Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thu Dai hoc Mon Toan khoi A khoi BD va dapan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.52 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
<b>TRƯỜNG THPT BỈM SƠN</b>


<b>KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011</b>
<b>MÔN: TỐN; KHỐI: B+D</b>


<i><b>(Thời gian làm bài 180’ khơng kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)</b>


<b>Câu I (2 điểm)</b> Cho hàm số



3

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>



<i>m</i>


<i>y x</i>

<i>mx</i>

<i>C</i>



1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

 

<i>C</i>

1


2. Tìm m để đồ thị của hàm số

<i>C</i>

<i>m</i>

<sub>có tiếp tuyến tạo với đường thẳng</sub>

<i>d x y</i>

:

  

7 0


góc

<sub>, biết </sub>


1


os



26



<i>c</i>

 



<b>Câu II (2 điểm)</b>



1. Giải phương trình



2


2cos3 cos

3 1 sin 2

2 3 os 2


4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>c</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>





2. Giải phương trình

<i>x</i>

 

3

3

<i>x</i>

  

1

<i>x</i>

1



<b>Câu III (1 điểm) </b>Tính tích phân



3ln 2


2
3


0 <i>x</i>

2



<i>dx</i>


<i>I</i>



<i>e</i>









<b>Câu IV (1 điểm) </b>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A,

<i>AB a</i>

2

<sub>. Gọi I</sub>
là trung điểm của cạnh BC. Hình chiếu vng góc H của S lên mặt phẳng (ABC) thỏa mãn

<i>IA</i>



2

<i>IH</i>


. Góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng

60

0. Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ
trung điểm K của SB đến mặt phẳng (SAH).


<b>Câu V (1 điểm) </b>Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

<i>c</i>

2

1

<sub>. </sub>
Chứng minh rằng


5 3 5 3 5 3


2 2 2 2 2 2


2

2

2

2 3



3



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a b</i>

<i>b</i>

<i>b c</i>

<i>c</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>b</i>









<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)</b>



<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B</b></i>
<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm
I là giao điểm của đường thẳng

<i>d x y</i>

:

3 0

<i>d x y</i>

' :

 

6 0

. Trung điểm một cạnh là giao
điểm của d với trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.


2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm

<i>M</i>

(0; 1; 2)

<i>N</i>

( 1;1;3)

. Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ

<i>K</i>

0;0; 2

đến (P) đạt giá trị lớn nhất
<b>Câu VII.a (1,0 điểm) </b>Cho khai triển

0


<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n k k</sub></i>


<i>n</i>
<i>k</i>


<i>a b</i>

<i>C a b</i>





<sub></sub>



với quy ước số hạng thứ i của khai triển
là số hạng ứng với k = i-1.


Hãy tìm các giá trị của x biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển



8


1 1


3 <sub>1</sub> <sub>log 3</sub> <sub>1</sub>


log<sub>2</sub> 9 7 <sub>5</sub> <sub>2</sub>


2 2


<i>x</i>


<i>x</i>  


 


 




 <sub></sub>  













là 224.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Cho tam giác ABC cân tại A, phương trình các cạnh AB, BC lần lượt là

<i>x</i>

2

<i>y</i>

1 0


3

<i>x y</i>

 

5 0

<sub>. Viết phương trình cạnh AC biết AC đi qua điểm M(1;-3).</sub>


2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm

<i>A</i>

2;3;1 ,

<i>B</i>

1; 2;0 ,

<i>C</i>

1;1; 2

.
Tìm tọa độ trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC


<b>Câu VII.a (1,0 điểm) </b>Giải bất phương trình

<i>x</i>

3log

2

<i>x</i>

2

9log

2

<i>x</i>

2


<b>……….Hết………..</b>


SỞ GD & ĐT THANH HĨA


<b>TRƯỜNG THPT BỈM SƠN</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: TOÁN; KHỐI: B+DKỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011</b>


<i><b>(Thời gian làm bài 180’ không kể thời gian phát đề)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b>


<b>(2điểm)</b> <i><b>1.(1,0 điểm)</b></i>


Hàm số (C1) có dạng


3

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>




<i>y x</i>

<i>x</i>



<sub> Tập xác định: </sub>



<sub> Sự biến thiên</sub>


- <i>x</i>

lim

  

<i>y</i>

 

, lim

<i>x</i> 

<i>y</i>

 



<i><b>0,25</b></i>


- Chiều biến thiên:

<i>y</i>

' 3

<i>x</i>

2

3 0

 

<i>x</i>



1



Bảng biến thiên


X

 

-1 1





y’ + 0 - 0 +


Y


4





 

0


<i><b>0,25</b></i>


Hàm số đồng biến trên các khoảng

  

; 1 , 1;

 



, nghịch biến trên khoảng


(-1;1)



