Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giao an lop 1 tuan 5 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.48 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>


<b>LỊCH BÁO GIẢNG( ngày 17/9 đến 21/9/2012)</b>


<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b> <b>ĐC</b>


2/17/9 Chào cờ
Học vần
Học vần
Mĩ thuật


5
Bài 17
5


Nói chuyện dưới cờ
Âm u - ư


Âm u - ư
Vẽ nét cong
3/18/9 Thể dục


Toán
Học vần
Học vần
TNXH


5
17
Bài 18
Bài 5



ĐHĐN – Trò chơi
Số 7 ( Trang 28)
Âm x - ch
Âm x - ch
Vệ sinh thân thể
4/19/9 Â. Nhạc


Tốn
Học vần
Học vần


5
18
Bài 19


Ơn bài: 2 bài hát Q hương tươi đẹp,
Mời bạn vui múa ca.


Số 8 ( Trang 30)
Âm s - r


Âm s - r
5/20/9 Toán


Học vần
Học vần
Đạo đức
T. công



19
Bài 20
Bài 3
5


Số 9 ( Trang 32)
Âm k - kh


Âm k - kh


Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập(T1)
Xé, dán hình trịn


6/21/9 Tốn
Học vần
Học vần
HĐTT+
ATGT


20
Bài 21
5
Bài 2


Số 0 ( Trang 34)
Ôn tập


Ôn tập


Sinh hoạt sao nhi đồng


Tìm hiểu đường phố( Tiết 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHÀO CỜ:</b> Nói chuyện dưới cờ




<b>---HỌC VẦN : Bài 17 Âm U, Ư</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>


- Đọc được : u, ư, nụ, thư.và câu ứng dụng: Thứ tư bé Hà thi vẽ.
- Viết được u , ư , nụ , thư.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Thủ đô.


+ HS KT: đọc được âm, tiếng , từ ứng dụng trong bài
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- 1 lá thư, 1 nụ hồng.</b>
- Tranh minh họa bài học.


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ : Ôn tập</b>
- Gọi 3 HS đọc bài.


- Yêu cầu HS viết bảng : tổ cò, lá mạ.
- Nhận xét, ghi điểm.



<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay, chúng ta học âm mới : u, ư.
<b>2. Dạy chữ ghi âm :</b>


<b>a. Nhận diện chữ, phát âm:</b>
<b> * Âm u :</b>


- GV viết chữ u in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?


- GV viết chữ u thường lên bảng phụ.
- Hãy nêu nét cấu tạo ?


- GV HD phát âm:Miệng mở hẹp như i
nhưng trịn mơi: u.


- Chọn âm u.
<b>b. Đánh vần:</b>


- GV hỏi: Có âm u, muốn có tiếng nụ
làm thế nào?


-Phân tích tiếng nụ.
- GV viết bảng : nụ


- GV yêu cầu HS đánh vần tiếng
- Ghép tiếng nụ



- Đọc trơn tiếng


- 3 HS đọc bài.


- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


Bài mới: Âm u - ư


- HS nêu:Gồm 2 nét : nét móc ngược, nét
sổ.


- Gồm nét xiên phải và 2 nét móc ngược


<b>- HS phát âm ( Cá nhân, ĐT)</b>
<b>- HS chọn đính âm u</b>


- HS nêu: có âm u thêm âm n và dấu nặng
được tiếng nụ


- HS nêu: Tiếng nụ có âm n đứng trước, u
đứng sau., dấu nặng dưới âm u


-HS đánh vần: nờ - u- nu- nặng- nụ ( CN
+ ĐT)


- HS đọc trơn tiếng nụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GIới thiệu tiếng nụ



C. Luyện đọc từ ứng dụng:
<b>Cá thu – thứ tự</b>


<b>* Âm ư</b>


- Quy trình dạy tương tự như dạy chữ u
<b>c. So sánh hai âm vừa học : u với ư :</b>
- Luyện phát âm, đọc tiếng ứng dụng
d. Đọc từ ứng dụng :


<b>đu đủ - cử tạ</b>


- Yêu cầu HS tự đọc thầm, đọc trơn từ
- HS tìm tiếng có âm vừa học trong các
từ ứng dụng.


- u cầu HS phân tích các tiếng đó.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.


<b>đ Hướng dẫn viết bảng con :</b>


- Viết chữ u : Đặt bút trên đường kẻ thứ
hai viết nét xiên phải, đưa bút lên đường
kẻ thứ ba để viết nét móc ngược, rồi lại
đưa bút lên đường kẻ thứ ba để viết nét
móc ngược thứ hai. Dừng bút ở đường
kẻ thứ hai.


- Viết chữ nụ : Đặt bút ở trên đường kẻ


thứ hai viết chữ n, nối nét sang chữ u,
viết dấu nặng dưới chữ u.


- Cho HS viết bóng.


- Cho HS viết bảng con n, nụ, GV viết
bảng con.


- Hướng dẫn viết chữ ư, thư theo quy
trình trên.


<b> Tiết 2 </b>
<b>3 . Luyện tập :</b>
a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS đọc phần 1, phần 2 SGK
-GV treo tranh, giới thiệu câu :


thứ tư, bé hà thi vẽ
<b>- Tìm tiếng có âm vừa học ?</b>


- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ,
vế câu, câu.


- HS đọc trơn: nụ ( Nối tiếp cá nhân,ĐT)
- HS luyện đọc tiếng


- HS luyện đọc từ ứng dụng



- HS tự tìm và nêu tiếng có âm đang học:
thu, thứ, tự


- Giống : chữ u


Khác : ư có thêm dấu râu bên phải
- HS đọc trơn cả 2 âm


- HS đọc thầm


- Đọc trơn từ ( CN + ĐT)


- HS nêu tiếng có âm vừa học: thu, đu, đủ,
thứ , tự , cử.


- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.
- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em
học yếu.


c. Luyện nói :


- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài
luyện nói.



- Trong tranh, cơ giáo đưa học sinh đi
thăm cảnh gì ?


- Chùa Một Cột ở đâu ?


- Em biết gì về Thủ đơ Hà Nội ?
<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>


- Trị chơi : Tìm tiếng có âm vừa học.
- Nhận xét tiết học.


- Bài sau : x, ch.


- HS viết vào vở Tập viết.


- HS đọc : thủ đô.
- Cảnh chùa Một Cột.
- Chùa Một Cột Ở Hà Nội.


- Thủ đơ Hà Nội có rất nhiều cảnh đẹp.
- 2 đội tham gia chơi.


+ HS nào nhận được hoa thì thực hiện theo
yêu cầu của hoa


<b>ĐẠO ĐỨC : GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b> Giúp HS biết được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ sách vở đồ dùng học tập sạch đẹp.



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- Vở Bài tập Đạo đức 1.</b>
- Các đồ dùng học tập.


- Điều 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- Bài hát : Sách bút thân yêu ơi.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV kiểm tra 2 HS.


+ Vì sao phải ăn mặc gọn gàng, sạch
sẽ ?


+ Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ có lợi gì
<b>B. Dạy bài mới :</b>


<b>1. Hoạt động 1 : Bài tập 1</b>


- GV nêu yêu cầu của bài tập : Tô màu
và gọi tên các đồ dùng học tập trong
tranh.


- GV theo dõi, hướng dẫn HS.
<b>2. Hoạt động 2 : Bài tập 2 .</b>


- GV nêu yêu cầu của bài tập.
- HS giới thiệu theo gợi ý :
+ Tên đồ dùng học tập ?
+ Đồ dùng đó để làm gì ?


+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập ?
- GV nhận xét.


<b>* Kết luận : Được đi học là một quyền</b>
<b>lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học</b>
<b>tập chính là giúp các em thực hiện tốt</b>
<b>quyền được học tập của mình.</b>


<b>3. Hoạt động 3 : Bài tập 3</b>
- GV chia lớp làm 8 nhóm.
- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm:


+ Nhóm 1, 2 : Nêu cách giữ gìn cặp
sạch sẽ.


+ Nhóm 3, 4 : Nêu cách giữ gìn sách
sạch sẽ.


+ Nhóm 5, 6 : Nêu cách giữ gìn bút,
thước, màu, ... sạch sẽ.


+ Nhóm 7, 8 : Cần sắp xếp sách vở như


- HS trả lời.



- HS trao đổi theo cặp.


- HS thực hành tô màu và gọi tên các đồ
dùng học tập trong tranh ( cặp, bút chì,
vở, sách, hộp bút, màu tô, ....)


- HS làm việc theo cặp


- Một số học sinh trình bày đồ dùng học
tập của mình trước lớp.


- HS làm việc theo nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thế nào khi học xong.


- GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình
bày.


* Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng
học tập :


+ Khơng làm dây bẩn, viết vẽ bậy lên
sách, vở.


+ Không gập gáy sách, vở; không xé
sách, vở.


+ Không dùng thước, bút, cặp để nghịch
+ Học xong phải cất gọn đồ dùng vào
nơi quy định.



+ Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em
thực hiện tốt quyền học tập của mình.
<b>4/ Củng cố, dặn dị </b>


- Dặn dị : Các em sửa sang lại sách vở,
đồ dùng học tập để tiết sau thi “ Sách vở
ai đẹp nhất”


- Cả lớp lắng nghe.


- Hs nêu lại việc nên làm để giữ gìn sách
vở và đồ dùng


<b>MĨ THUẬT ( TIẾT 5)</b>


<b> VẼ NÉT CONG</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết nét cong
- Biết cách vẽ nét cong


- Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích


+ HS khá giỏi vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tơ màu theo ý thích.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV HS
- Một số đồ vật có dạng hình trịn - Vở tập vẽ 1



- Mồt vài bài vẽ có nét cong như: cây, - Bút chì, bút màu, tẩy
dịng sơng, con vật, hoa, lá...


- Một vài bài vẽ của hs năm trước
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
- Ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
* Giới thiệu bài


<b>1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét:</b>
- Gv cho hs xem một đồ vật có
dạng hình trịn, và một vài hình là
nét cong và đặt câu hỏi:


+ Trong tranh vẽ gì ?


+ Các hình ảnh đó được vẽ bằng
nét gì ?


- GV vẽ lên bảng một số nét cong
và đặt câu hỏi


+ Các em cho biết đây là các nét gì
?


- Gv vẽ lên bảng một số nét cong


- Các nét cong này tạo thành những
hình gì ?



* GV tóm tắt: Có thể vẽ được nhiều
hình, đồ vật từ nét cong.


<b>2- Hoạt động 2: Cách vẽ</b>


- Vẽ nét cong theo chiều mũi tên
- Gv vẽ lên bảng


+ Các hình hoa quả được vẽ từ nét
cong


<b>3- Hoạt động 3: Thực hành.</b>
- GV cho hs xem một số bài hs vẽ
- GV gợi ý hs:


+ Tìm hình định vẽ


+ Vẽ vừa với phần giấy ở vở tập vẽ
+ Vẽ thêm những hình ảnh khác
+ Vẽ màu theo ý thích


<b>4- Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá</b>
- GV chọn một số bài để nhận xét
+ Em có nhận xét gì về bài vẽ của
bạn?


- Hs quan sát và trả lời:


+ Trong tranh vẽ mây, vẽ cây, dịng


sơng, con vật ….


