Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giao an lop 2 Tuan 10 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.49 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 10</b>


<b> Từ ngày 22/10/2012 26/10/2012 </b>




<b>------THỨ</b> <b>MÔN DẠY</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>HAI</b>
<b>22/10/2012</b>


Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Chào cờ


Sáng kiến của bé Hà (tiết 1)
Sáng kiến của bé Hà (tiết 2)
Luyện tập


Chăm chỉ học tập (tiết 2)
<b>BA</b>


<b>23/10/2012</b>


Thể dục
Kể chuyện
Tốn
Chính tả


Tự nhiên - Xã hội



GV chuyên


Sáng kiến của bé Hà
Số tròn chục trừ đi một số
Tập chép: Ngày lễ


Ôn tập con người và sức khỏe
<b>TƯ</b>


<b>24/10/2012</b>


Tập đọc
Tốn
Thủ cơng
Âm nhạc


Bưu thiếp


11 trừ đi một số 11 - 5


Gấp thuyền phẳng đáy có mui (tiết 2)
GV chuyên


<b>NĂM</b>
<b>25/10/2012</b>


Thể dục


Luyện từ và câu


Toán


Tập viết
Mỹ thuật


GV chuyên


Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm phẩy
31 - 5


Chữ hoa H
GV chun
<b>SÁU</b>


<b>26/10/2012</b>


Chính tả
Tốn


Tập làm văn
HĐTT


Nghe – viết: Ơng và cháu
51 - 15


Kể về người thân
Sinh hoạt lớp (tuần 10)


<i><b>Người thực hiện:</b><b>LÊ THỊ HẢO</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Sáng kiến của bé Hà</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b> - Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc </b>
phân biệt lời kể và lời nhân vật.


- Hiểu nội dung câu chuyện : Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể
hiện tấm lịng kính u, sự quan tâm với ơng bà. (trả lời được các câu hỏi trong
SGK).


<b>II. Chuẩn bị </b><i><b>:</b></i>


<i><b>+ GV: - </b></i>Tranh ảnh minh họa, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<b> + HS: SGK</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ :


- Kiểm tra 2 học sinh trả lời câu hỏi về tên
của các ngày 1- 6 ; 1- 5 ; 8 - 3 ; 20 -11 ... .



- Nhận xét ghi điểm<i><b> </b></i>


3. Bài mới:
- Giới thiệu bài:


- Tựa bài: Sáng kiến của bé Hà


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc
+ GV đọc mẫu


+ Yêu cầu đọc từng câu .
- Luyện phát âm từ khó
<i>+ Đọc từng đoạn : </i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Luyện ngắt câu


- Hát


- HS trả lời


- HS nhắc lại tựa bài
- HS lắng nghe đọc mẫu
- Một em đọc lại


+ Nối tiếp đọc từng câu


- Rèn đọc các từ như : sáng kiến, ngạc
<i>nhiên, suy nghĩ, hiếu thảo, điểm 10</i>


<i>+ Nối tiếp đọc từng đoạn </i>


- Bố ơi,/ sao khơng có ngày của ơng,/
bà bố nhỉ ?//... Hai bố con bàn nhau/
lấy ngày lập đông hàng năm / làm
ngày “ ông bà”, / vì khi đó trời bắt đầu
rét,/ mọi người cần chăm lo sức khỏe /
cho các cụ già .//


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i>+ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân


- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>+ Đọc đồng thanh </i>


<i> -Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài </i>
<b>Tiết 2</b>


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài


+ Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi:
1/ Bé Hà có sáng kiến gì ?


<i>2/ Hai bố con bé Hà chọn ngày nào làm </i>
<i>“ngày ơng bà” ? Vì sao ?</i>


<i>- Sáng kiến của bé Hà đã cho thấy, bé Hà có </i>


<i>tình cảm như thế nào đối với ông bà ?</i>


<i>- Chuyện gì đã khiến bé Hà băn khoăn. Chúng</i>
ta cùng tìm hiểu tiếp bài .


+ Gọi 1HS đọc đoạn 2 và 3 .


<i>3/Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ? </i>
<i>- Nếu là em, em sẽ tặng ông bà cái gì ?</i>
<i>4/ Hà đã tặng ông bà món q gì?</i>


<i>- Ơng bà nghĩ sao về món q của bé Hà ?</i>
<i>5/ Bé Hà trong câu chuyện là một cô bé như </i>
<i>thế nào?</i>


<i>- Muốn cho ông bà vui lịng các em nên làm </i>
<i>gì? </i>


<i>* Luyện đọc lại :</i>


- Hướng dẫn đọc theo vai. Phân lớp thành các
nhóm mỗi nhóm 5 em .


- Chú ý giọng đọc từng nhân vật
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<i>4. Củng cố dặn dò : </i>


- Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?


- GV nhận xét đánh giá - Dặn về nhà học bài


- Đọc từng đoạn trong nhóm ( 2 em ) .
- Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài (đọc đồng
thanh và cá nhân đọc).


- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


- 1 em đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm
đoạn 1


- Chọn 1 ngày làm ngày lễ cho ông bà.
- Ngày lập đơng. Vì khi trời bắt đầu rét
mọi người cần chú ý chăm lo cho sức
khỏe của các cụ già.


- Bé Hà rất yêu quí và kính trọng ơng
bà của mình .


- HS nghe


- Đọc đoạn 2 , 3.


- Bé băn khoăn vì khơng biết tặng ông
bà cái gì .


-Trả lời theo suy nghĩ .



- Bé tặng ơng bà chùm điểm mười .
- Ơng bà thích nhất món q của Hà.
- Bé Hà là một cơ bé ngoan, nhiều
sáng kiến và rất kính u ông bà.
- Cần chăm học, chăm ngoan, vâng lời
- Luyện đọc trong nhóm


- Các nhóm phân vai theo các nhân vật
trong câu chuyện .


- Thi đọc theo vai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tốn</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có khơng
q hai chữ số)


- Biết giải bài tốn có một phép trừ.


*Bài tập cần làm: BT1; BT2(cột 1, 2); BT4; BT5.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ GV, HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1. Ổn định:
2. Bài kiểm:


- Gọi HS trả lời: Muốn tìm số hạng chưa biết
trong một tổng ta làm sao?


