Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.71 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên học sinh: ... Lớp 9/ ...
<b>I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.</b>
<b>Câu 1: Cho hàm số y = –2x</b>2
A. Hàm số đồng biến với mọi x є R
B. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
C. Hàm số nghịch biến với mọi x є R
D. Hàm số nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x> 0
<b>Câu 2: Phương trình bậc 2 một ẩn là phương trình có dạng ax</b>2<sub> + bx + c = 0, trong đó x là </sub>
ẩn; a, b, c là các số cho trước và
A. <i>c</i>0<sub> ; B. </sub><i>b</i>0<sub> ; C. </sub><i>a</i>0<sub> ; D. </sub><i>x</i>0
<b>Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x</b>2<sub> + 6x – 3 = 0 bằng:</sub>
A. –6 ; B. 6 ; C. –3 ; D. 3
<b>Câu 4: Số nghiệm của phương trình x</b>4<sub> + 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 là:</sub>
A/ 4 B/ 2 C/ 1 D/ 0
<b>Câu 5: Tổng hai số bằng S và tích của chúng bằng P, với S</b>2<sub> ≥ 4P. Vậy hai số đó là nghiệm </sub>
của phương trình:
A. x2<sub> + Sx – P = 0 ; B. x</sub>2<sub> + Sx + P = 0 ; C. x</sub>2<sub> – Sx – P = 0; D. x</sub>2<sub> – Sx + P = 0 </sub>
<b>Câu 6: Phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (</sub><i>a</i><sub></sub>0<sub>), có dạng a + b + c = 0, thì phương trình có 2 </sub>
nghiệm là:
A. x1 = –1, x2 =
; B. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; C. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>; D. x1 = 1, x2 = </sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>II/ Tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 1: Nêu định lí Vi-ét? Áp dụng: Cho phương trình 3x</b>2<sub> – 6x + 2 = 0, có 2 nghiệm x1, x2. </sub>
Khơng giải phương trình hãy tính 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau</b>
a) x2<sub> – 5x – 14 = 0</sub>
b) x4<sub> – 15x</sub>2<sub> – 16 = 0</sub>
<b>Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = </b>
3
<b>Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m và diện tích bằng </b>
200m2<sub>. Tính chu vi miếng đất đó? </sub>
<b>BÀI LÀM</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1</b>
<b>I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn đúng ý mỗi câu cho 0,5 điểm</b>
<b>II/ Tự luận (7 điểm )</b>
<b>Câu 1 (1,5điểm ):</b>
- Nêu đúng định lí Vi –ét đạt (0,75đ)
- Tính đúng x1 + x2 = 2 đạt (0,25đ ) ; Tính đúng x1x2 =
2
3<sub> đạt (0,25đ ) </sub>
- Tính đúng 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>= 3 đạt (0,25đ ) </sub>
<b>Câu 2: (3điểm ) </b>
a) x2<sub> – 5x – 14 = 0</sub>
Lập đúng <sub>= b</sub>2<sub> – 4ac = 81 đạt (0,25đ ) => </sub> <sub></sub><sub> = 9 </sub>
Tính đúng x1 = 2
<i>b</i>
<i>a</i>
= –2 đạt (0,5đ ) ; x2 = 2
<i>b</i>
<i>a</i>
= 7 đạt (0,5đ )
Vậy nghiệm số của phương trình là x1 = –2 ; x2 = 7 đạt (0,25đ)
b) x4<sub> – 15x</sub>2<sub> – 16 = 0</sub>
Đặt ẩn phụ x2<sub> = t (Đ/K t </sub><sub></sub><sub> 0 ) đạt (0,25đ )</sub>
Ta có phương trình trung gian t2<sub> – 15t – 15 = 0</sub>
Phương trình có dạng a – b + c = 0, thật vậy ta có: 1 – (–15 ) + (–16 ) = 0 đạt (0,25đ )
