MSSV: 08B1040306
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
KHOA XÂY DỰNG
CỘNG HÒA XÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP -TỰ DO - HẠNH PHÚC
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
Họ và tên SV:
Cao Văn Dũng
Lớp:
08HXD3
Hệ đào tạo: Chính qui
Địa chỉ liên hệ :
số ĐT: 0908.908.378
Tên đề tài tốt nghiệp: Trung tâm kỹ thuật in thông tấn xã Việt Nam
Giáo viên hướng dẫn chính: Thạc só Nguyễn Văn Giang
Thời gian thực hiện: 15 tuần
- Ngày nhận đề tài : 27/09/2011
- Ngày nộp đề tài : 08/01/2011
1.Phần kiến trúc (5%)
Thể hiện lại các bản vẽ cơ bản của kiến trúc(mặt bằng,mặt đứng,mặt cắt..) và thuyết
minh giới thiệu về kiến trúc và kỹ thuật công trình
2.Phần kết cấu(70%) – Giáo viên hướng dẫn chính :..........................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
3.Phần nền móng(25%) – Giáo viên hướng dẫn chính : .....................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
4.Phần thi công(0%)– Giáo viên hướng dẫn chính
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Chủ nhiệm ngành
XDDD &CN
(Ký và ghi họ tên)
GHHD KẾT CẤU
(Ký và ghi họ tên)
Th.s Nguyễn Văn Giang
GVHD NỀN MÓNG
(Ký và ghi họ tên).
Th.s Nguyễn Văn Giang
GVHD THI CÔNG
(Ký và ghi họ tên)
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN GVHD: ThS. NGUYỄN VĂ GIANG
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
Độ lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA XÂY DỰNG
--------oOo-------
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
Họ và tên sinh viên: CAO VĂN DŨNG
Lớp : 08HXD3
Tên đề tài tốt nghiệp: THIẾT KẾ TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN
XÃ VIỆT NAM
Giáo viên hường dẫn phần: + Kết cấu: 70% gồm 07 bản vẽ từ KC 1/7 -> KC 7/7
+ Nền móng: 30% gồm 02 bản vẽ NM 1/2 và NM 2/2
+ Thi công: Không
Phần nhận xét: (Thuyết minh và bản vẽ)
........................................................................................................................................... …
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phần đánh giá:
……………………………………………………………………………………………
………
Đồ án đạt: ……………………………….. điểm
Phần đề nghị: .......................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tp.HCM, ngày ...... tháng ...... năm 2010
Giáo viên phản biện
SVTH: CAO VĂN DŨNG
MSSV: 08B1040306
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN GVHD: ThS. NGUYỄN VĂ GIANG
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
Độ lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA XÂY DỰNG
--------oOo-------
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
Họ và tên sinh viên: CAO VĂN DŨNG
Lớp : 08HXD3
Tên đề tài tốt nghiệp: THIẾT KẾ TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN
XÃ VIỆT NAM
Giáo viên hường dẫn phần: + Kết cấu: 70% gồm 07 bản vẽ từ KC 1/7 -> KC 7/7
+ Nền móng: 30% gồm 02 bản vẽ NM 1/2 và NM 2/2
+ Thi công: Không
Phần nhận xét: (Quá trình thực hiện, chuyên môn, ưu khuyết điểm của sinh viên)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phần đánh giá: Đồ án đạt ……………………………….. điểm
Phần đề nghị (được bảo vệ hay không): ..............................................................................
……………………………………………………………………………………………
…………………….……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Tp.HCM, ngày ...... tháng ...... năm 2010
Giáo viên hướng dẫn
SVTH: CAO VĂN DŨNG
MSSV: 08B1040306
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN GVHD: ThS. NGUYỄN VĂ GIANG
ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
SVTH: CAO VĂN DŨNG
MSSV: 08B1040306
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VNGVHD: Th.S NGUYỄN VĂN GIANG
MỤC LỤC
CHƯƠNG I:
Trang
1
CHƯƠNG II: TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH TẦNG 3 Trang
4
I.
II.
III.
IV.
Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận
Xác định tải tác dụng lên ô sàn
Toán các ô sàn
Bố trí thép
CHƯƠNG III:
I.
II.
III.
IV.
V.
