Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 12 - BÀI 8</b></i><b>:</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<i><b>Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b></i>
<b>A. NATRI HIĐROXIT</b>
<b>I. </b><i><b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b></i>
<i>- Natri hiđroxit là chất rắn không </i>
<i>màu, tan nhiều trong nước và tỏa </i>
<i>nhiệt. </i>
? Theo em dự đốn thì
NaOH sẽ có những tính
chất hóa học nào? Vì sao?
?Muốn kiểm tra dự đốn
về tính chất hóa học của
NaOH đúng khơng , ta
phải làm gì?
<b> Ti n h nh thí nghi m v ho n th nh v o b ng ế</b> <b>à</b> <b>ệ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ả</b>
<b>sau:</b>
<b>Ti n h nh thí ế</b> <b>à</b>
<b>nghi mệ</b>
<b>Hi n tệ</b> <b>ượng</b> <b>K t lu nế</b> <b>ậ</b>
1. Nhỏ 1 – 2 giọt dd
NaOH vào mẩu giấy
quỳ tím
2. Nhỏ 1 – 2 giọt
dd NaOH vào dd
phenolphtalein
3. Nhỏ 1-2 giọt
dd NaOH vào
dd CuCl<sub>2</sub>
Quỳ tím Xanh Đổi màu chất
chỉ thị
Phenolphtalein
không màu
đỏ
<i><b>Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b></i>
<b>A. NATRI HIĐROXIT</b>
<b>I. </b><i><b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b></i>
- <i><b>Q tím </b></i><i><b> xanh.</b></i>
<i><b> - Dd phenolphtalein </b></i><i><b> màu </b></i>
<i><b>đỏ.</b></i>
<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<i><b>a. Làm đổi màu chất chỉ thị</b></i>
<b> Ti n h nh thí nghi m v ho n th nh v o b ng ế</b> <b>à</b> <b>ệ</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>à</b> <b>ả</b>
<b>sau sau:</b>
<b>Ti n h nh thí ế</b> <b>à</b>
<b>nghi mệ</b>
<b>Hi n tệ</b> <b>ượng</b> <b>K t lu nế</b> <b>ậ</b>
1. Nhỏ 1 – 2 giọt dd
NaOH vào mẩu quỳ
tím
2. Nhỏ 1 – 2 giọt
dd NaOH vào dd
phenolphtalein
3. Nhỏ 1-2 giọt dd
NaOH vào dd
CuCl<sub>2</sub>
Quỳ tím Xanh Đổi màu chất
chỉ thị
Phenolphtalein
không màu
đỏ
Đổi màu chất
chỉ thị
Xuất hiện kết
tủa xanh lam
<i><b>Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b></i>
<b>A. NATRI HIĐROXIT</b>
<i><b>I</b></i><b>. </b><i><b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b></i>
<i><b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC:</b></i>
<i><b>a. Làm đổi màu chất chỉ thị</b></i>
<b>Tương tự , viết PTHH</b>
<b> NaOH</b> <b>+ FeCl<sub>2</sub> </b><b> </b>
<b>NaOH</b> <b>+ MgSO<sub>4</sub></b> <b> </b>
<b> ? NaOH tác dung với dd </b>
<b>muối tạo ra sản phẩm gì?</b>
<i><b>b. Tác dụng với dd muối</b></i>
<b>2NaOH + CuCl<sub>2</sub></b> <b> Cu(OH)<sub>2</sub> + 2 NaCl </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Dd NaOH + dd muối bazơ </b>
<b>mới + muối mới</b>
2NaOH + FeCl<sub>2</sub> Fe(OH)<sub>2</sub>+ 2NaCl
<i><b>Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b></i>
<b>A. NATRI HIĐROXIT</b>
<i><b>I</b></i><b>. </b><i><b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b></i>
<i><b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC:</b></i>
<i><b>a. Làm đổi màu chất chỉ thị</b></i>
<i><b>c. Tác dụng với axit</b></i>
<i><b>d. Tác dụng với oxit axit</b></i>
<i><b> Chọn chất thích hợp điền </b></i>
