Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao an TV lop 5 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.48 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 1


Thứ ngày tháng năm 200
<b>Tập đọc</b>


<b>Th gửi các học sinh</b>
<b>I) Mục tiêu : </b>


<b>1. Đọc trôi chảy, lu loát bức th của Bác Hồ:</b>


- c ỳng các từ ngữ trong bài – Thể hện đợc tình cảm thân ái, triều
mến thiết tha, tin tởng của Bác đối thiếu nhi Việt nam


<b>2. HiĨu bµi : HiĨu các từ ngữ trong bài </b>


- hiu ni dung bi thơ: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học , nghe thầy,
yêu bạn, và tin tởng rằng học sinh sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của
cha ông xây dựng thành cụng nc Vit Nam mi


<b>3. Thuộc lòng một đoạn thơ </b>
<b>II) Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh ho bài tập đọc sách giáo khoa
- Bảng phụ viết đoạn thơ học sinh cần thuộc lòng
<b>III) các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
<b>1) n nh t chc </b>


<b>2) Dạy học bài míi : </b>



- GV giới thiệu đề ghi đề lên bảng
<b>3) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>a) Luyện đọc :</b>


- Gọi 1 HS khá giỏi đọc một lợt toàn
bài


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài


- Chia đoạn bài thơ ( chia làm 2
đoạn )


- HS đọc phần ghi chú các từ mới ở
cuối bài tập đọc


- Giải nghĩa từ ngữ : đặt câu với từ sơ
đồ hoàn cầu – GV giải nghĩa rõ thêm
các từ


- HS luyện đọc theo cặp
- Hs đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài (với
giọng thân ái, thiết tha, hi vng, tin
t-ng )


<b>b) Tìm hiểu bài :</b>


- HS c đoạn 1 và trả lời câu hỏi :


<b>Hỏi 1 : Ngày khai trờng tháng 9 năm</b>
1945 có gì đặc biệt so với những ngày
khai trờng khác?


<b>Hái 2: Sau Cách mạng tháng Tám</b>
nhiệm vụ của toàn dân là gì ?


<b>Hi 3: Hc sinh cú trỏch nhim nh thế</b>
nào trong công cuộc kiến thiết đất
n-ớc ?


<b>c) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm :</b>
+ GV đọc mẫu đoạn thơ


- HS đọc diễn cảm theo cp
- HS c trc lp


- HS chuẩn bị sách vë häc tËp
- Hs l¾ng nghe


- HS luyện c ni tip


- HS chia đoạn bài thơ


- Đoạn 1: “Từ đầu n vy cỏc
em ng sao


- Đoạn 2: Phần còn lại


- HS c phn t ng trong phn


chỳ giải


- HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc tồn bài


- HS l¾ng nghe


+ Đó là ngày khai trờng đầu tiên
ở nớc Việt Nam Dân chủ Cộng
hoà ngày khai trờng ở nớc Việt
nam độc lập sau 80 năm bị thực
dân Pháp đô hộ


+ Từ ngày khai trờng này, các em
học sinh bắt đầu đợc hởng một
nền giáo dục hoàn toàn Việt
nam


+ Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên
đã đẻ lại, làm cho nớc ta theo
kịp các nớc khác trên hoàn cầu
+ Hs phải cố gắn siêng năng học
tập, ngoan ngoãn, nghe thầy
yêu bạn để lớn lên xây dựng đất
nớc làm cho dân tộc Việt nam
b-ớc tới đài vinh quang, sánh vai
các cờng quốc năm châu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Chú ý giọng đọc cần thể hiện tình
cảm thân ái triều mến và niềm tin của


Bác vào HS


+ Hớng dẫn học thuộc lòng (sau từ 80
năm giời nô lệ đến nhớ một phần lớn
ở công học tập ở các em)


+ Tổ chức học sinh thi đọc thuộc lòng
<b>4) Củng cố dặn dò :</b>


- GV nhận xét tiết học – yêu cầu hs
học thuộc lòng những câu đã chỉ định
- đọc trớc bài văn tả Quang cảnh
làng mạc ngày


mïa


- HS theo dâi sù híng dÉn cđa
GV


+ HS thi đọc thuộc lịng
- HS lng nghe


Thứ ngày tháng năm 200
<b>Chính tả</b>


<b>Việt Nam thân yêu</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>


- Nghe viết đúng trình bày đúng bài chính tả Việt Nam thân yêu



- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ ngh , g/ gh, c/k,
<b>II) Đồ dùng dạy học :</b>


