Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giao an lop 2 Tuan 12 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.61 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 12</b>


<b> Từ ngày 5/11/2012 9/11/2012 </b>




<b>------THỨ</b> <b>MÔN DẠY</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>HAI</b>
<b>5/11/2012</b>


Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Đạo đức
Chào cờ


Sự tích cây vú sữa (tiết 1)
Sự tích cây vú sữa (tiết 2)
Tìm số bị trừ


Quan tâm, giúp đỡ bạn (tiết 1)


<b>BA</b>
<b>6/11/2012</b>


Thể dục
Kể chuyện
Tốn
Chính tả


Tự nhiên - Xã hội



GV chuyên


Sự tích cây vú sữa
13 trừ đi một số: 13 - 5


Nghe viết: Sự tích cây vú sữa
Đồ dùng trong gia đình


<b>TƯ</b>
<b>7/11/2012</b>


Tập đọc
Tốn
Thủ cơng
Âm nhạc


Mẹ
33 - 5


Ơn tập chương I – Kĩ thuật gấp hình
GV chuyên


<b>NĂM</b>
<b>8/11/2012</b>


Thể dục


Luyện từ và câu
Tốn



Tập viết
Mỹ thuật


GV chun


Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
53 - 15


Chữ hoa K
GV chun
<b>SÁU</b>


<b>9/11/2012</b>


Chính tả
Tốn


Tập làm văn
HĐTT


Tập chép: Mẹ
Luyện tập


Luyện tập: Chia buồn, an ủi
Sinh hoạt lớp (Tuần 12)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012</b>

<b>Tập đọc</b>




<b>Sự tích cây vú sữa</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời
được câu hỏi: 1, 2, 3, 4);


* HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ trong sgk
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Ổn định:


2. Bài kiểm: “ Đi chợ ”


- Gọi hs đọc bài + trả lời câu hỏi cuối bài.
- Nhận xét ghi điểm


3. Bài mới:


<i><b>- Giới thiệu bài : </b></i>
“ Sự tích cây vú sữa”


<i>* Hoạt động 1: HDHS Luyện đọc</i>
+ Gv đọc mẫu toàn bài.



- Nhắc HS chú ý giọng đọc tình cảm
chậm rãi, nhẹ nhàng.


+ Cho HS đọc nối tiếp câu trước lớp
- Luyện đọc từ khó: mỏi mắt, khản tiếng,
<i>xuất hiện, căng mịn.</i>


+ HD HS đọc từng đoạn trước lớp


- Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn cho đến
hết bài


- Giải nghĩa các từ ngữ: vùng vằng, la cà,
<i>chờ đợi, đỏ hoe, trổ ra.</i>


+ Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV cho HS chia nhóm đơi, đọc từng
đoạn nối tiếp


+ Tổ chức cho HS thi đọc


- Cho HS thi đọc giữa các nhóm


- GV nhận xét và khen nhóm đọc tốt nhất.
+ Đọc đồng thanh cả bài


- Hát



- 4 HS lần lượt đọc và trả lời câu hỏi


- HS nhắc lại tựa bài
- HS theo dõi, đọc thầm.


+ Tiếp nối nhau đọc từng câu.
- HS đọc từ khó


+ Tiếp nối nhau đọc từng đoạn, kết
hợp đọc từ chú giải.


+ Đọc đoạn trong nhóm.


+ Thi đọc giữa các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 2</b>


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
- Gọi HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng
đoạn, cả bài trao đổi thảo luận tìm hiểu
nội dung để trả lời các câu hỏi.


1/Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? (đọc đoạn 1)
- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường
về nhà? (đọc đoạn 2)


2/ Trở về nhà khơng thấy mẹ, cậu bé đã
làm gì?


3/ Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế


nào?


- Thứ quả ở cây này có gì lạ?


4/ Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh
của mẹ? (đọc đoạn 3)


5/ Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé
sẽ nói gì?


- Câu chuyện có ý nghĩa gì?
<i><b>+ Luyện đọc lại: </b></i>


- Thi đọc giữa các nhóm
4. Củng cố dặn dị:


- Câu chuyện này nói lên điều gì?


- Để đền đáp lại cơng ơn sâu nặng đó của
mẹ, em phải làm gì?


- Về đọc lại câu chuyện, nhớ nội dung để
học tốt giờ kể chuyện.; Chuẩn bị bài Mẹ
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc


1. Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng
vằng bỏ đi.



- Đi la cà khắp nơi, cậu bé vừa đói,
vừa rét lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới
nhớ đến mẹ và trở về nhà.


2. Gọi mẹ khản cả tiếng, rồi ôm lấy
một cây xanh trong vườn mà khóc.
3. Từ các cành lá, những đài hoa bé tí
trổ ra, nở trắng như mây; rồi hoa rụng,
quả xuất hiện.


- Lớn nhanh, da căng, mịn, …


4. Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
con; cây xịa cành ôm cậu bé như tay
mẹ âu yếm vỗ về.


- Hs khá, giỏi trả lời


<b>- Ý nghĩa: Tình cảm yêu thương sâu</b>
<i>nặng của mẹ đối với con.</i>


- Nhóm cử đại diện thi đọc từng đoạn
- Lớp bình chọn hs đọc hay.


- Nói lên tình u thương sâu nặng của
mẹ đối với con.


- HS tự nêu.


- Về nhà xem lại bài; Chuẩn bị bài sau.



***************************************

<b>Tốn</b>



<b>Tìm số bị trừ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dang: x – a = b (với a, b là các số có khơng q hai
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết
cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).


- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng, cắt nhau và đặt
tên điểm đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Kéo; 10 ơ vuông như SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Ổn định:


2. Bài kiểm: “Luyện tập”


-Đặt tính rồi tinh: 32 – 8 ; 25 + 27
- Nhận xét ghi điểm.


3. Bài mới:



<i><b>- Tựa bài: Tìm số bị trừ.</b></i>


* Hoạt động 1: Giới thiệu cách tìm số bị
<i>trừ chưa biết</i>


- Gắn 10 ô vuông lên bảng (hàng trên 5
ô vuông, hàng dưới 5 ô vuông), hỏi:
• Cơ có bao nhiêu vng?


- Lấy kéo cắt đi 4 ơ vng, hỏi:
• Có 10 ơ lấy đi 4 ơ cịn lại mấy ơ ?
- Ghi : 10 – 4 = 6. Cho hs nêu phép trừ.
• Gọi tên các thành phần và kết quả của
phép trừ trên.