Hàm số đạt cực đại tại

<i>x</i>



1,

<i>y</i>

<i>CD</i>

4

<sub>. Hàm số đạt cực tiểu tại </sub>

<i>x</i>

1,

<i>y</i>

<i>CT</i>

0



<i><b>0,25</b></i>


<sub>Đồ thị: Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; 2), (1; 0) và nhận I(0; 2) làm điểm uốn</sub>


f(x)=x^3-3x+2


-2 -1 1 2


-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>y</b>


<i><b>0,25</b></i>


<i><b>2.(1,0 điểm)</b></i>


Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến

tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến

<i>n</i>

1

<i>k</i>

; 1







, d có vec tơ pháp


tuyến

<i>n</i>

2

1;1




<i><b><sub>0,25</sub></b></i>


Ta có


1 2


2
1 2


3


1



1

<sub>2</sub>



cos



2



26

2

1



3



<i>k</i>



<i>n n</i>

<i><sub>k</sub></i>



<i>n n</i>

<i>k</i>

<i><sub>k</sub></i>











 



<sub> </sub>






 



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

u cầu bài tốn

ít nhất một trong hai phương trình

<i>y</i>

'

<i>k v y</i>

1

à '

<i>k</i>

2<sub> có nghiệm x</sub>



2
2

3



3

2 1 2

2

ó nghiê



2


2



3

2 1 2

2

ó nghiê



3




<i>x</i>

<i>m x</i>

<i>m</i>

<i>c</i>

<i>m</i>



<i>x</i>

<i>m x</i>

<i>m</i>

<i>c</i>

<i>m</i>




 



 


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>





<i><b>0,25</b></i>
' 2
1
' 2
2


1

1

1



8

2

1 0

<sub>4</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



3

3



4

3 0

<sub>1</sub>



4

4



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>




<i>m</i>

<i>m</i>

<i><sub>m</sub></i>

<i><sub>m</sub></i>

<i><sub>m</sub></i>








  

 



 



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




<i><b>0,25</b></i>
<b>II</b>


(<b>2điểm)</b> <i><b>1.(1,0 điểm)</b></i>






2


2cos3 cos

3 1 sin 2

2 3 os 2


4


cos 4

os2

3 1 sin 2

3 1

os 4



2




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>c</i>

<i>x</i>



<i>x c</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>c</i>

<i>x</i>






<sub></sub>

<sub></sub>




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




<i><b>0,25</b></i>


os4

3 sin 4

os2

3 sin 2

0



sin 4

sin 2

0



6

6



2sin 3

cos

0



6



<i>c</i>

<i>x</i>

<i>x c</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>0,5</b></i>


sin 3

0

<sub>18</sub>

<sub>3</sub>



6


cos

0


2


<i>x</i>

<i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>k</i>


<i>x</i>







<sub></sub>







<sub></sub>

 


  




<sub></sub>


<i><b>0,25</b></i>
<i><b>2.(1,0 điểm)</b></i>
Điều kiện:

1


3


<i>x</i>





Khi đó

<i>x</i>

 

3

3

<i>x</i>

  

1

<i>x</i>

1

3

<i>x</i>

 

1

<i>x</i>

  

3

<i>x</i>

1 0



<i><b>0,25</b></i>



2

1


1

0



3

1

3



<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








 

<i><b>0,25</b></i>


1

2

1

0



3

1

3



<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>


 



2



1

1 0,



3

1

3



<i>x</i>

<i>Do</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

 

<sub></sub>


 



(tmdk)


Vậy phương trình có nghiệm là x = 1



<i><b>0, 5</b></i>


<b>III</b>
(<b>1điểm)</b>


<sub></sub>

<sub></sub>



3ln 2 3ln 2 <sub>3</sub>


2 <sub>2</sub>


3 <sub>3</sub>


0

2

0 3

<sub>2</sub>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>dx</i>

<i>e dx</i>



<i>I</i>



<i>e</i>

<i><sub>e</sub></i>

<i><sub>e</sub></i>





<sub></sub>




<i><b>0,25</b></i>


Đặt


3

1

3


3



<i>x</i> <i>x</i>


<i>t e</i>

<i>dt</i>

<i>e dx</i>



.
Với x = 0 thì t = 1; x = 3ln2 thì t = 2


<i><b>0,25</b></i>
Khi đó


2
2 2
2 2


1 1 1


3

3

1

1

2

3

2

3

3 1



ln

ln



4

2

4

2

2

4

2 6




2

2



<i>dt</i>

<i>t</i>



<i>I</i>

<i>dt</i>



<i>t t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t t</i>

<i>t</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV</b>
(<b>1điểm)</b>


*Ta có

<i>IA</i>



2

<i>IH</i>
































H thuộc tia đối của tia IA và

<i>IA</i>

2

<i>IH</i>



<i>BC</i>

<i>AB</i>

2 2

<i>a</i>



Suy ra


3



,



2

2



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>IA a IH</i>

 

<i>AH</i>

<i>IA IH</i>



<i><b>0,25</b></i>


Ta có


2 2 2

<sub>2</sub>

<sub>.</sub>

<sub>.cos 45</sub>

0

5



2



<i>a</i>



<i>HC</i>

<i>AC</i>

<i>AH</i>

<i>AC AH</i>

<i>HC</i>





0 0

15



,

60

.tan 60



2



<i>a</i>




<i>SH</i>

<i>ABC</i>

<i>SC ABC</i>



<i>SCH</i>

<i>SH</i>

<i>HC</i>



<i><b>0,25</b></i>


Ta có


2 2 2

<sub>2</sub>

<sub>.</sub>

<sub>.cos 45</sub>

0

5



2



<i>a</i>



<i>HC</i>

<i>AC</i>

<i>AH</i>

<i>AC AH</i>

<i>HC</i>





0 0

15



,

60

.tan 60



2



<i>a</i>



<i>SH</i>

<i>ABC</i>

<i>SC ABC</i>



<i>SCH</i>

<i>SH</i>

<i>HC</i>



<i><b>0,25</b></i>


Thể tích khối chóp S.ABCD là:




3
.