- Vở bài tập – khổ giấy viết viết sẵn hoặc câu có tiếng điền vào ô trống
<b>III) các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1) ổn định t chc


<b>2) Dạy học bài mới :</b>


- Gii thiu đề ghi đề lên bảng
<b>3) Hớng dẫn học sinh nghe viết</b>
<b>viết :</b>


+ GV đọc bài học sinh theo dõi
SGK


- HS đọc thầm gv nhắc hs hình thức
trình bày thơ lục bác chú ý những
từ ngữ dễ viết sai


+ GV đọc từng dòng HS viết theo
tốc độ viết quy định ở lớp 5


+ GV đọc lại toàn bài một lợt HS
soát lại bài


+ Đổi vở chấm (từng cặp)
+ GV chấm 7 đến 10 em


+ GV nhận xét chung


4) Hớng dẫn HS làm bài tập chính
tả


Bài tập 2


- HS nêu yêu cầu bài tập


- Bài tËp 3:


- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS thực hiện yêu cầu
- HS lắng nghe


- HS viết vào vở


- HS soát lỗi và sửa lỗi


- HS đổi vở chấm theo cặp


- Hs nªu yêu cầu bài tập
- HS làm bài tập


<b>+ lời giải đúng : Ngày, ghi, ngát,</b>
ngữ, nghỉ, gái , cô, ngày, của, kết,
của, kiên kỉ....


- HS làm bài tập


<b>+ Lời giải đúng : </b>


Âm đầu đứng trớc i, ê, e đứng trớc các âm cịn
lại


©m cờ Viết là k Viết là c


Âm gờ Viết là gh Viết là g


Âm ngờ Viết là ngh Viết là ng


4) Củng cố dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



---Thứ ngày tháng năm 200
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T ng nghĩa</b>
<b>I) Mục tiêu :</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn
tồn


- Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm
từ đồng nghĩa, đặt câu phân bit t ng ngha


<b>II) Đồ dùng dạy học :</b>
- Bài tập Tiếng Việt 5 tập I



- Bảng viết viết sẵn từ in đậm bài tập 1a và 1b (phần nhận xét) xây dựng,
kiến thiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm


III) Cỏc hot ng dy hc ch yu :



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1) ổn định tổ chức


2) Dạy học bài mới :


Gii thiu ghi lên bảng
a) Tìm hiểu ví dụ :


Bµi tËp 1


- HS đọc trớc lớp yêu cầu bài 1
- GV yêu cầu học sinh đọc
- GV hớng dẫn HS so sánh
- GV chót lại :


+ Những từ có nghĩa giống nhau
nh vậy là các từ ng ngha


- Bài tập 2 :


- HS dọc yêu cầu bài tập


- Yờu cu HS trao i nhúm đôi
- Phát biểu ý kiến



- Cả lớp và GV nhận xét – sâu đó
GV chót lại lời giải đúng


<b>b) PhÇn ghi nhí :</b>


+ HS đọc phần ghi nhớ SGK
<b>3) Luyện tập : </b>


+ Bµi 1


- HS đọc trớc lớp yêu cầu bài 1
- GV chót lại lời giải


- HS thùc hiĐn yêu cầu
- HS lắng nghe


- Hs c lp theo dõi SGK
- HS đọc các từ in đậm
- Xây dựng - kiến thiết


- Vµng xuém vàng hoe vàng
lịm


- HS so s¸nh nghÜa cña tõ in đậm
trong đoạn văn a vµ trong đoạn
văn b


- HS lắng nghe


- HS c u cầu bài tập 2



- HS trao đổi nhóm đơi và trả lời câu
hỏi


<b>+ Lời giải đúng :</b>


- Xây dựng và kiến thiết có thể thay
thế đợc cho nhau vì nghĩa của các
từ ấy giống nhau hoàn toàn (làm
nên một công trình kiến trúc, hình
thành một tổ chức hay một chế độ
chính trị xã hội kinh tế )


