Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

Bai 18 Trinh bay trang van ban va in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.23 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngy: </b>
<b>Tit: 37</b>


<b>Làm quen với soạn thảo văn bản</b>


<b>1/ MC TIấU:</b>


<b>1.1) Kin thc : </b>


- Hiu đợc khái niệm phần mềm soạn thảo văn bản là gì
- Bớc đầu làm quen với phần mềm soạn thảo word


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Biết cách khởi động và thoát khỏi word.
- Rèn luyện khả năng ghi nhớ.


<b>1. 3) Thái độ:</b>
-Học tập nghiêm túc.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Hiểu đợc khái niệm phần mềm soạn thảo văn bản là gì
- Bớc đầu làm quen với phần mềm soạn thảo word
<b>3/ CHUẨN B:</b>


3.1- GV: Giáo án lý thuyết, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa năng, máy tính.
3.2 - HS: Vở ghi.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:



<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
- Không kiểm tra.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học bài học</b>


Hoạt động 1:


1)Giới thiệu chương 4:


- GV:Nội dung bài học của chương này
nhằm cung cấp cho các em một số kiến
thức mở đầu về soạn thảo văn bản trên máy
tính thông qua phần mềm soạn thảo
Microsoft Word.


- HS chú ý nghe tóm tắt chương.
Hoạt động 2


2)Vào bài mới:


- GV:Giới thiệu cho HS thế nào là văn bản,
có 2 cách soạn thảo văn bản.


- HS nhớ lại về văn bản và so sánh với cách
soạn văn bản trên máy tính.


GV:Giới thiệu phần mềm Microsoft Word


GV:Giới thiệu cho HS biết 2 cách mở
Word


- HS chú ý và nhận biết được cách nào
nhanh nhất


Hoạt động 3


<b>1.Văn bản và phần mềm soạn thảo văn</b>
<b>bản</b>


<b>2.Khởi động Word</b>


C1:Nháy nút Start\ All Program\ Microsoft
Word.


C2:Đúp click biểu tượng trên màn hình
nền.


<b>3.Có gì trên cửa sổ Word.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV:Giới thiệu cho HS biết thanh bảng
chọn


VD: Chọn File\ New để mở một cửa sổ mới
với văn bản trống.


- GV:Giới thiệu thanh công cụ


VD: Nháy nút lệnh New để mở một cửa sổ


mới với văn bản trống.


- GV:Em hãy cho biết khi sử dụng lệnh
File\ New và nháy nút lệnh New thì cho ra
kết qña như thế nào?


- HS: Đều cho kết quả giống nhau.


a)Thanh bảng chọn:


-Trên thanh bảng chọn nó chứa các nhóm
lệnh của tất cả các lệnh.


-Để thực hiện một lệnh nào đó ta nháy
chuột vào nhóm lệnh chứa lệnh đó.


b)Thanh cơng cụ:


-Thanh cơng cụ chứa các nút lệnh. Mỗi nút
lệnh điều có tên để phân biệt.


<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


- Hãy nêu cách khởi động chương trình soạn thao văn bản MS Word?
- Các thành phần trên của sổ của MS Word?


<b>5.2) Hướng dẫn học tập:</b>
-Về học bài.



-Chuẩn bị bài sau.


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*đ*=*=*=*=
<b>Ngy: </b>


<b>Tit: 38</b>


<b>Làm quen với soạn thảo văn bản</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Hiểu đợc khái niệm phần mềm soạn thảo văn bản là gì
- Bớc đầu làm quen với phần mềm soạn thảo word


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Biết cách khởi động và thoát khỏi word.
- Rèn luyện khả năng ghi nhớ.


<b>1. 3) Thái độ:</b>


-Học tập nghiêm túc.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Hiểu đợc khái niệm phần mềm soạn thảo văn bản là gì
- Bớc đầu làm quen với phần mềm soạn thảo word
<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.1- GV: Giáo án lý thuyết, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa năng, máy tính.
3.2 - HS: Vở ghi.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
- Khơng kiểm tra.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


Hoạt động 1


- GV:Hướng dẫn HS cách mở tệp tin có
trên máy tính


Chú ý: Tên các tệp văn bản trong Word có
phần mở rộng là .doc


Hoạt động 2



- GV:Hướng dẫn HS cách lưu tệp tin vào
máy tính


Chú ý: Nếu tệp văn bản đã lưu ít nhất một
lần thì các lần sau khơng có đặt tên chỉ cần
click vào biểu tượng cái đĩa.


Hoạt động 3


- GV:Nháy nút Close(x) ở trên để kết thúc
việc soạn thảo


- GV:Nháy nút Close(x) ở dưới để đóng
văn bản.


<b>4.Mở văn bản</b>


-Để mở tệp văn bản đã có trên máy tính ta
thực hiện như sau:


Chọn File\ Open


+)Loock in: Chọn ổ đĩa D
+)Chọn tệp tin cần mở
+)Click nút Open.
<b>5.Lưu văn bản</b>


-Để lưu tệp văn bản có thể dùng lại sau này
ta thực hiện như sau:



Chọn File\ Save


+)Loock in: Chọn ổ đĩa D
+)File name: gõ tên vào
+)Click nút Save.
<b>6.Kết thúc.</b>


C1:Chọn File\ Exit


C2:Nháy nút close (x) phía trên.
<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>


<b>5.1) Tổng kết:</b>


- Các thành phần trên của sổ của MS Word?
- Cách mở, lưu văn bản, kết thúc chương trình?


<b>5.2) Hướng dẫn học tập:</b>
-Về học bài.


-Chuẩn bị bài sau.


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=


<b>Ngày Dạy: / / </b>


<b>Tiết: 39</b>


<b>Bài 14: soạn thảo văn bản đơn giản</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Biết các thành phần cơ bản của một văn bản


- Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trị của nó và cách di chuyển con trỏ soạn thảo.
- Biết quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Biết cáchgõ vn bn ch Vit - Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.
- Biết cách gõ văn bản tiÕng ViÖt.


<b>1.3) Thái độ:</b>
-Học tập nghiêm túc.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Biết các thành phần cơ bản của một văn bản


- Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó và cách di chuyển con trỏ soạn thảo.
- Biết quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.


<b>3/ CHUẨN B:</b>



3.1- GV: Tranh ảnh, SGK, bảng phụ, phòng máy.
3.2 - HS: Vë ghi.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>


- GV đặt câu hỏi kiểm tra học sinh:


?1: Em hãy nêu các bớc để lu một file văn bản mới?


?2: Em hãy nêu cách bớc để mở một văn bản đã có sẵn trong máy?
- 1 –> 2 HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bi hc</b>


Hot ng 1 <b>1. Các thành phần của văn bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Thuyết trình về các thành phần của
văn bản và cho ví dụ minh hoạ.


Hot ng 2


GV: Em hÃy phân biệt con trỏ soạn thảo
và con trá cña Windows.



Hoạt động 3


GV: Các em đã học các mơn về Tiếng
Việt vì vậy chúng ta sẽ khơng khó khăn
lắm khi gặp các qui tắc gõ chữ Việt
trong máy tính. (GV giới thiệu cỏc qui
tc).


<i><b>a) Kí tự: </b></i>


Kí tự là các con số, chữ, kí hiệu là thành
phần cơ bản nhất của văn bản.


<i><b>b) Dòng</b></i>


Dũng l tp hp cỏc kớ t nm trờn cựng mt
ng ngang t l trỏi sang l phi.


<i><b>c) Đoạn</b></i>


Đoạn là nhiều câu liên tiếp, có liên quan với
nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa.


<i><b>d) Trang</b></i>


Trang là phần văn bản trên một trang in.
<b>2. Con trỏ soạn thảo</b>


<i><b> - </b></i>Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp


nháy trên màn hình.


- Muốn chèn kí tự hay một đối tợng vào văn
bản ta phải di chuyển con trỏ son tho ti v
trớ cn chốn.


<b>3. Quy tắc gõ văn b¶n trong Word</b>


- Các dấu ngắt câu phải đợc đặt sát vào từ
đứng trớc nó, tiếp theo là một dấu cách nếu
sau đó vẫn cịn nội dung.


- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải
đợc đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ
tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy
tơng ứng phải đợc đặt sát vào bên phải kí tự
cuối cùng ca t ngay trc nú.


- Giữa các từ chỉ dïng mét kÝ tù trèng.


- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn
bản và chuyển sang đoạn văn bản mới.


<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


- Các thành phần của một văn bản.
- Quy tắc gõ văn bản trong Word.


<b>5.2) Hng dn hc tp:</b>


- Ôn tập lại bài.


- Học thuộc bảng gõ ch÷ ViƯt (VNI).
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Phương pháp: ...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...
<b>Ngày Dạy: / / </b>


<b>Tiết: 40</b>


<b>Bài 14: soạn thảo văn bản đơn giản</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Biết các thành phần cơ bản của một văn bản


- Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trị của nó và cách di chuyển con trỏ soạn thảo.
- Biết quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Biết cỏchgừ vn bn ch Vit - Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.
- Biết cách gõ văn b¶n tiÕng ViƯt.


<b>1.3) Thái độ:</b>
-Học tập nghiêm túc.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>



- Biết các thành phần cơ bản của một văn bản


- Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trị của nó và cách di chuyển con trỏ soạn thảo.
- Biết quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.


<b>3/ CHUN B:</b>


3.1- GV: Tranh ảnh, SGK, bảng phụ, phòng máy.
3.2 - HS: Vë ghi.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>


- GV đặt câu hỏi kiểm tra học sinh:


?1: Em hãy nêu các bớc để lu một file văn bản mới?


?2: Em hãy nêu cách bớc để mở một văn bản đã có sẵn trong máy?
- 1 –> 2 HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


Hoạt động 1



GV: Theo em muốn cho văn bản gõ đợc
chữ Việt thì ta phải làm gì?


<b>4. Gõ văn bản chữ Việt</b>


- Gừ c ch Vit vo mỏy tớnh bng bn
phớm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>(Yêu cầu häc sinh häc thuéc).</i>


- Xem đợc chữ Việt trên mn hỡnh v in trờn
mỏy in.


<i><b>* Phần mềm hỗ trợ gâ tiÕng ViƯt</b></i>


Hai kiĨu gâ tiÕng ViƯt phỉ biÕn nhÊt hiƯn nay
lµ TELEX vµ VNI.


<b>5/. Tổng kết và hướng dn hc tp</b>
<b>5.1) Tng kt:</b>


- Các thành phần của một văn bản.
- Quy tắc gõ văn bản trong Word.
- Cách gõ văn bản chữ Việt.


<b>5.2) Hng dn hc tp:</b>
- Ôn tập lại bài.


- Học thuộc bảng gõ chữ Việt (VNI).
<b>5. RT KINH NGHIM.</b>



1. Ni dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=
<b>Ngày Dạy: / / </b>


<b>Tiết: 41 + 42</b>


<i><b>Bài thực hành số 5</b></i>


<b>Văn bản đầu tiên của em</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Nhận biết được một số thành phần trong màn hình làm việc của Word: bảng chọn, một
số nút lệnh thông dụng.


- Bước đầu thực hiện được lệnh thông qua bảng chọn và thông qua nút lệnh trên thanh
công cụ.