1

15



.



3

6



<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>



<i>V</i>

<i>S</i>

<sub></sub>

<i>SH</i>

<i>dvtt</i>

<i><b>0,25</b></i>


*




<i>BI</i>

<i>AH</i>



<i>BI</i>

<i>SAH</i>



<i>BI</i>

<i>SH</i>





















,

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>



,

,



2

2

2

2



,



<i>d K SAH</i>

<i><sub>SK</sub></i>

<i><sub>a</sub></i>



<i>d K SAH</i>

<i>d B SAH</i>

<i>BI</i>



<i>SB</i>


<i>d B SAH</i>



 



<i><b>0,25</b></i>



<b>V</b>


(<b>1điểm)</b> Do a, b, c > 0 và

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

<i>c</i>

2

1

nên

<i>a b c</i>

, ,

0;1


Ta có


2

2
5 3


3


2 2 2


1


2



1



<i>a a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>














Bất đẳng thức trở thành

 

 



3 3 3

2 3



3



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>c</i>



 

 



<i><b>0,5</b></i>


S



H



C



A



B


I



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Xét hàm số

 



3

<sub>0;1</sub>




<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x x</i>



. Ta có:


 

 



 

 

 


0;1


2 3


ax



9



2 3


3



<i>M</i>

<i>f x</i>



<i>f a</i>

<i>f b</i>

<i>f c</i>







Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c=

1



3




<i><b>0,5</b></i>


<b>VIa</b>


(<b>2điểm)</b> <i><b>1.(1,0 điểm)</b></i>Tọa dộ giao điểm I của d và d’ là nghiệm của hệ phương trình

9



3 0

<sub>2</sub>

9 3



;



6 0

3

2 2



2



<i>x</i>


<i>x y</i>



<i>I</i>


<i>x y</i>



<i>y</i>
















 



<sub> </sub>






Do vai trò của A, B, C, D là như nhau nên giả sử M là trung điểm của AD



Ox

3;0



<i>M</i>

<i>d</i>

<i>M</i>



 



<i><b>0,25</b></i>


Ta có:

<i>AB</i>

2

<i>IM</i>

3 2



Theo giả thiết

<i>S</i>

<i>ABCD</i>

<i>AB AD</i>

.

12

<i>AD</i>

2 2



Vì I, M thuộc d

<i>d</i>

<i>AD</i>

<i>AD x y</i>

:

 

3 0




<i><b>0,25</b></i>


Lại có

<i>MA MD</i>

2

tọa độ điểm A, D là nghiệm cuẩ hệ phương trình


2 2



3 0

<sub>2</sub>

<sub>4</sub>



2;1 ;

4; 1



1

1



3

2



<i>x y</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>A</i>

<i>D</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



 



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



















<i><b>0,25</b></i>


Do I là trung điểm của AC nên C(7; 2)


TT: I là trung điểm của BD nên B(5; 4) <i><b>0,25</b></i>


<i><b>2.(1,0 điểm)</b></i>


Gọi

<i>n</i>

<i>A B C</i>

, ,




<i><sub>A</sub></i>

2

<i><sub>B</sub></i>

2

<i><sub>C</sub></i>

2

<sub>0</sub>





là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng;


1

2

0

2

0



<i>Ax B y</i>

<i>C z</i>

 

<i>Ax By Cz B</i>

<i>C</i>




<i><b>0,25</b></i>


1;1;3

  

3

2

0

2



<i>N</i>

<i>P</i>

 

<i>A B</i>

<i>C B</i>

<i>C</i>

 

<i>A</i>

<i>B C</i>



  

<i>P</i>

: 2

<i>B C x By Cz B</i>

2

<i>C</i>

0



<i><b>0,25</b></i>


Khoảng cách từ K đến mp(P) là:


 



,



2 2


4 2 4


<i>B</i>
<i>d K P</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>BC</i>




 



-Nếu B = 0 thì d(K,(P))=0 (loại)


-Nếu

<i>B</i>

0

thì


 



,

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

1

<sub>2</sub>

1



2



4

2

4



2

1

2



<i>B</i>


<i>d K P</i>



<i>B</i>

<i>C</i>

<i>BC</i>

<i><sub>C</sub></i>



<i>B</i>





<sub></sub>

<sub></sub>










<i><b>0,25</b></i>


Dấu “=” xảy ra khi B = -C. Chọn C = 1


Khi đó pt (P): x + y – z + 3 = 0 <i><b>0,25</b></i>


<b>VIIa</b>
(<b>1điểm)</b>


Ta có







1


3 1 2


2


1


1 1


log 3 1


log 9 7 1 <sub>3</sub> <sub>5</sub> 1 <sub>5</sub>



2

9

7 , 2

3

1



<i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>    <i><sub>x</sub></i><sub></sub> 