VI.
TÍNH KHUNG TRỤC 4
Cấu tạo chung
Các số liệu tải trọng
Xác định tải trọng mái và các sàn
Xác định nội lực
Tính cốt thép dầm khung
Bố trí cốt thép
CHƯƠNG VII:
I.
II.
III.
IV.
V.
TÍNH HỒ NƯỚC MÁI
Công năng, kích thước
Tính toán cấu kiện của hồ nước mái
Bố trí cốt thép
CHƯƠNG VI:
I.
II.
III.
IV.
V.
VI.
TÍNH CẦU THANG BỘ
Cấu tạo cầu thang lầu 1 lên lầu 2
Tính toán tải trọng
Tính toán cốt thép
Cấu tạo cầu thang lầu 2 lên lầu 3
Bố trí cốt thép
CHƯƠNG V:
I.
II.
III.
TÍNH DẦM DỌC TRỤC D
Số liệu tính toán
Chọn sơ bộ kích thước dầm
Sơ đồ truyền tải
Tải trọng
Tính toán cốt thép
Bố trí cốt thép
CHƯƠNG IV:
I.
II.
III.
IV.
V.
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP
Thống kê địa chất
Chọn kích thước cọc
Tính sức chịu tải cọc
Tính toán móng
Bố trí thép
SVTH: CAO VĂN DŨNG
Trang
Trang
Trang
Trang
4
5
9
16
Trang
17
Trang
Trang
Trang
Trang
Trang
Trang
18
18
19
19
26
30
Trang
31
Trang
Trang
Trang
Trang
Trang
32
33
36
37
42
Trang
43
Trang
Trang
Trang
44
45
64
Trang
65
Trang 66
Trang 66
Trang 67
Trang 96
Trang 110
Trang 124
Trang 125
Trang
Trang
Trang
Trang
Trang
118
133
135
141
162
MSSV: 08B1040306
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VNGVHD: Th.S NGUYỄN VĂN GIANG
CHƯỜNG VIII: TÍNH MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
Trang 163
I.
II.
III.
Trang 163
Trang 165
Trang 189
Chọn vật liệu, kích thước
Xác định sức chịu tải cọc
Bố trí cốt thép
CHƯƠNG VIX: SO SÁNH 2 PHƯƠNG ÁN MÓNG
Trang 190
I.
II.
III.
Trang 190
Trang 191
Trang 192
Phương án móng cọc ép
Phương án móng cọc khoan nhồi
Kết luận
SVTH: CAO VĂN DŨNG
MSSV: 08B1040306
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
CHƯƠNG I
KIẾN TRÚC
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang 1
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
VỊ TRÍ VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÔNG TRÌNH.
- Gíới thiệu vị trí xây dựng công trình :
Công trình được xây dựng tại 126 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận
3, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Mặt tiền giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai.
+ Mặt bên trục D giáp phần đường dự kiến.
+ Mặt bên trục A giáp đất thổ cư.
+ Mặt sau giáp hẻm nhỏ.
-
Kích thước tổng quát của công trình:
Diện tích khu đất: 1350 m2
Diện tích xây dựng : 33.6 x 19 =638.4 m2
Mật độ xây dựng: 49%
Tổng diện tích sàn: 5700 m2
Hệ số sử dụng đất: 2.03
Diện tích làm việc: 4924 m2
Tổng chiều cao: 33.9 m
- Bố trí phòng ốc trên từng tầng:
Mặt bằng trệt bố trí phòng máy in, tầng 1 bố trí phòng kế toán và phòng kinh
doanh, các tầng còn lại bố trí các văn phòng.
Ngoài ra còn có sân thượng và sàn mái.
- Bố trí cầu thang:
Công trình được thiết kế với một cầu thang bộ và bốn cầu thang máy là hai nút
giao thông đứng nối các tầng với nhau.
Cầu thang bộ và cầu thang máy nằm ở trục ngang 2-4 và trục dọc B-C.
- Chiều cao mổi tầng là: tầng 1 cao 4.2m, và các tầng còn lại là 3.3m.
- Các kỷ thuật điện nước:
Điện :
Một nguồn: AC-360V-50Hz- 3 pha sử dụng cho thang máy.
