Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Bai 9 Tong ket ve tu vung Tu don tu phuc tu nhieu nghia Tu dong am truong tu vung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.22 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chào mừng quý thầy cô </b>


<b>đến dự giờ thăm lớp</b>



<b>GV: Lê Thị Vui</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần 7 Tiết: 32 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần 7 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>Tiết: 32 </b>


<b>A. PHẦN TIẾNG VIỆT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

• <b>A. PHẦN TIẾNG VIỆT:</b>


• <b>1. Các phương châm hội thoại.</b>


• <b><sub>2. Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.</sub></b>
• <b>3.Sự phát triển của từ vựng.</b>


• <b>4.Thuật ngữ.</b>


• <b>5.Tổng kết từ vựng </b>


• <b>-Từ đơn và từ phức, </b>


• <b><sub>thành ngữ, từ nhiều nghĩa.</sub></b>


• <b> -Từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, trường từ </b>
<b>vựng, cấp độ khái quát nghĩa của từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Các phương châm hội thoại:</b>


<b>1. Lý thuyết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1:</b>


<b>-Phương châm về lượng.</b>
<b>-Phương châm về chất.</b>
<b>-Phương châm quan hệ.</b>
<b>-Phương châm cách thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 2: Nêu khái niệm các phương châm hội thoại đã được học? </b>
<b>-Phương châm về lượng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 3: Theo em, chúng ta phải sử dụng </b>


<b>phương châm hội thoại như thế nào cho đúng </b>
<b>với tình huống giao tiếp?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 3: Sử dụng các phương châm hội thoại </b>


<b>phù hợp với đặc điểm của tình huống giao tiếp </b>


<b>như: Nói với ai? Nói khi nào? Nói ở đâu? Nói </b>


<b>để làm gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 4: Những nguyên nhân dẫn đến </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 4: </b>


<b>-Người nói vơ ý, vụng về, thiếu văn hóa trong giao </b>
<b>tiếp.</b>


<b>-Người nói phải ưu tiên cho một phương châm hội </b>


<b>thoại hoặc một yêu cầu khác quan trọng hơn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.Bài tập</b>:


<b>Bài 1:Bài ca dao sau là lời gieo quẻ của một thầy bói với một cơ </b>
<b>gái: </b>


<b>Số cơ chẳng giàu thì nghèo</b>


<b>Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà,</b>
<b>Số cơ có mẹ, có cha</b>


<b>Mẹ cơ đàn bà, cha cơ đàn ơng.</b>
<b>Số cơ có vợ, có chồng,</b>


<b>Sinh con đầu lịng chẳng gái thì trai”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

•<b><sub>Bài 1: Lời của thầy bói vi phạm phương châm </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

• <b><sub>Bài 2: Năm giặc đốt cháy tàn cháy rụi</sub></b>


<b>Hàng xóm bốn bên trở về lầm lụi</b>
<b>Đỡ đàn bà dựng lại túp lều tranh</b>


<b>Vẫn vững lòng bà dặn cháu đinh ninh:</b>
<b>“Bố ở chiến khu bố còn việc bố, </b>


<b>Mày có viết thư chớ kể này, kể nọ</b>
<b>Cứ bảo nhà vẫn được bình yên…”</b>



<b>So sánh sự việc xảy ra với lời bà dặn cháu trong </b>
<b>đoạn thơ phương châm hội thoại nào đang bị vi </b>
<b>phạm? Sự khơng tn thủ phương châm hội </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

•<b><sub>Bài 2: Phương châm hội thoại đã bị vi phạm </sub></b>


<b>là phương châm về chất. Việc khơng tn thủ </b>
<b>vì bà không muốn bố mẹ lo lắng. Sự hi sinh của </b>
<b>vì con cháu và tình cảm của bà đối với kháng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b><sub>Bài 3: Những câu sau liên quan đến </sub></b>



<b>phương châm hội thoại nào?</b>


<b>a.Hoa thơm ai nở bỏ rơi</b>



<b>Người khơn ai nỡ nói nhau nặng lời.</b>


<b>b.Biết thì thưa thớt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

• <b>Bài 3: </b>


• <b>a.Phương châm lịch sự</b>


• <b>b.Phương châm về chất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

•<b><sub>II.Dẫn trực tiếp và dẫn gián tiếp:</sub></b>
•<b><sub>1.Lý thuyết.</sub></b>


<b>Câu 1: Có mấy cách dẫn lời nói hay ý nghĩ của một người, </b>
<b>một nhân vật? Kể tên?</b>



<b>Câu 2: Nêu khái niệm của từng cách dẫn?</b>


<b>Câu 3: Cần lưu ý khi chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời </b>
<b>dẫn gián tiếp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

•<b>Câu 1: Có 2 cách dẫn lời nói, ý nghĩ của một người, một </b>
<b>nhân vật. Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp. </b>


•<b>Câu 2:</b>


•<b><sub>*Dẫn trực tiếp là nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ </sub></b>


<b>của người hoặc nhân vật. Lời dẫn trực tiếp được đặt trong </b>
<b>dấu ngoặc kép</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

•<b><sub>Câu 3: </sub></b>


•<b><sub>*Cần lưu ý khi chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời dẫn gián </sub></b>