<i><b>0,25</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 



3 5


1 1 <sub>1</sub>


5 1 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub> 1 1


8

9

<i>x</i>

7

. 3

<i>x</i>

1

56 9

<i>x</i>

7 3

<i>x</i>

1



<i>C</i>

 

  








Treo giả thiết ta có


1

 

1

1 1



1


1



9

7



56 9

7 3

1

224

4



2



3

1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>






 









<sub>  </sub>





<sub></sub>

<i><b>0,5</b></i>


<b>VIb</b>


(<b>2điểm)</b> <i><b>1.(1,0 điểm)</b></i>


Đường thẳng AC có vec tơ pháp tuyến

<i>n</i>

1

1; 2







Đường thẳng BC có vec tơ pháp tuyến

<i>n</i>

1

3; 1





Đường thẳng AC qua M(1; -3) nên có phương trình:


1

3

0

2 2

0



<i>a x</i>

<i>b y</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<i><b>0,25</b></i>


Tam giác ABC cân tại đỉnh A nên ta có:



<sub>2</sub>

3 2

<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

3

<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


os

,

os

,



1

2

3

1

3

1



<i>a b</i>



<i>c</i>

<i>AB BC</i>

<i>c</i>

<i>AC BC</i>



<i>a</i>

<i>b</i>









2 2 2 2


1


2



5 3

22

15

2

0



2


11



<i>a</i>

<i>b</i>




<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a b</i>

<i>a</i>

<i>ab</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>







  



 






<i><b>0,25</b></i>


Với

1


2



<i>a</i>

<i>b</i>



, chọn a= 1, b = 2 ta được đường thẳng AC: x + 2y + 5 = 0 (loại vì khi đó AC//AB) <i><b>0,25</b></i>


Với

2


11



<i>a</i>

<i>b</i>



, chọn a = 2, b = 11 ta được đường thẳng AC 2x + 11y + 31 = 0 <i><b>0,25</b></i>



<i><b>2.(1,0 điểm)</b></i>


H

<i>x y z</i>

; ;

là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi

<i>BH</i>

<i>AC CH</i>

,

<i>AB H</i>

,

<i>ABC</i>





 

 





2


15



1

2

2

3

0



.

0



29



.

0

3

1

1

2

0



15



2

8

3

5

1

0



,

0

<sub>1</sub>



3




<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>BH AC</i>



<i>CH AB</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>AH AB AC</i>



<i>z</i>







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>






<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>





 



 


  



<i><b>0,5</b></i>


I

<i>x y z</i>

; ;

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi

<i>AI</i>

<i>BI CI I</i>

,

<i>ABC</i>









2 2 2 2 2 <sub>2</sub>


2 2


2 2 2 2


2 2 2 2



2

3

1

1

2



1

1

2

1

2



2

8

3

5

1

0



,

0



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>AI</i>

<i>BI</i>



<i>CI</i>

<i>BI</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>AI AB AC</i>





<sub></sub>








<sub></sub>

<sub></sub>

 








<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>



  



14


15



61

14 61

1



,

,



30

15 30

3



1


3



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>I</i>



<i>z</i>











<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>














<i><b>0,5</b></i>


<b>VIIb</b>
(<b>1điểm)</b>


Điều kiện x > 0


Bất phương trình

3

<i>x</i>

3 log

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1

 

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận thấy x = 3 không phải là nghiệm của phương trình (1)


TH1: Nếu x > 3 thì

 

2


3

1




1

log



2

3



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>









Xét hàm số

 

2


3


log


2



<i>f x</i>

<i>x</i>



, hàm số đồng biến trên khoảng

0;





 



1


3




<i>x</i>


<i>g x</i>



<i>x</i>






<sub>, hàm số nghịch biến trên khoảng </sub>

3;





<i><b>0,25</b></i>


+ Với x> 4 thì

<i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

4

 

3

<i>g</i>

 

4

<i>g x</i>

 



Suy ra bất phương trình có nghiệm x > 4


+ Với

<i>x</i>

4

thì

<i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

4

 

3

<i>g</i>

 

4

<i>g x</i>

 

bất phương trình vơ nghiệm


<i><b>0,25</b></i>


TH2: Nếu x < 3 thì

 

2


3

1



1

log



2

3



<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>









+ Với x

<sub> 1 thì</sub>

<i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

1

 

0

<i>g</i>

 

1

<i>g x</i>

 

<sub>bất phương trình vơ nghiệm</sub>


+ Với x < 1 thì

<i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

1

 

0

<i>g</i>

 

1

<i>g x</i>

 

Bất phương trình có nghiệm 0 < x <1 Vậy


bất phương trình có nghiêm


<i><b>0,25</b></i>


SỞ GD & ĐT THANH HĨA
<b>TRƯỜNG THPT BỈM SƠN</b>


<b>KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011</b>
<b>MƠN: TỐN; KHỐI: A</b>


<i><b>(Thời gian làm bài 180’ không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)</b>


