Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

CHỦ ĐỀ ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ CÓ CỘT PTNL HAY SẴN IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.92 KB, 16 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy:
LỚP
TIẾT
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3

LỚP 7A

LỚP 7B

TIẾT: 47 - 49 CHỦ ĐỀ 2: TÌM HIỂU SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- HS nắm được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số lồi, số bộ, tập tính của
chúng.
- Giải thích được sự thích nghi về hình thái, cấu tạo với những điều kiện sống
khác nhau.
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
- Thấy được 1 số tập tính của dơi và cá voi.
- HS nắm được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú
gặm nhấm và bộ thú ăn thịt.
- HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạp đặc trưng.
- HS nắm được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được
bộ móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ.
- Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh
trưởng.
2. Kỹ năng: Tính kiên trì trong nghiên cứu khoa học.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, nhận xét, đánh giá, hoạt động nhóm
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp mẫu, tranh; phân tích




3. Thái độ: Giáo dục HS u thích bộ mơn
- Ý thức vệ sinh cá nhân
- Có ý thức học tập, u thích bộ mơn, liên hệ thực tế.
4. Năng lực cần hình thành và phát triển:
+ Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, sử dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thơng, sử dụng ngơn
ngữ, tính tốn
+ Năng lực riêng: Kiến thức sinh học, nghiên cứu khoa học, năng lực thực
hiện trong phịng thí nghiệm
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:
Tiết 1: Phiếu học tập, hình ảnh, bài dạy powerpoind
Tiết 3: Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- Các phương tiện dạy học và tài liệu dạy học cần thiết;
2. Học sinh: Đọc trước bài mới
III. CẤU TRÚC CỦA CHỦ ĐỀ:
1. Cơ sở hình thành chủ đề: chủ đề gồm các bài
Bài 48 (Tiết 49): Đa dạng của lớp thú – Bộ thú huyệt, bộ thú túi
Bài 49 (Tiết 50): Đa dạng của lớp thú (tt) – Bộ Dơi và bộ cá voi
Bài 50 (Tiết 51): Đa dạng của lớp thú (tt) Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn
thịt
Bài 51 (Tiết 52): Đa dạng của lớp thú (tt) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
Bài 52 Tiết 53: Thực hành xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú
2. Cấu trúc nội dung chủ đề:
Nội dung

Các mức độ câu hỏi, bài tập
Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng


I. Sự đa dạng - Nhận biết được số - Đặc điểm phân
của lớp thú

lượng loài, Sự phân bố chia lớp thú

II. Các bộ thú

trên trái đất
- Tìm hiểu được đại - So sánh được

- Vận dụng để bảo vệ

diện và đặc điểm của đặc điểm các bộ

các loài thú

III.

Vai

các bộ thú
trị Tìm hiểu được vai trị

thú khác nhau
Vận dụng vào đời


của thú
của thú
IV. Đặc điểm Nêu được đặc điểm

sống thực tiễn

chung của thú chung của lớp thú
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: Mỗi tiết 4 phút
Tiết 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Tiết 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Tiết 3: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
A. Khởi động

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

PTNL

GV chiếu phim tư liệu về đa dạng lớp thú cho HS quan sát
B. Hình thành kiến thức mới
Tiết 1
Hoạt động 1: Tìm hiểu Sự đa dạng của I. Sự đa dạng của lớp thú
lớp thú (5 phút)

- Năng

- Lớp thú có số lượng lồi rất lớn lực tự


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trang (4600 loài) phân bố ở khắp nơi học, tự
156, trả lời câu hỏi:

trên trái đất.

quản lí,

? Sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở đặc - Phân chia lớp thú dựa trên đặc tư duy
điểm nào?
- HS tự đọc thông tin trong SGK và theo

điểm sinh sản, bộ răng, chi…

sáng tạo,
quan sát


dõi sơ đồ các bộ thú, trả lời câu hỏi.
? Người ta phân chia lớp thú dựa trên
đặc điểm cơ bản nào? (Dựa vào đặc
điểm sinh sản)
- GV nêu nhận xét và bổ sung thêm:

- Năng

- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận.

lực tư


Hoạt động 2: Tìm hiểu về các bộ thú II. Các bộ thú

duy sáng

(30 phút)

1. Đặc điểm các bộ thú

tạo, kiến

- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK các Nội dung trong bảng 1

thức sinh

bài 48-51 và hồn thành bảng tìm hiểu

học, sử

về các bộ thú (Bảng 1) trong đó HS điền

dụng

đặc điểm và đại diện các bộ thú

ngơn

- HS tìm kiếm thơng tin và hồn thành

ngữ.


bảng
Tiết 2+3+4
a. So sánh đặc điểm đời sống và tập

2. So sánh một số bộ thú

tính giữa thú mỏ vịt và kanguru

a. So sánh đặc điểm đời sống và

- GV cho HS quan sát bảng so sánh đặc tập tính giữa thú mỏ vịt và
điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ kanguru
vịt và Kanguru và hoàn thành bảng Nội dung ở bảng 2
trong vở bài tập trong vòng 1 phút
- HS hoàn thành bảng 2

-

Năng

- GV gọi lần lượt HS chữa bài

lực kiến

b. So sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn b. So sánh cấu tạo ngồi và tập thức sinh
giữa dơi và cá voi

tính ăn giữa dơi và cá voi

học,




- GV cho HS quan sát bảng so sánh cấu Nội dung bảng 3

duy sáng

tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá

tạo.


voi và hồn thành bảng trong vở bài tập
trong vịng 1 phút
- HS hoàn thành bảng
- GV gọi lần lượt HS chữa bài
c. So sánh cấu tạo, đời sống và tập tính c. So sánh cấu tạo, đời sống và
dinh dưỡng của một số đại diện thuộc tập tính dinh dưỡng của một số
bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt

đại diện thuộc bộ ăn sâu bọ, bộ

- GV cho HS quan sát bảng So sánh cấu gặm nhấm, bộ ăn thịt
tạo, đời sống và tập tính dinh dưỡng của Nội dung bảng 4
một số đại diện thuộc bộ ăn sâu bọ, bộ
gặm nhấm, bộ ăn thịt và hồn thành
bảng trong vở bài tập trong vịng 1 phút
- HS hoàn thành bảng
- GV gọi lần lượt HS chữa bài
Tiết 5

Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của thú III. Vai trò của thú
(8 phút)

- Năng

- Vai trò: Cung cấp thực phẩm, lực tư

- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu sức kéo, dược liệu, nguyên liệu duy sáng
hỏi:

làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm tạo, kiến

? Thú có vai trị gì trong đời sống con nhấm có hại.
người?

- Biện pháp: Bảo vệ động vật học, sử

? Phải làm gì để bảo vệ và giúp thú hoang dã.
phát triển?

+ Tổ chức chăn ni những lồi

Hoạt động 4: Tìm hiểu đặc điểm có giá trị kinh tế.
chung của thú (7 phút)

dụng

+ Xây dựng khu bảo tồn động ngôn

- GV nhận xét ý kiến của HS và yêu cầu vật.

HS rút ra kết luận..

thức sinh

IV. Đặc điểm chung của lớp

ngữ.


- GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức đã thú
học về lớp thú, thông qua các đại diện + Là động vật có xương sống, có
để tìm đặc điểm chung.

tổ chức cao nhất

Chú ý đặc điểm: bộ lông, đẻ con, răng, + Thai sinh và nuôi con bằng sữa
hệ thần kinh.

+ Có lơng mao, bộ răng phân hố -

- HS trao đổi nhóm, thống nhất tìm ra 3 loại
đặc điểm chung nhất.

Năng

lực kiến

+ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, thức sinh

- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm là động vật hằng nhiệt.


học,



khác nhận xét, bổ sung.

duy sáng
tạo.

