Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giao an lop 2 tuan 13 nam 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.79 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>



Từ ngày 12/11/2012 đến 16/11/2012



<b>Thứ</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>2</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tốn</b>
<b>Đạo đức</b>


Chào cờ đàu tuần


Bông hoa Niềm vui (T1)
Bông hoa Niềm vui (T2)
14 trừ đi một số: 14 – 8
Quan tâm, giúp đỡ bạn (TT)


<b>3</b>


<b>Thể dục </b>
<b>Tốn</b>
<b>Kể chuyện</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>ATGT</b>


<b>Thầy Tùng dạy</b>
34 - 8



Bơng hoa Niềm vui
<b>Thầy Đồng dạy</b>
Bài 6


<b>4</b>


<b>TNXH</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tốn</b>
<b>Âm nhạc</b>


<b>Thầy Đồng dạy</b>


Bông hoa Niềm vui (Tập chép
Quà của bố


54 – 18


Học bài hát: chiến sĩ tý hôn


<b> 5</b>


<b>Thể dục</b>
<b>LT&C</b>
<b>Tóan</b>
<b>Tập viết</b>


<b>Thầy Tùng dạy</b>



Từ ngữ về cơng việc gia đình. Câu kiểu Ai Làm gì?
Luyện tập


Chữ hoa L


<b>6</b>


<b>Mĩ thuật</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Tốn</b>
<b>TLV</b>
<b>HĐTT</b>
<b> </b>


Cơ Hằng dạy


Q của bố (Nghe viết)
15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Kể về gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012</b>


Tập đọc


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>
I. MỤC TIÊU:


<b> - </b>BiÕt ng¾t nghỉ hơi ỳng; đc rõ lời nhõn vt trong bài.


- Hiu nội dung: Cảm nhận đợc tấm lũng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong


câu chuyện (TLCH trong SGK).


- GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thơng những ngời thân trong gia đình. (KTTT nội
dung).


II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ viết sẵn các câu dài.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và
trả lời câu hỏi.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới </b>


Giới thiệu: - Tranh vẽ cảnh gì?.
- Viết tên bài lên bảng.


 Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ Đọc mẫu. HD đọc từng câu
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.


b/ Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn; giải
nghĩa từ



- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý
phát âm đã ghi trên bảng phụ.


c/ Hướng dẫn ngắt giọng


- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt câu dài.
d/ Đọc theo đoạn.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp trước lớp.
- Chia nhóm và yêu cầu HS đọc.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét, cho điểm.
g/ Cả lớp đọc đồng thanh.


 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2.
- Đoạn 1, 2 kể về bạn nào?


- Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa
để làm gì?


- Chi tìm bơng hoa Niềm Vui để làm gì?
- Vì sao bơng cúc màu xanh lại được gọi
là bông hoa Niềm Vui?


- 3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


- Cô giáo đưa cho bạn nhỏ 3 bông hoa cúc.
- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.


- Đọc nối tiếp từng câu.



- Đọc từ khó: Vườn hoa, màu xanh, chần
chừ, bệnh viện, vun trồng, ngắm vẻ đẹp, kẹt
mở, dạy dỗ, khóm hoa.


* lộng lẫy: đẹp rực rỡ.


* Chần chừ: khơng dứt khốt, nửa muốn nửa
khơng.


- Tìm cách đọc và luyện đọc.


* Em muốn đem tặng bố/ 1 bông hoa Niềm
Vui/ để bố dịu cơn đau/


* Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới
ánh mặt trời buổi sáng./


- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
- Từng HS đọc theo nhóm.
- Thi đọc cá nhân, đồng thanh.
- Bạn Chi.


- Tìm bơng hoa cúc màu xanh.


- Chi muốn hái bông hoa Niềm Vui tặng bố
để làm dịu cơn đau của bố.


- Màu xanh là màu của hy vọng vào những
điều tốt lành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào?
- Bơng hoa Niềm Vui đẹp ntn?


- Vì sao Chi lại không dám tự ý hái bông
hoa niềm vui?


- Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa?


<i><b>TIẾT 2</b></i>


 Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2.
- Tiến hành theo các bước như phần
luyện đọc ở tiết 1.


*Nhân hậu: thương người.


* Hiếu thảo: có lịng kính u cha mẹ.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3, 4.
- Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì?
- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh?
- Khi biết vì sao Chi cần bơng hoa, cơ
giáo nói thế nào?


- Theo em bạn Chi có những đức tính gì
đáng q?


 Hoạt động 3: Thi đọc truyện theo vai
- Gọi 3 HS đọc theo vai.