• Nếu che lấp (xố) số bị trừ trong phép
trừ trên thì làm thế nào để tìm được số bị
trừ?


VD: ( ) – 4 = 6 ; ( ) – 6 = 4


- Gv giới thiệu: Ta gọi số bị trừ chưa
biết là x, khi đó ta viết : x – 4 = 6


- Cho hs đọc và nêu


- Cho hs nêu cách tìm số bị trừ x, x = 10,
mà 10 = 6 + 4 . Từ đó gợi ý tiếp để hs
tự nêu.



• Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng
với số trừ.


- Giúp hs viết được
x – 4 = 6


x = 6 + 4
x = 10


* Hoạt động 2: Thực hành
<b>+ Bài 1: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét ghi điểm


- Hát


- 2 em lên bảng làm bài


- HS nhắc lại tựa bài


- 10 ơ vng.


- Cịn lại 6 ô vuông.
- 10 – 6 = 4


- 10 là số bị trừ ; 4 là số trừ ; 6 là hiệu.
- Hs đọc, nêu: số bị trừ, số trừ, hiệu
- Hs nhắc lại ghi nhớ.



- Cho hs thực hành ở bộ đồ dùng học
toán.


- HS đọc
<b>- HS viết</b>


x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10


- Hs điền kết quả vào ô trống (Làm
phiếu học tập) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Bài 2: </b>
Kẻ bảng lớp.


- Nhận xét đánh giá
+ Bài 4:


- Gv cho hs chấm 4 điểm và ghi tên.
- Vẽ 2 đoạn thẳng AB và CD .


- Hai đoạn thẳng cắt nhau tại 1 điểm.
- Ghi tên điểm đó O.


<b>4. Củng cố dặn dị:</b>
- Nêu cách tìm số bị trừ.
- Nhận xét tiết học



- Dặn HS về nhà học thuộc ghi nhớ;
Chuẩn bị bài “13 trừ đi một số”


x = 12 x = 27
d) x – 8 = 24 e) x – 7 = 21
x = 24 + 8 x = 21 + 7
x = 32 x = 28
– 3 HS lên bảng điền kết quả, HS khác
làm vào vở.




Số bị trừ 11 <b>21</b> <b>49</b>


Số trừ 4 12 34


Hiệu <b> 7</b> 9 15


- HS lên bảng làm bài.


C . . B


O


<b> . . D</b>
A




- 2 HS nêu


- HS về nhà học thuộc ghi nhớ; Chuẩn bị
bài sau.


*********************************

<b>Đạo đức</b>



<b>Quan tâm, giúp đỡ bạn (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.


- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học
tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
* HS khá, giỏi : Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Câu chuyện “Trong giờ ra chơi”
- Vở bài tập đạo đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ :


- Làm bài tập 2 trang 15 VBT
- Chăm chỉ học tập có lợi ích gì?


- Nhận xét bài cũ.


3. Bài mới :


- <i>Giới thiệu bài : “Quan tâm giúp đỡ</i>
bạn”


* Hoạt động 1: Kể chuyện : “Trong giờ
<i>ra chơi”</i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Giúp HS hiểu được biểu hiện
cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
- GV kể chuyện => nêu câu hỏi


• Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn
Cường bị ngã?


• Em có đồng tình với các bạn lớp 2A
khơng? Vì sao?


= > GV chốt lại ý đúng: Khi bạn ngã,
<i>em</i>


<i>cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là</i>
<i>biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ</i>
<i>bạn.</i>


* Hoạt động 2: Việc làm nào là đúng?
<i><b>Mục tiêu: Giúp HS biết được một số</b></i>
biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ


bạn bè.


- Cho HS làm bài tập 2 (theo nhóm)
• Vì sao tranh 1, 3, 4, 6 các em tán
thành?


= > GV chốt lại ý đúng ( SGV trang 45 )


* Hoạt động 3: Vì sao cần quan tâm,
giúp đỡ bạn?


- Hát


- 1 HS lên bảng làm, lớp theo dõi
- 2 HS trả lời


- Nhắc lại tựa bài.


- HS thảo luận các câu hỏi theo nhóm.
- Cùng đưa Cường xuống phịng y tế của
trường.


- Có. Vì đó là biểu hiện của sự quan
tâm, giúp đỡ bạn.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Quan sát
tranh, đánh dấu + vào ô trống <sub></sub>



Tranh 5: Đánh nhau với bạn.


Tranh 6: Thăm bạn ốm.


Tranh 7: Khơng cho bạn cùng chơi vì
bạn là con nhà nghèo, …


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét.


• Vì đó là những hành vi thể hiện sự
quan tâm, giúp đỡ bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Mục tiêu: Giúp HS biết được lí do vì</b></i>
sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn.


<i>- Cho HS làm bài tập 3 trang 20 VBT</i>
- GV mời hs bày tỏ ý kiến và nêu lí do
vì sao?


- GV chốt ý đúng (SGV trang 45)


4. Củng cố- dặn dị:


- Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ bạn?
- Kể một việc làm chứng tỏ em đã quan
tâm, giúp đỡ bạn.


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà thực hành theo điều đã
học.


thành.


X a. Em yêu mến các bạn.


X b. Em làm theo lời dạy của thầy
giáo.


 c. Bạn sẽ cho em đồ chơi.


 d. Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ
kiểm tra.


 e.Vì bạn che dấu khuyết điểm cho em.
X g. Vì bạn có hồn cảnh khó khăn.
- HS phát biểu


- Về nhà thực hành, chuẩn bị tiết sau.


******************************************************************
****


<b>Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Sự tích cây vú sữa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
* HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa trong sách giáo khoa.


- Bảng phụ ghi ý tóm tắt của bài tập 2 để hướng dẫn hs kể.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động day</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Ổn định:


2. Bài kiểm: “Bà cháu”


- Gọi HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện
“Bà cháu”.


- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:


<i>- Tựa bài : Sự tích cây vú sữa</i>


- Hát


- 5 HS lần lượt kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>* Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện</i>


<i>+ Kể lại đoạn 1 bằng lời nói của em</i>
- GV giúp hs nắm được yêu cầu kể
chuyện: Kể đúng ý trong chuyện, có thể
thay đổi, thêm bớt từ ngữ, tưởng tượng
thêm chi tiết, nhưng đảm bảo nội dung.


