Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH AIKIBI việt nam quý 12017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.58 MB, 90 trang )

i
ĐỒN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH
BAN CHẤP HÀNH TP. HỒ CHÍ MINH
------------------------------------

CƠNG TRÌNH DỰ THI
GIẢI THƯỞNG SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC EURÉKA
LẦN THỨ XIX NĂM 2017

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI VIỆT NAM
(QUÝ 01/2017)
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU: KINH TẾ
TÊN CƠNG TRÌNH:

CHUN NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TỐN

Mã số cơng trình: .......................................................
(Phần này do BTC Giải thưởng ghi)


ii
ĐỒN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH
BAN CHẤP HÀNH TP. HỒ CHÍ MINH
------------------------------------

CƠNG TRÌNH DỰ THI
GIẢI THƯỞNG SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC EURÉKA
LẦN THỨ XIX NĂM 2017


KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AIKIBI VIỆT NAM
(QUÝ 01/2017)
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU: KINH TẾ
TÊN CƠNG TRÌNH:

CHUN NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TỐN

Mã số cơng trình: .......................................................
(Phần này do BTC Giải thưởng ghi)


i

MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................................ iiv
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ .............................................................................................. v
DANH MỤC PHỤ LỤC ........................................................................................................... vi
NỘI DUNG TÓM TẮT .............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ........................................................................................................ 2
1.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................................ 2
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................ 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................................... 3
1.4. Cấu trúc của bài nghiên cứu ............................................................................................ 3
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................ 4
2.1. Cơ sở lý luận .................................................................................................................... 4
2.1.1. Các khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ................................ 4
2.1.2. Nguyên tắc, nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh ....... 5
2.2. Kế toán bán hàng và Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................ 6

2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................. 6
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................. 9
2.2.2.1.Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .............. 9
2.2.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................................... 9
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán...................................................................................... 10
2.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng ...................................................................................... 11
2.2.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................. 13
2.2.6. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................................................ 14
2.2.7. Kế tốn chi phí tài chính ....................................................................................... 15
2.3. Kế tốn xác định kết quả hoạt động khác ...................................................................... 16
2.3.1. Kế toán thu nhập khác .......................................................................................... 16
2.3.2. Kế tốn chi phí khác .............................................................................................. 18
2.4. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................................. 19
2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................................ 20
2.6. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................... 22
2.6.1. Phương pháp thu thập số liệu ............................................................................... 22
2.6.2. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................... 22
2.6.3. Phương pháp mô tả ............................................................................................... 22
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH AIKIBI VIỆT NAM ............................. 23
3.1. Giới thiệu về công ty: .................................................................................................... 23
3.1.1. Tổng quan về công ty: ........................................................................................... 23


ii

3.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển: ......................................................................... 23
3.1.3. Thuận lợi và khó khăn .......................................................................................... 24
3.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty ............................................................................. 24
3.2.1. Chức năng.............................................................................................................. 24
3.2.2. Nhiệm vụ ................................................................................................................ 24

3.3. Cơ cấu tổ chức của Công ty........................................................................................... 24
3.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................... 24
3.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ........................................................ 25
3.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty............................................................................... 26
3.4.1. Cơ cấu tổ chức ....................................................................................................... 26
3.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng nhân viên phịng kế tốn .................................. 27
3.5. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng tại Công ty ....................................................... 28
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................................. 31
4.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt
Nam. ......................................................................................................................................... 31
4.1.1. Đặc điểm kinh doanh ............................................................................................ 31
4.1.2. Phương thức bán hàng.......................................................................................... 31
4.1.3. Phương thức thanh toán ....................................................................................... 31
4.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................................. 32
4.2.1. Nội dung ................................................................................................................. 32
4.2.2. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ.......................................... 32
4.2.3. Tài khoản sử dụng và trình tự hạch tốn ............................................................. 34
4.2.4. Một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: ........................................................................ 34
4.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .............................................................................. 37
4.3.1. Nội dung ................................................................................................................. 37
4.3.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng .............................................................. 37
4.3.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 37
4.3.4. Một số nghiệp vụ phát sinh ................................................................................... 37
4.4. Kế toán giá vốn hàng bán: ................................................................................................. 39
4.4.1. Nội dung ................................................................................................................. 39
4.4.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:............................................................. 40
4.4.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 40
4.4.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 40
4.5. Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................................... 43
4.5.1. Nội dung ................................................................................................................. 43