- Cho HS làm bài tập


x + 8 = 19 41 + x = 35
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


- Nhận xét phần bài kiểm.
3. Bài mới:


- Giới thiệu bài:
- Tựa bài: Luyện tập
* Hoạt động 1: Luyện tập
+ Bài tập 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 3 HS lên bảng giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Nhận xét bài HS trên bảng
- Gọi HS nêu cách tính:
+ Bài tập 2


- Cho HS tính nhẩm và ghi kết quả vào bài
9 + 1 = 8 + 2 =



10 – 9 = 10 – 8 =
10 – 1 = 10 – 2 =


- Hát


- HS thực hiện


x = 11 ; x = 6


- HS nhắc lại tựa bài


- HS nêu yêu cầu bài tập
- 3 HS giải trên bảng lớp


X + 8 = 10 x + 7 = 10


X = 10 – 8 x = 10 – 7
X = 2 x = 3
30 + x = 10


x = 30 – 10
x = 20


- HS làm bài
- HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nếu biết 9 + 1 =10 ta có thể ghi ngay kết quả
10 - 9 và 10 - 1 được khơng? Vì sao?



* Hoạt động 2: Giải tốn có lời văn - Khoanh
trắc nghiệm


+ Bài tập 4:


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Cho HS giải bài tập


- Nhận xét bài làm
+ Bài tập 5


- Cho HS tự làm bài
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà xem lại bài; Chuẩn bị bài tiết
sau: Số tròn chục trừ đi một số.


- … được vì 9 và 1 đều là số hạng
trong phép cộng 9 + 1 = 10


- Lấy tổng trừ đi số hạng này ta được
số hạng kia


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.



- Cam và quýt có 45 quả, trong đó có
25 quả cam


- Có bao nhiêu quả cam
- HS làm vào vở


Bài giải
Số quả quýt có là:
45 – 25 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả quýt
- Khoanh vào ý c (x = 0)


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài tiết
sau.


*******************************************

<b>Đạo đức </b>



<b> Chăm chỉ học tập (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.


- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.


* Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.
<b>II. Chuẩn bị : </b>



GV: - Phiếu học tập .
HS :VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Ổn định:
2. Bài kiểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi HS trả lời câu hỏi:


+ Thế nào là chăm chỉ học tập ?


+ Em đã chăm chỉ học tập chưa ? Hãy kể
việc làm cụ thể của em ?


- Nhận xét phần bài kiểm.<i><b> </b></i>


3.Bài mới:
- Giới thiệu bài:


- Tựa bài: Chăm chỉ học tập (Tiết 2)


* Hoạt động 1: Trị chơi : Tìm ngun nhân,
kết quả của hành động.


- Chia lớp thành 2 đội .



- Đưa ra các câu là nguyên nhân hay kết quả
của một hành động .


-Yêu cầu các đội thảo luận tìm ra nguyên
nhân hay kết quả của hành động đó. Sau đó
tìm cách khắc phục .


- GV làm giám khảo cho hai đội chơi, đội
nào trả lời nhanh và đúng nhiều câu hỏi hơn
thì đội đó chiến thắng .


- Mời học sinh lên chơi mẫu.
- Tổ chức cho 2 đội thi.


- Tuấn không thuộc bài bị cô giáo cho điểm
<i>kém .</i>


<i>- Nga bị cơ phê bình vì ln đến lớp muộn.</i>
<i>- Bài tập tốn của Ly bị cô cho điểm thấp .</i>
<i>- Như được cô giáo khen vì đã đạt học sinh </i>
<i>giỏi .</i>


<i>- Quốc mải xem phim nên quên làm bài tập .</i>
<i>- Bin và Tú nói chuyện riêng trong lớp.</i>
+ GV: Khen những nhóm có cách xử lí hay
nhất .


* Hoạt động 2: Xử lí tình huống bằng đóng
<i>vai . </i>



- Yêu cầu lớp thảo luận theo cặp đơi và đưa
ra cách xử lí bằng cách đóng vai


- Mời một số em lên đóng vai xử lí tình
huống .


- HS trả lời


- HS nhắc lại tựa bài


- Lớp chia 2 dãy mỗi dãy là 1 đội .
- Các đội cử ra đội trưởng để điều
khiển đội mình làm việc .


- Lần lượt một số em nêu các nguyên
nhân và kết quả của mỗi hành động
trước lớp.


- Tuấn chưa học bài; Tuấn mải chơi
quên không làm bài .


- Nga ngủ quên; Nga la cà trên đường
đi.


- Ly không học bài; Ly chưa làm bài.
- Vì Như chăm học; Như ln thuộc
bài ...


- Quốc sẽ bị cơ phê bình và cho điểm
thấp



- Hai bạn sẽ không nghe được lời cô
giảng bài, kết quả làm bài sẽ bị điểm
kém.


- Lớp lắng nghe nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tình huống 1 : - Sáng nay mặc dù bị sốt
<i>cao, ngồi trời vẫn cịn mưa nhưng Phong </i>
<i>nằng nặc đòi mẹ đưa đi học Bạn Phong làm</i>
<i>như thế có phải ham học khơng ? Nếu em là </i>
<i>Phong thì em sẽ làm gì ?</i>


- Tình huống 2 : - Giờ ra chơi Thảo ngồi
<i>làm hết các bài tập về nhà để có thời giờ </i>
<i>xem phim trên ti vi. Em có đồng ý với cách </i>
<i>làm của bạn Thảo khơng ? Vì sao?</i>


- GV nhận xét


* Kết luận : Không phải khi nào cũng học là
<i>học tập chăm chỉ. Phải học tập nghỉ ngơi </i>
<i>đúng lúc thì mới đạt được kết quả như mong </i>
<i>muốn .</i>


*Hoạt động 3: Tự liên hệ bản thân .


- Yêu cầu một số em lên kể về việc học tập ở
trường cũng như ở nhà của em .



<i>- GV nhận xét .</i>


- Khen những em đã chăm chỉ học tập và
nhắc nhớ những em chưa chăm .


* Kết luận : Chăm chỉ học tập là một đức
<i>tính tốt mà các em cần phải học tập và rèn </i>
<i>luyện.</i>


4. Củng cố dặn dò :


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Giáo dục HS ghi nhớ thực theo bài học.