- GV nhận xét, chỉ dẫn thêm về cách kể.
<i>+ Kể chuyện trong nhóm:</i>


- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu
chuyện trong nhóm, hết lượt lại quay lại từ
đầu nhưng thay đổi người kể.


+ Kể chuyện trước lớp:


- GV chỉ định đại diện nhóm kể
- GV nhận xét


<i>* Hoạt động 2: Kể phần chính của câu</i>
<i>chuyện dựa theo từng ý tóm tắt. </i>


- GV theo dõi, giúp đỡ.


* Kể phần chính câu chuyện theo mong
muốn (tưởng tượng).


- Em mong muốn câu chuyện kết thúc như
thế nào? Hãy kể lại đoạn cuối câu chuyện
theo ý đó.



- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dò:


- Câu chuyện này nói lên điều gì?


- Làm con, các em phải làm gì để đền đáp
lại cơng lao cha mẹ?


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


- 4 HS kể lại đoạn 1 bằng lời của mình.
“ Ngày xưa, ở một nhà kia có hai mẹ
con sống với nhau trong một căn nhà
nhỏ cạnh vườn cây. Người mẹ sớm hơm
chăm chỉ làm lụng, cịn cậu bé thì suốt
ngày chơi bời lêu lổng. Một lần, bị mẹ
mắng mấy câu, cậu bé được nuông
chiều, liền giận dỗi bỏ nhà ra đi. Cậu
lang thang khắp nơi, chẳng hề nghĩ đến
mẹ ở nhà đang lo lắng, mỏi mắt mong
đợi em.”


- HS nối tiếp nhau kể trong nhóm
- HS đại diện nhóm kể


- HS tập kể theo nhóm (mỗi em kể theo
một ý, nối tiếp nhau).



- Nhóm cử đại diện thi kể trước lớp (mỗi
em kể 2 ý)


- Lớp bình chọn HS kể tốt nhất.
- HS tập kể theo nhóm.


- Thi kể trước lớp.


“Cậu bé ngẩng mặt lên. Đúng là mẹ thân
yêu rồi. Cậu ôm chầm lấy mẹ, nức nở:
“Mẹ! Mẹ!” Mẹ cười hiền hậu: “Thế là
con đã trở về với mẹ.” Cậu bé nức nở:
“Con sẽ không bao giờ bỏ đi nữa. Con
sẽ luôn luôn ở bên mẹ, nhưng mẹ đừng
biến thành cây vú sữa nữa nhé!”


- Tình cảm thương yêu sâu nặng của mẹ
đối với con.


<b>- HS trả lời</b>


- Về nhà kể cho người thân nghe; Chuẩn
bị bài sau


*****************************************

<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Mục tiêu: </b>



- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13 – 5.


* Bài tập cần làm: BT1 (a), BT2, BT4
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một bó que tính (mỗi bó 10 que tính) và 3 que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Ổn đinh:
2. Bài kiểm:


<i><b> - Muốn tìm SBT ta làm ntn?</b></i>
- Gọi HS làm BT 2, 3 SGK
- Nhận xét ghi điểm


3. Bài mới:


- Tựa bài: 13 trừ đi một số: 13 - 5


* Hoạt động 1: HD thực hiện phép trừ dạng
13 - 5:


- Nêu bài tốn" Có 13 que tính, lấy đi 5 que
tính. Hỏi cịn lại mấy que tính?"


- HD HS đặt tính theo cột dọc:



* Lập bảng trừ


- Nhận xét SBT? Số trừ? Hiệu?
* Hoạt động 2: Thực hành
+ Bài 1: Tính nhẩm


- Khi ta đổi chỗ các số hạng thì tổng ntn?
- GV nhận xét


+ Bài 2: Tính


- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét- ghi điểm


- Hát


- HS đọc 3 - 4 em


- 2 HS làm bài trên bảng lớp
- Nhận xét


- HS nhắc lại tựa bài


- HS nêu bài toán


- Thao tác trên que tính để tìm KQ:
13 - 5 = 8


- HS nêu lại cách đặt tính và thứ tự
thực hiện phép tính



13
- 5
8


- HS tiếp tục thao tác trên que tính để
lập bảng trừ :


<b> 13 - 4 = 9 13 - 7 = 6</b>
13 - 5 = 8 13 - 8 = 5
13 - 6 = 7 13 - 9 = 4
- Tính nhẩm


a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7+6=13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6+7=13
13 - 9 = 4 13 - 8 = 5 13 -7= 6
13 - 4 = 9 13 - 5 = 8 13 -6 =7
- Tính


- 5 HS làm bài trên bảng lớp; Cả lớp
làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Bài 4:


- Gọi HS đọc đề bài


- Bài toán thuộc dạng toán nào? Cách giải?
- Yêu cầu HS giải vào vở


- GV chấm bài



4. Củng cố- Dăn dò:


- Đọc bảng trừ: 13 trừ đi một số?
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò: Học thuộc bảng trừ; Chuẩn bị bài:
33 – 5.


- HS đọc đề


- Thuộc dạng tốn ít hơn
- HS làm vào vở


Bài giải


Số xe đạp cửa hàng còn lại là:
13 - 6 = 7(xe đạp)


Đáp số: 7 xe đạp
- HS thi đọc


- Về nhà học thuộc bảng trừ; Chuẩn bị
bài sau.


*********************************************
<b>Chính tả (Nghe viết)</b>


<b>Sự tích cây vú sữa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi; viết
đúng các chữ dễ viết sai: trổ ra, nở trắng, xuất hiện, căng mịn, dòng sữa trào ra...
* Làm được BT2; BT(3)b


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV: Viết nội dung BT2, BT3 vào bảng phụ.
- HS: bảng, bút chì, vở BT.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


1. Ổn định:
2. Bài kiểm


“Cây xồi của ơng em.”


- Viết bảng: xoài cát, thác ghềnh, lẫm
<i>chẫm . Kiểm tra việc sửa lỗi sai ở nhà.</i>
- Nhận xét- ghi điểm.


3. Bài mới:


<i><b>- Tựa bài: Sự tích cây vú sữa</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết:</b></i>
+ Hướng dẫn HS chuẩn bị:



- G - Đọc bài chính tả


-- Đoạn văn nói về cái gì ?


- Cây lạ được kể lại như thế nào ?


- Hát


- 3 HS lên bảng viết
- Lớp viết bảng con.


- HS nhắc lại tựa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bài chính tả có mấy câu?