<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- HS nhận xét về nhân vật chi, cô giáo,
bố của Chi.


- Chuẩn bị: Quà của bố


- Vì nhà trường có nội qui khơng ai được
ngắt hoa trong vườn.


- Biết bảo vệ của công.


- Luyện đọc: ốm nặng, 2 bông nữa,...


- Luyện đọc câu: Em hãy hái thêm 2 bơng
nữa,/ Chi ạ!// 1 bơng cho em,/ vì trái tim nhân
hậu của em.// 1 bơng cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ
dạy dỗ em thành ..


- Xin cô cho em được hái một bông hoa. Bố
em đang ốm nặng.


- Đến trường cám ơn cô giáo và tặng nhà
trường một khóm hoa cúc dại màu tím đẹp
mê hồn.


- Em hãy hái thêm 2 bông hoa nữa.
- Thương bố, tôn trọng nội qui,



- HS đóng vai: người dẫn chuyện, cơ giáo và
Chi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán


<b>14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8</b>
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phộp trừ cú nhớ dạng 14 –8, lập đợc bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.


II. CHUẨN BỊ:


- GV: Que tính, bảng phụ, trị chơi.
- HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>


 Hoạt động 1: Phép trừ 14 – 8


Bước 1: Nêu: Có 14 que tính, bớt đi 8 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Để biết cịn lại bao nhiêu q/t ta phải làm


gì?


- Viết lên bảng: 14 – 8.
Bước 2: Tìm kết quả
- Vậy 14 - 8 bằng mấy?


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình.


- u cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
 Hoạt động 2: Bảng công thức


- Yêu cầu đọc công thức.
 Hoạt động 3: Luyện tập.
<b>Bài 1: (HSKG </b>cét 3)


- Yêu cầu tự nhẩm và ghi kết quả.


- GV hỏi: khi biết 9+5=14 có cần tính 5+9
nữa khơng?


- Từ 14-9=5, các em có nhận xét gì?
<b> Bài 2: </b>(HSKG 2 PT cuèi)


- Yêu cầu HS nêu đề bài, nêu lại cách thực
hiện tính 14 – 9; 14 – 8.


Bài 3: (HSKG phÇn c)
- Gọi 1 HS đọc đề bài.



- Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số
trừ


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 3 HS lên
bảng làm bài.


- Đặt tính rồi tính:


63 – 35 73 – 29
33 – 8 43 – 14
- Nghe và phân tích đề.
- Thực hiện phép trừ 14 – 8.
- 14 trừ 8 bằng 6.


14
8 8
06


- Trừ từ phải sang trái. 4 không trừ được
8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6. 1 trừ 1 bằng
0.


- Thao tác trên que tính, tìm kết quả.
- HS học thuộc bảng cơng thức


- HS thảo luận nhanh nhóm 2 rồi nối tiếp
đọc kết quả.


- Nhận xét bài bạn làm đúng/sai



- Khơng vì khi đổi chỗ các số hạng trong
một tổng thì tổng khơng đổi.


- Lấy tổng trừ đi số hạng này, được số
hạng kia.


- Tính


- Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng cột
với đơn vị, hàng chục thẳng chục với
chục.


14 14 14
- 6 - 7 - 9
08 07 05
- Đọc đề bài: đặt tính rồi tính hiệu
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
14 14 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-Bài 4:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt


- Bán đi nghĩa là thế nào?


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


<b> - HS đọc lại bảng công thức 14 trừ đi một số.</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: 34 – 8


- 5 - 7 - 9
09 07 05
- Tóm tắt:


Cửa hàng có: 14 quạt điện
Đã bán : 6 quạt điện
Còn lại : ? quạt điện
* Nghĩa l bt i


<b>Giải</b>


Cửa hàng còn lại số quạt điện là:
14 6 = 8( quạt điện)


Đáp số: 8 quạt điện.
- 2 Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đạo đức


<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (tiếp)</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết được bạn bè phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau


- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập.lao
động và trong sinh hoạt hằng ngày.



- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc phù hợp với khả năng.
- HSG nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.


II. CHUẨN BỊ: Hệ thống câu hỏi


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ: 2em làm bài tập 2 và bài tập 3</b>
<b>2. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:
b. Thực hành:


<b>HĐ1: Xem tranh: Cảnh trong giờ kiểm tra </b>
Hà không làm được bài, đề nghị với Nam
“Nam ơi cho tớ coi bài với”


Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn phải
đúng lúc, đúng chỗ, không vi phạm nội
quy của nhà trường


<b>HĐ2: Tự liên hệ </b>


Các bạn có kế hoach giúpđỡ bạn khó khăn
trong lớp.