Một nguồn: AC-220V-50Hz- 1 pha sử dụng cho đèn, máy điều hoà… ở các
phòng.
Hệ thống điện được sử dụng với hệ thống điện của thành phố.
Nước :
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang 2
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
Hệ thống nước sử dụng sinh hoạt và vệ sinh cho toàn bộ khu vực được đấu vào
mạng cấp nước thành phố nằm trên trục đường Nguyễn Thị Minh Khai. Ngoài hệ thống
cấp nước Thành phố công trình còn sử dụng thêm moat hồ nước mái có dung tích 168m3
đặt ngay trên mái ở trục ngang 2-4 và trục dọc C-D với hệ thống máy bơm xăng ( gồm 2
máy bơm sinh hoạt, một máy bơm làm việc, 1 máy bơm dự phòng )
Hệ thống thoát nước sinh hoạt :
Nước mưa từ mái vào ống xuống hệ thống hố ga và hệ thống cống chính của
thành phố. Nước bẩn từ WC về hầm tự hoại thoát qua cống phụ về hố ga và từ hố ga
thoát nước bẩn ra cống chính của Thành phố.
Hệ thống Phòng cháy chữa cháy:
Công trình được trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy có khả năng dập tắt
mọi nguồn phát hỏa trước khi đội cứu hoả của Thành phố tới cứu hỏa. Trang bị đầy đủ
dụng cụ PCCC bố trí ở vị trí thích hợp của từng tầng.
nh sáng thông thoáng :
Trong các phòng đều có ánh sáng tự nhiên nhờ hệ thống cửa xung quanh và hệ
thống ánh sáng nhân tạo bằng đèn quỳnh quang và đèn cầu.
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang 3
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG
ĐIỂN HÌNH TẦNG 3
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang 4
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
I. CHỌN LOẠI VẬT LIỆU
- Số liệu tính toán của vật liệu:
Bêtông B20 có:
Rb = 11.5 (MPa/cm2), Rbt =0, 9 (MPa/cm2)
Thép sàn loại C I: Rs = 225 (MPa/cm2) đối với
Thép sàn loại C II: Rs = 280 (MPa/cm2) đối với
II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
1. Mặt bằng dầm sàn :Việc bố trí hệ dầm sàn dưạ vào công năng cuả phòng,mặt bằng
kiến trúc,kích thước.
Hình 2.1: Mặt bằng dầm sàn tầng 3
2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
- Căn cứ vào nhịp dầm để chọn chiều cao dầm.Theo tài liệu hướng dẫn bêtông cốt
thép 1-Nguyễn Văn Hiệp ta có công thức sau đây:
hd=
L
m
(2.1)
với m hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng;
m=812 : Dầm chính
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang 5
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
m=1220 : Dầm phụ
m=57 : Dầm công xôn
L : Chiều dài nhịp dầm.
Nhịp dầm chính L: 7,8 m, 7 m,
L= 7,8m thì h=75 50cm
L= 7m thì h= 70 50cm
Bề rộng dầm chọn như sau:
1
1
bd
hd
4
2
(2.2)
- Để thuận tiện thi công, chọn h d và bd là bội số của 50 mm. Kích thước tiết diện
dầm chọn sơ bộ theo bảng sau:
Bảng 2.1: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
Kí hiệu
Nhịp
dầm
(m)
Kích
thước tiết
diện bxh
(cm)
Kí hiệu
Nhịp
dầm
(m)
Kích
thước tiết
diện bxh
(cm)
DS1
7
30x60
DS5
6
30x60
DS2
7.8
30x60
DS6
6
20x40
DS3
7.8
30x60
DS7
4.2
20x40
DS4
6
25x60
3. Chọn bề dày bản sàn
-Chiều dày tính theo công thức hb=
D
l1
m
(2.3)
+m hệ số :
m= 3040 cho sàn 1 phương(bản dầm),
m= 4050 cho sàn 2 phương(bản kê 4 cạnh),
m= 1015 cho sàn conson, l1 là cạnh ngắn của ô bản
+ D 0.8 1.4 - hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng
+l: cạnh nhịp ngắn của ô bản.
hs (
0.8 0.8
) 7000 140 112
40 50
- Đốivới nhà dân dụng thì chiều dày tối thiểu của sàn là hbmin=80mm
-Để giảm bớt độ rung của sàn do các chấn động bên ngoài đồng thời tạo độ cứng cho công
trình, ta chọn : hb=120 (mm) toàn bộ bản sàn.