Nên phương trình có 2 nghiệm t1 = –1 (loại ) đạt (0,25đ )
t2 = –
<i>c</i>
<i>a</i> <sub>= 16 (TMĐK ) đạt (0,25đ )</sub>
Với t = t2 = 16 => x2<sub> = 16 => x = –4, 4 đạt (0,25đ )</sub>
Vậy nghiệm số của phương trình trùng phương là x1 = –4, x2 = 4 đạt (0,25đ )
Lập đúng bảng giá trị 5 cặp giá trị (x; y ) đạt (0,5đ )
đúng từ 2 đến 3 cặp đạt (0,25đ ); đúng từ 4 đến 5 cặp đạt (0,5đ )
Vẽ đúng đồ thị đạt (0,5đ )
Nếu biểu diễn đúng 4 cặp giá trị (x; y ) trên mặt phẳng toạ độ đạt (0,25đ )
<b>Câu 4 (1,5điểm )</b>
Gọi x(m ) là chiều rộng miếng đất (ĐK: x > 0 ) đạt (0,25đ )
Vậy chiều dài miếng đất là x + 10 đạt (0,25đ )
Theo đề ta có phương trình x(x + 10 ) = 200 đạt (0,25đ )
<=> x2<sub> + 10x – 200 = 0</sub>
Giải phương trình được 2 nghiệm x1 = –20 (loại ) đạt (0,25đ )
x2 = 10 (TMĐK ) đạt (0,25đ )
=> chiều rộng miếng đất là 10m, chiều dài miếng đất là 10 + 10 = 20 (m )
Vậy chu vi miếng đất là (10 + 20 ).2 = 60 (m ) đạt (0,25đ )
<b>*/ Chú ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa</b>
Câu 1 2 3 4 5 6
<i>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9/ ...</i>
<b>I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý chọn</b>
<b>Câu 1: Tổng hai số bằng S và tích của chúng bằng P, với S</b>2<sub> ≥ 4P. Vậy hai số đó là nghiệm </sub>
của phương trình:
A. x2<sub> + Sx – P = 0 ; B. x</sub>2<sub> – Sx + P = 0 ; C. x</sub>2<sub> – Sx – P = 0; D. x</sub>2<sub> + Sx + P = 0 </sub>
<b>Câu 2: Phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (</sub><i>a</i><sub></sub>0<sub>), có dạng a + b + c = 0, thì phương trình có 2 </sub>
nghiệm là:
A. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; B. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; C. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>; D. x1 = –1, x2 = </sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>Câu 3: Số nghiệm của phương trình x</b>4<sub> + 5x</sub>2<sub> - 6 = 0 là:</sub>
A/ 4 B/ 2 C/ 1 D/ 0
<b>Câu 4: Phương trình bậc 2 một ẩn là phương trình có dạng ax</b>2<sub> + bx + c = 0, trong đó x là </sub>
ẩn; a, b, c là các số cho trước và
A. <i>a</i>0<sub> ; B. </sub><i>b</i>0<sub> ; C. </sub><i>c</i>0<sub>; D. </sub><i>x</i>0<sub> </sub>
<b>Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x</b>2<sub> + 6x – 3 = 0 bằng:</sub>
A. 6 ; B. –6 ; C. 3 ; D. –3
<b>Câu 6: Cho hàm số y = –2x</b>2
A. Giá trị của hàm số luôn luôn âm với mọi giá trị của x
B. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 khi x = 0
D. Đồ thị của hàm số nằm phía dưới trục hồnh và đi qua gốc toạ độ.
<b>II/ Tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 1: Nêu định lí Vi-ét? Áp dụng: Cho phương trình 2x</b>2<sub> – 6x + 3 = 0, có 2 nghiệm x1, x2. </sub>
Khơng giải phương trình hãy tính 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau</b>
c) x2<sub> – 7x – 18 = 0</sub>
d) x4<sub> – 8x</sub>2<sub> – 9 = 0</sub>
<b>Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = </b>
5
4<sub>x</sub>2
<b>Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m và diện tích bằng </b>
160m2<sub>. Tính chu vi miếng đất đó? </sub>
<b>BÀI LÀM</b>
………..
..