- Những câu văn nào có dấu phẩy? Em hãy
đọc lại từng câu đó.


- Rút từ khó ghi bảng: (trổ ra, nở trắng,
<b>xuất hiện, trào ra.)</b>


+ Hướng dẫn viết từ khó.


- Yêu cầu HS viết từ khó vào bảng con
+ Hướng dẫn viết bài vào vở


- GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần
cho HS viết



- Đọc lại toàn bài


+ HD HS sữa lỗi: (GV đọc từng câu, gạch
chân dưới chữ sai)


- Thu vở chấm
- Nhận xét


* Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả.
+ Bài 2: Điền vào chỗ trống: ng hay ngh ?
- Nhận xét và sửa bài


- Hỏi HS quy tắc viết chính tả (ng; ngh)
+ Bài 3(b): Điền vào chỗ trống: ac hay at ?
- Sửa bài, chốt kết quả đúng


4. Củng cố- dặn dò:


- Nêu một số lỗi sai tiêu biểu để củng cố
- Dặn HS về xem lại bài và sửa lỗi sai theo
quy định; Xem trước bài Mẹ.


- Nhận xét tiết học.


ánh rồi chín.
- Có 4 câu.


- Câu 1, 2, 4. Hs đọc.


- HS phân tích từ khó (âm, vần, dấu


thanh)


- Đọc từ khó; HS viết từ khó vào bảng
con: trổ ra, nở trắng, xuất hiện, căng
<i>mịn, dòng sữa trào ra...</i>


- HS Viết bài vào vở
- HS soát bài


- HS đổi vở, gạch dưới chữ sai


- HS đổi vở lại và tự sữa lỗi sai của mình.


- 1 em đọc yêu cầu của bài


- 1 em lên bảng làm, lớp làm bảng con
<i><b>Người cha, con nghé, suy nghĩ, </b></i>
<i><b>ngon miệng</b></i>


<b>. ngh + i, e, ê</b>


<b>. ng + o, ô, ơ, a, u, ư, . . . </b>


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
Bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát
- HS nghe


<b>- Về nhà xem lại bài và sửa lỗi sai theo</b>
quy định; chuẩn bị bài tiết sau.



***************************************
<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>Đồ dùng trong gia đình</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.


- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.


* HS khá, giỏi: Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra
chúng: bằng gỗ, nhựa, sắt,…


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình vẽ sgk trang 26, 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Ổn định


2. Bài kiểm: “Gia đình”


- Kể những việc làm thường ngày của
từng người trong gia đình?


- Những lúc nghỉ ngơi, mọi người trong
gia đình bạn thường làm gì?



- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


<i><b>- Giới thiệu bài: “Đồ dùng trong gia</b></i>
đình”


* Hoạt động 1: Quan sát các đồ dùng có
trong hình và nêu lợi ích của chúng
Mục tiêu: Kể tên và nêu công dụng của
một số đồ dùng thông thường trong nhà.
Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu
làm ra chúng.


+ Bước 1: Làm việc theo cặp


- Yêu cầu hs quan sát hình 1, 2, 3 sgk
• Kể tên những đồ dùng có trong từng
hình? Chúng được dùng để làm gì?


+ Bước 2: Làm việc cả lớp


- Gv theo dõi, giải thích cơng dụng của
một số đồ dùng mà hs chưa biết.


+ Bước 3: Làm việc theo nhóm


- Gv phát cho mỗi nhóm một phiếu bài
tập “Những đồ dùng trong gia đình”
+ Bước 4: Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả làm việc của nhóm mình.


<b>* Kết luận: </b>


- Mỗi gia đình đều có những đồ dùng
thiết yếu phục vụ cho nhu cầu cuộc
sống.


- Tùy vào nhu cầu và điều kiện kinh tế
nên đồ dùng của mỗi gia đình cũng có sự
khác biệt.


* Hoạt động 2: Thảo luận về: Bảo quản,
giữ gìn một số đồ dùng trong nhà


+ Bước 1: Làm việc theo cặp
• Các bạn trong hình đang làm gì?
• Việc làm của các bạn có tác dụng gì?


<b>- Hát</b>


<b>- 2 HS lên bảng trả lời</b>


- HS nhắc lại tựa bài


<b>. Hs chỉ nói tên và cơng dụng của từng</b>
đồ dùng được vẽ trong sgk.


- HS trình bày, các em khác bổ sung


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn kể
tên những đồ dùng có trong gia đình


mình.


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu hs trình bày
+ Bước 2: Làm việc cả lớp


• Nhà mình thường sử dụng những đồ
dùng nào?


Cách bảo quản khi sử dụng những đồ
dùng đó?


• Với những đồ dùng bằng sứ, thủy tinh,
muốn bền đẹp, ta cần lưu ý gì khi sử
dụng?


• Khi dùng hoặc rửa chén bát, đĩa, phích,
lọ cắm hoa,… ta cần lưu ý điều gì?


• Với những đồ dùng bằng điện, muốn
an tồn, ta cần chú ý gì khi sử dụng?
• Chúng ta phải giữ gìn giường, ghế, tủ
như thế nào?


+ Bước 3: Gv chốt lại kiến thức: Biết
cách sử dụng, nhẹ nhàng, cẩn thận, đảm
bảo an toàn.


4. Củng cố - dặn dò:



- Kể tên những đồ dùng trong nhà.
- Cần phải làm gì để đồ dùng bền, đẹp?
- Về tập thói quen cẩn thận, nhẹ nhàng
khi sử dụng đồ dùng.


- Dặn HS về nhà suy nghĩ xem cần phải
làm gì để môi trường xung quanh sạch
sẽ.


- Nhận xét tiết học


- Hs trước lớp nghe, bổ sung, nhận xét ý
kiến của bạn.


- Cá nhân phát biểu theo các ý sau:
• Phải cẩn thận để khơng bị vỡ.
• Phải cẩn thận, nếu khơng sẽ bị vỡ.


• Phải chú ý để khơng bị điện giật.
• Khơng viết, vẽ bậy lên giường, ghế,
tủ. Lau chùi thường xuyên.


- HS kể


- Cần phải biết cách sử dụng nhẹ nhàng,
cẩn thận, đảm bảo an toàn.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau.



****************************************
<b>Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012</b>


<i> Tập đọc</i><b> </b>
<b>Mẹ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5).
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. (trả lời
được các CH trong SGK ; thuộc 6 dòng thơ cuối).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ SGK .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Ổn định:
2. Bài kiểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS đọc theo đoạn bài “Sự tích cây vú
sữa” và trả lời câu hỏi.


- Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới:


- Tựa bài: Mẹ


<i>* Hoạt động 1: HD HS Luyện đọc </i>


+ GV Đọc mẫu


- Nhắc HS chú ý giọng đọc tình cảm
chậm rãi.


+ Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ
trước lớp


- Sửa phát âm: ạ ời, kẽo cà, …


+ Cho HS đọc nối tiếp đoạn cho đến hết
bài (đoạn 1: 2 dòng đầu; đoạn 2: 6 dòng
tiếp; đoạn 3: 2 dòng còn lại)


+ Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV cho HS chia nhóm đơi, đọc từng
đoạn đoạn nối tiếp.


- + + Tổ chức cho HS thi đọc


- - - Cho HS thi đọc giữa các nhóm
- - - GV nhận xét và khen nhóm đọc


tốt nhất.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng
đoạn, cả bài trao đổi thảo luận tìm hiểu
nội dung để trả lời các câu hỏi



1/ Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi
bức? (đọc đoạn 1)


2/ Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc? (đọc
đoạn 2)


3/ Người mẹ được so sánh với những
hình ảnh nào? (đọc cả bài)


4/ Học thuộc lịng bài thơ.
- Thi đọc thuộc lịng.


+ Ý nghĩa bài nói điều gì ?
- Nhận xét, ghi điểm.


- 2, 3 HS lần lượt đọc và trả lời câu hỏi.


- HS nhắc lại tựa bài
- Theo dõi và đọc thầm.


+ Tiếp nối nhau đọc từng dòng thơ


+ Tiếp nối nhau đọc từng đoạn, kết hợp
đọc từ chú giải:


<i>Nắng oi: nắng khó chịu,…</i>
+ Đọc đoạn trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.



- Bình chọn nhóm đọc hay nhất.


- Thảo luận câu hỏi theo nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
1. Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong
đêm hè oi bức.


2. Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa quạt
cho con mát.


3. Người mẹ được so sánh với những
hình ảnh: những ngôi sao “thức” trên
bầu trời đêm; ngọn gió mát lành.


- Hs tự nhẩm bài thơ 2, 3 lượt.


- Từng cặp hs đọc. 1 em đọc, 1 em nhìn
bảng kiểm tra.


- Nhóm cử đại diện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4. Củng cố- Dặn dị:


- Em thích nhất hình ảnh nào trong bài
thơ? Vì sao?



- Về học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét tiết học.


- HS phát biểu


-Về nhà xem lại bài và HTL bài thơ;
Chuẩn bị bài sau.


***********************************
<b>Toán</b>


<b>33 – 5</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 -5.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 5).
* Bài tập cần làm: BT1, BT2 (a); BT3 (a, b).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 3 bó (1 chục) que tính và 3 que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Ổn định:
2. Bài kiểm:



- Gọi hs đọc bảng trừ “13 trừ đi một số”
- Nhận xét cho điểm.


3. Bài mới:
- Tựa bài: 33 – 5


* Hoạt động 1: GV tổ chức cho HS tự
tìm ra kết quả của phép trừ : 33 – 5
+ Gv cho hs sử dụng que tính gồm: 3 bó
(1 chục) que tính và 3 que tính rời.


• Muốn lấy 5 que tính, thì ta lấy 3 que
tính rời rồi tháo 1 bó (1 chục) que tính
lấy tiếp 2 que nữa, thì cịn lại 8 que tính.
2 bó (1 chục) que tính với 8 que tính rời
cịn lại thành 28 que tính.


+ Đặt tính và tính


- Gọi HS lên bảng đặt tính


- Hỏi HS về cách đặt tính, cách tính


* Hoạt động 2: Thực hành.
+ Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Gọi HS làm bài trên bảng phụ; Cả lớp



- Hát


- 2 em đọc.


- HS nhắc lại tựa bài


- Hs thao tác trên que tính để tìm ra kết
quả.


- HS đặt tính
33
- 5
28


• 3 khơng trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng
8, viết 8, nhớ 1


• 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

làm vào vở


- GV cùng HS nhận xét- ghi điểm
+ Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn HS đặt tính.


- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Nhận xét



+ Bài 3: Tìm x


-Yêu cầu HS đọc lại tìm: số hạng chưa
biết


- Chấm một số vở
4. Củng cố - Dặn dị:
- Nêu cách tính: 33 – 5
- Nhận xét tiết học


- Về tiếp tục học bảng trừ “13 trừ đi một
số”; Xem trước bài: 53 – 15.


63 23 53 73 83
- 9 - 6 - 8 - 4 - 7
54 17 15 69 76
- HS nhận xét.


- Hs đặt tính rồi tính.


- 1 em lên bảng làm, lớp làm bảng con
a) 43


- 5
38


- HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.



a) x + 6 = 33 b) 8 + x = 43
x = 33 – 6 x = 43 - 8
x = 27 x = 35


- Về nhà học bảng trừ 13 trừ đi một số;
Xem trước bài sau.


*********************************************

<b>Thđ c«ng:</b>



<b>Ơn tËp chơng I - kỹ thuật gấp hình</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.


- Học sinh gấp đúng, đẹp các hình đã học, biết trình bày sản phẩm.


* Với HS khéo tay : Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi. Hình gấp tương đối.
<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>


- GV: Bài mẫu các loại hình đã học.


- HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (1’)</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ :(1-2)</b>


- KT sự chuẩn bị của h/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- NhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi: (30’)</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi: </b>


- Ghi đầu bài: Bài hơm nay các con thực hành
gấp 5 loại hình đã học.


<b>b. Thùc hµnh: </b>


- Chia lớp làm 3 nhóm yêu cầu các nhóm gấp 5
loại hình đã học.


- HD trang trÝ theo sở thích.
<b>c. Trình bày sản phẩm:</b>


-YC hc sinh lờn trỡnh bày sản phẩm.
- Nhận xét đánh giá sản phẩm.


+ Hoàn thành: Gấp đúng quy trình, hình gấp cân
đối, các nếp gấp phẳng đẹp.


+ Cha hồn thành: Gấp khơng đúng quy trình,
nếp gấp cha phẳng, hình gấp khơng đúng.
<b>4. Củng cố – dặn dị: (2’)</b>


- Chn bÞ giÊy thđ công bài sau học cắt dán
hình tròn.



- Nhận xét tiết học.


