Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

giao an lop 2 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.62 KB, 85 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>


<b>Buổi sáng Ngày soạn: Ngày 18 / 11 /2012</b>


<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012</b>
<b>Tốn: TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b (với a,b là các số không quá hai chữ số) bằng
sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(Biết cách tìm số bị trừ khi
biết hiệu và số trừ).


- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm
đó.


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện thành thạo, chính xác các dạng tốn trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


*Ghi chú: Bài 1a,b,d,e; Bài 2 cột 1, 2, 3; Bài 4;
<b>II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy toán.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Bài cũ :</b>


- Đặt tính rồi tính: 62 – 25 53 + 38
- Nhận xét, ghi điểm



<b>B. Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>


<b> 2. Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết:</b>
- Gắn 10 ơ vng lên bảng


- Có bao nhiêu ơ vng?


- Tách 4 ô vuông: ? Lấy đi mấy ô vuông? Vậy cịn
lại bao nhiêu ơ vng?


- u cầu hs gọi tên: SBT- ST – H trong phép trừ:
10 – 4 = 6


Cho hs thể hiện SBT chưa biết trong phép trừ:
... – 4 = 6 ; ? - 4 = 6


Ta gọi số bị trừ chưa biết là x, khi đó ta viết như
thế nào?


- Cho hs nêu SBT – ST – H trong phép tính:
x – 4 = 6


- Cho hs nhận thấy : x = 10, mà 10 = 6 + 4 từ đó
hs nêu cách tìm số bị trừ.


- Yêu cầu hs làm


<b>3. Luyện tập:</b>



Bài 1: => Rèn kĩ năng tìm số bị trừ
- Gọi hs nêu yêu cầu


- Hương dẫn hs làm phần a:


x – 4 = 8 x - 8 = 24 x - 9 = 18
- Yêu cầu hs xác định thành phần chưa biết của


phép trừ


- 2hs làm bảnglớp, lớp bảng con.


- Nghe
- QS


- 10 ô vuông


- QS. Nêu phép trừ: 10 – 4 = 6
- 10: số bị trừ; 4: số trừ; 6: hiệu


- x – 4 = 6
- 4 – 5 hs nêu


- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng
với số trừ.(nhiều hs nhắc)


- x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10



- 2 em đọc Tìm x


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Muốn tìm SBT ta làm thế nào?
Lưu ý hs viêt dấu = thẳng cột.
- Chấm bài, nhận xét, chữa.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu


Số bị trừ 11


Số trừ 4 12 34


Hiệu 9 15


- Cho hs nhắc lại cách tìm hiệu, tìm SBT trong
phép trừ sau đó yêu cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét, chữa


Bài 4: Rèn kĩ năng vẽ được đoạn thẳng, xác định
<i>điểm </i>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu


- Yêu cầu hs chấm 4 điểm và ghi tên(như sgk)
vào vở rồi làm bài.


- Gọi 1 em lên bảng làm bài .


Lưu ý hs: Vẽ bằng thước, kí hiệu tên điểm cắt
nhau của hai đoạn thẳng bằng chữ in hoa O hoặc


M,...


- Chấm, nhận xét chữa.


=> điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau
3. Củng cố, dặn dò:


- Gọi hs nêu cách tìm số bị trừ.
- Nhận xét giờ học


- Học thuộc quy tắc tìm số bị trừ


- Trả lời.


- 1hs làm bảng lớp, lớp làm vở
- Viết số thích hợp vào ơ trống


- Trả lời


- Làm vào VN, 1 em làm vào phiếu
lớn.Dán phiếu chữa bài.


- Đọc yêu cầu đề


-Tự vẽ đoạn thẳng và ghi tên điểm .
- 1 em lên làm


Lắng nghe, ghi nhớ


- 2 em nêu


- Nghe


<b>Tập đọc : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>


<b>I. Yêu cầu : </b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.


- Hiểu ND:Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được CH 1,2,3,4).
- Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, rành mạch cho học sinh đọc nhỏ, chậm (Đông, Hòa)


- GDKNS: KN xác định giá trị; thể hiện sự cảm thông.
- GD hs biết yêu thương cha mẹ.


*(Ghi chú: HS khá, giỏi trả lời được CH5)
<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ sgk, bảng phụ </b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
Tiết 1


<b>A. Bài cũ: </b>


- Gọi hs đọc và TLCH bài: Cây xồi của ơng em.
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B.Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc: </b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng câu:


- 2hs đọc


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


<i>=>Chú ý luyện phát âm cho hs đọc yếu.</i>
b. Đọc từng đoạn:


- Yêu cầu hs đọc


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài.


<i>+ Một hơm,/ vừa đói vừa rét, /lại bị trẻ lớn hơn</i>
<i>đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về</i>
<i>nhà . //</i>


<i>+ Hoa tàn,/ quả xuất hiện,,/ lớn nhanh,/ da căng</i>
<i>mịn ,/ xanh óng ánh ,/ rồi chín .//</i>


- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc



- Tìm hiểu nghĩa các từ mới : <i>âu yếm, vùng vằng,</i>
<i>la cà</i>


-Yêu cầu học sinh đọc lại
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
(Theo dõi giúp đỡ HS đọc yếu)
d. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
Tiết 2


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>


- Yêu cầu hs đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn,
trả lời câu hỏi:


? Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
? Vì sao cậu bé lại quay trở về ?


? Khi về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì ?
? Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó ?



? Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?


? Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?
? Tại sao mọi người lại đặt tên cho cây lạ là cây
vú sữa ?


? Câu chuyện này nói lên điều gì?
<b>4. Luyện đọc lại: </b>


- Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc lại tồn


- Nối tiếp đọc từng câu


-Tìm và nêu: <i>vú sữa, óng ánh, xịa</i>
<i>cành,...</i>


- Cá nhân Dũng, Vũ,...; lớp.


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc


- Nêu ý kiến


- Nối tiếp đọc lại từng đoạn
- Các nhóm luyện đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm, bạn đọc tốt



- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì bị mẹ mắng .
- Cậu vừa đói, .. rét lại bị trẻ lớn hơn
đánh


- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy
một cây xanh trong vườn mà khóc .
- Cây xanh run rẩy, từ những cành lá
đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như
mây ...một dòng sữa trắng trào ra
ngọt thơm như sữa mẹ .


- Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
con . Cây xịa cành ơm cậu , như tay
mẹ âu yếm vỗ về .


- Nối tiếp nêu ý kiến.


- Vì trái chín có dịng nước trắng và
ngọt thơm như sữa mẹ.


- Tình yêu thương sâu nặng của mẹ
đối với con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bộ câu chuyện.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương


5. Củng cố, dặn dị:


- 1 hs đọc lại tồn bài
- Nhận xét giờ học


- Dặn: tập kể lại câu chuyện này.


Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo
dõi, nhận xét nhóm, cá nhân đọc tốt.
- Đọc bài


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b> Buổi chiều</b>


<b>Tập viết : CHỮ HOA K</b>
<b>I. Yêu cầu: </b>


<b>- Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ</b>
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, Kề vai sát cánh. (3 lần).


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


- Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu, đúng tốc độ, đẹp.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.


*Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2.


<b>II. Chuẩn bị:- GV: Chữ mẫu hoa K.Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh. </b>
- HS: bảng con, VTV


<b>III Các hoạt động dạy- hoc:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu hs viết: I, Ích.
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề.</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa K : </b>


<b>a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:</b>
<b> - Đính chữ mẫu K</b>


? Chữ K cao mấy li, rộng mấy ô?
? Gồm mấy nét?


? Nêu cấu tạo của chữ hoa K?
- Nêu lại cấu tạo chữ hoa K.


- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại


<b>b. Hướng dẫn viết trên bảng con:</b>


<b>- Viết mẫu chữ K nêu l i quy trình.</b>ạ


-u cầu HS viết vào khơng trung.


- Yêu cầu HS viết chữ hoa K vào bảng con.


- Viết bảng con


- Nghe


- Quan sát
- Cao 5 li....


- Chữ K gồm 3 nét, nét 1 gồm nét
cong trái và nét lượn ngang , nét 2 là
nét móc ngược phải , nét 3 là nét móc
xi phải và móc ngược phải nối liền
nhau, tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa
thân chữ.


- 2 em nêu
- Lắng nghe


-HS quan sát và lắng nghe
- 1 em


- Quan sát.


- viết 1 lần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhận xét, chỉnh sửa.


- Viết mẫu chữ hoa K (cỡ nhỏ) giảng quy trình.


- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
<b>a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:</b>
<b> Kề vai sát cánh. </b>


? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?


? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng
nào?


? Nhận xét độ cao của các chữ cái?


? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu thanh?
? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?


? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa K và chữ ê?
- Viết mẫu : Kề (cỡ nhỏ)




- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.



- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:


<b>4. Hướng dẫn viết vào vở:</b>
<b>- Gọi HS nêu yêu cầu viết.</b>
- Yêu cầu HS viết bài.


<i>Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm.</i>
<i>Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút,</i>
<i>tốc độ viết.</i>


<b>5. Chấm bài:</b>


<b>- Chấm 1 số bài, nhận xét.</b>
<b>6. Củng cố, dặn dò: </b>


- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa K.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn: Luyện viết bài ở nhà.


- Quan sát, ghi nhớ.


- Viết bảng con.


- Nối tiếp đọc.


- chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
một việc.



- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.


- Chữ K. Vì đứng đầu câu.


- Bằng khoảng cách viết một chữ cái o.
- Trả lời.


- Quan sát.


- Viết bảng con.
- Quan sát.


- Nêu


- Viết bài (VTV)


- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Hoạt động ngoại giờ lên lớp: (đ/c Hiền dạy)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Đọc đúng 1 số từ dễ phát âm sai: vú sữa, cảnh vật, nghĩ, xanh bóng, xồ cành.
+ Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài.


+ Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, chậm rải.


- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to diễn cảm bài: Sự tích cây vú sữa.


- Rèn đọc nhiều đối với những em đọc yếu


-Rèn kĩ năng N-V đúng tốc độ, đúng chính tả, trình bày sạch sẽ đ3 bài: Sự tích cây vú sữa
- GD hs ý thức đọc đúng, đọc hay, biết quan tâm đến mẹ cha.


<b> II .Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi hs nêu tên bài Tập đọc vừa học
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


* Gọi hs đọc tốt đọc lại toàn bài.
* Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu
- GV chú ý cách phát âm cho hs đọc yếu


-Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn (kết hợp đọc
đúng, đọc diễn cảm)


- GV rèn cho hs đọc đúng, đọc hay cho hs ở từng
đoạn: ngắt, nghỉ, nhấn giọng hợp lí ở 1 số từ ngữ.
Hướng dẫn cụ thể ở câu:


VD:



<i>+ Hoa tàn,/ quả xuất hiện,/ lớn nhanh,/ da căng</i>
<i>mịn,/ xanh óng ánh,/ rồi chín.//</i>


<i> + Mơi cậu vừa chạm vào,/ một dòng sữa trắng</i>
<i>trào ra,/ ngọt thơm như sữa mẹ.//</i>


- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc


-Tuyên dương hs yếu đọc có tiến bộ, ghi điểm
động viên.


* Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gọi các nhóm thi đọc.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
* Thi đọc :


- Tổ chức cho hs thi đọc toàn bài. Yêu cầu giọng
đọc nhẹ nhàng, chậm rãi, giàu cảm xúc, nhấn giọng
ở một số từ gợi tả, gợi cảm.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân đọc tốt,
đọc có tiến bộ (nhất là đối với các em đọc yếu)
<b>3. Viết chính tả:</b>


<b> - Đọc cho hs viết viết bài vào vở</b>


Lưu ý hs cách trình bày. Nhắc các em về tư thế
ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.



- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Chấm bài, nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi hs đọc lại bài.


? Câu chuyện này nói lên điều gì?


- Sự tích cây vú sữa
- Lắng nghe


- 1hs đọc
- Nối tiếp đọc


- Luyện phát âm (cá nhân)
- Nối tiếp đọc từng đoạn


- Luyện đọc cá nhân ( hs yếu luyện
đọc nhiều)


Lớp theo dõi, nhận xét


- Các nhóm luyện đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Thi đọc theo 3 đối tượng <i>(giỏi,</i>
<i>khá, trung bình) </i>



Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn
bạn đọc tốt.


-Lớp nghe -viết vào vở .


- Soát và sửa lỗi bằng bút chì .


- 1 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét giờ học.
- Luyện đọc thêm ở nhà.


- Nghe


<b>Buổi sáng Ngày soạn: Ngày 18/ 11 /2012</b>


<b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012</b>
<b>Toán : 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13-5.


-Rèn kĩ năng thực hành nhanh , chính xác .
- GD hs ý thức tự giác, tính trung thực.
*(Ghi chú: Bài 1a; Bài 2, 4)


<b>II. Chuẩn bị : - GV : Bảng gài - que tính </b>
- HS : que tính



III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ :</b>


Tìm x : x - 14 = 62 ; x - 13 = 30
- Nhận xé, đánh giá .


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Giới thiệu phép trừ 13- 5 </b>


- Nêu bài tốn : Có 13 que tính bớt đi 5 que tính .
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


? Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm tn?
- Viết lên bảng 13 - 5


- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình
- Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


? 13 que tính bớt 5 que tính cịn mấy que tính?
? Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ?


- Viết lên bảng 13 - 5 = 8



- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .


* Lập bảng công thức : 13 trừ đi một số


- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các
phép trừ trong phần bài học .


- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lịng bảng
trừ. Xóa dần các cơng thức yêu cầu học thuộc
lòng.


<b>3. Luyện tập:</b>


Bài 1: <i>=> Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh</i>


9 + 4 = 8 +5 =


4 + 9 = 5 +8 =


- 2 em lên bảng ,lớp bảng con .
-Học sinh khác nhận xét .
- Nghe


-Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 13 - 5
- 3 em đọc



- Thao tác trên que tính và nêu cịn 8
que tính.


Trả lời về cách làm .
- Quan sát.


- Cịn 8 que tính .
- 13 trừ 5 bằng 8


13
5
<i>−</i>❑


❑8




- 2em nêu lại cách thực hiện phép trừ
- Thao tác trên que tính tìm kết quả
- Nối tiếp nêu kết quả.


- Đọc đồng thanh


Xung phong đọc thuộc bảng trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

13- 9 = 13- 8 =


13- 4 = 13 -5 = 1


- Yêu cầu lớp tự làm sau đó nêu kq.


? Khi biết 9 + 4 bằng 13 có cần tính 4+ 9 khơng.
Vì sao ?


? Khi biết 9 + 4 = 13 có thể ghi ngay kết quả của
13 - 9 và 13 - 4 không ? Vì sao ?


Bài 2: <i>=> Rèn kĩ năng tính đúng </i>
13 13 13 13
6 9 7 4


- Yêu cầu lớp làm bài bảng con. Gọi học sinh nêu
lại cách tính .


- Nhận xét, chữa.


Bài 4: =>Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn
- Gọi hs đọc bài toán.


-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở
-Yêu cầu 1 em lên bảng giải.


- Chấm, chữa bài.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu hs đọc lại bảng trừ.
-Nhận xét đánh giá tiết học.



- Học thuộc bảng 13 trừ đi một số.


- Nhẩm nối tiếp nêu kq.


- Khơng. Vì khi thay đổi chỗ các số
hạng trong một tổng thì tổng khơng
thay đổi .


- Được.Vì lấy tổng trừ đi một số hạng
thì ta được số hạng kia .


- Nêu yêu cầu Tính


- Lớp làm bảng con. 3 em (TB) lên
làm nêu lại cách tính.


- 1 em đọc.
- Làm vào vở
Bài giải:


Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 - 6 = 7 ( xe đạp )
Đ/S : 7xe đạp
- Đọc 1 lần.


- Lắng nghe.
<b>Đạo đức : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN</b>


(T1)


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết được bạn bè cần phải quan tâm,giúp đỡ lẫn nhau.


- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập,lao
động và sinh hoạt hàng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
- GDKNS: KN thể hiện sự cảm thông với bạn bè.


- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.


*Ghi chú: Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
<b>II. Chuẩn bị : PBT</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Khởi động:</b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Hoạt động 1: Kể chuyện “Trong giờ ra chơi”
MT: Giúp hs hiểu được biểu hiện cụ thể của việc
quan tâm giúp đỡ bạn.



- GV kể chuyện


- Yêu cầu hs thảo luận nhóm:


+Các bạn 2A đã làm gì khi bạn Cường bị ngã?


- Hát.
- Nghe


- Lắng nghe.


- Thảo luận N6, trình bày


+ Đưa Cường xuống phịng y tế của


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp
2A khơng? Vì sao?


* Kết luận : Khi bạn ngã, em cần thăm hỏi và
nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm
giúp đỡ bạn


Hoạt động 2: Việc làm nào là đúng


MT: Giúp hs biết được một số biểu hiện của việc
quan tâm, giúp đỡ bạn bè.


-N2 quan sát tranh VBT và chỉ ra được những
hành vi nào là quan tâm giúp đỡ bạn? Tại sao?
* KL: Vui vẻ chan hòa với bạn , sẵn sàng giúp


đỡ bạn khi gặp khó khăn.


*Hoạt động 3: Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn?
MT: Giúp hs biết được lí do vì sao cần quan tâm,
giúp đỡ bạn.


- Yêu cầu làm bài vào phiếu:


+ Đánh dấu + trước <sub></sub> những lí do quan tâm,
giúp đỡ bạn mà em tán thành.


<sub></sub> Em yêu mến các bạn.


<sub></sub> Em làm theo lời dạy của thầy cô.
<sub></sub> Bạn sẽ cho em đồ chơi.


<sub></sub> Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra.
<sub></sub> Vì bạn che giấu khuyết điểm cho em,.
<sub></sub> Vì bạn có hồn cảnh khó khăn.


*Kết luận : Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm
cần thiết...


<b>3. Củng cố dặn dị :</b>


? Vì sao chúng ta cần quan tâm, giúp đỡ bạn?
- Nhận xét đánh giá tiết học


-Về nhà xem lại việc làm biểu hiện quan tâm
giúp đỡ bạn của em trong thời gian qua để tiết


sau trình bày trước lớp.


trường


+ Đồng tình với việc làm của các bạn.
Vì biết quan tâm....


- 1 -2 H nhắc kết luận.


-N2 quan sát tranh và thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 H nêu lại kết luận.


- HS làm vào phiếu sau đó bày tỏ ý
kiến và nêu lí do vì sao.


- 2 H nhắc kết luận.


- Nêu ý kiến.
- Nghe, ghi nhớ.


<b>Chính tả ( Nghe viết): SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<b>I. Yêu cầu: </b>


- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2; BT (3) a / b.


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp, sạch sẽ.


- GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị:- Bảng phụ ghi quy tắc chính tả với ng / ngh (ngh + i, ê, e)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động day</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn nghe-viết:</b>
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc đoạn viết CT


-Yêu cầu 1 em đọc, cả lớp đọc thầm
-Đọan văn có nội dung gì?


-Cây lạ được kể lại như thế nào ?
*Hướng dẫn cách trình bày:


- Tìm và đọc những câu văn có dấu phẩy trong
bài ?


-Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn ?


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con: <i>trổ ra, xuất hiện, căng mịn....</i>



- Nhận xét đánh giá .
2.2. GV đọc H viết bài.


- Đọc thong thả từng câu, mỗi câu hoặc cụm từ
đọc 3 lần.


Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
<i>tốc độ viết. </i>


- Đọc H soát lỗi.
2.3. Chấm bài :
- Chấm, nhận xét


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: </b>


Bài 2 : Điền vào chổ trống ng hay ngh?
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời 1 em lên làm trên bảng .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc CT
Bài 3a : Gọi hs đọc yêu cầu


- Treo bảng phụ đã chép sẵn .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


4. Củng cố - Dặn dò:



- Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài tập còn lại, viết lại
các lỗi sai trong bài (nếu có)


xồi, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây
xanh,..


- Nghe


-Lớp lắng nghe


-Một em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
- Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn .
- Từ các cành lá , những đài hoa bé tí
trổ ra...


- Thực hành tìm và đọc các câu theo
yêu cầu


-Viết ở chỗ ngắt câu , ngắt ý .


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con . 2 em thực hành viết trên bảng


-Lớp viết bài.


-2 H đổi vở sốt lỗi bằng bút chì.
- Lắng nghe.



- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở


- 1 em làm trên bảng : <i>người cha , con </i>
<i>nghé, suy nghĩ , ngon miệng .</i>


- ngh + i, ê, e ; ng + a, o, ô, u, ư...
- Điền vào chỗ trống tr hay ch , at hay
ac .


- N2 làm vào phiếu.


- Đại diện các nhóm trình bày.


a/ <i>con tra , cái chai, trồng cây, chồng </i>
<i>bát</i>


- Lắng nghe.


<b>Kể chuyện SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<b>I. Yêu cầu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GD hs biết yêu thương cha mẹ.


*(Ghi chú: HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.(BT3)
<b>II . Chuẩn bị :Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. Bài cũ : </b>


- Gọi 2 em lên bảng kể lại câu chuyện “ Bà
cháu".


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


2.1 Kể lại đoạn 1 bằng lời của em:
- Giúp hs nắm được yêu cầu kể chuyện
- Gọi 2 - 3 em kể .


- Yêu cầu lớp lắng nghe nhận xét sau mỗi lần
bạn kể.


- Nhận xét, tuyên dương cá nhân kể tốt.
2.2. Kể lại phần chính ( đoạn 2 ) câu chuyện
- Yêu cầu lớp kể theo nhóm


- Yêu cầu các nhóm lên kể .


- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể tốt.
2.3. Kể lại đoạn 3 theo tưởng tượng.
- Nêu yêu cầu 3



? Em mong muốn câu chuyện kết thúc thế nào?
- Tổ chức cho hs kể theo nhóm.


- GV và lớp bình chọn bạn kể hay nhất .
<b>3. Củng cố , dặn dò: </b>


? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học


- Dặn VN kể lại cho mọi người cùng nghe.


- 2 em kể lại câu chuyện


- Nghe


- Đọc yêu cầu bài 1 .
- Lắng nghe


- Kể bằng lời của mình.
- Nhận xét.


- Tập theo nhóm (nối tiếp nhau kể)
- Đại diện nhóm lên kể.


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm kể tốt.


- Nghe


- Nêu ý kiến.


- Kể theo nhóm.
Thi kể trước lớp.


- Nhận xét , bình chọn bạn kể hay nhất
- Nêu ý kiến.


- Lắng nghe.


<b>Buổi chiều (Đ / C Oanh dạy) </b>
<b>Buổi sáng </b>


<b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012 </b>


(Đ / C Hiền dạy)
<b>Buổi sáng Ngày soạn: Ngày 18/ 11 /2012</b>


<b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012</b>


<b>Toán: 53 - 15</b>



<b>I. Yêu cầu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết tìm số bị trừ dạng x - 18 = 9.


- Biết vận dụng phép trừ đã học để làm các bài tốn.
- Biết vẽ hình vng theo mẫu(vẽ trên giấy ô li).
GD hs ý thức tự giác, say mê học tốn.



*(Ghi chú: Bài 1 dịng 1; Bài 2; Bài 3a; Bài 4)
II. Chuẩn bị : Bảng gài - que tính


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em lên bảng đặt tính rồi tính: 73 - 6 ;
43 - 5


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Giới thiệu phép trừ 53 - 15 </b>


- Nêu bài toán :Có 53 que tính bớt đi 15 que tính .
cịn lại bao nhiêu que tính ?


? Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Viết lên bảng 53 - 15 = ?


- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
- u cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
? Vậy 53 trừ 15 bằng mấy ?



- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu lại
cách làm của mình .


- Yêu cầu hs nhắc lại cách trừ.
<b>3. Luyện tập :</b>


Bài 1: <i>=> Rèn kĩ năng tính</i>


83 43 93


19 28 54


-YC lớp làm bảng con


=>Lưu ý thuật tính của hs: cần nhớ 1 sang cột
chục.


- Nhận xét, chữa.


Bài 2: <i>=> Rèn kĩ năng đặt tính và tính đúng </i>
- Gọi hs nêu yêu cầu đề bài


? Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở


- Chấm, chữa bài.


Bài 3: <i>=> Rèn kĩ năng tìm số bị trừ </i>


x - 18 = 9 x + 26 = 73


? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu lớp làm bảng con.


- Nhận xét, chữa.


Bài 4: Vẽ hình theo mẫu.


-Hai em lên bảng – lớp thực hiện
bảng con.


- Nghe


- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 53 - 15
- Thao tác trên que tính và nêu cịn
38 que tính


- Trả lời về cách làm .
- 53 trừ 15 bằng 38


- 1 hs lên bảng thực hiện theo yêu
cầu. Lớp nhận xét.


- 2 - 3 em


- Một em đọc yêu cầu Tính


- 3 hs (TB) lên làm, lớp làm bảng


con.


<i>Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ </i>
<i>và số trừ lần lượt là : </i>


63 và 24 83 và 39 53 và 17
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


- Làm bài


- Đọc yêu cầu Tìm x


- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Làm bài


- Đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu hs nhìn kĩ mẫu rồi lần lượt chấm từng
điểm vào vở, dùng bút và thước nối các điểm để có
hình vng.


- Nhận xét.


3. Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập.


- Thực hành vẽ hình vào VN


- Nghe



<b>Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình,biết dùng một số từ tìm được
để diền vào chổ trống trong câu(BT1,BT2) ; nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con
được vẽ trong tranh BT3.


- Biết đặt dấu phẩy vào chổ hợp lí trong câu (BT4-chọn 2 trong số 3 câu).


- Bồi dưỡng cho hs có thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu và u thích học TV.
<b>II. Chuẩn bị : Tranh minh họa bài tập 3 . Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1,2, 4.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ : </b>


- Gọi 2 em lên bảng kể tên các đồ dùng trong gia
đình và tác dụng của chúng


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài tập1:



- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Yêu cầu một em đọc mẫu .


- Yêu cầu suy nghĩ và đọc to các từ vừa tìm được .
- Ghi các từ học sinh nêu lên bảng .


- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa ghép .


Bài 2 :


- Gọi hs nêu yêu cầu


- Khuyến khích hs chọn nhiều từ để điền vào chỗ
trống trong các câu a, b, c.


=>Lưu ý hs cách dùng từ cho đúng thể hiện sự kính
trọng, lễ phép với người lớn tuổi.VD: khơng thể
nói "Cháu u mến ơng bà".


- Nhận xét , chỉnh sửa cho học sinh nếu học sinh
dùng từ chưa hay, hoặc sai .


Bài 3:


- Treo tranh minh họa và yêu cầu đọc đề bài .
- Hướng dẫn quan sát tranh gợi ý hs cách đặt câu


- 2 H lên bảng trả lời theo yêu cầu.


- Nghe



- 1 em đọc


- Yêu mến , quí mến .


- Nối tiếp nhau đọc các từ vừa ghép
được .


+ yêu thương, thương yêu, yêu mến,
mến yêu, kính yêu, kính mến, yêu
quý, quý yêu, thương mến, mến
thương,...


- Đọc đề bài .


- Làm vào vở. Đọc bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

kể đúng nội dung tranh, có dùng từ chỉ hoạt động.
- Gọi hs trả lời.


- Nhận xét.


Bài tập 4: Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Làm mẫu câu a


- Yêu cầu lớp làm vào vở các câu còn lại.
- Chấm, chữa bài.


3.Củng cố - Dặn dò



- Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn: tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình.


- Nối tiếp nhau nói theo tranh.
Em bé ngủ trong lòng mẹ .
Bạn học sinh đưa cho mẹ xem
quyển vở có ghi điểm mười .
-Đọc yêu cầu đề bài


- Chăn màn, quần áo được xếp gọn
gàng.


- Giường tủ, bàn ghế được kê ngay
ngắn.


-Giày dép, mũ nón được để đúng
chỗ.


- Nghe, ghi nhớ.


<b>Chính tả (Tập chép): MẸ</b>
<b>I. Yêu cầu: </b>


- Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát
- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2; BT (3) a / b


- Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng, trình bày đẹp .



- GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị : -Bảng lớp viết sẵn bài chính tả</b>


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Đọc cho hs viết các từ: con nghé, người cha, suy
<i>nghĩ,...</i>


-Nhận xét đánh giá
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn tập chép : </b>
2.1. Hướng dẫn H chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết


- Gọi hs đọc


? Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
? Đoạn chép có mấy câu?


? Các câu có số chữ như thế nào ?


? Nêu cách viết những chữ đầu câu ở mỗi dòng
thơ?



- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó
- Nhận xét, sửa lỗi


2.2. HS chép bài vào vở


- Viết bảng con


- Nghe


- Lắng nghe
- 2 em đọc lại


- ....so sánh với các ngơi sao và
ngọn gió .


-Có 4 câu .


- Có câu có 6 chữ có câu có 8 chữ.
- Nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu lớp nhìn bảng chép bài.


Theo dõi nhắc nhở các em về tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, tốc độ viết.


2.3. Chấm, chữa bài.
- Yêu cầu hs tự dò bài.
- Chấm, nhận xét



<b>3. Hướng dẫn làm bài tập </b>


Bài 2: Điền vào chổ trống iê,yê hay ya?
- Hoạt đọng nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.


Bài 3b:


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Yêu cầu lớp làm VBT, 1 em làm vào phiếu lớn.
-Nhận xét chốt ý đúng .


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn: viết lại các lỗi sai trong bài (nếu có)


- Nhìn bảng chép bài.


- Tự sốt lỗi bằng bút chì .


- Đọc yêu cầu


- Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh.
<i>Ve đã lặng n vì mệt và gió cũng </i>
<i>thơi trị chuyện cùng cây . Nhưng từ</i>


<i>gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng </i>
<i>võng kẽo kẹt , tiếng mẹ ru con.</i>
- Đọc yêu cầu.


- Làm bài. Dán phiếu.


b. cả, chẳng, ngủ, của; cũng, vẫn,
<i>kẻo, võng, những, đã. </i>


- Nghe


<b>Âm nhạc: (GV chuyên trách dạy)</b>


<b>Buổi chiều</b>


<b>Toán: LUYỆN TÌM SỐ BỊ TRỪ ; GIẢI TOÁN </b>
I. Yêu cầu:


Giúp hs củng cố về:


- Tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. Giải tốn có lời văn.


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện thành thạo, chính xác các dạng tốn trên.
<b>- Phát huy tính tích cực, say mê học toán.</b>


II. Chuẩn bị : Nội dung luyện tập.
<b> III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đơng học</b>



<b>A. Bài cũ :</b>


- Đặt tính rồi tính: 42 +15 26 - 17
- Nhận xét


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Luyện tập :</b>
Bài 1: Tìm x


<i> => Rèn luyện kĩ năng tìm số bị trừ </i>


x -3 = 9 x - 8 = 16 x – 20 = 35
x – 5 = 17 x - 15 = 25 x – 36 = 57
- Cho hs xác định tên gọi thành phần và kết quả


- 2 hs


- Nghe


- 1hs nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

của phép tính. Nêu quy tắc tìm số bị trừ. Yêu cầu
hs làm ( chú ý hướng dẫn hs yếu cách làm bài
toán dạng tìm x)


- Nhận xét, chữa
Bài 2: Điền số



<i> => Rèn luyện kĩ năng tìm số bị trừ, hiệu </i>


Số bị trừ 11


Số trừ 5 11 32 48


Hiệu 9 32 26


? Ô trống thứ nhất yêu cầu tìm gì?
? Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
? Ơ trống thứ 2,3,4 u cầu tìm gì?
? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Gọi hs lên điền


Bài 3: <i>=> Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn</i>


Tóm t ắt :


Có : 52 quạt điện
Bán : 19 quạt điện
Còn lại : ... quạt điện?


- Yêu cầu hs tự đặt đề tốn nhận dạng tốn nêu
cách giải, giải vào vở.(khuyến khích hs có nhiều
cách đặt lời giải khác nhau)


- Chấm bài, nhận xét , chữa
Bài 4: <i>( hs khá, giỏi)</i>


Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 28 thì bằng


32.


Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
A. 4 B. 50 C. 60
- Nhận xét, chữa


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
- Về xem lại các BT


<i>Vinh</i> làm bảng lớp, lớp làm bảng con
sau đó đối chiếu bài bạn nhận xét.


- 1hs nêu yêu cầu


- Tìm hiệu


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- Tìm số bị trừ


- Lấy hiệu cộng với số trừ
- Thi điền nhanh kết quả
Lớp theo dõi nhận xét
- 1hs đọc tóm tắt bài toán


- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở,
sau đó theo dõi bài chữa của bạn, kiểm
tra bài mình.


- Đọc yêu cầu. Tự làm bài



- Nghe
<b>Tiếng việt: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA K</b>
<b>I. Yêu cầu: </b>


- Viết đúng chữ hoa K, chữ và câu ứng dụng: Kề;Kề vai sát cánh


- Rèn kĩ năng viết chữ rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, biết nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.


<b>II. Chuẩn bị: - GV: Chữ mẫu hoa I .Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng:Kề vai sát cánh</b>
- HS: bảng con, VTV


III Các ho t đ ng d y- hoc:ạ ộ ạ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu hs viết: I; Ích
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề.</b>


- Viết bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa K : </b>
- Đính chữ mẫu I


- Gọi hs nêu lại cấu tạo chữ hoa K


- Viết mẫu chữ hoa K (c nh ) gi ng quy trình.ỡ ỏ ả


- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:


Kề vai sát cánh.


? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?


? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng
nào?


? Nhận xét độ cao của các chữ cái?


? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu
thanh?


? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?


? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa K và chữ ê?


- Viết mẫu : Kề (c nh ) ỡ ỏ




- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


- Vi t m u c m t ng d ng:ế ẫ ụ ừ ứ ụ


<b>4. Hướng dẫn viết vào vở:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.


Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm.
<i>Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút,</i>
<i>tốc độ viết.</i>


<b>5. Chấm bài:</b>


- Chấm 1 số bài, nhận xét.
<b>6. Củng cố, dặn dò: </b>


- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa I.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn: Luyện viết thêm ở nhà.


- Quan sát


- Chữ K gồm 3 nét, nét 1 gồm nét cong


trái và nét lượn ngang , nét 2 là nét móc
ngược phải , nét 3 là nét móc xi phải
và móc ngược phải nối liền nhau, tạo
thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
-HS quan sát và lắng nghe


- Viết bảng con 2 lần.


- Nối tiếp đọc.


- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
một việc.


- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.


- Chữ K. Vì đứng đầu câu.


- Bằng khoảng cách viết một chữ cái o.
- Trả lời.


- Quan sát.


- Viết bảng con.
- Quan sát.


- Nêu


- Viết bài (VTV)



- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>


<b>Thủ công: ƠN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH ( tiết 2 )</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Tiếp tục củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.


- Rèn kĩ năng gấp hình, luyện đơi tay kheo léo, nhanh nhẹn, tính cẩn thận khi gấp.
- GD các em yêu thích gấp hình.


*(Ghi chú: Với hs khéo tay: Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối.)
<b>II. Chuẩn bị: Các mẫu hình gấp từ bài 1 - bài 5. </b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Nhận xét đánh giá .


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Ôn tập:</b>



- Nêu mục đích tiết ơn tập : Gấp được một trong
những sản phẩm đã học. Hình gấp phải được
thực hiện đúng quy trình, cân đối, các nếp gấp
thẳng, phẳng.


- Yêu cầu hs nhắc lại tên các hình gấp và cho cả
lớp quan sát lại các mấu gấp.


-Yêu cầu lớp thực hành gấp.Trong quá trính HS
làm bài GV quan sát khuyến khích những em
gấp đẹp, và giúp đỡ những em gặp lúng túng,
khuyết tật.


- Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.


-Nhận xét đánh giá kết quả qua sản phẩm qua 2
mức :


+ Hoàn thành : - Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật
liệu .


- Gấp hình đúng quy trình .


- Gấp hình cân đối , nếp gấp thẳng , phẳng .
+ Chưa hồn thành : Gấp hình chưa đúng quy
trình .


- Gấp hình khơng cân đối , nếp gấp không thẳng,
không phẳng .



- Cho HS tự đánh giá trước tuyên dương những
HS có sản phẩm gấp và trang trí đẹp .


- Nhận xét, tuyên dương tổ, cá nhân làm bài tốt.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


- Nghe


- Lắng nghe yêu cầu


- Nêu lại tên các hình gấp và quan sát
mẫu gấp về các hình đã học


+ Gấp tên lửa


+ Gấp máy bay phản lực .
+ Gấp máy bay đuôi rời .


+ Gấp thuyền phẳng đáy không mui
+ Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Lớp thực hành gấp hình đã học .


- Các nhóm tổ chức trưng bày sản
phẩm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ học tập
học sinh .



- Dặn: Thực hành gấp thêm ở nhà.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


Buổi sáng Ngày soạn: Ngày 18 / 11/2012


<b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012</b>
<b>Toán : LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 33-5;53-15.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53-15.
- GD hs tính kiên trì, trung thực khi học tốn.
*(Ghi chú: Bài 1; Bài 2; Bài 4 )


<b>II.Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Bài cũ : </b>


- Đặt tính rồi tính : 63 - 24 ; 83 - 39 ;
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Luyện tập:</b>


Bài 1:<i>=> Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh</i>


13- 4 = 13 - 6 = ...
13 - 5 = 13 - 7 = ...
- Yêu cầu hs tự nhẩm sau đó nêu kết quả.
- Cho hs đọc lại các phép tính


Bài 2: <i>=> Rèn kĩ năng đặt tính, tính</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu.
63 -35 73 - 29
93 - 46 83 - 27
- Yêu cầu lớp làm bảng con.
- Nhận xét, chữa


Bài 4: => Rèn kĩ năng giải toán
- Gọi hs đọc bài toán


- Phân tích hướng dẫn hs làm bài.


=>Khuyến khích hs có các cách đặt lời giải khác
nhau.


- Yêu cầu các em tóm tắt bài tốn vào vở
-u cầu HS tự làm vào vở .


- Chấm, chữa bài.



- 2 em lên bảng làm ;lớp bảng con.


- Nghe.


- Một em đọc đề bài (Tính nhẩm)


- Nối tiếp nhau đọc kết quả nhẩm.
- Đọc đồng thanh 1 lần.


- Đặt tính rồi tính


- 4 em làm bảng lớp, lớp làm bảng con
nêu lại cách đặt tính và cách tính.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm


- Lắng nghe phân tích bài toán.


- Làm bài. 1 em (K)lên bảng làm.
Tóm tắt


Có : 63 quyển vở
Đã phát : 48 quyển vở
Còn : ....quyển vở ?


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhận xét đánh giá tiết học
- Xem lại các BT



- Lắng nghe


<b>Âm nhạc: (GV chuyên trách dạy)</b>


<b>Tập làm văn : GỌI ĐIỆN</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị
bão(BT3-trang 94 tuần 11)


- Viết được câu 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.
- GDKNS: KN thể hiện sự cảm thông; tự nhận thức về bản thân; KN giao tiếp.
- Trau dồi cho các em thái độ ứng xử có văn hóa.


*(Ghi chú: HS khá, giỏi làm được cả 2 nội dung ở BT2)
<b>II. Chuẩn bị : Điện thoại .</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ : </b>


- Gọi em lên bảng đọc bức thư hỏi thăm ông bà (
Bài 3 tập làm văn tuần 11)


- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b>B. Bài mới: </b>



<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập :</b>


Bài 1: <i>Được tin quê em bị bão, bố mẹ về thăm </i>
<i>ông bà. Em hẫy viết một bức thư ngắn thăm hỏi </i>
<i>ông bà.</i>


- Yêu cầu lớp đọc lại bài bưu thiếp.


- Yêu cầu hs làm trên bưu thiếp hoặc tờ giấy nhỏ.
Nhắc hs viết lời thăm hỏi ông bà ngắn gọn 2 - 3
câu thể hiện thái độ quan tâm, lo lắng.


- Gọi HS đọc lại bài viết của mình.


- Nhận xét ghi điểm 1 số bài viết đúng yêu cầu.
Bài 2:


- Gọi 1 em đọc nội dung bài tập 2
- Mời một em đọc tình huống a
*Gợi ý:


? Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ?


? Nếu em đồng ý, em sẽ nói gì và hẹn ngày giờ
thế nàovới bạn?


- Tiến hành tương tự với ý b. Chú ý nhắc hs từ


chối khéo để bạn không phật ý.


- Yêu cầu hs chọn 1 trong 2 tình huống đã nêu để
viết 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại.


=>Lưu ý hs ghi đúng lời đối thoại: ghi dấu gạch


- 2 em đọc bài làm .


- Nghe


- Nêu yêu cầu đề bài .


- Đọc 1 lần.


- Lắng nghe, viết bài.


- Đọc bài viết trước lớp.
Nhận xét bài bạn .
- Đọc đề bài .


- Đọc tình huống a .


-Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị
ốm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ngang đầu dòng trước lời nhân vật; viết ngắn
gọn, rõ.


- Gọi hs đọc bài làm.



- Nhận xét, ghi điểm những em viết tốt.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại 1 số việc cần làm khi
gọi điện, cách giao tiếp khi gọi điện.


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Thực hiện tốt những điều đã học.


- 4 - 5 em đọc


- 2 em nêu
- Nghe, ghi nhớ.


<b>Mĩ thuật: (Giáo viên chuyên trách dạy)</b>
<b>Buổi chiều</b>


<b>Thể dục: (Giáo viên chuyên trách dạy)</b>


<b>Tốn: LUYỆN ĐẶT TÍNH, TÍNH DẠNG 33 – 5; 53 – 15; GIẢI TOÁN</b>
I. Yêu cầu:


<b> - Củng cố bảng trừ 13 trừ đi một số; kĩ năng trừ có nhớ.</b>
- Rèn kĩ năng đặt tính, tính dạng 33 – 5; 53 – 15; Giải tốn.
- Rèn kĩ năng tính thành thạo 2 dạng toán trên (đối với hs TB)
- GD tính cẩn thận, chính xác trong làm tốn .


<b>II. Chuẩn bị : Nội dung luyện tập. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



Hoạt động dạy <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ :</b>


- Gọi hs đọc thuộc bảng 13 trừ đi một số
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới :</b>
<b> 1.Giới thiệu bài :</b>
<b> 2. Luyện tập :</b>


<b> Bài 1: </b><i>=> Rèn kĩ năng đặt tính và tính trừ có </i>
<i>nhớ cho hs TB.</i>


- Đặt tính rồi tính, biết số bị trừ và số trừ lần lượt
là: 33 và 9 73 và 7 63 và 6
63 và 24 93 và 58 53 và 39
- Yêu cầu hs xác định cách làm,làm bài.


=> Lưu ý hs cách đặt tính sao cho thẳng cột, khi
tính có nhớ 1 sang cột chục.


- Nhận xét, chữa


Bài 2: <i>=>Củng cố kĩ năng tìm thành phần chưa </i>
<i>biết trong phép cộng, phép trừ.</i>


- Tìm x



x + 15= 33 x - 18 = 39
8 + x = 43 x - 26 = 65


- Cho hs xác định tên gọi thành phần và kết quả
của phép tính ( tìm số hạng, số bị trừ chưa biết)


- 2 hs


- Nghe


- hs đọc yêu cầu


- 3hs (TB) làm bảng lớp, lớp làm bảng
con


Nêu cách đặt tính và tính.