<i><b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2</b></i>
<b>I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn đúng ý mỗi câu cho 0,5 điểm</b>
<b>II/ Tự luận (7 điểm )</b>
<b>Câu 1 (1,5điểm ):</b>
- Nêu đúng định lí Vi –ét đạt (0,75đ)
- Tính đúng x1 + x2 = 3 đạt (0,25đ ) ; Tính đúng x1x2 =
3
2<sub> đạt (0,25đ ) </sub>
- Tính đúng 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>= 2 đạt (0,25đ ) </sub>
<b>Câu 2: (3điểm ) </b>
a) x2<sub> – 7x – 18 = 0</sub>
Lập đúng <sub>= b</sub>2<sub> – 4ac = 121 đạt (0,25đ ) => </sub> <sub></sub><sub> = 11</sub>
Tính đúng x1 = 2
<i>b</i>
<i>a</i>
= –2 đạt (0,5đ ) ; x2 = 2
<i>b</i>
<i>a</i>
= 9 đạt (0,5đ )
Vậy nghiệm số của phương trình là x1 = –2 ; x2 = 9 đạt (0,25đ)
b) x4<sub> – 8x</sub>2<sub> – 9 = 0</sub>
Đặt ẩn phụ x2<sub> = t (Đ/K t </sub><sub></sub><sub> 0 ) đạt (0,25đ )</sub>
Ta có phương trình trung gian t2<sub> – 8t – 9 = 0</sub>
Phương trình có dạng a – b + c = 0, thật vậy ta có: 1 – (–8 ) + (–9 ) = 0 đạt (0,25đ )
Nên phương trình có 2 nghiệm t1 = –1 (loại ) đạt (0,25đ )
t2 = –
<i>c</i>
<i>a</i> <sub>= 9(TMĐK ) đạt (0,25đ )</sub>
Với t = t2 = 9 => x2<sub> = 9 => x = –3, 3 đạt (0,25đ )</sub>
Vậy nghiệm số của phương trình trùng phương là x1 = –3, x2 = 3 đạt (0,25đ )
<b>Câu 3 (1điểm ):</b>
Lập đúng bảng giá trị 5 cặp giá trị (x; y ) đạt (0,5đ )
đúng từ 2 đến 3 cặp đạt (0,25đ ); đúng từ 4 đến 5 cặp đạt (0,5đ )
Vẽ đúng đồ thị đạt (0,5đ )
Nếu biểu diễn đúng 4cặp giá trị (x; y ) trên mặt phẳng toạ độ đạt (0,25đ )
<b>Câu 4 (1,5điểm )</b>
Gọi x(m ) là chiều rộng miếng đất (ĐK: x > 0 ) đạt (0,25đ )
Vậy chiều dài miếng đất là x + 12 đạt (0,25đ )
Theo đề ta có phương trình x(x + 12 ) = 160 đạt (0,25đ )
<=> x2<sub> + 12x – 160 = 0</sub>
Giải phương trình được 2 nghiệm x1 = –20 (loại ) đạt (0,25đ )
x2 = 8 (TMĐK ) đạt (0,25đ )
=> chiều rộng miếng đất là 8m, chiều dài miếng đất là 8 + 12 = 20 (m )
Vậy chu vi miếng đất là (8 + 20 ).2 = 56 (m ) đạt (0,25đ )
<b>*/ Chú ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa</b>
Câu 1 2 3 4 5 6
Họ và tên học sinh: ... Lớp 9/ .
<b>I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.</b>
<b>Câu 1: Cho hàm số y = –2x</b>2
A. Hàm số đồng biến với mọi x є R
B. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
C. Hàm số nghịch biến với mọi x є R
D. Hàm số nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x> 0
<b>Câu 2: Phương trình bậc 2 một ẩn là phương trình có dạng ax</b>2<sub> + bx + c = 0, trong đó x là </sub>
ẩn; a, b, c là các số cho trước và
A. <i>c</i>0<sub> ; B. </sub><i>b</i>0<sub> ; C. </sub><i>a</i>0<sub> ; D. </sub><i>x</i>0
<b>Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x</b>2<sub> + 6x – 3 = 0 bằng:</sub>
A. –6 ; B. 6 ; C. –3 ; D. 3
<b>Câu 4: Số nghiệm của phương trình x</b>4<sub> + 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 là:</sub>
A/ 4 B/ 2 C/ 1 D/ 0
<b>Câu 5: Tổng hai số bằng S và tích của chúng bằng P, với S</b>2<sub> ≥ 4P. Vậy hai số đó là nghiệm </sub>
của phương trình:
A. x2<sub> + Sx – P = 0 ; B. x</sub>2<sub> + Sx + P = 0 ; C. x</sub>2<sub> – Sx – P = 0; D. x</sub>2<sub> – Sx + P = 0 </sub>
<b>Câu 6: Phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (</sub><i>a</i><sub></sub>0<sub>), có dạng a + b + c = 0, thì phương trình có 2 </sub>
nghiệm là:
A. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; B. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; C. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>; D. x1 = 1, x2 = </sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>II/ Tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 1: Nêu định lí Vi-ét? </b>
Áp dụng: Cho phương trình 3x2<sub> – 6x + 2 = 0, có 2 nghiệm x1, x2. </sub>
Khơng giải phương trình hãy tính 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau</b>
a) x2<sub> – 5x – 14 = 0</sub> <sub>b) x</sub>4<sub> – 15x</sub>2<sub> – 16 = 0</sub>
<b>Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = </b>
3
4<sub>x</sub>2
<b>Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m và diện tích bằng </b>
200m2<sub>. Tính chu vi miếng đất đó? </sub>
<b>BÀI LÀM</b>
<i>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9/ ..</i>
<b>I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý chọn</b>
<b>Câu 1: Tổng hai số bằng S và tích của chúng bằng P, với S</b>2<sub> ≥ 4P. Vậy hai số đó là nghiệm </sub>
của phương trình:
A. x2<sub> + Sx – P = 0 ; B. x</sub>2<sub> – Sx + P = 0 ; C. x</sub>2<sub> – Sx – P = 0; D. x</sub>2<sub> + Sx + P = 0 </sub>
<b>Câu 2: Phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (</sub><i>a</i><sub></sub>0<sub>), có dạng a + b + c = 0, thì phương trình có 2 </sub>
nghiệm là:
A. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; B. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; C. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>; D. x1 = –1, x2 = </sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>Câu 3: Số nghiệm của phương trình x</b>4<sub> + 5x</sub>2<sub> - 6 = 0 là:</sub>
A/ 4 B/ 2 C/ 1 D/ 0
<b>Câu 4: Phương trình bậc 2 một ẩn là phương trình có dạng ax</b>2<sub> + bx + c = 0, trong đó x là </sub>
ẩn; a, b, c là các số cho trước và
A. <i>a</i>0<sub> ; B. </sub><i>b</i>0<sub> ; C. </sub><i>c</i>0<sub>; D. </sub><i>x</i>0<sub> </sub>
<b>Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x</b>2<sub> + 6x – 3 = 0 bằng:</sub>
A. 6 ; B. –6 ; C. 3 ; D. –3
<b>Câu 6: Cho hàm số y = –2x</b>2
A. Giá trị của hàm số luôn luôn âm với mọi giá trị của x
B. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 khi x = 0
D. Đồ thị của hàm số nằm phía dưới trục hồnh và đi qua gốc toạ độ.
<b>II/ Tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 1: Nêu định lí Vi-ét? </b>
Áp dụng: Cho phương trình 2x2<sub> – 6x + 3 = 0, có 2 nghiệm x1, x2. </sub>
Khơng giải phương trình hãy tính 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau</b>
a) x2<sub> – 7x – 18 = 0</sub> <sub>b) x</sub>4<sub> – 8x</sub>2<sub> – 9 = 0</sub>
<b>Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = </b>
5
4<sub>x</sub>2
<b>Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m và diện tích bằng </b>
160m2<sub>. Tính chu vi miếng đất đó? </sub>
<b>BÀI LÀM</b>
………..
..
………..
..
Họ và tên học sinh: ... Lớp 9/ ...
<b>I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.</b>
<b>Câu 1: Số nghiệm của phương trình x</b>4<sub> + 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 là:</sub>
A/ 4 B/ 2 C/ 0 D/ 1
<b>Câu 2: Phương trình bậc 2 một ẩn là phương trình có dạng ax</b>2<sub> + bx + c = 0, trong đó x là </sub>
ẩn; a, b, c là các số cho trước và
A. <i>c</i>0<sub> ; B. </sub><i>b</i>0<sub> ; C. </sub><i>x</i>0<sub> ; D. </sub><i>a</i>0
<b>Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x</b>2<sub> + 12x – 3 = 0 bằng:</sub>