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Gõ được chữ Việt bằng một trong hai kiểu TELEX hoặc VNI.
- Tạo được tệp văn bản đơn giản và lưu được tệp văn bản.



<b>1.3) Thái độ:</b>
-Học tập nghiêm túc.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Nhận biết được một số thành phần trong màn hình làm việc của Word: bảng chọn, một
số nút lệnh thông dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bước đầu thực hiện được lệnh thông qua bảng chọn và thông qua nỳt lnh trờn thanh
cụng c.


<b>3/ CHUN B:</b>


3.1- GV: Giáo trình, phòng máy.


3.2 - HS: Chuẩn bị tốt kiến thức lý thuyÕt.
<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>4.1)Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra bái cũ:</b>
- Kết hợp trong giờ.


<b>4.3)Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Néi dung</b>


GV: ThuyÕt tr×nh vµ híng dÉn häc
sinh các thao tác thực hành.



GV: Ra yờu cu vi bi Biển đẹp.


GV: Hớng dẫn học sinh một số thao
tác với con trỏ soạn thảo và cách sử
dụng các nút lệnh định dạng văn bản.


GV: Híng dÉn häc sinh c¸c thao t¸c


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<b>1. Khởi động Word và tìm hiểu các thành</b>
<b>phần trên màn hình của Word</b>


<i>Các việc cần thực hiện</i>
- Khởi động Word


- Nhận biết các bảng chọn trên thanh bảng chọn.
- Phân biệt các thanh công cụ của Word, tìm
hiểu các nút lệnh trên các thanh cơng cụ đó.
- Tìm hiểu một số chức năng trong bảng chọn
<b>File: Mở, đóng, lu tệp văn bản, mở văn bản mới.</b>
- Chọn các lệnh File -> Open và nháy nút lệnh
<b>Open trên thanh công cụ.</b>


<b>2. Son mt vn bn n gin</b>


- Gõ đoạn văn (chú ý gõ bằng 10 ngón)
(Đoạn văn: sách giáo khoa).



- Lu văn bản với tên Bien dep
<i><b>Tiết 2</b></i>


<b>3. Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo</b>
<b>và các cách hiển thị văn bản</b>


- Tp di chuyển con trỏ soạn thảo trong văn bản
bằng chuột và các phím mũi tên đã nêu trong bài.
- Sử dụng các thanh cuốn để xem các phần khác
nhau của văn bản khi đợc phóng to.


- Chọn các lệnh View -> Normal, View ->
<b>Print Layout, View -> Outline để hiển thị văn</b>
bản trong các chế độ khác nhau.


- Thu nhá kÝch thớc màn hình soạn thảo.


- Nhỏy chut vo cỏc nút ở góc trên bên phải cửa
sổ và biểu tợng của văn bản trên thanh công việc
để thu nhỏ, khôi phục kích thớc trớc đó và phóng
cực đại cửa sổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

với các nút phóng to, thu nhỏ và úng
ca s Word.


- Đóng cửa sổ soạn thảo và tho¸t khái Word.
<b>4.4) Củng cố:</b>


- Khởi động Word và Soạn một văn bản đơn giản.



- C¸ch di chun con trỏ soạn thảo và các cách hiển thị văn bản.
<b>4.5) Hng dn v nh:</b>


- Về nhà thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện.
<b>5. RT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


<b>Ngày Dạy: / / </b>
<b>Tit: 43</b>


<b>Bài 15: chỉnh sửa văn bản</b>


<b>1/ MC TIấU:</b>


<b>1.1) Kin thức : </b>


- Biết thao tác chọn phần văn bản.


- Biết cách thực hiện các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xóa, sao chép và di chuyển
các phần văn bản<b>.</b>


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Sử dụng được các phím <b>Delete</b> và <b>Backspace</b> trong tình huống phù hợp.



- Biết cách thực hiện và biết sự khác nhau ( về hiệu quả tác động trên văn bản) giữa các
thao tác.


<b>1.3) Thái độ:</b>
- Hứng thú học tập.


<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Biết thao tác chọn phần văn bản.


- Biết cách thực hiện các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xóa, sao chép và di
chuyển các phần văn bản


<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


3.1GV: Giáo trình, phòng máy.
3.2 HS: V ghi.


<b>4/ T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- <b>Câu h ỏ i: ? C¸c thành phần trên màn hình của Word.</b>
<b>4. 3)Tin trỡnh bi học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên vµ học sinh</b>

<b>Nội dung bài học</b>


Hoạt động 1



GV: ThuyÕt tr×nh vỊ hai phÝm xoá
<b>Backspace, Delete và lấy ví dụ minh hoạ.</b>


GV: Muốn thực hiện các thao tác với đoạn
văn bản trớc tiên chúng ta phải làm gì?
Hot ng 2


<b>1. Xoá và chèn thêm văn bản</b>
- Để xoá kí tự ta sử dụng các phím:


+ Backspace: xoá kí tự bên trái con trỏ soạn
thảo.


+ Delete: Xoá kí tự bên phải con trỏ soạn
thảo.


<i>Ví dụ: Trời n</i>ắng


- > Vi Backspace đợc: Trời │ắng
- > Với Delete đợc: Trời n│ng


- Để xoá nhanh nhiều phần văn bản thì
chọn phần văn bản trớc khi sử dụng phím
xoá.


<b>2. Chọn phần văn bản</b>


- Trc khi thực hiện một thao tác tác động
đến một phần văn bản, ta chọn phần văn bản
đó.



<i>Bíc 1: Nh¸y cht tại vị trí bắt đầu</i>


<i>Bc 2: Kộo th chut n cuối phần văn bản</i>
cần chọn.


<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn hc tp</b>
<b>5.1) Tng kt:</b>


- Các cách xoá và chèn thêm văn bản.
- Thao tác chọn một phần văn bản.


<b>5.2) Hng dn hc tp:</b>


- Về nhà ụn tập lại bài .
<b>5. RT KINH NGHIM.</b>


1. Ni dung bi hc: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...
...


= *=*=*=*®*=*=*=*=
<b>Ngày Dạy: / / </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết: 44</b>


<b>Bài 15: chỉnh sửa văn bản</b>



<b>1/ MC TIấU:</b>


<b>1.1) Kin thc : </b>


- Biết thao tác chọn phần văn bản.
<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Sử dụng được các phím di chuyển và biết sao chép.


- Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản : xoá, sao chép và di chuyển các thành phần
văn bản.


<b>13) Thái độ:</b>


- Nghiêm túc trong học tập.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Biết thao tác chọn phần văn bản.
<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


3.1- GV: M¸y chiÕu, m¸y tÝnh.
3.2 - HS: Vở ghi.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
<b>Câu h ỏ i: </b>



?Trình bày quy tắc gõ văn bản trong Word?


?Trình bày kiểu gõ VNI. Nêu ví dụ về cách gõ một câu bất kỳ?
<b>4. 3)Tin trỡnh bài học:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b><sub>Nội dung bài hc</sub></b>



<b>Hot ng 1: Chọn phần văn bản</b>


GV: Hớng dẫn HS cách chọn văn bản bằng hai
cách (dùng chuột hoặc dùng bàn phím)


<i>? Nêu cách chọn tệp hoặc th mục?</i>


GV: Cách khác đa con trỏ soạn thảo vào vị trí bắt
đầu. Nhấn giữ phím Shift đa con trỏ soạn thảo vào
vị trí cuối và nháy chuột.


* Cú th khụi phc li trạng thái văn bản trớc đó
bằng cách nháy chuột vào nút lệnh Undo


HS: LÊy vÝ dô


<b>Hoạt động 2: Sao chÐp</b>


GV: Thao tác mẫu các bớc sao chép


<b>2. Chọn phần văn bản: </b>(tip)
* Dùng chuột



- Nháy chuột tại vị trí bắt đầu


- Kộo th chut n cui phn vn bn
cn chọn


* Dïng bµn phÝm


- Đa con trỏ đến vị trí đầu


- Giữ phím Shift và dùng phím mũi
tên di chuyển đến cuối đoạn văn
bản.


<b>3. Sao chÐp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS: Quan s¸t nhËn xÐt, rót ra các bớc
? Nêu các bớc sao chép văn bản?


<i><b>Lu ý:</b></i> Có thể nháy nút Copy một lần và nháy nút
Paste nhiều lần.


<b>Hot ng 3: Di chuyển</b>


GV: Thao tác mẫu các bíc di chun


HS: Quan s¸t nhËn xÐt, rót ra c¸c bớc thực hiện
? Nêu các bớc di chuyển văn bản?


? <i><b>Thao tác sao chép và thao tác di chuyển khác</b></i>


<i><b>nhau cơ bản ở bớc nào?</b></i>


<i>ng thi sao ni dung ú vo v trớ</i>
<i>khỏc.</i>


+ Chọn phần văn bản cần sao chép
+ Nháy nút lệnh Copy( Edit\ Copy)
+ Đa con trỏ tới vị trí cần sao chép
+ Nháy nút Paste ( Edit\ Paste)
<b>4. Di chun</b>


- Đa văn bản từ vị trí này đến vị trí
<i>khác văn bản gốc khơng cịn.</i>


+ Chọn phần văn bản cần di chuyển
+ Nháy nút lệnh Cut( Edit\ Cut)
+ Đa con trỏ tới vị trí mới
+ Nh¸y nót Paste ( Edit\ Paste)


<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


- Các cách sao chộp và di chuyển văn bản.
- Thao tác chọn một phần văn bản với bàn phớm.
- Học sinh đọc ghi nhớ


<b>5.2) Hướng dẫn học tập:</b>
- Lµm bµi tËp 4.


- Về nhà ụn tập lại bài .


<b>5. RT KINH NGHIM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ngày Dạy: / / </b>
<b>Tiết: 45 </b>


<b>Bµi thùc hµnh 6:</b>


<b>Em tËp chỉnh sửa văn bản </b>


<b>1/ MC TIấU:</b>


<b>1.1) Kin thc : </b>


- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lu, nhập nội dung văn bản và kỹ
năng gõ văn bản tiếng Việt.


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung
văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.


<b>1.3) Thái độ:</b>



- Nghiêm túc trong học tập.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lu, nhập nội dung văn bản và kỹ
năng gõ văn bản tiếng Việt.


<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


3.1- GV: M¸y chiÕu, m¸y tính, văn bản.
3.2 - HS: V ghi.


<b>4/ T CHC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
- Kết hợp trong giờ.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b><sub>Nội dung bài học</sub></b>



<b>Hoạt động 1</b>: Khởi động Word và tạo
<b>văn bản mới.</b>


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện một
trong hai cách khởi động Word


HS: Khởi động Word, gõ văn bản, sửa


lỗi gõ sai.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Phân biệt chế độ gõ</b>
<b>chèn hoặc đè.</b>


<b>1. Khởi động Word và tạo văn bản mới. </b>
Khởi động Word, gõ nội dung sau đây và sửa
lỗi gõ sai (nếu có)


Một buổi chiều lạnh, nắng tắt sớm.
Những đảo xa lam nhạt pha màu trắng sữa.
Khơng có gió mà sang vẫn vỗ đều đều, rì rầm.
Nớc biển dâng đầy, quánh đặc một màu bạc
trắng, lấm tấm nh bột phấn trên da quả nhót.