4.5.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:............................................................. 43


iii

4.5.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 43
4.5.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 44
4.6. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................................... 47
4.6.1. Nội dung ................................................................................................................. 47
4.6.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:............................................................. 47
4.6.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 47
4.6.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 48
4.7. Kế toán chi phí tài chính .................................................................................................... 50
4.8. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác .............................................................................. 50
4.9. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................................... 50
4.9.1. Nội dung ................................................................................................................. 50
4.9.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:............................................................. 50
4.9.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 50
4.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................................. 53
4.10.1. Nội dung ............................................................................................................... 53
4.10.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng:........................................................... 53
4.10.3. Phương pháp hạch toán:..................................................................................... 53
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................ 57
5.1. Kết luận ......................................................................................................................... 57
5.1.1. Nhận xét chung: .................................................................................................... 57
5.1.2. Nhận xét cụ thể: .................................................................................................... 57
5.2. Kiến nghị ....................................................................................................................... 59
5.2.1.Kiến nghị về cơng tác kế tốn ................................................................................ 59
5.2.2.Kiến nghị khác ........................................................................................................ 62
KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 63

TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................ 64
PHỤ LỤC ................................................................................................................................. 65


iv

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DN
BGĐ

Doanh nghiệp
Ban Giám Đốc

KT

Kinh tế

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

KCN

Khu cơng nghiệp

TK

Tài khoản

NCC


Nhà cung cấp

HH

Hàng hố

DV

Dịch vụ

XDCB
TSCĐ

Xây dựng cơ bản
Tài sản cố định

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

XK


Xuất khẩu

HBBTL
GGHB

Hàng bán bị trả lại
Giảm giá hàng bán

CKTM

Chiếc khấu thương mại

DT
CP

Doanh thu
Chi phí

LN

Lợi nhuận

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

KQKD

Kết quả kinh doanh


HĐTC

Hoạt động tài chính

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

K/c

Kết chuyển


v

DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 2.1. Sơ Đồ Hạch Toán TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..................... 8
Hình 2.2. Sơ đồ hạch tốn TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu ...................................... 10
Hình 2.3. Sơ đồ hạch toán TK 632: Giá vốn hàng bán ........................................................... 11
Hình 2.4. Sơ đồ hạch tốn TK 641: Chi phí bán hàng............................................................ 12
Hình 2.5. Sơ đồ hạch tốn TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp........................................ 14
Hình 2.6. Sơ đồ hạch tốn TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính ...................................... 15
Hình 2.7. Sơ đồ hạch tốn TK 635: Chi phí tài chính ............................................................ 16
Hình 2.8. Sơ đồ hạch tốn TK 711: Thu nhập khác ............................................................... 17
Hình 2.9. Sơ đồ hạch tốn TK 811: Chi phí khác .................................................................. 18
Hình 2.10. Sơ đồ hạch tốn TK 821: Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành ........................ 19
Hình 2.11. Sơ đồ hạch tốn TK 821: Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại ........................... 20
Hình 2.12. Sơ đồ hạch tốn TK 911: Xác định kết quản kinh doanh ..................................... 21
Hình 3.1. Sơ đồ hạch tốn Doanh thu hoạt động tài chính q 01/2017 ................................ 38



vi

DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003371
Phụ lục 2: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003969
Phụ lục 3: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003990
Phụ lục 4: Giấy báo trả lãi tiền gửi tháng 1/2017
Phụ lục 5: Giấy báo trả lãi tiền gửi tháng 2/2017
Phụ lục 6: Giấy báo trả lãi tiền gửi tháng 3/2017
Phụ lục 7a: Bảng tổng hợp Nhập- Xuất – Tồn tháng 1/2017
Phụ lục 7b: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003830
Phụ lục 8a: Bảng tổng hợp Nhập- Xuất – Tồn tháng 2/2017
Phụ lục 8b: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003970
Phụ lục 9a: Bảng tổng hợp Nhập- Xuất – Tồn tháng 3/2017
Phụ lục 9b: Hóa đơn GTGT đầu ra số 0003989
Phụ lục 10: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0007768
Phụ lục 11: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0000002
Phụ lục 12: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0004928
Phụ lục 13: Hóa đơn GTGT đầu vào số 5037326
Phụ lục 14: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0002070
Phụ lục 15: Hóa đơn GTGT đầu vào số 0004185