- 1hs nêu yêu cầu


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nêu cách tìm sau đó làm bài<i>.(chú ý hướng dẫn </i>
<i>hs yếu cách trình bày bài dạng tìm x)</i>


- Nhận xét, chữa


Bài 3: <i>=> Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn </i>


Cơ có 23 quyển vở, cơ phát cho học sinh 18
quyển. Hỏi cơ cịn mấy quyển vở?



- Yêu cầu hs tự tóm tắt giải vào vở.(khuyến
khích hs có nhiều cách đặt lời giải khác nhau)
- Chấm bài, nhận xét , chữa


Bài 4: (Dành cho hs khá, giỏi)


Hãy vẽ 11 cây trên 2 đoạn thẳng cắt nhau, sao
cho mỗi đoạn thẳng đều có 6 cây.


- Nhận xét, chữa


=>Cho hs thấy: <i>Nếu mỗi đoạn thẳng trồng 6 cây</i>
<i>thì 2 đoạn thẳng sẽ trồng 12 cây. Nhưng theo đề</i>
<i>bài 2 đường thẳng chỉ trồng 11 cây nên có 1 cây</i>
<i>trồng trên 2 đoạn thẳng. Nhìn vào hình vẽ điểm</i>
<i>để trồng cây đó chính là điểm cắt nhau của 2</i>
<i>đoạn thẳng.</i>


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Gọi hs đọc cơng thức 13 trừ đi một số.
- Nhận xét giờ học.


- 1hs đọc bài toán


- 1 em (K) lên bảng làm, lớp làm vào
vở, sau đó theo dõi bài chữa của bạn,
kiểm tra bài mình.



- Đọc yêu cầu. Tự làm bài


- 1 em đọc
- Lắng nghe.
TỰ NH


SINH HOẠT SAO
I. Yêu cầu:


- Thực hiện đầy đủ các bước sinh hoạt sao


- HS có ý thức phê và tự phê, giúp nhau cùng tiến bộ
- Ôn một số bài ca múa giữa giờ


- Sinh hoạt theo chủ điểm: Mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 / 11.
- Ôn chuyên hiệu: Chăm học, học giỏi.


<b>II. Tiến hành sinh hoạt:</b>
<b> 1. Ổn địn h :</b>


- HS ra sân, tập họp thành 4 sao
- GV nêu nhiệm vụ, yêu cầu tiết học.
<b> 2. GV phân công vị trí cho các sao:</b>


- Sao trưởng điều khiển sao mình sinh hoạt theo 6 bước:
+ Điểm danh


+ Kiểm tra vệ sinh cá nhân
+ Kể việc làm tốt trong tuần
+ Đọc lời hứa của sao



+ Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm
+ Kế hoạch tuần tới


<b> 3. Tập họp thành vòng tròn:</b>


- Văn thể mĩ điều khiển lớp ôn một số bài múa tập thể
- GV theo dõi, nhắc nhở


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét, tuyêndương


<b> 4. Sinh hoạt chủ điểm: Mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11</b>
Tổ chức cho các sao biểu diển các tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị.
<b> 5. Ôn chuyên hiệu: Chăm học</b>


* Liên hệ:


<b> 6. Nhận xét, đánh giá:</b>
- Nhận xét giờ học


- Tuyên dương những sao có ý thức sinh hoạt tốt


- Dặn: Thực hiện tốt hơn nữa nề nếp học tập, ca múa, thể dục giữa giờ.
Mỗi sao chuẩn bị 2 tiết mục văn nghệ hát về thầy cô để giờ sau trình diễn.


<b>Toán: 33 - 5</b>
<b>I. Yêu cầu : </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 33-8.



- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng(đưa về phép trừ dạng 33-8).
- Rèn tính cẩn thận, chính xác và trung thực khi làm bài.


- GD hs u thích học tốn.


*Ghi chú: BTCL Bài 1, Bài 2a, Bài 3 a,b; <i>Em Vân, Đức (Khuyết tật) làm được Bài1</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ :</b>


-Gọi 2 em lên bảng đọc thuộc lòng bảng trừ 13
trừ đi một số


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Giới thiệu phép trừ 33 - 5 </b>


- Có 33 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại
bao nhiêu que tính ?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm NTN?
- Viết lên bảng 33 -5 = ?



* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 33 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 5 que
tính , u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu que tính.
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
*GV hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


-Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước. Để bớt được 2
que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời .
Bớt đi 2 que cịn lại 8 que .


? Vậy 33 que tính bớt 5 que tính cịn mấy qt ?
? Vậy 33 trừ 5 bằng mấy ?


-Viết lên bảng 33 - 5 = 28


- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu
lại cách làm của mình .


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
<b>3. Luyện tập :</b>


Bài 1: =>Rèn kĩ năng tính Tính.


63 23 ... ... ... ...
- -


9 6


-Yêu cầu lớp làm bảng con.


=>Lưu ý hs về kĩ thuật tính


- Nhận xét, chữa yêu cầu hs nêu lại cách tính
Bài 2: => Rèn kĩ năng đặt tính, tính hiệu
- Gọi hs đọc yêu cầu


a. 43 và 5


? Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào VN


- Nhận xét ghi điểm .


Bài 3: => Rèn kĩ năng tìm số hạng chưa biết của
một tổng


x + 6 = 33 8 + x = 43
? Bài toán yêu cầu tìm gì?


? x là gì trong phép tính cộng ?


? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?


-Hai em lên bảng đọc


- Nghe


- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .



- Thực hiện phép tính trừ 33 - 5


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 28
que tính


- Trả lời về cách làm .
-H quan sát và lắng nghe


- Cịn 28 que tính .
- 33 trừ 5 bằng 28


- 1 em lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.


- 2 - 3 em


- 1 em đọc đề bài (Tính)


-Yêu cầu lớp làm bảng con. 3 em (TB)
làm bảng lớp nêu lại cách tính.


<i>Em Vân, Đức (Khuyết tật)làm vào vở</i>
- 2 - 3 em nêu.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .


- Lớp thực hiện VN. 1 em lên bảng
làm nêu lại cách làm.


- Tìm x



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Chấm, chữa bài


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập


- Lắng nghe.


<b>Tập đọc : MẸ</b>
<b> </b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4 ; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5).
- Hiểu nghĩa của các từ được chú giải.


- Hiểu ND: Cảm nhận được nỗi vất vã và tình thương bao la của mẹ dành cho con.(trả lời
được các CH trong SGK ; thuộc 6 dòng thơ cuối).


- GD hs biết yêu thương, giúp đỡ bố mẹ.


*Ghi chú: động viên 2 em Vân, Đức (Khuyết tật) đọc bài.
<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ sgk, bảng phụ </b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>A. Bài cũ: </b>



- Gọi hs đọc bài: Sự tích cây vú sữa + TLCH
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc: </b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng dòng thơ:
- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


<i>=>Chú ý luyện phát âm cho hs đọc yếu, KT</i>
b. Đọc từng đoạn:


- Yêu cầu hs đọc (đoạn 1: 2 dòng đầu, đoạn 2: 6
dòng tiếp theo, đoạn 3: 2 dòng còn lại)


- Treo bảng phụ, hướng dẫn hs ngắt đúng nhịp
thơ.


<i>Những ngơi sao/ thức ngồi kia</i>
<i>Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng con.</i>


- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc



- Tìm hiểu nghĩa các từ mới: giấc trịn, nắng oi
c. Đọc từng đoạn thơ trong nhóm:


- Yêu cầu hs đọc theo nhóm


(Theo dõi giúp đỡ HS đọc yếu, khuyết tật)
d. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần


- 2hs đọc


- Nghe


- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng dịng thơ


-Tìm và nêu: <i>cũng, sao, tiếng võng,...</i>


- Cá nhânVân, Đức (KT), Dũng, Vũ,...
lớp.


- Nối tiếp đọc từng đoạn


- Luyện đọc


- Nêu ý kiến


- Các nhóm luyện đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>


- Yêu cầu hs đọc bài trả lời câu hỏi:


? Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ?
? Mẹ đã làm gì cho con ngủ ngon giấc ?
? Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào ?
? Em hiểu hai câu thơ : Những ngôi sao thức
<i>ngồi kia. Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con </i>
như thế nào ?


? Em hiểu câu : Mẹ là ngọn gió của con suốt đời
như thế nào ?


<b>4. Thi đọc thuộc lòng :</b>


- Yêu cầu đọc lại bài. Xóa dần bảng cho học sinh
đọc thuộc lịng.



- Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng bài
thơ


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


? Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ ntn? Em
thích hình ảnh nào trong bài, vì sao?


- Nhận xét giờ học


- Dặn: Học thuộc bài thơ.


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Lặng rồi cả tiếng ve . Con ve cũng
mệt vì hè nắng oi .


-Mẹ ngồi đưa võng, quạt mát cho con
- Mẹ được so sánh với các ngơi sao ,
với ngọn gió mát lành .


-Mẹ đã phải thức rất nhiều , nhiều hơn
cả các ngôi sao vẫn thức hàng đêm .
- Mẹ mãi mãi thương yêu con , chăm
lo cho con , mang đến cho con những
điều tốt lành như ngọn gió mát .


- Nhìn bảng đọc thuộc
- Xung phong đọc thuộc



- Nêu ý kiến.


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Thể dục: (Giáo viên chuyên trách dạy)</b>
<b>Mĩ thuật:: (Giáo viên chuyên trách dạy)</b>
<b>Buổi sáng Ngày soạn: Ngày 14/ 11 /2011</b>


<b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011</b>
<b> (Đ/C Thu dạy)</b>


<b>Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT CỘC CÁCH TÙNG CHENG</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


-Biết hát theo giai điệu và thuộc lời bài hát. Biết hát kết hợp với các động tác đơn giản.
-Tập biểu diễn bài hát.


- GD hs yêu thích âm nhạc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nhạc cụ đệm, gõ ( song loan, thanh phách.)
- Hình ảnh một số nhạc cụ gõ dân tộc.


<i><b>III Các hoạt động dạy- hoc:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.ổ n định tổ chức : nhắc HS sửa t thế ngồi ngay</b>
ngắn



<b>2. b µi míi:</b>


*Hoạt động1: Ơn tập bài hát Cộc cách tùng
cheng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+Đàn giai điệu một câu nhạc trong bài hát để HS
đồn tên.


-Ai lµ tác giả của bài hát?


- Hng dn HS ụn bi hát. Nhắc các em hát đúng
giọng, rõ lời, đúng nhịp.


- Hớng dẫn HS hát kết hợp sử dụng các nhạc cụ
gõ đệm theo nhịp, phách, tiết tấu lời ca.


- Cho HS hát kết hợp trò chơi Cộc cách tùng
cheng ( Chia nhóm nh đã hớng dẫn ở tiết trớc)
*Hoạt động 2: Giới thiệu một số nhạc cụ gõ dân
tộc.


- GV treo tranh có hình ảnh một số nhạc cụ gõ
dân tộc nh: Thanh la, mõ, trống, song loan, thanh
phách, sênh tiền.


- Giới thiệu tên từng nhạc cụ, nếu có thể cho HS
nghe âm thanh từng nhạc cụ.


- GV chỉ lên tranh hỏi HS nhắc lại tên từng nh¹c


cơ.


- Cho cả lớp hát lại bài Cộc cách tùng cheng với
các nhạc cụ gõ đệm theo.


- Mời HS lên biều diễn trớc lớp, hát và gõ đệm
theo phách ( đoạn âm thanh các nhạc cụ vang lên,
gõ theo tiết tấu lời ca)


- Mêi HS nhËn xÐt
<b>3.Cđng cè - dỈn dß</b>


- Nhận xét chung ( khen những em hát và biểu
diễn tốt, nhắc nhở những em cha đạt cần cố gắng
hơn)


- Dặn HS về ôn hát thuộc bài hát đã học


- Đoán tên bài hát đã học:
+ Cộc cách tùng cheng
+ Tác giả: Phan Trần Bảng


- LÇn lợt ôn từng bài hát theo hớng
dẫn cđa GV.


+ Hát đồng thanh
+ Hát theo nhóm, tổ.
+ Hát cá nhân


- Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp phách,


tiết tu li ca


- Hát kết hợp trò chơi theo hớng dẫn


- HS quan sát


- HS nghe và nhớ tên các nhạc cụ
- Trả lời


HS hỏt kt hợp gõ đệm theo nhịp
( đoạn âm thanh các nhạc cụ vang lên
thì gõ theo tiết tấu lời ca)


- Từng nhóm hát và gõ đệm theo
phách.


- HS nhËn xÐt nhãm nµo biĨu diƠn hay
nhÊt.


- Ghi nhí


<b> Buổi chiều</b>


<b>Thể dục: (GV chuyên trách dạy) </b>


Buổi chiều


<b>Tự nhiên & Xã hội: LUYỆN : ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>



- Củng cố những hiểu biết về đồ dùng trong gia đình.


- HS kể tên và nêu được cơng dụng của một số đồ dùng có trong gia đình.


- Biết chỉ ra được các đồ dùng bằng gỗ, sứ hoặc thuỷ tinh, bằng nhựa, đồ dùng sử dụng điện
- HS có ý thức bảo quản đồ dùng trong gia đình.


<b>II. Chuẩn bị:- Nội dung luyện tập. Một số đồ dùng như: bát, tủ, bàn, ghế,...(đồ chơi) </b>
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


Hoạt động dạy <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Khởi động:</b>
<b>B. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Tìm hiểu bài:</b>


* Hoạt động 1: HS làm bài tập ở VBT nhằm củng
cố những hiểu biết về đồ dùng trong gia đình.
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu


- Yêu cầu hs QS các hình vẽ ở sgk chỉ ra được các
đồ dùng bằng gỗ, sứ, thuỷ tinh, nhựa,...


- Theo dõi hs làm, chữa bài
Chốt lại cách làm đúng


Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu



-Yêu cầu hs kể tên một số đồ dùng có trong nhà
mình và nói cách bảo quản, giữ gìn các đồ vật đó.
? Với những đồ dùng bằng bằng sứ, thuỷ tinh muốn
bền đẹp, ta cần lưu ý gì khi sử dụng?


? Khi dùng hoặc rửa chén bát, đĩa, phích...chúng ta
chú ý điều gì?


? Với những đồ dùng bằng điện cần chú ý gì?
? Muốn đồ dùng được bền đẹp cần phải làm gì?
- Khen những hs có ý thức làm bài tốt.


* Hoạt động 2: Trò chơi: Đốn đồ vật trong gia
đình.


- GV phổ biến lật chơi. Yêu cầu mỗi đội chọn 2 em
(1 em miêu tả đồ vật, 1 em đoán tên đồ vật) đúng,
nhanh các đồ dùng có trong gia đình.


- 3 tổ cử 3 bạn đại diện lên chơi đoán đúng, nhanh
các đồ dùng trong gia đình. Tổ nào thi tìm được
nhiều đồ dùng trong gia đình tổ đó thắng.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương tổ thắng cuộc.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học


- Thực hiện tốt những điều đã học



- Nghe


- 2 hs đọc


- Quan sát hình vẽ làm bài.
1 em làm bài ở giấy khổ to. Dán
phiếu.


+ Đồ dùng bằng gỗ: bàn, ghế,tủ,...
+ Đồ dùng bằng sứ, thuỷ tinh: li
uống nước, cốc trà,...


- Viết vào chỗ chấm trong bảng sau:
- Làm vào VBT.Đứng tại chỗ đọc
bài làm. Lớp theo dõi đối chiếu với
bài làm của mình.


- Thường xuyên lau chùi, phải cẩn
thận vì đây là loại đồ dùng dễ vỡ...
- Nêu ý kiến


- Tránh không để bị điện giật,...
- Nối tiếp nêu ý kiến


- Lắng nghe


- Lắng nghe



- 3 tổ lần lượt lên chơi


Lớp theo dõi, bình chọn tổ thắng
cuộc.


- Lắng nghe
- Nghe, ghi nhớ


<b>Luyện Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giúp hs củng cố các kiến thức đã học ở tuần 10:
+ Các phép trừ có nhớ dạng 12 – 5; 52 – 28


+ Tìm số hạng trong một tổng. Giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Rèn kĩ năng thực hiện thực hiện thành thạo, chính xác các dạng toán trên.
- GD ý thức tự giác làm bài của hs .


<b>II.Chuẩn bị : Nội dung luyện tập. </b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>A. Bài cũ :</b>


- Gọi hs đọc thuộc bảng 11 trừ đi một số
<b> B. Bài mới :</b>


<b> 1.Giới thiệu bài :</b>
<b> 2. Luyện tập :</b>



<b> Bài 1: </b><i>=> Rèn kĩ năng đặt tính, tính </i>


32 - 9 92 - 6 82 - 35
60 - 8 66 - 58 42 - 16


->Lưu ý hs đặt tính thẳng cột, trừ từ phải sang
trái rồi ghi kết quả vào phép tính. Các chữ số
cùng hàng thẳng cột và có nhớ 1 sang cột chục
khi trừ có nhớ (rèn kĩ năng đặt tính và tính, kĩ
<i>năng trừ có nhớ cho hs yếu, KT) </i>


- Nhận xét, chữa


Bài 2: =><i>Rèn kĩ năng tìm số hạng trong 1 tổng</i>


Tìm x


x + 16 = 41 43 + x = 87
x + 9 = 30 41 + x = 56


- Yêu cầu hs xác định tên gọi thành phần và kết
quả của phép tính. Nêu cách tìm số hạng chưa
biết, sau đó làm vào vở (<i>chú ý hướng dẫn hs yếu</i>
<i>cách trình bày bài dạng tìm x)</i>


- Chấm bài, chữa


Bài 3: =><i>Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn</i>



Giải bài tốn theo tóm tắt sau:


Mẹ hái : 82 quả cam
Chị hái ít hơn mẹ : 18 quả cam
Chị : ... quả cam?


- Yêu cầu hs dựa vào tóm tắt đặt thành bài toán,
xác định dạng toán rồi giải


- Chấm 1 số bài, nhận xét , chữa.
Bài 4: <i>(Dành cho hs khá, giỏi)</i>


Hùng có 12 viên bi, Nam có 35 viên bi. Để
Hùng cũng có số viên bi bằng Nam thì Hùng cần
có thêm bao nhiêu viên bi nữa?


- Yêu cầu hs tự làm bài
- Chấm bài nhận xét, chữa
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- Ơn cơng thức 11, 12 trừ đi một số.


- 2 hs
- Nghe


- 3hs làm bảng lớp (hs yếu), lớp làm
bảng con.


Nêu cách đặt tính và tính.



- 1hs nêu yêu cầu


- Trả lời


4 hs làm bảng lớp, lớp làm vở


- 1hs đọc tóm tắt bài toán


- 1 em (K) lên bảng làm. Lớp làm vở
sau đó theo dõi bài bạn nhận xét.


- Đọc bài toán


- Tự làm bài.


- Lắng nghe, ghi nhớ
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TUẦN 12</b>


<b>Buổi sáng </b> <b>Ngày soạn: Ngày 18 / 11 /2012</b>


<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012</b>
<b>Tập đọc : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>




<b>I. Yêu cầu : </b>



- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.


- Hiểu ND:Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được CH 1,2,3,4).
- Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, rành mạch cho học sinh đọc nhỏ, chậm (Mỷ An, Như)


- GDKNS: KN xác định giá trị; thể hiện sự cảm thông.
- GD hs biết yêu thương cha mẹ.


*(Ghi chú: HS khá, giỏi trả lời được CH5); động viên 2 em Vân, Đức (Khuyết tật) đọc bài.
<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ sgk, bảng phụ </b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
Tiết 1


<b>A. Bài cũ: </b>


- Gọi hs đọc và TLCH bài: Cây xồi của ơng em.
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc: </b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:


a. Đọc từng câu:


- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


<i>=>Chú ý luyện phát âm cho hs đọc yếu, KT</i>
b. Đọc từng đoạn:


- Yêu cầu hs đọc


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài.


<i>+ Một hơm,/ vừa đói vừa rét, /lại bị trẻ lớn hơn</i>
<i>đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về</i>
<i>nhà . //</i>


<i>+ Hoa tàn,/ quả xuất hiện,,/ lớn nhanh,/ da căng</i>
<i>mịn ,/ xanh óng ánh ,/ rồi chín .//</i>


- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc


- Tìm hiểu nghĩa các từ mới : <i>âu yếm, vùng vằng,</i>
<i>la cà</i>


-Yêu cầu học sinh đọc lại
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm


(Theo dõi giúp đỡ HS đọc yếu, khuyết tật)


d. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc


- 2hs đọc


- Nghe


- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu


-Tìm và nêu: <i>vú sữa, óng ánh, xịa</i>
<i>cành,...</i>


- Cá nhân Vân, Đức <i>(KT), Dũng,</i>
<i>Vũ,...; lớp.</i>


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc


- Nêu ý kiến


- Nối tiếp đọc lại từng đoạn
- Các nhóm luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:



- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
Tiết 2


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>


- Yêu cầu hs đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn,
trả lời câu hỏi:


- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
- Vì sao cậu bé lại quay trở về ?


- Khi về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì ?
- Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó ?


- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?


- Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?
- Tại sao mọi người lại đặt tên cho cây lạ là cây
vú sữa ?


? Câu chuyện này nói lên điều gì?
<b>4. Luyện đọc lại: </b>


- Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn
bộ câu chuyện.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
5. Củng cố, dặn dò:



- 1 hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học


- Dặn: tập kể lại câu chuyện này.