A. –6 ; B. 6 ; C. –3 ; D. 3
<b>Câu 4: Cho hàm số y = –2x</b>2
A. Giá trị của hàm số luôn luôn âm với mọi giá trị của x
B. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 khi x = 0
D. Đồ thị của hàm số nằm phía dưới trục hồnh và qua gốc toạ độ.
<b>Câu 5: Tổng hai số bằng S và tích của chúng bằng P, với S</b>2<sub> ≥ 4P. Vậy hai số đó là nghiệm </sub>
của phương trình:
A. x2<sub> + Sx – P = 0 ; B. x</sub>2<sub> + Sx + P = 0 ; C. x</sub>2<sub> – Sx – P = 0; D. x</sub>2<sub> – Sx + P = 0 </sub>
<b>Câu 6: Phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (</sub><i>a</i><sub></sub>0<sub>), có dạng a + b + c = 0, thì phương trình có 2 </sub>
nghiệm là:
A. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; B. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; C. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>; D. x1 = 1, x2 = </sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>II/ Tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 1: Nêu định lí Vi-ét? </b>
Áp dụng: Cho phương trình 3x2<sub> – 6x + 2 = 0, có 2 nghiệm x1, x2. </sub>
Khơng giải phương trình hãy tính 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau</b>
a) x2<sub> – 5x – 14 = 0</sub> <sub>b) x</sub>4<sub> – 15x</sub>2<sub> – 16 = 0</sub>
<b>Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = </b>
3
4<sub>x</sub>2
<b>Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m và diện tích bằng </b>
200m2<sub>. Tính chu vi miếng đất đó? </sub>
<b>BÀI LÀM</b>
<i>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9/ ...</i>
<b>I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý chọn</b>
<b>Câu 1: Phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (</sub><i>a</i><sub></sub>0<sub>), có dạng a + b + c = 0, thì phương trình có 2 </sub>
nghiệm là:
A. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; B. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; C. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>; D. x1 = –1, x2 = </sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>Câu 2: Tổng hai số bằng S và tích của chúng bằng P, với S</b>2<sub> ≥ 4P. Vậy hai số đó là nghiệm </sub>
của phương trình:
A. x2<sub> + Sx – P = 0 ; B. x</sub>2<sub> – Sx + P = 0 ; C. x</sub>2<sub> – Sx – P = 0; D. x</sub>2<sub> + Sx + P = 0 </sub>
<b>Câu 3: Số nghiệm của phương trình x</b>4<sub> + 5x</sub>2<sub> - 6 = 0 là:</sub>
A/ 2 B/ 4 C/ 1 D/ 0
<b>Câu 4: Phương trình bậc 2 một ẩn là phương trình có dạng ax</b>2<sub> + bx + c = 0, trong đó x là </sub>
ẩn; a, b, c là các số cho trước và
A.<i>b</i>0<sub> ; B. </sub><i>a</i>0<sub> ; C. </sub><i>c</i>0<sub>; D. </sub><i>x</i>0<sub> </sub>
<b>Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x</b>2<sub> - 12x – 3 = 0 bằng:</sub>
A. 6 ; B. –6 ; C. 3 ; D. –3
<b>Câu 6: Cho hàm số y = –2x</b>2
A. Giá trị của hàm số luôn luôn âm với mọi giá trị của x
B. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
C. Đồ thị của hàm số nằm phía dưới trục hoành và đi qua gốc toạ độ.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 khi x = 0
<b>II/ Tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 1: Nêu định lí Vi-ét? </b>
Áp dụng: Cho phương trình 2x2<sub> – 6x + 3 = 0, có 2 nghiệm x1, x2. </sub>
Khơng giải phương trình hãy tính 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau</b>
a/ x2<sub> – 7x – 18 = 0</sub> <sub>b/ x</sub>4<sub> – 8x</sub>2<sub> – 9 = 0</sub>
5
4<sub>x</sub>2
<b>Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m và diện tích bằng </b>
160m2<sub>. Tính chu vi miếng đất đó? </sub>
Họ và tên học sinh: ... Lớp 9/ .