Chiều nắng tàn, mát dịu. Biển trong veo
màu mảnh trai. Đảo xa tím pha hồng. Những
con sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt sóng
màu bởi đào.


<b>2. Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc đè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Hớng dãn học sinh sử dụng phím
Insert để chuyển chế độ gõ đè hoặc gõ
chèn.


HS: Thùc hµnh


<b>Hoạt động 3</b>: Mở văn bản đã lu và sao
<b>chép, chỉnh sửa nội dung văn bản.</b>


GV: yêu cầu HS


- Mở văn bản có tên Bien dep.doc. Trở
lại văn bản vừa gõ ở trên, sao chép toàn
bộ nội dung của văn bản đó vào cuối
văn bản Bien dep.doc (Có thể nhấn CTL
+ A)


- Thay đổi trật tự các đoạn văn bản bằng
cách sao chép hoặc di chuyển với các
nút lệnh Copy, Cut, Paste để có th tự
đúng nh sách Ngữ văn 6 tập 2, trang 47.
- Lu vănbản vói tên cũ


đúc, lống thống những con thuyền nh những
hạt lạc ai đem rắc lên.


<b>3. Mở văn bản đã lu và sao chép, chỉnh sửa</b>
<b>nội dung văn bản.</b>


<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết thực hành


- Tuyên dơng, cho điểm những HS gõ nhanh, đúng.
<b>5.2) Hướng dẫn học tập:</b>


- VỊ nhµ ụn tập lại bài .
<b>5. RT KINH NGHIM.</b>



1. Ni dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=
<b>Ngày Dạy: / / </b>


<b>Tiết: 46</b>


<b>Bài thực hành 6:</b>


<b>Em tập chỉnh sửa văn bản </b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lu, nhập nội dung văn bản và kỹ
năng gõ văn bản tiếng Việt.


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung
văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.3) Thái độ:</b>



- Nghiêm túc trong học tập.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lu, nhập nội dung văn bản và kỹ
năng gõ văn bản ting Vit.


<b>3/ CHUN B:</b>


3.1- GV: Máy chiếu, máy tính, văn b¶n.
3.2 - HS: Vở ghi.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
- Kết hợp trong giờ.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b><sub>Nội dung bài hc</sub></b>



<b>Hot ng 4:</b> <b>Thực hành gõ chữ việt</b>
<b>kết hợp với sao chép nội dung.</b>


GV: Yêu cầu HS Mở văn bản mới và gõ
bài thơ dới đây


HS: Quan sỏt cỏc câu thơ lặp lại để sao
chép nhanh nội dung. Sửa cỏc li sai khi


gừ xong ni dung.


<b>4.Thực hành gõ chữ việt kết hợp với sao chép</b>
<b>nội dung.</b>


- Mở văn bản mới và gõ bài thơ dới đây:
<b>Trăng ơi</b>


Trng i t đâu đến?
Hay từ cánh rừng xa
Trăng hồng nh quả chín
Lửng lơ lên trớc nhà
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay biển xanh diệu kì
Trăng trịn nh mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay từ một sân chơi
Trăng bay nh quả bóng
Bạn nào đá lên trời
( Theo Trần Đăng Khoa)
Lu văn bản với tên <i><b>trang oi</b></i>
<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>


<b>5.1) Tổng kết:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết thực hành


- Tuyên dơng, cho điểm những HS gõ nhanh, đúng.
<b>5.2) Hướng dẫn học tập:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- VÒ nhà ụn tập lại bài .
<b>5. RT KINH NGHIM.</b>


1. Ni dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=


<b>Ngày Dạy: / / </b>
<b>Tiết: 47</b>


<b>Bài 16:Định dạng trang văn bản </b>


<b>1/ MC TIấU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Hiểu nội dung và mục tiêu định dạng văn bản.
- Hiểu các nội dung định dạng kí tự.


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Thực hiện các thao tác định dạng kí tự cơ bản.
<b>1.3) Thỏi độ:</b>


- Nghiêm túc trong học tập.


<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Hiểu nội dung và mục tiêu định dạng văn bản.
- Hiểu các nội dung định dạng kí tự.


<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


3.1- GV: M¸y chiÕu, m¸y tÝnh.
3.2 - HS: Vở ghi.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
- Kết hợp trong giờ.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b><sub>Nội dung bài học</sub></b>



Hoạt động 1


GV: Chiếu trên máy tính văn bn nh
dng v cha nh dng


<b>1. Định dạng văn b¶n:</b>


- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dạng, vị trí
của các kí tự, các đoạn văn và các đối tợng khác


trên trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS: Quan s¸t hai văn bản và nhận xét sự
khác biệt giữa hai văn b¶n


Hoạt động 2


? Định dạng (trình bày) văn bản là gì?
? Ưu điểm của định dạng văn bản
? Có mấy loại định dạng văn bản.
GV: Giới thiệu cho HS về định dạng kí
tự


? Định dạng kí tự là thay đổi những tính
chất gì của kí tự.


? Cã thĨ sư dụng đinh dạng kí tự bằng
những cách nào.


GV: Gii thiệu cách định dạng kí tự sử
dụng nút lệnh.


GV: Chiếu trên máy các nút lệnh định
dạng và hớng dẫn cách sử dụng các nút
lệnh.


HS: quan s¸t


? Nêu các bớc định dạng kí tự bằng
cách sử dụng nút lệnh.



? Muốn định dạng câu thơ “Bác Hồ ở
chiến khu” với kiểu chữ đậm nghiêng,
cỡ chữ 10 ta thực hiện những thao tác
nào.


GV: Ngoài các biểu tợng trên thanh
cơng cụ ta cịn có thể định dạng kí tự
bằng cách sử dụng bảng chọn.


GV: Giíi thiƯu hép tho¹i Font


? Trên hộp thoại Font có các lựa chọn
định dạng kí tự tơng đơng với các nút
lệnh trên thanh công cụ không.


- Định dạng văn bản gồm: định dạng kí tự, định
dạng đoạn văn.


<b>2. Định dạng kí tự:</b>


- nh dng kớ t l thay đổi dáng vẻ của một
hay nhóm kí tự.


<i><b>a) Sư dơng nót lƯnh:</b></i>
<i>* C¸c bíc thùc hiƯn:</i>


(1) Chọn phần văn bản cần định dạng
(2) Sử dụng các nút lệnh sau:



+ Phông chữ:
+ Cỡ chữ:
<i>+ Kiểu chữ: </i>
+ Màu chữ:


b<i><b>) Sử dụng hộp thoại Font:</b></i>




(1) Chọn phần vn bn cn nh dng


(2) Mở bảng chọn Format và chän lƯnh Font.
Hép tho¹i Font hiƯn ra


(3) Chọn các tính chất định dạng thích hợp và
chọn OK


<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


Học sinh đọc ghi nhớ trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
<b>5.2) Hng dn hc tp:</b>


- Về nhà ụn tập lại bài .
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...


3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=


<b>Ngày Dạy: / / </b>
<b>Tiết: 48</b>


<b>Bµi 17</b>: <b>Định dạng đoạn văn bản </b>


<b>1/ MC TIấU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản.
<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Thực hiện các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản.
<b>1.3) Thỏi độ:</b>


- Nghiêm túc trong học tập.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản
<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


3.1- GV: M¸y chiÕu, m¸y tÝnh.
3.2- HS: Vở ghi.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>


- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>


- <b>Cõu hỏi:</b>? Thế nào là định dạng văn bản?


? Nêu cách định dạng kí tự bằng sử dụng nút lệnh?
<b>4. 3)Tiến trỡnh bài học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i>

<i><b><sub>Nội dung bài học</sub></b></i>



Hoạt động 1


GV: giới thiệu văn bản đã đợc
định dạng


HS: quan sát nhận xét các tính
chất mà đoạn văn đã đợc định


<b>1. Định dạng đoạn văn bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

dạng.


(căn thẳng lề, thụt lề.)
Hot ng 2


GV: Yêu cầu HS quan sát
đoạn văn và nhận xét


- Khong cỏch gia cỏc on


- Khoảng cách giữa các dịng
<i>? So với định dạng kí tự định </i>
<i>dạng đoạn văn khác nhau cơ </i>
<i>bản ở điểm gì?</i>


HS: (Định dạng đoạn văn tác
động đến tồn bộ đoạn văn
bản mà con trỏ soạn thảo đang
ở trong đó)


Hoạt động 3


GV: Giới thiệu các thao tác
tr-ớc khi định dạng


- Chọn cả đoạn văn bản
- Chọn một phần văn bản
- Chỉ đặt con trỏ soạn thảo vào
trong on vn bn


(Ba thao tác trên là giống
nhau)


GV: giới thiệu hộp thoại
Pragraph trên máy chiếu
HS: Quan sát


? So sánh điểm giống và khác
nhau so với các định dng ó
hc



<b>2. Định dạng đoạn văn bản bằng các nót lƯnh</b>


- Đa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản muốn định dạng
- Sử dụng các nút lệnh sau;


<i><b>* Căn lề:</b></i> Nháy chuụot vào các nút lệnh
căn trái, căn giữa, căn phải, căn đều hai bên


<i><b>* Thay đổi lề cả đoạn văn:</b></i> Nhỏy chut vo cỏc nỳt


giảm mức thụt lề trái, tăng mức thụt lề trái
* Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn: Nháy chuột
vào nút lệnh (khoảng cách dòng) và chọn tỉ lệ thích
hợp.


3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Pragraph


- a con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản muốn định dạng
- Format\Pragraph XHHT Pragraph


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chän c¸c tuú chän thÝch hỵp råi nhÊn OK
<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>


<b>5.1) Tổng kết:</b>


- Học sinh đọc ghi nhớ làm bài tập 2, 3, 4 SGK
<b>5.2) Hướng dẫn học tập:</b>


- Về nhà ụn tập lại bài, lm bi 1, 5, 6.


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=
<b>Ngày Dạy: / / </b>


<b>Tiết: 49 </b>


<i><b>Bµi thùc hµnh sè 7:</b></i>


<b>Em tập trình bày văn bản</b>


<b>1/ MC TIấU:</b>


<b>1.1) Kin thc : </b>


<b>- </b>Luyện tập cỏc kĩ năng tạo văn bản mới, gừ văn bản chữ Việt và lưu trữ văn bản.
- Thực hiện các thao tác định dạng đoạn văn bản, định dạng kớ tự.


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


<b>- </b>Thực hiện được các thao tác thay đổi phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ.


<b>- </b>Thực hiện được các thao tác căn lề hai bên, căn lề trái, căn lề phải, căn giữa.
<b>1.3) Thái độ:</b>



- Hứng thú trong học tập.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


<b>- </b>Luyện tập cỏc kĩ năng tạo văn bản mới, gừ văn bản chữ Việt và lưu trữ văn bản.
- Thực hiện các thao tác định dạng đoạn văn bản, nh dng k t.


<b>3/ CHUN B:</b>


3.1- GV: Giáo trình, phòng m¸y.