1

NỘI DUNG TĨM TẮT
Trước hết, đề tài mơ tả một cách khá rõ nét về tình hình thực tế của Công Ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam và dựa trên việc trình bày có hệ thống các lý

thuyết để làm cơ sở cho việc phân tích, so sánh, hồn thiện cơng tác kế tốn thực tế
Cơng ty.
Nội dung chính của đề tài là nghiên cứu, tìm hiểu tình hình thực tế về cơng tác
kế tốn Bán hàng và Xác định kết quả kinh doanh ở Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Aikibi Việt Nam.
Trên cơ sở quan sát, tìm hiểu, mơ tả, phân tích các quy trình của q trình xác
định kết quả kinh doanh, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, quy trình lưu chuyển chứng
từ, ghi sổ liên quan đến quá trình xác định kết quả kinh doanh. Bên cạnh đó, đề tài đưa
ra nhận xét và kiến nghị một số biện pháp hồn thiện cơng tác kế toán thực tế tại đơn
vị, đồng thời đưa ra phương hướng nâng cao chất lượng cơng tác kế tốn tại đơn vị.


2

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề
Hiện nay, nền kinh tế nước ta đang đứng trước nhiều khó khăn, các doanh
nghiệp phải đối mặt với nhiều thách thức, mức độ cạnh tranh hàng hoá, dịch vụ giữa
các doanh nghiệp cũng trở nên gay gắt hơn nhất là khi Việt Nam đã gia nhập Tổ chức
thương mại thế giới (WTO: World Trade Organization) điều này đã đem lại nhiều cơ
hội cũng như thử thách lớn cho các Doanh nghiệp. Do đó, mỗi doanh nghiệp của nước
ta khơng những tự mình vươn lên trong q trình sản xuất kinh doanh mà cịn phải
phát huy tối đa tiềm năng của mình để đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất để có thể tồn
tại trong giai đoạn khó khăn này.
Để đứng vững trên thương trường, các doanh nghiệp ln tìm cách để giữ
khách hàng và gầy dựng thêm khách hàng mới. Muốn thực hiện được điều đó thì
doanh nghiệp phải ln đảm bảo chất lượng sản phẩm, hàng hố của mình và cung
ứng kịp thời. Bên cạnh đó phải có những biện pháp đúng đắn kịp thời trong công tác
quản lý, trong chiến lược kinh doanh. Bộ phận kế toán phải cung cấp thơng tin chính
xác kịp thời về tình hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh cho Ban Giám Đốc

nắm rõ tình hình tài chính của doanh nghiệp mình. Từ đó BGĐ sẽ có cơ sở hoạch định
chiến lược và đề ra những quyết định kinh doanh đúng đắn cho niên độ tới.
Nhận thấy được tầm quan trọng của cơng tác kế tốn bán hàng - xác định kết
quả kinh doanh, vận dụng lý luận đã học nên tôi đã chọn đề tài “Kế toán Bán Hàng Xác Định Kết Quả Kinh Doanh tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt
Nam Quý 01/2017” làm đề tài nghiên cứu của mình.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về phương pháp
hạch toán cũng như việc xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp. Việc hạch toán
giữa thực tế so với những kiến thức đã học ở nhà trường, đọc ở sách khác nhau hay
khơng. Từ đó có thể đưa ra những nhận xét, kiến nghị về quy trình thực hiện công tác


3

bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty nhằm hồn thiện hơn hệ thống kế
tốn của đơn vị.
1.3. Phạm vi nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu: Mô tả cơng tác kế tốn liên quan đến Bán hàng và Xác
định kết quả kinh doanh.
Phạm vi về không gian: Đề tài được nghiên cứu tại Phịng Kế Tốn Cơng Ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi Việt Nam. Số 151 Trường Chinh, Phường Tân Thới
Nhất, quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Phạm vi về thời gian: Đề tài được thực hiện từ ngày 01/04/2017 đến 20/06/2017
1.4. Cấu trúc của bài nghiên cứu
Đề tài bao gồm 5 chương:
Chương 1: Mở đầu
Tổng quát đề tài nghiên cứu, lý do chọn đề tài, mục đích nghiên cứu, phạm vi
nghiên cứu đề tài.
Chương 2: Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Nêu lên cơ sở lý luận liên quan đến kế toán Bán hàng và Xác định kết quả kinh

doanh. Phân tích đưa ra những nhận định đánh giá về tình hình hoạt động tại Cơng ty.
Chương 3: Tổng quan về công ty TNHH Aikibi Việt Nam
Giới thiệu khái quát về Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aikibi. Quá trình hình
thành và phát triển, đặc điểm kinh doanh cơ cấu tổ chức quản lý và giới thiệu về bộ
máy kế tốn của Cơng ty.
Chương 4: Kết quả và thảo luận
Mơ tả phương thức hạch tốn Bán Hàng và Xác định KQKD tại Công ty.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị
Từ những vấn đền nghiên cứu đưa ra ưu và nhược điểm của cơng tác kế tốn tại
cơng ty, trên cơ sở đó đề xuất những ý kiến và biện pháp khắc phục.