Chọn: hb = 120mm.
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang 6
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
Bảng 2.2: Phân lo ô sàn
Số
hiệu ô
sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
Cạnh
ngắn
Cạnh
dài l2
Tỉ số
Loại ô
sàn
l1 (m)
6,0
7,0
6,0
4,0
3,0
3,0
2,8
(m)
7,8
7,8
7,0
4,6
3,4
5,5
6,0
l2/l1
1,3
1,1
1,0
1,2
1,8
1,8
2,1
Bản kê
Bản kê
Bản kê
Bản kê
Bản kê
Bản kê
Bản dầm
S8
1,6
5,2
3,2
S9
1,6
4,4
2,8
S10
4,1
4,4
1,1
S11
4,4
5,2
1,2
S12
2,0
6,0
3,0
4. Xác định tải trọng tác dụng lên ô bản
Tải trọng tác dụng lên sàn gồm có:
Bản dầm
Bản dầm
Bản kê
Bản kê
Bản dầm
Diện
tích
(m2)
46,8
54,6
42,0
18,4
10,2
16,5
16,8
8,2
7,0
17,8
22,7
12,0
Chiều
dày
sàn
(cm)
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
Hình H 2.2: Các lớp cấu tạo sàn
- Tải trọng thường xuyên (tónh tải) bao gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn
g g i .n gi
(2.4)
Trong đó:
gi trọng lượng bản thân lớp cấu tạo thứ I;
ngi hệ số độ tin cậy.
- Tải trọng tạm thời (hoạt tải).
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang 7
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo tiêu chuẩn (Tải trọng và tác
động, TCVN 2737-1995).
ptt = ptc.np
(2.5)
trong đó:
ptt tải trọng tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995.
np hệ số độ tin cậy.
- Trọng lượng tường ngăn qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn:
g
qd
t
lt .ht .g ttc
ld .ln
(2.6)
trong đó:
lt chiều dài tường (m);
ht chiều cao tường (m);
gttc trọng lượng đơn vị tiêu chuẩn của tường;
với tường gạch ống dày 10 cm: gttc = 180 (kG/m2);
tường gạch ống dày 20 cm: gttc = 330 (kG/m2).
a. Hoạt tải: p (Sàn tầng 1 tầng 10)- (theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động
TCVN2737-1995 ta có)
Hoạt tải tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737-1995, phụ thuộc vào chức năng cụ thể
của từng phòng.
n hệ số độ tin cậy:
Bảng 2.3: Hoạt tải sàn
STT
LOẠI SÀN
Tải tiêu
Hệ số Tải tính toán Ptt
chuan Ptc vượt tải
(kN/m2)
(kN/m2)
n
1
Khu vực kỹ thuật đặt máy
4.0
1.2
4.80
4
Sàn WC
1.5
1.2
1.80
b. Tónh tải: g Theo tài liệu ‘Hướng dẫn đồ án bê tông cốt thép 1-Tác Giả Nguyễn Văn
Hiệp ‘trang 10,11 ta có tải trọng
Sàn tầng 1 tầng 10:
Bảng 2.4: Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn
Các lớp cấu tạo sàn
1.
2.
3.
4.
5.
Lớp Ceramic (1 cm)
Vữa lót sàn (1.5 cm)
Bản BTCT ( 12 cm )
Vữa trát trần (1.5 cm)
Đường ống thiết bị
Tổng gs
(kN/m3)
20
18
25
18
gtc
(kN/m2)
0.01 20 = 0.20
0.015 18 = 0.27
0.12 25 = 3
0.015 18 = 0.27
0.3
- Đối với ô bản có tường ta cộng thêm tường
=> gt = .n.t = 0,1x1,1x1,8 = 1,98 (kN/m2)
c. Tải trọng toàn phần (Sàn tầng 1 tầng 10): q = gtt + ptt
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
HSVT
1.1
1.3
1.1
1.3
1.3
gtt
(kN/m2)
0.22
0.351
3.30
0.351
0.39
4.61
(2.7)
Trang 8
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
- Tổng tải tác dụng lên sàn gồm tónh tải và hoạt tải.