- Vẽ bằng nét cong


- Nét cong
- Nét lượn sóng


- Nét cong có hình trịn…


- Nét cong tạo thành lá


- Nét cong tạo thành núi và quả


- Vẽ phần giấy ở vở tập vẽ những gì
mà mình thích như:


+ Vườn hoa


+ Vườn cây ăn quả
+ Thuyền và biển
+ Núi…


- Mỗi em nên vẽ bài khác nhau
- Hs nhận xét về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Em thích bài nào nhất ? Vì sao ?
- GV nhận xét và tuyên dương


+ Hs chọn ra bài mình thích.



<b>IV. Dặn dị:</b>


- Quan sát hình dáng, màu sắc, của cây, hoa, quả
- Chuẩn bị bài sau: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
- Mang theo đầy đủ đồ dùng học vẽ.


<b>Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012</b>
<b>TOÁN (T17) : </b>


<b>SỐ 7 ( Trang 28)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu : Giúp HS :</b>


- Có khái niệm ban đầu về số 7.


- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7, đọc đếm được từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong
phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.


- HS làm bài tập 1,2,3 SGK
+HSKT làm được bài tập 1 SGK
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại.
- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ : 3 HS lên bảng làm</b>
các bài tập điền dấu >, <, =:



2 ... 4 3 ... 3 5 ... 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5 ... 3 1 ... 3 6 ... 1


- 1 HS đếm từ 1 đến 6 và đếm ngược lại
<b>- Nhận xét, ghi điểm.</b>


<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu số 7 :</b>


<b>- GV yêu cầu HS quan sát tranh.</b>


- Có 6 em đang chơi, 1 em khác đang đi
tới. Tất cả có mấy em ?


- Gọi HS nhắc lại : Có 7 em.


- Yêu cầu HS lấy 6 hình trịn, lấy thêm 1
hình trịn. Tất cả có mấy hình trịn ?
- GV : Có bảy em, bảy hình trịn. Các
nhóm này đều có số lượng là bảy.


- GV giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7
viết.


- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 rồi
đếm ngược lại.


- Giúp HS biết số 7 liền sau số 6 trong


dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.


<b>2. Thực hành :</b>


<b>* Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dòng</b>
số 7.


* Bài 2 : u cầu HS đếm xem trong
mỗi hình có bao nhiêu vật rồi điền số
tương ứng vào ô trống.


- Gọi HS nêu kết quả.


* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK.
- GV nhận xét.


* Bài 4 :Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>
- Trò chơi : "Kết bạn”


GV hướng dẫn cách chơi và tổ chức HS
chơi.


- Bài sau : Số 8.



- 1 HS đếm.


- HS quan sát tranh trang 28.
- Tất cả có 7 em.


- 3 HS nhắc lại.


- Tất cả có 7 hình trịn.


- HS viết số 7 ở bảng con.
- HS đếm : cá nhân, ĐT.


* Bài 1: HS viết số 7 vào vở
*bài 2:


- HS đếm và điền số
- Nêu kết quả, nhận xét
* bài 3:


- 7 bàn ủi, 7 con bướm, 7 bút mực.
- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- HS làm bài vào vở


* Bài 4:


- Điền dấu : >, <, =


- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con
7 < 6 2 < 5 7 > 2 6 < 7



7 > 3 5 < 7 7 > 4 7 = 7
* Trò chơi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HỌC VẦN : Bài 18 Âm </b>

<b>x – ch </b>


<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>


- Đọc được : x, ch, xe, chó và câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã.
- Viết được: x,ch,xe, chó


- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : xe bị, xe lu, xe ơ tơ
+HSKT đọc được âm, viết được âm x, ch tiếng xe, chó
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài học.


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>
- Gọi 3 HS đọc bài.


- Yêu cầu HS viết bảng : u, ư, nụ, thư.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm


mới : x, ch


<b>2. Dạy chữ ghi âm :</b>


<b>a. Nhận diện chữ, phát âm, đánh vần:</b>
<b> * Âm </b> x :


- GV viết chữ x in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?


- GV viết chữ x theo kiểu chữ viết thường
lên bảng phụ.


- Hãy nêu nét cấu tạo ?


- GV HD phát âm: Khe hẹp giữa đầu lưỡi
và răng, lợi, hơi thoát ra xát nhẹ khơng có
tiếng thanh:xờ.


- u cầu chọn âm x.
<b>b.Đánh vần:</b>


- GV hỏi: Có âm x muốn được xe làm thế
nào?


- Phân tích tiếng xe.
- Yêu cầu HS đánh vần
- Yêu cầu ghép tiếng xe


- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


- GV viết từ xe lên bảng


- HD đọc tiếng


- 3 HS đọc bài.


- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


Bài mới: Âm x - ch


- Gồm 2 nét : nét xiên phải và nét xiên
trái.


- Gồm nét cong hở trái và nét cong hở
phải.


<b>- Hs phát âm ( Cá nhân, ĐT)</b>


<b>- HS chọn đính âm x</b>


- Hs nêu: Có âm x thêm âm e được tiếng
xe.


- Hs nêu: tiếng xe có âm x trước âm e sau.
- Đánh vần: Cá nhân : xờ- e- xe ,ĐT : xe.
- Hs ghép tiếng xe


- HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ xe.
- HS đọc trơn tiếng: xe



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. Luyện đọc từ ứng dụng:
<b>thợ xẻ - chì đỏ</b>
* Âm ch :


- Quy trình dạy tương tự như dạy chữ x.
c. So sánh hai âm vừa học : x với c :
d. Đọc từ ứng dụng :


<b>xa xa - chả cá</b>
- GV yêu cầu Hs đọc thầm


- HS tìm tiếng có âm vừa học trong các từ
ứng dụng.


- Yêu cầu HS phân tích các tiếng đó.
- u cầu HS đọc toàn bài.