4

CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Cơ sở lý luận
2.1.1. Các khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Bán hàng:
Bán hàng là khâu cuối cùng của hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp.
đây là quá trình chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa người mua và doanh nghiệp thu
tiền về hoặc được quyền thu tiền.
Trong q trình tiêu thụ hàng hóa, các doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng
một khối lượng hàng hóa và nhận lại của khách hàng một khoản gọi là doanh thu bán
hàng. Số doanh thu này là cơ sở để doanh nghiệp xác định kết quả kinh doanh của
mình.
Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu của các doanh nghiệp bao gồm doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh hoạt động tài chính và các hoạt động khác.
Chi phí: Là khoản tiền mà Doanh nghiệp phải chi trả trong quá trình phân phối,

tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng để có thể đem lại doanh thu cho
Doanh nghiêp.
Xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Là việc so sánh giữa chi phí kinh
doanh bỏ ra với thu nhập kinh doanh đạt được trong kỳ để xác định lãi, lỗ. Trong báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh chỉ tiêu này được gọi là “Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh”.
a) Chỉ tiêu lợi nhuận thuần của hoạt động kinh doanh
LN thuần của HĐKD = LN gộp + LN Tài chính – CP Bán hàng – CP QLDN
Trong đó:
+ LN gộp = DT thuần - Giá vốn hàng bán
+ LN tài chính = DT tài chính - Chi phí tài chính


5

b) Chỉ tiêu lợi nhuận khác của hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận khác = Thu nhập khác - Chi phí khác
c) Chỉ tiêu tổng LN trước thuế và LN sau thuế
Tổng LN trước thuế = Lợi nhuận thuần + Lợi nhuận khác
LN sau thuế = Tổng LN trước thuế - CP thuế TNDN
Mối quan hệ giữa bán hàng và xác định kết quả kinh doanh: Bán hàng là
khâu cuối cùng của trong q trình kinh doanh của doanh nghiệp cịn xác định kết quả
kinh doanh là căn cứ quan trọng để đơn vị quyết định tiêu thụ hàng hoá nữa hay
khơng. Do đó có thể nói giữa bán hàng và xác định kết quả kinh doanh có mối quan hệ
mật thiết. Kết quả bán hàng là mục đích cuối cùng của doanh nghiệp còn bán hàng là
phương tiện trực tiếp để đạt được mục đích đó.
2.1.2. Ngun tắc, nhiệm vụ và ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh
a) Nguyên tắc kế toán:
Xác định kết quả kinh doanh là xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh
doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán. Kết
quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động (hoạt
động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ, hoạt động tài
chính...). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng
loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong Điều 78,
Điều 79, Điều 80, Điều 81 theo Thông tư 200/2014/TT-BTC.
Cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh và lập các báo cáo tài chính. Tồn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế
toán được kết chuyển vào TK 911: Xác định kết quả kinh doanh.


6

b) Nhiệm vụ kế toán:
Phản ánh kịp thời, đầy đủ các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Thực hiện đúng chế độ, chuẩn mực kế toán hiện hành. Thường xuyên cập nhật
những thay đổi, bổ sung các chế độ, chuẩn mực kế toán cũng như các luật thuế có liên
quan đến cơng tác kế tốn doanh nghiệp.
Phân tích tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên
những số liệu kế toán ghi nhận được.
c) Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh:
Mục tiêu của mỗi doanh nghiệp luôn hướng đến cách làm thế nào để có thể đạt
được lợi nhuận cao nhất. Để có được điều này thì địi hỏi doanh nghiệp phải ln chú
ý đến doanh thu, chi phí và việc tính tốn, xác định được kết quả kinh doanh để lấy đó
làm cơ sở, chỉ tiêu cho kỳ hoạt động tiếp theo. Đồng thời cung cấp những thông tin kịp
thời, cần thiết cho các nhà quản trị, ban giám đốc trong việc tìm ra phương án hoạt
động hiệu quả nhât cho doanh nghiệp. Chính vì thế cơng tác xác định kết quả kinh

