Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.87 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 26</b>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG ( 11/3 đến 15/3/2013)</b>
<b>THỨ</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b>
<b>2/11/3</b> Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Mĩ thuật
Chào cờ
Bàn tay mẹ
Nt
Tiết 101 Các số có 2 chữ số ( trang 136)
Tiết 26 Vẽ chim và hoa
<b>3/12/3</b> Thủ cơng
Chính tả
Tập viết
TN&XH
Thể dục(1c)
Tiết 26 Cắt, dán hình vuông ( tiết 1)
Bàn tay mẹ
Tô chữ hoa C, D, Đ
Tiết 26 con gà
Tiết 26 Bài thể dục – trị chơi
<b>4/13/3</b> Âm nhạc
Tốn
Tập đọc
Tập đọc
Thể
dục(1a.b)
Tiết 26 Học hát Hòa bình cho bé
Tiết 102 Các số có 2 chữ số ( TT)/138
Cái Bống
Nt
Tiết 26 Bài thể dục- trị chơi
<b>5/14/3</b> Đạo đức
Tốn
Tập đọc
Tập đọc
Tiết 26 Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1)
Tiết 103 Các số có 2 chữ số ( TT) /140
Ôn tập các bài tập đọc đã học – Luyện đọc bài: Vẽ ngựa
Nt
<b>6/15/3</b> Tốn
Chính tả
Tiết 104 So sánh các số có 2 chữ số /142
Cái Bống
Kiểm tra Tiếng Việt giữa kỳ 2
SH chủ nhiệm
<b>CHÀO CỜ</b>
<b> Nói chuyện dưới cờ</b>
<b> *******************</b>
<b>TẬP ĐỌC :</b> BÀN TAY MẸ
<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm , rám nắng...
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK /55
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi
sau :
+ Bạn Giang viết gì trên nhãn vở ?
+ Bố khen bạn Giang như thế nào ?
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và</b>
giới thiệu bài : Bàn tay mẹ.
- GV ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Luyện đọc :</b>
<b>+ GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết</b>
bằng chữ in thường trên bảng lớp.
<b>* Hoạt động 1:</b>
<b>a/Luyện đọc tiếng, từ:</b>
- Lần lượt cho HS nêu thứ tự của các câu
(chữ bắt đầu, chữ kết thúc), GV dùng phấn
màu ghi số từ 1 đến 5 ở đầu mỗi câu.
- Vậy bài tập đọc có mấy câu ?
<b>+ Tìm tiếng, từ khó đọc: </b>
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ HS tìm từ có vần ương.
+ HS tìm từ có vần ăng.
+ HS tìm từ có vần âu.
+ HS tìm từ có vần ât
- HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân.
<b>b/ Luyện đọc câu :</b>
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu.
- 3 HS đọc bài, trả lời các câu hỏi gv
nêu.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới
thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS trả lời : Câu 1 từ chữ ... đến chữ ...
- ... có 5 câu.
- HS tìm và trả lời.
+ ... xương xương
+ ... rám nắng
+ ... nấu cơm
- GV đọc mẫu câu dài : “Bình yêu lắm ...
của mẹ”, HD HS ngắt hơi khi gặp dấu
phẩy.
- Cho mỗi em thi đọc 1 câu (đọc câu không
theo thứ tự).
<b>c/ Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn</b>
- Đoạn 1 : “Bình yêu nhất ... là việc”
- Đoạn 2 : “Đi làm về ... đầy”
- Đoạn 3 : “Bình yêu lắm ... của mẹ”.
<b>d/ Luyện đọc cả bài :</b>
<b>* Hoạt động 2:</b>
<b>1/ Tìm tiếng có vần cần ơn :</b>
-YC1/56:Tìm tiếng trong bài có vần:an?
-YC2/56:Tìm tiếng ngồi bài có vần an, at?
<b>+ Luyện vần, tiếng dễ nhầm lẫn :</b>
- Cho HS luyện đọc:
an # ang ac # at
mỏ than # cái thang chẻ lạc # trẻ lạc
<b>2/ Tìm tiếng, từ chứa vần vừa ôn : </b>
- Cho các tổ thi tìm tiếng, từ có vần vừa ơn.
- Nhận xét, tun dương.
Tiết 2
<b>3. Đọc lại bài ở tiết 1:</b>
<b>a/ Đọc bài bảng lớp</b>
<b>b/Luyện đọc SGK :</b>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài.