- Trong sơ đồ truyền tải của bản sàn, chúng ta đánh cùng một kí hiệu cho
những ô bản có kích thước và tải trọng giống nhau.
Bảng 2.5: tải trọng toàn phần
Ô
Sàn
Tónh tải tính toán
(kN/m2)
TLBT
Gtt sàn
Pttsàn
Tổng
q
(kN/m2)
(kN/m2)
(kN/m2)
4,61
4,8
9,41
S1
4,61
Tường qui
đổi
0,00
S2
4,61
0,00
4,61
4,8
9,41
S3
4,61
0,00
4,61
4,8
9,41
S4
4,61
0,00
4,61
4,8
9,41
S5
4,61
0,00
4,61
4,8
9,41
S6
4,61
0,00
4,61
4,8
9,41
S7
4,61
1,98
6,59
1,8
8,39
S8
4,61
1,98
6,59
1,8
8,39
S9
4,61
1,98
6,59
1,8
8,39
S10
4,61
0,00
4,61
4,8
9,41
S11
4,61
0,00
4,61
4,8
9,41
S12
4,61
1,98
6,59
1,8
8,39
III. TÍNH TOÁN CÁC Ô SÀN
1. Phân loại
- Bản sàn đúc toàn khối với dầm.
- Quan điểm liên kết giữa các dầm với sàn: nếu hd 3hb thì xem liên kết là ngàm,
nếu hd < 3hb thì xem liên kết là gối tựa.
- Tuỳ theo cấu tạo của từng loại ô sàn, mà ta tính toán ô sàn theo loại bản kê 4 cạnh
hoặc bản dầm.
Với các ô sàn hình dạng cạnh vòng cung hoặc tròn để đơn giản hóa khi tính toán thiên về
an toàn ta có thể xem chúng là bản hình chữ nhật tương đương.
-Tải trọng lên mỗi ô bản sẽ khác nhau tùy thuộc vào chức năng ô bản.
-Tính bản sàn theo sơ đồ đàn hồi.
2. Sơ đồ tính
Gọi l1, l2 lần lượt là cạnh ngắn và cạnh dài của các ô bản. Ta xét tỷ số l2/l1.
- Nếu l2/l1 2 : Sàn được tính theo loại bản dầm, cắt từng dải có bề rộng 1m theo 1
phương cạnh ngắn để tính.
- Nếu l2/l1< 2 : Sàn được tính theo loại bản kê bốn cạnh làm việctheo 2 phương, theo sơ
đồ đàn hồi bằng cách tra bảng để xác định nội lực lớn nhất.
3. Bản làm việc theo hai phương( Tính bản kê bốn cạnh) :
-Tải trọng tác dụng lên diện tích của ô bản : P=q x l1 x l2
(2.8)
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang 9
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
- Tùy theo liên kết giữa các ô bản với dầm là ngàm hay gối tựa mà ta có các loại sơ đồ
tính khác nhau.
- Các ô 1, 2, 3,4,5,6,10,11 có tỉ số
- Do
l2
< 2 nên tính theo bản kê bốn cạnh.
l1
hd
>3 nên các ô 1,2,3,4,5,6,10,11 này đều thuộc trường hợp ô cơ bản số 9(bốn
hb
cạnh ngàm)
- Sơ đồ tính bản kê bốn cạnh:
MI
MI
M1
MII
MII
M2
MI
L1
MI
L2
MII
M1
M II
M2
Hình 3.1: Sơ đồ số 9 tính bản làm việc hai phương
+Moment giữa nhịp theo phương cạnh ngắn: M91=m91 x P
+Moment giữa nhịp theo phương cạnh dài: M92=m92 x P
+Moment ở gối theo phương cạnh ngắn : M9I= k91 x P
+Moment ở gối theo phương cạnh dài :
M9II=k92 x P
+Tra hệ số m,k trang37,338,339 sách ‘kết cấu bê tông cốt thép –tập 2-tác
Bá Tầm’.