<b>đ Hướng dẫn viết bảng con :</b>


- Viết chữ x : Đặt bút dưới đường kẻ thứ
ba một tí viết nét cong hở trái, dừng bút
dưới đường kẻ thứ hai; đưa bút viết tiếp
nét cong hở phải, lưng hai nét cong sát
vào nhau.


- Viết chữ xe : Đặt bút ở dưới đường kẻ
thứ ba một tí viết chữ x, nối nét sang chữ
e. Điểm dừng bút nằm ở dưới đường kẻ
thứ hai một tí.



- Hướng dẫn viết chữ ch, chó theo quy
trình trên.


Tiết 2
<b>3 . Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới
thiệu câu : xe ơ tơ chở cá về thị xã.


<b>- Tìm tiếng có âm vừa học ?</b>


- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế
câu, câu.


- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em
học yếu.


c. Luyện nói :


- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài
luyện nói.


ĐT)



- Giống : đều có nét cong hở phải.
Khác : x có thêm nét cong hở trái.
- HS đọc thầm


- Đọc trơn( CN + ĐT)


- Tìm tiếng có âm mới học: xẻ, xa, chì,
chả.


- Hs đọc tồn bài ( nối tiếp CN + ĐT)


- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.
- Hs viết bảng con


* Chú ý nét viết liền nét âm ch


- Cá nhân, ĐT.
- HS đọc ( CN)
- HS quan sát .


- HS đọc thầm câu tìm tiếng
- Tiếng : xe, chở, xã


- Cá nhân, ĐT.


- HS viết vào vở Tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Em hãy chỉ và nói tên từng loại xe trong
tranh ?



- Xe bị thường dùng làm gì ? Vì sao gọi
là xe bị?


- Xe lu dùng làm gì ?


- Xe ơ tơ cịn được gọi là gì ?
- Nó dùng để làm gì ?


- Em cịn biết những loại xe ơ tơ nào ?
- Em thích loại xe nào nhất ? Tại sao ?
<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Trò chơi : Tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét chung tiết học .


- Bài sau : s, r


- Dùng để chở lúa, chở hàng. Gọi nó là xe
bị vì xe này dùng bò kéo.


- Dùng để san đường.
- Xe con.


- Dùng để chở người.
- ô tô tải, ô tô khách
- HS trả lời.


- 2 đội tham gia chơi.



* HS tự chọn băng từ để đọc


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI : </b>


<b>Tiết 5 VỆ SINH THÂN THỂ</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS biết :</b>


- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể
- Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ


+ HS khá, giỏi nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, cháy rận, đau mắt, mụn nhọt,
Biết cách đề phòng.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
- Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Mắt để làm gì ? Nêu những việc
cần làm để bảo vệ mắt ?


- Nêu những việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ tai ?


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>



<b>- Từng cặp HS xem và nhận xét tay</b>
ai sạch, tay ai chưa sạch.


- GV : ngồi đơi bàn tay ra thì tất cả
các bộ phận khác trong cơ thể đều
cần phải giữ gìn sạch sẽ. Hôm nay
chúng ta học bài : Giữ vệ sinh thân
thể. Ghi đầu bài lên bảng.


<b>2. Các hoạt động :</b>


<b>a. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm</b>
<b>đơi</b>


- GV : Hằng ngày em làm gì để giữ
sạch thân thể, quần áo, ...


- Gọi đại diện một số nhóm trình bày
trước lớp.


- GV nhận xét, bổ sung.


<b>b. Hoạt động 2 : Làm việc với</b>
<b>SGK</b>


<b>- GV nêu nhiệm vụ : Quan sát các</b>
hình vẽ ở trang 12, 13 SGK và nêu
rõ việc làm nào đúng, việc làm nào
sai, tại sao ?



- GV gọi đại diện mỗi nhóm lên
trình bày.


<b>* Kết luận : Những việc em nên</b>
<b>làm là : Tắm, gội đầu bằng nước</b>
<b>sạch và xà phòng; thay quần áo,</b>
<b>nhất là quần lót; rửa, cắt móng</b>
<b>tay, chân. Khơng nên tắm ở ao</b>
<b>hoặc bơi ở chỗ nước không sạch.</b>
<b>3. Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp</b>
- GV hỏi : Hãy nêu các việc cần làm
khi tắm ?


- GV viết bảng


* Kết luận : Khi tắm cần :


- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.


- HS xem và nhận xét tay bạn sạch hay
chưa.


- HS thảo luận theo cặp.
- 5 HS trình bày.


- HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.


- Mỗi em nói về một hình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Chuẩn bị nước tắm, xà phòng,
khăn tắm,... sạch sẽ.


+ Khi tắm : dội nước, xát xà phịng,
kì cọ, ...


+ Mặc quần áo sạch sẽ.
Chú ý : Tắm nơi kín gió.
- Nên rửa tay khi nào ?
- Nên rửa chân khi nào ?


- GV yêu cầu HS kể những việc làm
không vệ sinh mà nhiều người mắc
phải.


<b>4. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò</b>
- Hằng ngày em làm gì để giữ vệ
sinh thân thể ?


- Em nên làm gì trước khi tắm ?
- Nhận xét tiết học.


- Bài sau : Chăm sóc và bảo vệ
<b>răng.</b>


- Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại
tiện.


- Rửa chân trước khi đi ngủ.



- HS kể : dùng tay bẩn bốc thức ăn, cắn
móng tay, đi chân đất, ...


- HS lắng nghe.


- HS trả lời.


<b>Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012</b>
<b>TOÁN (T18) : SỐ 8 ( Trang 30)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :</b>


- Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8, đọc đếm được từ 1 đến 8


- Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
- HS làm bài tập 1,2,3,SGK


+HSKT làm được bài tập 1
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại.
- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Kiểm tra bài cũ : 3 HS lên bảng làm</b>
các bài tập điền số :


2 < ... 4 > ... 6 = ...
... > 3 1 < ... 7 > ...
- 1 HS đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại


<b>- Nhận xét, ghi điểm.</b>


<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu số 8 :</b>


<b>- GV yêu cầu HS quan sát tranh.</b>


- Có 7 em đang chơi, 1 em khác đang đi
tới. Tất cả có mấy em ?