<b>Câu I (2 điểm)</b> Cho hàm số



3

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>




<i>m</i>


<i>y x</i>

<i>mx</i>

<i>C</i>



1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

 

<i>C</i>

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1;1 ,



<i>I</i>



bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất
<b>Câu II (2 điểm)</b>


1. Giải phương trình



2


2cos3 cos

3 1 sin 2

2 3 os 2


4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>c</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>





2. Giải phương trình



2


2

<sub>1</sub>

<sub>5</sub>

<sub>2</sub>

2

<sub>4</sub>




<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Câu III (1 điểm) </b>Tính tích phân

<i>I</i>

=



1


<i>e</i>


(

ln

<i>x</i>

<i>x</i>

1

+

ln

<i>x</i>

+

3

<i>x</i>



2


ln

<i>x</i>

)

dx



<b>Câu IV (1 điểm) </b>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A,

<i>AB a</i>

2

<sub>. Gọi I</sub>
là trung điểm của cạnh BC. Hình chiếu vng góc H của S lên mặt phẳng (ABC) thỏa mãn

<i>IA</i>



2

<i>IH</i>


. Góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng

60

0. Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ
trung điểm K của SB đến mặt phẳng (SAH).


<b>Câu V (1 điểm) </b>Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

<i>c</i>

2

1

<sub>. </sub>
Chứng minh rằng


5 3 5 3 5 3


2 2 2 2 2 2


2

2

2

2 3



3




<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a b</i>

<i>b</i>

<i>b c</i>

<i>c</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>b</i>









<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)</b>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B</b></i>
<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm
I là giao điểm của đường thẳng

<i>d x y</i>

:

3 0

<i>d x y</i>

' :

 

6 0

. Trung điểm một cạnh là giao
điểm của d với trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.


2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm

<i>M</i>

(0; 1; 2)

<i>N</i>

( 1;1;3)

. Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ

<i>K</i>

0;0; 2

đến (P) đạt giá trị lớn nhất
<b>Câu VII.a (1,0 điểm) </b>Cho khai triển

0


<i>n</i>


<i>n</i> <i>k</i> <i>n k k</i>



<i>n</i>
<i>k</i>


<i>a b</i>

<i>C a b</i>





<sub></sub>



. Quy ước số hạng thứ i của khai triển là
số hạng ứng với k = i-1.


Hãy tìm các giá trị của x biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển


8


1 1


3 <sub>1</sub> <sub>log 3</sub> <sub>1</sub>


log<sub>2</sub> 9 7 <sub>5</sub> <sub>2</sub>


2 2


<i>x</i>


<i>x</i>  


 



 




 <sub></sub>  












là 224.


<b>B. Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có phương trình cạnh AB
và đường chéo BD lần lượt là

<i>x</i>

2

<i>y</i>

 

1 0

<i>x</i>

7

<i>y</i>

14 0

, đường thẳng AC đi qua điểm


2;1



<i>M</i>



. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.



2. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm

<i>A</i>

2;3;1 ,

<i>B</i>

1; 2;0 ,

<i>C</i>

1;1; 2

.
Tìm tọa độ trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC


<b>Câu VII.a (1,0 điểm) </b>Giải bất phương trình

<i>x</i>

3log

2

<i>x</i>

2

9log

2

<i>x</i>

2


<b>……….Hết……….</b>


SỞ GD & ĐT THANH HÓA


<b>TRƯỜNG THPT BỈM SƠN</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: TỐN; KHỐI: AKỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b>


<b>(2điểm)</b>


<i><b>1.(1,0 điểm)</b></i>


Hàm số (C1) có dạng


3

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>



<sub> Tập xác định: </sub>



<sub> Sự biến thiên</sub>


- <i>x</i>

lim

  

<i>y</i>

 

, lim

<i>x</i> 

<i>y</i>

 



<i><b>0,25</b></i>



- Chiều biến thiên:

<i>y</i>

' 3

<i>x</i>

2

3 0

 

<i>x</i>



1



Bảng biến thiên


X

 

-1 1





y’ + 0 - 0 +


Y


4





 

0


<i><b>0,25</b></i>


Hàm số đồng biến trên các khoảng

  

; 1 , 1;

 



, nghịch biến trên khoảng


(-1;1)


Hàm số đạt cực đại tại

<i>x</i>



1,

<i>y</i>

<i>CD</i>

4

<sub>. Hàm số đạt cực tiểu tại </sub>

<i>x</i>

1,

<i>y</i>

<i>CT</i>

0



<i><b>0,25</b></i>


<sub>Đồ thị: Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; 2), (1; 0) và nhận I(0; 2) làm điểm uốn</sub>


f(x)=x^3-3x+2


-2 -1 1 2



-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>y</b>


<i><b>0,25</b></i>


<i><b>2.(1,0 điểm)</b></i>


Ta có

<i>y</i>

' 3

<i>x</i>

2

3

<i>m</i>



Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì phương trình

<i>y</i>

' 0

có hai nghiệm phân biệt

<i>m</i>

0



<i><b>0,25</b></i>



1



. ' 2

2


3



<i>y</i>

<i>x y</i>

<i>mx</i>



nên đường thẳng

đi qua cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số có phương



trình là

<i>y</i>



2

<i>mx</i>

2



<i><b>0,25</b></i>


Ta có


,

2

<sub>2</sub>

1

1



4

1



<i>m</i>



<i>d I</i>

<i>R</i>



<i>m</i>





 