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
(2.9)
(2.10)
(2.11)
(2.12)
giả Võ
Trang 10
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
Bảng3.1: Tính toán nội lực bản kê 4 cạnh làm việc 2 phương
Ơ
sàn
Kích
thước
l1
l2
(m)
S1
S2
S3
S4
S5
S6
6,0
7,0
6,0
4,0
3,0
3,0
(m)
7,8
7,8
7,0
4,6
3,4
5,5
Tải
trọng
q
2
(kN/m )
94,1
94,1
94,1
94,1
94,1
94,1
SVTH: CAO VĂN DŨNG
Chiều dày
h
(mm)
120
120
120
120
120
120
a
h0
(mm)
(mm)
20
100
20
100
20
100
20
Tỷ
số
l2/l1
Hệ số
moment
Tính thép
Moment
AsTT
Chọn thép
H.lượng
αm
γ
92
0,001
1,000
1,00
0,10%
(N.m)
2
(cm /m)
µ
TT
(%)
a
AsCH
(mm)
(mm)
2
(cm /m)
8
150
Ø
H.lượng
2,51
µchọn
(%)
0,25%
µmax
(%)
2,23%
m91 =
0,0208
M1 =
m92 =
0,0123
M2 =
54
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
200
2,51
0,25%
2,23%
k91 =
0,0475
209
0,002
0,999
1,00
0,10%
10
120
6,54
0,65%
1,76%
100
k92 =
0,0281
124
0,001
0,999
1,00
0,10%
10
140
5,61
0,56%
20
100
m91 =
0,0195
MI =
MII
=
M1 =
100
0,001
1,000
1,00
0,10%
8
150
2,51
0,25%
2,23%
20
100
m92 =
0,0159
M2 =
82
0,001
1,000
1,00
0,10%
8
200
2,51
0,25%
2,23%
k91 =
0,0452
232
0,002
0,999
1,00
0,10%
10
120
6,54
0,65%
1,76%
189
0,002
0,999
1,00
0,10%
10
140
5,61
0,56%
79
0,001
1,000
1,00
0,10%
8
150
2,51
0,25%
2,23%
1,30
1,11
1,76%
20
100
20
100
k92 =
0,0367
20
100
m91 =
0,0201
MI =
MII
=
M1 =
20
100
m92 =
0,0148
M2 =
58
0,001
1,000
1,00
0,10%
8
200
2,51
0,25%
2,23%
20
100
k91 =
0,0462
183
0,002
0,999
1,00
0,10%
10
120
6,54
0,65%
1,76%
20
100
k92 =
0,0344
136
0,001
0,999
1,00
0,10%
10
140
5,61
0,56%
20
100
m91 =
0,0200
MI =
MII
=
M1 =
35
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
150
2,51
0,25%
2,23%
20
100
m92 =
0,0150
M2 =
26
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
200
2,51
0,25%
2,23%
k91 =
0,0461
80
0,001
1,000
1,00
0,10%
10
120
6,54
0,65%
1,76%
60
0,001
1,000
1,00
0,10%
10
140
5,61
0,56%
19
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
150
2,51
0,25%
2,23%
1,17
1,15
1,76%
1,76%
20
100
20
100
k92 =
0,0349
20
100
m91 =
0,0197
MI =
MII
=
M1 =
20
100
m92 =
0,0155
M2 =
15
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
200
2,51
0,25%
2,23%
20
100
k91 =
0,0456
44
0,000
1,000
1,00
0,10%
10
120
6,54
0,65%
1,76%
20
100
k92 =
0,0357
34
0,000
1,000
1,00
0,10%
10
140
5,61
0,56%
20
100
m91 =
0,0193
MI =
MII
=
M1 =
30
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
150
2,51
0,25%
2,23%
20
100
m92 =
0,0058
M2 =
9
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
200
1,41
0,14%
2,23%
1,13
1,83
LỚP : 08HXD3
Trang 11
1,76%
1,76%
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
S10
S11
4,1
4,4
4,4
5,2
94,1
94,1
120
120
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
20
100
k91 =
0,0418
20
100
k92 =
0,0126
20
100
m91 =
20
100
m92 =
1,07
65
0,001
1,000
1,00
0,10%
10
120
5,23
0,52%
20
0,000
1,000
1,00
0,10%
10
140
2,51
0,25%
0,0189
MI =
MII
=
M1 =
32
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
150
1,41
0,14%
2,23%
0,0167
M2 =
28
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
120
1,41
0,14%
2,23%
k91 =
0,0442
75
0,001
1,000
1,00
0,10%
10
120
2,51
0,25%
2,23%
65
0,001
1,000
1,00
0,10%
10
140
2,51
0,25%
44
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