- Mẹ bạn Phong sẽ không cho bạn đi
học vì sợ ảnh hưởng đến sức khoẻ .
Bạn Phong như thế cũng không phải là
chăm chỉ học tập.


- Thảo làm như thế không đúng, không
phải là chăm chỉ học tập . Vì ra chơi là
thời gian để Thảo giải trí sau khi đã
học tập căng thẳng


-Lớp lắng nghe nhận xét xem bạn đưa
ra cách xử lí đã hợp lí chưa .


- HS nghe.



- Một số đại diện lên nói về việc học
tập của bản thân .


- Lớp lắng nghe nhận xét xem bạn đã
thực hiện chăm chỉ học tập chưa và
góp ý cho bạn để có cách thực hiện
học tập chăm chỉ.


- Nhiều HS nhắc lại ghi nhớ.


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày .


<i>*****************************************************************</i>
<b>Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>Sáng kiến của bé Hà</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>- Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. </b>
* HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).


<b>II. Chuẩn bị: + GV: </b><i><b>- </b></i>Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý mỗi bức tranh.
<b> + HS : SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Tiết trước, các em học kể lại chuyện gì ?


- Gọi 2 HS lên bảng kể, mỗi em kể 2 đoạn của câu
chuyện “Người mẹ hiền”.


- GV nhận xét – cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp . </b>
Ghi đề lên bảng.
<b>2. Giảng bài:</b>


<b>v</b><i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào </b></i>
<i><b>các ý chinh</b></i><b>.</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.


- GV mở bảng phụ viết những ý chính của từng đoạn.
- Hướng dẫn kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý.


- Gọi 1 HS kể đoạn 1.
- Gợi ý:


+ Bé Hà vốn là một cô bé như thế nào ?
+ Bé Hà có sáng kiến gì ?


+ Bé Hà giải thích vì sao phải có ngày lễ của ơng, bà?
+ Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ của ông, bà?
Vì sao?



- u cầu HS kể trong nhóm.
- Kể chuyện trước lớp:


- Thi kể nối tiếp giữa các nhóm.


+ Các nhóm cử đại diện lên thi kể trước lớp.
+ Nhận xét bình chọn HS kể hay.


<b>v</b><i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i><b> . </b>
- Yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét bình chọn.
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
- Dặn kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Nhận xét tiết học.


- “Người mẹ hiền”.
- 2 HS kể .


- Lắng nghe.


- 1HS đọc yêu cầu bài.


- 1 HS kể đoạn 1.




- HS kể theo nhóm 4



- Đại diện nhóm lên thi kể
chuyện.


- Các nhóm mỗi nhóm 3 em thi
kể tiếp nối.


- 1 HS kể.


+ HS trả lời.
- Lắng nghe.
<b>***************************************</b>


<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trường hợp số bị trừ là số tròn
chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ (số trịn chục trừ đi một số).
* Bài tập cần làm: BT1, BT3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
 Giáo viên: Que tính
 Học sinh: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Ổn định:



2. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 HS lên làm bài tập
x + 3 = 15 14 + x = 29
- Nhận xét ghi điểm


- Nhận xét phần bài kiểm
3. Bài mới:


- Giới thiệu bài:


- Tựa bài: Số tròn chục trừ đi một số
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 40 - 8
+ Bước1: Nêu vấn đề


- Nêu bài tốn: có 40 que tính, bớt đi 8 que
tính, cịn lại bao nhiêu que tính?


- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?


- Viết 40 - 8


+ Bước 2: Đi tìm kết quả


- Hướng dẫn HS thực hiện thao tác trên que
tính để tìm ra kết quả


- Gọi HS nêu cách làm của mình



- Theo dõi HS thực hiện, hướng dẫn lại cách
bớt


- Vậy 40 trừ đi 8 bằng bao nhiêu
- Viết 40 – 8 = 32


+ Bước 3: Đặt tính và tính
- Gọi HS lên bảng đặt tính
- Hỏi HS về cách đặt tính
- Hỏi HS cách tính


- Hướng dẫn HS cách tính, vừa nói vừa ghi
bảng


- HS thực hiện


- Hát


- HS thực hiện


- HS nhắc lại tựa bài


- HS chú ý lắng nghe
- HS trả lời


- HS thao tác trên que tính và trả lời
có: 32 que tính.


- HS nêu



- HS trả lời 40 – 8 = 32


- 1HS lên bảng thực hiện; cả lớp làm
vào bảng con


40 (0 không trừ được 8, lấy 10 trừ
- 8 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét


* Giới thiệu phép trừ 40 - 18


- Hướng dẫn HS tương tự như trên để rút ra
cách trừ


* Hoạt động 2: Luyện tập :
+ Bài tập 1:


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào
vở


- Nhận xét và hỏi HS cách thực hiện bài tính.
+ Bài tập 3


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn HS tóm tắt; phân tích đề
- HS làm vào vở


- Nhận xét, sửa bài; Chấm 1 số bài làm của


HS


4. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học


- Dăn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
tiết sau: 11 trừ đi một số: 11 - 5


- HS nêu cách trừ


- 2 HS làm trên bảng lớp; cả lớp làm
vào vở.


60 50 90 80
- 9 - 5 - 2 - 17
51 45 88 63
- HS nhận xét


- 1 HS đọc; Cả lớp đọc thầm
- HS trả lời


- HS làm vào vở
Bài giải
2 chục = 20
Số que tính cịn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15 que tính


- HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
tiết sau.



***************************************
<b>Chính tả (Tập chép)</b>


<b> NGÀY LỄ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> - Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ.</i>
- Làm đúng BT2; BT(3)b.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn bài viết. Bảng phụ chép sẵn bài tập 2; 3b.
- HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra sách vở, dụng cụ học tập.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1.Giới thiệu bài: Trực tiếp- Ghi đề .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. </b><i><b>Giảng bài:</b></i>


<b>v</b><i><b>Hoạt động 1</b>: <b>Hướng dẫn tập chép.</b></i>


<i>a. Ghi nhớ nội dung đọan chép :</i>


- GV đọc đoạn chép 1 lần.


- Gọi HS đọc lại bài.