<b>tiếp:</b>


•<b><sub>-Bỏ dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.</sub></b>
•<b><sub>-Thay đổi đại từ xưng hơ cho phù hợp.</sub></b>
•<b><sub>-Lược bỏ các từ chỉ tình thái.</sub></b>


•<b><sub>-Thêm từ rằng hoặc là trước lời dẫn.</sub></b>


•<b><sub>-Khơng nhất thiết phải chính xác từng từ nhưng phải dẫn </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2.Bài tập:</b>




<b>Chuyển các lời dẫn trực tiếp trong các trường </b>
<b>hợp sau sang lời dẫn gián tiếp: </b>


<b>a.Nam đã hứa với tơi như đinh đóng cột: “Sáng </b>
<b>mai tơi sẽ đi học”. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

•<b><sub>=> a. Nam đã hứa với tơi như đinh đóng cột </sub></b>


<b>rằng sáng mai Nam sẽ đi học.</b>


•<b><sub>=> b. Sáng hơm qua, Lan khoe với tơi rằng mẹ </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

•<b><sub>III. Sự phát triển của từ vựng.</sub></b>


<b>Lý thuyết: Vẽ sơ đồ sự phát triển của từ vựng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tìm ví dụ các cách </b>


<b>phát triển từ vựng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>IV. Thuật ngữ:</b>


<b><sub>Câu 1: Khái niệm thuật ngữ?</sub></b>



<b>Câu 1: Thuật ngữ là những từ ngữ </b>



<b>biểu thị niệm khoa học và công nghệ </b>


<b>được sử dụng trong các văn bản </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b><sub>Câu 2: Nêu đặc điểm của thuật ngữ?</sub></b>




<b>Câu 2: Đặc điểm:</b>


<b>-Một thuật ngữ biểu thị một khái niệm và </b>
<b>ngược lại một khái niệm biểu thị một thuật </b>
<b>ngữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b><sub>Câu 3: Kể tên một vài thuật ngữ trong </sub></b>



<b>mơn Ngữ văn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

•<b><sub>V.Tổng kết từ vựng.</sub></b>
•<b><sub>1.Lý thuyết: </sub></b>


•<b><sub>Nắm lại các khái niệm đã học về tổng kết từ vựng đã học </sub></b>


<b>bằng cách giải đoán ô chữ, tìm các khái niệm của các bài đã </b>
<b>học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2.Bài tập: Xác định thành ngữ trong các câu sau:</b>


<b>1.a.Thân em vừa trắng lại vừa tròn,</b>
<b>Bảy nổi ba chìm mấy nước non.</b>


<b>Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn,</b>
<b>Mà em vẫn giữ tấm lòng son.</b>


<b>b. Sau khi thằng con đi, lão tự bảo </b>


<b>rằng: “Cái vườn là của con ta, hồi cịn </b>



<b>cha mẹ nó, mẹ nó cố thắt lưng buộc bụng, dè sẻn </b>
<b>mãi mới đẻ ra được</b>


<b> năm mươi đồng bạc tậu…”.</b>


<b>Bảy nổi ba chìm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2. Xác định từ láy và từ ghép?</b>


<b>Lung linh, bàn ghế, lạnh lùng, dạy dỗ, </b>
<b>mênh mông, dọn dẹp, quần áo. </b>


<b>3. Xác định từ Hán Việt trong những câu </b>
<b>sau:</b>


<b>a. Bác sĩ đang mổ tử thi.</b>


<b>b. Đại thi hào Nguyễn Du. </b>


<b>Lung linh</b> <b>lạnh lùng</b>


<b>mênh mông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3.Xác định từ mang nghĩa gốc, nghĩa chuyển </b>
<b>trong câu sau:</b>


<b>“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng</b>
<b>Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”</b>



<b>4. Đối với từ láy và từ ghép thì từ phức có </b>
<b>nghĩa rộng hay nghĩa hẹp?</b>


<b>mặt trời </b>


<b>mặt trời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>5. Tìm từ trái nghĩa với từ: Thông minh, rộng, giàu.</b>


<b>6. Điền các từ trái nghĩa vào chổ trống.</b>


<b>- Ai… . ba họ, ai khó ba đời</b>
<b>- Trước lạ sau…</b>


<b>- Sinh li… biệt</b>


<b>- Tích… thành đại.</b>


<b>- Một miếng khi đói bằng một gói khi…..</b>


<b>giàu </b>


<b>quen</b>
<b>tử</b>


<b>tiểu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:</b>
<b>5.1 Tổng kết:</b>



<b>Câu 1: Kể tên các phương châm hội thoại?</b>
<b>Đáp án: - Phương châm về lượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 2: Điểm giống và khác nhau giữa lời dẫn </b>
<b>trực tiếp và lời dẫn gián tiếp?</b>


<b>Đáp án: - Giống nhau: nhắc lại lời nói ý nghĩ </b>
<b>của nhân vật</b>


<b> - Khác nhau: + Lời dẫn trực tiếp nhắc </b>
<b>lại nguyên văn, đặt trong dấu ngoặc kép</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>5.2 Hướng dẫn học tập:</b>
<b>*Đối với bài học tiết này:</b>


<b>Học bài, làm hoàn chỉnh các bài tập.</b>
<b>*Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>


<b>- Tóm tắt truyện, nắm chắc nội dung của truyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

×