+ vàng xuộm – vàng hoe – vàng
lịm không thể thay thế cho nhau vì
nghũa của chúng khơng giống
nhau hoàn toàn. Vàng xuộm chỉ
màu vàng của lúa đã chín vàng
hoe chỉ màu vàng nhạt tơi ánh lên,
còn vàng lịm chỉ màu vàng của
chín, gợi cảm rất ngọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi tËp 2


- HS đọc yêu cầu đề bài
- HS trao đổi theo nhóm


Bµi tËp 3:


- HS đọc bài tp



- HS làm bài tập cá nhân


<b>4) Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiét dạy tuyên dơng
những em học tốt yêu cầu HS về
nhà thuộc phÇn ghi nhí


- HS trao đổi phát biểu
- Cả lớp nhận xét
<b>+ Lời giải đúng :</b>


- Nớc nhà - nơn sơng
- Hồn cầu – năm châu
- HS trao đổi nhóm


- Tìm nhiều từ đồng ngha vi t ó
cho


+ HS trình bày kết quẩ


- C¶ líp nhËn xÐt vµ bỉ sung kÕt
qu¶


+ đẹp : đẹp đẽ, đềm đẹp, xinh :
xinh xắn, xinh đẹp, xinh tơi, tơi đẹp,
mĩ lệ..


+ To lớn : to, lớn, to đùng, to tớng, to


kềnh, vĩ đại, khổng lồ ....


+Học tập: học, học hành, học hỏi....
+ HS trình bày những câu văn đặt
đ-ợc cả lớp nhận xét bổ sung


* Phong cảnh ở đây thật mĩ lệ.
Cuộc sống mỗi ngày một tơi đẹp
* Em bắt đợc một chú cua càng to
kềnh. Còn Nam bắt đợc một chú
ếch to sụ


* Chúng em rất chăm học hành. Ai
cũng thích học hỏi những điều hay
từ bè bạn


Thứ ngày tháng năm 200
<b>Kể chuyện</b>


<b>Lý tự trọng</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>


<b>1. Rèn kỹ năng nãi :</b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ - HS biết thuyết minh cho một
nội dung mỗi tranh bằng 1 – 2 câu . Kể đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện, biết két hợp lời kể và điệu bộ, cử chỉ nét mặt một cách tự nhiên
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện – Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc
dũng cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thự



<b>2. Kỹ năng nghe :</b>


- Tập trung nghe thầy (c«) nghe kĨ chun, nhí chun


- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện : nhận xét đánh giá đúng lời kể của
bạn kể tiếp đợc lời bạn


<b>II) §å dïng d¹y häc :</b>


- Tranh minh ho¹ SGK phãng to


- Bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh
<b>III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1) ổn định tổ chức </b>


<b>2 ) Dạy học bài mới :</b>


+ Gii thiu ghi lên bảng


<b>a) GV kĨ lÇn 1 ( giäng kể chậm ở</b>
đoạn 1 và phần đầu đoạn 2
chuyÓn giäng håi hép và nhấn


- HS thực hiện yêu cÇu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

giọng những từ ngữ đặc biệt –
giọng kể khâm phục ở đoạn 3 – lời
Lý Tự Trọng dỏng dạc – lời kết


chuyện trầm lng tic thng


- Viết những nhân vật trong truyện
lên bảng


- GV kể lần 2 võa kÓ võa chỉ lên
tranh minh hoạ phóng to


qng chóng


+ Néi dung trun (xem SGK)


<b>3) Hớng dẫn HS kể trao đổi ý nghĩa</b>
<b>câu chuyện </b>


Bài 1 : HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS phát biểu thuyết minh
cho 6 tranh


- C¶ líp nhËn xét ghi vào bảng phụ
<b>+ Tranh 1: Lý Tự Trọng rất sáng dạ, </b>
đ-ợc cử ra nớc ngoài học tập


<b>+ Tranh 2: Về nớc anh đợc giao</b>
nhiệm vụ chuyển và nhận th từ tài
liệu


<b>+ Tranh3 : Trong công việc anh</b>
Trọng rát bình tĩnh vµ nhanh trÝ



<b>+ Tranh 4: trong mét buæi mít tinh</b>
anh bắn chét một tên mật thám và
bị giặc bắt