doanh đóng vai trị rất quan trọng, quyết định sự sinh tồn của doanh nghiệp.
2.2. Kế toán bán hàng và Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Khái niệm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị thu được hoặc sẽ thu
được từ các hoạt động kinh tế phát sinh như: bán sản phẩm, hàng hoá và cung cấp dịch
vụ… cho khách hàng
Doanh thu = (Số lượng HH, sản phẩm, DV tiêu thụ trong kỳ) x Đơn giá
b) Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Căn cứ vào Điều 79 – theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. Công ty tiến hành ghi
nhận doanh thu khi đồng thời thoả mãn 05 điều kiện sau:
-

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở


7

hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua.
-

Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ
thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó
khơng cịn tồn tại và người mua khơng được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá

(trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để
lấy hàng hóa, dịch vụ khác).

-

Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

-

Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
c) Chứng từ sử dụng:

-

Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho.

-

Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

-

Hợp đồng kinh tế.

-

Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng.

-


Các chứng từ thanh toán như: phiếu thu, giấy báo ngân hàng…
d) Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng tài

khoản 511: “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
TK cấp 2:
-

TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá.

-

TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.

-

TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.


8

-

TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.

-

TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.

-


TK 5118: Doanh Thu khác.

Hình 2.1. Sơ Đồ Hạch Tốn TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 511

TK 333
(1)

(2)

Thuế TTĐB, thuế XK, thuế
GTGT phải nộp

TK 111,112,131

K/C các
khoản giảm
trừ

CKTM,
HBBTL,
GGHB Phát
sinh

Doanh thu bán hàng
hoá, sản phẩm và
cung cấp dịch vụ
TK 3331


TK 521

(3a)

TK 111,112,131

(3b)

TK 3331

Thuế GTGT
(3a)

TK 911

K/C doanh thu thuần
(4)

Thuế GTGT


9

2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.2.2.1.Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp là khoản thuế
gián thu tính trên doanh thu bán hàng. Các doanh nghiệp chỉ là đơn vị thu nộp thuế
thay cho người tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ (hoặc nhà nhập khẩu). Cuối kỳ doanh
nghiệp ghi nhận số thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT phải nộp theo phương pháp tính:
Thuế XK = Số lượng XK * Giá tính thuế (Giá FOB) * Thuế suất thuế XK (%)

Nợ TK 511: Doanh thu (tổng số thuế XK phát sinh trong kỳ)
Có TK 333: Thuế XK (3333)
Thuế TTĐB = Số lượng * Giá tính thuế TTĐB * Thuế suất thuế TTĐB (%)
Nợ TK 511: Doanh thu (tổng số thuế TTĐB phát sinh trong kỳ)
Có TK 333: Thuế TTĐB (3332)
Thuế

GTGT

theo

phương pháp trực tiếp

=

Giá trị gia tăng của
hàng hoá, dịch vụ

x

Thuế

suất

thuế GTGT

Nợ TK 511: Doanh thu (Tổng thuế GTGT phải nộp)
Có TK 333: Thuế GTGT (3331)
2.2.2.2. Các khoản giảm trừ doanh thu
a) Các khái niệm

Chiết khấu thương mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho người mua hàng do việc người mua đã mua hàng hoá, dịch vụ với khối
lượng lớn và theo thoả thuận về CKTM đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết
mua, bán hàng.
Hàng bán bị trả lại: là số thành phẩm, sản phẩm hàng hoá DN đã xác định tiêu
thụ, đã ghi nhận DT nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết
trong hợp đồng như: hàng kém chất lượng, sai quy cách, không đúng chủng loại.
Giảm giá hàng bán: là khoản tiền mà bên bán giảm trừ cho bên mua hàng
trong trường hợp đặc biệt vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất, sai quy cách hoặc hàng
bị lỗi thời so với thị hiếu… đã ghi trong hợp đồng.


10

b) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản sau TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu
Tài khoản cấp 2:
-

TK 5211: Chiết khấu thương mại.

-

TK 5212: Hàng bán bị trả lại.

-

TK 5213: Giảm giá hàng bán.