<sub> (vì m > 0), chứng tỏ đường thẳng </sub>

<sub></sub>

<sub> ln cắt đường trịn tâm</sub>


I(1; 1), bán kính R = 1 tại 2 điểm A, B phân biệt
Với


1


2



<i>m</i>




, đường thẳng

<sub> không đi qua I, ta có:</sub>


2


1

1

1



. .sin



2

2

2



<i>ABI</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>IA IB</i>

<i>AIB</i>

<i>R</i>



<i><b>0,25</b></i>


Nên

<i>S</i>

<i>IAB</i><sub> đạt giá trị lớn nhất bằng ½ khi sinAIB = 1 hay tam giác AIB vuông cân tại I</sub>


1



2

2



<i>R</i>


<i>IH</i>





(H là trung điểm của AB) 2


2

1

1

2

3




2


2



4

1



<i>m</i>



<i>m</i>


<i>m</i>









<i><b>0,25</b></i>


<b>II</b>


(<b>2điểm)</b> <i><b>1.(1,0 điểm)</b></i>


Đặt



2 2 4 2


2

4

2

2



<i>t</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




ta được phương trình


<i><b>0,25</b></i>


2


2

4



1 5

2

8 0



2


2



<i>t</i>


<i>t</i>



<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>








  

<sub>  </sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Với

<i>t</i>



4

ta có




0 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


2


2 4 4 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2


2 2 16 <sub>2</sub> <sub>8 0</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 <sub></sub> <sub></sub>


      


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>












<i><b>0,25</b></i>


Với

<i>t</i>

2

ta có




2


4 2 4 2 2


0

<sub>0</sub>

<sub>0</sub>



2

4 2

3 1



2

2

4

2

2 0

3 1



<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>










 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>









<i><b>0,25</b></i>


<b>III</b>


(<b>1điểm)</b>

<i>I</i>

=



1


<i>e</i>


ln

<i>x</i>



<i>x</i>

1

+

ln

<i>x</i>

dx

+

3

1


<i>e</i>


<i>x</i>

2

ln xdx

<i>=I1+3I2</i>


+) Tính

<i>I</i>

<sub>1</sub>

=



1



<i>e</i>


ln

<i>x</i>



<i>x</i>

1

+

ln

<i>x</i>

dx

.


Đặt


2

1



1 ln

1 ln ; 2



<i>t</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>x</i>

<i>tdt</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>



 



Khi

<i><sub>x</sub></i>

=

1

<i>⇒</i>

<i>t</i>

=

1

<i>; x</i>

=

<i>e</i>

<i>⇒</i>

<i>t</i>

=

<sub>√</sub>

2



<i><b>0,25</b></i>






2


2 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>2 2</sub> <sub>2</sub>



2 <sub>2 2</sub>


.2 2 1 2


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


1


<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


<i>I</i> <i>tdt</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>t</i>


<i>t</i>


 


        










<i><b>0,25</b></i>


+) Tính

<i>I</i>

<sub>2</sub>

<sub>=</sub>



1


<i>e</i>


<i>x</i>

2

<sub>ln</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>dx</sub>

<sub>. Đặt </sub>



<i>u</i>

=

ln

<i>x</i>



dv

=

<i>x</i>

2

dx



<i></i>



du

=

dx



<i>x</i>



<i>v</i>

=

<i>x</i>



3


3



{







<sub></sub>




e


3 3 3 3 3 3


e 2 e


2 1 1


1


x

1

e

1 x

e

e

1

2e

1



I

. ln x

x dx

.



3

3

3

3 3

3

9

9

9



<i><b>0,25</b></i>


<i>I</i>

=

<i>I</i>

<sub>1</sub>

+

3

<i>I</i>

<sub>2</sub>

=¿

5

<i>−</i>

2

2

+

2

<i>e</i>



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV</b>
(<b>1điểm)</b>


*Ta có

<i>IA</i>



2

<i>IH</i>
































H thuộc tia đối của tia IA và

<i>IA</i>

2

<i>IH</i>



<i>BC</i>

<i>AB</i>

2 2

<i>a</i>

Suy ra



3
,


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>IA a IH</i>   <i>AH</i> <i>IA IH</i>  <i><b>0,25</b></i>


Ta có


5


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>.cos 45</sub>0


2


<i>a</i>
<i>HC</i> <i>AC</i> <i>AH</i>  <i>AC AH</i>  <i>HC</i>




15


0 0


, 60 . tan 60


2



<i>a</i>
<i>SH</i>  <i>ABC</i>  <i>SC ABC</i> <i>SCH</i>   <i>SH</i> <i>HC</i> 


<i><b>0,25</b></i>


Ta có


5


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>.</sub> <sub>.cos 45</sub>0


2


<i>a</i>
<i>HC</i> <i>AC</i> <i>AH</i>  <i>AC AH</i>  <i>HC</i>




0 0

15



,

60

.tan 60



2



<i>a</i>



<i>SH</i>

<i>ABC</i>

<i>SC ABC</i>



<i>SCH</i>

<i>SH</i>

<i>HC</i>



<i><b>0,25</b></i>



Thể tích khối chóp S.ABCD là:



3
.