Kết luận: cần quan tâm giúp đỡ bạn nhất là


những bạn có hồn cảnh khó khăn


<b>HĐ3: Trò chơi hái hoa dân chủ </b>


*GV Kết luận chung: Quan tâm giúp đỡ
bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS. Em
cần quý trọng các bạn và quan tâm giúp đỡ
bạn. Khi được bạn bè quan tâm niềm vui
sẽ tăng lên, nổi buồn vơi đi.


<b>3. Củng cố: Các em đọc lại ghi nhớ</b>
- Vì sao chúng ta cần quan tâm giúp đỡ
bạn?


<b>4. Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học.


Vận dụng bài học vào cuộc sống hằng
ngày.


- Chuẩn bị bài Giữ gìn trường lớp sạch đẹp


- HS thảo luận N2 nêu cách xử lí đúng
nhất.


- Đốn xem điều gì sẽ xảy ra:
* Nam không cho Hà xem bài.
* Nam khuyên bạn tự làm bài.
* Nam cho Hà xem bài.



* HS tự liên hệ


* HS đọc câu ghi nhớ


* Em sẽ làm gì khi bạn đau tay mà xách
nặng.


* Em sẽ làm gì khi trong giờ học vẽ mà
bạn ngồi bên em qn đem hộp bút màu
cịn em thì dư.


* Em sẽ làm gì khi thấy những bạn khác
dối xử không tốt với những bạn nghèo
hoặc bị tật hay khơng có cha mẹ.


* Em làm gì khi tổ em có một bạn bị ốm.
Bạn bè như thể anh em


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Toán


<b>34 - 8</b>
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong ph¹m vi 100, dạng 34 – 8
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng, tìm số bị trừ.


- Biết giải bài toán về Ýt h¬n..
II. CHUẨN BỊ:



- GV: Que tính, bảng gài.
- HS:Vở, bảng con, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lịng
cơng thức 14 trừ đi một số.


- Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới </b>


Giới thiệu:


 Hoạt động 1: Phép trừ 34 – 8
Bước 1: Nêu vấn đề


- Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính?


- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính
ta phải làm gì?


- Viết lên bảng 34 – 8.
Bước 2: Tìm kết quả


- 34 que tính, bớt đi 8 que, còn lại bao


nhiêu que?


- Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu?
- Viết lên bảng 34 – 8 = 26


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu
HS đặt tính và tính đúng thì u cầu nêu rõ
cách đặt tính và cho một vài HS nhắc lại.


 Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành
<b>Bài 1</b>: (HSKG cét 4, 5)


- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính
của một số phép tính?


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2: HSKG</b>
<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hỏi: Bài tốn thuộc dạng gì?


- Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài


- HS đọc


34-8



- Nghe. Nhắc lại bài tốn và tự phân tích
bài tốn.


- Thực hiện phép trừ 34 – 8.
- Thao tác trên que tính.


- 34 que, bớt đi 8 que, cịn lại 26 que tính.
- 34 trừ 8 bằng 26.


34


- 8


26


- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14 trừ 8
được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Tính
- Làm bài:
a) 94 64 44


7 5 9


87 59 35


b) 72 53 74


9 8 6



63 45 68
- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài tốn về ít hơn




-- -


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 4: Tìm x</b>


Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa
biết trong một tổng, cách tìm số bị trừ
trong một hiệu và làm bài tập.


<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>


<b> - Nêu </b>lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 34-8.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: 54 – 18


Tóm tắt
Nhà bạn Hà nuôi: 34 con gà


Nhà bạn Lý nuôi ít hơn: 9 con gà
Nhà bạn Lý nuôi:? Con gà


<b>Bài giải</b>


Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
34 – 9 = 25 (con)
Đáp số: 25 con gà.
- HS đọc đề


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng
trừ đi số hạng đã biết.


- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số
trừ.


x + 7 = 34
x = 34 – 7
x = 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kể chuyện


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cỏch: theo trỡnh tự và thay đổi trỡnh tự cõu chuyện(BT1).
- Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được đoạn 2, 3 (BT2); kể đợc đoạn cuối của câu chuyện
(BT3).


II. CHUẨN BỊ:



- GV: Tranh minh hoạ đoạn 2, 3 trong SGK.
- HS: SGK.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới </b>


 Hoạt động 1: Kể đoạn mở đầu theo 2
cách.


a/ Kể đoạn mở đầu.


- Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.
- Gọi HS nhận xét bạn.


- Bạn nào cịn cách kể khác khơng?
- Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa?
- Đó là lí do Chi vào vườn từ sáng
sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của
Chi trước khi Chi vào vườn.


- Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.


 Hoạt động 2: Dựa vào tranh, kể lại
đoạn 2, 3 bằng lời của mình.


b / Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3)
- Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Thái độ của Chi ra sao?


- Chi khơng dám hái vì điều gì?
- Gọi HS kể lại nội dung chính.
- Gọi HS nhận xét bạn.


- Nhận xét từng HS.
 Hoạt động 3: Kể đoạn cuối.


- Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói
ntn để cảm ơn cơ giáo?


- Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời
cám ơn của mình.


<b>3. Củng cố – Dặn dị </b>


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện.
- Nhận xét tiết học.


- HS kể. Bạn nhận xét.


- HS kể từ: Mới sớm tinh mơ … dịu cơn đau.
- Nhận xét về nội dung, cách kể.



- HS kể theo cách của mình.
- Vì bố của Chi đang ốm nặng.
- 2 đến 3 HS kể


VD: Bố của Chi bị ốm nằm bệnh viện đã lâu.
Chi thương bố lắm. Em muốn đem tặng bố 1
bông hoa Niềm Vui để bố dịu cơn đau.


- Chi đang ở trong vườn hoa.
- Chần chừ không dám hái.


- Hoa của trường, mọi người cùng vun trồng
và đến đây để ngắm hoa.


- 3 đến 5 HS kể lại.


- Nhận xét bạn theo các tiêu chuẩn đã nêu.
- Cảm ơn cơ đã cho cháu Chi hái hoa.


Gia đình tơi xin tặng nhà trường khóm hoa
làm kỷ niệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TN&XH


<b>GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở</b>
I. MỤC TIÊU:


- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.



- HSG biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh mơi trường.
II. CHUẨN BỊ: - Tranh vẽ SGK; Một tờ giấy A3, bút da.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Bài cũ </b>


- Kể các đồ dùng trong nhà em?


- Muốn đđồ dùng bền đẹp em phải làm gì?
<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>.


- Yêu cầu: Thảo luận nhóm để chỉ ra trong các
bức tranh từ 1- 5, mọi người đang làm gì? Làm
thế nhằm mục đích gì?


- Hãy cho cô biết, mọi người trong bức tranh
sống ở vùng hoặc nơi nào ?


- GV: Như vậy, mọi người dân dù sống ở đâu
cũng đều phải biết giữ gìn mơi trường xung
quanh sạch sẽ.


<b>Hoạt động 2</b><i><b>: </b></i><b>Thảo luận nhóm đôi </b>


- Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ,


bạn đã làm gì?


- GV chốt kiến thức: Để giữ sạch mơi trường
xung quanh, các em có thể làm rất nhiều việc
như…(GV nhắc lại một số công việc của HS).
Nhưng các em cần nhớ rằng: cần phải làm các
công việc đó tùy theo sức của mình và phụ
thuộc vào điều kiện sống cụ thể của mình.
<b>Hoạt động 3: Thi ai ứng xử nhanh</b>


- GV đưa ra 1, 2 tình huống. Yêu cầu các nhóm
thảo luận, đưa ra cách giải quyết.


Tình huống đưa ra:


- Bạn Hà vừa qt rác xong, bác hàng xóm lại
vứt rác ngay trước cửa nhà. Bạn góp ý kiến thì
bác nói: “Bác vứt rác ra trước cửa nhà bác, chứ
có vứt ra cửa nhà cháu đâu”. Nếu em là Hà thì
em sẽ nói hoặc làm gì khi đó?


<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø: </b></i> Chuẩn bị: Gia đình.


- Trả lời: tủ, bàn, ghế, giường, ti vi…
<b>- </b>Bảo quản và giữ gìn.


<b>- </b>HS thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm nhanh nhất sẽ lên
trình bày kết quả theo lần lượt 5 hình.


- HS nêu


- 1, 2 HS nhắc lại
- HS thảo luận


- HS cử trình bày kết quả thảo luận.
* khơng làm rơi rác ra ngồi; đại tiểu


tiện đúng nơi quy định; khơng khạc
nhổ bừa bãi.


- HS nghe và ghi nhớ.


- Các nhóm nghe tình huống .


- Thảo luận, đưa ra cách giải quyết.
(Hình thức trả lời: Đóng vai, trả lời
trực tiếp …)


- HS cả lớp sẽ nhận xét xem cách trả
lời của nhóm nào hay nhất.


- - Nhận xét, tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Tập đọc


<b>QUÀ CỦA BỐ</b>



I. MỤC TIấU:



- Biết ngắt, ngh hi ỳng ở những câu văn cã nhiỊu dÊu c©u.


