Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 11 Bai luyen tap 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài: 10 - Tiết :14
Tuần: 7
Ngày dạy:
<b>1. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. 1. Kiến thức : </b>


HS biết:


- Quy tắc hóa trị: trong hợp chất 2 nguyên tố AxBy thì a.x = b.y (a,b là hóa trị tương
ứng của 2 nguyên tố A, B )


( Quy tắc hóa trị đúng với cả khi A hay B là nhóm nguyên tử).
<b>1.2. Kỹ năng : </b>


- Lập cơng thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị của hai nguyên tố hóa học hoặc
nguyên tố với nhóm nguyên tử tạo nên chất.


<b>1.3. Thái độ : </b>


Thói quen: Giáo dục HS tính tích cực trong học tập.


Tính cách: Rèn học sinh tính cẩn thận khi lập cơng thức hố học cũng như tính hố
trị của ngun tố hay nhóm ngun tử.


<b>2. TRỌNG TÂM</b>


Lập cơng thức hóa học của hợp chất
<b>3. CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>3.1. Giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập</b></i>



<i><b>3.2. Học sinh : - Đọc trước phần 2b/ II vận dụng quy tắc hóa trị để lập CTHH của</b></i>
hợp chất.


- Học thuộc hóa trị một số nguyên tố phổ biến.
<b>4. TIẾN TRÌNH</b>


<b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện. </b>


Kiểm diện học sinh: 8A1:--- 8A2:---
<b>8A3:---4.2. Kieåm tra miệng</b><i><b> :</b></i>


Câu 1 . Hố trị là gì? Nêu quy tắc hoá trị?
Đáp án


Hoá trị của ng tố (hay nhóm ngtử ) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên
tử (hay nhóm nguyên tử) , được xác định theo hoá trị của H chọn làm 1 đơn vị hoá trị
và hoá trị của O là hai đơn vị hoá trị. Trong CTHH tích của chỉ số và hố trị của
ngun tố này bằng tích của chỉ số và hố trị của ngun tố kia


Câu 2 . Nêu quy tắc hoá trị ? làm BT 2 SGK/ 37
Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trong CTHH tích của chỉ số và hố trị của ngun tố này bằng tích của chỉ số và hoá
trị của nguyên tố kia.


BT 2: <b>a)</b>


KH : Kali có hố trị I


H2S: Lưu huỳnh có hố trị II


CH4: Cacbon có hố trị IV
<b>b)</b>


FeO : Sắt có hố trị II
Ag2O: Bạc có hố trị I
SiO2: Có hố trị IV
<b>4.</b>3. Bài mới :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI HỌC</b>


* Hoạt động 2: Vận dụng tính hóa trị của
một ngun tố , lập cơng thức hóa học của
hợp chất theo hóa trị.


- GV: Vận dụng quy tắc hóa trị để giải
một số bài tập.


 HS vận dụng quy tắc hóa trị
GV hướng dẫn HS cách tính
Gọi hóa trị của Al là a


? Trong CTHH Al2O3 thì biểu thức viết như thế
nào?


 Tương tự HS: Tính hóa trị của Al trong
hợp chất AlCl3 ; của SO4 trong H2SO4 ; của
N trong N2O5.


 HS: Làm bảng nhóm.



Trong H2SO4 hóa trị của SO4 là II
Trong N2O5 hóa trị của N là V


 Đại diện nhóm báo cáo – nhận xét, bổ
sung.


GV nêu ví dụ hướng dẫn HS giải mẫu


HS thảo luận nhóm rút ra các bước giải từ
bài toán mẫu


<b> </b>


<b>II. Qui tắc hóa trị </b>
<b> 1. Quy tắc </b>


<b> 2. Vận dụng </b>


a/ Tính hóa trị của một nguyên tố


Ví dụ: Tính hóa trị của nhôm trong nhôm
oxit (Al2O3).