- Gọi HS nhắc lại : Có 8 em.


- u cầu HS lấy 7 hình trịn, lấy thêm 1
hình trịn. Tất cả có mấy hình trịn ?
- GV : Có tám em, tám hình trịn. Các
nhóm này đều có số lượng là tám.


- GV giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8
viết.


- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 8 rồi
đếm ngược lại.


- Giúp HS biết số 8 liền sau số 7 trong
dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.


<b>2. Thực hành :</b>


<b>* Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dòng</b>


số 8.


* Bài 2 : Yêu cầu HS đếm xem trong
mỗi hình có bao nhiêu chấm trịn rồi
điền số tương ứng vào ơ trống.


- Gọi HS nêu kết quả.


* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài


- GV nhận xét.


* Bài 4 :Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>
- Trò chơi : " Kết bạn”


- 3 HS lên bảng (mỗi em làm 2 bài theo
cột dọc), cả lớp làm bảng con (cột 1)


- 1 HS đếm.


- HS quan sát tranh trang 30.
- Tất cả có 8 em.


- 3 HS nhắc lại.



- Tất cả có 8 hình trịn.


- HS viết số 8 ở bảng con.
- HS đếm : cá nhân, ĐT.
1,2,3,4,5,6,7,8.
<b> 8,7,6,5,4,3,2,1.</b>


- Hs nêu: số 8 là số liền sau số 7
* Bài 1:


- HS viết số 8 vào vở
* Bài 2:


- HS đếm và điền số vào ô trống


* Bài 3:


- HS nêu kết quả.


- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài bảng con


* bài 4:


- Điền dấu : >, <, =


- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
8 > 7 8 > 6 5 < 8 8 = 8
7 < 8 6 < 8 8 > 5 8 > 4


- Hs đọc kết quả nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV hướng dẫn cách chơi và tổ chức HS
chơi.


- Bài sau : Số 9.


nhóm với số lượng theo yêu cầu của GV.


<b>...</b>
<b>HỌC VẦN : Bài 19</b> Âm

s - r



<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>


- Đọc được : s, r, sẻ, rễ và câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số.
- Viết được: s , r, sẻ , rễ


- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : rổ, rá
+HSKT đọc, viết được âm s, r


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Cây có rễ, rổ, rá.</b>


- Tranh minh họa bài học.


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi 3 HS đọc bài ( phần 1, phần 2,
phần 3 SGK)


- Yêu cầu HS viết bảng : x, ch, xe, chó
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay,chúng ta học âm mới: s, r
<b>2. Dạy chữ ghi âm :</b>


<b>a. Nhận diện chữ, phát âm:</b>
<b> * Âm </b> s :


- GV viết chữ s in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?


- GV viết chữ thường lên bảng phụ.
- Hãy nêu nét cấu tạo ?


- GV HD phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía
vịm, hơi thốt ra xát mạnh, khơng có
tiếng thanh: sờ.


- u cầu chọn âm s
<b>b. Đánh vần:</b>



- GV hỏi: Có âm s, muốn được tiếng sẻ
làm thế nào?


- Phân tích tiếng sẻ.


- 3 HS đọc bài.


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


Bài mới: Âm s - r


- HS nhận biết


- Gồm 2 nét viết liền nhau: nét cong hở
phải và nét cong hở trái.


- Gồm 3 nét : nét xiên phải, nét thắt, nét
cong hở trái.


<b>- HS phát âm ( nối tiếp CN + ĐT)</b>


<b>- HS chọn âm s đính vào bảng ( Đọc CN + </b>
ĐT)


- Hs nêu: có âm s thêm âm e và dấu hỏi
được tiếng sẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HD đánh vần tiếng


- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


- GV viết từ sẻ lên bảng, luyện học sinh
đọc từ


c. Luyện đọc từ ứng dụng:
<b>su su – rổ cá</b>
- Yêu cầu đọc trơn cả âm
* Âm r :


- Quy trình dạy tương tự như dạy s.
<b>b. So sánh hai âm vừa học : s với r :</b>


<b>- Yêu cầu đọc cả 2 âm </b>
<b>d. Đọc từ ứng dụng : </b>


<b>chữ số cá rô</b>
- Yêu cầu đọc thầm


- HS tìm tiếng có âm vừa học.


- u cầu HS phân tích các tiếng đó.
- u cầu HS đọc tồn bài.


<b>c. Hướng dẫn viết bảng con :</b>


- Viết chữ s : Đặt bút tại đường kẻ thứ
nhất viết nét xiên phải lên trên dịng kẻ
thứ ba một tí viết nét thắt, viết tiếp nét
cong hở phải. Dừng bút dưới đường kẻ
thứ 2.



- Viết chữ sẻ : Đặt bút tại đường kẻ thứ
nhất viết chữ s, nối nét sang chữ e. Viết
dấu hỏi trên chữ e.


- Cho HS viết bảng con s, sẻ.


- Hướng dẫn viết chữ r, rễ theo quy
trình trên.


Tiết 2
<b>3 . Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- GV treo tranh, giới thiệu câu : bé tô
<b>cho rõ chữ và số</b>


<b>- Tìm tiếng có âm vừa học ?</b>
- HD HS luyện đọc .


- Đọc cả bài.


đứng sau, dấu hỏi trên e.


- HS Cá nhân : sờ- e- se- hỏi – sẻ, đọc trơn
sẻ.


- HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ chim sẻ.
- HS đọc trơn: sẻ



- HS đọc trơn: s – sẻ - sẻ ( nối tiếp CN +
ĐT)


- HS luyện đọc từ ứng dụng ( Đọc nối tiếp
nhóm đơi)


- Giống : nét xiên phải, nét thắt.


Khác : kết thúc r là nét móc ngược, kết
thúc s là nét cong hở trái.


- Hs đọc cả 2 âm
- Hs đọc thầm từ


- Nêu tiếng có âm đang học: su, rổ, rá, số,
rơ.


- HS đọc tồn bài (Đọc khơng theo thứ tự)


- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.


- HS viết bảng con: s , r, sẻ, rễ.


- HS đọc ( CN + ĐT)
- HS quan sát .


- HS đọc thầm câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b. Luyện viết :



- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết.


c. Luyện nói :


- GV gọi HS đọc tên bài luyện nói.
- Tranh vẽ gì ?


- Rổ và rá thường được làm bằng gì ?
- Rổ, rá dùng làm gì ?


- Rổ và rá có gì khác nhau ?


- Ngồi rổ, rá em biết vật gì làm bằng
mây tre ?


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Trò chơi : Ai nhanh hơn?
- Bài sau : k, kh.


- HS viết vào vở Tập viết.


- HS đọc : rổ, rá


- HS trả lời và chỉ trên tranh : rổ, rá.
- Tre, nhựa, nhôm, inox, …


- Rổ dùng đựng rau, rá để vo gạo
- Rổ được đan thưa hơn rá.



- Thúng, mủng, sàn, nong, nia...những đồ
vật này dùng để cho nhà nông


- HS trả lời.


- 2 đội tham gia chơi: thi chọn băng từ đọc
đúng, to , rõ


<b>Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012</b>
<b>TOÁN (T19) : SỐ 9</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :</b>


- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc đếm được từ 1 đến 9


- Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
- HS làm bài tập 1,2,3,4 SGK


+HSKT làm được bài tập 1 SGK
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại.
- Các hình ở hộp đồ dùng học Tốn.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ : 2 HS lên bảng làm</b>
các bài tập điền số :



1 3 4 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

6 5 2


-1HS đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại
<b>- Nhận xét, ghi điểm.</b>


<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu số 9 :</b>


<b>- GV yêu cầu HS quan sát tranh.</b>


- Có 8 em đang chơi, 1 em khác đang đi
tới. Tất cả có mấy em ?


- Gọi HS nhắc lại : Có 9 em.


- Yêu cầu HS lấy 8 hình trịn, lấy thêm 1
hình trịn. Tất cả có mấy hình trịn ?
- GV : Có chín em, chín hình trịn. Các
nhóm này đều có số lượng là chín.


- GV giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9
viết.


- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 9 rồi
đếm ngược lại.



- Giúp HS biết số 9 liền sau số 8 trong
dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.


<b>2. Thực hành :</b>


<b>* Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dòng</b>
số 9.


* Bài 2 : u cầu HS đếm xem trong
mỗi hình có bao nhiêu con tính rồi điền
số tương ứng vào ơ trống.


- Gọi HS nêu kết quả.


* Bài 3 :Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4 :


- Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 5 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK.
- GV nhận xét.


- Cho HS đọc lại các dãy số các em vừa
viết.



<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>
- Trò chơi : "Kết bạn”


GV hướng dẫn cách chơi và tổ chức HS
chơi.


- 1 HS đếm.


- HS quan sát tranh trang 32.
- Tất cả có 9 em.


- 3 HS nhắc lại.


- Tất cả có 9 hình trịn.


- HS viết số 9 ở bảng con.
- HS đếm : cá nhân, ĐT.
1,2,3,4,5,6,7,8,9.
9,8,7,6,5,4,3,2,1.


- HS nêu: Số 9 là số liền sau số 8
* bài 1:


- HS viết số 8 vào vở
* Bài 2:


- HS đếm và điền số vào ô trống
- Hs đọc bài làm



* bài 3:


- HS nêu kết quả.
* bài 4:


- Điền dấu : >, <, =


- HS nối tiếp nhau nêu kết quả theo hình
thức truyền điện.


- Điền số vào chỗ chấm.


- 3 HS lên bảng, cả lớp điền vào vở
- Viết số thích hợp vào ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bài sau : Số 0.


<b>...</b>
<b>HỌC VẦN : Bài 20 Âm </b>

<b>k – kh</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>


- Đọc được : k, kh, kẻ, khế và câu ứng dụng: Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế.


- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
+HSKT đọc, viết được âm k, kh


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Quả khế.</b>



- Tranh minh họa bài học.


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi 3 HS đọc bài ( phần 1, phần 2, phần
3 SGK)


- Yêu cầu HS viết bảng : s, r, sẻ, rễ.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm
mới : k, kh


<b>2. Dạy chữ ghi âm :</b>


<b>a. Nhận diện chữ, phát âm:</b>
<b> * Âm </b> k :


- GV viết chữ k in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?



- GV viết chữ k thường lên bảng phụ.
- Hãy nêu nét cấu tạo ?


- GV HD phát âm: ca.
- Yêu cầu chọn âm k.
<b>b. Đánh vần:</b>


- GV hỏi: Có âm k, muốn được tiếng kẻ
làm thế nào?


- Phân tích tiếng kẻ.
- GV viết bảng : kẻ.
- GV yêu cầu HS đọc.


- 3 HS đọc bài.


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


Bài mới: Âm k - kh


- HS nhận diện


- Gồm 3 nét : nét sổ, nét xiên phải, nét
xiên trái.


- Gồm 3 nét : nét khuyết trên, nét thắt, nét
móc ngược.