<b>c/ Tìm hiểu bài : </b>
<b>- HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi :</b>
- Đoạn 1 : Hằng ngày đơi bàn tay của mẹ
phải làm những việc gì ?
- Đoạn 2 : Bàn tay mẹ làm những việc gì
cho chị em Bình ?
- Đ3 : Tình cảm của Bình đối với mẹ như
thế nào ?
<b>d. Luyện nói : Trả lời câu hỏi theo tranh</b>
- GV treo lần lượt từng tranh và yêu cầu
từng cặp HS hỏi đáp.
- Yêu cầu các cặp khác khơng nhìn sách lặp
lại câu hỏi và trả lời tự do.
- Cá nhân thi đọc.
- Cá nhân đọc.
- ĐT theo dãy bàn
- HS tìm và nêu: bàn
- HS tìm và nêu: nhà sàn, bàn ghế, ca
<i>hát, gió mát</i>
- Cá nhân, ĐT.
- Các tổ thi tìm tiếng, từ có vần vừa ơn.
- HS đọc câu, đoạn, đọc cả bài
- Đọc cá nhân - ĐT
- Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
+ Hằng ngày đôi bàn tay mẹ phải làm
biết bao nhiêu là việc.
+ bàn tay mẹ...tã lót đầy.
+ Bình u lẵm đơi bàn tay rám nắng,
các ngón tay gầy gầy, xương xương của
mẹ.
+ Hs đọc diễn cảm câu thể hiện tính
cảm của Bình đối với bàn tay mẹ:
“Bình yêu ...Của mẹ”
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>III. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi :
+ Hằng ngày đôi bàn tay của mẹ phải làm
những việc gì ?
+ Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?
- Nhận xét tiết học. Bài sau : Cái Bống.
- HS đọc và trả lời.
<b> </b>
<b> </b>
<b>ĐẠO ĐỨC : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS:</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ.</b>
- Đồ dùng để sắm vai.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Em cần đối xử với bạn như thế nào để có
nhiều bạn cùng học, cùng chơi ?
+ Đèn tín hiệu có những màu nào ? Nêu
hiệu lệnh của từng màu ?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Dạy bài mới :</b>
<b>* Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên</b>
bảng.
<b>1. Hoạt động 1 : Làm BT1/38</b>
- GV treo tranh, hướng dẫn HS quan sát và
thảo luận theo các nội dung sau:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao các bạn lại làm như vậy ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Cám ơn khi được bạn tặng quà.
Xin lỗi cô giáo khi em đến lớp muộn.
<b>2. Hoạt động 2: Làm BT2/39 </b>
- GV treo tranh, hướng dẫn HS quan sát
tranh :
+ N1, 2: Tranh 1
+ N3, 4 : Tranh 2
+ N5, 6: Tranh 3
+ N7, 8: Tranh 4
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo các
nội dung sau:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Theo em bạn đó sẽ nói gì ?
+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn, xin lơi
như bạn chưa ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tun dương.
<b>* Kết luận : </b>
- 2 HS trả lời.
- HS đọc đề bài.
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm
đơi :
+ Tranh 1: được bạn cho quà, đi học
+ Tranh 2: đi học muộn
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nghe.
- HS quan sát tranh của nhóm mình.
- Các nhóm thảo luận theo các nội dung
bên.
<b>+ Tranh 1 và 3 : cần nói lời cảm ơn. </b>
<b>+ Tranh 2 và 4 : cần nói lời xin lỗi.</b>
<b>3. Hoạt động 3: Đóng vai</b>
- GV yêu cầu HS đóng vai theo các tình
huống sau :
+ Nói lời cảm ơn.
+ Nói lời xin lỗi.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Hướng dẫn lớp nhận xét theo các nội
dung sau :
+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử của
các nhóm ?
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm
ơn và khi nhận được lời xin lỗi ?
<b>* Kết luận : Em cần nói cảm ơn khi được</b>
<b>người khác quan tâm, giúp đỡ. Em cần</b>
<b>nói xin lỗi khi mắc lỗi và khi em làm</b>
<b>phiền người khác.</b>
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>
- Khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói
xin lỗi ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Cảm ơn và xin lỗi (T2)
- HS nghe.
- HS suy nghĩ, phân vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
- HS theo dõi, nhận xét.
- HS nghe vài em nhắc lại kết luận
- HS trả lời.
<b> </b>
<b> </b>
<b>Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013</b>
<b>TOÁN (T101): CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (trang 136)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :</b>
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50
- Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50
+ HS làm bài tập 1, 3, 4 dòng 1/SGK
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Đặt tính rồi tính : 20 + 70 50 – 30
40 + 30 90 – 50
<b>- Nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>II. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30 :</b>
- GV đính lên bảng 2 bó, mỗi bó 1 chục que
tính và hỏi : Có bao nhiêu que tính?