- Đoạn văn nói đến những ngày lễ nào?
- Hãy đọc những chữ viết hoa trong bài?
- Đọc các từ khó cho HS viết: Ngày Quốc tế
Phụ nữ, Ngày Quốc tế Lao động, Ngày
Quốc tế Thiếu nhi, Ngày Quốc tế Người cao
tuổi.


<i>b. Chép bài:</i>


- Yêu cầu HS nhìn lên bảng chép bài.
<i>c. Chấm chữa lỗi.</i>


- Yêu cầu HS đổi vở chấm lỗi.
- Thu chấm 7 đến 8 bài .


<b>v </b><i><b>Hoạt động 2</b><b>:</b><b>Hướng dẫn HS làm BT</b></i>


<b>Bài 2 : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Âm c; k viết trước những nguyên âm nào?
- Y/C HS lên bảng làm .


- Nhận xét – ghi điểm.
<b>Bài 3: </b>


<b>b. Điền vào chỗ trống “nghỉ” hay “nghĩ”.</b>
- Gọi 1 HS lên bảng làm .



- Nhận xét – ghi điểm.
<b>3. Củng cố – Dặn dị</b><i>:</i>


- Gọi HS nhắc lại qui tắc chính tả với c/k.
- Dặn về nhà chữa lỗi trong bài nếu có xem
trước bài: “Ơâng cháu”.


- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.
- 1học sinh đọc lại.
- 8/3, 1/5, 1/6, 1/10.
+ HS đọc


- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


- Nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS kiểm tra lại bài viết.


- Đổi vở chấm lỗi bằng bút chì.


- Điền vào chỗ trống c hay k:
+ HS trả lời.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
+ con c á , con k iến , cây c ầu , dòng k ênh .
Điền vào chỗ trống nghỉ/nghĩ:


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


* Nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm
<b>nghĩ.</b>


- 2 HS nhắc lại.
- Lắng nghe


*******************************

<b>Tự nhiên và xã hội</b>



<b>Ôn tập con người và sức khỏe</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hóa.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
* HS khá, giỏi: Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn
<b>II.Chuẩn bị: + GV: - Tranh vẽ SGK ; Phiếu bài tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Nêu tác hại do giun gây ra?
- Làm thế nào để phòng bệnh giun?
- GV nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài </b>


Giới thiệu trực tiếp - Ghi đề lên bảng.


<b>2.</b><i><b>Giảng bài:</b></i>


<i><b></b><b> Hoạt động 1: Trò chơi xem cử động, nói tên </b></i>
<i><b>các cơ xương và khớp xương.</b></i>


- Chia nhóm, yêu cầu HS hoạt động nhóm:
- Các nhóm thực hiện sáng tạo một số động tác
vận động và nói với nhau xem khi làm động tác đó
thì vùng cơ nào, xương nào và khớp xương nào
phải cử động.


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước
lớp. Các nhóm khác quan sát và cử đại diện viết
nhanh tên các nhóm cơ, xương, khớp xương thực
hiện cử động đó vào bảng con rồi giơ lên. Nhóm
nào viết nhanh và đúng là nhóm đó thắng cuộc.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Trị chơi “Thi hùng biện”</b></i><b>. </b>
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bốc thăm câu hỏi về
chuẩn bị trả lời.


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên trả lời.


- Nhóm nào có nhiều lần thắng cuộc sẽ được khen
thưởng.


* Gợi ý câu hỏi:


- Chúng ta cần ăn uống và vận động như thế nào
để khỏe mạnh và chóng lớn?



- Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?
- Làm thế nào để phòng bệnh giun ?


<b>3. Củng cố – Dặn dò</b><i>:</i>
- Em hãy nêu 3 sạch ?


- Giun chui vào cơ thể người qua con đường nào?
- Dặn giữ gìn vệ sinh sạch sẽ và xem trước bài
“Gia đình”.


- Nhận xét tiết học.


- HS trả lời.


-Lắng nghe.


- Hoạt động nhóm 4:


- Các nhóm thảo luận và thực hiện.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp.


- Đại diện nhóm lên bốc thăm.
- Đại diện nhóm trả lời.


+ Ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
+ ăn uống sạch sẽ để phịng bệnh
giun



+ Ăn thức ăn nấu chín, rửa tay trước
khi ăn


- Ăn sạch, uống sạch, ở sạch
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>Bưu thiếp</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. </b>


<b>- Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư. (trả lời được các </b>
câu hỏi trong SGK)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: - Tranh minh họa . Bảng phụ ghi sẵn nội dung hai bưu thiếp và phong bì
trong bài .


+ HS: Mỗi học sinh chuẩn bị 1 bưu thiếp, 1 phong bì .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


Kiểm tra bài: “Sáng kiến của bé Hà”.


- Gọi 2 HS đọc bài “Sáng kiến của bé Hà” và
trả lời câu hỏi.


- Nhận xét – Ghi điểm.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề . </b>
<b>2. Giảng bài: </b>


<b>v</b><i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Luyện đọc</b></i><b>. </b>


a. Giáo viên đọc mẫu từng bưu thiếp.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ:


* Đọc từng câu:
- Rút từ HS đọc sai


* Đọc trước lớp từng bưu thiếp và phần đề
ngồi phong bì.


+ Hướng dẫn đọc đúng một số câu


- Người gửi: // Trần Trung Nghĩa / Sở Giáo
dục và Đào tạo Bình Thuận.



- Người nhận: // Trần Hoàng Ngân / 18 /
đường Võ Thị Sáu // thị xã Vĩnh Long / tỉnh
Vĩnh Long.//


+ Giúp HS hiểu nghĩa từ: bưu thiếp.
* Đọc trong nhóm.


* Thi đọc giữa các nhóm.


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo
nội dung bài.


- Lắng nghe.


- Theo dõi bài đọc ở SGK.


- Tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
- Luyện phát âm đúng


- Tiếp nối nhau đọc
- Đọc ngắt câu đúng.


- Đọc từ ở phần chú giải.
- Đọc theo nhóm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>v</b><i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


1/ Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Gửi để
làm gì ?



2/ Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? Gửi
để làm gì ?


3/ Bưu thiếp dùng để làm gì ?


- Em có thể gửi bưu thiếp cho người thân vào
những ngày nào?