- Hiểu nội dung: Tỡnh yờu thương của người bố qua những mún quà đơn sơ dành cho cỏc
con. (Trả lời đợc CH trong SGK)


- GDMT: Món quà của bố tuy chỉ là những con vËt bình thêng.
II. CHUẨN BỊ:


- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- HS: SGK.


III: CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 4 HS đọc Bông hoa Niềm Vui.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>2. Bài mới </b>


 Hoạt động 1: Luyện đọc.
a/ GV đọc mẫu.
b/ Luyện phát âm.


- Gọi HS đọc từng câu nối tiếp.
- Gọi HS tìm từ khó đọc.



c/ Hướng dẫn ngắt giọng.


- Treo bảng phụ có các câu cần
luyện đọc.


- Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng và
đọc.


- Yêu cầu HS nêu nghĩa các từ: thúng
cau, cà cuống, niềng niễng,….


d/ Đọc cả bài.


- Yêu cầu HS đọc cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc bài theo nhóm.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.


g/ Cả lớp đọc đồng thanh.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Bố đi đâu về các con có quà?


- HS: Đọc và TLCH


- 1 HS đọc bài: Cả lớp đọc thầm.
- Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS đọc 1 câu.


- Luyện đọc các từ khó: cà cuống, niềng
niễng, thơm lừng, thao láo, xập xành, mốc
thếch, ngó ngốy, lạo xạo, ….



- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu.


- Mở thúng câu ra/ là cả 1 thế giới dưới
nước:// cà cuống,/ niềng niễng đực,/ niềng
niễng cái/ bò nhộn nhạo.//


- Mở hòm dụng cụ ra là cả 1 thế giới mặt đất://
con xập xanh,/ con muỗm ..


- Thúng câu: đồ đan khít bằng tre, hình trịn,
lịng sâu, trát nhựa, thường dùng đựng cá
câu được.


- Cà cuống, niềng niễng: những con vật nhỏ
có cánh, sống dưới nước.


- nhộn nhạo: lộn xộn, khơng có trật tự.


- Cá sộp: loài cá sống ở nước ngọt, thân tròn
dài, gần giống cá chuối.


- Xập xành, muỗm: những con vật có cánh,
sống trên cạn.


- Mốc thếch: màu mốc trắng đục.
- 3 HS đọc bài và nhận xét.


- HS đọc bài trong nhóm,chỉnh sửa lỗi.
- Thi đua đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Quà của bố đi câu về có những gì?


- Bố đi cắt tóc về có q gì?


- Thế nào là “Một thế giới mặt đất”?
- Những món q đó có gì hấp dẫn?
- Những từ, câu nào cho thấy các con
rất thích những món q của bố?




<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>


- Bài tập đọc muốn nói với ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài “ Câu chuyện bó đũa”.


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp,
cá chuối…


- Con xập xành, con muỗm, con dế.
- Gồm nhiều con vật sống trên mặt đất.
- Hấp dẫn, giàu quá.


- “Hấp dẫn nhất là những con dế lạo xạo trong
các vỏ bao diêm: toàn dế đực, cánh xoăn,
gáy vang nhà…. Quà của bố làm anh em tơi
giàu q!”



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chính tả


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI </b>

(Tập chép)


I. MỤC TIÊU:


- Chộp lại chớnh xỏc bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm đợc BT1, BT3 a/b.


- Trình bày bài đẹp, sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ:


- GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập 2, 3.
- HS: SGK, vở.


III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi HS lên bảng.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới </b>


- Bức tranh vẽ cảnh gì?


 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
a / Ghi nhớ nội dung.



- Yêu cầu HS đọc đoạn cần chép.
- Đoạn văn là lời của ai?


- Cơ giáo nói gì với Chi?


b/ Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào được viết hoa?
- Tại sao chữ Chi lại viết hoa?
- Đoạn văn có những dấu gì?
c/ Hướng dẫn viết từ khó.


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.


- Yêu cầu HS viết các từ khó.
d/ Chép bài.


- Yêu cầu HS tự chép vào vở
e/ Soát lỗi.


- Gv đọc lại cho HS soát lỗi.
g/ Chấm bài.


- Chấm một số bài và nhận xét.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
<b>Bài 2: Tìm từ chứa tiếng có iê hoặc yê</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



- HS lên bảng, phát giấy và bút dạ.
- Nhận xét. Chữa bài.


<b>Bài 3: Đặt câu để phân biệt các từ trong</b>
mỗi cặp:


- 3 HS lên bảng tìm những tiếng bắt đầu
bằng d, r, gi.