- Nhắc lại.


- Các nhóm thực hành gấp.


- Trang trí, trình bày sản phẩm cho
bài thêm sinh động.


- Các nhóm lên trình bày sản phẩm
của nhóm mình.


- NhËn xÐt b×nh chän.


******************************************************************
**


<b>Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2012</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ
tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói được 2, 3 câu về hoạt
động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT4- chọn 2 trong số 3 câu).
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



- Ghi bảng phụ nội dung bài tập 1, 3 câu văn ở bài tập 2.
- Hai băng giấy viết các câu b, c ở bài tập 4.


- Hs chuẩn bị VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Ổn định:
2. Bài kiểm:


- Nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình
và tác dụng của chúng?


- Tìm từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp
đỡ bố mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:


- Tựa bài: Từ ngữ về tình cảm – dấu phẩy.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài 1: Ghép các tiếng sau thành những
từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến,
kính.


- Gợi ý cho hs ghép nhanh theo sơ đồ kết
hợp tiếng như sau:



- Đọc các từ vừa ghép được.


- Cả lớp và Gv nhận xét.


- Gọi 3 em đọc lại kết quả đúng: thương
yêu, yêu thương, thương mến, mến
thương, yêu mến, kính mến, yêu quý, quý
yêu, mến yêu, kính yêu, yêu kính, quý
mến.


Bài 2: Em hãy chọn những từ ngữ, điền
vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.
- Chọn những từ ngữ ở bài tập 1


- Khuyến khích hs chọn nhiều từ ở BT1
chỉ tình cảm gia đình.


- GV nhận xét


Bài 3: (Làm miệng) Nhìn tranh nói 2, 3
câu về hoạt động của mẹ và con.


- Gợi ý cho hs đặt câu kể đúng nội dung
tranh có dùng từ chỉ hoạt động (Người mẹ
đang làm gì? Em bé đang làm gì? Bạn gái
đang làm gì? Thái độ của từng người trong
tranh như thế nào? Vẻ mặt của hai mẹ con
như thế nào?)



- GV nhận xét


* Hoạt động 2: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích
hợp


+ Bài 4: (Viết) Có thể đặt dấu phẩy vào
chỗ nào trong mỗi câu sau:


- Cho hs đọc liền một mạch 3 câu trên
không nghỉ hơi:


- Sửa bài tập, chốt câu đúng


* Các từ chăn màn, quần áo là những bộ
phận giống nhau trong câu. Giữa các bộ


- HS nhắc lại tựa bài


- 1 em nêu yêu cầu của bài.


- 1 em lên bảng nối từ, hs làm vào vở BT
- Yêu quý, yêu thương, yêu mến, yêu kính
<i>Kính yêu, kính mến, quý mến</i>


- HS đọc


a. Cháu kính u (u q, thương u,
u thương…) ơng bà.


b. Con yêu quý (kính yêu, thương yêu,


yêu thương, …) cha mẹ.


c. Em yêu quý ( yêu mến, thương yêu,
yêu thương, …) anh chị.


- 2 em nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp cùng quan sát tranh.
- Hs tiếp nối nhau nói theo tranh.


• Em bé ngủ trong lòng mẹ. Hà ngồi bên
cạnh mẹ, em đưa cho mẹ xem quyển vở
có ghi điểm 10. Mẹ khen “Con gái mẹ
học giỏi lắm!” Cả hai mẹ con đều rất vui
với điểm 10 trên vở.


- Lớp nhận xét.


- 1 em đọc yêu cầu của bài.


- Hs làm vào vở bài tập, 3 em lên bảng
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

phận đó cần đặt dấu phẩy.
4. Củng cố - Dặn dị:


- Khi nào chúng ta dùng dấu phẩy?


- Về xem lại bài tập. Tìm thêm các từ chỉ
tình cảm gia đình (chăm lo, săn sóc, ni
nấng, bảo ban, …)



- Nhận xét tiết học


- Cả. lớp nhận xét
- HS trả lời


- Về nhà xem lại bài; Chuẩn bị bài tiết
sau.


<b>Toán</b>


<b>53 – 15</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.


- Biết vẽ hình vng theo mẫu (vẽ trên giấy ơ li).
* Bài tập cần làm: BT1 (dòng 1), BT2, BT3(a), BT4.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 5 bó que tính (mỗi bó 10 que) và 3 que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Họat động học</b>


1. Ổn định:
2. Bài kiểm:


- Gọi 2 HS lên bảng làm BT2 (b), BT3
(c)



- Nhận xét - Cho điểm.
3. Bài mới:


*Giới thiệu bài 53 – 15


* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ: 53
-15


+ Gv tổ chức cho hs hoạt động tự tìm ra
kết quả của phép trừ : 53 – 15


- Gv cho hs lấy ra 5 bó que tính và 3 que
tính rời. Nêu tương tự như bài trước.
• Muốn lấy đi 15 que tính, trước hết ta lấy
đi 3 que tính rời, tháo 1 bó lấy tiếp 2 que
tính nữa (như vậy 13 trừ 5) cịn lại 8 que
tính . Sau đó lấy đi 1 bó que tính nữa là
đã lấy đi 2 bó (1 chục) que tính. Vậy cịn
lại 3 bó (1 chục) que tính gộp lại với 8
que tính rời thành 38 que tính.


- Gv cho hs nêu lại kết quả của phép tính
trừ rồi viết : 53 – 15 = 38 và đọc


- Đặt phép tính theo cột dọc


- Hát


- 2 HS làm bài trên bảng lớp; cả lớp


theo dõi nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài


- Hs thao tác trên que tính theo sự
hướng dẫn của GV.


- Hs viết : 53 – 15 =38 (năm mươi ba
trừ mười lăm bằng ba mươi tám)


- HS thực hiện đặt tính theo cột dọc
53


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS nêu cách tính


* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Gọi 2 HS làm trên bảng lớp; cả lớp làm
vào vở


- GV nhận xét – Cho điểm


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lượt là:


a) 63 và 24
b) 83 và 39


c) 53 và 17


- GV nhận xét- ghi điểm
Bài 3: Tìm x


- Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm x số
bị trừ, số hạng.


- Hướng dãn cách trình bày bài tính x.
- Nhận xét đánh giá.


Bài 4: Cho hs nhìn kĩ mẫu, rồi lần lượt
chấm từng điểm vào vở, dùng thước kẻ
và bút nối các điểm đó để có được hình
vng.