- GV lấy thêm 3 que tính nữa và hỏi : Hai
chục que tính và 3 que tính là mấy que
tính ?
- Hai mươi ba viết như sau : 23
- GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số
lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30.
<b>2. Giới thiệu các số từ 31 đến 40 :</b>
- GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số
lượng, đọc, viết các số từ 31 đến 40.
<b>3. Giới thiệu các số từ 41 đến 50 :</b>
- GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số
lượng, đọc, viết các số từ 41 đến 50.
<b>4. Thực hành :</b>
<b>* Bài 1: (SGK/136)</b>
a. GV đọc, HS viết số.
b. Viết các số dưới mỗi vạch của tia số.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/137)
- GV đọc, HS viết vào BC các số : 40,
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4 (SGK/137)
- Yêu học sinh điền số, đọc các số
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- ... hai mươi que tính.
- ... hai mươi ba que tính.
- HS đọc : Hai mươi ba.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số
từ 21 đến 30.
<i>Chú ý : 21 : hai mươi mốt</i>
24 : hai mươi tư
25 : hai mươi lăm.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số
từ 31 đến 40.
<i>Chú ý : 31 : ba mươi mốt</i>
34 : ba mươi tư
35 : ba mươi lăm.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số
từ 41 đến 50.
<i>Chú ý : 41 : bốn mươi mốt</i>
44 : bốn mươi tư
45 : bốn mươi lăm.
* Bài 1: Viết số
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết vào vở.
* Bài 3: Viết số
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
* Bài 4:Viết số thích hợp vào ơ trống
- 1 HS đọc đề bài toán.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>III. Củng cố, dặn dò :</b>
- Trò chơi : Mỗi lần 2 đội chơi. Đội này đọc
số, đội kia viết số và ngược lại.
- Cho HS đọc các số từ 20 đến 50.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Các số có hai chữ số (TT)
24 26 30 36
- HS đọc các số
- HS tham gia trò chơi.
- Cá nhân, ĐT.
<b>CHÍNH TẢ :</b> BÀN TAY MẸ
<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày...chậu tả lót đầy”
35 chữ trong khoảng 15 - 17phút.
- Điền đúng vần an , at; chữ g, gh vào chỗ trống
- Làm bài tập 2 , 3 SGK /57
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>
- l hay n? nụ hoa, con cò bay lả bay la
- Dấu hỏi, dấu ngã? quyển vở, chõ xôi, tổ
chim
<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn HS tập chép :</b>
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung
đoạn văn cần chép “Hằng ngày ... một chậu
tã lót đầy”
- Cho HS đọc những tiếng khó : bao nhiêu,
hằng ngày, nấu cơm, tã lót, giặt, ...
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
<b>3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b>
- GV treo bảng phụ :
<b>a. Điền vần an hoặc at : </b>
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm
mẫu.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
<b>b. Điền chữ g hay gh :</b>
- Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng
lớp.
<b>III. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Cái Bống.
- HS nghe và chuẩn bị.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn
văn.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tự nhẩm, đánh vần từng tiếng và
viết vào BC.
- HS tập chép vào vở
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề
vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- Cả lớp sửa bài vào vở
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào Vở
<b> </b>
<b>TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA : C, D, Đ</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>
- HS tô được các chữ hoa : C , D , Đ
<b>- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ,</b>
kiểu chữ vết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1
lần)
+ HS Khá ,Giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số chữ , số dòng quy
định trong vở tập viết 1 tập 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Bảng phụ viết các chữ hoa mẫu.</b>
- Vở TV1/2.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>
- Kiểm tra vở tập viết.
- Yêu cầu HS viết : chữ hoa A, Ă, Â, B
<b>1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu. Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa :</b>
<b>a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :</b>
- GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng.
- GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét của
từng chữ hoa.
- So sánh : D, Đ.
- GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tơ
chữ trong khung chữ).
- Hướng dẫn HS viết bóng, viết BC.
<b>3 . Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng</b>
<b>dụng :</b>
- GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng
dụng :
anh, gánh đỡ, ach, sạch sẽ
- Cho HS viết BC các vần, từ ngữ ứng
dụng.
<b>4 . Hướng dẫn HS tập tô, tập viết :</b>
- Chấm bài, nhận xét.
