Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

on tap kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV THỰC HIỆN: NGUYỄN HỒNG QUANG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG.</b>
<b>Chương III. HỆ SINH THÁI.</b>


<b>HỆ THỐNG KIẾN THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chương IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC</b>


-Thoái hóa do tự thụ phấn và giao phối gần
- Ưu thế lai


<b>Chương I. SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG.</b>


- Mơi trường sống của sinh vật ( Khái niệm phân loại)
- Các nhân tố sinh thái


- Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống của
sinh vật ( ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.


- Ảnh hưởng lẩn nhau giữa các sinh vật
-<b>Chương II. HỆ SINH THÁI.</b>


- Quần thể sinh vật
- Quần thể người,
- Quần xã


- Hệ sinh thái


- Chuổi thức ăn, lưới thức ăn



=>Khái niệm, dấu hiệu đặc trưng, VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phần thi gồm 8 câu hỏi.


- Mổi đội lần lượt chọn câu hỏi và thảo luận trong đội của mình
về phương án trả lời.


- Thời gian thảo luận cho mổi câu hỏi 30 giây.


- Đội cịn lại cũng thảo luận tìm phương án trả lời, bổ sung.
- Đội chọn câu hỏi được quyền trả lời trước, mổi câu trả lời
đúng được 10 điểm, thiếu ý bị trừ điểm.


- Các thành viên trong đội có quyền bổ sung một lần.


- Đội cịn lại được quyền bổ sung nếu đúng được cộng điểm.


- Một đội có một lần chọn ngơi sao hy vọng ( nếu đúng được
gấp đơi số điểm hiện có nếu sai bị trừ một nữa số điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1</b>

2

3

4



5

6

7

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1</b>: Chọn từ thích hợp: <b>cùng lồi, khu vực, thế hệ mới, </b>
<b>Sinh sản</b> điền vào chổ trống những câu sau.


Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể...,



cùng sinh sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm
nhất định có khả năng ...tạo thành những...


<b>cùng loài</b>


<b>Sinh sản</b> <b>thế hệ mới</b>


<b>HẾT THỜI GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 2: Sử dụng cụm từ thích hợp hồn thiện các thông tin </b>
<b>sau:</b>


Môi trường sống là ... Của ... Bao gồm tất cả
những gì bao quanh chúng có tác động ... , hoặc gián tiếp
lên ... , phát triển, sinh sản của sinh vật.


Giới hạn sinh thái là giới hạn ... của cơ thể sinh vật
đối với một ...Nhất định.


Nơi sống Sinh vật


trực tiếp
Sự sống


Chịu đựng
Nhân tố sinh thái


<b>HẾT THỜI GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 3: Điền từ thích hợp vào chổ trống</b>



<b>Quần thể người có những ... </b>
<b>giống với ...</b>


<b>Quần thể người có những đặc trưng khác </b>
<b>quần thể sinh vật khác: kinh tế, hôn nhân, </b>
<b>pháp luật,giáo dục văn hóa..Vì con người </b>
<b>có ...và... có khả </b>
<b>năng điều chỉnh đặc điểm sinh thái trong </b>
<b>quần thể</b>


<b>Đăc điểm sinh học</b>
<b>quần thể sinh vật</b>


<b>Lao động</b> <b>tư duy</b>


<b>HẾT THỜI GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 4: Các sinh vật khác lồi có những mối quan hệ nào?</b>
<b>1. Quan hệ hổ trợ</b>


- Quan hệ cộng sinh
- Quan hệ hội sinh
- Quan hệ cạnh tranh.


<b>2. Quan hệ đối địch.</b>


- Quan hệ sinh vật ăn sinh vật
- Quan hệ kí sinh, nũa kí sinh



<b>HẾT THỜI GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trả lời: </b>


-<b> Các quần thể trên phải cùng chung sống trông một khoảng không </b>
<b>gian và thời gian nhất định ( Sinh cảnh).</b>


-<b> Các sinh vật trong các quần thể phải có mối quan hệ dinh dưỡng </b>
<b>với nhau tạo thành một thể thống nhất có cấu trúc tương đối ổn </b>
<b>định.</b>


<b>Câu 5: Cho các quần thể sinh vật sau:Cào cào, ếch, thỏ, cỏ, rắn, chuột, </b>
<b>đại bàng, vi sinh vật.</b>


<b>Cần có những điều kiện gì để các quần thể trên tạo thành một quần xã?</b>


<b>HẾT THỜI GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 6: Một chuổi thức ăn bao gồm các sinh vật nào. VD</b>
Chuổi thức ăn gồm 3 phần :


- Sinh vật sản xuất
- Sinh vật tiêu thụ
- Sinh vật phân hủy


VD: Cây rau cảisâu ăn láchim ăn sâu  vi sinh vật


<b>HẾT THỜI GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 7: </b>Trong một đồng cỏ có các lồi sinh vật sau: Châu


chấu, thỏ, chim ăn sâu bọ, rắn, ếch nhái, sâu hại thực vật,
cáo, vi sinh vật hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn gồm các sinh vật
trên.


<b>HẾT THỜI GIAN</b>


<b>HẾT THI GIAN</b>


Vi sinh vật
Cáo
Thỏ
Rắn
ếch
nhái
Cào cào


Chim ăn sâu bọ
Sâu hại thực vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 8: Ưu thế lai là gì? Hãy lấy VD về hiện tượng ưu </b>
<b>thế lai?</b>


- Hiện tượng cơ thể F1 có sức sống
cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn


phát triển mạnh hơn, sức chống chịu
tốt hơn, các tính trạng năng suất cao
hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc
vượt trội cả hai bố mẹ.



-VD: AAbbCC x aaBBcc=>AaBbCc


<b>HẾT THỜI GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 1:</b> Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao
phói gần ở động vật qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện
tượng thối hóa? Cho VD


<b>Câu 2:</b> Ưu thé lai là gì? Cho biết cơ sở di truyền của hiện
tượng trên.tại sao không dùng cơ thể F1 đẻ nhân giống?


<b>Câu 3:</b> Trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và sinh vật biến
nhiệt nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi
nhiệt độ của mơi trường?


<b>Câu 4:</b> Các sinh vật cùng lồi, khác lồi có mối quan hệ nào?
Trong sản xuất cần làm gì để tránh sự cạnh tranh giữa các
cá thể sinh vật làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng?


<b> Câu 5:</b> Vì sao mà quần thể người lại có một số đặc điểm mà
quần thể sinh vật khác khơng có?


<b>Câu 6:</b> Thế nào là một quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật
khác với quần thể sinh vật như thế nào?


<b>Câu 7</b>:Thế nào là cân bằng sinh học? Hãy lấy VD về cân bằng
sinh học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 8:</b> Mơi trường sống là gì?



<b>Câu 9: </b>Giới hạn sinh thái là gì lấy VD


<b> Câu 10:</b> Trình bày khái niệm hệ sinh thái, chuổi thức ăn,
lưới thức ăn? Lấy VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chương IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC</b>


-Thối hóa do tự thụ phấn và giao phối gần
- Ưu thế lai


<b>Chương I. SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG.</b>


- Mơi trường sống của sinh vật ( Khái niệm phân loại)
- Các nhân tố sinh thái


- Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống của
sinh vật ( ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.


- Ảnh hưởng lẩn nhau giữa các sinh vật
-<b>Chương II. HỆ SINH THÁI.</b>


- Quần thể sinh vật
- Quần thể người,
- Quần xã


- Hệ sinh thái


- Chuổi thức ăn, lưới thức ăn


=>Khái niệm, dấu hiệu đặc trưng, VD



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×