Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Dai so 9 Chuong IV 6 He thuc Viet va ung dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.88 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



Giải phương trình

:

5

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

 

2 0



<b>HS2:</b>


<b>HS1:</b>

Phương trình ax

2

+ bx + c = 0 (a≠0) có



Δ = b

2

– 4ac



Nếu Δ > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt


là:



1

;

2


2

2



<i>b</i>

<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>

<i>a</i>







1 2

, .

1 2


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập : Chọn đáp án đúng</b>


<b>1, Phương trình có: </b>

5

<i>x</i>

2

<i>x</i>

35 0



<b> 2, Phương trình có: </b>

2

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

5 0



1 2
1 2

1


5


.

7


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x x</i>






<sub></sub>



1 2
1 2

3


2


5


.


2


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x x</i>










<sub></sub>




<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>


<b> 3, Phương trình có: </b>

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

 

1 0

1 2


1 2

2


.

1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x x</i>










<b>Đúng</b>


<b>Tiết 57: HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?2</b> <b>Cho phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0.</b>


<b>a) Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a + b + c.</b>
<b>c) Dùng định lí Vi-ét để tìm x<sub>2.</sub></b>



<b>b) Chứng tỏ rằng x<sub>1</sub> = 1 là một nghiệm của phương trình.</b>


<b>Cho phương trình: 3x2 + 7x + 4 = 0.</b>


<b>a) Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a - b + c.</b>


<b>b) Chứng tỏ rằng x<sub>1</sub> = -1 là một nghiệm của phương trình.</b>
<b>c) Tìm nghiệm x<sub>2</sub></b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Hãy nhẩm nghiệm của các phương trình sau:</b></i>


<i><b> a) -5x</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> + 3x + 2 = 0 </b></i>



<i><b> b) 2011x</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> + 2012x + 1 = 0</b></i>



<b>Hệ thức Vi-ét cho ta biết cách tính tổng và tích của hai nghiệm </b>
<b>phương trình bậc hai.</b>


<b>Hệ thức Vi-ét cho ta biết cách tính tổng và tích của hai nghiệm </b>
<b>phương trình bậc hai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tốn: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng S và tích của </b>
<b>chúng bằng P.</b>


<b>Gọi số thứ nhất là </b>x
<b>x(S - x) = P</b>


<b>Vì tích của chúng là P nên ta có phương trình</b>


<b>Nếu </b><b> = S2 – 4P ≥ 0 thì phương trình (1) có nghiệm.</b>



<b>Các nghiệm này chính là hai số cần tìm. </b>


<b>thì số thứ hai là S - x</b>


<b>↔</b>

<b> x2 <sub>– Sx + P = 0 (1)</sub></b>


<b>Nếu biết tổng và tích của hai số thì hai số đó là hai nghiệm </b>
<b>của phương trình nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ví dụ. Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 27, tích của chúng bằng 180 </b>
<b> </b>


Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình: x2 - 27x +180 = 0
Δ = 272- 4.1.180 = 729-720 = 9 > 0


1 2


27 3

27 3



15,

12



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



Vậy hai số cần tìm là 15 và 12


GIẢI



<b>?5. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 1, tích của chúng bằng 5</b>


GIẢI


<i>có: </i>Δ = 12 – 4.5 = - 19 < 0


Do đó khơng có hai số nào có tổng bằng 1 và tích bằng 5
Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình: x2 - x + 5 = 0


Nên phương trình vơ nghiệm


<b>Tiết 57: HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Ví dụ 2: </b>Tính nhẩm nghiệm của phương trình x2<sub> -5x+6 = 0.</sub>
GIẢI


Vì 2 + 3 = 5; 2.3 = 6


nên x<sub>1</sub> = 2, x<sub>2</sub> = 3 là hai nghiệm của phương trình đã cho.


<b>Bài 27/ SGK. </b>Dùng hệ thức Vi- ét để tính nhẩm các nghiệm của
phương trình.


a, <b>x</b> 2– 7x+12= 0 (1);
Vì 3 + 4 = 7 và 3.4 = 12


nên x<sub>1</sub> = 3 , x<sub>2</sub> = 4 là nghiệm phương trình (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C

ó thể em chưa biết

?




-Phrăng – xoa Vi-ét (sinh 1540- 1603)
tại Pháp.


-Ông là người đầu tiên dùng <b>chữ</b> để kí
hiệu <b>các ẩn, các hệ số</b> của phương


trình và dùng chúng để biến đổi và giải
phương trình nhờ cách đó mà nó thúc
đẩy Đại số phát triển mạnh.


- Ông là người phát hiện ra mối liên hệ
giữa các nghiệm và các hệ số của


phương trình.


- Ơng là người nổi tiếng trong giải mật
mã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập.

Cho phương trình: x<b>2</b> – 6x + m =0 (*)


<b>1</b>.Cho m = 5


a) Hãy giải phương trình trên.


1 2


<i>x</i>

<i>x</i>

;

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

.

<sub>2</sub>


b) Tìm nghịch đảo hai nghiệm của phương trình trên. Tìm phương
trình nhận nghịch đảo các nghiệm của các phương trình trên là nghiệm




<b>2</b>.a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm.
b) Tính tổng và tích 2 nghiệm.


c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm đối nhau.


d) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm là nghịch đảo của nhau..
e) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm là cùng dấu, trái dấu,...


f) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm là cùng dấu dương ( âm)..


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b>



<i><b>Đối với bài học ở tiết học này:</b></i>



<b>Học thuộc định lí Vi-ét</b>


<b>Nắm vững cách nhẩm </b>



<b>nghiệm của phương trình </b>


<b>ax</b>

<b>2</b>

<b> + bx + c = 0</b>



<b>Nắm vững cách tìm hai số biết </b>



<b>tổng và tích.</b>



<b> </b>

<b>Bài tập về nhà: 26 ; 27 ; 28 ; </b>



<b>29; 30 ( SGK Tr 53 ) .</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1

2



3

4



Nhà toán học F. Viète


1. Nghiệm của phương trình
3,5x2 <sub>+ 3,7x + 0,2=0 là? </sub>


2. Phương trình x2-10x+25=0
có tích x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>là:


3. Hai số cần tìm có tổng
bằng 3, tích bằng 2 là?
4. Tổng hai nghiệm của phương


trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2 5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 5 1 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chúc các thầy cô giáo cùng gia đình </b>


<b>vui khoẻ hạnh phúc </b>



</div>

<!--links-->

×