<b>vào mỗi sơ đồ sau và lập </b>
<b>PTHH:</b>
<b> </b>1. NaOH <b>+ CO<sub>2</sub> </b><b>…….+…...</b>
2. NaOH <b>+ …… </b><b> Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>+H<sub>2</sub>O</b>
<b> 1. NaOH + ….. </b><b> NaCl+ H<sub>2</sub>O</b>
<b> 2. NaOH + …… </b><b> NaNO<sub>3</sub>+ H<sub>2</sub>O</b>
<b>Dd NaOH + axit </b><b> muối + nước.</b>
<b> Dd NaOH + oxit axit </b><b> muối + </b>
<b>nước.</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<i>b. Tác dụng với dd muối</i> <b> 1. NaOH + HCl </b><b> NaCl+ H<sub>2</sub>O</b>
<b> 2. NaOH + HNO<sub>3</sub></b><b> NaNO<sub>3</sub>+ H<sub>2</sub>O</b>
? Qua bài tập cho biết NaOH
tác dụng với chất nào?? NaOH tác dụng với axit tạo <sub>ra sản phẩm gì?</sub>? Phản ứng trên gọi là phản <sub>ứng gì?</sub>
<i><b> Chọn chất thích hợp điền </b></i>
<b>vào mỗi sơ đồ sau và lập </b>
<b>PTHH:</b>
<b> </b>1. 2NaOH <b>+ CO<sub>2</sub> </b><b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>+ H<sub>2</sub>O</b>
2. 2NaOH <b>+ SO<sub>3</sub> </b><b> Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>+H<sub>2</sub>O</b>
<i><b>Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b></i>
<b>A. NATRI HIĐROXIT</b>
<i><b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b></i>
<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
c. Tác dụng với axit
d. Tác dụng với oxit axit
<i><b>III. ỨNG DỤNG:</b></i>
• <b><sub>Quan sát các hình ảnh sau và </sub></b>
<b> cho biết ứng dụng của </b>
<b>NaOH.</b>
<i><b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b></i>
<i><b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC:</b></i>
<b>a. Làm đổi màu chất chỉ thị</b>
<b>c. Tác dụng với axit</b>
<b>d. Tác dụng với oxit axit</b>
<i><b>III. ỨNG DỤNG: Xem SGK /26</b></i>
<i><b>IV. SẢN XUẤT NATRI HIDROXIT </b></i>
<i><b>Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b></i>
<b>A. NATRI HIĐROXIT</b>
<i><b>dd NaCl</b></i>
<i><b>dd NaCl</b></i>
<i><b>dd NaOH</b></i>
<i><b>Cực dương</b></i>
<i><b>Cực âm</b></i>
<i><b>Màng ngăn xốp</b></i>
<i><b>dd NaOH</b></i>
<i><b>H</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>Cl</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>Tiết 12 - Bài 8</b></i><b>: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG </b>
<b>A. NATRI HIĐROXIT</b>
<i><b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b></i>
<i><b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC:</b></i>
<b>a. Làm đổi màu chất chỉ thị</b>
<b>c. Tác dụng với axit</b>
<b>d. Tác dụng với oxit axit</b>
<i><b>III. ỨNG DỤNG:</b></i>
<b>Điện phân dd NaCl bão hồ </b>
<b>có màng ngăn</b>
<b> </b>
<i><b>IV. SẢN XUẤT NATRIHĐROXIT</b></i>
<i><b>IV. SẢN XUẤT NATRIHĐROXIT</b></i>
2NaCl + H<sub>2</sub>O đpcmn 2NaOH +
Cl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
a/ CO<sub>2 </sub>+ 2NaOH Na<sub>2 </sub>CO<sub>3</sub> + 2H<sub>2 </sub>O
a/ Số mol CO<sub>2 </sub> :
n=
1mol 2mol
0,07 mol 0,14mol
Số mol NaOH: n=
<i>mol</i>
<i>v</i>
07
,
0
4
,
22
568
22
NaOH dư
Khối lượng NaOH : m= 0,14.40=5,6g
Khối lượng NaOH dư: 6,4-5,6= 0,8g
1 mol
0,07 mol