Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 121 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
01 01 20/8/2013
<i>1. Kiến thức:</i> Bảng tính là gì? Sử dụng bảng tính để làm gì? Giới thiệu chương trình
bảng tính Exel.
<i>2. Kỹ năng:</i> Nhận biết được dạng bảng tính, cách nhập dữ liệu trong bảng tính.
<i>3. Thái độ: </i>Hướng dẫn cho học sinh cách làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc
khi học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Một số bảng tính cơ bản.
- HS: Sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Tổ trưởng ghi chép theo cách nào để
dễ theo dõi nề nếp của các bạn trong tổ?
Gv: Khi cần so sánh kết quả học tập các
môn học của từng học sinh chúng ta sẽ ghi
chép như thế nào cho tiện?
Hs:
Gv: Theo em tại sao một số trường hợp
thông tin lại được thể hiện dưới dạng
bảng?
Hs:
Gv: Lấy ví dụ một số bảng số liệu?
Hs:
Gv: Trong Tin học, để làm việc với các
thông tin dạng bảng một cách nhanh chóng
và chính xác người ta đã phát minh ra
chương trình bảng tính. Vậy bảng tính là
gì?
Hs:
<b>1. Bảng và nhu cầu xử lí thơng tin dạng</b>
<b>bảng:</b>
Các cơng dụng của chương trình bảng tính:
- Biểu diễn dữ liệu dưới dạng bảng.
- Thống kê, theo dõi.
- So sánh.
- Sắp xếp.
- Tính tốn.
- Vẽ biểu đồ…
Ví dụ:
TT Họ và tên Toán Văn TB
1 Lê Thị An 8 6 7.0
2 Phạm Văn Bình 7 9 8.0
3 Trần Văn Chung 6 7 6.5
<i><b>Chương trình bảng tính</b></i> <i>là phần mềm</i>
Gv: Màn hình làm việc của Microsoft
Word gồm những thành phần nào?
Gv: Hình 4/5 là màn hình làm việc của
chương trình bảng tính Microsoft Excel.
Em thấy có gì khác so với màn hình làm
việc của Microsoft Word?
Gv: Giới thiệu về dữ liệu.
Gv: Giới thiệu về khả năng tính tốn và sử
Gv: Giới thiệu về khả năng sắp xếp và lọc
dữ liệu của chương trình.
Gv: Ngồi ra chương trình bảng tính cịn
có khả năng tạo các biểu đồ.
<b>2. Chương trình bảng tính</b>
a) Màn hình làm việc
- Các bảng chọn.
- Các thanh công cụ.
- Các nút lệnh.
- Cửa sổ làm việc chính.
- Các dịng: 1,2,3,…
- Các cột: A,B,C,…
- Các ơ là giao của dịng và cột.
b) Dữ liệu
- Dữ liệu số.
- Dữ liệu văn bản.
c) Khả năng tính tốn và sử dụng hàm có
sẵn
- Tính tốn tự động.
- Tự động cập nhật kết quả.
- Các hàm có sẵn.
d) Sắp xếp và lọc dữ liệu
- Sắp xếp theo các tiêu chuẩn khác nhau.
- Lọc riêng được các nhóm dữ liệu theo ý
muốn.
e) Tạo biểu đồ
- Chương trình bảng tính có các cơng cụ
tạo biểu đồ phong phú.
3. Củng cố:
- Thế nào là một chương trình bảng tính?
- Nêu các cơng dụng của chương trình bảng tính?
- Nêu các thành phần trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính?
4. Dặn dị:
- Đọc trước lý thuyết, đọc trước phần 3, 4
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
02 01 20/8/2013
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.
Hiểu rõ các khái niệm hàng, cột, địa chỉ ơ tính.
<i>2. Kỹ năng:</i> Học sinh biết cách di chuyển trên trang tính, biết cách nhập, sửa, xoá dữ
liệu.
<i>3. Thái độ: </i>Hướng dẫn cho học sinh cách làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc
khi học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Một số bảng tính cơ bản.
- HS: Sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
Đề bài Đáp án Biểu điểm
<b>Hs1: Nêu công dụng của chương</b>
trình bảng tính?
<b>Hs2: Nêu các thành phần ở màn</b>
hình làm việc của chương trình bảng
- Biểu diễn dữ liệu dưới dạng bảng.
- Thống kê, theo dõi.
- So sánh.
- Sắp xếp.
- Tính tốn.
- Các bảng chọn.
- Các thanh cơng cụ.
- Các nút lệnh.
- Cửa sổ làm việc chính.
- Các dịng: 1,2,3,…
- Các cột: A,B,C,…
- Các ơ là giao của dịng và cột.
10
10
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Sử dụng tranh vẽ giới thiệu màn hình
làm việc của chương trình bảng tính.