<b>- HS phát âm</b>



<b>- HS chọn k từ bộ chữ đính bảng</b>


- HS nêu: có âm k thêm âm e và dấu hỏi
được tiếng kẻ


- HS nêu: Tiếng kẻ có âm k đứng trước, e
đứng sau, dấu hỏi trên e.


- HS đánh vần: Cá nhân : ca- e- ke- hỏi –
kẻ, đọc trơn: kẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GV viết từ kẻ lên bảng.


C. Luyện đọc từ ứng dụng:
<b>Kẽ hở - khe đá</b>
* Âm kh :


- Quy trình dạy tương tự như dạy k.
<b>b. So sánh hai âm vừa học : k với kh :</b>
<b>d. Đọc từ ứng dụng : </b>


<b>kì cọ cá kho</b>
- Yêu cầu đọc thầm


- HS tìm tiếng có âm vừa học.


- u cầu HS phân tích các tiếng đó.
- u cầu HS đọc toàn bài.



<b>c. Hướng dẫn viết bảng con :</b>


- Viết chữ k : Đặt bút trên đường kẻ thứ
hai viết nét khuyết trên, sau đó kéo lên
vàviết nét thắt ở dịng kẻ thứ hai, viết tiếp
nét móc ngược. Dừng bút trên đường kẻ
thứ 2.


- Viết chữ kẻ : Đặt bút trên đường kẻ thứ
hai viết chữ k, nối nét sang chữ e. Viết
dấu hỏi trên chữ e.


- Cho HS viết bảng con k, kẻ.


- Hướng dẫn viết chữ kh, khế theo quy
trình trên.


Tiết 2
<b>3 . Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc :


-GV treo tranh, giới thiệu câu : chị kha
<b>kẻ vở cho bé hà và bé lê.</b>


<b>- Yêu cầu đọc thầm</b>


<b>- Tìm tiếng có âm vừa học ?</b>
- Cho HS luyện đọc .



- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết.


c. Luyện nói :


- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài
luyện nói.


- Tranh vẽ gì ?


đang kẻ vở.


- HS đọc trơn tiếng: kẻ ( CN + ĐT)- HS
luyện đọc từ ứng dụng ( Đọc nối tiếp
nhóm đơi)


- Giống : đều có âm k
Khác : kh có thêm h.


- Hs đọc thầm tìm tiếng có âm mới
- HS nêu: kẻ, kì, khe, kho.


- HS đọc tồn bài ( khơng theo thứ tự)
- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.


- HS viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
* Chú ý nét nối giữa chữ k và h



- Hs đọc bài tiết 1
- HS quan sát .


- HS đọc thầm tìm tiếng có âm mới.
- Tiếng : kha, kẻ


- Cá nhân, ĐT.
- Cá nhân, ĐT.


- HS viết vào vở Tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Các vật trong tranh có tiếng kêu ntn ?
- Các em cịn biết tiếng kêu nào khác ?
- Tiếng kêu làm người ta sợ ?


- Tiếng kêu làm ta thích ?


- Yêu cầu HS bắt chước tiếng kêu.
d. Luyện đọc SGK


<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>
- Trị chơi : Tìm bạn thân.
- Bài sau : Ôn tập.


- Vẽ cối xay, bão, đàn ong bay, đạp xe,
còi tàu


- ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.



- Chiếp chiếp, ẳng ẳng, ụt ịt, cục tác...
- Tiếng sấm : ùng ùng


- Vi vu.


- HS bắt chước tiếng kêu của các vật.
- HS đọc SHK


- 2 đội tham gia chơi.


<b>Thứ 6 ngày 21 tháng 9 năm 2012</b>
<b>TOÁN (T20) : SỐ 0 ( Trang 34)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :</b>


- Biết viết được số 0, đọc đếm được từ 0 đến 9


- Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 , nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ
0 đến 9


- HS làm bài tập: bài 1, bài 2 ( dòng 2), bài 3( dòng 3), bài 4 ( cột 1,2)
+ Hs giỏi làm hết các bài tập SGK


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Hộp đồ dùng học Toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ : 3 HS lên bảng</b>
làm các bài tập điền số :



2 > ... 9 > ... 8 = ...
... < 3 7 < ... 5 > ...
- 1 HS đếm từ 1 đến 9 và đếm ngược
lại


<b>- Nhận xét, ghi điểm.</b>


- 3 HS lên bảng (mỗi em làm 2 bài theo cột
dọc), cả lớp làm bảng con (cột 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu số 0 :</b>


<b>- GV yêu cầu HS lấy 4 que tính cầm</b>
trên tay, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính,
mỗi lần bớt lại hỏi : Cịn bao nhiêu que
tính ?.


<b>- GV u cầu HS quan sát tranh.</b>
- Lúc đầu trong bể có mấy con cá ?
- Vớt đi một con cá thì cịn mấy con ?
- Vớt đi một con nữa thì cịn mấy
con ?


- Vớt ln 1 con nữa thì cịn lại mấy
con ?


- Để chỉ khơng cịn que tính nào,


khơng còn con cá nào ta dùng số
<i><b>không.</b></i>


- GV giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0
viết.


- GV hướng dẫn HS đếm từ 0 đến 9 rồi
đếm ngược lại.


- Giúp HS biết số 0 liền trước số 1
trong dãy 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
<b>2. Thực hành :</b>


<b>* Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1</b>
dòng số 0.


* Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS làm bài.


- Gọi HS đọc các dãy số vừa viết.
* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK.
- GV nhận xét.


- Gọi HS đọc các dãy số vừa viết.
* Bài 4 :Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


- Trò chơi : Ai nhanh hơn?


GV hướng dẫn cách chơi và tổ chức
HS chơi.


- HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi một
que tính cho đến lúc khơng cịn que tính nào
nữa.


- Tất cả có 8 em.


- HS mở SGK trang 34.
- Có 3 con cá.


- Cịn 2 con.
- Cịn 1 con.