<b>III. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Dặn dò : Viết tiếp phần bài còn lại trong
vở TV/16, 17, 18.
- Bài sau : Tô chữ hoa :E, Ê, G.
- HS để vở tập viết lên bàn.
- 2HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS đọc các chữ
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- Hs luyện viết vào bảng con
- HS viết bài vào vở tập viết mẫu
- Mỗi tổ cử 1 đại diện thi viết chữ đẹp.
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI : CON GÀ</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS biết :</b>
- Nêu được ích lợi của con gà
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật
+ Phân biệt được con gà trống, con gà mái về hình dáng, tiếng kêu.
- GD BVMT (Liên hệ)
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Các tranh minh họa bài học trong SGK.</b>
<b>- Sách TNXH.</b>
- Các bài hát về con gà : Đàn gà con, con gà trống, ...
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Hãy kể các bộ phận chính của con cá ?
- Ăn cá có ích lợi gì ?
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
- Giới thiệu bài mới : Con gà
- Ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. Các hoạt động :</b>
<b>a. Hoạt động 1 : Quan sát con gà</b>
- GV yêu cầu HS quan sát con gà và thảo luận
theo các nội dung sau :
+ Hãy nói tên các bộ phận của con gà ?
+ Người ta ni gà để làm gì ?
+ Gà trống khác gà mái như thế nào ?
- u cầu các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>b. Hoạt động 2 : Thảo luận</b>
<b>- GV yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi</b>
sau :
+ Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì ?
+ Gà di chuyển như thế nào ? Nó có bay được
khơng ?
+ Em có thích ăn thịt gà, trứng gà khơng ? Vì
sao ?
* Kết luận :
- Con gà có đầu, cổ, mình, 2 cánh và 2 móng.
- Đầu gà nhỏ, có mào; mỏ gà nhọn, ngắn và
cứng; chân có móng sắt.
- Gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắt để
đào đất.
- Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích
thước, màu lơng và tiếng kêu.
- Thịt và trứng gà có nhiều chất đạm, rất tốt
cho sức khỏe.
<b>c. Hoạt động 3 : Trò chơi </b>
- GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 HS thi : Bắt chước
tiếng kêu của gà trống, gà mái, gà con.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>
- 2HS trả lời.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS quan sát con cá và thảo luận
theo nhóm đơi.
+ ... đầu, cổ, mình, 2 chân, 2 cánh.
+ gà trống to, có mào; gà mái nhỏ
hơn, đẻ trứng.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS trả lời theo từng cặp (1 em
hỏi, 1 em trả lời).
- HS nghe GV nêu kết luận, cho
vài HS nhắc lại kết luận
- HS thi, đại diện của tổ nào bắt
chước giống tiếng kêu của gà
trống, gà mái, gà con thì tổ đó
thắng.
- Liên hệ (Lồng ghép GDMT) Em thích ăn
thịt và trứng gà khơng ? Vì sao ? Người ni
gà cần làm gì để đàn gà khỏe mạnh ?
- Cả lớp bắt bài hát về con gà.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Con mèo.
- Cho nhiều em nêu lại
<b>Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013</b>
<b>TOÁN (T102): CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (TT)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu : Giúp HS :</b>
- Bước đầu nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69.
+ HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK / 137
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- 7 bó, mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời.
- Bộ đồ dùng học tốn.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Viết số: Ba mươi chín Bốn mươi lăm
Hai mươi tư Năm mươi bảy
- Đọc số : 31, 28, 47, 54
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>II. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu các số từ 50 đến 60 :</b>
- GV đính lên bảng 5 bó, mỗi bó 1 chục que
tính và hỏi : Có bao nhiêu que tính?
- GV lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi :
Năm chục que tính và 1 que tính là mấy
que tính ?
- Năm mươi mốt viết như sau : 51
- GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số
lượng, đọc, viết các số từ 52 đến 60.
<b>2. Giới thiệu các số từ 61 đến 69 :</b>
- GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số
lượng, đọc, viết các số từ 61 đến 69.
<b>3. Thực hành :</b>
<b>* Bài 1 (SGK/138)</b>
- HS nêu yêu cầu bài
+ GV đọc, HS viết số từ : 50, 51, ... , 59.
* Bài 2 (SGK/139)
- HS nêu yêu cầu bài
+ GV đọc, HS viết các số : 60, 61, ..., 70.
* Bài 3 (SGK/139)
30 33 38
41 45
52 57
60 69
<b>III. Củng cố, dặn dò :</b>
- Trò chơi : BT4/139
- Cho HS đọc các số từ 50 đến 70.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Các số có hai chữ số (TT).