1

15



.



3

6



<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>



<i>V</i>

<i>S</i>

<sub></sub>

<i>SH</i>

<i>dvtt</i>

<i><b>0,25</b></i>


*




<i>BI</i>

<i>AH</i>



<i>BI</i>

<i>SAH</i>



<i>BI</i>

<i>SH</i>





















,

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>



,

,



2

2

2

2



,



<i>d K SAH</i>

<i><sub>SK</sub></i>

<i><sub>a</sub></i>



<i>d K SAH</i>

<i>d B SAH</i>

<i>BI</i>



<i>SB</i>


<i>d B SAH</i>



 




<i><b>0,25</b></i>


<b>V</b>


(<b>1điểm)</b> Do a, b, c > 0 và

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

<i>c</i>

2

1

nên

<i>a b c</i>

, ,

0;1



Ta có


2

2


5 <sub>2</sub> 3 1 <sub>3</sub>


2 2 <sub>1</sub> 2


<i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>




 


  


 



Bất đẳng thức trở thành

 

 



2 3


3 3 3


3


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


        


<i><b>0,5</b></i>


S



H



C



A



B


I



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Xét hàm số

 



3

<sub>0;1</sub>




<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x x</i>



. Ta có: 0;1

 



2 3
ax


9


<i>M</i> <i>f x</i> 


 

 

 

2 3


3


<i>f a</i> <i>f b</i> <i>f c</i>


   


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c=

1



3



<i><b>0,5</b></i>


<b>VIa</b>
(<b>2điểm)</b>


<i><b>1.(1,0 điểm)</b></i>



Tọa dộ giao điểm I của d và d’ là nghiệm của hệ phương trình


9



3 0

<sub>2</sub>

9 3



;



6 0

3

2 2



2



<i>x</i>


<i>x y</i>



<i>I</i>


<i>x y</i>



<i>y</i>
















 

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> </sub>






Do vai trò của A, B, C, D là như nhau nên giả sử M là trung điểm của AD <i>M</i>  <i>d</i> Ox <i>M</i>

3; 0



<i><b>0,25</b></i>


Ta có:

<i>AB</i>

2

<i>IM</i>

3 2



Theo giả thiết

<i>S</i>

<i>ABCD</i>

<i>AB AD</i>

.

12

<i>AD</i>

2 2



Vì I, M thuộc d

<i>d</i>

<i>AD</i>

<i>AD x y</i>

:

 

3 0



<i><b>0,25</b></i>


Lại có

<i>MA MD</i>

2

tọa độ điểm A, D là nghiệm cuẩ hệ phương trình


2 2



3 0

<sub>2</sub>

<sub>4</sub>



2;1 ;

4; 1




1

1



3

2



<i>x y</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>A</i>

<i>D</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



 



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


















<i><b>0,25</b></i>



Do I là trung điểm của AC nên C(7; 2)


TT: I là trung điểm của BD nên B(5; 4) <i><b>0,25</b></i>


<i><b>2.(1,0 điểm)</b></i>


Gọi

<i>n</i>

<i>A B C</i>

, ,




<i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>B</sub></i>2 <i><sub>C</sub></i>2 <sub>0</sub>



  


là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng;


1

2

0

2

0



<i>Ax B y</i>

<i>C z</i>

 

<i>Ax By Cz B</i>

<i>C</i>



<i><b>0,25</b></i>


1;1;3

  

3

2

0

2



<i>N</i>

<i>P</i>

 

<i>A B</i>

<i>C B</i>

<i>C</i>

 

<i>A</i>

<i>B C</i>



  

<i>P</i>

: 2

<i>B C x By Cz B</i>

2

<i>C</i>

0



<i><b>0,25</b></i>


Khoảng cách từ K đến mp(P) là:


 



,



2 2


4 2 4


<i>B</i>
<i>d K P</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i>BC</i>




 


-Nếu B = 0 thì d(K,(P))=0 (loại)


-Nếu

<i>B</i>

0

thì


 



,

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

1

<sub>2</sub>

1



2




4

2

4



2

1

2



<i>B</i>


<i>d K P</i>



<i>B</i>

<i>C</i>

<i>BC</i>

<i><sub>C</sub></i>



<i>B</i>





<sub></sub>

<sub></sub>









<i><b>0,25</b></i>


Dấu “=” xảy ra khi B = -C. Chọn C = 1


Khi đó pt (P): x + y – z + 3 = 0 <i><b>0,25</b></i>


<b>VIIa</b>
(<b>1điểm)</b>



Ta có







1


3 1 2


2


1


1 <sub>log 3</sub> <sub>1</sub> 1


log 9 7 1 3 5 1 5


2

9

7 , 2

3

1



<i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>    <i><sub>x</sub></i><sub></sub> 


<i><b>0,25</b></i>


Số hạng thứ 6 của khai triển ứng với k = 5 là


 