Hình 2.2. Sơ đồ hạch toán TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu

TK 521

TK 111,112

TK 511

(1)

(2)

Các khoản CKTM,
GGHB, HBBTL phát sinh
(giá chưa thuế)

Cuối kỳ K/C các
khoản CKTM,
GGBH, HBBTL
TK 3331

Thuế GTGT

TK 156

TK 632

Hàng bán bị trả lại đem nhập kho
(3)

2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán
a) Khái niệm:

Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán (hoặc gồm cả
chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hoá đã bán trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương
mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã được xác định là tiêu thụ
trong kỳ.


11

b) Chứng từ hạch toán:
Phiếu xuất kho, bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn, bảng phân bổ giá vốn, hoá
đơn bán hàng, hoá đơn GTGT…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế tốn sử dụng tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
Hình 2.3. Sơ đồ hạch toán TK 632: Giá vốn hàng bán
TK 632

TK 156
(1)

Trị giá vốn của hàng hoá
xuất bán

TK 156
(4)

Nhập kho hàng bán bị
trả lại
TK 229

TK 229

(2)

Trích lập dự phịng tổn thất
tài sản (dự phịng giảm giá
hàng tồn kho)

(5)

Hồn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho

TK 138,156

TK 911
(3)

Khoản hao hụt, mất mát
sau khi đã bồi thường

(6)

Kết chuyển giá vốn
hàng bán

2.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng
a) Khái niệm: Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong q trình bán
sản phẩm, hàng hố, cung cấ dịch vụ, bao gồm: chi phí chào hàng, giới thiệu sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm, đóng gói, vận chuyển sản phẩm, chi phí bảo quản, tổ chức
hội nghị khách hàng, chi phí nhân viên bán hàng, chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận
bảo quản sản phẩm, chi phí dịch vụ mua ngồi và chi phí bằng tiền khác…

b) Chứng từ hạch toán: Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương cho nhân viên
bán hàng, phiếu xuất kho, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, hoá đơn GTGT, hoá đơn bán
hàng phục vụ cho công việc bán hàng…


12

c) Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 641: Chi phí bán hàng
TK cấp 2:
-

TK 6411: Chi phí nhân viên bán hàng.

-

TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì.

-

TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng.

-

TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ.

-

TK 6415: Chi phí bảo hành sản phẩm.


-

TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngồi.

-

TK 6418: Chi phí bằng tiền khác

Hình 2.4. Sơ đồ hạch tốn TK 641: Chi phí bán hàng
TK 111,112,138

TK 641

TK 152,153
Chi Phí vật liệu, dụng cụ

Các khoản giảm trừ chi phí

(1)

(6)

TK 334,338

Chi phí nhân viên bán hàng
TK 242, 335

(2)

Chi phí phân bổ

(3)

TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 111,112,331

(4)

Các chi phí khác bằng tiền
(5)

Cuối kỳ K/C chi phí
(7)

TK 911


13

2.2.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
a) Khái niệm: Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh trong
q trình điều hành và quản lý doanh nghiệp bao gồm:
-

Chi phí nhân viên QL và điều hành DN: lương và các khoản trích theo lương.

-

Chi phí vật liệu dùng cho cơng tác quản lý.


-

Chi phí đồ dùng văn phịng dùng cho quản lý.

-

Chi phí khấu hao TSCĐ dùng trong quản lý.

-

Thuế, phí, lệ phí phát sinh trong hoạt động quản lý.

-

Chi phí dự phịng phải thu khó địi liên quan đến hoạt động quản lý.

-

Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động quản lý.

-

Chi phí khác bằng tiền phục vụ cho quản lý…
b) Chứng từ hạch toán: Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương, phiếu xuất kho

NVL, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng và các chứng
từ khác phục vụ cho công việc QLDN…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế tốn sử dụng TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
TK cấp 2:

-

TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý.

-

TK 6422: Chi phí vật liệu dùng trong quản lý.

-

TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phịng.

-

TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ.

-

TK 6425: Các khoản thuế, phí, lệ phí.

-

TK 6426: Chi phí dự phịng.

-

TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngồi.