- ... năm mươi que tính.
- ... năm mươi mốt que tính.
- Cá nhân, ĐT : Năm mươi mốt.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số
từ 52 đến 60.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số
từ 61 đến 69.
* Bài 1: Viết số
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
* Bài 2: Viết số
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC
* Bài 3: Viết số vào ô trống
- 1 HS đọc đề bài toán.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
- Cá nhân, ĐT.
- HS tham gia trò chơi.
- Cá nhân, ĐT.
<b> </b>
<b>TẬP ĐỌC :</b> CÁI BỐNG
<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>
- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
<b>- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.</b>
- Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK )
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh họa bài học..
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi :
+ Hằng ngày đơi bàn tay của mẹ phải làm những
việc gì ?
+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em
Bình ?
+ Tình cảm của Bình đối với mẹ như thế nào ?
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới</b>
thiệu bài : Cái Bống.
- GV ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Luyện đọc :</b>
<b>- GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng</b>
chữ in thường trên bảng lớp- Nêu nội dung bài.
<b>* Hoạt động 1</b>
<b>a. Tìm tiếng, từ khó đọc: </b>
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có âm b
+ Tổ 2: Tìm tiếng, từ có vần ay.
+ Tổ 3 :Tìm từ có tiếng sàng.
+ Tổ 4: Tìm từ có vần ưa?
- HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân.
<b>b. Luyện đọc câu :</b>
- Lần lượt cho HS nêu thứ tự của các dòng thơ
( Chữ bắt đầu, chữ kết thúc ), GV dùng phấn
màu ghi số từ 2 đến 4 ở đầu mỗi dịng
-Vậy bài thơ có 4 dịng
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng thơ
- Cho mỗi em thi đọc 1 dịng (đọc dịng khơng
theo thứ tự).
<b>c. Luyện đọc đoạn : </b>
- Luyện đọc 2 câu đầu, 2 câu sau.
<b>d. Luyện đọc cả bài :</b>
<b>* Hoạt động 2:</b>
<b>1. Tìm tiếng có vần cần ơn :</b>
-YC1/59:Tìm tiếng trong bài có vần: anh?
-YC:Tìm tiếng ngồi bài có vần anh, ach?
<b>- Luyện vần, tiếng dễ nhầm lẫn :</b>
- Cho HS luyện đọc:
anh # oanh ach # oach
lanh lẹ # loanh quanh dịch hạch # kế hoạch
<b>2. Tìm câu chứa vần vừa ơn : YC 2/59</b>
- Cho HS nhìn tranh, nói theo mẫu, dựa vào các
tiếng tìm được.
Tiết 2
<b>3. Đọc lại bài ở tiết 1: ( Đọc ở bảng lớp )</b>
<b>a . Luyện đọc SGK :</b>
- HS quan sát tranh và nghe GV giới
thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ ... bống bang
+ ... khéo sảy, chạy
+ ... khéo sàng
+ ... mưa
- Cá nhân, ĐT.
- Đọc cá nhân hết dòng này đến
dòng khác.
- HS trả lời: Dịng 1 từ chữ... đến
chữ...
- ...có 4 dịng
- Cá nhân thi đọc.
- Cá nhân đọc nối tiếp đoạn
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm, đọc các tiếng đó.
- Cá nhân, ĐT.
- Các tổ thi nói câu chứa tiếng có
vần vừa ôn.
<b>a. HS đọc thầm : Dùng que chỉ.</b>
<b>b. Luyện đọc nối tiếp :</b>
- Cho HS đọc nối tiếp dịng, đoạn, bài.
<b>c. Tìm hiểu bài : HS đọc, GV nêu câu hỏi :</b>
- 2 câu đầu: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
- 2 câu sau : Bống làm gì khi mẹ đi chợ về ?
<b>d. Hướng dẫn học thuộc lòng :</b>
- GV cho HS học thuộc lịng bài thơ dưới hình
thức xóa dần bài thơ.
<b>đ. Đọc hiểu :</b>
- Gọi nhiều em đọc diễn cảm bài thơ.
<b>e. Luyện nói : Ở nhà em làm gì để giúp bố mẹ</b>
- GV treo tranh và yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp
theo chủ đề : Ở nhà em làm gì để giúp bố mẹ ?.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Trò chơi : Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Ôn tập.
- Đọc thầm bài SGK/58.
- Cá nhân, ĐT.
- HS trả lời.