150
1,41
0,14%
2,23%
1,76%
2,23%
20
100
20
100
k92 =
0,0385
20
100
m91 =
0,0202
MI =
MII
=
M1 =
20
100
m92 =
0,0144
M2 =
31
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
200
1,41
0,14%
2,23%
20
100
k91 =
0,0464
100
0,001
1,000
1,00
0,10%
10
120
2,51
0,25%
2,23%
20
100
k92 =
0,0334
MI =
MII
=
72
0,001
1,000
1,00
0,10%
10
140
2,51
0,25%
1,18
2,23%
2,23%
4. Bản làm việc 1 phương (tính bản dầm)
Do bản chỉ làm việc chủ yếu theo phương cạnh ngắn nên chỉ cần cắt một dải bản có bề rộng b=1m theo phương cạnh ngắn để tính- Theo
tài liệu ‘Hướng dẫn đồ án bê tông cốt thép 1-Tác Giả Nguyễn Văn Hiệp ‘trang 9.
- Tải trọng tác dụng lên sàn q=gtt+ptt (1.9)
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang 12
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
- Ô bản số S6,S7, S8, S9, S10, S11 có tỉ số
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
l2
> 2 nên tính theo bản loại dầm.
l1
- Cắt một dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán
a. Do
hd
>3 nên các ô S7, S8, S9, S12 có liên kết ngàm hai cạnh.
hb
- Sơ đồ tính bản dầm:
q
Mg
Mnh
Mg
Hình 3.2: Sơ đồ tính bản làm việc 1 phương (Hai đầu ngàm)
Theo tài liệu ‘kết cấu bê tông cốt thép (phần cấu kiện cơ bản)-nhiều tác giả Ngô Thế
Phong chủ biên ‘trang 182 ta có công thức tính:
- Moment giữa nhịp : Mnh=ql2/24
(2.13)
2
- Moment gối :
Mg=ql /12
(2.14)
Bảng 3.2: Kết quả tính Momen
Ơ sàn
S7
S8
S9
kích thước
l1 (m)
l2 (m)
2,8
6
1,6
5,2
1,6
4,4
S12
2
6
l2/l1
2,1
3,3
2,8
Loại bản
Bản dầm
Bản dầm
Bản dầm
Tổng tải
trọng
q (kn/m2)
8,39
8,39
8,39
3,0
Bản dầm
8,39
+Ô bản số Số S12 có tỉ số
Momen
M1
2,74
0,89
0,89
MI
5,48
1,79
1,79
1,40
2,80
l2 6
3 > 2 nên tính theo bản loại dầm.
l1 2
+Cắt một dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán
+Do
60
>3 nên các ô S12 có liên kết ngàm hai cạnh.
12
- Tính bản như cấu kiện chịu uốn, tiết diện bxh= 100x12(cm)
- Chọn a= 2cm
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang 13
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
ho = 12 – 2 =10 (cm)
Ơ
sàn
S7
S8
S9
S12
Kích
thước
l1
l2
Tải
trọng
q
Chiều dày
h
a
(m)
(m)
(N/m2)
(mm)
(mm)
(mm)
2,8
6,0
8,4
120
20
100
1,6
1,6
2,0
5,2
8,4
4,4
8,4
6,0
8,4
120
120
120
20
20
20
Tỷ số
l2/l1
h0
Tính thép
Moment
AsTT
100
3,25
100
2,75
100
3,00
γ
H.lượng
Ø
a
AsCH
q1
4
l 41 l 4 2
( g p)
5
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
200
2,51
Mn =
3
0,000
1,000
0,00
0,00%
6
200
1,41
0,14%
2,23%
Mg =
2
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
200
2,51
0,25%
2,23%
Mn =
1
0,000
1,000
0,00
0,00%
6
200
1,41
0,14%
2,23%
Mg =
2
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
180
2,79
0,28%
2,23%
Mn =
1
0,000
1,000
0,00
0,00%
6
200
1,41
0,14%
2,23%
Mg =
3
0,000
1,000
1,00
0,10%
8
200
2,51
0,25%
2,23%
Mn =
1
0,000
1,000
0,00
0,00%
6
200
1,41
0,14%
2,23%
7,8 4
(4,61 4,8) 5,7 kN / m
7 4 7,8 4
J
bh 3 1x0,12 3
1,44 x10 4 m 4
12
12
f1
q1l 2
349.5 x7.8 4
0.008m
12
384 x 2.9 x10 9 x1.44 x10 4
µTT (%)
(mm)
(mm)
(cm2/m)
( tính trên mét dài)
(2.15)
(2.16)
4
SVTH: CAO VĂN DŨNG
µmax
(%)
2,23%
Mg =
(cm2/m)
5. Kiểm tra độ võng
- Kiểm tra độ võng ô bản số S2 vì 2 ô bản này có nhịp tính toán và tải trọng truyền xuống lớn.