-


TK 6428: Chi phí khác bằng tiền


14

Hình 2.5. Sơ đồ hạch tốn TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 152, 153

TK 642

Chi phí vật liệu và dụng cụ quản lý
TK 334,338

TK 242, 335

Các khoản giảm trừ chi phí
(7)

(1)

Chi phí nhân viên quản lý

TK 111,112,138

TK 911
Cuối kỳ K/C chi phí

(2)

(8)


Chi phí phân bổ
(3)

TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
(4)

TK 352
Trích lập dự phịng QLDN
(5)

TK 111,112,331
Các chi phí khác bằng tiền
(6)

2.2.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a) Khái niệm: Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm: các khoản đầu tư chứng
khoán, lãi tiền gửi và cho vay, lãi do chênh lệch tỷ giá hối đoái, tiền bản quyền, cổ tức
và lợi nhuận được chia, thu nhập về hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán ngắn hạn,
dài hạn, chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ….
b) Chứng từ hạch toán: Phiếu tính lãi, thơng báo nhận cổ tức, hố đơn GTGT,
hoá đơn bán hàng, các chứng từ thanh toán như phiếu thu, giấy báo Có…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế tốn sử dụng TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính


15

Hình 2.6. Sơ đồ hạch tốn TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính

TK 515

TK 911

TK 111,112,138

K/C doanh thu HĐTC

Nhận lãi về từ các
hoạt động tài chính

(7)

(1)

TK 121,128
Các khoản đầu tư ngắn hạn (2)
Không nhận lãi về để
tiếp tục đầu tư
TK 222, 228
Các khoản đầu tư dài hạn (3)
Không nhận lãi về để
tiếp tục đầu tư

TK 331
Được chiết khấu thanh toán
(4)

TK 3387


Lãi bán hàng trả chậm,
lãi trái phiếu nhận
trước
(5 )

413
K/C phân bổ lãi tỷ giá hối
đối khi XDCB hồn thành
(6)

2.2.7. Kế tốn chi phí tài chính
a) Khái niệm:
Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản liên quan đến hoạt
động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên
kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn…,


16

khoản dự phịng giảm giá đầu tư tài chính, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ
giá hối đoái…
b) Chứng từ hạch toán:
Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng, phiếu chi, uỷ nhiệm chi, giấy báo Nợ và các
chứng từ khác có liên quan…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế tốn sử dụng TK 635: Chi phí tài chính
Hình 2.7. Sơ đồ hạch tốn TK 635: Chi phí tài chính
TK 111,112,121,128,222,…

TK 635

(1)

CP hoặc các khoản lỗ
về hoạt động tài chính

TK229

TK229
Lập dự phịng giảm giá

(4)

Hồn nhập dự
phịng giảm giá đầu

TK 911

(2)

TK 111,112,131
Chiết khấu thanh tốn

K/C chi phí tài chính

(3)

(5)

2.3. Kế tốn xác định kết quả hoạt động khác
2.3.1. Kế toán thu nhập khác

a) Khái niệm: Thu nhập khác là các khoản thu mà doanh nghiêp khơng dự tính
trước được hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện hoặc đó là những khoản thu
mang tính chất khơng thường xun. Thu nhập khác bao gồm:
-

Thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.

-

Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hố, TSCĐ đưa đi góp vốn liên
doanh, đầu tư vào cơng ty liên kêt, đầu tư tài chính dài hạn khác.

-

Thu nhập từ nghiệp vụ bán, cho thuê tài sản.


17

-

Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.

-

Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xố sổ.

-

Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại.


-

Các khoản nợ phải trả không xác định đươc chủ.

-

Thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng
cho doanh nghiệp…
b) Chứng từ hạch toán: Các biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản vi phạm hợp

đồng, quyết định thanh lý, nhượng bán tài sản và các chứng từ khác có liên quan…
c) Tài khoản sử dụng:
Kế tốn sử dụng TK 711: Thu nhập khác
Hình 2.8. Sơ đồ hạch toán TK 711: Thu nhập khác

TK 711

TK 3331
(1)

Thuế GTGT phải nộp theo
phương pháp trực tiếp
của thu nhập khác
TK 911
Cuối kỳ K/C các khoản
thu nhập khác phát
sinh trong kỳ
(5)


TK 111,112,131
(2)

Thu nhập thanh lý, nhượng
bán TSCĐ, tiền phạt, các
khoản
nợ khó địi xử lý xố sổ…
TK 3331
(Nếu có)
TK 331,338,334
(3)

Các khoản nợ phải trả không
xác định được chủ nợ; tiền
phạt khấu trừ vào tiền ký
cược, ký quỹ của người ký
(4)

TK 156

Được tài trợ, biếu tặng vật tư
hàng hoá, TSCĐ


×