Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE CUONG ON TAP TOAN 9 LAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ÔN TẬP LẦN 2 ĐỢT NGHỈ PHỊNG, CHỐNG DỊCH </b>
<b>MƠN TỐN 9</b>


<b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b>


a) 3 15x


1
11
x
15
x
15
3
5




b) 15


8
5
x
7
1
x
3





c) (2x 1)2 3 <sub> d) </sub> 2 x  8 4x 3


<b>Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau:</b>
a)


2 3 6 216 1


1,5
3


8 2 6


  
  
 
 <sub></sub> 
 
b)


14 7 15 5 1


: 2


1 2 1 3 7 5


   
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 
c)
2
2
3
4
3
2
2
6
2
3
2
3
4
3
2
2
6
2
3






























d)


a a a a


1 1 1 a


a 1 a 1


 <sub></sub>   <sub></sub> 



    


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


    <sub> (với a, b > 0 và a </sub><sub>¹</sub><sub> b)</sub>


<b>Bài 3: Cho biểu thức: </b> 


























1
x
x
x
x
x
2
1
x
1
:
1
x
x
1
Q
.
a) Tìm điều kiện xác định của Q.


b) Rút gọn Q.


c) Tính giá trị của Q khi x = 4 +2 3
d) Giải bất phương trình : Q > 1.


<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b> a 1


a


a
2
1
a
a
a
a


A 2   








.
a) Rút gọn A.


b) Biết a > 0, hãy so sánh A với½A½


c) Tìm a để A = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5: Cho hàm số y = (2m – 1)x với </b> 2


1


.



a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?


b) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm A(–0,5; 1,5).
c) Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị m vừa tìm được ở câu b).


d) Đồ thị vừa vẽ có quan hệ như thế nào với các đường thẳng sau:
(d1): 3x + y = 1 ; (d2): 3y – x – 12 = 0.


<b>Bài 6: Cho đường thẳng: (d) : y = (2m – 1)x + m – 2. Tìm m để đường thẳng (d):</b>
a) Đi qua điểm A(1 ; 6).


b) Song song với đường thẳng 2x + 3y – 5 = 0.
c) Vng góc với đường thẳng x + 2y + 1 = 0.


d) Không đi qua điểm B(


1
2




; 1)
e) Luôn đi qua một điểm cố định.


<b>Bài 7: a)Vẽ đồ thị của các hàm số (d</b>1) : y = 0,5x + 2 và (d2) : y = 5 – 2x.


b) Gọi giao điểm các đường thẳng (d1) và (d2) với trục hoành lần lượt tại A và B. gọi


giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm tọa độ của các điểm A, B và C.



c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị trên các trục là cm) (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai).


d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng trên với trục Ox (làm tròn đến phút).
<b>Bài 8: Một ô tô khởi hành từ A với vận tốc 50 km/h. Qua 1 giờ 15 phút ô tô thứ hai cũng </b>
khởi hành từ A đi cùng hướng với ô tô thứ nhất với vận tốc 40 km/h. Hỏi sau mấy giờ thì ơ
tơ gặp nhau, điểm gặp nhau cách A bao nhiêu km?


<b>Bài 9: Bác An vay 10 000 000 đồng của ngân hàng để làm kinh tế. Trong một năm đầu bác</b>
chưa trả được nên số tiền lãi trong năm đầu được chuyển thành vốn để tính lãi năm sau.
Sau 2 năm bác An phải trả là 11 881 000 đồng. Hỏi lãi suất cho vay là bao nhiêu phần trăm
trong một năm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cùng chảy vào bình nhng sau 2 giờ thì khố vịi thứ hai lại và sau 45 phút mới tiếp tục mở
lại. Để hai bình cùng đầy một lúc ngời ta phải tăng dung lợng vòi thứ hai thêm 25 lít/giờ.
Tính xem mỗi giờ vịi thứ nhất chảy đợc bao nhiêu lít nớc


<b>Bài 11:. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 28m và độ dài đường chéo là 10m. Tính </b>
kích thước của hình chữ nhật đó


<b>Bài 12: Từ một điểm T ở bên ngồi đường trịn (O) ta kẻ tiếp tuyến TP (P là tiếp điểm) và</b>
cát tuyến TBA đi qua tâm O của đường tròn (A và B thuộc (O), B nằm giữa O và T).
Chứng minh: BTP 2BPT 90    0<sub>.</sub>


<b>Bài 13: </b><i>Bài toán cơ bản (Nhớ cách chứng minh để áp dụng sau này)</i>:


a) Từ một điểm M ở bên ngồi đường trịn (O; R) kẻ tiếp tuyến MT và hai cát tuyến
MAB và MCD với đường trịn (O) (A, B, C, D Ỵ (O)). Chứng minh: MA . MB =


MC . MD = MT2<sub> = OM</sub>2<sub> – R</sub>2



b) Qua điểm M ở bên trong đường tròn (O; R) kẻ hai dây cung AB và CD của đường
trịn (O) (A, B, C, D Ỵ (O)).


Chứng minh: MA . MB = MC . MD = R2<sub> – OM</sub>2


<b>Bài 14: Cho đường tròn tâm O, với M ở bên ngồi. Kẻ các tiếp tuyến MA, MB và đường</b>
kính AC của (O). Chứng minh: MO // BC.


<b>Bài 15: Cho đường trịn (O) đường kính AB và cung CB có số đo bằng 45</b>0<sub>. Lấy một điểm</sub>


M trên cung nhỏ AC rồi kẻ các dây MN, MP tương ứng vuông góc với AB và OC. Tính số
đo cung nhỏ NP.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×