<b>- GV nhận xét</b>
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về xem lại bài ; Xem trước bài
“Luyện tập” .


<b>. 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng</b>
8, viết 8, nhớ 1.


<b>. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết</b>
3.


- 1 HS đọc; cả lớp đọc thầm



- 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
83 43 93 63 73
- 19 - 28 - 54 - 36 - 27
<b> 64 15 39 27 46</b>
- HS nhận xét


- 1 hs làm lên bảng, lớp làm bảng con.
63 83 53


- 24 - 39 - 17
<b> 39 44 36</b>
- HS nhận xét


- Học sinh nêu lại cách tìm x là số bị
trừ, số hạng.


- 1 HS làm bài bảng lớp, cả lớp làm
vào vở


a) x - 18 = 9


x = 9 + 18
x = 27


- Hs lên bảng nối các điểm để có được
hình vng.


- Về nhà xem lại bài ; Chuẩn bị bài
sau.



***************************************

<b>Tập viết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề</b>
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Chữ mẫu.


- Viết trước mẫu chữ cỡ nhỏ trên bảng “Kề vai sát cánh”
- Hs chuẩn bị bảng con, vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Ổn định:
2. Bài kiểm:


<i><b>“Ích nước lợi nhà”</b></i>


- 2 em lên bảng viết I – Ích
- Kiểm tra bài viết ở nhà.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:


<i><b>- Giới thiệu. Viết chữ K hoa cỡ vừa, cỡ </b></i>


nhỏ, viết cụm từ ứng dụng “Kề vai sát
<i>cánh” cỡ nhỏ.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa.</b></i>
- Hd hs quan sát và nhận xét chữ “K”
+Chữ K hoa cao mấy dòng li?


+Chữ K hoa gồm mấy nét?
+2 nét đầu giống chữ nào?


+Nét 3 là kết hợp của 2 nét cơ bản nào?


- Hd cách viết.


• Nét 1 và nét 2: viết như chữ “I ” đã
học.


• Nét 3: kết hợp của 2 nét cơ bản: móc
xi phải và móc ngược phải nối liền
nhau tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ giữa
thân chữ.


- Gv ghi mẫu chữ “ K”


* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cụm từ
ứng dụng


- Hs đọc cụm từ ứng dụng.


“ Kề vai sát cánh” chỉ sự đoàn kết bên


nhau để gánh vác một việc.


• Trong cụm từ “ Kề vai sát cánh”,


<b>- Hát</b>


- Lớp viết bảng con


- HS nhắc lại


-Cao 5 dòng li.
-Gồm 3 nét.
-Giống chữ I hoa.


-Móc xi phải và móc ngược phải nối
liền nhau tạo thành một vòng xoắn nhỏ
giữa thân chữ.


- HS nghe


- “ Kề vai sát cánh”


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

những con chữ nào cao 2,5 dịng li?
• Những con chữ nào cao 1 dịng li?
• Con chữ “ s” cao mấy dịng li?
• Con chữ “t” cao bao nhiêu dòng li?
- Gv ghi bảng.


- Luyện viết chữ “ K – Kề
- Gv nhận xét, uốn nắn.


- Hd hs viết vào vở.


- Các em chuẩn bị ngồi đúng tư thế để
viết.


- Gv theo dõi, giúp đỡ hs còn chậm.
- Thu vở chấm, nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Chữ “ K” hoa cao mấy dòng li?
- Chữ “K ” hoa gồm mấy nét?


- Về viết tiếp phần còn lại ở cuối bài.
- Xem trước cấu tạo và cách viết chữ “
<i><b>L” hoa.</b></i>


- Nhận xét tiết học


- ê, v, a, i, c, n.
- Cao hơn 1 dòng li.
- Cao 1,5 dòng li
- Viết bảng con (2 lần)
- Hs viết bài vào vở.


- 5 dòng li.
- 3 nét.


- Về nhà viết tiếp bài còn lại; chuẩn bị
bài sau.



******************************************************************
***


<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012</b>
<b>Chính tả </b>


<b>Tập chép : Mẹ</b>
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Chép chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.</b>
- Làm đúng BT2; BT(3)a.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: viết trước bài tập chép lên bảng phụ.
- HS: vở bài tập, bảng con, bút chì


<b> II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Ổn định:
2. Bài kiểm:


“Sự tích cây vú sữa”


- Viết bảng: con nghé, suy nghĩ, lười


<i>nhác, con trai, bãi cát, các con.</i>


- Nhận xét chung.


<b>- Hát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3. Bài mới:
- Tựa bài: Mẹ


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.</b></i>
+ GV đọc bài chính tả


• Người mẹ được so sánh với những hình
ảnh nào?


• Đếm và nhận xét số chữ của các dòng
thơ trong bài chính tả


• Nêu cách viết những chữ đầu của mỗi
dịng thơ.


- GV rút từ khó ghi bảng (ngọn gió, lời
<i>ru, quạt, giấc trịn, suốt đời)</i>


+ HD hs phân tích từ khó
- Gọi đọc từ khó


- Luyện viết từ khó.


+ Hướng dẫn viết bài vào vở


- GV đọc toàn bài lần 1


- Cho HS quan sát nhắc cách trình bày
bài thơ lục bát (GV đọc từng dịng thơ để
giúp học sinh viết đúng tốc độ) .


- GV đọc lại toàn bài


- HD HS sữa lỗi (Gv đọc từng dịng, gạch
chân dưới chữ khó)


- Thu vở chấm
- Nhận xét


* Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả
+ Bài 2: Điền vào chỗ trống: iê, yê hay
<b>ya? </b>


- Nhận xét và sửa sai, chốt kết quả đúng.
- Hỏi HS quy tắc viết chính tả: khi nào
viết âm đôi: iê và yê?


+ Bài 3: Tìm trong bài thơ “Mẹ”


a) Những tiếng bắt đầu bằng “r”, bằng
“gi”


- Sửa bài trên bảng, chốt kết quả đúng


- HS nhắc lại tựa bài


- 1 HS đọc bài chính tả.


• Những ngơi sao trên bầu trời, ngọn
gió mát


• Bài thơ viết theo thể lục bát. Cứ 1
dịng 6 chữ lại tiếp 1 dịng 8 chữ.