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm, bạn đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì bị mẹ mắng .
- Cậu vừa đói, .. rét lại bị trẻ lớn hơn
đánh


- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy
một cây xanh trong vườn mà khóc .
- Cây xanh run rẩy, từ những cành lá
đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như
mây ...một dịng sữa trắng trào ra
ngọt thơm như sữa mẹ .


- Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
con . Cây xịa cành ơm cậu , như tay
mẹ âu yếm vỗ về .


- Nối tiếp nêu ý kiến.


- Vì trái chín có dịng nước trắng và
ngọt thơm như sữa mẹ.



- Tình yêu thương sâu nặng của mẹ
đối với con.


- Các nhóm phân vai và luyện đọc
Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo
dõi, nhận xét nhóm, cá nhân đọc tốt.
- Đọc bài


- Lắng nghe, ghi nhớ
<b>Mĩ thuật: (GV chuyên trách dạy)</b>


<b> Buổi chiều</b>


<b>Hoạt động ngoại giờ lên lớp: (đ/c Hiền dạy)</b>
<b>Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giúp hs củng cố các kiến thức đã học ở tuần 10:
+ Các phép trừ có nhớ dạng 12 – 5; 52 – 28


+ Tìm số hạng trong một tổng. Giải tốn có lời văn.


- Biết làm các phép tính trừ có nhớ dạng 12 – 5; 52 – 28 ; biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>*Ghi chú: Em Vân, Đức (Khuyết tật) làm được BT1.</i>
<b>II.Chuẩn bị : Nội dung luyện tập. </b>



<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>A. Bài cũ :</b>


- Gọi hs đọc thuộc bảng 11 trừ đi một số
<b> B. Bài mới :</b>


<b> 1.Giới thiệu bài :</b>
<b> 2. Luyện tập :</b>


<b> Bài 1: => Rèn kĩ năng đặt tính, tính </b>
32 - 9 92 - 6 82 - 35
60 - 8 66 - 58 42 - 16


->Lưu ý hs đặt tính thẳng cột, trừ từ phải sang
trái rồi ghi kết quả vào phép tính. Các chữ số
cùng hàng thẳng cột và có nhớ 1 sang cột chục
khi trừ có nhớ (rèn kĩ năng đặt tính và tính, kĩ
<i>năng trừ có nhớ cho hs yếu, KT) </i>


- Nhận xét, chữa


<b>Bài 2: =>Rèn kĩ năng tìm số hạng trong 1 tổng</b>
Tìm x


x + 16 = 41 43 + x = 87
x + 9 = 30 41 + x = 56


- Yêu cầu hs xác định tên gọi thành phần và kết


quả của phép tính. Nêu cách tìm số hạng chưa
biết, sau đó làm vào vở (<i>chú ý hướng dẫn hs yếu</i>
<i>cách trình bày bài dạng tìm x)</i>


- Chấm bài, chữa


<b>Bài 3: =>Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn</b>
Giải bài tốn theo tóm tắt sau:


Mẹ hái : 82 quả cam
Chị hái ít hơn mẹ : 18 quả cam
Chị : ... quả cam?


- Yêu cầu hs dựa vào tóm tắt đặt thành bài tốn,
xác định dạng toán rồi giải


- Chấm 1 số bài, nhận xét , chữa.
<b>Bài 4: </b><i>(Dành cho hs khá, giỏi)</i>


Hùng có 12 viên bi, Nam có 35 viên bi. Để
Hùng cũng có số viên bi bằng Nam thì Hùng cần
có thêm bao nhiêu viên bi nữa?


- u cầu hs tự làm bài
- Chấm bài nhận xét, chữa
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- Ôn công thức 11, 12 trừ đi một số.



- 2 hs
- Nghe


- 3hs làm bảng lớp (hs yếu), lớp làm
bảng con. <i>Vân, Đức (KT) làm vào vở.</i>


Nêu cách đặt tính và tính.


- 1hs nêu yêu cầu


- Trả lời


4 hs làm bảng lớp, lớp làm vở


- 1hs đọc tóm tắt bài tốn


- 1 em (K) lên bảng làm. Lớp làm vở
sau đó theo dõi bài bạn nhận xét.


- Đọc bài toán


- Tự làm bài.


- Lắng nghe, ghi nhớ
<b> </b>


<b>Mĩ thuật: (GV chuyên trách dạy)</b>
<b>Buổi sáng Ngày soạn: Ngày 12/ 11 /2011</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Toán: TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>
<b>I. Yêu cầu: </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b (với a,b là các số không quá hai chữ số) bằng
sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(Biết cách tìm số bị trừ khi
biết hiệu và số trừ).


- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm
đó.


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện thành thạo, chính xác các dạng tốn trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


*Ghi chú: Bài 1a,b,d,e; Bài 2 cột 1, 2, 3; Bài 4;


Em Vân, Đức (Khuyết tật) làm được <i>Bài 1a,b.</i>


<b>II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy toán.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Bài cũ :</b>


- Đặt tính rồi tính: 62 – 25 53 + 38
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>



<b> 2. Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết:</b>
- Gắn 10 ơ vng lên bảng


- Có bao nhiêu ơ vng?


- Tách 4 ô vuông: ? Lấy đi mấy ô vuông? Vậy cịn
lại bao nhiêu ơ vng?


- u cầu hs gọi tên: SBT- ST – H trong phép trừ:
10 – 4 = 6


Cho hs thể hiện SBT chưa biết trong phép trừ:
... – 4 = 6 ; ? - 4 = 6


Ta gọi số bị trừ chưa biết là x, khi đó ta viết như
thế nào?


- Cho hs nêu SBT – ST – H trong phép tính:
x – 4 = 6


- Cho hs nhận thấy : x = 10, mà 10 = 6 + 4 từ đó
hs nêu cách tìm số bị trừ.


- Yêu cầu hs làm
<b>3. Luyện tập:</b>
Bài 1: Tìm x


- Gọi hs nêu yêu cầu


- Hương dẫn hs làm phần a:



x – 4 = 8 x - 8 = 24 x - 9 = 18
- Yêu cầu hs xác định thành phần chưa biết của


phép trừ


- Muốn tìm SBT ta làm thế nào?
Lưu ý hs viêt dấu = thẳng cột.
- Chấm bài, nhận xét, chữa.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu


- 2hs làm bảnglớp, lớp bảng con.


- Nghe
- QS


- 10 ô vuông


- QS. Nêu phép trừ: 10 – 4 = 6
- 10: số bị trừ; 4: số trừ; 6: hiệu


- x – 4 = 6
- 4 – 5 hs nêu


- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng
với số trừ.(nhiều hs nhắc)


- x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10


- 2 em đọc


- Số bị trừ
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Số bị trừ 11


Số trừ 4 12 34


Hiệu 9 15


- Cho hs nhắc lại cách tìm hiệu, tìm SBT trong
phép trừ sau đó u cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét, chữa


Bài 4: Rèn kĩ năng vẽ được đoạn thẳng, xác định
điểm


- Gọi 1 em đọc yêu cầu


- Yêu cầu hs chấm 4 điểm và ghi tên(như sgk)
vào vở rồi làm bài.


- Gọi 1 em lên bảng làm bài .


Lưu ý hs: Vẽ bằng thước, kí hiệu tên điểm cắt
nhau của hai đoạn thẳng bằng chữ in hoa O hoặc
M,...



- Chấm, nhận xét chữa.


=> điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau
3. Củng cố, dặn dị:


- Gọi hs nêu cách tìm số bị trừ.
- Nhận xét giờ học


- Học thuộc quy tắc tìm số bị trừ


- Trả lời


- Làm vào VN, 1 em làm vào phiếu
lớn.Dán phiếu chữa bài.


- Đọc yêu cầu đề


-Tự vẽ đoạn thẳng và ghi tên điểm .
- 1 em lên làm


Lắng nghe, ghi nhớ


- 2 em nêu
- Nghe


<b>Đạo đức : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN</b>
(T1)


<b>I. Yêu cầu:</b>



- Biết được bạn bè cần phải quan tâm,giúp đỡ lẫn nhau.


- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập,lao
động và sinh hoạt hàng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
- Biết quan tâm giúp đỡ 2 bạn Vân, Đức (Khuyết tật)


- GDKNS: KN thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.


*Ghi chú: Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
<b>II. Chuẩn bị : PBT</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Khởi động:</b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Hoạt động 1: Kể chuyện “Trong giờ ra chơi”
MT: Giúp hs hiểu được biểu hiện cụ thể của việc
quan tâm giúp đỡ bạn.


- GV kể chuyện



- Yêu cầu hs thảo luận nhóm:


+Các bạn 2A đã làm gì khi bạn Cường bị ngã?
+ Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp
2A khơng? Vì sao?


- Hát.
- Nghe


- Lắng nghe.


- Thảo luận N6, trình bày


+ Đưa Cường xuống phịng y tế của
trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* Kết luận : Khi bạn ngã, em cần thăm hỏi và
nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm
giúp đỡ bạn


Hoạt động 2: Việc làm nào là đúng


MT: Giúp hs biết được một số biểu hiện của việc
quan tâm, giúp đỡ bạn bè.


-N2 quan sát tranh VBT và chỉ ra được những
hành vi nào là quan tâm giúp đỡ bạn? Tại sao?
* KL: Vui vẻ chan hòa với bạn , sẵn sàng giúp
đỡ bạn khi gặp khó khăn.



*Hoạt động 3: Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn?
MT: Giúp hs biết được lí do vì sao cần quan tâm,
giúp đỡ bạn.


- Yêu cầu làm bài vào phiếu:


+ Đánh dấu + trước <sub></sub> những lí do quan tâm,
giúp đỡ bạn mà em tán thành.


<sub></sub> Em yêu mến các bạn.


<sub></sub> Em làm theo lời dạy của thầy cô.
<sub></sub> Bạn sẽ cho em đồ chơi.


<sub></sub> Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra.
<sub></sub> Vì bạn che giấu khuyết điểm cho em,.
<sub></sub> Vì bạn có hồn cảnh khó khăn.


*Kết luận : Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm
cần thiết...


<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


- Vì sao chúng ta cần quan tâm, giúp đỡ bạn?
- Nhận xét đánh giá tiết học


-Về nhà xem lại việc làm biểu hiện quan tâm
giúp đỡ bạn của em trong thời gian qua để tiết
sau trình bày trước lớp.



- 1 -2 H nhắc kết luận.


-N2 quan sát tranh và thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 H nêu lại kết luận.


- HS làm vào phiếu sau đó bày tỏ ý
kiến và nêu lí do vì sao.


- 2 H nhắc kết luận.


- Nêu ý kiến.
- Nghe, ghi nhớ.


<b>Mĩ thuật: (GV chuyên trách dạy)</b>


<b>Chính tả ( Nghe viết): SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<b>I. u cầu: </b>


- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2; BT (3) a / b.


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp, sạch sẽ.
- GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, ý thức rèn chữ, giữ vở.
<i> * Ghi chú: Em Vân, Đức (khuyết tật) chép được bài chính tả. </i>


<b>II. Chuẩn bị:- Bảng phụ ghi quy tắc chính tả với ng / ngh (ngh + i, ê, e)</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động day</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Đọc các từ khó cho HS viết
- Nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn nghe-viết:</b>
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc đoạn viết CT


-Yêu cầu 1 em đọc, cả lớp đọc thầm
-Đọan văn có nội dung gì?


-Cây lạ được kể lại như thế nào ?
*Hướng dẫn cách trình bày:


- Tìm và đọc những câu văn có dấu phẩy trong
bài ?


-Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn ?


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con: <i>trổ ra, xuất hiện, căng mịn....</i>


- Nhận xét đánh giá .


2.2. GV đọc H viết bài.


- Đọc thong thả từng câu, mỗi câu hoặc cụm từ
đọc 3 lần.


Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
tốc độ viết. Động viên emVân, Đức (khuyết tật)
<i>chép bài. </i>


- Đọc H soát lỗi.
2.3. Chấm bài :
- Chấm, nhận xét


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: </b>


Bài 2 : Điền vào chổ trống ng hay ngh?
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời 1 em lên làm trên bảng .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc CT
Bài 3a : Gọi hs đọc yêu cầu


- Treo bảng phụ đã chép sẵn .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


3. Củng cố - Dặn dò:



- Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài tập còn lại, viết lại
các lỗi sai trong bài (nếu có)


- 2em lên bảng, lớp viết bảng con: cây
xoài, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây
xanh,..


- Nghe


-Lớp lắng nghe


-Một em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
- Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn .
- Từ các cành lá , những đài hoa bé tí
trổ ra...


- Thực hành tìm và đọc các câu theo
yêu cầu


-Viết ở chỗ ngắt câu , ngắt ý .


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con . 2 em thực hành viết trên bảng


-Lớp viết bài.


-2 H đổi vở soát lỗi bằng bút chì.
- Lắng nghe.



- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở


- 1 em làm trên bảng : <i>người cha , con </i>
<i>nghé, suy nghĩ , ngon miệng .</i>


- ngh + i, ê, e ; ng + a, o, ô, u, ư...
- Điền vào chỗ trống tr hay ch , at hay
ac .


- N2 làm vào phiếu.


- Đại diện các nhóm trình bày.


a/ <i>con trai , cái chai , trồng cây , chồng</i>
<i>bát .</i>


- Lắng nghe.


<b>Buổi chiều (Đ / C Thu dạy) </b>


<b>Buổi sáng Ngày soạn: Ngày 13/ 11 /2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I. Yêu cầu : </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 33-8.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng(đưa về phép trừ dạng 33-8).
- Rèn tính cẩn thận, chính xác và trung thực khi làm bài.



- GD hs u thích học tốn.


*Ghi chú: BTCL Bài 1, Bài 2a, Bài 3 a,b; Em Vân, Đức (Khuyết tật) làm được Bài1
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Que tính, bảng gài.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ :</b>


-Gọi 2 em lên bảng đọc thuộc lòng bảng trừ 13
trừ đi một số


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Giới thiệu phép trừ 33 - 5 </b>


- Có 33 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại
bao nhiêu que tính ?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm NTN?
- Viết lên bảng 33 -5 = ?



* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 33 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 5 que
tính , u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu que tính.
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
*GV hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


-Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước. Để bớt được 2
que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính rời .
Bớt đi 2 que cịn lại 8 que .


? Vậy 33 que tính bớt 5 que tính cịn mấy qt ?
? Vậy 33 trừ 5 bằng mấy ?


-Viết lên bảng 33 - 5 = 28


- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu
lại cách làm của mình .


- u cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
<b>3. Luyện tập :</b>


Bài 1: =>Rèn kĩ năng tính Tính.


63 23 ... ... ... ...
- -


9 6


-Yêu cầu lớp làm bảng con.
=>Lưu ý hs về kĩ thuật tính



- Nhận xét, chữa yêu cầu hs nêu lại cách tính
Bài 2: => Rèn kĩ năng đặt tính, tính hiệu
- Gọi hs đọc yêu cầu


a. 43 và 5


? Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?


-Hai em lên bảng đọc


- Nghe


- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 33 - 5


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 28
que tính


- Trả lời về cách làm .
-H quan sát và lắng nghe


- Cịn 28 que tính .
- 33 trừ 5 bằng 28


- 1 em lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.



- 2 - 3 em


- 1 em đọc đề bài (Tính)


-Yêu cầu lớp làm bảng con. 3 em (TB)
làm bảng lớp nêu lại cách tính.


<i>Em Vân, Đức (Khuyết tật)làm vào vở</i>
- 2 - 3 em nêu.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Yêu cầu tự làm bài vào VN
- Nhận xét ghi điểm .


Bài 3: => Rèn kĩ năng tìm số hạng chưa biết của
một tổng


x + 6 = 33 8 + x = 43
? Bài tốn u cầu tìm gì?


? x là gì trong phép tính cộng ?


? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Chấm, chữa bài
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập



làm nêu lại cách làm.


- Tìm x


- x là số hạng trong phép cộng .
- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Làm bài


- Lắng nghe.


<b>Tập đọc : MẸ</b>
<b> </b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4 ; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5).
- Hiểu nghĩa của các từ được chú giải.


- Hiểu ND: Cảm nhận được nỗi vất vã và tình thương bao la của mẹ dành cho con.(trả lời
được các CH trong SGK ; thuộc 6 dòng thơ cuối).


- GD hs biết yêu thương, giúp đỡ bố mẹ.


*Ghi chú: động viên 2 em Vân, Đức (Khuyết tật) đọc bài.
<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ sgk, bảng phụ </b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ: </b>


- Gọi hs đọc bài: Sự tích cây vú sữa + TLCH
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc: </b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng dòng thơ:
- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


<i>=>Chú ý luyện phát âm cho hs đọc yếu, KT</i>
b. Đọc từng đoạn:


- Yêu cầu hs đọc (đoạn 1: 2 dòng đầu, đoạn 2: 6
dòng tiếp theo, đoạn 3: 2 dòng còn lại)


- Treo bảng phụ, hướng dẫn hs ngắt đúng nhịp
thơ.


<i>Những ngơi sao/ thức ngồi kia</i>
<i>Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng con.</i>


- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc



- Tìm hiểu nghĩa các từ mới: giấc tròn, nắng oi


- 2hs đọc


- Nghe


- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng dịng thơ


-Tìm và nêu: <i>cũng, sao, tiếng võng,...</i>


- Cá nhânVân, Đức (KT), Dũng, Vũ,...
lớp.


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

c. Đọc từng đoạn thơ trong nhóm:
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm


(Theo dõi giúp đỡ HS đọc yếu, khuyết tật)
d. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:



- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>


- Yêu cầu hs đọc bài trả lời câu hỏi:


? Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ?
? Mẹ đã làm gì cho con ngủ ngon giấc ?
? Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào ?
? Em hiểu hai câu thơ : Những ngơi sao thức
<i>ngồi kia. Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con </i>
như thế nào ?


? Em hiểu câu : Mẹ là ngọn gió của con suốt đời
như thế nào ?


<b>4. Thi đọc thuộc lòng :</b>


- Yêu cầu đọc lại bài. Xóa dần bảng cho học sinh
đọc thuộc lòng.


- Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng bài
thơ


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


? Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ ntn? Em
thích hình ảnh nào trong bài, vì sao?



- Nhận xét giờ học


- Dặn: Học thuộc bài thơ.


- Các nhóm luyện đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Lặng rồi cả tiếng ve . Con ve cũng
mệt vì hè nắng oi .


-Mẹ ngồi đưa võng, quạt mát cho con
- Mẹ được so sánh với các ngôi sao ,
với ngọn gió mát lành .


-Mẹ đã phải thức rất nhiều , nhiều hơn
cả các ngôi sao vẫn thức hàng đêm .
- Mẹ mãi mãi thương yêu con , chăm
lo cho con , mang đến cho con những
điều tốt lành như ngọn gió mát .


- Nhìn bảng đọc thuộc
- Xung phong đọc thuộc



- Nêu ý kiến.


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Tập viết : CHỮ HOA K</b>
<b>I. Yêu cầu: </b>


<b>- Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ</b>
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, Kề vai sát cánh. (3 lần).


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


- Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu, đúng tốc độ, đẹp.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.


*Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2.Em
<i>Vân, Đức (Khuyết tật) viết được chữ hoa K; chữ và câu ứng dụng:Kề;Kề vai sát cánh.(1 </i>
<i>lần). </i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>III Các hoạt động dạy- hoc:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu hs viết: I, Ích.


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề.</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa K : </b>


<b>a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:</b>
<b> - Đính chữ mẫu K</b>


? Chữ K cao mấy li, rộng mấy ô?
? Gồm mấy nét?


? Nêu cấu tạo của chữ hoa K?
- Nêu lại cấu tạo chữ hoa K.


- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại


<b>b. Hướng dẫn viết trên bảng con:</b>
<b>- Viết mẫu chữ K nêu l i quy trình.</b>ạ


-Yêu cầu HS viết vào không trung.


- Yêu cầu HS viết chữ hoa K vào bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


- Viết mẫu chữ hoa K (cỡ nhỏ) giảng quy trình.



- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
<b>a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:</b>
<b> Kề vai sát cánh. </b>


? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?


? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng
nào?


? Nhận xét độ cao của các chữ cái?


? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu thanh?
? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?


? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa K và chữ ê?
- Viết mẫu : Kề (cỡ nhỏ)




- Viết bảng con


- Nghe


- Quan sát
- Cao 5 li....



- Chữ K gồm 3 nét, nét 1 gồm nét
cong trái và nét lượn ngang , nét 2 là
nét móc ngược phải , nét 3 là nét móc
xi phải và móc ngược phải nối liền
nhau, tạo thành vịng xoắn nhỏ giữa
thân chữ.


- 2 em nêu
- Lắng nghe


-HS quan sát và lắng nghe
- 1 em


- Quan sát.


- viết 1 lần.


- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.


- Viết bảng con.


- Nối tiếp đọc.


- chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
một việc.


- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.



- Chữ K. Vì đứng đầu câu.


- Bằng khoảng cách viết một chữ cái o.
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:


<b>4. Hướng dẫn viết vào vở:</b>
<b>- Gọi HS nêu yêu cầu viết.</b>
- Yêu cầu HS viết bài.


Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm,
<i>khuyết tật. Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách</i>
cầm bút, tốc độ viết.


<b>5. Chấm bài:</b>


<b>- Chấm 1 số bài, nhận xét.</b>
<b>6. Củng cố, dặn dò: </b>


- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa K.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn: Luyện viết bài ở nhà.


- Viết bảng con.
- Quan sát.