- Khi gửi bưu thiếp qua đường bưu điện em
phải chú ý điều gì để bưu thiếp đến tay người
nhận?


- Gọi 1 HS đọc câu hỏi 4.


- Hướng dẫn HS viết bưu thiếp và phong bì
thư.


- Gọi HS đọc bài làm.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


<b>v</b><i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b></i>


- Y/C HS đọc bài bưu thiếp và phong bì
<b>3. Củng cố – Dặn dò :</b>


- Bưu thiếp dùng để làm gì ?
- Dặn xem trước bài: “Bà cháu”.
- Nhận xét tiết học.



- Của cháu gửi cho ông bà. Để chúc
mừng ông bà nhân dịp năm mới.
+ HS đọc bưu thiếp 2


- Của ông bà gửi cho cháu. Để báo tin
ông bà đã nhận được bưu thiếp của
cháu và chúc tết cháu.


- Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo
vắn tắt tin tức.


- Năm mới, sinh nhật, ngày lễ lớn.
+ HS đọc bì thư


- Phải ghi địa chỉ người gửi, người nhận
rõ ràng, đầy đủ.


- Hãy viết bưu thiếp chúc thọ hoặc...
- Thực hành viết bưu thiếp và phong bì


thư.


- Vài HS đọc bài làm.


- 3 HS đọc bài
- Trả lời.
- Lắng nghe.


******************************************

<b>Toán</b>




<b>11 trừ đi một số 11 - 5</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dang 11 – 5.


* Bài tập cần làm: BT1(a), BT2, BT4.
<b>II. Chuẩn bị : + GV: - Bảng gài - que tính </b>
+ HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính:
90 – 18 ; 60 – 8.


- Nhận xét, ghi điểm.


- 2 HS lên bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.</b>
<b>2. Giảng bài:</b>


<b>v</b><i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Giới thiệu phép trừ 11 - 5.</b></i>



+ GV nêu bài tốn: Có 11 que tính, bớt đi 5 que
tính nữa. Hỏi cịn lại mấy que tính ?


- Muốn biết cịn lại mấy que tính em làm phép
tính gì ?


- Yêu cầu HS thực hiện trên que tính.
- Vậy: 11 - 5 = ?


- Hướng dẫn HS nêu cách đặt tính và tính.


<b>v</b><i><b>Hoạt động2:Lập bảng trừ “11 trừ đi một số”</b></i>


- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các
phép trừ trong phần bài học .


- Mời 2 em lên bảng lập công thức 11 trừ đi một
số .


- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lịng
bảng cơng thức .


- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu học
thuộc lòng .


<b>v Hoạt</b><i><b> động 3:</b></i> <i><b>Luyện tập.</b></i>


<b>Bài 1/48: Tính nhẩm: </b>


- Y/C HS nhận xét về 9+2 và 2+9; mối quan hệ


giữa phép cộng 2+9 và phép trừ11 - 9, 11 - 2
<b>Bài 2/48 : Tính </b>


- Em thực hiện tính kết quả theo thứ tự nào?
- Gọi HS lên bảng làm


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 4/48 : - Gọi HS đọc đề toán</b>
- Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Gọi 1 HS đọc lại bảng trừ: 11 trừ đi một số.
- Dặn xem trước bài: “31 - 5”và làm bài 1/48: cột
3, 4 câu a và cột cuối câu b. Bài 3/48.


- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.
+ Phép trừ: 11 – 5.


- Thao tác trên que tính và đưa ra
kết quả là: 6 que tính.


- bằng 6


- HS nêu cách đặt tính và tính.


11


- 5
6


- Vài học sinh nhắc lại.
- Tự lập công thức :


11 - 2 = 9 11- 5 = 6 11 - 8 = 3
11 - 3 = 8 11- 6 = 5 11 - 9 = 2
11 - 4 = 7 11- 7 = 4 11 -10 =1
* Lần lượt các tổ đọc đồng thanh
các công thức, cả lớp đọc đồng
thanh theo yêu cầu của giáo viên.
- Đọc thuộc lịng bảng cơng thức 11
trừ đi một số .


- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- HS nối tiếp nhau nêu kết quả nhẩm
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Trừ từ phải sang trái.


- 5 HS lên bảng thực hiện
- 1 HS đọc đề tốn.


<i>Số quả bóng bay Bình cịn lại là:</i>
11 – 4 = 7 (quả bóng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thđ c«ng:</b>




<b>Gấp thuyền phẳng đáy có mui (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu::</b>


- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.


- * HS khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối. Các
nếp gấp phẳng, thẳng


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV: Một thuyền phẳng đáy, gấp bằng giấy thủ công khổ to.
Quy trình gấp thuyền, giấy thủ công.


- HS : Giấy thủ công, bút màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>


<b>1. ễn định tổ chức: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :(1-2’)</b>


- Nhắc lại cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Nhận xét.


<b>3. Bµi míi: (30’)</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi: </b>
- Ghi đầu bài:
<b>b. Thực hành: </b>



- Y/C 2,3 h/s nhắc lại các thao tác gấp thuyền.
- Treo qui trình gấp lên bảng


- YC các nhóm thực hành gấp
- Quan sát giúp h/s còn lúng túng.


- HD cho các nhóm trang trí theo sở thích.
<b>c. Trình bày sản phẩm:</b>


- Y/C các nhóm lên trình bày.
<b>4. Củng cố dặn dò: (2’)</b>


- Đánh giá sản phẩm, nhận xét tinh thần, thái độ học tập,
sự chuẩn bị của h/s.


- Tiết sau ơn tập
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- H¸t


- Gåm 3 bíc..


- Nhắc lại.
- Quan sát.
- H/S nêu:


<b>* Bc 1: Gp to mui thuyền..</b>
<b>* Bớc 2: Gấp tạo 4 nếp gấp cách</b>
đều nhau.



<b>* Bớc 3: Gấp tạo thân và mũi </b>
thuyền: (TT nh gÊp thun kh«ng
mui)


- 3 nhãm thi gÊp thun.
- Các nhóm lên trng bày sản
phẩm của nhóm mình.


- Thả thuyền vào chậu nớc.
- Nhận xét bình chọn.


<b>*****************************************************************</b>
<b>Th năm ngày 25 tháng 10 năm 2012</b>


<b>Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2); xếp đúng
từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại
(BT3).


- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4).
<b>II. Chuẩn bị :</b>


+ GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4 .
+ HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tìm từ chỉ sự hoạt động trong các câu
sau:


Con voi kéo gỗ


Bóng điện chiếu sáng
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu</b></i>: Trực tiếp. Ghi đề lên bảng


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>:
<b>Bài 1: (miệng) </b>


- Yêu cầu HS đọc thầm truyện Sáng kiến
của bé Hà tìm và viết ra giấy nháp những
từ chỉ người trong họ hàng gia đình.
- GV ghi bảng những từ HS nêu
<b>Bài 2: </b>


-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi
- Cả lớp và GV nhận xét bổ sung
(cụ, ơng, bà, cha, mẹ, chú, bác, cơ, dì,
thím, cậu, mợ, con dâu, con rễ, cháu
chắc, ….)


<b>Bài 3: </b>



- Họ nội là những người họ hàng về đằng
bố


Họ ngoại là những người họ hàng về
đằng mẹ. Khuyến khích HS tìm từ


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm
thắng cuộc.


<b>Bài4: </b>


- GV phát giấy khổ to cho 3 HS
- Truyện này buồn cười ở chỗ nào


<i><b>3.Củng cố – dặn dò:</b></i>


- HS nêu từ chỉ sự hoạt động


- Đọc yêu cầu bài tập


- HS nêu: bố, ông, bà, con, mẹ, cụ gìa, cơ,
chú, con cháu, cháu.


- Đọc u cầu bài tập


- HS thảo luận cặp đôi và ghi ra bảng phụ.
- HS đính bảng phụ lên bảng


- HS đọc kết quả đúng



- Đọc yêu cầu bài tập


- HS thảo luận nhóm 4 thời gian 3’ . Sau
đó 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức.


- HS đọc kết quả đúng


- Đọc yêu cầu và truyện vui.


- HS làm bài cá nhân vào giấy vào vở
- Những HS làm giấy dán lên bảng.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét tiết học


- Về nhà kể lại truyện vui cho bố mẹ
nghe.


- HS nêu


*******************************************

<b>Toán</b>



<b>31 - 5 </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5 .
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 – 5.


- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.



- Bài tập cần làm: BT1 (dòng 1), BT2 (a, b), BT3, BT4
<b>II. Chuẩn bị :</b>


+ GV: - que tính
+ HS : SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b><i><b>:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Ổn định:
2. Bài cũ :


- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập về nhà


- HS1 : Đọc thuộc lòng bảng trừ 11 trừ đi một số
- HS2: Thực hiện một số phép tính dạng 11 trừ
đi một số .


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét chung


<i>3. Bài mới:</i>


<i> - Giới thiệu bài: </i>
- Tựa bài: 31- 5


* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 31 - 5
- Nêu bài tốn : Có 31 que tính bớt đi 5 que


tính. Cịn lại bao nhiêu que tính ?


- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như
<i>thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 31 - 5


<i><b>+ </b>Tìm kết quả<b> :</b></i>


- u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 31 que tính, suy nghĩ tìm cách bớt 5 que
tính, u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu que tính
- u cầu học sinh nêu cách bớt của mình .


- Hát


- 2 HS lên bảng mỗi em làm một
yêu cầu .


- HS1 nêu ghi nhớ bảng 11 trừ đi
một số .


- HS2 . Lên bảng thực hiện .
- Học sinh khác nhận xét .


- HS nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và phân tích đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 31 - 5



- Thao tác trên que tính và nêu cịn
26 que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?


<i>- Đầu tiên ta bớt que rời trước. Chúng ta còn </i>
<i>phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì sao ?</i>
- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó thành
10 que tính rời. Bớt đi 4 que cịn lại 6 que .
-Vậy 31 que tính bớt 5 que tính cịn mấy que tính
<i>- Vậy 31 trừ 5 bằng mấy ?</i>


<i>-Viết lên bảng 31 - 5 = 26 </i>


<i><b>+ </b>Đặt tính và thực hiện phép tính .</i>


- u cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu
lại cách làm của mình .


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Mời một HS khác nhận xét .
* Hoạt động 2: Luyện tập
+ Bài tập 1:


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .


- Yêu cầu 4 HS làm bài trên bảng lớp; lớp tự làm


bài vào vở .


- Yêu cầu đọc chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
+ Bài tập 2:


- Gọi 1 em nêu yêu cầu đề bài


<i>- Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm một ý.
- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện tính của từng phép tính .


- Nhận xét ghi điểm .


+ Bài tập 3 - Gọi 1học sinh đọc đề bài .
- Bài tốn cho biết gì ?


<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>


- u cầu tự tóm tắt và giải bài .


- Có 31 que tính (gồm 3 bó và 1 que
rời)


- Bớt 4 que nữa .
- Vì 1 + 4 = 5



- Cịn 26 que tính .
- 31 trừ 5 bằng 26
31


- 5
26


- 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5
bằng 6, viết 6, nhớ 1.


- 3 trừ 1 bằng 2, viết 2).


- 1 HS đọc đề bài .


- 4 HS làm bài trên bảng; Cả lớp tự
làm vào vở .


51 41 61 31 81
- 8 - 3 - 7 - 9 - 2
43 38 54 22 79
- Em khác nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc đề bài


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
- 3 HS lên bảng thực hiện .
a) 51 b) 21
- 4 - 6
47 15
- HS nhận xét



- HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh


+ Bài tập 4:


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS trả lời .


-Yêu cầu nhiều em trả lời.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
4. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà xem lại bài học và làm bài tập;
Chuẩn bị bài tiết sau: 51 - 15.


<i> - Lấy đi : 6 quả trứng </i>
<i> - Còn lại ...? quả trứng</i>
<i>* Giải : - Số quả trứng còn lại là :</i>
51 - 6 = 45 (quả trứng)
Đáp số: 45 quả trứng .
- HS khác nhận xét bài bạn
- 1 HS đọc đề


- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng


CD tại điểm O .


- 1 em khác nhận xét bài bạn.
- 2 em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn
lại; Xem trước bài tiếp theo.