3 5


1 1 <sub>1</sub>


5 1 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub> 1 1


8

9

<i>x</i>

7

. 3

<i>x</i>

1

56 9

<i>x</i>

7 3

<i>x</i>

1



<i>C</i>

 

  








<i><b>0,25</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1

 

1

1
1


1


56 9

7 3

1

224



9

7


4


3

1


1


2



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>



 








 

<sub></sub>



<b>VIb</b>


(<b>2điểm)</b> <i><b>1.(1,0 điểm)</b></i>Do B là giao của AB và BD nên tọa độ của B là nghiệm hệ phương trình:

21



2

1 0

5

21 13

<sub>;</sub>



7

14 0

13

5 5



5


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>B</i>



<i>x</i>

<i>y</i>


<i>y</i>





 




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> </sub>




<i><b>0,25</b></i>


Lại có ABCD là hình chữ nhật nên

<i>AC AB</i>

,

 

<i>AB BD</i>

,

.


Kí hiệu

<i>n</i>

<i>AB</i>

1; 2 ,

<i>n</i>

<i>BD</i>

1; 7 ,

<i>n</i>

<i>AC</i>

<i>a b</i>

,



















lần lượt là vtpt của các đường thẳng AB, BD,
AC


Khi đó ta có:



2 2


3



cos

,

cos

,

2



2



<i>AB</i> <i>BD</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


<i>n</i>

<i>n</i>

<i>n</i>

<i>n</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 



 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


2 2


7

8

0



7



<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>ab b</i>

<i><sub>b</sub></i>



<i>a</i>







 


 



<i><b>0,25</b></i>


Với a = -b. chọn a= 1, b = -1. Khi đó phương trình AC: x – y – 1 = 0


<i>A AB</i>

<i>AC</i>

<sub> nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ </sub>



1 0

3




3; 2



2

1 0

2



<i>x y</i>

<i>x</i>



<i>A</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>







 




Gọi I là tâm hình chữ nhật thì

<i>I</i>

<i>AC</i>

<i>BD</i>

nên tọa độ điểm I là nghiệm của hệ


7



1 0

2

7 5

<sub>;</sub>



7

14 0

5

2 2



2


<i>x</i>


<i>x y</i>


<i>I</i>


<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>








<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> </sub>





Do I là trung điểm của AC và BD nên


4;3 ,

14 12

;


5 5



<i>C</i>

<i>D</i>

<sub></sub>

<sub></sub>





<i><b>0,25</b></i>


Với b = -7a loại vì AC không cắt BD <i><b><sub>0,25</sub></b></i>


<i><b>2.(1,0 điểm)</b></i>


H

<i>x y z</i>

; ;

là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi

<i>BH</i>

<i>AC CH</i>

,

<i>AB H</i>

,

<i>ABC</i>






 

 





2
15


. 0 1 2 2 3 0


29


. 0 3 1 1 2 0


15


2 8 3 5 1 0


, 0 <sub>1</sub>


3


2 29 1


; ;


15 15 3


<i>x</i>



<i>BH AC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>CH AB</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>AH AB AC</i>


<i>z</i>
<i>H</i>

     
          
     


 



<sub></sub>



<sub></sub>





<sub></sub>










 


 



  

<i><b>0,5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>







2 2 2 2 2 2


2 2


2 2 2 2


2 2 2 2


2

3

1

1

2



1

1

2

1

2



2

8

3

5

1

0



,

0




<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>AI</i>

<i>BI</i>



<i>CI</i>

<i>BI</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>AI AB AC</i>





<sub></sub>








<sub></sub>

<sub></sub>

 







<sub></sub>

<sub></sub>






  


14


15



61

14 61

1



,

,



30

15 30

3



1


3



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>I</i>



<i>z</i>










<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>














<b>VIIb</b>


(<b>1điểm)</b> Điều kiện x > 0


Bất phương trình

3

<i>x</i>

3 log

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1

 

1



Nhận thấy x = 3 khơng phải là nghiệm của phương trình (1)


<i><b>0,25</b></i>


TH1: Nếu x > 3 thì

 

2


3

1



1

log



2

3



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>










Xét hàm số

 

2


3


log


2



<i>f x</i>

<i>x</i>



, hàm số đồng biến trên khoảng

0;





 



1


3



<i>x</i>


<i>g x</i>



<i>x</i>






<sub>, hàm số nghịch biến trên khoảng </sub>

3;






<i><b>0,25</b></i>


+ Với x> 4 thì

<i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

4

 

3

<i>g</i>

 

4

<i>g x</i>

 



Suy ra bất phương trình có nghiệm x > 4


+ Với

<i>x</i>

4

thì

<i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

4

 

3

<i>g</i>

 

4

<i>g x</i>

 

bất phương trình vơ nghiệm


<i><b>0,25</b></i>


TH2: Nếu x < 3 thì

 

2


3

1



1

log



2

3



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>









+ Với x

1 thì

<i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

1

 

0

<i>g</i>

 

1

<i>g x</i>

 

bất phương trình vơ nghiệm


+ Với x < 1 thì

<i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

1

 

0

<i>g</i>

 

1

<i>g x</i>

 

Bất phương trình có nghiệm 0 < x <1 Vậy bất


phương trình có nghiêm


</div>

<!--links-->

×