- HS học thuộc lòng bài thơ.
- Cá nhân.
- HS hỏi đáp theo chủ đề : Ở nhà em
làm gì để giúp bố mẹ ?.
- Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc
thuộc lòng bài thơ.
<b>Thư năm ngày 14 tháng 3 năm 2013</b>
<b>ĐẠO ĐỨC : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS:</b>
- Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lờì xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
+ Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ.</b>
- Đồ dùng để sắm vai.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Em cần đối xử với bạn như thế nào để có
nhiều bạn cùng học, cùng chơi ?
+ Đèn tín hiệu có những màu nào ? Nêu
hiệu lệnh của từng màu ?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Dạy bài mới :</b>
<b>* Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên</b>
bảng.
<b>1. Hoạt động 1 : Làm BT1/38</b>
- GV treo tranh, hướng dẫn HS quan sát và
thảo luận theo các nội dung sau:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao các bạn lại làm như vậy ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tun dương.
* Kết luận : Cám ơn khi được bạn tặng quà.
Xin lỗi cô giáo khi em đến lớp muộn.
<b>2. Hoạt động 2: Làm BT2/39 </b>
- GV treo tranh, hướng dẫn HS quan sát
tranh :
+ N1, 2: Tranh 1
+ N3, 4 : Tranh 2
+ N5, 6: Tranh 3
+ N7, 8: Tranh 4
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo các
nội dung sau:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Theo em bạn đó sẽ nói gì ?
+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn, xin lơi
như bạn chưa ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>* Kết luận : </b>
<b>+ Tranh 1 và 3 : cần nói lời cảm ơn. </b>
<b>+ Tranh 2 và 4 : cần nói lời xin lỗi.</b>
<b>3. Hoạt động 3: Đóng vai</b>
- GV yêu cầu HS đóng vai theo các tình
huống sau :
+ Nói lời cảm ơn.
+ Nói lời xin lỗi.
- u cầu các nhóm lên trình bày.
- Hướng dẫn lớp nhận xét theo các nội
dung sau :
+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử của
các nhóm ?
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm
ơn và khi nhận được lời xin lỗi ?
- HS đọc đề bài.
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm
đơi :
+ Tranh 1: được bạn cho quà, đi học
muộn.
+ Tranh 2: đi học muộn
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nghe.
- HS quan sát tranh của nhóm mình.
- Các nhóm thảo luận theo các nội dung
bên.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS nghe.
<b>* Kết luận : Em cần nói cảm ơn khi được</b>
<b>người khác quan tâm, giúp đỡ. Em cần</b>
<b>nói xin lỗi khi mắc lỗi và khi em làm</b>
<b>phiền người khác.</b>
<b>C. Củng cố, dặn dò</b>
- Khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Cảm ơn và xin lỗi (T2)
- HS nghe vài em nhắc lại kết luận
- HS trả lời.
<b> </b>
<b> </b>
<b>TOÁN (T103): CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :</b>
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99
- Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 90
+ HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 SKG / 140
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- 9 bó, mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời.
- Bộ đồ dùng học tốn.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Viết số: Năm mươi hai, sáu mươi lăm,
năm mươi chín, sáu mươi ba.
- Đọc : 54, 58, 60, 66
<b>- Nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>II. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu các số từ 70 đến 80 :</b>
- GV đính lên bảng 7 bó, mỗi bó 1 chục que
tính và hỏi : Có bao nhiêu que tính?
- GV lấy thêm 2 que tính nữa và hỏi : Bảy
chục que tính và 2 que tính là mấy que
tính ?
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- Cá nhân, ĐT
- Bảy mươi hai viết như sau : 72
- GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số
lượng, đọc, viết các số từ 71 đến 80.
<b>2. Giới thiệu các số từ 81 đến 99 :</b>
- GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra số
lượng, đọc, viết các số từ 81 đến 99.
<b>3. Thực hành :</b>
<b>* Bài 1 (SGK/140): </b>
- GV đọc, HS viết số.
* Bài 2: ( SGK/ 140)
- HS nêu yêu cầu bài
* Bài 3 (SGK/140)
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Số 95 gồm ... chục và ... đơn vị.
Số 83 gồm ... chục và ... đơn vị.
Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị.
Bài 4 (SGK/140)
- Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ?
- Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị ?
<b>III. Củng cố, dặn dò :</b>
- Trò chơi : BT2/141.
- Cho HS đọc các số từ 70 đến 99.
- Bài sau : So sánh các số có hai chữ số.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số
từ 71 đến 80.
- HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số
từ 81 đến 99.
* Bài 1: Viết số
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở
* Bài 3: Viết các số ( Theo mẫu)
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở bài
tập
*Bài 4: Nhìn hình giải bài tốn
- 1 HS đọc đề bài tốn.
- HS nhìn hình vẽ và trả lời.
- HS thi đua điền các số tiếp sức.
- Cá nhân, ĐT.
<b> </b>
<b>TIẾNG VIỆT ÔN TẬP các bài tập đọc đã học</b>
<b> Học bài vẽ ngựa</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>
- Đọc lại một số bài tập đọc đã học, Đọc trơn cả bài tập đọc: Vẽ ngựa
- Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh
- Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa khơng ra hình con
- Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK )
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh hoạ bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>
- Gọi 3 HS đọc thuộc bài thơ và trả lời các
câu hỏi sau :
+ Bống đã làm gì để giúp mẹ ?
+ Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ ?
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu bài.</b>
- GV ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Ôn Tập đọc :</b>
- Cho HS đọc lại các bài Tập đọc đã học :
- 3 HS đọc bài.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
+ Trường em (Trang 46)
+ Tặng cháu (Trang 49)
+ Cái nhãn vở (Trang 52)
+ Bàn tay mẹ ( Trang 55)
+ Cái Bống (Trang 58)
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3 . Ơn về học thuộc lịng :</b>
- Cho HS đọc lại các bài thuộc lòng sau :
+ Tặng cháu (Trang 49)
+ Cái Bống (Trang 58)
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Tiết 2</b>
<b>4. Luyện đọc bài vẽ ngựa:</b>
a- GV đọc mẫu, nêu nội dung bài
b- Tìm tiếng, từ khó đọc:
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ.
+ Tổ 1: Tìm tiếng có âm gi
+ Tổ 2: Tìm tiếng có âm tr
+ Tổ 3: Tìm tiếng có vần ao
<b>- Lần lượt cho HS nêu thứ tự của các dòng</b>
thơ( Chữ bắt đầu, chữ kết thúc ) GV dùng
phấn màu ghi số từ 1 đén 4 ở đầu mỗi dòng
- Vậy bài tập đọc có mấy dịng.
<b>e- Luyện đọc đoạn:</b>
<b>f- Luyện đọc cả bài</b>
<b>s- Luyện đọc SGK</b>
<b>5/-Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
H1: Bạn nhơ muốn vẽ con gì?
H2: Vì sao nhìn tranh, bà khơng nhận ra
con vật ấy?
<b>III. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Chuẩn bị kiểm tra giữa HKII
- HS đọc lại bài.
- HS nhìn nghe GV đọc
- HS tìm trả lời:
...bao giờ
... ngựa, đưa, chưa
- Đọc CN, ĐT
- Đọc CN hết dòng này sang dịng khác
- HS nhìn bảng phụ.
- CN- ĐT
- Học sinh đọc từng đoạn
- HS trả lời câu hỏi
<b> </b>
<b>THỦ CÔNG : CẮT, DÁN HÌNH VNG (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS :</b>
- Biết cách kẻ, cắt dán, hình vng.
- Kẻ ,cắt dán được hình vng.Cóthể kẻ,cắt, dán hình vng theo cách đơn giản.
- Đường cắt tương đối thẳng; Hình dán tương đối phẳng.
+ HS khéo tay kẻ cắt dán hình vng theo hai cách. Đường cắt thẳng, Hình dán
phẳng, có thể kẻ, cắt, dán hình vng có kích thước khác.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- GV : Bài mẫu, giấy màu.</b>
- HS : Giấy vở.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
<b>B. Dạy bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem mẫu và</b>
giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài.
<b>2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :</b>
- GV chỉ vật mẫu trên bảng :
+ Đây là các hình gì ?
+ Hình vng có mấy cạnh ?
+ Độ dài của các cạnh hình vng như thế
nào ?
+ Em hãy tìm các vật có dạng hình vng ?
<b>3. Hướng dẫn mẫu :</b>
a. HD cách vẽ hình vng :
<b>- HS để đồ dùng lên bàn.</b>
- HS quan sát mẫu.
- HS quan sát, nhận xét :
+ Là hình vng.
+ ... 4 cạnh.
+ ... 4 cạnh bằng nhau.
- Đánh dấu điểm A. Từ điểm A đếm sang
phải 6 ô, đánh dấu điểm B. Từ điểm B đếm
xuống 6 ô, đánh dấu điểm C. Từ điểm A
đếm xuống 6 ô, đánh dấu điểm D.