<b>*********************************************</b>
<b>Tập viết</b>


<b> </b>

<b>Chữ hoa H</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần)


<b>II. Chuẩn bị : </b>


- GV: Mẫu chữ hoa <i><b>H</b></i> đặt trong khung chữ, cụm từ ứng dụng.
- HS:Vở tập viết


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi HS lên viết bảng chữ: G, Góp.
- Nhận xét bài viết ở vở tập viết.


- Nhận xét – Ghi điểm.


<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài:</b> Trực tiếp, ghi đề </i>
<b>2. </b><i><b>Giảng bài:</b></i>


<b>v</b><i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Hướng dẫn viết chữ cái</b></i> <i><b>hoa.</b></i>


a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ H


- Chữ hoa H cao mấy li ?
- Chữ hoa H gồm mấy nét ?


- 1 HS lên bảng .


- Lớp viết vào bảng con.


- Lắng nghe.


- Quan sát chữ mẫu.
- 5 li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chỉ dẫn cách viết trên chữ mẫu.


- GV viết mẫu chữ H trên bảng, vừa viết vừa
nhắc lại cách viết.


b. HS viết bảng con.



- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


<b>v</b><i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Hướng dẫn viết cụm từ ứng </b></i>
<i><b>dụng </b>“Hai sương một nắng.”.</i>


* Treo bảng phụ:


Hai sương một nắng


1. Giới thiệu câu ứng dụng:“Hai sương một
nắng”. theo cỡ chữ nhỏ.


- Em hiểu như thế nào về cụm từ ứng dụng này?
2. Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái ?.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?.
3. GV viết mẫu chữ:


Hai


- GV nhận xét và uốn nắn.


<b>v</b><i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>Viết vở</b>.</i>
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.



<b>v</b><i><b>Hoạt động4</b>: <b>Chấm chữa bài</b></i>


- Thu 7-8 vở chấm.
- GV nhận xét chung.
<b>3. Củng cố – Dặn dò: </b>


- Vừa rồi viết chữ hoa gì ? Câu ứng dụng gì ?
- Dặn HS hồn thành bài viết ở nhà, và xem
trước bài: “Chữ hoa I”.


- GV nhận xét tiết học.


cơ bản: cong trái và lượn ngang; nét
2 là kết hợp của 3 nét cơ bản: khuyết
ngược, khuyết xi và móc phải; nét
3 là nét thẳng đứng.


- Theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS lên bảng viết .
– Lớp viết vào bảng con.


- 1 HS đọc câu ứng dụng.


- Nói về sự vất vả, đức tính chịu khó,
chăm chỉ của người lao động.


- trả lời.
- trả lời.



- 2 HS lên bảng viết .
– Lớp viết vào bảng con.
- Viết bài vào vở tập viết.


- HS trả lời.


<b>******************************************************************</b>
<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012</b>


<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>

<b> Ông và cháu</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ.
- Làm được BT2; BT(3) b


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ GV: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3.
+ HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- GV đọc cho HS viết lo nghĩ, ngẫm nghĩ, nghỉ
<i>học.</i>


- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B. Bài mới :</b>



<b>1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu trực tiếp</b>
- Ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Giảng bài:</b>


<b>v</b><i><b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS nghe - viết </i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- Đọc bài viết 1 lần.


- Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông
của mình khơng ?


- Bài thơ có mấy khổ thơ ?
- Mỗi câu thơ có mấy chữ ?


- Vậy khi viết em nên trình bày như thế nào cho
đẹp ?


- u cầu HS tìm đọc các từ khó viết trong bài.
- GV đọc cho HS viết


- GV nhận xét, uốn nắn.
b. Viết bài vào vở:
- Đọc bài cho HS viết.
- GV theo dõi, uốn nắn.
c. Chấm – Chữa lỗi:


- Đọc từng câu cho học sinh dò theo chấm lỗi.
- Thu chấm 7 - 8 bài.



- Chữa lỗi sai.


<b>v</b><i><b>Hoạt động 2</b>: <b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


<b>* Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. </b>


<b>* Bài 3:(b) </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng làm thi đua.


- 1HS lên bảng viết .
- Lớp viết vào bảng con.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc lại bài


+ Ông nhường cháu, giả vờ thua cho
cháu vui.


+ 2 khổ thơ .
+ 5 chữ.


+ Lùi vào lề đỏ 3 ô rồi viết.
- Một số HS nêu từ khó viết.
- 1 HS lên bảng viết .


- Lớp viết vào bảng con.



- HS nghe và viết bài vào vở


- HS đổi vở chấm lỗi.


- Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ
bắt đầu bằng k.


- 2 HS đại diện lên làm thi đua.
( c: ca, cô, cỏ, cáo, cong …


k: kẹo, kể, kính, kiện …)
- HS nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét, tuyên dương .
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b><i>:</i>


- Dặn về nhà chữa lỗi chính tả trong bài. Làm bài
3a. Xem trước bài sau: “Bà cháu”.


- Nhận xét tiết học


Dạy bảo, cơn bão, lặng lẽ, số lẻ,
<i>mạnh mẽ, sứt mẻ, áo vải, vươngvãi.</i>


- Lắng nghe.


<b>********************************************</b>

<b>Toán</b>




<b>51 – 15</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).


* Bài tập cần làm: BT1 (cột 1, 2, 3), BT2 (a, b), BT4
<b>II. Chuẩn bị :</b>


+ GV: - que tính
+ HS: SGK .


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Ổn định:<i><b> </b></i>


<i>2. Bài kiểm</i> :


- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập về nhà
- HS1 : Đặt tính rồi tính : 71 - 6 ; 41 - 5
- Nêu cách thực hiện phép tính 71 - 6
- HS2: Thực hiện tìm x : x + 7 = 51 .
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét chung
<i>3. Bài mới: </i>



- Giới thiệu bài:
- Tựa bài: 51 - 15


<i><b>* </b></i>Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ 51 - 15
+ Nêu bài tốn : - Có 51 que tính bớt đi 15
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?


- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như
<i>thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 51 - 5


<i><b>+ </b></i>Tìm kết quả :


- u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời, suy nghĩ
tìm cách bớt 15 que tính, u cầu trả lời xem
cịn bao nhiêu que tính .


- Hát


- 2 HS lên bảng mỗi em làm một yêu
cầu .


- HS1 - Đặt tính và tính .