Tiết 6
Kiểm tra chủ đề

V. Kiểm tra chủ đề

- Năng

GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ tư duy cho cả

lực kiến

chủ đề sau đó lần lượt lên trình bày sơ

thức sinh

đồ tư duy của nhóm mình
C. Luyện tập- củng cố

học


GV cho HS hoàn thành các phiếu học tập 1,2,3,4 của chủ đề
D. Vận dụng mở rộng
GV yêu cầu HS phân tích vai trị của lớp thú từ đó đề ra các biện pháp bảo vệ thú
Bảng 1
So sánh đặc điểm của các bộ thú
Các bộ thú
Bộ thú huyệt

Đặc điểm
+ Sống vừa ở nước ngọt, vừa ở cạn
+ Có mỏ dẹp giống mỏ vịt.
+ Có bộ lơng rậm, mịn, khơng thấm nước
+ Chân có màng bơi.
+ Sinh sản: Đẻ trứng, ni con bằng sữa. Thú mẹ
có tuyến sữa nhưng chưa có núm vú.

Đại diện
Thú mỏ vịt


Bộ thú túi

+ Sống ở đồng cỏ

Kanguru

+ Di chuyển bằng nhảy hai chân sau
+ Hai chân sau to, khoẻ, dài giúp kanguru nhảy
rất nhanh
+ Đuôi dài, khoẻ  Giúp giữ thăng bằng khi đứng

+ Sinh sản: Con sơ sinh nhỏ, chưa phát triển đầy
Bộ Dơi

đủ. Thú mẹ có núm vú.
+ Chi trước biến đổi thành cánh da

Dơi ăn sâu

+ Cánh da là một màng da rộng

bọ, dơi quả

+ Chi sau nhỏ yếu, đuôi ngắn.
Bộ Cá voi

+ Răng nhọn, sắc
phá vỡ vỏ cứng của sâu bọ.
+ Cơ thể hình thoi, cổ ngắn

Cá voi xanh,

+ Lớp mỡ dưới da rất dày

cá heo

+ Chi trước biến đổi thành vây, chi sau tiêu giảm.
+ Vây đi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình
theo chiều dọc.
+ Cá voi khơng có răng lọc mồi bằng các khe của
Bộ ăn sâu bọ


tấm sừng miệng
+ Mõm dài, răng cửa nhọn sắc

Chuột

chù,

+ Bộ răng có cấu tạo thích nghi với việc ăn sâu bọ: chuột chũi
Răng nhọn, có đủ 3 loại răng, răng hàm có 3 - 4
mấu nhọn.
+ Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khoẻ để
đào hang.
+ Thị giác kém phát triển, khứu giác rất phát triển
Bộ gặm nhấm + Bộ răng cấu tạo thích nghi với việc gặm nhấm: Chuột đồng,
Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn, sắc và cách sóc, thỏ.
răng hàm một khoảng (khoảng trống hàm)


+ Chân nhỏ, ngắn linh hoạt
- Răng cửa sắc, nhọn, răng nanh dài nhọn. răng Mèo,

Bộ ăn thịt

hàm có mấu dẹt sắc.

hổ,

báo, chó sói


- Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm.
móng + Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có Lợn,

Bộ
guốc

bao sừng gọi là guốc.

bị, voi

+ Di chuyển nhanh
linh Đi bằng bàn chân

Bộ
trưởng

trâu,

Vượn,

+ Bàn tay, bàn chân có 5 ngón

khỉ,

người

+ Ngón cái đối diện với các ngón cịn lại giúp
thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo.
+ Ăn tạp
Bảng 2

PHIẾU HỌC TẬP
Dựa vào thông tin mục I,II trong SGK/156,157 hoàn thành bảng sau vào vở bài
tập:
 So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru:

Lồi
Thú mỏ
vịt
Kangur
u

Nơi

Cấu tạo

Sự di

Sinh

sống

chi

chuyển

sản

1

2


1

2

2

1

2

1

Con

Bộ phận

Cách cho

tiết sữa

con bú

2

2

2

1


1

1


sinh


Các câu
trả lời
lựa chọn

1. Nước 1. Chi

1. Đi

1. Đẻ

1.