<b>+ Tranh 5: trc to ỏn ca giặc, anh</b>
hiên ngang khẳng định lý tởng
cách mạng của mình


<b>+ Tranh 6 : ra ph¸p trêng Lý Tù Träng</b>
h¸t vang bài Quốc tế ca


<b>4) Củng cố dặn dò :</b>


- NhËn xÐt tiÕt dạy nhắc nhỡ
khuyến khÝch HS vÒ nhà kể câu
chuyện cho mọi ngời nghe


- (Lý Tự Trọng, tên đội Tây, mật thám
Lơ grăng luật s)


- HS theo dõi tranh kết lời kể của GV
+ Giải nghĩa số từ : sáng dạ học
đâu biét đấy, nhớ đấy


- Mít tinh : cuộc họp của đơng đảo
thờng có nội dung chính trị biẻu thị
một ý chí chung


- LuËt s: ngêi chuyen bào chữa
bênh vực cho những ngời phải ra


tr-ớc toà án hoặc làm công viƯc t
vÊn cho ph¸p lt


- thanh niên : ngời đợc pháp luật
coi là đến tuổi trởng thành


+ HS kÓ theo tranh và nêu ý nghĩa
câu chuyện


+ HS kể theo nhóm


+ Kể toàn bộ câu chuyện
+ Thi kể trớc lớp


+ Cả lớp và Gv nhận xét bình chän
HS kÓ hay nhÊt, tù nhiªn nhÊt, và
nêu câu hỏi thú vị nhất


Th ngy thỏng nm 200
<b>Tp c</b>


<b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>
I) Mục tiªu :


<b>1. Đọc lu lốt tồn bài :</b>
- Đọc đúng các từ ngữ khó


- Biết đọc diễn cảm bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với
giọng tả chậm rãi, dàn trải, dịu dàng nhấn giọng những từ ngữ tả những
màu vàng rất khác nhau của cảnh vt



<b>2. Hiểu bài văn : </b>


- Hiu cỏc t ngữ ; phân biệt đợc sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ
màu sắc dùng trong bài


- Nắm đợc nội dung chính : bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa
ngày mùa, làm hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và
trù phú, qua đó thể hiện tình yêu tha thiết của tác giả với quờ hng


<b>II) Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
<b>III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1) kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS đọc thuộc đoạn bài văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

th gưi c¸c em HS cđa Bác Hồ và trả
lời câu hỏi về nội dung bài thơ
<b>2) Dạy học bài mới :</b>


- Gii thiu đề bài ghi đề lên bảng
<b>a) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài </b>


<b>+ Luyện đọc :</b>



- HS khá đọc bài văn


- HS luyện đọc nối tiếp bài văn
+ Chia phần bài văn : 4 phần


- HS đọc GV kết hợp sửa lỗi sai
- HS đọc theo cặp


- HS đọc cả bài


- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>b) Tìm hiểu bài </b>


- HS đọc thầm trả lời câu hỏi


<b>Hỏi 1: Kể tên những nhân vật trong</b>
bài có màu vàng và từ chỉ màu
vàng đó ?


<b>Hỏi 2 : Hãy cọn một từ chỉ màu</b>
vàng trong bài và cho biết từ đó
gợi cho em cảm giác gì ?


- HS l¾ng nghe


+ HS luyện đọc nối tiếp


+ Phần 1 Câu mở đầu (giới thiệu
màu sắc bao trùm làng quê ngày
mùa là màu vàng để phần sau tả


những cảnh cụ thể)


+ Phần 2 : Tiếp theo đến những
chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lững
+ Phần 3: tiép theo, đen squa khe
giậu, lộ ra mấy quả ớt đỏ chói
+ Phần 4: những câu cịn lại


- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ trả lời : Lúa : Vàng xuộm – nắng
: vàng hoe –


Xoan : vµng lịm Tàu lá chuèi :
vµng èi – Bơi mÝa : vµng xọng
Rơm, thóc: vàng giòn