• Viết hoa chữ cái đầu. Chữ bắt đầu
dòng 6 tiếng lùi vào một ơ so với chữ
bắt đầu dịng 8 tiếng


- Phân tích âm, vần, dấu thanh
- Cá nhân đọc


- Viết từ khó vào bảng con
- HS theo dõi, đọc thầm


- HS nhìn bảng chép bài vào vở


- HS soát bài


- HS đổi vở, gạch dưới chữ sai


- HS đổi vở lại và tự sữa lỗi sai của
mình.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài – Mời bạn
phân tích đề .



- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở BT
Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã
lặng n, vì mệt và gió cũng thơi trị
chuyện cùng cây.Nhưng từ gian nhà
nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt,
tiếng mẹ ru con.


- HS đọc yêu cầu
Làm vào vở chính tả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4. Củng cố - Dặn dò:


- Nêu một số lỗi sai để củng cố


- Về xem lại bài và sửa lỗi sai theo quy
định; Xem trước bài mới


- Nhận xét tiết học.


<b>- Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.</b>


****************************************

<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.</b>


- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 – 15
* Bài tập cần làm: BT1, BT2, BT4.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Que tính, SGK</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Ổn định:


2. Bài kiểm: 53 - 15
- Gọi 3 HS làm bài 3


- Nêu cách tìm một số hạng, số bị trừ
- Nhận xét- Cho điểm.


3. Bài mới:


- Tựa bài : Luyện tập


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.</b></i>
+ Bài 1: Tính nhẩm.


- Gọi học sinh nêu kết quả
- GV nhận xét


+ Bài 2: Đặt tính rồi tính.



a) 63 – 35 ; 73 – 29 ; 33 – 8
b) 93 – 46 ; 83 - 27 ; 43 - 14
- c.




-+ Bài 4:


• Bớt đi làm phép tính gì?


- Hát


- 3 HS làm trên bảng lớp
- 2 HS nêu.


- HS nhắc lại tựa bài
Làm miệng


13 – 4 = 9 13 – 6 = 7 13 – 8 = 5
13 – 5 = 8 13 – 7 = 6 13 – 9 = 4
- Đọc đề


- 1 em lên bảng làm, lớp làm bảng con.


a) 63 73 33


- 35 - 29 - 8


<b> 28 44 25</b>



b) 93 83 43


- 46 - 37 - 14


47 46 29
- 1 em đọc nội dung bài


- Tính trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4. Củng cố- Dặn dị:


- Đọc bảng trừ “13 trừ đi một số”


- Dặn HS về ôn lại bảng trừ; Xem trước
bài: 14 trừ đi một số.


- Nhận xét tiết học.


Có : 63 quyển vở
Phát cho : 48 quyển vở
Còn lại : … quyển vở?
<i><b> Bài giải </b></i>


Số quyển vở cơ giáo cịn lại:
63 – 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển vở
- HS đọc


- Về nhà học bài; Chuẩn bị bài sau.



**************************************
<b>Tập làm văn</b>


<b> Luyện tập: Chia buồn, an ủi</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố lại kiến thức nhằm giúp HS biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với
ơng, bà trong những tình huống cụ thể (BT 1, BT 2).


- Củng cố lại kiến thức nhằm giúp HS biết viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm
hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão (BT 3).


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV: Tranh minh họa trong SGK
- HS: một tờ giấy nhỏ để viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động


2. Bài cũ: Kể ngắn theo tranh.


- Gọi HS đọc bài làm của bài tập 3, tuần 11
- Nhận xét, cho điểm từng HS


3. Bài mới
- Giới thiệu bài:



* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài tập 1


- Gọi 1 HS đọc u cầu


- Gọi HS nói câu của mình. Sau mỗi lần HS
nói, GV sửa từng lời nói.


+ Bài 2:


- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh


- Hát


- 3 đến 5 HS đọc bài làm.


- Đọc u cầu


- Ơng ơi, ơng làm sao đấy? Cháu đi gọi
bố mẹ cháu về ơng nhé./ Ơng ơi! Ông
mệt à! Cháu lấy nước cho ông uống
nhé./ Ông cứ nằm nghỉ đi. Để lát nữa
cháu làm. Cháu lớn rồi mà ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

gì?


- Nếu em là em bé đó, em sẽ nói lời an ủi gì
với bà?


- Treo bức tranh và hỏi: Chuyện gì xảy ra


với ơng?


- Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì với
ơng?


- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài 3


- Phát giấy cho HS


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự
làm


- Đọc 1 bưu thiếp mẫu cho HS
- Gọi HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của HS


- Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe.
4. Củng cố – Dặn dò


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà viết bưu thiếp thăm hỏi ông
bà hay người thân ở xa; Chuẩn bị bài: Kể về
gia đình


chết.


- Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình lại


trồng cây khác./ Bà đừng tiếc bà ạ, rồi
bà cháu mình sẽ có cây khác đẹp hơn.
- Ơng bị vỡ kính


- Ơng ơi! Kính đã cũ rồi. Bố mẹ cháu sẽ
tặng ơng kính mới./ Ông đừng buồn.
Mai ơng cháu mình sẽ cùng mẹ cháu đi
mua kính mới nhé ông!


- Nhận giấy


- Đọc yêu cầu và tự làm
- HS nghe


- 3 đến 5 HS đọc bài làm


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết
sau.


*************************************
<b>HO</b>


<b> ẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 12</b>
I. Mục tiêu :


- Nhận xét các hoạt động trong tuần vừa qua. Lên kế hoạch tuần đến .
- Củng cố tiết sinh hoạt sao nhi đồng trong toàn lớp .


<b>II . Tiến hành sinh hoạt :</b>


1. Ổn định tổ chức


2. GV chủ nhiệm nhận xét các hoạt động trong tuần: Đạo đức, học tập, múa hát tập
thể, thể dục& nhắc nhở các điểm chưa làm được để khắc phục trong tuần đến.
Động viên HS yếu vươn lên trong học tập .


<b>* TS triển khai kế hoạch hoạt động tuần 13: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Thực hiện tốt phong trào rèn chữ giữ vở. Thường xuyên kiểm tra chữ viết của
các bạn vào cuối mỗi tuần học để giúp đỡ các bạn rèn chữ đẹp hơn


+ LĐ, vệ sinh trường lớp sạch sẽ .
+ Triển khai sinh hoạt múa hát tập thể :


+ Ôn lại bài hát múa mới. Tổ chức trò chơi dân gian .


+ Ôn lại các ngày lễ lớn trong tháng & truyền thống nhà trường .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×