<b>I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.</b>
<b>Câu 1: Cho hàm số y = –2x</b>2
A. Hàm số đồng biến với mọi x є R
B. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
C. Hàm số nghịch biến với mọi x є R
D. Hàm số nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x> 0
<b>Câu 2: Phương trình bậc 2 một ẩn là phương trình có dạng ax</b>2<sub> + bx + c = 0, trong đó x là </sub>
ẩn; a, b, c là các số cho trước và
A. <i>c</i>0<sub> ; B. </sub><i>b</i>0<sub> ; C. </sub><i>a</i>0<sub> ; D. </sub><i>x</i>0
<b>Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x</b>2<sub> - 6x – 3 = 0 bằng:</sub>
A. –6 ; B. 6 ; C. –3 ; D. 3
<b>Câu 4: Số nghiệm của phương trình x</b>4<sub> + 7x</sub>2<sub> - 8 = 0 là:</sub>
A/ 2 B/ 4 C/ 1 D/ 0
<b>Câu 5: Tổng hai số bằng S và tích của chúng bằng P, với S</b>2<sub> ≥ 4P. Vậy hai số đó là nghiệm </sub>
của phương trình:
A. x2<sub> + Sx – P = 0 ; B. x</sub>2<sub> + Sx + P = 0 ; C. x</sub>2<sub> – Sx – P = 0; D. x</sub>2<sub> – Sx + P = 0 </sub>
<b>Câu 6: Phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (</sub><i>a</i><sub></sub>0<sub>), có dạng a + b + c = 0, thì phương trình có 2 </sub>
nghiệm là:
A. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; B. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; C. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>; D. x1 = 1, x2 = </sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>II/ Tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 1: Nêu định lí Vi-ét? </b>
Áp dụng: Cho phương trình 3x2<sub> – 6x + 2 = 0, có 2 nghiệm x1, x2. </sub>
Khơng giải phương trình hãy tính 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau</b>
b) x2<sub> – 17x + 30 = 0</sub> <sub>b) x</sub>4<sub> – 24x</sub>2<sub> – 25 = 0</sub>
<b>Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = </b>
3
4<sub>x</sub>2
<b>Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m và diện tích bằng </b>
264m2<sub>. Tính chu vi miếng đất đó? </sub>
<b>BÀI LÀM</b>
<i>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9/ ..</i>
<b>I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý chọn</b>
<b>Câu 1: Tổng hai số bằng S và tích của chúng bằng P, với S</b>2<sub> ≥ 4P. Vậy hai số đó là nghiệm </sub>
của phương trình:
A. x2<sub> + Sx – P = 0 ; B. x</sub>2<sub> – Sx + P = 0 ; C. x</sub>2<sub> – Sx – P = 0; D. x</sub>2<sub> + Sx + P = 0 </sub>
<b>Câu 2: Phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (</sub><i>a</i><sub></sub>0<sub>), có dạng a + b + c = 0, thì phương trình có 2 </sub>
nghiệm là:
A. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
; B. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; C. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>; D. x1 = –1, x2 = </sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>Câu 3: Số nghiệm của phương trình x</b>4<sub> + 6x</sub>2<sub> - 7 = 0 là:</sub>
A/ 4 B/ 0 C/ 1 D/ 2
<b>Câu 4: Phương trình bậc 2 một ẩn là phương trình có dạng ax</b>2<sub> + bx + c = 0, trong đó x là </sub>
ẩn; a, b, c là các số cho trước và
A. <i>a</i>0<sub> ; B. </sub><i>b</i>0<sub> ; C. </sub><i>c</i>0<sub>; D. </sub><i>x</i>0<sub> </sub>
<b>Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x</b>2<sub> + 10x – 3 = 0 bằng:</sub>
A. 6 ; B. –6 ; C. 5 ; D. –5
<b>Câu 6: Cho hàm số y = –2x</b>2
A. Giá trị của hàm số luôn luôn âm với mọi giá trị của x
B. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
D. Đồ thị của hàm số nằm phía dưới trục hồnh và đi qua gốc toạ độ.
<b>II/ Tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 1: Nêu định lí Vi-ét? </b>
Áp dụng: Cho phương trình 2x2<sub> – 6x + 3 = 0, có 2 nghiệm x1, x2. </sub>
Khơng giải phương trình hãy tính 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau</b>
b) x2<sub> – 9x – 36 = 0</sub> <sub>b) x</sub>4<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4 = 0</sub>
<b>Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = </b>
5
4<sub>x</sub>2
<b>Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 11m và diện tích bằng </b>
210m2<sub>. Tính chu vi miếng đất đó? </sub>
<b>BÀI LÀM</b>
………..
..
………..
Họ và tên học sinh: ... Lớp 9/ ...