1. Có vú

1. Ngoặm

ngọt và

sau lớn

trên


con

Bình

2.

chặt lấy vú,

ở cạn

khỏe

cạn và

2. Đẻ

thườn

Khơng

bú thụ động

2. Đồng 2. Chi

bơi

trứng

g


có vú chỉ 2. Hấp thụ

cỏ



trong

2. Rất

có tuyến

sữa trên lơng

màng

nước

nhỏ

sữa

thú mẹ, uống

bơi

2.

nước hịa tan


Nhảy
sữa mẹ
Bảng 3. So sánh cấu tạo ngồi và tập tính ăn giữa dơi và cá voi
Tên

Chi trước

Chi

động vật
Dơi
1
Cá voi 2

sau
2
1

Đuôi

Cách

2
1

chuyển
1
2


di Thức
ăn
2
1

Đặc điểm răng,
cách ăn
2
1

xanh
Câu trả 1. Cánh da 1.

1. Vây 1.

lời

Tiêu

đuôi

không

biến

2.

đường bay cá,

bằng các khe của


2.

Đuôi

rõ rệt

tấm sừng miệng

Nhỏ

ngắn

2. Bơi uốn vật nhỏ 2.

lựa 2. Vây bơi

chọn

yếu

Bay 1.

mình

có Tơm,
động

1.


Khơng

răng,

lọc

Răng


mồi

nhọn

theo 2. Sâu sắc, răng phá vỡ

chiều dọc

bọ

vỏ cứng của sâu
bọ

Bảng 4: So sánh cấu tạo, đời sống và tập tính dinh dưỡng của một số đại diện
thuộc bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
Bộ thú Lồi động Mơi trường Đời
Ăn

vật
Chuột chù


sống
1

sống
1

Cấu tạo răng

Cách

Chế độ

2

bắt mồi
3

ăn
2


sâu bọ Chuột

4

1

2

3


2

chũi
Chuột

1

2

3

3

3

đồng nhỏ
Sóc bụng 3

2

3

3

1

Gặm
nhấm


xám
Ăn thịt Báo
Sói
Những

2
1
1
2
1. Trên mặt 1.

1
2
2
1
1
2
1. Răng nanh 1. Đuổi 1.

câu

đất

dài nhọn, răng mồi, bắt thực vật

trả lời

2. Trên mặt độc

hàm dẹp bên sắc


lựa

đất và trên 2.

2. Các răng đều 2. Rình động

chọn

cây

nhọn

Đơn

Đàn

mồi

3. Răng cửa lớn, mồi

4. Đào hang

có khoảng trống 3.

trong đất

hàm

Tiết 1: (5 phút)

1. Trình bày lại đặc điểm của các bộ thú?
2. So sánh đặc điểm tiến hóa của các bộ thú
Tiết 2: (5 phút)
- GV tổ chức cho HS củng cố bài thơng qua trị chơi ơ chữ
Tiết 3: (5 phút)
- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ tư duy cho bài học.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút)
Tiết 1:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Nghiên cứu trước các bảng SGK trang 157, 161, 164

Ăn

mồi, vồ vật

3. Trên cây

4. Củng cố: GV khắc sâu, mở rộng nội dung bài học

2.

Ăn

mồi

3.
Tìm tạp

Ăn



Tiết 2:
- Học bài theo nội dung ghi.
- Đọc trước bài mới.
- Tìm thực tế về vai trị của lớp thú
Tiết 3:
- Học bài theo nội dung ghi.
- Đọc trước bài mới.
- Đọc trước bài 54 tiến hóa về tổ chức cơ thể
Bài 52. Các em tự xem phim về đời sống và tập tính của thú trên youtube








×