- Dùng thước kẻ và bút chì nối điểm A với
B, điểm B với C, C với D, D với A, ta được
hình vng ABCD.
A B
D C
b. Cắt, dán hình vng:
- Cắt theo các cạnh hình vng ta được hình
vng.
- Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
- Tận dụng 2 cạnh của hình vng. Vậy chỉ
cần cắt 2 cạnh còn lại.
A B
D C
<b>4. Thực hành :</b>
<b>- Cho HS thực hành cắt, dán trên giấy vở.</b>
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
<b>5. Nhận xét, dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hoàn thành sản phẩm.
- HS quan sát GV hướng dẫn.
- HS quan sát GV thực hành.
- HS quan sát GV hướng dẫn.
- HS thực hành.
<b>Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013</b>
<b>TOÁN (T104): SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai số có hai chữ số.
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
+ HS làm bài tập 1, 2 ( a, b) bài 3( a, b); bài tập 4 SGK/ 142
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Các bó một chục que tính và các que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Viết : Bảy mươi tám, bảy mươi hai, tám
mươi tám, chín mươi chín.
- Đọc : 77, 81, 89, 94
<b>- Nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>II. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu 62 < 65 :</b>
- GV đính lên bảng các que tính như hình
vẽ và hỏi :
+ Số 62 có mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 65 có mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 62, 65 đều có 6 chục mà 2 < 5 nên
- Cho HS nhận biết 62 < 65 nên 65 > 62
- Điền <, > : 42 ... 44 76 ... 71
<b>2. Giới thiệu các số từ 63 > 58 :</b>
- GV cho HS sử dụng que tính để thấy:
+ 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị
+ 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- Cá nhân, ĐT.
- HS quan sát và trả lời :
+ ... 6 chục và 2 đơn vị.
+ ... 6 chục và 5 đơn vị.
- Cá nhân, ĐT : sáu mươi hai bé hơn
sáu mươi lăm.
- Cá nhân, ĐT
- 68 và 58 có số chục khác nhau mà 6 chục
lớn hơn 5 chục nên 63 > 58, từ đó ta cũng
có :
58 < 63
<b>3. Thực hành :</b>
* Bài 3 (SGK/142) Cột a, b
- HS nêu yêu cầu bài
* Bài 4 (SGK/142)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
<b>III. Củng cố, dặn dò :</b>
- Trò chơi : Máy vi tính
- Nhận xét tiết học. Bài sau : Luyện tập.
- Cá nhân, ĐT : Sáu mươi ba lớn hơn
năm mươi tám.
* Bài 1: Điền dấu (<, >,= )
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC
* Bài 3: Khoanh vào số bé nhất
- 2HS lên bảng, cả lớp làm BC
* Bài 4: Viết số
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
- HS tham gia trò chơi như các tiết học
trước.
<b> </b>
<b>CHÍNH TẢ :</b> CÁI BỐNG
<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng daoCái Bống trong khoảng 10- 15 phút
- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống.
+ HS làm bài tập 2, 3 ( SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC :
an hay at ? kéo đàn, tát nước
<b>1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.</b>
- GV ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Hướng dẫn HS tập chép :</b>
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài
thơ “Cái Bống”
- Cho HS đọc những tiếng khó : bống bang,
khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng,
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
<b>3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b>
- GV treo bảng phụ :
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng bài thơ.
- HS tự nhẩm, đánh vần từng tiếng và
viết vào BC.
- HS tập chép vào V2.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề
vở.
<b>a. Điền vần anh hay ach : </b>
- HS đọc yêu cầu, 1HS lên bảng làm mẫu.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
<b>b. Điền chữ ng hay ngh :</b>
- Tổ chức thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
<b>III. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học. Bài sau: Nhà bà ngoại
- HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT
<b>KỂ CHUYỆN: KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>I/Chuẩn kiến thức: </b>
- Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt ở mức độ kiến thức, kỷ năng.
25/ phút; trả lời 1, 2câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc
- Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng; 25
tiếng/ 14 phút.
*****************************
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>
<b> 1/- Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt:</b>
- Tổ trưởng của các tổ báo cáo tình hình học tập, hoạt động trong tuần qua.
- Lớp trưởng báo cáo chung về học tập, thể dục, vệ sinh.
- Cô phụ trách nhận xét chung.
+ Về học tập đi học đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ đáng khen như sao vui vẻ, sao chăm
chỉ luôn luôn tham gia dọn vệ sinh lớp học.