- Cô giáo và bạn Chi.
- 2 HS đọc.


- Lời cô giáo của Chi.


- “Em hãy hái thêm hai bơng nữa, Chi ạ.
Một bơng cho em, vì trái tim nhân hậu
của em. Một bơng cho mẹ, vì cả bố và
mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu
thảo”.


- 3 câu.


- Em, Chi, Một.
- Chi là tên riêng


- Dấu gạch ngang, dấu chấm cảm,...


- Đọc: hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy
dỗ, hiếu thảo.



- 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- Chép bài.


- HS đổi vở sốt lỗi.


- Đọc thành tiếng.


- 6 HS tìm viết vào giấy. HS làm vở.
- Lời giải: yếu, kiến, khuyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1
câu. Gọi HS đặt câu nói tiếp.


- Nhận xét, sửa chữa cho HS.
<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Chuẩn bị bài sau


- Mẹ cho em đi xem múa rối nước.
- Bố rất ghét nói dối.


*rạ - dạ


-Mẹ lấy rạ đun bếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Toán



<b>54 - 18</b>



I. MỤC TIÊU: Giúp HS:


- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18.
<b> - </b>Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.


- u thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác
II. CHUẨN BỊ:


- GV: Que tính, bảng phụ.
- HS: Vở, bảng con, que tính.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu sau:


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới </b>


 Hoạt động 1: Phép trừ 54 – 18
Bước 1: Nêu vấn đề



- Bài tốn: Có 54 que tính, bớt 18 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết ...que tính ta làm thế nào?


Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Hỏi: 54 que tính, bớt đi 18 que tính,
cịn lại bao nhiêu que tính?


- Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu?


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện tính.




 Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành.
<b>Bài 1: (HSKG b)</b>


- Yêu cầu HS tự làm nêu cách tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2: (HSKG c)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
Gọi 3 HS lên bảng mỗi HS làm một phép


tính.


- Nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- HS thực hiện.


+ HS1: Đặt tính rồi tính: 74 – 6; 44-5.
+ HS2: thực hiện x + 7 = 54


- Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài
tốn.


- Thực hiện phép trừ 54 – 18
- Thao tác trên que tính.
- Cịn lại 36 que tính.
- 54 trừ 18 bằng 36
54


- 18
36


- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6,
viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng
3, viết 3.


* Tính



- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể
của một vài phép tính.


74 24 84 64 44

-26 17 39 15 28
48 7 45 49 16
* Đặt tính rồi tính hiệu


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
74 64 44
- 47 - 28 - 19
27 36 25
- Đọc và tự phân tích đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Vì sao em biết?


- Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày
bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp.


<b>Bài 4:</b>


- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: mẫu vẽ
hình gì?


- Muốn vẽ được hình tam giác chúng
ta phải nối mấy điểm với nhau?


- Yêu cầu HS tự vẽ hình.


<b>3. Củng cố – Dặn dị </b>


- YC HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính 54-18.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Bài tốn về ít hơn.


- Vì ngắn hơn có nghĩa là ít hơn.
<b>Tóm tắt</b>
Vải xanh dài : 34 dm
Vải tím ngắn hơn : 15 dm


Vải tím dài :….. dm?
<b> Bài giải</b>


Mảnh vải tím dài là:
34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm
- Hình tam giác.


- Nối 3 điểm với nhau.


- Vẽ hình. 2 HS đổi vở để kiểm tra.
* 54


- 18
36



- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6,
viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng
3, viết 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012


<i><b> </b></i>


LT&C


<b>TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH. </b>


<b>CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ?</b>



I. MỤC TIÊU:


- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ cụng việc gia đỡnh (BT1).


- Tìm đợc các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? (BT2) ; biết chọn các từ
cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì ? (BT3)


- Giáo dục HS u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ:


- GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 2.
- HS: SGK.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>2. Bài mới: H/d làm bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy,
bút và nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi các nhóm đọc hoạt động của
mình, các nhóm khác bổ sung.


- Nhận xét từng nhóm.
<b>Bài 2: (Trị chơi: Tiếp sức)</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ
phận trả lời cho câu hỏi Ai? Gạch 2
gạch trước bộ phận trả lời cho câu hỏi
làm gì?


- GV nhận xét.


<b>Bài 3: (Trò chơi: Ai nhanh hơn)</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em.
Phát thẻ từ cho HS và nêu yêu cầu
trong 3 phút nhóm ghép được nhiều


câu có nghĩa theo mẫu Ai làm gì?.
- Nhận xét. Tuyên dương.


<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


<b> - Nêu thêm một số từ chỉ cơng việc</b>
trong gia đình?


- Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu.
- Chuẩn bị bài sau


- Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì)
làm gì?


- HS nêu.


- HS hoạt động theo nhóm. Đại diện nhóm lên
trình bày.


- VD: qt nhà, trơng em, nấu cơm, dọn dẹp
nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa cốc…


- Mỗi dãy cử 3 HS lên bảng thi đua.
a/ Chi tìm đến bơng cúc màu xanh.
b/ Cây xồ cành ơm cậu bé.


c/ Em học thuộc đoạn thơ.
d/ Em làm 3 bài tập tốn.


- Xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu.


- HS dưới lớp viết vào nháp.


- Em giặt quần áo.
- Chị em xếp sách vở.


- Linh rửa bát đũa/ xếp sách vở.
- Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đũa.
- Em và Linh quét dọn nhà cửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>



I. MỤC TIÊU:


<b> - </b>Thc b¶ng 14 trõ ®i mét sè.


- Thực hiện đợc phộp trừ dạng 54 – 18.
- Tỡm số bị trừ hoăc tỡm s hng cha bit.


- Biết giải bài toán cã mét phÐp trõ d¹ng 54 – 18.
II. CHUẨN BỊ:


- GV: Bảng phụ, bảng gài, bút dạ.
- HS: vở, bảng con.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lượt là:


74 và 47 64 và 28 44 và 19
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>


 Hoạt động 1: Thực hành về phép trừ
có nhớ dạng 14 trừ đi 1 số.


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Yêu cầu HS tự làm


- Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau
<b>Bài 2: (</b>HSKG cét 2)


- Yêu cầu 1 HS nêu đề bài.


- Gọi 2 HS nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính: 84–47; 60–12.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 3: (HSKG b,c)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu lại
cách tìm số hạng trong một tổng, số bị


trừ trong một hiệu và tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài.


<b>Bài 4:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải.


- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- HS tự làm bài theo nhóm đơi báo cáo kết quả
theo kiểu truyền điện.


- 2 HS đổi chéo vở để kiểm tra bài.
- Đọc đề bài.


- HS làm bài - 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét bài bạn về cách đặt tính.
84 62 74 60
- - - -
47 28 49 12
37 34 25 48
* Tìm x


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi
số hạng đã biết.


- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số


trừ.


x-24=34
x=34+24
x=58
- Nhận xét.
- Đọc đề bài.
- HS làm bài
<b> Bài giải</b>
Số máy bay có là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hỏi: Tại sao lại thực hiện tính trừ?
<b>Bài 5:(HSKG)</b>


- Yêu cầu HS tự vẽ.
<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết sau:15, 16, 17, 18 trừ
đi một số.


Đáp số: 39 chiếc.


- Vì 84 là tổng số ơ tơ và máy bay. Đã biết số ơ
tơ. Muốn tính máy bay ta lấy tổng số trừ đi số
ô tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tập viết


<b>CHỮ HOA: L</b>




I. MỤC TIÊU:


- Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Lá (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần).


- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:


- GV: Chữ mẫu L. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Yêu cầu viết: K


- Viết : Kề vai sát cánh
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới </b>


 Hoạt động 1: H/d viết chữ cái hoa
- Chữ L cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV: Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và


lượn ngang.


- GV viết bảng lớp. Hướng dẫn cách viết:
Đặt bút trên đường kỴ 6, …


-HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
 Hoạt động2: H/d viết câu ứng dụng.
Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách.
- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng ..?
- HS viết bảng con: Lá


 Hoạt động 3: Viết vở
- Chấm, chữa bài.
<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành bài viết.


- HS viết bảng con.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát


- 5 li



- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát


- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu


- L :5 li; h, l : 2,5 li; đ: 2 li; r : 1,25 li
- a, n, u, m, c : 1 li


- Dấu sắc trên a; Dấu huyền trên a và u
- Khoảng chữ cái o.


- HS viết bảng con.
- HS viết vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012</i>


Chính tả


<b>QUÀ CỦA BỐ </b>

(Nghe-viết)


I. MỤC TIÊU:


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có nhiều dấu câu.
- Làm đợc BT2 , BT3 a/b.


- Viết đúng nhanh, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:


- GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập.


- HS: Vở, bảng con.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY.- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi HS lên bảng viết các từ.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới </b>


a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.
- GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố.
- Đoạn trích nói về những gì?


- Q của bố khi đi câu về có những gì?
b/ Hướng dẫn cách trình bày.


- Đoạn trích có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết thế nào?