3.2- HS: Vở ghi, nghiên cứu bài trớc khi đến lớp.
<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
- Kết hợp trong giờ.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung bài học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV: Củng cố lại kiến thức về định
dạng văn bản.


Ra yêu cầu với bài Biển đẹp
trang 92 SGK cho hc sinh lm.



<b>1. Định dạng văn bản</b>


- Khởi động Word và mở tệp tin Bien dep đã lu trong bài
thực hành trớc.


- áp dụng các định dạng em đã học để trình bày
theo mẫu có sẵn.


(Mẫu bài Biển đẹp trang 92 SGK)
<i>Yêu cầu:</i>


- Tiêu đề có phơng chữ, kiểu chữ, màu chữ khác
với của nội dung văn bản. Cỡ chữ của tiêu đề lớn
hơn so với cỡ chữ của phần nội dung.


- Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn có nội dung
căn thẳng cả hai lề, đoạn cuối căn thẳng lề phải.
- Các đoạn nội dung có dịng đầu thụt lề.


- Kí tự đầu tiên của đoạn nội dung thứ nhất có
cỡ chữ lớn hơn và kiểu chữ đậm rồi lu lại văn
bản.


<b>5/. Tng kt v hng dn hc tp</b>
<b>5.1) Tng kết:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết thực hành


- Tuyên dơng, cho điểm những HS gõ nhanh, đúng, định dạng đúng theo mẫu.
<b>5.2) Hướng dẫn học tập:</b>



- VỊ nhµ ơn tËp chuÈn bÞ cho tiÕt (TT)
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=
<b>Ngày Dạy: / / </b>


<b>Tiết: 50</b>


<i><b>Bµi thực hành số 7:</b></i>


<b>Em tập trình bày văn bản (TT)</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


<b>- </b>Luyện tập cỏc kĩ năng tạo văn bản mới, gừ văn bản chữ Việt và lưu trữ văn bản.
- Thực hiện các thao tác định dạng đoạn văn bản, định dạng kớ tự.


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


<b>- </b>Thực hiện được các thao tác thay đổi phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1.3) Thái độ:</b>
- Hứng thú trong học tập.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


<b>- </b>Luyện tập cỏc kĩ năng tạo văn bản mới, gừ văn bản chữ Việt và lưu trữ văn bản.
- Thực hiện các thao tác định dạng đoạn văn bản, định dng k t.


<b>3/ CHUN B:</b>


3.1- GV: Giáo trình, phòng máy.


3.2- HS: Vở ghi, nghiên cứu bài trớc khi đến lớp.
<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
- Kết hợp trong giờ.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Híng dÉn häc sinh thùc hµnh
mÉu bµi Tre xanh trang 93 SGK.


<b>2. Thùc hµnh</b>


- Gõ và thực hiện đoạn văn theo mẫu.


<i><b>Tre xanh</b></i>


<i>Tre xanh</i>
<i>Xanh tù bao giê</i>


<i>Chuyện ngày xa...đã có bờ tre xanh</i>
<i>Thân gầy guộc lá mong manh</i>
<i>Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi?</i>


<i>ở đâu tre cũng xanh tơi</i>
<i>Cho dù đất sỏi ỏ vụi bc mu!</i>


<i>Có gì đâu, có gì đâu</i>


<i>M mu ít chất dồn lâu hóa nhiều</i>
<i>Rễ siêng khơng ngại đất nghèo</i>
<i>Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù</i>
(Theo Nguyễn Duy)
- Lu văn bản với tên Tre xanh.


<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết thực hành


- Tuyên dơng, cho điểm những HS gõ nhanh, đúng, định dạng đúng theo mẫu.
<b>5.2) Hướng dẫn học tập:</b>


- VỊ nhµ ụn tập chuẩn bị cho tiết Bài tập.
<b>5. RT KINH NGHIỆM.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=


<b>Ngày Dạy: / / </b>
<b>Tiết: 51</b>


<b>bµi tËp</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Giúp học sinh ôn tập các kiến thức đã học của chơng IV ( Soạn thảo văn bản), làm các
bài tập trong yêu cầu của chơng.


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lu văn bản. Luyện các kĩ
năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản.


<b>1.3) Thái độ:</b>


- Nhận thức đợc u điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Giúp học sinh ôn tập các kiến thức đã học của chơng IV ( Soạn thảo văn bản), làm các
bài tập trong yờu cu ca chng.



<b>3/ CHUN B:</b>


3.1- GV: Giáo trình, phòng m¸y.


3.2- HS: Vở ghi, nghiên cứu bài trớc khi đến lớp.
<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
- Kết hợp trong giờ.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính sau
đó khởi động phần mềm soạn thảo văn bn
Word.


GV: Ra bài tập Thằng Bờm và đa ra các
yêu cÇu.


GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức về
định dng ký t (kiu ch, mu ch, phụng


<b>Bài tập</b>


<i>Nhập nguyên mẫu bài thơ sau:</i>


<b>Thằng Bờm</b>


Thng Bm cú cỏi qut mo
Phỳ ơng xin đổi ba bị chín trâu
Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu
Phú ông xin đổi ao sâu cá mè
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè
Phú ông xin đổi một bè gỗ lim
Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim
Phú ông xin đổi đôi chim đồi mồi
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi
Phú ông xin đổi nắm xơi Bờm cời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ch÷).


GV: u cầu HS nhắc lại các kiến thức về
định dạng đoạn văn bn.


<i>b) Tạo cho mỗi dòng là một màu chữ khác</i>
<i>nhau.</i>


<i>c) Tạo cho mỗi dòng một kiểu phông chữ</i>
<i>khác nhau.</i>


<i>d) Cn giữa tiêu đề, căn thẳng lề trái hai</i>
<i>câu 1, 2; lền phải hai câu 3, 4; thụt lề câu</i>
<i>6, 7; các câu 7, 8, 9, căn giữa.</i>


<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>



- Nhận xét đánh giá tiết thực hành


- Các kỹ năng với định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
<b>5.2) Hướng dẫn hc tp:</b>


- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức từ đầu chơng chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết.
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ngày Dạy: / / </b>
<b>Tiết: 52</b>


<b>kiÓm tra 1 tiÕt</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Giúp học sinh làm quen đợc với phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Giao diện của phần mềm soạn thảo văn bn Word.


- Các khái niệm, các thành phần cơ bản trong Word.


<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- HS khởi động đợc phần mềm Word.


- Biết cách nhập và chỉnh sửa một văn bản đơn giản.
- Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.


<b>1.3) Thái độ:</b>


- Nghiªm tóc, trung thùc trong khi lµm bµi kiĨm tra.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Giúp học sinh làm quen đợc với phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Giao diện của phần mềm son tho vn bn Word.


- Các khái niệm, các thành phần cơ bản trong Word
<b>3/ CHUN B:</b>


3.1- GV: kim tra.


3.2- HS: Giấy, kiến thức đã được học.
<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
- Kết hợp trong giờ.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Ma trËn.</b>


Mức độ


Chủ đề <sub>TL</sub>Nhận biết Thơng hiểu<sub>TL</sub> <sub>TL</sub>Vận dụng Tổng


Bµi 14 1 10% 10%


Bµi 14,15 2 40% 40%


Bµi 16,17 3 20% 4 30% 50%


Tỉng <sub>1</sub> <sub>6</sub> <sub>3</sub> <sub>10</sub>


<i><b>Đề bài</b></i>


<i><b>Câu 1 (1 điểm)</b></i>


<i>Trỡnh by thao tác khởi động Word? </i>
<i><b>Câu 2: (4 điểm)</b></i>


Trình bày quy tắc gõ văn bản trong Word?
<i><b>Câu 3 (2 điểm)</b></i>


<i>Nờu cỏc tớnh cht ca nh dng ký t?</i>
<i><b>Cõu 4 (3 im)</b></i>


<i>Sao chép phần văn bản là gì? Nêu các bớc thực hiện sao chép phần văn bản?</i>


<b>ỏp ỏn v biu im</b>


<i><b>Cõu 1 (1 im)</b></i>


Nhỏy ỳp vào biểu tợng Word trên màn hình nền
<i><b>Câu 2 (4 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Các dấu ngắt câu phải đợc đặt sát vào từ đứng trớc nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau
đó vẫn cịn nội dung.


- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải đợc đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ
tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy tơng ứng phải đợc đặt sát vào bên phải kí tự
cuối cùng của từ ngay trc nú.


- Giữa các từ chỉ dùng một kÝ tù trèng.


- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới.
<i><b>Câu 3 (2 điểm) mỗi ý đúng 0.5 điểm)</b></i>


<i><b>Các tính chất của định dạng ký tự: </b></i>
+ Phông chữ:


+ Cỡ chữ:
<i>+ Kiểu chữ: </i>
+ Màu chữ:


<i><b>Cõu 4 (3 điểm) khái niệm (1điểm). mỗi bớc đúng (0,5 điểm)</b></i>


<i>- Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao ni</i>
<i>dung ú vo v trớ khỏc.</i>


B1: Chọn phần văn bản cần sao chép


B2: Nháy nút lệnh Copy( Edit\ Copy)
B3: Đa con trỏ tới vị trí cần sao chép
B4: Nh¸y nót Paste ( Edit\ Paste)
<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>


<b>5.1) Tổng kết:</b>


- Thu bài kiểm tra, nhn xột.
<b>5.2) Hng dn hc tp:</b>
- Ôn tập li bi.


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=
<b>Ngày Dạy: / / </b>


<b>Tit: 53</b>


<b>bài 18: trình bày văn bản vµ trang in</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>



- Học xong bài này học sinh có khả năng sau:
- Biết đợc một số yêu cầu về trình bày trang in.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Biết cách chọn hớng trang in phù hợp và đặt lề trang in.
<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- RÌn tÝnh thÈm mÜ vµ khoa häc.
<b>1.3) Thái độ:</b>


- Nhận thức đợc u điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Biết đợc một số yêu cầu về trình bày trang in.


- Biết cách chọn hớng trang in phù hợp và đặt lề trang in.
<b>3/ CHUẨN B:</b>


- GV: Giáo án lý thuyết, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa năng, máy tính.
- HS: Vở ghi.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
- Kết hợp trong giờ.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Dùng một số mẫu trang vn bn cú


sẵn kết hợp cïng h×nh minh hoạ trong
sách giáo khoa, giới thiệu và giảng giải về
trình bày trang văn bản.


HS: Chú ý quan sát và đa ra ý kiến tranh
luận.


GV: Đa ra những yêu cầu khi trình bày
văn bản:


HS: Chú ý lắng nghe và ghi chÐp bµi cÈn
thËn.


GV: Đàm thoại gợi nhớ: ở bài định dạng
đoạn văn, câu hỏi số 4, chúng ta trả lời thế
nào?Và phân biệt lề trang và lề đoạn văn.
HS: Đọc lại câu hỏi và trả lời câu hỏi:
Giáo viên nhận xét và đa ra kết luận thông
qua lu ý.


GV: Giới thiệu và giảng giải.


HS: Chú ý l¾ng nghe, ghi chÐp bµi vµ t
duy, ghi chÐp bµi cÈn thËn


<b>1. Hoạt động 1: Trình bày trang văn bản</b>


- Chọn hng trang: trang ng v trang nm


ngang.