- Nêu


- Viết bài (VTV)


- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Thể dục: (Giáo viên chuyên trách dạy)</b>
<b>Mĩ thuật:: (Giáo viên chuyên trách dạy)</b>
<b>Buổi sáng Ngày soạn: Ngày 14/ 11 /2011</b>


<b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011</b>
<b> (Đ/C Thu dạy)</b>


<b>Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT CỘC CÁCH TÙNG CHENG</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


-Biết hát theo giai điệu và thuộc lời bài hát. Biết hát kết hợp với các động tác đơn giản.
-Tập biểu diễn bài hát.


- GD hs yêu thích âm nhạc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nhạc cụ đệm, gõ ( song loan, thanh phách.)
- Hình ảnh một số nhạc cụ gõ dân tộc.



<i><b>III Các hoạt động dạy- hoc:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.ổ n định tổ chức : nhắc HS sửa t thế ngồi ngay</b>
ngắn


<b>2. b µi míi:</b>


*Hoạt động1: Ơn tập bài hát Cộc cách tùng
cheng.


+Đàn giai điệu một câu nhc trong bi hỏt HS
on tờn.


-Ai là tác giả của bài hát?


- Hng dn HS ụn bi hỏt. Nhc các em hát đúng
giọng, rõ lời, đúng nhịp.


- Ngåi ngay ng¾n, chó ý nghe.


- Đốn tên bài hát đã học:
+ Cộc cách tùng cheng
+ Tác giả: Phan Trần Bảng


- Lần lợt ôn từng bài hát theo híng
dÉn cđa GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Hớng dẫn HS hát kết hợp sử dụng các nhạc cụ


gõ đệm theo nhịp, phách, tiết tấu lời ca.


- Cho HS hát kết hợp trò chơi Cộc cách tùng
cheng ( Chia nhóm nh đã hớng dẫn ở tiết trớc)
*Hoạt động 2: Giới thiệu một số nhạc cụ gõ dân
tộc.


- GV treo tranh có hình ảnh một số nhạc cụ gõ
dân tộc nh: Thanh la, mõ, trống, song loan, thanh
phách, sênh tiền.


- Giới thiệu tên từng nhạc cụ, nếu có thể cho HS
nghe âm thanh từng nhạc cụ.


- GV chỉ lên tranh hỏi HS nhắc lại tên từng nhạc
cụ.


- Cho cả lớp hát lại bài Cộc cách tùng cheng với
các nhạc cụ gõ đệm theo.


- Mời HS lên biều diễn trớc lớp, hát và gõ đệm
theo phách ( đoạn âm thanh các nhạc cụ vang lên,
gõ theo tiết tấu lời ca)


- Mời HS nhận xét
<b>3.Củng cố - dặn dò</b>


- Nhn xét chung ( khen những em hát và biểu
diễn tốt, nhắc nhở những em cha đạt cần cố gắng
hơn)



- Dặn HS về ơn hát thuộc bài hát đã học


+ H¸t theo nhóm, tổ.
+ Hát cá nhân


- Hỏt kt hp gừ m theo nhp phỏch,
tit tu li ca


- Hát kết hợp trò chơi theo hớng dẫn


- HS quan sát


- HS nghe và nhớ tên các nhạc cụ
- Trả lời


HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp
( đoạn âm thanh các nhạc cụ vang lên
thì gõ theo tiết tấu lời ca)


- Từng nhóm hát và gõ đệm theo
phách.


- HS nhËn xÐt nhãm nµo biĨu diƠn hay
nhÊt.


- Ghi nhí


<b> Buổi chiều</b>



<b>Thể dục: (GV chuyên trách dạy) </b>


<b>Toán: LUYỆN TÌM SỐ BỊ TRỪ ; GIẢI TOÁN </b>
I. Yêu cầu:


Giúp hs củng cố về:


- Tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. Giải toán có lời văn.


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện thành thạo, chính xác các dạng tốn trên.
<b>- Phát huy tính tích cực, say mê học tốn. </b>


<i>*Ghi chú: Em Vân, Đức (Khuyết tật) làm được Bài 1 (cột 1).</i>
II. Chuẩn bị : Nội dung luyện tập.


<b> III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đông học</b>


<b>A. Bài cũ :</b>


- Đặt tính rồi tính: 42 +15 26 - 17
- Nhận xét


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Luyện tập :</b>
Bài 1: Tìm x


<i> => Rèn luyện kĩ năng tìm số bị trừ </i>



x -3 = 9 x - 8 = 16 x – 20 = 35
x – 5 = 17 x - 15 = 25 x – 36 = 57


- 2 hs


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Cho hs xác định tên gọi thành phần và kết quả
của phép tính. Nêu quy tắc tìm số bị trừ. Yêu cầu
hs làm ( chú ý hướng dẫn hs yếu cách làm bài
tốn dạng tìm x)


- Nhận xét, chữa
Bài 2: Điền số


<i> => Rèn luyện kĩ năng tìm số bị trừ, hiệu </i>


Số bị trừ 11


Số trừ 5 11 32 48


Hiệu 9 32 26


? Ô trống thứ nhất yêu cầu tìm gì?
? Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
? Ô trống thứ 2,3,4 yêu cầu tìm gì?
? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Gọi hs lên điền



Bài 3: <i>=> Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn</i>


Tóm t ắt :


Có : 52 quạt điện
Bán : 19 quạt điện
Còn lại : ... quạt điện?


- Yêu cầu hs tự đặt đề toán nhận dạng toán nêu
cách giải, giải vào vở.(khuyến khích hs có nhiều
cách đặt lời giải khác nhau)


- Chấm bài, nhận xét , chữa
Bài 4: <i>( hs khá, giỏi)</i>


Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 28 thì bằng
32.


Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
A. 4 B. 50 C. 60
- Nhận xét, chữa


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
- Về xem lại các BT


- Trả lời yêu cầu, 3hs (TB)<i>Vũ,Dương, </i>
<i>Vinh</i> làm bảng lớp, lớp làm bảng con
sau đó đối chiếu bài bạn nhận xét.



- 1hs nêu yêu cầu


- Tìm hiệu


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- Tìm số bị trừ


- Lấy hiệu cộng với số trừ
- Thi điền nhanh kết quả
Lớp theo dõi nhận xét
- 1hs đọc tóm tắt bài tốn


- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở,
sau đó theo dõi bài chữa của bạn, kiểm
tra bài mình.


- Đọc yêu cầu. Tự làm bài


- Nghe
<b> </b>


<b>Thủ cơng: ƠN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH ( tiết 2 )</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Tiếp tục củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.


- Rèn kĩ năng gấp hình, luyện đơi tay kheo léo, nhanh nhẹn, tính cẩn thận khi gấp.
- GD các em u thích gấp hình.



*(Ghi chú: Với hs khéo tay: Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối.)
<i> Em Vân, Đức (Khuyết tật) gấp được một hình để làm đồ chơi theo ý thích.</i>


<b>II. Chuẩn bị: Các mẫu hình gấp từ bài 1 - bài 5. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Nhận xét đánh giá .
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Ơn tập:</b>


- Nêu mục đích tiết ôn tập : Gấp được một trong
những sản phẩm đã học. Hình gấp phải được
thực hiện đúng quy trình, cân đối, các nếp gấp
thẳng, phẳng.


- Yêu cầu hs nhắc lại tên các hình gấp và cho cả
lớp quan sát lại các mấu gấp.


-Yêu cầu lớp thực hành gấp.Trong quá trính HS
làm bài GV quan sát khuyến khích những em
gấp đẹp, và giúp đỡ những em gặp lúng túng,
khuyết tật.


- Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.



-Nhận xét đánh giá kết quả qua sản phẩm qua 2
mức :


+ Hoàn thành : - Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật
liệu .


- Gấp hình đúng quy trình .


- Gấp hình cân đối , nếp gấp thẳng , phẳng .
+ Chưa hồn thành : Gấp hình chưa đúng quy
trình .


- Gấp hình khơng cân đối , nếp gấp không thẳng,
không phẳng .


- Cho HS tự đánh giá trước tuyên dương những
HS có sản phẩm gấp và trang trí đẹp .


- Nhận xét, tuyên dương tổ, cá nhân làm bài tốt.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ học tập
học sinh .


- Dặn: Thực hành gấp thêm ở nhà.


của các tổ viên trong tổ mình .
- Nghe



- Lắng nghe yêu cầu


- Nêu lại tên các hình gấp và quan sát
mẫu gấp về các hình đã học


+ Gấp tên lửa


+ Gấp máy bay phản lực .
+ Gấp máy bay đuôi rời .


+ Gấp thuyền phẳng đáy không mui
+ Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Lớp thực hành gấp hình đã học .


- Các nhóm tổ chức trưng bày sản
phẩm .


- Các tổ tự đánh giá sản phẩm của
từng tổ xem tổ nào có sản phẩm cân
đối hơn , đẹp mắt hơn .


- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Buổi sáng Ngày soạn: Ngày 15 / 11/2011</b>


<b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Toán : LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>



- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

*(Ghi chú: Bài 1; Bài 2; Bài 4 ); Em Vân, Đức (Khuyết tật) làm được BT1.
<b>II.Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Bài cũ : </b>


- Đặt tính rồi tính : 63 - 24 ; 83 - 39 ;
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện tập:</b>


Bài 1:=> Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh
13- 4 = 13 - 6 = ...
13 - 5 = 13 - 7 = ...
- Yêu cầu hs tự nhẩm sau đó nêu kết quả.
- Cho hs đọc lại các phép tính


Bài 2: => Rèn kĩ năng đặt tính, tính
- Gọi hs đọc yêu cầu.


63 -35 73 - 29
93 - 46 83 - 27
- Yêu cầu lớp làm bảng con.
- Nhận xét, chữa



Bài 4: => Rèn kĩ năng giải toán
- Gọi hs đọc bài tốn


- Phân tích hướng dẫn hs làm bài.


=>Khuyến khích hs có các cách đặt lời giải khác
nhau.


- u cầu các em tóm tắt bài tốn vào vở
-Yêu cầu HS tự làm vào vở .


- Chấm, chữa bài.


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhận xét đánh giá tiết học
- Xem lại các BT


- 2 em lên bảng làm ;lớp bảng con.


- Nghe.


- Một em đọc đề bài (Tính nhẩm)


- Nối tiếp nhau đọc kết quả nhẩm.
- Đọc đồng thanh 1 lần.


- Đặt tính rồi tính


- 4 em làm bảng lớp, lớp làm bảng con


nêu lại cách đặt tính và cách tính.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm


- Lắng nghe phân tích bài tốn.


- Làm bài. 1 em (K)lên bảng làm.
Tóm tắt


Có : 63 quyển vở
Đã phát : 48 quyển vở
Còn : ....quyển vở ?


Bài giải:


Số quyển vở còn lại là :
63 - 48 = 15 ( quyển vở )
Đ/S : 15 quyển vở .
- Lắng nghe


<b>Chính tả (Tập chép): MẸ</b>
<b>I. u cầu: </b>


- Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát
- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2; BT (3) a / b


- Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng, trình bày đẹp .


- GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, ý thức rèn chữ, giữ vở.
<i> *Ghi chú: Em Vân, Đức (KT) chép được bài chính tả</i>



<b>II. Chuẩn bị : -Bảng lớp viết sẵn bài chính tả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Đọc cho hs viết các từ: con nghé, người cha,
<i>suy nghĩ,...</i>


-Nhận xét đánh giá
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn tập chép : </b>
2.1. Hướng dẫn H chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết


- Gọi hs đọc


? Người mẹ được so sánh với những hình ảnh
nào?


? Đoạn chép có mấy câu?


? Các câu có số chữ như thế nào ?


? Nêu cách viết những chữ đầu câu ở mỗi dòng


thơ?


- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó
- Nhận xét, sửa lỗi


2.2. HS chép bài vào vở


- Yêu cầu lớp nhìn bảng chép bài.


Theo dõi nhắc nhở các em về tư thế ngồi
viết, cách cầm bút, tốc độ viết. ; động viên
<i>emVân, Đức (khuyết tật) chép bài. </i>


2.3. Chấm, chữa bài.
- Yêu cầu hs tự dò bài.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập </b>


Bài 2: Điền vào chổ trống iê,yê hay ya?
- Hoạt đọng nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.


Bài 3b:


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Yêu cầu lớp làm VBT, 1 em làm vào phiếu
lớn.



-Nhận xét chốt ý đúng .
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn: viết lại các lỗi sai trong bài (nếu có)


- Viết bảng con


- Nghe


- Lắng nghe
- 2 em đọc lại


- ....so sánh với các ngôi sao và ngọn gió
.


-Có 4 câu .


- Có câu có 6 chữ có câu có 8 chữ.
- Nêu


- Viết: quạt, kia, giấc trịn, ngọn gió,....


- Nhìn bảng chép bài.


- Tự sốt lỗi bằng bút chì .
- Đọc yêu cầu


- Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã


<i>lặng yên vì mệt và gió cũng thơi trị </i>
<i>chuyện cùng cây . Nhưng từ gian nhà </i>
<i>nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt , </i>
<i>tiếng mẹ ru con.</i>


- Đọc yêu cầu.


- Làm bài. Dán phiếu.


b. cả, chẳng, ngủ, của; cũng, vẫn, kẻo,
<i>võng, những, đã. </i>


- Nghe


<b>Tập làm văn : GỌI ĐIỆN</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị
bão(BT3-trang 94 tuần 11)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại(BT1).


- Viết được câu 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ỡ BT2.
- GDKNS: KN thể hiện sự cảm thông; tự nhận thức về bản thân; KN giao tiếp.
- Trau dồi cho các em thái độ ứng xử có văn hóa.


*(Ghi chú: HS khá, giỏi làm được cả 2 nội dung ở BT2); 2 em Vân, Đức (Khuyết tật)biết


<i>trao đổi qua điện thoạikhi cần thiết.</i>



<b>II. Chuẩn bị : Điện thoại .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ : </b>


- Gọi em lên bảng đọc bức thư hỏi thăm ông bà (
Bài 3 tập làm văn tuần 11)


- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập :</b>


Bài 1: Được tin quê em bị bão, bố mẹ về thăm
ông bà. Em hẫy viết một bức thư ngắn thăm hỏi
ông bà.


- Yêu cầu lớp đọc lại bài bưu thiếp.


- Yêu cầu hs làm trên bưu thiếp hoặc tờ giấy nhỏ.
Nhắc hs viết lời thăm hỏi ông bà ngắn gọn 2 - 3
câu thể hiện thái độ quan tâm, lo lắng.


- Gọi HS đọc lại bài viết của mình.


- Nhận xét ghi điểm 1 số bài viết đúng yêu cầu.


Bài 2:


- Gọi 1 em đọc nội dung bài tập 2
- Mời một em đọc tình huống a
*Gợi ý:


? Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ?


? Nếu em đồng ý, em sẽ nói gì và hẹn ngày giờ
thế nàovới bạn?


- Tiến hành tương tự với ý b. Chú ý nhắc hs từ
chối khéo để bạn không phật ý.


- Yêu cầu hs chọn 1 trong 2 tình huống đã nêu để
viết 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại.


=>Lưu ý hs ghi đúng lời đối thoại: ghi dấu gạch
ngang đầu dòng trước lời nhân vật; viết ngắn
gọn, rõ.


- Gọi hs đọc bài làm.


- Nhận xét, ghi điểm những em viết tốt.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại 1 số việc cần làm khi
gọi điện, cách giao tiếp khi gọi điện.


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Thực hiện tốt những điều đã học.


- 2 em đọc bài làm .


- Nghe


- Nêu yêu cầu đề bài .


- Đọc 1 lần.


- Lắng nghe, viết bài.


- Đọc bài viết trước lớp.
Nhận xét bài bạn .


- Đọc đề bài .


- Đọc tình huống a .


-Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị
ốm.


- Đến 6 giờ chiều nay, mình qua nhà
đón cậu rồi 2 đứa mình đi nhé!....
- Làm vào vở.


- 4 - 5 em đọc


- 2 em nêu
- Nghe, ghi nhớ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

I. Yêu cầu:


- Thực hiện đầy đủ các bước sinh hoạt sao


- HS có ý thức phê và tự phê, giúp nhau cùng tiến bộ
- Ôn một số bài ca múa giữa giờ


- Sinh hoạt theo chủ điểm: Mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 / 11.
- Ôn chuyên hiệu: Chăm học, học giỏi.


<b>II. Tiến hành sinh hoạt:</b>
<b> 1. Ổn địn h :</b>


- HS ra sân, tập họp thành 4 sao
- GV nêu nhiệm vụ, yêu cầu tiết học.
<b> 2. GV phân công vị trí cho các sao:</b>


- Sao trưởng điều khiển sao mình sinh hoạt theo 6 bước:
+ Điểm danh


+ Kiểm tra vệ sinh cá nhân
+ Kể việc làm tốt trong tuần
+ Đọc lời hứa của sao


+ Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm
+ Kế hoạch tuần tới


<b> 3. Tập họp thành vòng tròn:</b>



- Văn thể mĩ điều khiển lớp ôn một số bài múa tập thể
- GV theo dõi, nhắc nhở


- Tổ chức cho các sao thi hát múa với nhau
- Lớp nhận xét, bình chọn sao múa đúng, đẹp
- GV nhận xét, tuyêndương


<b> 4. Sinh hoạt chủ điểm: Mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11</b>
Tổ chức cho các sao biểu diển các tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị.
<b> 5. Ôn chuyên hiệu: Chăm học</b>


* Liên hệ:


<b> 6. Nhận xét, đánh giá:</b>
- Nhận xét giờ học


- Tuyên dương những sao có ý thức sinh hoạt tốt


- Dặn: Thực hiện tốt hơn nữa nề nếp học tập, ca múa, thể dục giữa giờ.
Mỗi sao chuẩn bị 2 tiết mục văn nghệ hát về thầy cô để giờ sau trình diễn.
Buổi chiều


<b>Tiếng việt: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA K</b>
<b>I. Yêu cầu: </b>


- Viết đúng chữ hoa K, chữ và câu ứng dụng: Kề;Kề vai sát cánh


- Rèn kĩ năng viết chữ rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, biết nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.



- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.


<i>*Ghi chú: Em Vân, Đức (Khuyết tật) viết được chữ hoaI; chữ và câu ứng dụng:Kề;Kề vai </i>
<i>sát cánh.</i>


<b>II. Chuẩn bị: - GV: Chữ mẫu hoa I .Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng:Kề vai sát cánh</b>
- HS: bảng con, VTV


III Các ho t đ ng d y- hoc:ạ ộ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>A. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu hs viết: I; Ích
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề.</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa K : </b>
- Đính chữ mẫu I


- Gọi hs nêu lại cấu tạo chữ hoa K


- Viết mẫu chữ hoa K (c nh ) gi ng quy trình.ỡ ỏ ả


- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.



<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:


Kề vai sát cánh.


? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?


? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng
nào?


? Nhận xét độ cao của các chữ cái?


? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu
thanh?


? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?


? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa K và chữ ê?
- Viết mẫu : Kề (c nh ) ỡ ỏ




- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


- Vi t m u c m t ng d ng:ế ẫ ụ ừ ứ ụ


<b>4. Hướng dẫn viết vào vở:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu viết.


- Yêu cầu HS viết bài.


Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm,
<i><b>(KT). Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách</b></i>
cầm bút, tốc độ viết.


<b>5. Chấm bài:</b>


- Chấm 1 số bài, nhận xét.


- Viết bảng con


- Nghe
- Quan sát


- Chữ K gồm 3 nét, nét 1 gồm nét cong
trái và nét lượn ngang , nét 2 là nét móc
ngược phải , nét 3 là nét móc xi phải
và móc ngược phải nối liền nhau, tạo
thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
-HS quan sát và lắng nghe


- Viết bảng con 2 lần.


- Nối tiếp đọc.


- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
một việc.


- 4 tiếng:...


- Quan sát nêu.


- Chữ K. Vì đứng đầu câu.


- Bằng khoảng cách viết một chữ cái o.
- Trả lời.


- Quan sát.


- Viết bảng con.
- Quan sát.


- Nêu


- Viết bài (VTV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>6. Củng cố, dặn dò: </b>


- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa I.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn: Luyện viết thêm ở nhà.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>Tốn: LUYỆN ĐẶT TÍNH, TÍNH DẠNG 33 – 5; 53 – 15; GIẢI TỐN</b>
I. Yêu cầu:


<b> - Củng cố bảng trừ 13 trừ đi một số; kĩ năng trừ có nhớ.</b>
- Rèn kĩ năng đặt tính, tính dạng 33 – 5; 53 – 15; Giải tốn.


- Rèn kĩ năng tính thành thạo 2 dạng toán trên (đối với hs TB)
- GD tính cẩn thận, chính xác trong làm tốn .


<i>*Ghi chú: Em Vân, Đức (Khuyết tật) làm được Bài 1 (cột 1).</i>
<b>II. Chuẩn bị : Nội dung luyện tập. </b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động dạy <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ :</b>


- Gọi hs đọc thuộc bảng 13 trừ đi một số
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới :</b>
<b> 1.Giới thiệu bài :</b>
<b> 2. Luyện tập :</b>


<b> Bài 1: => Rèn kĩ năng đặt tính và tính trừ có </b>
nhớ cho hs TB, KT.


- Đặt tính rồi tính, biết số bị trừ và số trừ lần lượt
là: 33 và 9 73 và 7 63 và 6
63 và 24 93 và 58 53 và 39
- Yêu cầu hs xác định cách làm,làm bài.


- Em Vân, Đức (Khuyết tật) làmvào vở 2 phép
<i>tính đầu.</i>



=> Lưu ý hs cách đặt tính sao cho thẳng cột, khi
tính có nhớ 1 sang cột chục.


- Nhận xét, chữa


Bài 2: =>Củng cố kĩ năng tìm thành phần chưa
biết trong phép cộng, phép trừ.