- Biết O hóa trị II, gọi hóa trị của Al là a
ta có:


2 3


<i>a</i> <i>II</i>



<i>Al O</i> <sub> </sub><sub></sub><sub> 2.a = 3. II </sub>


 a = III


Vậy : Al có hóa trị III trong hợp chất
Al2O3


b/ Lập cơng thức hóa học của hợp chất.
Ví dụ: Lập cơng thức hố học của hợp
chất tạo bởi Nitơ có hố trị IV và Oxi


Giải


- Cơng thức dạng chung NxOy
- Theo quy tắc hoá trị


x . a = y . b
x . IV = y . II
- Chuyển thành tỉ lệ


1
2


<i>x</i> <i>b</i> <i>II</i>


<i>y</i>  <i>a</i> <i>IV</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tương tự GV nêu ví dụ 2 yêu cầu học sinh
tự giải vào vở. 1 HS lên bảng giải



GV: Khi làm bài tập hố học địi hỏi ta phải
lập cơng thức hố học nhanh và chính xác.
HS: Vậy chúng ta dựa vào cách nào?
HS phát biểu - GV tổng hợp


+ Nếu a = b thì x = y =1


+ Nếu a # b và tỉ lệ a : b (tối gản ) thì x = a ; y = b
+ neáu a = 1 hay b =1 thì


a =1 thì y = 1 và x = b
b = 1 thì x = 1 và y = a


HS vận dụng làm bài tập 5 SGK /38
Lập công thức của những hợp chất :


a) Fe (III) vaø O (II)
b) Ca (II) vaø NO3 (I)


Gọi 2 HS giải cả lớp làm theo dãy bàn A
câu a. dãy bàn B câu b


<b>hợp chất theo hố trị.</b>


- Viết cơng thức dạng chung AxBy
- Viết biểu thức quy tắc hoá trị a. x = b. y
- Chuyển thành tỉ lệ


'


'


<i>x</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>y</i>  <i>a</i> <i>a</i> <sub> => x , y </sub>


- Viết cơng thức hố học đúng của hợp chất
Ví dụ: Lập cơng thức hóa học của hợp
chất tạo bởi nhơm (III) và nhóm SO4 (II)


Giải


- Cơng thức dạng chung : Alx (SO4)y
- Theo quy tắc hoá trị


x . a = y . b
x . III = y . II
- Chuyển thành tỉ lệ


2
3


<i>x</i> <i>II</i>


<i>y</i> <i>III</i> 


=> x = 2
y = 3


- Công thức của hợp chất Al2(SO4)3


BT 5 SGK/58


Giải


<b>a)</b> Cơng thức dạng chung FexOy
Theo quy tắc hoá trị :


x . a = y . b
x . III = y . II
tỉ lệ


2
3


<i>x</i> <i>II</i>


<i>y</i> <i>III</i>  <sub> </sub>


=> x = 2 ; y = 3


=> CTHH của hợp chất Fe2O3
<b>b)</b> Công thức dạng chung Cax(NO3)y
Theo quy tắchoá trị :


x . a = y . b
x . II = y . I
Tæ leä


1
2



<i>x</i> <i>I</i>


<i>y</i> <i>II</i>  <sub> </sub>


=> x =1 ; y =2


=> CTHH của hợp chất
Ca(NO3)2


<b>4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Có một số cơng thức hố học : MgCl , KO, CaCl2, NaCO3, SO2. Dựa vào hóa trị
hãy chỉ ra cơng thức sai và chữa lại.


 HS thảo luận nhóm đôi


<b> 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học </b>
<i><b>* Đối với bài học ở tiết học này</b></i>


Học thuộc các bước tìm hóa trị củ một ngun tố, lập cơng thức hóa học của hợp
chất theo hóa trị.


Đọc phần đọc thêm SGK/39
Làm bài tập 4,5,6,7,8 SGK/38


<i><b>* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo</b></i>
Chuẩn bị bài”luyện tập 2”


+ Đọc phần kiến thức cần nhớ


+ Làm bai tập 1,2,3,4 SGK/41
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM </b>


- Nội dung:
---
--- Phương ---
pháp:---
--- Sử dụng đồ dùng thiết bị dạy học ---


---Công thức sai MgCl KO NaCO3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×