- Đặt lề trang: Lề trái, lề phải, lề trên, lề dới.


* Lu ý:


- Lề đoạn văn tính từ lề trang và có thể thò
ra ngoài lề trang.


- Vic trỡnh by trang vn bản có tác dụng
đến mọi trang trong tồn văn bản.


<i><b>2. Hoạt động 2: Chọn hớng trang và đặt lề</b></i>
<i><b>trang.</b></i>


- Vµo File chän Page setup  Xt hiƯn hép
tho¹i Page setup  Chän Margins.


- Chän híng trang: T¹i mơc Orientation
chän:


+ Portraid: Hớng đứng


+ Landscape: Híng nằm ngang.
Nháy chuột chọn hớng thích hợp.
- Đặt lề trang in: Tại mục Margins:
+ Top: lề trên


+ Bottom: Lề dới
+ Left: Lề trái


+ Right: Lề phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hoặc gõ số trực tiếp để thay đổi khoảng cách
lề của trang.


<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


?Cách chọn hớng trang và đặt lề trang?
<b>5.2) Hng dn hc tp:</b>
- Tr li cỏc cõu hi?.


- Ôn tËp lại bài.


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*đ*=*=*=*=
<b>Ngy Dy </b>


<b>Tit: 54</b>


<b>bài 18: trình bày văn bản vµ trang in</b>(TIÕP)


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>



<b>1.1) Kiến thức : </b>


Häc xong bài này học sinh có khả năng sau:


- Bit đợc một số yêu cầu về trình bày trang in.


- Biết cách chọn hớng trang in phù hợp và đặt lề trang in.
<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- RÌn tÝnh thÈm mÜ vµ khoa häc.
<b>1.3) Thái độ:</b>


- Nhận thức đợc u điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Biết đợc một số yêu cầu về trình bày trang in.


- Biết cách chọn hớng trang in phù hợp và đặt lề trang in.
<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Gi¸o ¸n lý thuyết, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa năng, m¸y tÝnh.
- HS: Vë ghi.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
- Kết hợp trong giờ.



<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
GV: Giới thiệu và giảng giải


HS: Chó ý l¾ng nghe và chi chép bài cẩn thận.
HS: Chú ý lắng nghe vµ chi chÐp bµi cÈn thËn.


<i><b>1. Hoạt động 1:</b><b>Chọn hớng trang và đặt</b></i>
<i><b>lề trang.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: giíi thiƯu và giảng giải.


HS: Chú ý lắng nghe và chi chép bài cẩn thận.
HS: Chú ý lắng nghe và chi chép bài cẩn thận.


+ Top: lề trên
+ Bottom: Lề dới
+ Left: Lề trái
+ Right: Lề phải


Nhỏy chut vào mũi tên trên hoặc xuống
bên phải các ô trên để chọn số thích hợp
hoặc gõ số trực tiếp để thay đổi khoảng
cách lề của trang.


<i><b>2. Hoạt động 2: In vn bn.</b></i>


- Cách 1: Nháy chuột vào nút lệnh Print


trên thanh công cụ: In toàn bộ văn bản.
- Cách 2: Vµo File chän Print:


+ All: In toµn bé tµi liƯu


+ Current page: In trang hiƯn hµnh
+ Pages: In c¸c trang theo lùa chän.
<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>


<b>5.1) Tổng kết:</b>
- Cách đặt lề trang in.
- Các thao tác in văn bản.


<b>5.2) Hướng dẫn học tập:</b>
- Trả lời các câu hỏi?.


- Ôn tập li bi.


<b>5. RT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=
<b>Ngày Dạy: / / </b>


<b>Tit: 55 </b>



<b>Bài 19: Tìm kiếm và thay thÕ</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


Häc xong bµi này học sinh có khả năng sau:


- Bit c tỏc dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế
<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Thực hiện các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản
<b>1.3) Thỏi độ:</b>


- Nhận thức đợc u điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


Häc xong bµi này học sinh có khả năng sau:


- Bit c tỏc dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế
<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


- GV phịng m¸y tÝnh
- HS: Vë ghi.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>


<b>- Cõu hỏi:</b>- Hãy liệt kê một vài lệnh trình bày trang văn bản đơn giản?


- Nót lƯnh Print Preview có công dụng gì? Em có thể in từ màn hình Print
<b>Preview không?</b>


<b>4. 3)Tin trỡnh bài học:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tìm phần văn bản:
Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, phần mềm
sẽ cung cấp cho em nhiều cơng cụ sả lỗi rất
nhanh chóng. Trong bài này chúng ta sẽ tìm
hiểu các cơng cụ tìm kiếm và thay thế trong văn
bản.


GV giíi thiệu hộp thoại Find (tìm kiếm)


HS quan sát hộp thoại


GV giải thích các nút lệnh Find, Replace, Goto
Luyện tập: Hãy mở bài biển đẹp trong bài thực
hành 7 tìm những từ “ biển”


Nháy vào Find Next để tìm tiếp hoặc nhấn
Cancel kt thỳc.


Từng nhóm nêu lại qui trình tìm kiếm võa thùc


hiƯn.


<i><b>Lu ý:</b> Từ hoặc dãy kí tự tìm đợc (nếu có) sẽ đợc</i>
bơi đen.


<i><b> Hoạt động 2:</b></i> Thay th:


Ngoài việc tìm kiếm, phần mềm còn giúp em
thay thế nhanh một từ hoặc một dÃy từ bằng
cách sử dụng hộp thoại Find and Replace
GV hớng dẫn các thao tác


HS quan sát hộp thoại và nhắc lại các bíc thùc
hiƯn


Lun tËp: H·y thay thÕ tõ “biÓn” thành từ


<b>1. Tìm phần văn bản: </b>
C¸c bíc thùc hiƯn:


<b>(1) Edit \ Find xt hiƯn hép tho¹i</b>
<b>Find and Replace</b>


<b>(2)</b> Gâ néi dung cần tìm vào Find
<b>What</b>


<b>(3)</b> Nhỏy vo Find Next để tìm


<b>2. Thay thÕ:</b>



Tính năng thay thế giúp tìm nhanh dãy
kí tự trong văn bản và thay thế dãy kí tự
tìm đợc bằng một dãy khác (do em quy
định)


C¸c bíc thùc hiƯn:


<b>(1)Edit\Find and Replace hép</b>
tho¹i Find and Replace xt
hiƯn víi trang Replace


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

“s«ng”


Thay thế lại trạng thái ban đầu (sông thành
biển)


Các công cụ thay thế không chỉ thay một trang
mà có thể thay thế nhiều trang.


(Học sinh tìm ví dơ minh ho¹)


<b>Find What</b>


<b>(3)</b> Gâ néi dung thay thÕ vµo
<b>Replace with</b>


<b>(4)</b>Nháy vào Find Next để tìm
<b>(5)</b> Nháy nút Replace để thay thế
<i><b>Lu ý:</b></i> Nếu chắc chắn em có thể nháy
nút Replace All để thay thế tất cả.


<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>


<b>5.1) Tổng kết:</b>


GV cho HS đọc ghi nhớ SGK trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
<b>5.2) Hng dn hc tp:</b>


- Trả lời các câu hỏi?.
- ¤n tËp lại bài.


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=
<b>Ngày Dạy: / / </b>


<b>Tiết: 56</b>


<b>Bài 20: thêm hình ảnh để minh hoạ</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Biết hình ảnh giúp cho văn bản trở nên trực quan, sinh động, dễ hiểu hơn.



- Biết cách chèn hình ảnh vào văn bản và thay đổi vị trí của hình ảnh trên văn bản.
<b>1.2) Kĩ năng:</b>


- Thực hiện các thao tác chèn hình ảnh đơn giản trong văn bản.
<b>1.3) Thỏi độ:</b>


- Nhận thức đợc u điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Biết hình ảnh giúp cho văn bản trở nên trực quan, sinh động, dễ hiểu hơn.


- Biết cách chèn hình ảnh vào văn bản và thay đổi vị trí của hình ảnh trên văn bản.
<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Phịng m¸y tÝnh, phiÕu häc tËp
- HS: Vë ghi.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>


<b>- Cõu hỏi:</b>? Nêu các bớc để thực hiện thao tác thay thế phần văn bản.
<b>4. 3)Tiến trỡnh bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: Phát phiếu hc tp cho HS (1 bi cú



chèn hình ảnh và 1 bài không chèn hình
ảnh). Yêu cầu HS quan sát và cho nhận
xét về 2 bài.


? Qua hai bài tập trên em thích văn ban
nào hơn ? Tại sao?


? Hình ảnh minh hoạ thờng đợc dùng ở
đâu?


? Ưu điểm của việc dùng hình ảnh để
minh hoạ?


GV: u cầu HS lấy ví dụ minh hoạ về
việc hìhn ảnh minh hoạ trong văn bản.
GV: Nếu trong một số văn bản khơng có
hình ảnh để minh hoạ sẽ làm cho ta cảm
thấy nh thế nào?


Vậy, để chèn đợc hình nh vo vn bn
ta lm ntn?


GV: Treo bảng phụ và hớng dẫn.


GV: Yêu cầu HS bật máy tính và thực
hành thao t¸c chÌn hình ảnh vào văn
bản.


- Ta cú th sao chộp, xoỏ hay di chuyn
hỡnh ảnh đợc chèn tới vị các trớ khỏc


nhau trong vn bn.


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các bớc
sao chép, xoá và di chuyển.


GV: Khi chúng ta thực hiện đợc các bớc
chèn hình ảnh vào văn bản nhng ta thấy
hình ảnh ấy cha nh ý về kích thớc ta phải
làm thế nào?


? §Ĩ chèn hình ảnh vào văn bản thông
thờng có mấy cách.


? Trên nền văn bản thì hình ảnh đợc xem


<b>1. ChÌn hình ảnh vào văn bản</b>


- Hỡnh nh minh hoạ thờng đợc dùng trong
văn bản.


+ Ưu điểm: Làm cho nội dung văn bản trực
quan và sinh động hơn.


- Trong nhiỊu trêng hỵp néi dung văn bản sẽ
rất khó hiểu nếu thiếu hình ảnh minh hoạ.
<i>- Các bớc chèn hình ảnh</i>


B1: a con tr soạn thảo vào vị trí cần chèn.
B2: Vào bảng chọn Insert -> Picture -> From
File. Xuất hiện hộp thoại, chọn Insert Picture.


B3: Chọn tệp có đồ hoạ cần thiết và nháy
Insert.


<b>2. Thay i b trớ hỡnh nh trờn trang vn</b>
<b>bn</b>


<i><b>a) Trên dòng văn bản</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nh cái gì.


? thay i cách bố trí hình ảnh ta làm
ntn?


GV: Sau khi chọn kiểu bố trí ta có th di
chuyển đối tờng đồ hoạ trên trang bằng
thao tác kéo thả chuột.


<i><b>b) Trªn nỊn văn bản</b></i>


- Hỡnh nh nm trờn nn vn bn v độc lập
với văn bản.


- C¸ch thùc hiƯn:


B1: Nh¸y cht chän hình.