- Tìm x


x + 15= 33 x - 18 = 39
8 + x = 43 x - 26 = 65


- Cho hs xác định tên gọi thành phần và kết quả
của phép tính ( tìm số hạng, số bị trừ chưa biết)
Nêu cách tìm sau đó làm bài<i>.(chú ý hướng dẫn </i>
<i>hs yếu cách trình bày bài dạng tìm x)</i>


- Nhận xét, chữa


Bài 3: => Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn
Cơ có 23 quyển vở, cô phát cho học sinh 18
quyển. Hỏi cô cịn mấy quyển vở?


- u cầu hs tự tóm tắt giải vào vở.(khuyến
khích hs có nhiều cách đặt lời giải khác nhau)
- Chấm bài, nhận xét , chữa


- 2 hs



- Nghe


- hs đọc yêu cầu


- 3hs (TB) làm bảng lớp, lớp làm bảng
con


Nêu cách đặt tính và tính.


- 1hs nêu yêu cầu


- Trả lời


4 hs (yếu) làm bảng lớp, lớp làm VN


- 1hs đọc bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Bài 4: (Dành cho hs khá, giỏi)


Hãy vẽ 11 cây trên 2 đoạn thẳng cắt nhau, sao
cho mỗi đoạn thẳng đều có 6 cây.


- Nhận xét, chữa


=>Cho hs thấy: <i>Nếu mỗi đoạn thẳng trồng 6 cây</i>
<i>thì 2 đoạn thẳng sẽ trồng 12 cây. Nhưng theo đề</i>
<i>bài 2 đường thẳng chỉ trồng 11 cây nên có 1 cây</i>
<i>trồng trên 2 đoạn thẳng. Nhìn vào hình vẽ điểm</i>
<i>để trồng cây đó chính là điểm cắt nhau của 2</i>
<i>đoạn thẳng.</i>



<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Gọi hs đọc cơng thức 13 trừ đi một số.
- Nhận xét giờ học.


- Đọc yêu cầu. Tự làm bài


- 1 em đọc
- Lắng nghe.
TỰ NH


<b>Tự nhiên & Xã hội: LUYỆN : ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Củng cố những hiểu biết về đồ dùng trong gia đình.


- HS kể tên và nêu được cơng dụng của một số đồ dùng có trong gia đình.


- Biết chỉ ra được các đồ dùng bằng gỗ, sứ hoặc thuỷ tinh, bằng nhựa, đồ dùng sử dụng điện
- HS có ý thức bảo quản đồ dùng trong gia đình.


<b>II. Chuẩn bị:- Nội dung luyện tập. Một số đồ dùng như: bát, tủ, bàn, ghế,...(đồ chơi) </b>
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


Hoạt động dạy <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Khởi động:</b>
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Tìm hiểu bài:</b>


* Hoạt động 1: HS làm bài tập ở VBT nhằm củng
cố những hiểu biết về đồ dùng trong gia đình.
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu


- Yêu cầu hs QS các hình vẽ ở sgk chỉ ra được các
đồ dùng bằng gỗ, sứ, thuỷ tinh, nhựa,...


- Theo dõi hs làm, chữa bài
Chốt lại cách làm đúng


Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu


-Yêu cầu hs kể tên một số đồ dùng có trong nhà
mình và nói cách bảo quản, giữ gìn các đồ vật đó.
? Với những đồ dùng bằng bằng sứ, thuỷ tinh muốn
bền đẹp, ta cần lưu ý gì khi sử dụng?


? Khi dùng hoặc rửa chén bát, đĩa, phích...chúng ta
chú ý điều gì?


? Với những đồ dùng bằng điện cần chú ý gì?
? Muốn đồ dùng được bền đẹp cần phải làm gì?
- Khen những hs có ý thức làm bài tốt.


- Hát
- Nghe



- 2 hs đọc


- Quan sát hình vẽ làm bài.
1 em làm bài ở giấy khổ to. Dán
phiếu.


+ Đồ dùng bằng gỗ: bàn, ghế,tủ,...
+ Đồ dùng bằng sứ, thuỷ tinh: li
uống nước, cốc trà,...


- Viết vào chỗ chấm trong bảng sau:
- Làm vào VBT.Đứng tại chỗ đọc
bài làm. Lớp theo dõi đối chiếu với
bài làm của mình.


- Thường xuyên lau chùi, phải cẩn
thận vì đây là loại đồ dùng dễ vỡ...
- Nêu ý kiến


- Tránh không để bị điện giật,...
- Nối tiếp nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* Hoạt động 2: Trị chơi: Đốn đồ vật trong gia
đình.


- GV phổ biến lật chơi. Yêu cầu mỗi đội chọn 2 em
(1 em miêu tả đồ vật, 1 em đoán tên đồ vật) đúng,
nhanh các đồ dùng có trong gia đình.


- 3 tổ cử 3 bạn đại diện lên chơi đoán đúng, nhanh


các đồ dùng trong gia đình. Tổ nào thi tìm được
nhiều đồ dùng trong gia đình tổ đó thắng.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương tổ thắng cuộc.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học


- Thực hiện tốt những điều đã học


- Lắng nghe


- 3 tổ lần lượt lên chơi


Lớp theo dõi, bình chọn tổ thắng
cuộc.


- Lắng nghe
- Nghe, ghi nhớ


<b>TUẦN 12</b>


Ngày soạn: 12 /11/2010


Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng11 năm 2010


<b>Tiếng Anh : Giáo viên chuyên trách</b>
<b>Tập đọc : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.</b>





<b>I. Yêu cầu : </b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


- Hiểu ND:Tình cảm u thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được CH 1,2,3,4).
- Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.


- GD hs biết yêu thương cha mẹ.


*(Ghi chú: HS khá, giỏi trả lời được CH5)
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ sgk, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


Tiết 1
A. Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:


2.1. GV đọc mẫu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng câu:



- u cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


b. Đọc từng đoạn:
- Yêu cầu hs đọc


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài.


Một hôm,/ vừa đói vừa rét ,/lại bị trẻ lớn hơn
đánh ,/cậu mới nhớ đến mẹ ,/liền tìm đường về
nhà . //


Hoa tàn ,/ quả xuất hiện ,/lớn nhanh ,/da căng
mịn ,/ xanh óng ánh ,/ rồi chín .//


- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc


- Tìm hiểu nghĩa các từ mới : âu yếm .
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:


- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
GV theo dõi


d. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt


e. Đọc đồng thanh:


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
Tiết 2


3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu hs đọc thành tiếng, đọc thầm từng
đoạn, trả lời câu hỏi:


- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
- Vì sao cậu bé lại quay trở về ?


- Khi về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì ?
- Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó ?


- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?


- Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói
gì?


- Tại sao mọi người lại đặt tên cho cây lạ là cây


- Nghe


- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu


-Tìm và nêu: vú sữa, óng ánh, xịa


cành,...


- Cá nhân,lớp


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc


- Nêu ý kiến


- Các nhóm luyện đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì bị mẹ mắng .
- Cậu vừa đói, .. rét lại bị trẻ lớn hơn
đánh


- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy
một cây xanh trong vườn mà khóc .
- Cây xanh run rẩy, từ những cành lá
đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây
...một dòng sữa trắng trào ra ngọt
thơm như sữa mẹ .



- Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc
chờ con . Cây xịa cành ơm cậu , như
tay mẹ âu yếm vỗ về .


- Nối tiếp nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

vú sữa ?


4. Luyện đọc lại:


- Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc lại
toàn bộ câu chuyện.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
5. Củng cố, dặn dò:


- 1 hs đọc lại toàn bài


- Câu chuyện này nói lên điều gì?
- Nhận xét giờ học


- Dặn: tập kể lại câu chuyện này.


ngọt thơm như sữa mẹ.


- Các nhóm phân vai và luyện đọc
Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo
dõi, nhận xét nhóm, cá nhân đọc tốt.



- Đọc bài


- Tình yêu thương sâu nặng của mẹ
đối với con.


- Lắng nghe, ghi nhớ




Ngày soạn: 12 /11/2010


Ngày giảng: Chiều thứ hai ngày 15 tháng11 năm 2010
<b>Tập đọc : LUYỆN ĐỌC: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>


I. Yêu cầu:


+ Đọc đúng 1 số từ dễ phát âm sai: vú sữa, cảnh vật, nghĩ, xanh bóng, xồ cành.
+ Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài.


+ Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, chậm rải.


- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to diễn cảm bài: Sự tích cây vú sữa.
- Rèn đọc nhiều đối với những em đọc yếu


- GD hs ý thức đọc đúng, đọc hay, biết quan tâm đến mẹ cha.
<b> II .Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ:



- Gọi hs nêu tên bài Tập đọc vừa học
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:


* Gọi hs đọc tốt đọc lại toàn bài.
* Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu
- GV chú ý cách phát âm cho hs đọc yếu


-Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn (kết hợp
đọc đúng, đọc diễn cảm)


- GV rèn cho hs đọc đúng, đọc hay cho hs ở
từng đoạn: ngắt, nghỉ, nhấn giọng hợp lí ở 1 số
từ ngữ (nhất là đối với hs yếu : Thái , Huy
,Phương )


Hướng dẫn cụ thể ở câu:
VD:


+ Hoa tàn,/ quả xuất hiện,/ lớn nhanh,/ da căng
mịn,/ xanh óng ánh,/ rồi chín.//


+ Mơi cậu vừa chạm vào,/ một dòng sữa trắng
trào ra,/ ngọt thơm như sữa mẹ.//


- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc



-Tuyên dương hs yếu đọc có tiến bộ, ghi điểm


- Sự tích cây vú sữa
- Lắng nghe


- 1hs đọc
- Nối tiếp đọc


- Luyện phát âm (cá nhân)
- Nối tiếp đọc từng đoạn


- Luyện đọc cá nhân ( hs yếu luyện
đọc nhiều)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

động viên.


* Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gọi các nhóm thi đọc.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
* Thi đọc :


- Tổ chức cho hs thi đọc toàn bài. Yêu cầu
giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi, giàu cảm xúc,
nhấn giọng ở một số từ gợi tả, gợi cảm.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân đọc
tốt, đọc có tiến bộ (nhất là đối với các em đọc
yếu)



3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại bài.


- Câu chuyện này nói lên điều gì?
- Nhận xét giờ học.


- Luyện đọc thêm ở nhà.


- Các nhóm luyện đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Thi đọc theo 3 đối tượng (giỏi,
khá, trung bình)


Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn
bạn đọc tốt.


- 1 hs đọc


- Nói lên tình u thương sâu nặng
của mẹ đối với con.


- Nghe


<b>Toán: TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>
I. Yêu cầu:


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b (với a,b là các số không quá hai chữ số) bằng


sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(Biết cách tìm số bị trừ khi
biết hiệu và số trừ).


- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.


- Rèn tính kiên trì, chịu khó trong làm tốn.


*(Ghi chú: Bài 1, Bài 2 cột 1, 2; Bài 3 a,b; Bài 4)
II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy toán.


III.Các hoạt động dạy - học


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ :


- Đặt tính rồi tính: 62 – 25 53 + 38
B. Bài mới :


1.Giới thiệu bài:


2. Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết:
- Gắn 10 ô vuông lên bảng


- Có bao nhiêu ô vuông?


- Tách 4 ô vuông: ? Lấy đi mấy ô vng? Vậy cịn
lại bao nhiêu ơ vng?



- u cầu hs gọi tên: SBT- ST – H trong phép trừ:
10 – 4 = 6


Cho hs thể hiện SBT chưa biết trong phép trừ:
... – 4 = 6 ; ? - 4 = 6


Ta gọi số bị trừ chưa biết là x, khi đó ta viết như
thế nào?


- Cho hs nêu SBT – ST – H trong phép tính:
x – 4 = 6


- 2hs làm bảnglớp, lớp bảng con.
- Nghe


- QS


- 10 ô vuông


- QS. Nêu phép trừ: 10 – 4 = 6
- 10: số bị trừ; 4: số trừ; 6: hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Cho hs nhận thấy : x = 10, mà 10 = 6 + 4 từ đó
hs nêu cách tìm số bị trừ.


- u cầu hs làm


3. Luyện tập:


Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu


- Hương dẫn hs làm phần a:


x – 4 = 8 x - 8 = 24 x - 9 = 18
- Yêu cầu hs xác định thành phần chưa biết của


phép trừ


- Muốn tìm SBT ta làm thế nào?
Lưu ý hs viêt dấu = thẳng cột.
- Nhận xét, chữa.


Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu
Số bị trừ 11


Số trừ 4 12 34


Hiệu 9 15


-Muốn tìm hiệu , số bị trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét, chữa
Bài 3: Số?


-2 -4


5 6


- Yêu cầu hs làm bài, đọc kết quả
- Yêu cầu hs giải thích cách làm



Bài 4:


- Gọi 1 em đọc yêu cầu


- Yêu cầu hs chấm 4 điểm và ghi tên(như sgk)
vào vở rồi làm bài.


- Gọi 1 em lên bảng làm bài .


Lưu ý hs: Vẽ bằng thước, kí hiệu tên điểm cắt
nhau của hai đoạn thẳng bằng chữ in hoa O hoặc
M,...


- Chấm, nhận xét chữa.
3. Củng cố, dặn dò:


- Gọi hs nêu cách tìm số bị trừ.
- Nhận xét giờ học


- - Học thuộc quy tắc tìm số bị trừ


- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu
cộng với số trừ.(nhiều hs nhắc)
- x – 4 = 6


x = 6 + 4
x = 10
- Tìm x



- Số bị trừ
- Trả lời.


- 3hs làm bảng lớp, lớp làm bảng
con.


- Viết số thích hợp vào ơ trống


- Trả lời


- Làm vào VN, 1 em làm vào phiếu
lớn.Dán phiếu chữa bài.


- 1 hs nêu yêu cầu


- Làm bài vào VN, đọc kết quả.
- 2 em nêu


- Đọc yêu cầu đề


-Tự vẽ đoạn thẳng và ghi tên điểm .
- 1 em lên làm


Lắng nghe, ghi nhớ
- 2 em nêu


- Nghe





<b>Thủ cơng: ƠN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH ( tiết 2 )</b>
I. Yêu cầu:


- Tiếp tục củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.


- GD các em u thích gấp hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ:


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Nhận xét đánh giá .


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Ơn tập:


- Nêu mục đích tiết ơn tập : Gấp được một
trong những sản phẩm đã học. Hình gấp phải
được thực hiện đúng quy trình, cân đối, các
nếp gấp thẳng, phẳng.


- Yêu cầu hs nhắc lại tên các hình gấp và cho
cả lớp quan sát lại các mấu gấp.


-Yêu cầu lớp thực hành gấp.Trong quá trính


HS làm bài GV quan sát khuyến khích những
em gấp đẹp, và giúp đỡ những em gặp lúng
túng.


- Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.


-Nhận xét đánh giá kết quả qua sản phẩm qua
2 mức :


+ Hoàn thành : - Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật
liệu .


- Gấp hình đúng quy trình .


- Gấp hình cân đối , nếp gấp thẳng , phẳng .
+ Chưa hồn thành : Gấp hình chưa đúng quy
trình .


- Gấp hình khơng cân đối , nếp gấp không
thẳng, không phẳng .


- Cho HS tự đánh giá trước tuyên dương
những HS có sản phẩm gấp và trang trí đẹp .
- Nhận xét, tuyên dương tổ, cá nhân làm bài
tốt.


3. Củng cố - Dặn dò


- Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ học
tập học sinh .



- Dặn: Thực hành gấp thêm ở nhà.


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


- Nghe


- Lắng nghe yêu cầu


- Nêu lại tên các hình gấp và quan sát
mẫu gấp về các hình đã học


+ Gấp tên lửa


+ Gấp máy bay phản lực .
+ Gấp máy bay đuôi rời .


+ Gấp thuyền phẳng đáy không mui
+ Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Lớp thực hành gấp hình đã học .


- Các nhóm tổ chức trưng bày sản
phẩm .


- Các tổ tự đánh giá sản phẩm của
từng tổ xem tổ nào có sản phẩm cân
đối hơn , đẹp mắt hơn .


- Lắng nghe, ghi nhớ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn: 13 /11/2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng11 năm 2010
<b>Toán : 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13-5.


-Rèn kĩ năng thực hành nhanh , chính xác .
- GD hs ý thức tự giác, tính trung thực.
*(Ghi chú: Bài 1a; Bài 2, 4)


II. Chuẩn bị :


GV : Bảng gài - que tính
HS : que tính


III. Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tìm x : x - 14 = 62 ; x - 13 = 30
- Nhận xé, đánh giá .


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:



2. Giới thiệu phép trừ 13- 5


- Nêu bài tốn : Có 13 que tính bớt đi 5 que
tính . Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm tn?
- Viết lên bảng 13 - 5


- u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình
- Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


- 13 que tính bớt 5 que tính cịn mấy que tính?
- Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ?


- Viết lên bảng 13 - 5 = 8


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
* Lập bảng công thức : 13 trừ đi một số


- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các
phép trừ trong phần bài học .


- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lòng
bảng trừ. Xóa dần các cơng thức u cầu học
thuộc lịng.



3. Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm.


9 + 4 = 8 +5 =


4 + 9 = 5 +8 =
13- 9 = 13- 8 =


13- 4 = 13 -5 = 1
- Yêu cầu lớp tự làm sau đó nêu kq.
- Khi biết 9 + 4 bằng 13 có cần tính 4+ 9
khơng. Vì sao ?


- Khi biết 9 + 4 = 13 có thể ghi ngay kết quả
của 13 - 9 và 13 - 4 khơng ? Vì sao ?


Bài 2: Tính


13 13 13 13
6 9 7 4


- Yêu cầu lớp làm bài bảng con. Gọi học sinh
nêu lại cách tính .


- Nhận xét, chữa.
Bài 4:


- 2 em lên bảng ,lớp bảng con .
-Học sinh khác nhận xét .


- Nghe


-Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 13 - 5
- 3 em đọc


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 8
que tính.


Trả lời về cách làm .
- Quan sát.


- Cịn 8 que tính .
- 13 trừ 5 bằng 8



13


5
<i>−</i>❑


❑8




- 2em nêu lại cách thực hiện phép trừ
13-8



- Thao tác trên que tính tìm kết quả
- Nối tiếp nêu kết quả.


- Đọc đồng thanh


Xung phong đọc thuộc bảng trừ.
- 1 em đọc đề bài .


- Nhẩm nối tiếp nêu kq.


- Khơng. Vì khi thay đổi chỗ các số
hạng trong một tổng thì tổng khơng
thay đổi .


- Được.Vì lấy tổng trừ đi một số hạng
thì ta được số hạng kia .


- Nêu yêu cầu


- Lớp làm bảng con. 3 em lên làm nêu
lại cách tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Gọi hs đọc bài toán.


-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở
-Yêu cầu 1 em lên bảng giải.


- Chấm, chữa bài.



3. Củng cố - Dặn dò:


- Yêu cầu hs đọc lại bảng trừ.
-Nhận xét đánh giá tiết học.


- Học thuộc bảng 13 trừ đi một số.


- 1 em đọc.
- Làm vào vở


Tóm tắt
Có : 13 xe đạp
Bán : 6 xe đạp
Còn lại : ...xe đạp ?


Bài giải:


Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 - 6 = 7 ( xe đạp )
Đ/S : 7xe đạp
- Đọc 1 lần.


- Lắng nghe.


<b>Đạo đức : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN</b>
I. Yêu cầu:


- Biết được bạn bè cần phải quan tâm,giúp đỡ lẫn nhau.



- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập,lao
động và sinh hoạt hàng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.


*(Ghi chú: Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.)
II. Chuẩn bị<b> : Giấy khổ to , bút dạ. </b>


III. Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Khởi động:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


Hoạt động 1 : Kể chuyện “Trong giờ ra chơi”.
- GV kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Yêu cầu hs thảo luận nhóm:


+Các bạn 2A đã làm gì khi bạn cường bị ngã?
+Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp
2A khơng? Vì sao?


* Kết luận : Khi bạn ngã, em cần thăm hỏi và
nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan


tâm giúp đỡ bạn


Hoạt động 2: Việc làm nào là đúng


-N2 quan sát tranh VBT và chỉ ra được những
hành vi nào là quan tâm giúp đỡ bạn? Tại sao?
* KL: Vui vẻ chan hòa với bạn , sẵn sàng giúp
đỡ bạn khi gặp khó khăn.


* Hoạt động 3: Vì sao cần quan tâm giúp đỡ
bạn?


- Yêu cầu làm bài vào phiếu:


+ Đánh dấu + trước <sub></sub> những lí do quan tâm,
giúp đỡ bạn mà em tán thành.


<sub></sub> Em yêu mến các bạn.


<sub></sub> Em làm theo lời dạy của thầy cô.
<sub></sub> Bạn sẽ cho em đồ chơi.


<sub></sub> Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra.
<sub></sub> Vì bạn che giấu khuyết điểm cho em,.
<sub></sub> Vì bạn có hồn cảnh khó khăn.


*Kết luận : Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm
cần thiết... .


3. Củng cố dặn dị :



- Vì sao chúng ta cần quan tâm, giúp đỡ bạn?
- Nhận xét đánh giá tiết học


-Về nhà xem lại việc làm biểu hiện quan tâm
giúp đỡ bạn của em trong thời gian qua để tiết
sau trình bày trước lớp .


- Lắng nghe.


- Thảo luận N6, trình bày


+ Đưa Cường xuống phịng y tế của
trường


+ Đồng tình với việc làm của các bạn.
Vì biết quan tâm....


- 1 -2 H nhắc kết luận.


-N2 quan sát tranh và thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 H nêu lại kết luận.


