Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.63 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I.1.</b>
<b>1,00 đ</b> Giải bất phương trình
2
3<i>x</i> 1 2<i>x</i>1 4<i>x</i> 3 0
Bpt 6<i>x</i>23<i>x</i> 2<i>x</i> 1 16<i>x</i>224<i>x</i> 9 0
10<i>x</i>225<i>x</i> 10 0
2 1
2 5 2 0 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
1
;2
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>I.2.</b>
<b>1,00 đ</b>
Tìm các giá trị của tham số <i>m </i>để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi <i>ac</i>0
3
4
<i>m</i>
hoặc <i>m</i>2
0,25
0,25
0,50
<b>II.1.</b>
<b>1,00 đ</b>
Cho
3
sin
5
<i>x</i>
và 0 <i>x</i> 2
. Hãy tính giá trị của
cos
4
<i>x</i>
Từ công thức sin2<i>x</i>cos2<i>x</i>1<sub>, suy ra </sub>cos2<i>x</i> 1 sin2<i>x</i>
9 16
1
25 25
Vì 0 <i>x</i> 2
nên cos<i>x</i>0<sub>, do đó </sub>
4
cos
5
<i>x</i>
.
Ta có
cos
4
<i>x</i>
cos .cos<i>x</i> 4 sin .sin<i>x</i> 4
4 2 3 2 2
. .
5 2 5 2 10
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>II.2.</b>
<b>1,00 đ</b> <sub>Chứng minh đẳng thức: </sub>1 cos 2<sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub>x</i> <sub>1 cos 2</sub><sub></sub>sin 2<i>x<sub>x</sub></i><sub> </sub>
Ta có <i>VT </i> =
1 cos 2
sin 2
<i>x</i>
<i>x</i>
sin 2 1 cos 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
1 cos 2
sin 2 1 cos 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
sin 2
sin 2 1 cos 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
sin 2
1 cos 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> = </sub><i><sub>VP</sub></i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>II.3.</b>
2
sin cos .cos
6 6
<i>A</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
Ta có
2 1
sin cos cos 2
2 3
<i>A</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
2 1 1
sin cos 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 1 1 2
sin 1 2sin
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
4
( không phụ thuộc vào <i>x </i>)
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>III.1.</b>
<b>1,00 đ</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
đường thẳng <i>d</i> có phương trình 4<i>x</i>3<i>y</i> 11 0 .
1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng <i>AB</i>.
Đường thẳng <i>AB</i> đi qua điểm <i>A</i> và nhận <i>AB</i>
làm
véctơ chỉ phương nên có phương trình tham số là:
7
11 7
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
7 49 7
11 7
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
7<i>x y</i> 38
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng <i>AB</i> là 7<i>x y</i> 38 0 .
0,25
0,25
<b>III.2.</b>
<b>1,00 đ</b> 2. Gọi tâm <i>I</i> và tiếp xúc với đường thẳng <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>d</i>. <i>AB</i>. Viết phương trình đường trịn có
Tọa độ trung điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>AB </i>là: <i>I</i>
Khoảng cách từ tâm <i>I</i> đến đường thẳng <i>d</i> là:
24 12 11
, 5
16 9
<i>d I d</i>
Đường trịn tâm <i>I</i> tiếp xúc với đường thẳng <i>d</i> có bán kính <i>R d I d</i>
2 2
6 4 25
<i>x</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
0,25
<b>III.3.</b>
<b>1,00 đ</b> 3. Tìm tọa độ của điểm tại <i>M</i>. <i>M</i> trên đường thẳng <i>d</i> sao cho tam giác <i>MAB </i>cân
Vì tam giác <i>MAB </i>cân tại <i>M</i> nên <i>MA MB</i> <sub>, do đó </sub><i><sub>M</sub></i><sub> thuộc đường trung </sub>
trực <sub> của đoạn thẳng </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> , suy ra </sub><i><sub>M</sub></i><sub> là giao điểm của </sub><sub> và </sub><i><sub>d</sub></i><sub>.</sub>
Đường trung trực <sub> của đoạn thẳng </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> đi qua trung điểm </sub><i><sub>I</sub></i><sub> của </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> và </sub>
nhận <i>AB</i>2 1;7
làm véctơ pháp tuyến , suy ra phương trình đường
thẳng <sub> là: </sub>1
Tọa độ của điểm <i>M</i> là nghiệm của hệ phương trình
4 3 11 0
7 34 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
1
5
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy tọa độ điểm <i>M</i> cần tìm là <i>M</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>IV.a</b>
<b>1,00 đ</b> <sub>Giải bất phương trình </sub><i>x<sub>x</sub></i><sub></sub> 1<sub>1</sub> 2 <i>x<sub>x</sub></i> 1
Điều kiện : <i>x</i>0<sub> và </sub><i>x</i>1
Bpt
2
1 2 1 1
0
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
2 1
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Từ Bảng xét dấu
2
2
2<i>x</i> <i>x</i> 1
<i>VT</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>, suy ra </sub>
1 0
0 <sub>1</sub>
1
2
<i>x</i>
<i>VT</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
1
1;0 ;1
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>V.a</b>
<b>1,00 đ</b> Viết phương trình chính tắc của Elip (<sub>3</sub> <i>E</i>), biết rằng (<i>E</i>) đi qua điểm
; 3
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> và có độ dài trục bé bằng 4.</sub>
Phương trình chính tắc của Elip (<i>E</i>) có dạng
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <sub> ( với </sub><i>a b</i> 0<sub>)</sub>
Elip đi qua điểm
3
; 3
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> nên ta có </sub> 2 2
9 3
1
4<i>a</i> <i>b</i>
Elip có độ dài trục bé bằng 4, do đó 2<i>b</i> 4 <i>b</i>2<sub>.</sub>
Giải hệ phương trình:
2 2
9 3
1
4
2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<sub> ta được </sub>
3
2
<i>a</i>
<i>b</i>
Vậy phương trình chính tắc của Elip là
2 2
1
9 4
<i>x</i> <i>y</i>
.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Phần 2. Theo chương trình Nâng cao:</b>
<b>IV.b</b>
<b>1,00 đ</b> Giải bất phương trình
2 <sub>8</sub> <sub>7</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>8 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>y</i> <i>x</i>28<i>x</i>8, điều kiện <i>y</i>0.
Khi đó, bất phương trình trở thành
<i>y</i>27<i>y</i> 8 0
8 0
1
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
lo¹i do
Với <i>y</i>1 ta có <i>x</i>28<i>x</i> 8 1 <i>x</i>28<i>x</i> 7 0
7
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là <i>S</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>V.b</b>
<b>1,00 đ</b>
Phương trình chính tắc của Hypebol (<i>H</i>) có dạng
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <sub> ( </sub><i>a b</i>, 0<sub>)</sub>
Hypebol đi qua điểm <i>M</i>
18 16
<i>a</i> <i>b</i>
Hypebol có tâm sai
5
3
<i>e</i>
, suy ra
Từ công thức <i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2<sub>, suy ra </sub>
2
2 2 25
9
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
2
2 16
9
<i>a</i>
<i>b</i>
Giải hệ phương trình:
2 2
2
2
18 16
1
16
9
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
<sub> ta được </sub>
2
2
9
16
<i>a</i>
<i>b</i>
Vậy phương trình chính tắc của Hypebol (<i>H</i>) là
2 2
1
9 16
<i>x</i> <i>y</i>
0,25