B2: Vào Format -> Picture. XuÊt hiÖn hép
tho¹i Format Picture, chän Layout.


B3: Chän In line with Text (nằm trên dòng văn


bản) hoặc Square (hình vuông trên nền văn
bản).


<b>5/. Tng kt v hng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


- Nhắc lại u điểm của việc chèn hình ảnh vào văn bản, các bớc thực hiện.
- Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK trang 102.


<b>5.2) Hng dn hc tp:</b>
- Ôn lại các thao t¸c


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Ngày Dạy: / / </b>
<b>Tiết: 58</b>


<b>BÀI TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1) Kiến thức : </b>



- Thực hiện đợc các thao tác trình bày văn bản
<b>2) Kĩ năng:</b>


- HS đợc luyện tập các kĩ năng trình bày văn bản, thêm hình ảnh vào văn bản để minh hoạ
- Luyện tập các thao tác với bàn phím và chuột. Gõ bàn phím bằng 10 ngón đúng và
nhanh.


<b>3) Thái độ:</b>


- Nghiªm tóc trong häc tËp.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Thực hiện đợc các thao tác trình bày văn bn
<b>3/ CHUN B:</b>


<b>- Giáo viên: Máy chiếu, máy tÝnh, bµi tËp</b>


<b>- Học sinh: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, vở ghi.</b>
<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>


<b>Câu hỏi:</b> ?1: Em h·y cho biÕt khi nào ta cần trình bày một phần nội dung văn bản dới
dạng bảng? HÃy nêu một ví dụ cụ thể?


?2: Để định dạng phông chữ trong bảng ta làm thế nào?
<b>4. 3)Tiến trỡnh bài học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
GV: Chiếu bài tập lên máy, hớng dẫn HS cách


lµm


- HS chú ý và thực hiện
HS: đọc bài tập


GV: Yêu cầu HS chuẩn bị khởi động máy tính
và phần mềm Word


- HS thực hiện khởi động máy


Yêu cầu HS mở file văn bản mới, sau đó gõ và
định dạng đoạn văn bản theo yêu cầu sau:


<i>+ Em hãy gõ một bài thơ hoặc bài hát mà</i>
<i>em thích. Sau đó định dạng kí tự và định dạng</i>
<i>đoạn văn sao cho phù hợp và đẹp mắt. Cuối</i>
<i>cùng em thực hiện chèn một bức tranh vào vùng</i>
<i>văn bản sao cho phù hợp.</i>


-chó ý vµ thùc hiƯn


-khởi động máy


-thùc hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- HS chú ý thực hiện theo yêu cầu của GV.


Yêu cầu HS làm việc nghiêm túc và các thành
viên trong nhóm đổi cho các bạn để mỗi ngời
đ-ợc thực hành một phần của yêu cu.


- HS làm việc và rút kinh nghiệm những lỗi còn
mắc phải


Yêu cầu HS lu văn bản với tên là tên của bài hát
hoặc bài thơ.


- HS thực hành


GV híng dÉn HS c¸c nhãm thùc hiƯn
- HS thùc hiÖn


Yêu cầu HS các nhóm đổi cho các bạn khác
thực hành (mỗi ngời thực hành ít nhất 1 lần)
- HS chú ý và rút kinh nghiệm


GV: nhận xét kết quả thực hành của các nhóm
và nêu cho HS các nhóm khác biết đợc mặt u và
nhợc điểm của nhóm đó.


Yêu cầu HS các nhóm tự đánh giá kết quả của
mình. Báo cáo kết quả với GV.


- HS nhận xét đánh giá kết quả của nhóm mình
và nhóm bạn, báo cáo kết qủa thực hành với
GV.



GV: nhận xét kết quả của các nhóm HS. Có
đánh giá và cho điểm các nhóm.


- HS chú ý nghe GV nhận xét, đánh giá kết quả.
GV: yêu cầu HS lu văn bản một lần nữa trớc khi
đóng cửa sổ làm việc. Sau đó HS đóng cửa sổ
Word. Yêu cầu HS tắt máy tính theo lệnh tắt
máy an tồn


- rót kinh nghiƯm


-nhận xét, đánh giá kết quả.
<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>


<b>5.1) Tổng kết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>5.2) Hướng dẫn học tập:</b>


- VỊ nhµ häc bµi, lun tập và chuẩn bị tiết sau làm bài thực hành sè 9.
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


<b>Ngày Dạy: / / </b>
<b>Tiết: 59</b>



<i><b>Bµi thùc hµnh 8:</b></i>
<b>em viÕt b¸o têng</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.
<b>2) Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng nhập văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.
- Thực hiện được việc thay đổi vị trí hình ảnh.


<b>3) Thái độ:</b>


- Nghiªm tóc trong häc tËp.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.
<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Giáo viên: Giáo trình, phịng máy (máy có sẵn hình ảnh).</b>
<b>- Học sinh: Kiến thức về định dạng, trình bày trang văn bản.</b>
<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>



<b>- Cõu hỏi:</b>? Nêu các bớc thay đổi bố trí hình ảnh trên văn bản.
<b>4. 3)Tiến trỡnh bài học:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Trình bày văn bản và chèn</b>
<b>hình ảnh</b>


GV: Yêu cầu HS khởi động phần mềm Word,
Vietkey 2000.


- Yêu cầu mỗi HS soạn thảo nội dung ë h×nh
a.


? Để định dạng đoạn văn bản ta làm ntn?


<b>1. Tạo văn bản míi víi néi dung ë</b>
<b>h×nh a.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV: Yêu cầu HS thực hiện định dạng đoạn
văn bản.


? Để cho tiêu đề “Bác Hồ ở chiến khu” thành
chữ đậm ta lm nh th no?


? Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản ta
làm ntn?


GV: Yêu cÇu HS chÌn tranh vào văn bản
(không nhÊt thiÕt ph¶i gièng h×nh trong


SGK).


? Để chọn màu cho chữ ta làm nh thế nào?
? Để chọn kiểu chữ nghiêng ta làm ntn?
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- Yêu cầu HS nhập lại bài báo tờng của nhóm
vào m¸y.


- Sau khi soạn thảo xong yêu cầu HS thực
hiện cỏc thao tỏc nh dng sau:


+ Định dạng trang giấy khổ A4.
+ GiÃn dòng.


+ Căn thẳng 2 lề.


+ Tiờu bài chữ đậm và có màu chữ.
+ Lựa chọn hình nh minh ho.


+ Chèn hình ảnh vao văn bản.
+ Điều chØnh bøc h×nh cho võa ý.


GV: Yêu cầu HS định dạng và thay đổi cách
trình bày cho đến khi có bài báo tờng ng ý.
GV: Giám sát việc thực hành của HS, hớng
dẫn các em thực hành hiệu quả.


<b>2. Chèn hình ảnh để minh hoạ</b>



<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


- GV: NhËn xÐt ý thức làm bài thực hành của HS.
- Đánh giá kết quả, u nhợc điểm của từng máy.


<b>5.2) Hng dn hc tp:</b>
- Ôn lại các thao tác


<b>5. RT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...
<b>Ngày Dạy: / / </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tiết: 60</b>


<b>bài 21: trình bày cơ đọng bằng bảng</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Biết được lợi ích của việc trình bày thơng tin dưới dạng bảng.
- Biết cách nhập và định dạng văn bản trong bảng.


<b>2) Kĩ năng:</b>



- Rèn luyện kĩ năng tạo được bảng đơn giản, thêm hàng, cột, xóa hàng, cột.
<b>3) Thái độ:</b>


- Nghiªm tóc trong häc tËp.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Biết được lợi ích của việc trình bày thơng tin dưới dạng bảng.
- Biết cách nhập và định dạng văn bn trong bng.


<b>3/ CHUN B:</b>


<b>- Giáo viên: Giáo trình, phiếu häc tËp.</b>


<b>- Học sinh: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, vở ghi.</b>
<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>
- Kết hợp trong giờ.


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt ng dy - hc</b> <b>Ni dung</b>


GV: Yêu cầu HS quan sát ví dụ trang 103
và đa ra nhận xét của mình.



-> Ưu điểm của trình bày bằng bảng?
? Để tạo một bảng biẻu ta làm ntn?


- Khi ta chn bao nhiêu hàng, cột thì bảng
đó sẽ tạo ra số hàng, số cột nh ta đã chọn.
? Muốn đa nội dung vào ô ta làm ntn?
GV: Trong một bảng biểu độ rộng của hàng
hay cột không phải lúc nào cũng nh ý nên ta
phải thay đổi độ rộng của cột hay hàng cho
hợp lý.


GV : Yêu cầu HS quan sát hình 104 SGK
để thấy cách điều chỉnh hàng, cột.


<i>Ưu điểm: Trình bày cơ đọng, dễ hiểu và dễ</i>
so sánh.


<b>1. T¹o bảng</b>


- Chọn nút lệnh Insert Table (chèn bảng)
trên thanh c«ng cơ.


- Nhận giữ nút trái chuột và kéo thả để
chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút
chuột.


<b>2. Thay đổi kích thớc của cọt hay hàng</b>
- Đa con trỏ chuột vào đờng biên của cột
(hay hàng) cần thay đổi cho đến khi con trỏ
chuột có dạng mũi tên sang hai bên (hoặc


mũi tên lên xuống) và thực hiện thao tác
kéo thả chuột.


<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Nhắc lại u điểm của việc trình bày dữ liệu dạng bảng.
- Cách tạo biểu đồ và thay đổi kích thợc của hàng hay ct.


<b>5.2) Hng dn hc tp:</b>
- Ôn lại bi theo v ghi.


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...
<b>Ngày Dạy: / / </b>


<b>Tiết: 61</b>


<b>bài 21: trình bày cơ đọng bằng bảng ( tiếp)</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


- Biết được lợi ích của việc trình bày thơng tin dưới dạng bảng.


- Biết cách nhập và định dạng văn bản trong bảng.


<b>2) Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng tạo được bảng đơn giản, thêm hàng, cột, xóa hàng, cột.
<b>3) Thái độ:</b>


- Nghiªm tóc trong häc tËp.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


- Biết được lợi ích của việc trình bày thông tin dưới dạng bảng.
- Biết cách nhập và định dng vn bn trong bng


<b>3/ CHUN B:</b>


<b>- Giáo viên: Giáo tr×nh, phiÕu häc tËp.</b>


<b>- Học sinh: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, vở ghi.</b>
<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
- Kiểm tra s s:


<b>4.2)Kim tra ming:</b>


<b>Cõu hi:</b> ? Em hÃy nêu các bớc tạo bảng.
<b>4. 3)Tin trỡnh bi hc:</b>


<b>Hot ng dy - học</b> <b>Nội dung</b>



GV: Khi ta tạo một bảng biểu mà thiếu hàng
hoặc cột, ta khơng cần phải xố bảng đó đi tạo
lại mà chỉ cần chèn thêm hàng hay cột.


- Để chèn thêm hàng hay cột ta làm ntn?
? Cột mới đợc chèn sẽ ở vị trí nào?


GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính, Word và
tạo một bảng biểu gm 2 hng v 2 ct.


<b>3. Chèn thêm hàng hay cột</b>
<i><b>a) Chèn hàng</b></i>


- Để thêm một hàng ta di chuyển con trỏ
soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột
cuối cïng) vµ nhÊn phÝm Enter.