Gv: Chỉ ra các thành phần chính trên màn
<b>3. Màn hình làm việc của chương trình</b>
<b>bảng tính</b>
- Thanh công thức: Nhập, hiển thị dữ liệu
hoặc công thức trong ơ tính.
- Bảng chọn Data: Các lệnh để xử lí dữ
liệu.
Gv: Giới thiệu và hướng dẫn học sinh các
cách nhập và sửa sữ liệu trên trang tính.
Gv: Giới thiệu các cách di chuyển trên
trang tính.
Gv: Nêu các kiểu gõ chữ Việt trong Word?
Hs:
Gv: Trong Excel cũng gõ chữ Việt giống
như trong Word.
+ Các cột: Có địa chỉ cột A,B,C,…
+ Các dịng: Có địa chỉ dịng 1,2,3,…
+ Ơ tính: Vùng giao nhau giữa dịng và cột.
Mỗi ơ có địa chỉ ơ được xác định bởi địa
chỉ cột (A,B,C,…) và địa chỉ dòng (1,2,3,
…). Ví dụ: A1, B5, AC3,…
+ Khối: Nhiều ơ liền kề được chọn. Khối
có địa chỉ khối xác định bởi địa chỉ ô đầu
khối và địa chỉ ô cuối khối cách nhau bởi
dấu hai chấm (:). Ví dụ: A2:B4
<b>4. Nhập dữ liệu vào trang tính</b>
a) Nhập và sửa dữ liệu
- Nhập: Click vào ơ và nhập dữ liệu từ bàn
phím.
- Sửa: Double click vào ô cần sửa và thực
hiện thao tác sửa như với Word.
b) Di chuyển trên trang tính
- Sử dụng bàn phím: Các phím mũi tên;
phím Tab; phím Enter.
- Sử dụng chuột và các thanh cuốn.
- Nhập địa chỉ ô vào hộp tên.
c) Gõ chữ Việt trên trang tính
Để gõ chữ tiếng Việt cần có chương trình
gõ và Font tiếng Việt. Có hai kiểu gõ:
- Gõ kiểu TELEX: aa=â, aw=ă, ee=ê,…
- Gõ kiểu VNI: a1=á; a2=à, a6=â, a8=ă,…
4. Củng cố:
- Nêu các thành phần trên màn hình làm việc của Excel?
5. Dặn dò:
- Học lý thuyết, chuẩn bị trước cho bài thực hành.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
03 02 22/8/2013
Bài thực hành 1:
<i>1. Kiến thức:</i> Khởi động và kết thúc Excel.
<i>2. Kỹ năng:</i> Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel.
<i>3. Thái độ: </i>Hướng dẫn cho học sinh cách làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc
khi học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Phòng thực hành.
- HS:
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Yêu cầu học sinh khởi động máy, mở
chương trình Excel.
Gv: Hướng dẫn học sinh các cách khởi
động Excel.
Gv: Để lưu kết quả trên Word ta làm như
thế nào?
Hs:
Gv: Cách lưu kết quả trên Excel cũng làm
tương tự.
Gv: Để thoát khỏi Word ta làm như thế
nào?
Gv: Thoát khỏi Excel cũng làm tương tự.
Khởi động, lưu kết quả và thoát khỏi Excel
a) Khởi động
C1: Start Program Microsoft Excel.
C2: Nháy đúp vào biểu tượng của Excel
trên màn hình nền.
b) Lưu kết quả
C1: File Save
C2: Nháy chuột vào biểu tượng Save trên
thanh cơng cụ
c) Thốt khỏi Excel
C1: Nháy chuột vào nút ô vuông (gạch
chéo ở giữa)
C2: File Exit
3. Củng cố:
- Các cách khởi động Excel? Cách lưu kết quả? Cách thoát khỏi Excel?
4. Dặn dò:
- Đọc trước lý thuyết, đọc trước phần 3, 4
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
04 02 22/8/2013
Bài thực hành 1:
<i>1. Kiến thức:</i> Khởi động và kết thúc Excel.
<i>2. Kỹ năng:</i> Biết cách di chuyển trên trang tính, biết cách nhập, sửa, xoá dữ liệu.
<i>3. Thái độ: </i>Hướng dẫn cho học sinh cách làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc
khi học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Một số bảng tính cơ bản, phịng thực hành.
- HS: Sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Nêu yêu cầu thực hành.
Hs: Thực hiện trên máy.
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp,
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.
<b>BT1: Sgk trang 10.</b>
Khởi động Excel
- Liệt kê các điểm giống và khác nhau giữa
- Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh
trong các bảng chọn đó.
- Kích hoạt một ơ tính và thực hiện di
chuyển trên trang tính bằng chuột và bàn
phím. Quan sát sự thay đổi các nút tên
hàng và tên cột.
<b>BT2: Sgk trang 11.</b>
<b>BT3: Sgk trang 11.</b>
<b>BT4: Sgk trang 11.</b>
3. Củng cố:
- Nêu cách nhập dữ liệu vào ô tính?