- Trong đoạn trích có những dấu nào?
- Đọc câu văn thứ 2.


c/ Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
d/ Viết chính tả


- GV đọc cho HS chép.


- Gv theo dõi, uốn nắn.
e/ Soát lỗi. Chấm bài.


- Nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập .</b>
<b>Bài 2: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét


<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống d hay gi</b>


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.
- Tổng kết giờ học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả


- 2 HS lên bảng viết: yếu ớt, kiến đen,
khuyên bảo, múa rối, nói dối, mở cửa.
- HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Theo dõi bài.


- Những món quà của bố khi đi câu.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ...
- 4 câu


- Viết hoa.


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm,..


- Mở sách đọc câu văn thứ 2.


- Thế giới, cà cuống, niềng niểng,..
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- HS viết bài.


- HS theo dõi tự chấm bài.


- Điền vào chỗ trống iê hay yê.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào Vở.


- Câu chun, yªn lặng, viên gạch, lun
tập.


* HS thảo luận và làm theo nhóm 4.
Dung dăng dung dẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Toán


<b>15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>



I. MỤC TIÊU:


- Biết cách thực hiện phộp trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Áp dụng để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan.


- u thích học Tốn.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Que tính.



- HS: Vở, bảng con, que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đặt tính rồi tính


84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>


- Nêu bài tốn: Có 15 que tính, bớt đi 6
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Y/c sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Hỏi:15 q/t, bớt 6 q/t còn bao nhiêu q/t?
- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?


- Viết lên bảng: 15 – 6 = 9
Bước 2:


- Viết lên bảng: 15 – 7 = 8


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9.
<sub></sub> Hoạt động 2: 16 trừ đi một số


- Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?



- Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy?
- Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 16 – 9 = 7.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả của 16 – 8; 16 – 7.


 Hoạt động 3: 17, 18 trừ đi một số
- Yêu cầu tìm kết quả các phép tính:


17 – 8; 17 – 9; 18 – 9


- Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các
phép tính trên bảng các cơng thức.


- Yờu cầu đọc bảng : 15, 16, 17, 18...
 Hoạt động 4: Luyện tập, thực hành.
<b>Bài 1: Tớnh</b>


- Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.


- HS thực hiện.


- Nghe và phân tích bài tốn.
- Thao tác trên que tính.
- Cịn 9 que tính.


- 15 – 6 bằng 9.


- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7
15 – 9 = 6


- Thao tác trên que tính và trả lời: cịn lại 7
que tính.


- 16 bớt 9 còn 7
- 16 trừ 9 bằng 7


- Trả lời: 16 – 8 = 8
16 – 7 =9


- Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính
để tìm kết quả.


- Điền số để có:
17 – 8 = 9
17 – 9 = 8..
- Đọc bài và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-Bài 2.(HSKG)</b>


<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


- Cho HS đọc lại bảng công thức 15, 16,
17, 18 trừ đi một số.


- Nhận xét tiết học.



- Dặn dị về học thuộc các cơng thức.
- Chuẩn bị bài 55-8; 56-7; 37-8; 68-9


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tập làm văn


<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>



I. MỤC TIÊU:


- Biết kĨ về gia đình cđa mình theo gợi ý cho trớc(BT1).


- Vit c mt đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
- Yờu thớch ngụn ngữ Tiếng Việt.


II. CHUẨN BỊ:


- GV: Tranh vẽ cảnh gia đình.
<b> - HS: SGK.</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 4 HS lên bảng.


- Nhận xét cho điểm từng HS.


<b>2. Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập. </b>
<b>Bài 1:</b>



- Treo bảng phụ.


- Nhắc HS kể về gia đình theo gợi ý.
- Gọi HS nói về gia đình mình trước
lớp.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm.
- Thu bài và chấm.


<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về viết lại bài 2 vào vở.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS thành 2 cặp làm bài tập 2 theo yêu cầu.
Nói các nội dung.


- HS dưới lớp nghe và nhận xét.
- 3 HS đọc yêu cầu.


- HS tập nói trong nhóm trong 5 phút.
- HS chỉnh sửa cho nhau.


- Gia đình em có 4 người. Bố em là bộ đội
trong quân đội. Mẹ em là giáo viên dạy tại


trường. Anh trai em học lớp 3 Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản. Em rất u qúy gia đình của
mình.


- Gia đình em có 5 người. Bà em đã già ở nhà
làm việc vặt. Bố mẹ em là công nhân đi làm cả
ngày tới tối mới về. Em rất yêu qúy và kính
trọng bà, bố mẹ vì đó là những người đã chăm
sóc và nuôi dưỡng em khôn lớn…


- Viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) kể về gia
đình em.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×