<i><b>b) ChÌn cét</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Yêu cầu HS chèn thêm vào bảng một hàng
và một cột nữa.


GV: Yêu cầu HS nhập dữ liệu vào bảng vừa
tạo.


- Yêu cầu HS bôi đen bảng và nhấn phím
Delete rồi đa ra nhËn xÐt.


GV: Vậy để xoá hàng, cột hay bảng ta lm
ntn?



GV: Yêu cầu HS xoá 1 hàng, 1 cột trong bảng.
- Yêu cầu HS xoá cả bảng.


- Vào bảng chän Table -> Insert ->
Columns to the left: Thªm cét và bên
trái, (Columns to the right: Thêm cột vào
bên phải).


<b>3. Xoá hàng, cột hoặc bảng</b>


- Xoá hàng: Table -> Delete -> Rows.
- Xo¸ cét: Table -> Delete -> Columns.
- Xoá bảng: Table -> Delete -> Table.
<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>


<b>5.1) Tổng kt:</b>


- Hc sinh c phn ghi nh.


- Nhắc lại các bớc thêm hàng, cột; xoá hàng cột và bảng.
<b>5.2) Hng dn hc tp:</b>


- Ôn lại bi theo v ghi.
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...


3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...
<b> Ngày Dạy: / / </b>


<b>Tiết: 63 + 64</b>


<b>Bµi thùc hµnh 9: </b>


<b>danh bạ riêng của em </b>


<b>1/ MC TIấU:</b>


<b>1.1) Kin thc : </b>


- HS thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng.
<b>2) Kĩ năng:</b>


- Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày nội dung trong các ơ của bảng.
- Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của bảng.


<b>3) Thái độ:</b>


- Nghiªm tóc trong häc tËp.
<b>2/ NỘI DUNG HC TP</b>


- HS thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng
<b>3/ CHUN B:</b>


<b>- Giáo viên: máy tính, bài tập</b>
<b>- Học sinh: Ôn lại các bài học trớc </b>



<b>4/ T CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Kiểm tra sĩ số:


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>


<b>Cõu hỏi:</b>?1: Hãy nêu các bớc để tạo bảng trong văn bản?


?2: Nêu cách chèn thêm một dòng, cột vào bảng và cách thay đổi độ rộng của cột,
chiều cao của dịng?


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: yêu cầu HS khởi động
máy tính và phần mềm Word
Yêu cầu HS hãy tạo danh bạ
của riêng em nh mu bi tp
SGK:


HS: Thực hành


GV: Yêu cầu HS điền tên các
bạn của em vào bảng (theo
thứ tự chữ cái).


HS: Nhập vào ít nhất 15 bạn
GV: Híng dÉn HS ¹o b¶ng


theo mÉu SGK và điền kết
quả học tập cña em.


HS: Thực hiện các thao tác
chỉnh sửa bảng v nh dng
vn bn cn thit.


Lu bảng


<b>1. Tạo danh bạ riêng của em</b>


HÃy tạo danh bạ của riêng em nh mẫu dới đây.
Họ và tên Địa chỉ Điện thoại Chú thích


HÃy điền tên các bạn của em vào bảng
2. Soạn báo cáo kết quả học tập của em


To bảng theo mẫu dới đây và điền kết quả học tập của
em. Thực hiện các thao tác chỉnh sửa bảng và định dạng
văn bản cần thiết.


KÕt qu¶ häc tËp häc kì I của em


Môn học Điểm KT Điểm thi Trung bình
Ngữ văn


Lịch sử
Địa lí
Toán
Vật lí


Tin học
Công nghệ
GDCD
Âm nhạc
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ tit thc hnh.


- Tuyên dơng, cho điểm những HS thực hiện các nội dung tốt.
<b>5.2) Hng dn hc tp:</b>


- Về nhà thực hiện lại nếu có ®iỊu kiƯn.
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


<b>Ngày:</b>
<b>Tiết 65</b>


<b>1. MỤC TIÊU:</b>


1.1 Kiến thức: Nhằm đánh giá sự tiếp thu các kiến thức mà học sinh đã được
học trong toàn bộ chương.



1.2 Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng gõ bàn phím và sử dụng chuột của học sinh
1.3 Thái độ: Giáo dục các em tính tự tin vào khả năng mình để có thể làm việc
độc lập và sáng tạo, giáo dục ý thức làm việc có tổ chức, giáo dục tinh thần học tập
nghiêm túc.


<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>
Nội dung kiểm tra


<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


3.1 Thầy: Nội dung kiểm tra


3.2 Trò:Oân lại kiến thức đã được học trong chương 4
<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
¯ Kiểm diện só số học sinh


<b> 4.2) </b><i><b>Kieåm tra:</b></i>


Ma trận:


<i><b>Giáo viên: Nguyễn Văn Bờ Năm học 2012 - 2013</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Câu 1: Nhập nội dung văn bản sau (5 điểm)


<b>VỊNH HẠ LONG</b>




<b>N</b>ằm ở đông bắc <b>Việt Nam</b>, vịnh Hạ Long là một phần của vịnh <b>Bắc Bộ</b>, vùng di sản
thiên nhiên được cả thế giới công nhận, tập trung dày đặc các đảo đá có phong cảnh ngoạn
mục và nhiều hang động đẹp nổi tiếng.


Từ trên cao nhìn xuống. vịnh <b>Hạ Long</b> như một bức tranh khổng lồ vô cùng sống
động. Đi giữa <b>Hạ Long</b>, ta như bị ngỡ lạc vào thế giới cổ tích bị hóa đá, đảo thì giống như
hình một người đang đứng hướng về đất liền (hòn <b>Đầu Người</b>), đảo thì giống như một
con rồng đang bay lượn trên mặt nước (hịn <b>Rồng</b>), đảo thì lại giống như một ơng lão
đang ngồi câu cá (hịn <b>Ơng Lã Vọng</b>)…Tất cả trơng như thực như ảo … Trong các ngọn
núi đá là các hang động tuyệt đẹp như Động Thiên Cung, Hang Đầu Gỗ, Động Sững Sốt,
Động Tam Cung. Từ xưa, đại thi hào <b>Nguyễn Trãi </b>đã gọi <b>Hạ Lo</b>ng là “kì quan đất dựng
giữa trời cao”




<b>Danh bạ của em</b>


STT Họ và tên Điện thoại Ghi chú


01 Nguyễn Thị Lan 0907707990


02 Trần Thu Hà 0907707991


<i><b>Giáo viên: Nguyễn Văn Bờ Năm học 2012 - 2013</b></i>


CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng


TL TN TN TL TN TL


Gõ Nội


dung bài
học


I.Số câu:1


Câu 1 Số câu 1Số điểm 4


50% 50%


Tạo bảng II.Số câu:1


Câu 3 Số câu 1Số điểm 3


20% 20%


Định dạng
Chèn hình


III.Số
câu:1
Câu 2


Số câu 1
Số điểm 3


30% 30%


Tổng cộng Số câu 1


Số điểm 5 Số câu 1Số điểm 2 Số câu 1Số điểm 3 Số câu 3Số điểm 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Câu 2: Chèn hình, định dạng văn bản như trên (2 điểm)
Câu 3: Tạo bảng và nhập dữ liệu (36 điểm)


Lưu KTTH _Tên Lop
<b>Đáp án:</b>


Câu 1: (5 điểm)


- Học sinh nhập đủ nội dung, đúng chính tả, mỗi từ sai (- 0,25 điểm)
Câu 2: (2 điểm)


- Định dạng thụt đầu dòng 0,5 điểm
- Định dạng phong chữ : 0,5 điểm
- Định dạng tiêu đề: 0,5 điểm


- Định dạng Phong nha – Huế : 0,5 điểm
- Chèn hình: 1 điểm ( mỗi hình 0,5 điểm)
Câu 3: (3 điểm)


- Tạo bảng : 1,5 điểm
- Nhập nội dung: 1 điểm


Định dạng căn giữa ơ trong bảng: 0,5 điểm
<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>


<b>5.1) Tổng kết:</b>


Tiết sau (Tiết 66) học ơn tập học kì 2. Đề nghị học sinh về nhà xem lại toàn bộ
nội dung kiến thức trong chương trình HK2 để phục vụ cho tiết ơn tâp đạt hiệu quả


cao!


<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=

<b>Tiết 66:</b>

<b> </b>



1. MỤC TIÊU:


1.1 Kiến thức: Oân tập và hệ thống lại cho học sinh các kiến thức cơ bản như
việc tạo văn bản, định dạng văn bản, chèn hình ảnh minh hoạ, tạo bảng . . .


1.2 Kỹ năng: Rèn kỹ năng gõ phím và kỹ năng sử dụng chuột cho học sinh
1.3 Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ý thức làm việc có tổ chức và lịng
đam mê học tập bộ môn.


<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


Học sinh biết định dạng Font chữ, chèn hình ảnh, tạo và định dạng Table.
<i><b>Giáo viên: Nguyễn Văn Bờ Năm học 2012 - 2013</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


3.1Thầy: Nội dung ôn tập, phòng máy, máy chiếu, màn chiếu.



3.2 Trị: n lại các kiến thức về lý thuyết đã học để phục vụ cho thực hành.
<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
 Kiểm diện só số học sinh


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>


 Gọi HS lên KTBC với nội dung sau:


? Em hãy cho biết cách tạo ra một bảng, cách chèn thêm một dòng, một cột và xóa
cả baûng.


- Trả lời như đã học ở tiết 61 và 62


? Em hãy cho biết các cách tạo ra một Table và để tô màu cho một ô, một dịng,
một cột thì em làm như thế nào.


- Trả lời như đã học ở tiết 61 và 62
 Gọi HS lớp nhận xét


GV chính xác hóa câu trả lời (nếu có sai sót) sau đó chấm điểm cho học sinh.
<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>T</b>


<b> ạo thời khóa biểu </b>


<b>THỨ</b> <b>HAI</b> <b>BA</b> <b>TƯ</b> <b>NĂM</b> <b>SÁU</b> <b>BẢY</b>



Tieát 1
Tieát 2
Tieát 3
Tieát 4
Tieát 5


 Quan sát theo dõi và giúp đỡ kịp thời cho học sinh khi các em gặp khó khăn


Nhập văn bản sau


<b>Vịnh Hạ Long</b> (vịnh nơi rồng đáp xuống) là một vịnh nhỏ thuộc phần bờ Tây vịnh Bắc Bộ tại
khu vực biển Đông Bắc Việt Nam, bao gồm vùng biển đảo thuộc thành phố Hạ Long, Thành phố
Cẩm Phả và một phần của huyện đảo Vân Đồn.