- Khơng cịn con nào.


- HS đọc và viết số 0 ở bảng con.
- HS đếm : cá nhân, ĐT.


0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
9,8,7,6 , 5,4,3,2,1,0.


- HS nêu: số 0 là số liền trước số 1
* bài 1:


- HS viết số 0 vào vở
* bài 2:



- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
- Cá nhân, ĐT.


* Bài 3:


- Viết số thích hợp vào ơ trống.


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào phiếu bài
tập


- Cá nhân, ĐT.
* bài 4:


- Điền dấu : >, <, =


- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Bài sau : Số 10.


<b>HỌC VẦN : Bài 21 </b> ÔN TẬP
<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :</b>


- Đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể : thỏ và sư tử.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



<b>- Bảng ôn (trang 44 SGK)</b>


- Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ : k, kh</b>
- Gọi 3 HS đọc bài.


- Yêu cầu HS viết bảng : k, kh, kẻ, khế.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Dạy bài mới :</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Tuần qua các em đã học những âm nào ?
- GV ghi lại ở bảng.


- GV gắn bảng ôn 1 và hỏi : Ở bảng này,
cơ có các chữ ghi các âm đã học trong
tuần qua.


- 3 HS đọc bài.


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Ôn tập :</b>


<b>a. Luyện đọc :</b>


<b>- Bạn nào lên chỉ và đọc cho cô các âm</b>
vừa học trong tuần ?


- GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ.
- GV chỉ bảng khơng theo thứ tự.
<b> b. Hồn thành bảng ôn 1 : </b>


- Cô lấy x ghép với e được tiếng gì ?
- GV ghi bảng : xe.


- Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép
lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở
hàng ngang.


- GV ghi bảng, hồn thành bảng ơn 1.
<b>c. Hồn thành bảng ơn 2 : </b>


<b>- Bạn nào lên chỉ và đọc cho cô các tiếng</b>
và dấu thanh trong bảng này ?


- Cô lấy ru ghép với dấu huyền được từ
gì ?


- Tương tự như vậy, HS ghép các tiếng ở
hàng dọc với lần lượt các dấu thanh.
- GV vừa viết bảng kết hợp với giải nghĩa
từ.



- Hoàn thành bảng ôn 2.
<b>d. Đọc từ ứng dụng : </b>


<b>xe chỉ kẻ ô</b>
<b>củ sả rổ khế.</b>
- Yêu cầu HS đọc


- GV yêu cầu HS phân tích một số từ.
- Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
<b>e. Luyện viết bảng con :</b>


- Hướng dẫn HS viết từ : xe chỉ, củ sả.
Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là một
ô, giữa các tiếng trong từ bằng một con
chữ o.




<b>Tiết 2</b>
<b>3 . Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở tiết 1.
- Đọc bảng ôn 1, bảng ôn 2


-GV treo tranh, giới thiệu câu : xe ô tô


- HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang.
- HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc.


- 2 HS lên bảng.


- HS đọc : cá nhân, ĐT.


- HS : xe


- HS ghép (mỗi em ghép một tiếng).


- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT.
- 2 HS lên bảng chỉ và đọc.


- HS : rù


- HS ghép (mỗi em ghép một từ).


- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT.
- HS đọc từ


- HS phân tích từ


- Nêu tiếng có âm đang ơn tập
- HS viết bảng con.


- Hs đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>chở khỉ và sư tử về sở thú.</b>


- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế
câu, câu.



- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em
học yếu.


- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
c. Luyện nghe nói, kể chuyện :


- GV đọc tên câu chuyện : thỏ và sư tử
- GV kể lần 1.


- GV kể lần hai có sử dụng tranh.


- GV yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.
- Trong truyện có mấy nhân vật ?


- Em thích nhân vật nào ?


- Ý nghĩa của câu chuyện là gì ?
<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>


- GV chỉ bảng ơn cho HS đọc lại.
<b>* Trò chơi: “ Hái hoa”</b>


- Nhận xét tiết học. Bài sau : ph, nh


- HS viết vào vở Tập viết.



- HS nhắc lại tên câu chuyện.
- HS nghe GV kể.


- Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi
tài.


- Có 2 nhân vật.
- HS trả lời.


<b>- Những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ </b>
<b>cũng bị trừng phạt.</b>


- Cá nhân, ĐT.


- HS tham gia trò chơi “ Hái hoa”


HS xung phong hái hoa và đọc từ trong
bơng hoa.


* Mục đích: củng cố lại các âm, từ đã
học.


...
<b>HĐTT + ATGT: SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG</b>


1/Tập họp, điểm danh, báo cáo:


- Sao trưởng trực tập họp 5 hàng dọc.


- Các sao trưởng: Sao chăm chỉ, sao siêng năng, sao thật thà, sao lễ phép, sao dũng


cảm. điểm danh, báo cáo.


- Hát nhi đồng ca.


- Sao trưởng trực báo cáo cô phụ trách.
2/ Nhận xét tuần qua:


- Sao trưởng báo cáo tình hình học tập, thể dục và các hoạt động tuần qua với cô
phụ trách.


- Cô phụ trách nhận xét chung
3/ Sinh hoạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Ôn bài hát múa: Em yêu trường em , cả nhà thương nhau, tiếng chào theo em.
- Trò chơi dân gian: Rồng rắn.


4/ Giáo dục an tồn giao thơng:


* Bài 2 Tìm hiểu đường phố( tiết 2)


- Đường phố thường có vỉa hè cho người đi bộ và lòng đường dành cho các loại
xe chạy.


- Em đi đường ở nông thôn khơng có vỉa hè: Em phải đi sát vào lề đường bên
phải


- Có đường 1 chiều và đường 2 chiều.
4/ Nhận xét, dặn dò:


- Tập họp hàng dọc


- Nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×