-Hoạt đợng nhĩm 4 làm vào phiếu.
-Đại diện nhĩm trình bày.


-Nhóm khác nhân xét bổ sung.



- 2 H nhắc kết luận.


- Nêu ý kiến.
- Nghe, ghi nhớ.


<b>Tiếng Anh : Giáo viên chuyên trách</b>


<b>Chính tả ( nghe viết): SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
I. Yêu cầu:


- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2; BT (3) a / b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Bảng phụ ghi quy tắc chính tả với ng / ngh (ngh + i, ê, e)
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động day Hoạt động học


A. Bài cũ :


- Đọc các từ khó cho HS viết
- Nhận xét ghi điểm.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn nghe-viết:
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc đoạn viết CT



-Yêu cầu 1 em đọc, cả lớp đọc thầm
-Đọan văn có nội dung gì?


-Cây lạ được kể lại như thế nào ?
*Hướng dẫn cách trình bày:


- Tìm và đọc những câu văn có dấu phẩy trong
bài ?


-Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn ?


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con: trổ ra, xuất hiện, căng mịn....


- Nhận xét đánh giá .
2.2. GV đọc H viết bài.
- Đọc H soát lỗi.


2.3. Chấm bài :
- Chấm, nhận xét


3. Hướng dẫn làm bài tập:


Bài 2 : Điền vào chổ trống ng hay ngh?
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời 1 em lên làm trên bảng .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc CT
Bài 3a : Gọi hs đọc yêu cầu


- Treo bảng phụ đã chép sẵn .


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài tập còn lại, viết lại
các lỗi sai trong bài (nếu có)


- 2em lên bảng, lớp viết bảng con: cây
xoài, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây
xanh,..


- Nghe


-Lớp lắng nghe


-Một em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
- Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn .
- Từ các cành lá , những đài hoa bé tí
trổ ra...


- Thực hành tìm và đọc các câu theo
yêu cầu


-Viết ở chỗ ngắt câu , ngắt ý .



- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con . 2 em thực hành viết trên bảng
-Lớp viết bài.


-2 H đổi vở sốt lỗi bằng bút chì.
- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở


- 1 em làm trên bảng : người cha , con
nghé, suy nghĩ , ngon miệng .


- ngh + i, ê, e ; ng + a, o, ô, u, ư...
- Điền vào chỗ trống tr hay ch , at hay
ac .


- N2 làm vào phiếu.


- Đại diện các nhóm trình bày.


a/ con trai , cái chai , trồng cây , chồng
bát .


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Thứ tư ngày 17 tháng 11năm 2010
Đồng chí Loan dạy



Ngày soạn: 24 /11/2009


Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng11 năm 2010


<b>Toán: 53 - 15</b>



I. Yêu cầu :


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 53-15.
- Biết tìm số bị trừ dạng x - 18 = 9.


- Biết vận dụng phép trừ đã học để làm các bài tốn.
- Biết vẽ hình vng theo mẫu(vẽ trên giấy ô li).
GD hs ý thức tự giác, say mê học tốn.


*(Ghi chú: Bài 1 dịng 1; Bài 2; Bài 3a; Bài 4)
II. Chuẩn bị : Bảng gài - que tính - phiếu bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ :


- Gọi 2 em lên bảng đặt tính rồi tính: 73 - 6 ;
43 - 5


- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:



1. Giới thiệu bài:


2. Giới thiệu phép trừ 53 - 15


- Nêu bài tốn :Có 53 que tính bớt đi 15 que
tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
NTN?


- Viết lên bảng 53 - 15 = ?


- u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
- Vậy 53 trừ 15 bằng mấy ?


- u cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .


- Yêu cầu hs nhắc lại cách trừ.
3. Luyện tập :


Bài 1: Tính


83 43 93


19 28 54



-YC lớp làm bảng con


=>Lưu ý thuật tính của hs: cần nhớ 1 sang cột
chục.


-Hai em lên bảng – lớp thực hiện
bảng con.


- Nghe


- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 53 - 15


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 38
que tính


- Trả lời về cách làm .
- 53 trừ 15 bằng 38


- 1 hs lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
Lớp nhận xét.


- 2 - 3 em


- Một em đọc đề bài .


- 3 hs lên làm, lớp làm bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Nhận xét, chữa.


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và
số trừ lần lượt là :


63 và 24 83 và 39 53 và 17
- Gọi hs nêu yêu cầu đề bài


-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở


- Chấm, chữa bài.
Bài 3 Tìm x


x - 18 = 9 x + 26 = 73
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu lớp làm bảng con.


- Nhận xét, chữa.


Bài 4: Vẽ hình theo mẫu.


- Yêu cầu hs nhìn kĩ mẫu rồi lần lượt chấm
từng điểm vào vở, dùng bút và thước nối các
điểm để có hình vng.


- Nhận xét.


3. Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài tập.


- 1 em nêu


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Làm bài


- Đọc yêu cầu.


- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Làm bài


- Đọc yêu cầu.


- Thực hành vẽ hình vào phiếu bài tập


- Nghe


<b>Chính tả (Tập chép): MẸ</b>
<b> I. Yêu cầu: </b>


- Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
- Viết chữ đúng mẫu, đúng chính tả.


- Làm được BT2; BT (3) a / b


- GD cho các em đức tính cẩn thận, chính xác, ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị : -Bảng lớp viết sẵn bài chính tả


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả


III. Các hoạt động dạy- học<b> : </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ:


- Đọc cho hs viết các từ: con nghé, người cha,
suy nghĩ,...


-Nhận xét đánh giá
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn tập chép :
2.1. Hướng dẫn H chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết


- Gọi hs đọc


- Người mẹ được so sánh với những hình ảnh
nào?


- Đoạn chép có mấy câu?


- Các câu có số chữ như thế nào ?


- Nêu cách viết những chữ đầu câu ở mỗi dòng
thơ?


- Viết bảng con



- Nghe


- Lắng nghe
- 2 em đọc lại


- ....so sánh với các ngôi sao và ngọn
gió .


-Có 4 câu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
2.2. HS chép bài vào vở


- Yêu cầu lớp nhìn bảng chép bài.


- Theo dõi nhắc nhở các em về tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, tốc độ viết.


2.3. Chấm, chữa bài.
- Yêu cầu hs tự dò bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập


Bài 2: Điền vào chổ trống iê,yê hay ya?


- Hoạt đọng nhóm 4- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.


Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu
A, Những tiếng bắt đầu bằng r , gi



- yêu cầu 2em lên bảng , cả lớp làm vào vở
- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Yêu cầu lớp làm VBT, 1 em làm vào phiếu
lớn.


-Nhận xét chốt ý đúng .
3. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn: viết lại các lỗi sai trong bài (nếu có)


- quạt, kia, giấc trịn, ngọn gió,....
- Nhìn bảng chép bài.


- Tự sốt lỗi bằng bút chì .
- Đọc u cầu


- Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve
đã lặng n vì mệt và gió cũng thơi trị
chuyện cùng cây . Nhưng từ gian nhà
nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt ,
tiếng mẹ ru con.


Rồi , ru ,


-2em lên bảng , cả lớp làm vào vở
- Đọc yêu cầu.



- Làm bài. Dán phiếu.


b. cả, chẳng, ngủ, của; cũng, vẫn, kẻo,
võng, những, đã.


- Nghe


<b>Âm nhạc : Giáo viên chuyên trách</b>


<b>Tự nhiên xã hội : ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
I. Yêu cầu:<b> </b>


- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.


- Biết giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng ngăn nắp.
- Có ý thức cẩn thận, ngăn nắp, gọn gàng.


*(Ghi chú: Biết phân loại 1 số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng gỗ,
nhựa, sắt,...)


II. Chuẩn bị: Tranh vẽ SGK trang 26 , 27 . Phiếu .
III. Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ<b> :</b>


- Gia đình em có mấy người, nêu công việc
của từng thành viên trong gia đình?



- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:<b> </b>
1. Giới thiệu bài:
2. Tìm hiểu bài:


*Hoạt động 1:Làm việc với SGK theo cặp
-Yêu cầu quan sát các hình 1, 2, 3 trong sách


- 2 em lên bảng tự giới thiệu về gia
đình mình trước lớp .


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

kết hợp thảo luận theo câu hỏi gợi ý:


- Kể tên các đồ dùng có trong hình và nêu ích
lợi của chúng ?


- Đại diện các nhóm nêu kết quả TL
- Yêu cầu lớp nhận xét, bổ sung


- Ngoài những đồ vật vừa quan sát trong sách
thì nhà em cịn có vật nào nữa ?


- Phát phiếu. Yc các nhóm thảo luận


STT Đồ
gỗ



Sứ Thủy
tinh


Đồ dùng SD
điện


... ... ... ... ...
* KL:Mỗi gia đình đều có những đồ dùng
thiết yếu phục vụ cho nhu cầu cuộc sống....
Hoạt động 2 :Bảo quản giữ gìn một số đồ
dùng trong nhà .


- Yêu cầu hs quan sát H4, 5, 6 nói xem:
Các bạn trong tranh làm gì ?


- Việc làm của các bạn có tác dụng gì ?


- Đối với đồ vật thủy tinh , sứ khi sử dụng chú
ý điều gì ?


- Khi sử dụng chén , bát , lọ hoa , phích ta
chú ý điều gì ?


- Với các đồ vật bằng điện cần lưu ý điều gì
khi sử dụng?


- Đối với giường, ghế, tủ ta giữ gìn như thế
nào ?


*Kl: Muốn đồ dùng bền đẹp....


3. Củng cố - Dặn dò:


- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học


-Nhắc nhở H vận dụng bài học vào cuộc sống


kể tên đồ dùng và công dụng của từng
đồ vật .


-Đại diện lên báo cáo


- Nhận xét bổ sung nhóm bạn .
- Trả lời.


- Nhận phiếu thảo luận
- Đại diện báo cáo kết quả.


- QST nêu ý kiến.


- Giữ gìn bảo quản tốt các đồ dùng .
- Phải cẩn thận để không bị vỡ .
- Phải cẩn thận để không bị vỡ...
- Cần chú ý để tránh bị điện giật .
- Thường xuyên lau chùi , ...
- Lắng nghe.


- Nghe, ghi nhớ.


Ngày soạn: 16 /11/2010



Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng11 năm 2010
<b>Toán : LUYỆN TẬP</b>


I. Yêu cầu :


- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 33-5;53-15.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53-15.
- GD hs tính kiên trì, trung thực khi học toán.
*(Ghi chú: Bài 1; Bài 2; Bài 4 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Bài cũ<b> : </b>


- Đặt tính rồi tính : 63 - 24 ; 83 - 39 ;
- Nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
<b>2. Luyện tập:</b>
Bài 1:Tính nhẩm


13- 4 = 13 - 6 =
13 - 5 = 13 - 7 =


- Yêu cầu hs tự nhẩm sau đó nêu kết quả.
- Cho hs đọc lại các phép tính



Bài 2- Gọi hs đọc yêu cầu.
Đặt tính rồi tính


63 -35 73 - 29
93 - 46 83 - 27
- Yêu cầu lớp làm bảng con.


- Nhận xét, chữa yêu cầu 2 em nêu lại cách
đặt tính và cách tính.


Bài 4:


- Phân tích hướng dẫn hs làm bài.


=>Khuyến khích hs có các cách đặt lời giải
khác nhau.


- Yêu cầu các em tóm tắt bài toán vào vở
-Yêu cầu HS tự làm vào vở .


- Chấm, chữa bài.


3.Củng cố - Dặn dò:


-Nhận xét đánh giá tiết học
- Xem lại các BT


-Hai em lên bảng ;lớp bảng con.


- Nghe.



- Một em đọc đề bài .


- Nối tiếp nhau đọc kết quả nhẩm.
- Đọc đồng thanh 1 lần.


- Đọc yêu cầu.
- 3 em làm bảng lớp


- 1 em đọc bài tốn.


- Lắng nghe phân tích bài tốn.
- Làm bài. 1 em lên bảng làm.


Tóm tắt
Có : 63 quyển vở


Đã phát : 48 quyển vở
Còn : ....quyển vở ?


Bài giải:
Số quyển vở còn lại là :
63 - 48 = 15 ( quyển vở )
Đ/S : 15 quyển vở .
- Lắng nghe


<b>Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY</b>
I. Yêu cầu:



- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình,biết dùng một số từ tìm
được để diền vào chổ trống trong câu(BT1,BT2) ; nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ
và con được vẽ trong tranh BT3.


- Biết đặt dấu phẩy vào chổ hợp lí trong câu (BT4-chọn 2 trong số 3 câu).


- Bồi dưỡng cho hs có thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu và u thích học TV.
II. Chuẩn bị : Tranh minh họa bài tập 3 . Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1,2, 4.


III. Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Gọi 2 em lên bảng kể tên các đồ dùng trong
gia đình và tác dụng của chúng


- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập1:


- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Yêu cầu một em đọc mẫu .


- Yêu cầu suy nghĩ và đọc to các từ vừa tìm
được .



- Ghi các từ học sinh nêu lên bảng .
- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa ghép .


Bài 2 :


- Gọi hs nêu yêu cầu


- Khuyến khích hs chon nhiều từ để điền vào
chỗ trống trong các câu a, b, c.


=>Lưu ý hs cách dùng từ cho đúng thể hiện sự
kính trọng, lễ phép với người lớn tuổi.VD:
khơng thể nói "Cháu u mến ơng bà".
- Nhận xét , chỉnh sửa cho học sinh nếu học
sinh dùng từ chưa hay, hoặc sai .


Bài tập 3:


- Treo tranh minh họa và yêu cầu đọc đề bài .
- Hướng dẫn quan sát tranh gợi ý hs cách đặt
câu kể đúng nội dung tranh, có dùng từ chỉ hoạt
động.


- Gọi hs trả lời.
- Nhận xét.


Bài tập 4: Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Làm mẫu câu a



- Yêu cầu lớp làm vào vở các câu còn lại.
- Chấm, chữa bài.


3.Củng cố - Dặn dò


- Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn: tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình.


- 2 H lên bảng trả lời theo yêu cầu.


- Nghe


- 1 em đọc


- Yêu mến , quí mến .


- Nối tiếp nhau đọc các từ vừa ghép
được .


+ yêu thương, thương yêu, yêu mến,
mến yêu, kính yêu, kính mến, yêu
quý, quý yêu, thương mến, mến
thương,...


- Đọc đề bài .


- Làm vào vở. Đọc bài làm.


- Quan sát tranh, một em đọc đề bài


- QST suy nghĩ tìm từ đặt câu.


- Nối tiếp nhau nói theo tranh.
Em bé ngủ trong lòng mẹ .
Bạn học sinh đưa cho mẹ xem
quyển vở có ghi điểm mười .
-Đọc yêu cầu đề bài


- Chăn màn, quần áo được xếp gọn
gàng.


- Giường tủ, bàn ghế được kê ngay
ngắn.


-Giày dép, mũ nón được để đúng
chỗ.


- Nghe, ghi nhớ.


<b>Tập làm văn : GỌI ĐIỆN</b>
I. Yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần
làm khi gọi điện thoại ,cách giao tiếp qua điện thoại(BT1).


- Viết được câu 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.
- Trau dồi cho các em thái độ ứng xử có văn hóa.


*(Ghi chú: HS khá, giỏi làm được cả 2 nội dung ở BT2)
II. Chuẩn bị : Điện thoại .



III. Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ :


- Gọi em lên bảng đọc bức thư hỏi thăm ông
bà ( Bài 3 tập làm văn tuần 11)


- Nhận xét ghi điểm từng em .
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn làm bài tập :


Bài 1 : Gọi 1 em đọc yêu cầu đề .
- Gọi 1 H đọc to bài “Gọi điện”.
- Hoạt động nhóm 4 : Thảo luận


a. Sắp xếp lại các việc phải làm khi gọi điện
thoại: - Tìm số máy của bạn trong sổ.


-Nhấn số.


- Nhấc ống nghe lên.


b.Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì?
- “Tút ” ngắn liên tục.



- “Tút ” dài ngắt quãng


c. Nếu bố (mẹ ) của bạn cầm máy, em xin
phép nói chuyện với bạn như thế nào?
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2:


- Gọi 1 em đọc nội dung bài tập 2
- Mời một em đọc tình huống a
*Gợi ý:


- Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ?
- Bạn có thể nói với em thế nào?


- Em đồng ý và nói với bạn thế nào?
- Nhận xét ghi điểm học sinh


- Yêu cầu hs chọn 1 trong 2 tình huống đã nêu
để viết 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại.


=>Lưu ý hs ghi đúng lời đối thoại: ghi dấu
gạch ngang đầu dòng trước lời nhân vật; viết
ngắn gọn, rõ.


- Gọi hs đọc bài làm.



- Nhận xét, ghi điểm những em viết tốt.
3. Củng cố - Dặn dò:


-Yêu cầu học sinh nhắc lại 1 số việc cần làm
khi gọi điện, cách giao tiếp khi gọi điện.


- 2 em đọc bài làm .


- Nghe


- Một em đọc đề bài .
- 1 em đọc. Lớp đọc thầm.
- Thảo luận trình bày.
a.Thứ tự khi gọi điện :


1. Tìm số máy của bạn trong sổ .
2. Nhắc ống nghe lên .


3. Nhấn số .


b.Ý nghĩa của các tín hiệu :


+ “ tút “ ngắn liên tục là máy bận .
+ “ tút” dài , ngắt quãng là máy chưa có
người nhấc .


c.Cần giới thiệu tên , quan hệ với bạn và
xin phép bác sao cho lễ phép lịch sự .
- Nhận xét lời của bạn .



- Đọc đề bài .


- Đọc tình huống a .


-Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị ốm.
-Thảo luận nhóm 2 và trả lời.


- Làm vào vở.


- 4 - 5 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Nhận xét đánh giá tiết học
- Thực hiện tốt những điều đã học.


- Nghe, ghi nhớ.


<b>Sinh hoạt sao</b>
I .Mục tiêu :


-Học sinh biết được tình hình học tập và các hoạt động trong tuần qua
-Học tốt chuyên hiệu : chăm học


-Triển khai phương hướng tuần tới
II. Tiến hành sinh hoạt :


1. Ổn định:


- HS ra sân, tập họp thành 4 sao
- GV nêu nhiệm vụ, yêu cầu tiết học.
2. GV phân cơng vị trí cho các sao:



- Sao trưởng điều khiển sao mình sinh hoạt theo 6 bước:
Bước :1Tập hợp điểm danh


Bước 2 : Kiểm tra vệ sinh cá nhân
Bước 3 :Kể lại việc làm tốt


Bước 4 : Đọc lời hứa sao nhi


Bước 5: Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm : Chăm học
-Nêu những yêu cầu về học tập ?


+ Đi học đúng giờ , học bài và làm bài ở nhà đầy đủ .


+Chuẩn bị đồ dùng học tập và sách vở của các mơn trong ngày .
+Có ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp .


+Thực hiện đúng nội quy của nhà trường .
+Hăng say phát biểu xây dựng bài .


-Nêu tên và ý nghĩa của các ngày kỉ niệm ?
Ngày 8-3 là ngày gì ?


Ngày 20-11 là ngày gì ?
Ngày 2-9 là ngày gì ?
Ngày 1-6 là ngày gì ?


Bước 6 :Phát động kế hoạch tuần tới :
-Học tốt chuyên hiệu : Chăm học



Thi đua học tốt dành nhiều bông hoa điểm mười
-Làm nhiều việc tốt để giúp đỡ gia đình bạn bè
-Đi học chuyên cần , đúng giờ


-Đồ dùng học tập đầy đủ
3. Nhận xét, đánh giá:
- Nhận xét giờ học


- Tuyên dương những sao có ý thức sinh hoạt tốt
4..Dặn dị :Học tốt chuyên hiệu đã triển khai


- Thực hiện tốt phương hướng đề ra .




</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>SINH HOẠT SAO</b>
I. Yêu cầu:


- Thực hiện đầy đủ các bước sinh hoạt sao


- HS có ý thức phê và tự phê, giúp nhau cùng tiến bộ
- Ôn một số bài ca múa giữa giờ


- Sinh hoạt theo chủ điểm: Mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 / 11.
- Ôn chuyên hiệu: Chăm học, học giỏi.


II. Tiến hành sinh hoạt:
1. <b> Ổn định :</b>


- HS ra sân, tập họp thành 4 sao


- GV nêu nhiệm vụ, yêu cầu tiết học.
2. GV phân công vị trí cho các sao:


- Sao trưởng điều khiển sao mình sinh hoạt theo 6 bước:
+ Điểm danh


+ Kiểm tra vệ sinh cá nhân


+ Nhận xét các mặt hoạt động của sao (có tun dương, phê bình )
+ Đọc lời hứa


+ Hát bài: Sao của em
+ Phương hướng tuần tới
3. Tập họp thành vòng tròn:


- Văn thể mĩ điều khiển lớp ôn một số bài múa tập thể
- GV theo dõi, nhắc nhở


- Tổ chức cho các sao thi hát múa với nhau
- Lớp nhận xét, bình chọn sao múa đúng, đẹp
- GV nhận xét, tuyêndương


4. Sinh hoạt chuyên hiệu: Chăm học


-Những yêu cầu về học tập : Đi học đúng giờ học bài và làm bài đầy đủ
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập


- Ln có ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp .
-Thực hiện đúng nội quy của nhà trường .
6. Nhận xét, đánh giá:



- Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Kể chuyện SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Yêu cầu :


- Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
- Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể lại được phần chính của chuyện
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


- GD hs biết yêu thương cha mẹ.


*(Ghi chú: HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.(BT3)
II . Chuẩn bị :Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 .
III. Các hoạt động dạy học :


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ :


- Gọi 2 em lên bảng kể lại câu chuyện “
Bà cháu".