- HS2 . Lên bảng thực hiện tìm x.
- Học sinh khác nhận xét .


- HS nhắc lại tựa bài.



- Quan sát và lắng nghe GV phân tích
đề tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 51 - 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


- Có bao nhiêu que tính tất cả ?


- Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính ?
<i>- 15 que gồm mấy chục và mấy que tính ?</i>
<i>- Đầu tiên ta bớt 1 que rời trước. Chúng ta </i>
<i>cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>


- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời. Bớt đi 4 que cịn lại 6
que với 3 bó cịn ngun là 36 que tính


- Vậy 51 que tính bớt 15 que cịn mấy que tính
<i>- Vậy 51 trừ 15 bằng mấy ?</i>


<i>- Viết lên bảng 51 - 15 = 36 </i>


<i><b>+ </b></i>Đặt tính và thực hiện phép tính<i><b> .</b></i>


- Yêu cầu một HS lên bảng đặt tính sau đó nêu
lại cách làm của mình .



- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Mời một em khác nhận xét .
* Hoạt động 2: Luyện tập :
+ Bài tập 1:


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


- Giáo viên nhận xét đánh giá
+ Bài tập 2:


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
<i>- Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài


- Nhận xét ghi điểm .
+ Bài tập 4:


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài
<i>- Mẫu vẽ hình gì ?</i>


- Trả lời về cách làm .


- Có 51 que tính (gồm 5 bó và 1 que
rời)



- phải bớt 15 que tính .
- Gồm 1chục và 5 que rời .
- Bớt 4 que nữa .


- Vì 1 + 4 = 5


- Cịn 36 que tính .
- 51 trừ 15 bằng 36


51
-15


36 (1 không trừ được 5 lấy 11
trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1.


1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3).


- 1 HS đọc đề bài .
- HS tự làm vào vở .


81 31 51 41 71 61
- 46 - 17 - 19 - 12 - 26 - 34


35 14 32 29 45 27
- Em khác nhận xét bài bạn .


- 1em đọc đề bài sách giáo khoa
- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở


- 2 HS lên bảng thực hiện .
a) 81 b) 51
- 44 - 25
<b> 37 36 </b>
- 1 em đọc đề .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>- Muốn vẽ hình tam giác ta phải nối mấy điểm</i>
<i>với nhau ?</i>


-Yêu cầu HS tự vẽ vào vở
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<i> </i>


<i>4. Củng cố - Dặn dò:</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn HS về nhà xem lại bài học và làm bài
tập; Xem trước bài: Luyện tập.


- 1 em khác nhận xét bài bạn .


- 2 em nhắc lại nội dung bài vừa học .
- Về học bài và làm các bài tập còn
lại; Xem trước bài mới.


***********************************

<b>Tập làm văn</b>



<b>Kể về người thân</b>



<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


- Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).


- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2).
<b>II.Chuẩn bị : </b>


+ GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1.
+ HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét bài tập làm văn kiểm tra.
<b>B. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài : - Giới thiệu trực tiếp</b>
- Ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Giảng bài:</b>


<b>* Bài 1: (miệng). Tranh</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Lưu ý HS các câu hỏi trong bài tập chỉ là
gợi ý. Yêu cầu của bài tập là kể chứ không
phải trả lời câu hỏi.


- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ, chọn đối tượng sẽ


kể.


- GV khơi gợi tình cảm với ơng bà, người thân
ở HS


- Cả lớp cùng GV nhận xét.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.


- Lắng nghe.


- 1HS đọc yêu cầu bài.
- Lắng nghe.


- 1 số HS nói trước lớp sẽ chọn kể về ai.
- 1 HS kể mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Tổ chức thi kể.


- Bình chọn cá nhân kể tốt nhất.
<b>* Bài 2 : (Viết). </b>


- Nhắc HS chú ý:


+ Bài tập u cầu các em viết lại những gì
vừa nói ở bài tập 1.


+ Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu đúng. Viết
xong đọc lại bài, phát hiện và sửa những chỗ
sai.



- Gọi nhiều HS đọc lại bài viết.
- Cho điểm một số bài viết tốt.
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b><i>:</i>


- Vừa rồi các em học bài gì ?


- Dặn xem trước bài: “Chia buồn, an ủi”.
- Nhận xét tiết học.


- Đại diện các nhóm lên thi kể.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Lắng nghe.


- Thực hành viết bài vào vở.
- Nhiều HS đọc bài viết của mình


+ Trả lời.
- Lắng nghe.


*********************************************
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>


<b>NHẬN XÉT CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
- Lên kế hoạch tuần đến.


<b>II. TIẾN HÀNH SINH HOẠT:</b>


<b>1. Ổn định</b>


Báo cáo các hoạt động trong tuần.


+ Nề nếp: Đi học đều, đúng giờ, ăn mặc đồng phục, có xếp hàng ra vào lớp.


+ Học tập: Thuộc bài và làm BT ở nhà, trao đổi trong nhóm giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ.


+ Làm bài kiểm tra giữa HKI (môn Tiếng Việt đạt kết quả chưa cao)
+Trực nhật: Tổ 2 trực nhật chưa tốt, còn chậm.


+ Các hoạt động khác : Múa hát trong giờ ra chơi chưa đều; Vệ sinh cá nhân gọn
gàng, sạch sẽ,…


* Tồn tại: Giữ vở chưa tốt, tổ trực nhật chưa đi sớm để quét lớp.
<b>2.Ôn lại bài hát: Bác Hồ Người cho em tất cả</b>


<b>3. Dạy bài hát mới: Hành khúc đội …</b>


<b>4. Cho HS biết chủ diểm tháng 10: Chăm ngoan học giỏi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Phát động phong trào thi đua học tốt viết đẹp trong mỗi tổ
- Tuần sau sinh hoạt sao.


- Phân công tổ 3 trực nhật, nhắc nhở tổ trực nhật đi sớm để quét lớp .
- Chăm sóc cây trồng trước trường.


<b>III. NHẬN XÉT -TỔNG KẾT:</b>



- Tuyên dương nhũng HS học tập tốt, có phát biểu ý kiến trong giờ học.
- Nhắc nhở HS yếu chăm học, về nhà rèn chữ viết cho đẹp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×