Là trung tâm của một khu vực rộng lớn có những yếu tố ít nhiều tương đồng về địa chất, địa mạo,
cảnh quan, khí hậu và văn hóa, với vịnh Bái Tử Long phía Đơng Bắc và quần đảo Cát Bà phía
Tây Nam, vịnh Hạ Long giới hạn trong diện tích khoảng 1.553km² bao gồm 1.969 hịn đảo lớn
nhỏ, phần lớn là đảo đá vơi, trong đó vùng lõi của Vịnh có diện tích 334km² quần tụ dày đặc 775
hòn đảo[1]<sub>. Lịch sử kiến tạo địa chất đá vôi của Vịnh đã trải qua khoảng 500 triệu năm với những </sub>
hoàn cảnh cổ địa lý rất khác nhau; và q trình tiến hóa carxtơ đầy đủ trải qua trên 20 triệu năm
với sự kết hợp các yếu tố như tầng đá vơi dày, khí hậu nóng ẩm và tiến trình nâng kiến tạo chậm
chạp trên tổng thể[2]<sub>. Sự kết hợp của mơi trường, khí hậu, địa chất, địa mạo, đã khiến vịnh Hạ </sub>
Long trở thành quần tụ của đa dạng sinh học bao gồm hệ sinh thái rừng kín thường xanh mưa ẩm
nhiệt đới và hệ sinh thái biển và ven bờ với nhiều tiểu hệ sinh thái[3]<sub>. 14 loài thực vật đặc hữu</sub>[4]<sub> và</sub>
khoảng 60 loài động vật đặc hữu[5]<sub> đã được phát hiện trong số hàng ngàn động, thực vật quần cư </sub>
tại Vịnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>



1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=
<b>Tiết: 67</b>


<b>Ngày dạy: </b>


<i><b>Bài th</b></i>

<i><b> c haønh t</b></i>

<i><b>ự</b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> ng h</b></i>

<i><b>ợ</b></i>

<i><b> p </b></i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>DU L</b>

<b>Ị</b>

<b>CH BA MI</b>

<b>Ề</b>

<b>N</b>


<b>1/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1) Kiến thức : </b>


 Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các bảng.
 Vận dụng các kĩ năng trình bày nội dung trong các ơ của bảng.
 Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của một cách thích hợp.
 Chèn hình ảnh vào văn bản.


<b>1.2Kỹ năng</b>


 Soạn thảo văn bản.
 Chèn hình ảnh.
 Tạo bảng biểu
<b>1.3Thái độ</b>


 Biết hợp tác trong việc học nhóm.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>



 Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các bảng.
 Vận dụng các kĩ năng trình bày nội dung trong các ơ của bảng.
<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>.1Thầy giáo</b>
 Phòng máy tính.


<b>.1Học sinh</b>


 Sách giáo khoa, đọc trước bài


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
 Kiểm diện học sinh.


<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>


 Không


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động của thầy & trò</b> <b>Nội dung ghi của trò</b>
<b>* Nội dung 1: Giới thiệu nội dung thực</b>


<b>haønh.</b>


 Trong các tiết học trước, chúng ta đã
biết cách soạn thảo văn vản, định dạng và
trang trí văn bản. Cũng đã biết cách tạo lập


bảng biểu để dễ so sánh hơn đối với các số
liệu.


 Tiết học hôm nay chúng ta sẽ thực
hành tổng hợp lại các thao tác định dạng
văn bản, tạo lập một số bảng biểu đơn giản
củng như thêm hình một số hình ảnh để
minh họa nhằm củng cố lại kiến thức đã
học.


<b>* Nội dung 2: Soạn, chỉnh sửa và định</b>
<b>dạng trang quảng cáo du lịch theo mẫu.</b>


 Giáo viên yêu cầu các em khởi động
chương trình Word.


 Yêu cầu các em quan sát biểu mẫu ở
trang 109 sách giáo khoa.


 Yêu cầu các em tiến hành nhập văn
bản theo mẫu vừa quan sát.


 Giaùo viên kiểm tra việc nhập văn bản
của các em.


 Sau nhập xong giáo viên yêu cầu các
em sửa lỗi nếu cần thiết.


 Hướng dẫn các em tạo các dịnh dạng
càng giống mẫu trong sách càng tốt.



 Kết thúc thực hành, giáo viên kiểm
tra, đánh giá các nhóm.


 Yêu cầu các em tắt máy, tắt điện, dọn
dẹp phòng sạch sẽ trước khi ra về.


<b>DU LỊCH BA MIỀN</b>



<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


 Trình bày cách khởi động Word.


 Trình báy cách lưu một văn bản vào máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>5.2) Hướng dẫn học tập:</b>
 Học bài


 Chuẩn bị bài học mới.
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=
<b>Tiết: 68</b>



<b>Ngày dạy: </b>


<i><b>Bài th</b></i>

<i><b>ự</b></i>

<i><b> c haønh t</b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> ng h</b></i>

<i><b>ợ</b></i>

<i><b> p </b></i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>DU L</b>

<b>Ị</b>

<b>CH BA MI</b>

<b>Ề</b>

<b>N (tt)</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>1.1 Kiến thức</b>


 Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các bảng.
 Vận dụng các kĩ năng trình bày nội dung trong các ô của bảng.
 Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của một cách thích hợp.
 Chèn hình ảnh vào văn bản.


<b>1.2 Kỹ năng</b>


 Soạn thảo văn bản.
 Chèn hình ảnh.
 Tạo bảng biểu


<b>1.3 Thái độ</b>


 Biết hợp tác trong việc học nhóm.
<b>2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


 Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các bảng.
 Vận dụng các kĩ năng trình bày nội dung trong các ơ của bảng.
<b>3/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Thầy giáo</b>



 Phòng máy tính.
<b>2. Hoïc sinh</b>


 Sách giáo khoa, đọc trước bài


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

 Kiểm diện học sinh.
<b>4.2)Kiểm tra miệng:</b>


 Không


<b>4. 3)Tiến trình bài học:</b>


<b>Hoạt động của thầy & trò</b> <b>Nội dung ghi của trò</b>
<b>* Nội dung 1: Giới thiệu nội dung thực</b>


<b>haønh.</b>


 Trong các tiết học trước, chúng ta đã
biết cách soạn thảo văn vản, định dạng và
trang trí văn bản. Cũng đã biết cách tạo lập
bảng biểu để dễ so sánh hơn đối với các số
liệu.


 Tiết học hôm nay chúng ta sẽ thực
hành tổng hợp lại các thao tác định dạng
văn bản, tạo lập một số bảng biểu đơn giản
củng như thêm hình một số hình ảnh để


minh họa nhằm củng cố lại kiến thức đã
học.


<b>* Nội dung 2: Soạn, chỉnh sửa và định</b>
<b>dạng trang quảng cáo du lịch theo mẫu.</b>


 Giáo viên yêu cầu các em khởi động
chương trình Word.


 Mở văn bản Du lich ba mien đã lưu
trên đĩa ở tiết 65.


 Thực hiện chèn thêm các hình ảnh
minh họa vào văn bản.


 Định dạng hình ảnh càng giống văn
bản mẫu thì càng tốt.


 Nếu khơng có hình ảnh giốing như
sách giáo khoa thì các em có thể lấy các
hình ảnh tương tự khác để thay thế. Tuy
nhiên về mặt hình thức thì phải đảm bảo
đúng tính chất của hình ảnh.


 Kết thúc thực hành, giáo viên kiểm
tra, đánh giá các nhóm.


 Yêu cầu các em tắt máy, tắt điện, dọn
dẹp phịng sạch sẽ trước khi ra về.



<b>DU LỊCH BA MIEÀN (tt)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>5/. Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>
<b>5.1) Tổng kết:</b>


 Trình bày cách tạo bảng biểu, chèn hình ảnh trong Word.
 Trình báy cách lưu một văn bản vào máy tính.


<b>5.2) Hướng dẫn học tập:</b>
 Học baøi


 Chuẩn bị bài học mới.
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...
...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=


<b>Tiết 69+70</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ 2</b>
<b>1. MỤC TIÊU:</b>


1.1 - Nhằm đánh giá sự tiếp thu các kiến thức mà học sinh đã được học trong
tồn bộ chương trình Tin học của quyển 1



1.2- Kiểm tra kỹ năng gõ bàn phím và sử dụng chuột của học sinh


1.3 Giáo dục các em tính tự tin vào khả năng mình để có thể làm việc độc lập và
sáng tạo, giáo dục ý thức làm việc có tổ chức, giáo dục tinh thần học tập bộ môn của
các em.


<b> 2/ NỘI DUNG HỌC TẬP</b>


<b>- </b>Nhằm đánh giá sự tiếp thu các kiến thức mà học sinh đã được học trong tồn
bộ chương trình Tin học của quyển 1


<b> 3/ CHUẨN BỊ:</b>


- Thầy: Nội dung kiểm tra


- Trị: Oân lại kiến thức đã được học.


<b>4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>4.1)Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
 Kiểm diện só số học sinh


- Chào giáo viên và báo cáo tình hình lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>4. 3)Tiến trình :</b>
Ma trận


<b> </b>


<b>Câu hỏi:</b>



1/. Em hãy nhập văn bản sau: (4 điểm)


<i><b>DU LỊCH </b></i>



<i><b>Phong Nha –Huế</b></i>


Tới Quảng Bình, động Phong Nha sẽ đón du khách đi thuyền vào theo dịng
suối với những kì quan thiên tạo trong động, nhũ đá tuyệt tác được tạo ra từ ngàn năm:
Hang Tiên, Hang Cung Đình ….


Tham quan Huế, ta sẽ đi thuyền rồng trên sông Hương thăm chùa Thiên Mụ,
điện Hòn Chén, lăng Minh Mạng, đàn Nam Giao …


<i><b>Giáo viên: Nguyễn Văn Bờ Năm học 2012 - 2013</b></i>


CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng


TL TN TN TL TN TL


Gõ Nội
dung bài
học


I.Số câu:1
Câu 1


Số câu 1
Số điểm 4



40% 40%


Tạo bảng II.Số câu:1


Câu 3


Số câu 1
Số điểm 3


30% 30%


Định dạng


Chèn hình III.Số câu:1


Câu 2


Số câu 1
Số điểm 3


30% 30%


Tổng cộng Số câu 1
Số điểm 4


Số câu 1
Số điểm 3


Số câu 1
Số điểm 3



Số câu 3
Số điểm 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

2/. Định dạng như trên ( phong chữ, cở chử, tiêu đề,chèn hình) (3 điểm)
3/. Em hãy tạo một danh bạ như hình ? (3 điểm)


4/. Em hãy lưu bài thi với tên là số báo danh của em ?
<b>Đáp án</b>


Câu 1: (4 điểm)


- Học sinh nhập đủ nội dung, đúng chính tả, mỗi từ sai (- 0,25 điểm)
Câu 2: (3 điểm)


- Định dạng thụt đầu dòng 0,5 điểm
- Định dạng phong chữ : 0,5 điểm
- Định dạng tiêu đề: 0,5 điểm


- Định dạng Phong nha – Huế : 0,5 điểm
- Chèn hình: 1 điểm ( mỗi hình 0,5 điểm)
Câu 3: (3 điểm)


- Tạo bảng : 1,5 điểm
- Nhập nội dung: 1 điểm


- Định dạng căn giữa ơ trong bảng: 0,5 điểm
<b>5. RÚT KINH NGHIỆM.</b>


1. Nội dung bài học: ...


...
2. Phương pháp: ...
...
3. Sử dụng đồ dùng dạy học: ...


= *=*=*=*®*=*=*=*=


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /><a href=' />

×