Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NĂM HỌC 2014- 2015</b>
<b>GV: THÂN THỊ DIỆP NGA</b>
<b>1. Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích </b>
<b>nghi đời sống bay?</b>
<b>2. Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi </b>
<b>thích nghi đời sống bơi lặn?</b>
<b>NỘI DUNG:</b>
<b>NỘI DUNG:</b>
I- BỘ ĂN SÂU BỌ
II- BỘ GẬM NHẤM
III- BỘ ĂN THỊT
<b>Chuột chù</b>
<b>Sư tử</b>
<b>I- BỘ ĂN SÂU BỌ</b>
<b>I- BỘ ĂN SÂU BỌ</b>
<b>Chuột chũi</b>
<b>Răng chuột chù</b>
Bộ răng của chuột chù như thế nào để thích
nghi với chế độ ăn sâu bọ?
Thích nghi với cách đào bới tìm mồi, chuột chũi
phải có đặc điểm gì?
•<b><sub>Đặc điểm :Bộ răng nhọn, răng hàm có </sub></b>
<b>3, 4 mấu nhọn để cắn giập vỏ kitin của </b>
<b>sâu bọ </b>
•<b><sub>Đặc điểm :Bộ răng nhọn, răng hàm có </sub></b>
<b>3, 4 mấu nhọn để cắn giập vỏ kitin của </b>
<b>sâu bọ </b>
•<b><sub>Đại diện: chuột chù, chuột chũi</sub></b>
•<b><sub>Đại diện: chuột chù, chuột chũi</sub></b>
<b>I- BỘ ĂN SÂU BỌ</b>
<b>Chuột đồng</b>
<b>Sóc</b>
<b>II- BỘ GẬM NHẤM</b>
<b>II- BỘ GẬM NHẤM</b>
<b>Răng sóc</b>
Bộâ răng sóc thích nghi với chế độ gặm nhấm
như thế nào?
Răng cửa
Khoảng trống hàm Răng hàm
<b>* Đặc điểm:</b>
<b> - Bộ răng: răng cửa sắc và lớn dài cong </b>
<b>chìa ra ngồi, khơng có răng nanh , răng </b>
<b>cửa cách răng hàm một khoảng trống</b>
<b>* Đại diện: sóc, chuột đồng, nhím…..</b>
<b>* Đặc điểm:</b>
<b> - Bộ răng: răng cửa sắc và lớn dài cong </b>
<b>chìa ra ngồi, khơng có răng nanh , răng </b>
<b>cửa cách răng hàm một khoảng trống</b>
<b>* Đại diện: sóc, chuột đồng, nhím…..</b>
<b>Hổ</b>
<b>III- BỘ ĂN THỊT</b>
<b>III- BỘ ĂN THỊT</b>
Báo
Gấu đen
Sói xám Sư tử
<b>BỘ RĂNG BỘ ĂN THỊT</b>
<b>Răng </b>
<b>cửa</b>
<b>Răng nanh</b> <b>Răng hàm</b>
<b>* Đặc điểm:</b>
<b> - </b>Bộ răng: Răng cửa ngắn và sắc để róc
xương
- Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi
Răng hàm có nhiều mấu dẹp, sắc để nghiền
mồi
Chi: ngón có vuốt sắc và đệm thịt dày
<b>* Đai diện: Hổ, báo, gấu , chó sói….</b>
<b>* Đặc điểm:</b>
<b> - </b>Bộ răng: Răng cửa ngắn và sắc để róc
xương
- Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi
Răng hàm có nhiều mấu dẹp, sắc để nghiền
mồi
Chi: ngón có vuốt sắc và đệm thịt dày
<b>* Đai diện: Hổ, báo, gấu , chó sói….</b>
Đặc điểm của bộ răng Tên các bộ thú
1.Khơng có răng nanh
Răng cửa lớn,sắc và cách
răng hàm có một khoảng trống
A.Bộ ăn thịt
2.Răng cửa ngắn, sắc.Răng nanh
lớn, dài, sắc, nhọn.Răng hàm có
nhiều mấu dẹp, sắc
B. Bộ ăn sâu bọ
3.Đủ răng
Các răng nhọn
Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn
C.Bộ găm nhấm
<b> 2: Đặc điểm nào sau đây là của bộ ăn thịt?</b>
a, Tập tính đào hang trong đất, răng nhọn,
răng hàm có 3,4 mấu
b, Chi có vuốt dưới đệm thịt dày, răng nanh
lớn dài nhọn,răng cử ngắn sắc răng hàm
có nhiều mấu dẹp
c, Sống theo đàn, răng cửa lớn sắc cách răng
hàm một khoảng trống
<b> Trình bày đặc điểm cấu tạo của bộ ăn thịt thích </b>
<b>nghi với tập tính rình bắt con mồi? </b>
<b>Đáp án:</b>
<b>GIẢI Ô CHỮ</b>
<b>L E O C A Y</b>
<b>S A U B O</b>
<b>P H A T T A N H A T</b>
<b>A N T H I T</b>
<b>G A M N N H A M</b>
<b>C H U O T C H U I</b>
<b>1. Báo có khả năng này mà sư tử khơng có.</b>
<b>2. Bộ răng nhọn săc thích nghi với loại thức ăn gì?</b>
<b>3. Vai trị có lợi ở bộ gặm nhắm?</b>
<b>4. Bộ răng phân hoá rõ: răng cửa, răng nanh, răng hàm giúp thích nghi chế độ thức ăn gì?</b>
<b>5. Bộ có tác hại lớn nhất?</b>
<b>- </b> Học bài, trả lời các câu hơi cuối bài.
- Chuaån bị bài:
“ ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TT)- CÁC BỘ
MĨNG GUỐC- BỘ LINH TRƯỞNG”
• <sub> Sưu tầm tranh ảnh về các bộ thú.</sub>
<b>- </b> Học bài, trả lời các câu hơi cuối bài.
- Chuẩn bị bài:
“ ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TT)- CÁC BỘ
MĨNG GUỐC- BỘ LINH TRƯỞNG”