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn kể chuyện:



2.1 Kể lại đoạn 1 bằng lời của em:
- Giúp hs nắm được yêu cầu kể chuyện
- Gọi 2 - 3 em kể .


- Yêu cầu lớp lắng nghe nhận xét sau
mỗi lần bạn kể.


- Nhận xét, tuyên dương cá nhân kể tốt.
2.2. Kể lại phần chính ( đoạn 2 ) câu
chuyện


- Yêu cầu lớp kể theo nhóm
- Yêu cầu các nhóm lên kể .


- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể tốt.
2.3. Kể lại đoạn 3 theo tưởng tượng.
- Nêu yêu cầu 3


? Em mong muốn câu chuyện kết thúc
thế nào?


- Tổ chức cho hs kể theo nhóm.


- GV và lớp bình chọn bạn kể hay nhất .
3. Củng cố , dặn dò :


? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


- 2 em kể lại câu chuyện



- Nghe


- Đọc yêu cầu bài 1 .
- Lắng nghe


- Kể bằng lời của mình.
- Nhận xét.


- Tập theo nhóm (nối tiếp nhau kể)
- Đại diện nhóm lên kể.


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn nhóm
kể tốt.


- Nghe


- Nêu ý kiến.
- Kể theo nhóm.
Thi kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Nhận xét giờ học


- Dặn VN kể lại cho mọi người cùng
nghe.


- Lắng nghe.




Ngày soạn: 23 /11/2009



Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng11 năm 2009


Toán: 33 - 5
I. Yêu cầu :


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 33-8.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng(đưa về phép trừ dạng 33-8).
- Rèn tính cẩn thận, chính xác ý thức tự giác khi học toán.


- GD hs u thích học tốn.


*(Ghi chú: BTCL Bài 1, Bài 2a, Bài 3 a,b)
II. Chuẩn bị:


- Que tính, bảng gài.


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ :


-Gọi 2 em lên bảng đọc thuộc lòng bảng trừ 13
trừ đi một số


- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:



1. Giới thiệu bài:


2. Giới thiệu phép trừ 33 - 5


-Hai em lên bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Có 33 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại
bao nhiêu que tính ?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm NTN?
- Viết lên bảng 33 -5 = ?


* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 33 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 5 que
tính , u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu que
tính .


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
*GV hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


-Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước . Để bớt được
2 que tính nữa ta tháo 1 bó thành 10 que tính
rời . Bớt đi 2 que cịn lại 8 que .


? Vậy 33 que tính bớt 5 que tính cịn mấy qt ?
? Vậy 33 trừ 5 bằng mấy ?


-Viết lên bảng 33 - 5 = 28



- u cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu
lại cách làm của mình .


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
3. Luyện tập :


Bài 1: Tính.


-Yêu cầu lớp làm bảng con.
=>Lưu ý hs về kĩ thuật tính


- Nhận xét, chữa yêu cầu hs nêu lại cách tính
Bài 2:


- Gọi hs đọc yêu cầu


? Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào VN


- Nhận xét ghi điểm .
Bài 3:


? Bài tốn u cầu tìm gì?
? x là gì trong phép tính cộng ?


? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh
3. Củng cố - Dặn dò:



-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập


- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 33 - 5


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 28
que tính


- Trả lời về cách làm .
-H quan sát và lắng nghe


- Cịn 28 que tính .
- 33 trừ 5 bằng 28


- 1 em lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.


- 2 - 3 em


- 1 em đọc đề bài .


-Yêu cầu lớp làm bảng con. 3 em làm
bảng lớp.


- 2 - 3 em nêu.



- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .


- Lớp thực hiện VN. 1 em lên bảng
làm.


- Tìm x


- x là số hạng trong phép cộng .
- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Làm bài


- Lắng nghe.


Tập đọc : MẸ


I. Yêu cầu:


- Hiểu nghĩa của các từ được chú giải.


- Hiểu ND: Cảm nhận được nỗi vất vã và tình thương bao la của mẹ dành cho con.(trả lời
được các CH trong SGK ; thuộc 6 dòng thơ cuối).


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GD hs biết yêu thương, giúp đỡ bố mẹ.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ sgk, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. Bài cũ:



- Gọi hs đọc bài: Sự tích cây vú sữa + TLCH
- Nhận xét, ghi điểm


B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:


2.1. GV đọc mẫu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng dịng thơ:
- u cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm
b. Đọc từng đoạn:


- Yêu cầu hs đọc (đoạn 1: 2 dòng đầu, đoạn 2: 6
dòng tiếp theo, đoạn 3: 2 dòng còn lại)


- Treo bảng phụ, hướng dẫn hs ngắt đúng nhịp
thơ.


- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc
- Tìm hiểu nghĩa các từ mới
c. Đọc từng đoạn thơ trong nhóm:
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
GV theo dõi


d. Thi đọc:



- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu hs đọc bài trả lời câu hỏi:


? Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ?
? Mẹ đã làm gì cho con ngủ ngon giấc ?
? Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào ?
? Em hiểu hai câu thơ : Những ngôi sao thức
ngồi kia. Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng
con .như thế nào ?


? Em hiểu câu : Mẹ là ngọn gió của con suốt đời
như thế nào ?


4. Thi đọc thuộc lòng :


- Yêu cầu đọc lại bài.Xóa dần bảng cho học
sinh đọc thuộc lịng .


- 2hs đọc


- Nghe



- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng dịng thơ
-Tìm và nêu


- Cá nhân,lớp


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc


- Nêu ý kiến


- Các nhóm luyện đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Lặng rồi cả tiếng ve . Con ve cũng
mệt vì hè nắng oi .


- Mẹ ngồi đưa võng , quạt mát cho
con .


- Mẹ được so sánh với các ngôi sao ,
với ngọn gió mát lành .



-Mẹ đã phải thức rất nhiều , nhiều
hơn cả các ngôi sao vẫn thức hàng
đêm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng bài
thơ - Nhận xét ghi điểm học sinh .


5. Củng cố, dặn dò:


? Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ ntn? Em
thích hình ảnh nào trong bài, vì sao?


- Nhận xét giờ học


- Dặn: Học thuộc bài thơ.


- Xung phong đọc thuộc


- Nêu ý kiến.


- Lắng nghe, ghi nhớ


Ho


ạt động ngoài giờ lên lớp


CHỦ ĐIỂM: KÍNH U THẦY GIÁO, CƠ GIÁO
I. Yêu cầu:



- HS biết được ý nghĩa ngày 20/11.


- HS có những việc làm tốt có ý nghĩa chào mừng ngày 20/11.
- Ca múa hát về chủ đề mừng ngày nhà giáo Việt Nam.


- GD hs u q, kính trọng thầy giáo, cơ giáo.
III. Các hoạt động sinh hoạt:


1. Ổn định tổ chức:
2. Tiến trình sinh hoạt:


* Tìm hiểu ngày Nhà giáo Việt Nam:
- Trong tháng 11 này có ngày lễ gì?
- Hãy nêu ý nghĩa của ngày đó?
* Liên hệ:


- Hãy nêu những việc làm của lớp mình thể hiện tình cảm đối với thầy cô giáo nhân
ngày 20/ 11 ( Nối tiếp nhau kể)


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

? Ở trường có những hoạt động nào?


- Thi vẽ tranh, thi báo tường, tổ chức thi VSCĐ, trang trí lớp học, văn nghệ, lao động
vệ sinh, trồng cây xanh, trang trí lại bồn hoa cây cảnh,...


? Để tỏ lịng kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo các em phải làm gì? (nêu ý kiến)
* Sinh hoạt văn nghệ:


- Tổ chức cho các em hát,múa, kể chuyện, đọc thơ về chủ đề : Kính u thầy giáo, cơ
giáo.



Các tổ thi biểu diễn các tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị ở tuần trước.
Lớp bình chọn tổ, cá nhân thể hiện tốt,nội dung chủ đề.


Nhận xét, tuyên dương tổ, cá nhân có ý thức tốt biểu diễn.
* Phương hướng tuần tới:


- Duy trì phong trào học tập tốt , Rèn chữ - giữ vở.
- Đi học đúng giờ, đẩm bảo sĩ số.


- Làm tốt phong trào sinh hoạt 15 phút đầu giờ.


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trang phục gọn gàng sạch sẽ đúng quy
định (giữ ấm cơ thể)


- Tiếp tục trang trí lớp học.
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
3. Nhận xét, đánh giá:


- Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Đạo đức : quan tâm giúp đỡ bạn bè ( t2 ) .
I / Mục tiêu : Như tiết 1 .


II /Chuẩn bị : Phiếu học tập .
III/ Lên lớp :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2.Bài mới:



 Hoạt động 1 Trò chơi : Đúng hay sai.
- Chia lớp thành 2 đội .


-Phát cho mỗi đội 1 lá cờ để giơ lên trả lời
câu hỏi .


-Đọc câu hỏi đội nào đưa lá cờ lên trước thì
đội đó được quyền trả lời .


- Giáo viên làm giám khảo cho hai đội chơi ,
đội nào trả lời nhanh và đúng nhiều câu hỏi
hơn thì đội đó chiến thắng .


-Mời học sinh lên chơi mẫu .
- Tổ chức cho 2 đội thi .


- Nam cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra .
- Học cùng với bạn để giảng bài cho bạn
- Góp chung tiền để mua tặng bạn sách vở .
- Tham gia tích cực vào phong trào ủng hộ
các bạn học sinh vùng lũ .


- Rủ bạn đi chơi .


- Nặng nề phê bình bạn trước lớp vì bạn ln
đi học muôn.


- Cho bạn mượn truyện đọc trong lớp .
- Khen những nhóm có cách xử lí hay nhất .


 Hoạt động 2 Liên hệ thực tế .


- Mời một số em lên kể trước lớp câu chuyện
về việc quan tâm giúp đỡ bạn bè mà mình đã
chuẩn bị ở nhà .


- Khen những em có việc làm giúp đỡ bạn .
- Kết luận : -Cần phải quan tâm , giúp đỡ bạn
đúng lúc , đúng chỗ có như thế mới mau giúp
bạn tiến bộ hơn được .


 Hoạt động 3 Tiểu phẩm.


- Yêu cầu một số em lên đóng tiểu phẩm có
nội dung như sau : Giờ ra chơi các bạn chơi
đùa vui vẻ nhóm của Tuấn đang chơi bi thì
Việt chạy đến xin chơi cùng . Tuấn khơng cho
Việt chơi vì nhà Việt nghèo bố mẹ làm nghề
quét rác . Nam ở trong nhóm nghe nói vậy
liền phán đối và kéo Việt vào cùng chơi
- Yêu cầu lớp thảo luận : - Em đồng tình với
cách cư xử của bạn nào ? Vì sao ?


- Theo em tiểu phẩm trên muốn nói lên điều
gì ?


- Lớp chia 2 dãy mỗi dãy là 1 đội .
- Các đội cử ra đội trưởng để điều
khiển đội mình làm việc .



-Lần lượt một số em trả lời câu hỏi
trước lớp


- Việc làm này sai không nên làm .
- Đây là việc làm tốt chúng ta cần phát
huy


- Rất cần thiết để giúp bạn vượt khó
trong học tập .


- Mỗi học sinh cần làm để giúp đỡ bạn
khó khăn


- Khơng nên phê bình nặng nề bạn
trước lớp cần nhẹ nhàng khuyên và
giúp đỡ bạn đi học đúng giờ .


- Không nên cho bạn mượn chuyện
trong giờ học như vậy bạn sẽ không
hiểu bài .


-Lớp lắng nghe nhận xét bạn .
-Lần lượt một số em lên kể lại câu
chuyện được chúng kiến , sưu tầm
được hay là việc làm em đã làm .


-Lớp lắng nghe nhận xét xem bạn giúp
đỡ bạn như vậy đã hợp lí chưa .


- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .



- Một số đại diện lên tham gia tiểu
phẩm .


- Lớp quan sát , theo dõi các bạn diễn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-Nhận xét ý kiến của học sinh .


* Kết luận : Cần cư xử tốt với bạn bè không
nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo gặp
hoàn cảnh khó khăn ... Đó chính là thực hiện
quyền khơng bị phân biệt đối xử của trẻ em .
* Củng cố dặn dò :


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học


- Theo em tiểu phẩm muốn nói lên Bất
kì ai cũng được quan tâm giúp đỡ .
-Lớp lắng nghe nhận xét ý kiến của bạn
.


- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .


-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày .


Thứ ba ngày tháng năm 200



Thứ năm ngày tháng năm 200
Toán : 1 4 trừ đi một số 1 4 - 8


A/ Mục đích yêu cầu :- Biết cách thực hiện phép trừ 14 - 8 .


* Lập và học thuộc bảng công thức 14 trừ đi một số . Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng
14 - 8 để giải các bài toán liên quan .


B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .
C/ Lên lớp :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.Bài cũ :


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 33
- 13 ; 63 - 13


-HS2: 43 - 26; 73 -5


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng


14 - 8 tự lập và học thuộc công thức 14 trừ
đi một số.



*) Giới thiệu phép trừ 14 - 8


- Nêu bài tốn : - Có 14 que tính bớt đi 8
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào ?


- Viết lên bảng 14 - 8
*)Tìm kết quả :


* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 14 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8
que tính , u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu
que tính .


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


- Có bao nhiêu que tính tất cả ?


-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta
còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì
sao ?


-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính .
- HS2 : Trình bày bài tính trên bảng.
-Học sinh khác nhận xét .



* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 14 - 8


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 6 que
tính


- Trả lời về cách làm .


- Có 14 que tính ( gồm 1bó và 4 que rời )
- Bớt 4 que nữa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại
6 que .


-Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn mấy
que tính ?


- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 14 - 8 = 6


* Đặt tính và thực hiện phép tính .


- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .



- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .


* Lập bảng công thức : 14 trừ đi một số
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép trừ trong phần bài học .


- Mời 2 em lên bảng lập công thức 14 trừ đi
một số .


- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc
lịng bảng cơng thức .


- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu
học thuộc lòng .


c/ Luyện tập :


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


- Khi biết 5 + 9 = 14 ta có cần tính 9 + 5
khơng ? Vì sao ?



- Khi biết 5 + 9 = 14 ta có thể ghi ngay kết
quả của 14 - 9 và 14 - 5 khơng ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá


Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


-Gọi một em đọc chữa bài .


-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ
ta làm như thế nào ?


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi ba em lên bảng làm bài.


- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3 phép
tính trên .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .


- Cịn 6 que tính .
- 14 trừ 8 bằng 6


14 * Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới
thẳng cột



- 8 với 4 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và
vạch


6 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 4
không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 .
Viết 6 , nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0.


- Tự lập công thức :


* Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các
công thức , cả lớp đọc đồng thanh theo
yêu cầu .


-Đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi
một số .


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công
thức


- Đọc chữa bài : 14 trừ 5 bằng 9 và 14 trừ
9 bằng 5 ,...


- Vì khi ta đổi chỗ các số hạng trong một
tổng thì tổng khơng thay đổi .


- Ta có thể ghi ngay kết quả 14 - 5 = 9 và
14 - 9 = 5 vì 5 và 9 là các số hạng trong
phép cộng 9 + 5 = 14 . Khi lấy tổng trừ đi


số hạng này ta được số hạng kia .


- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện vào vở .


-Một em nêu kết quả .


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
-Đọc đề .


- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .


-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở .
- Bán đi nghĩa là thế nào ?


-Yêu cầu 1 em lên bảng bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá




d) Củng cố - Dặn dò:


- Muốn tính 14 trừ đi một số ta làm như thế
nào ?



*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Tự làm vào vở .


- Bán đi nghĩa là bớt đi .


-Tóm tắt : - Có : 14 quạt điện


- Bán đi : 6 quạt điện
- Còn lại: ... quạt điện ?


- Một em lên bảng làm bài .
* Giải : Số quạt điện còn lại là :


14 - 6 = 8 ( quạt điện )
Đ/S : 8 quạt điện
- 3 em trả lời .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
Thứ sáu ngày tháng năm 200


Toán: 34 - 8


A/ Mục đích yêu cầu :- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 34 - 8. Aùp dụng phép trừ
có nhớ dạng 34 - 8 để giải các bài toán liên quan .



B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .
C/ Lên lớp :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.Bài cũ :


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đọc thuộc lòng bảng trừ 14 trừ đi
một số


-HS2: Thực hiện một số phép tính dạng 14
- 8.


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng


34 - 8.


*) Giới thiệu phép trừ 34 - 8


- Nêu bài tốn : - Có 34 que tính bớt đi 8
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào ?



- Viết lên bảng 34 -8
*)Tìm kết quả :


* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 34 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8
que tính , u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu
que tính .


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


- Có bao nhiêu que tính tất cả ?


-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta
cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì
sao ?


-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu
cầu .


- HS1 nêu ghi nhớ bảng 14 trừ đi một số .
- HS2 . Lên bảng thực hiện .


-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .



- Thực hiện phép tính trừ 34 - 8


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 26
que tính


- Trả lời về cách làm .


- Có 34 que tính ( gồm 3 bó và 4 que rời )
- Bớt 4 que nữa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại
6 que .


-Vậy 34 que tính bớt 8 que tính cịn mấy
que tính ?


- Vậy 34 trừ 8 bằng mấy ?
-Viết lên bảng 34 - 8 = 26


* Đặt tính và thực hiện phép tính .


- u cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính



- Mời một em khác nhận xét .
c/ Luyện tập :


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một
ý .


- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt
tính và thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .


Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?


- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .
- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .
* Tóm tắt : - Nhà Hà nuôi : 34
con gà


- Nhà Ly ni ít hơn nhà Hà : 9


con gà


- Nhà Ly nuôi : ...?
con gà


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


Bài 4 – Mời một học sinh đọc đề bài .
- x là gì trong phép tính cộng ?


-Nêu cách tìm thành phần đó ?
-u cầu cả lớp làm vào vở .


- Mời 2 em lên bảng , mỗi em làm một bài .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học


34 * Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới
thẳng cột


- 8 với 4 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và
vạch


26 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 4
không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 .
Viết 6 , nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.



- Một em đọc đề bài .


-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .


- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .


64 84 94
- 6 - 8 - 9
58 76 85
- Đọc đề .


- Bài tốn về ít hơn .
- Nêu toám tắt bài toán .
- Một em lên bảng giải bài .


* Giải : - Số con gà nhà bạn Ly nuôi :
34 - 9 = 25 ( con gà )
Đ/ S : 25 con gà .
- Nhận xét bài làm của bạn .
-Đọc đề .


- x là số hạng trong phép cộng .
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
a/ x + 7 = 34 b/ x - 14= 36


x = 34 - 7 x = 36 +
14


x = 27 x = 50
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

sinh .


d) Củng cố - Dặn dò:


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


Thủ công : gấp , cắt , dán hình trịn (t1 )


A/ Mục tiêu :<sub></sub>Học sinh biết gấp , cắt dán hình trịn . Gấp , cắt , dán đuợc hình trịn .
- HS hứng thú và u thích giờ thủ cơng .


B/ Chuẩn bị :<sub></sub>Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vng trên tờ giấy khổ A4 . Quy
trình gấp cắt , dán hình trịn có hình vẽ minh hoạ cho từng bước . Giấy thủ công và giấy
nháp khổ A4 , bút màu .


C/ Lên lớp :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài cũ:



-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:


Hôm nay chúng ta tập“ Gấp cắt dán hình trịn “
b) Khai thác:


*Hoạt động1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét
.


-Cho HS quan sát mẫu hình trịn được cắt dán
trên nền hình vng . Gợi ý cho học sinh định
hướng vào hình trịn .


- Nối điểm O giữa hình trịn với các điểm M,
N , P trên hình trịn sau đó đặt câu hỏi để HS
so sánh về độ dài các đoạn OM , ON , OP ,
GV kết luận đội dài các đoạn này đều bằng
nhau .


-Chúng ta sẽ tạo hình trịn bằng cách gấp cắt
giấy .


- Cho HS so sánh về đọ dài MNvới cạnh của
hình vng ( Cạnh hình vng có độ dài bằng
độ dài MN của hình trịn ) nếu ta cắt bỏ các
phần dư lại của hình vng ta được hình tròn .
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu .



* Bước 1 :Gấp hình


- Cắt một hình vng có cạnh là 6ơ H1 .


- Gấp từ hình vuông theo đường chéo ta được
H2a và điểm O là điểm giữa của đường chéo .
Gấp đôi H2a để lấy đường giữa và mở ra được
H2b.


- Gấp H2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh
bên sát vào đường dấu giữa được H3


Bước 2 -Cắt hình trịn.


- Lật mặt sau H3 được H4 ,cắt theo đường dấu
CD và mở ra được H5a . Từ hình 5a cắt sửa
theo đường cong và mở ra được hình trịn .H6


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Lớp quan sát và nêu nhận xét về các
độ dài của hình tròn .


- Độ dài OM = ON = OP .


- Quan sát để nắm được cách tạo ra hình


trịn từ hình vng .


-Bước 1
-Gấp hình.






- Bước 2 : Cắt hình trịn .







</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

*Bước 3 :- Dán hình trịn .


-Dán hình trịn vào tờ giấy khác màu làm nền .
- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các bước
gấp cắt , dán hình trịn cả lớp quan sát . GV
nhận xét uốn nắn các thao tác gấp , cắt , dán.
-GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt , dán thử
hình tròn bằng giấy nháp .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm
đẹp .





d) Củng cố - Dặn dò:


-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp , cắt dán hình
trịn .


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới







- Lớp thực hành gấp cắt dán hình trịn
theo hướng dẫn của giáo viên .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×