- OÂ soá S2 : l1 = 7 (m), l2 =7,8 (m)
l2
H.lượng
chọn
µ
(%)
0,25%
(N.m)
2,14
αm
Chọn thép
LỚP : 08HXD3
(2.17)
Trang 15
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
f1
0.008
1
0.001
0.005
L
7,8
200
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
(2.18)
Vậy ô bản S2 thỏa mãn yêu cầu về độ võng.
IV. BỐ TRÍ THÉP TRÊN BẢN VẼ SỐ KC
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang 16
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT
KẾ DẦM DỌC
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang
17
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
TÍNH DẦM DỌC TRỤC D TẦNG 3
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
- Vật liệu:
Bêtông B20 có:
Rb = 11.5 (MPa/cm2), Rbt =0, 9 (MPa/cm2)
Thép sàn loại C I:
Rs = 225 (MPa/cm2) đối với
Thép sàn loại C II:
Rs = 280 (MPa/cm2) đối với
Tra bảng E.2 TCXDVN: 356-2005 ta được.
Bê tông B20 và thép AI : R 0,645 , R 0,437
Bê tông B20 và thép AII : R 0,623 , R 0,429
* Chú ý: Do trong quá trình tính toán ta dùng phần mềm SAP để tính nên ta co thể bỏ
qua giai đoạn tính toand trọng lượng bản thân vật liệu.
II. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM
Hình H 3.1: Sơ đồ tính toán dầm dọc trục D tầng 2
Sơ bộ chọn kích thước dầm như sau :
-
L
=(1/8 ÷ 1/12)L = (1/8 ÷ 1/12) 600 = ( 75÷ 50)cm => Chọn hd= 60 cm.
m
1 1
bd hd = (0.3 ÷ 0.5)h = (15 ÷ 30)cm => Choïn bd = 30 cm.
2 4
hd =
(3.1)
(3.2)
Vậy: Dầm trục D chọn bdhd = 3060 cm.
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang
18
ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM KỸ THUẬT IN THÔNG TẤN XÃ VN
GVHD:ThS. NGUYỄN VĂN GIANG
III. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN LÊN DẦM D TẦNG 3
Hình H 3.2: Sơ đồ truyền tải từ sàn lên dầm dọc trục D tầng 3
IV. TẢI TRỌNG
- Tải trọng tác dụng lên dầm dọc bao gồm:
+Tải từ sàn truyền lên dầm, được qui về tải phân bố đều .
+Tải trọng bản thân dầm, là tải phân bố đều.
+Tải trọng bản thân tường trên dầm, được qui về tải phân bố đều trên dầm.
- Tải do sàn truyền vào dầm có dạng tam giác hoặc hình thang, ta sử dụng công thức qui tải
tương đương như sau:
- Tải trọng hình thang quy thành tải phân bố đều tương đương:
g td 0.5 (1 2 2 3 ) g S l1
(3.3)
l1
2 l2
(3.4)
- Tải trọng tam giác quy thành tải phân bố đều tương đương:
5
g td 0.5 g S l1
8
(3.5)
- Tải trọng phân bố đều tương đương:
SVTH: CAO VĂN DŨNG
LỚP : 08HXD3
Trang
19