<b>I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.</b>
<b>Câu 1: Số nghiệm của phương trình x</b>4<sub> + 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 là:</sub>
A/ 4 B/ 2 C/ 0 D/ 1
<b>Câu 2: Phương trình bậc 2 một ẩn là phương trình có dạng ax</b>2<sub> + bx + c = 0, trong đó x là </sub>
ẩn; a, b, c là các số cho trước và
A. <i>c</i>0<sub> ; B. </sub><i>b</i>0<sub> ; C. </sub><i>x</i>0<sub> ; D. </sub><i>a</i>0
<b>Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x</b>2<sub> + 14x – 3 = 0 bằng:</sub>
A. –1,5 ; B. 1,5 ; C. –7 ; D. 7
<b>Câu 4: Cho hàm số y = –2x</b>2
A. Giá trị của hàm số luôn luôn âm với mọi giá trị của x
B. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 khi x = 0
D. Đồ thị của hàm số nằm phía dưới trục hồnh và qua gốc toạ độ.
<b>Câu 5: Tổng hai số bằng S và tích của chúng bằng P, với S</b>2<sub> ≥ 4P. Vậy hai số đó là nghiệm </sub>
của phương trình:
A. x2<sub> + Sx – P = 0 ; B. x</sub>2<sub> + Sx + P = 0 ; C. x</sub>2<sub> – Sx – P = 0; D. x</sub>2<sub> – Sx + P = 0 </sub>
<b>Câu 6: Phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (</sub><i>a</i><sub></sub>0<sub>), có dạng a + b + c = 0, thì phương trình có 2 </sub>
A. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; B. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; C. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>; D. x1 = 1, x2 = </sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>II/ Tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 1: Nêu định lí Vi-ét? </b>
Áp dụng: Cho phương trình 3x2<sub> – 6x + 2 = 0, có 2 nghiệm x1, x2. </sub>
Khơng giải phương trình hãy tính 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau</b>
b) x2<sub> – 11x – 26 = 0</sub> <sub>b) x</sub>4<sub> – 15x</sub>2<sub> – 16 = 0</sub>
<b>Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = </b>
3
4<sub>x</sub>2
<b>Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m và diện tích bằng </b>
135m2<sub>. Tính chu vi miếng đất đó? </sub>
<b>BÀI LÀM</b>
<i>Họ và tên học sinh: ... Lớp 9/ ...</i>
<b>I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý chọn</b>
<b>Câu 1: Phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (</sub><i>a</i><sub></sub>0<sub>), có dạng a - b + c = 0, thì phương trình có 2 </sub>
nghiệm là:
A. x1 = –1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; B. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
; C. x1 = 1, x2 =
<i>c</i>
<i>a</i><sub>; D. x1 = –1, x2 = </sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>Câu 2: Tổng hai số bằng S và tích của chúng bằng P, với S</b>2<sub> ≥ 4P. Vậy hai số đó là nghiệm </sub>
của phương trình:
A. x2<sub> + Sx – P = 0 ; B. x</sub>2<sub> – Sx + P = 0 ; C. x</sub>2<sub> – Sx – P = 0; D. x</sub>2<sub> + Sx + P = 0 </sub>
<b>Câu 3: Số nghiệm của phương trình x</b>4<sub> + 5x</sub>2<sub> - 6 = 0 là:</sub>
A/ 1 B/ 4 C/ 0 D/ 2
<b>Câu 4: Phương trình bậc 2 một ẩn là phương trình có dạng ax</b>2<sub> + bx + c = 0, trong đó x là </sub>
ẩn; a, b, c là các số cho trước và
A.<i>b</i>0<sub> ; B. </sub><i>a</i>0<sub> ; C. </sub><i>c</i>0<sub>; D. </sub><i>x</i>0<sub> </sub>
<b>Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình x</b>2<sub> - 16x – 3 = 0 bằng:</sub>
A. 3 ; B. –3 ; C. 16 ; D. – 16
<b>Câu 6: Cho hàm số y = –2x</b>2
A. Giá trị của hàm số luôn luôn âm với mọi giá trị của x
B. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
C. Đồ thị của hàm số nằm phía dưới trục hoành và đi qua gốc toạ độ.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 khi x = 0
<b>II/ Tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 1: Nêu định lí Vi-ét? </b>
Áp dụng: Cho phương trình 2x2<sub> – 6x + 3 = 0, có 2 nghiệm x1, x2. </sub>
Khơng giải phương trình hãy tính 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: Giải các phương trình sau</b>
a/ x2<sub> – 7x – 44 = 0</sub> <sub>b/ x</sub>4<sub> – 35x</sub>2<sub> – 36 = 0</sub>
<b>Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = </b>
5
4<sub>x</sub>2
<b>Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m và diện tích bằng </b>
150m2<sub>. Tính chu vi miếng đất đó? </sub>