- Lá mít : vµng èi


- Tàu đu đủ , lá sn hộo vng
ti


- Quả chuối chín vàng
- Gà , chó : vàng mợt


- Tất cả màu vàng trù phú đầm
ấm


<b>+ Trả lời : Lúa vµng xuém </b>


- vµng xuém -> mµu vàng đậm :


lúa vàng xuộm là lúa dà chín


- Nắng vàng hoe :


- Vng hoe l vng nhc, tơi , ánh
lên , nắng vàng hoe giữa mùa
đơng là nắng đẹp, khơng gay gắt
nóng bức


- Xoan : vàng lịm -> màu vàng quả
chín gợi cảm gi¸c rÊt ngät


- Lá mít, lá chuối : àng ối -> vàng rất
đậm đều khắp trên mặt lá


- tàu đu đủ, lá sắn héo vàng tơi ->
màu vàng sáng


- Quả chuối chín vàng -> màu vàng
đẹp tự nhiên của quả chín


- Bơi mÝa : vµng xäng -> màu vàng
gợi cảm giác mọng nớc


- Rơm thóc : vàng giàn -> màu
vàng của vật đợc phơi già nắng,
tạo cảm giác giòn đến có thể gãy
ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hỏi 3: những chi tiết nào về thơi tiết</b>


và con ngời đã làm cho bức tranh
làng quê thêm đẹp và sinh động ?


<b>Hỏi 4: bài văn thể hiện tình cảm gì</b>
của tác giả đối với quê hơng ?


+ Học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn thơ
của bài văn


- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm
- GV đọc diễn cảm mẫu : từ mùa
hạ chín dới đồng vàng xuộm lại
đến Quanh đó, con gà, con chó
cũng vàng mợt. Mái nhà phủ một
màu rơm vàng mới


3) Củng cố dặn dò :


- GV yêu cầu hs nêu nội dung bài


lông óng ả mợt mà


- mái nhà rơm: vàng mới -> vàng và
mới


- Tất cả vàng trù phú đầm ấm ->
màu vàng gợi tả sự giàu có Êm no
<b>+ Tr¶ lêi : </b>


- quang cảnh khơng có cảm giác


héo tàn hanh hao lúc sắp bớc vào
mùa đông, hơi thở của đất trời mặt
nớc thơm thơm, nhè nhẹ, ngày
không nắng không ma


- thời tiết ngày mùa đợc miêu tả
trong bài rất đẹp


+ Về con ngời : Không ai tởng đến
ngày hay đêm,mà chỉ mải miết đi
gặt, kéo đá, cắt rạ , chia thóc hợp
tác xã, ai cũng vậy cứ bng bát
đũa là đi ngay , cứ trở dậy là ra
đồng ngay


- Con ngời chăm chỉ mải miết say
mê với công việc, hoạt động của
con ngời làm cho bức tranh quê
rất sinh động


<b>+ tr¶ lêi :</b>


- Ph¶i rÊt yêu quê hơng mới viết
đ-ợc bài văn tả cảnh ngày mùa trên
quê hơng


+ GV chút li : Bằng nhệ thuật quan
sát rất tinh tế,cánh dùng tả gợi
cảm, chính xác và đầy sáng tạo,
tác giả đã vẽ lên bằng lời một bức


tranh làng quê vào ngày mùa toàn
màu vàng với vẻ đẹp đặc sắc và
sống động . Bài văn thể hiện tình
yêu tha thiết của tác giả với con
ngời với quê hơng


+ HS đọc nối tiếp
- HS lắng nghe


- HS luyện đọc diễn đoạn văn theo
cặp


- HS thi c din cm trc lp


Thứ ngày tháng năm 200
<b>Tập làm văn :</b>


<b>Cấu tạo của bài văn tả cảnh</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


- nm c cu to ca ba phn (mở bàim thân bài, kết luận) của một
bài văn tả cnh


- Biết phân tích cấu tạo của một bài tả cảnh cụ thể
<b>II) Đồ dùng dạy học :</b>


- bảng phụ ghi sẵn nội dung ghi nhớ


- T giấy khổ to trình bày cấu tạo của bài nắng tra
<b>III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1) ổn địn tổ chức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×