- Nêu cách sửa dữ liệu trong ô tính?
4. Dặn dị:
- Xem trước bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
05 03 29/8/2013
Bài 2:
<b>CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh biết được các thành phần chính của trang tính, dữ liệu trên ơ
tính. Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính. Hiểu được vai trị của thanh cơng thức,
hiểu được dữ liệu số và dữ liệu kí tự.
<i>2. Kỹ năng:</i> Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một cột, một dòng, một khối.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài Đáp án Biểu điểm
<b>Hs1: Nêu các thành phần trên màn</b>
hình làm việc của chương trình bảng
tính?
Nêu cách xác định một ơ tính?
<b>Hs2: Nêu cách nhập và sửa dữ liệu</b>
trên trang tính?
Nêu cách di chuyển trên trang tính?
- Thanh cơng thức
- Bảng chọn Data
- Trang tính
- Ơ tính: Vùng giao nhau giữa dịng
và cột. Mỗi ơ có địa chỉ ô được xác
định bởi địa chỉ cột và địa chỉ dịng.
- Nhập: Click vào ơ và nhập dữ liệu
từ bàn phím.
- Sửa: Double click vào ơ cần sửa và
thực hiện thao tác sửa như với
Word.
- Sử dụng bàn phím: Các phím mũi
tên; phím Tab; phím Enter.
- Sử dụng chuột và các thanh cuốn.
- Nhập địa chỉ ô vào hộp tên.
5
5
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Giới thiệu về bảng tính, các trang tính
trong bảng tính và khi nào thì một trang
tính là đang được kích hoạt.
<b>1. Bảng tính</b>
Gv: Giới thiệu các thành phần chính trên
một trang tính: Ơ, khối, cột, dịng, thanh
cơng thức…
- Giải thích chức năng của từng thành
phần.
- Trang tính được kích hoạt (trang tính hiện
hành) có nhãn màu sáng hơn, tên viết bằng
chữ đậm.
- Để kích hoạt (để chọn) một trang tính ta
click vào tên trang (hoặc nhãn trang) tương
ứng.
<b>2. Các thành phần chính trên trang tính</b>
- Một trang tính gồm có các cột, các dịng,
các ơ tính ngồi ra cịn có hộp tên, khối,
thanh cơng thức…
+ Hộp tên: Ơ ở góc trên, bên trái trang tính,
hiển thị địa chỉ ơ được chọn.
+ Khối: Các ơ liền kề nhau tạo thành hình
chữ nhật.
+ Thanh công thức: Cho biết nội dung ô
đang được chọn.
4. Củng cố:
- Hãy cho biết về trang tính trong chương trình bảng tính?
- Nêu các thành phần chính trên trang tính?
5. Dặn dò:
- Học bài và xem trước bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
06 03 29/8/2013
Bài 2:
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh biết được các thành phần chính của trang tính, dữ liệu trên ơ
tính. Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính. Hiểu được vai trị của thanh cơng thức,
<i>2. Kỹ năng:</i> Thành thạo cách chọn một trang tính, một ơ, một cột, một dịng, một khối.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài Đáp án Biểu điểm
<b>Hs1: Hãy cho biết về trang tính</b>
trong chương trình bảng tính?
<b>Hs2: Nêu các thành phần chính trên</b>
trang tính?
- Một bảng tính gồm nhiều trang
tính.
- Trang tính được kích hoạt có nhãn
màu sáng hơn, tên viết bằng chữ
đậm.
- Để kích hoạt một trang tính ta click
vào tên trang tương ứng.
- Các cột, các dịng, các ơ, hộp tên,
khối, thanh công thức.
+ Hộp tên: Ơ ở góc trên, bên trái
trang tính, hiển thị địa chỉ ô được
chọn.
+ Khối: Các ơ liền kề nhau tạo thành
hình chữ nhật.
+ Thanh công thức: Cho biết nội
dung ô đang được chọn.
3
4
3
4
2
2
2
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Giới thiệu và hướng dẫn học sinh các
thao tác để chọn các đối tượng trên một
trang tính.
<b>3. Chọn các đối tượng trên trang tính</b>
- Chọn một ơ: Click vào ơ cần chọn, sử
dụng các phím <sub></sub>,<sub></sub>,,, Tab, Enter.
Gv: Trình bày về các dữ liệu mà chương
trình bảng tính có thể xử lí được.
- Chọn một khối:
+ Click ô đầu khối rê đến ô cuối khối.
+ Click ô đầu khối giữ Shift + <sub></sub>, <sub></sub>, ,
.
+ Click ô đầu khối giữ Shift + Click ô
cuối khối.
- Chọn nhiểu khối: Chọn khối đầu giữ
Ctrl + Click ô cuối khối.
<b>4. Dữ liệu trên trang tính</b>
a) Dữ liệu số
- Dữ liệu số tự căn thẳng lề phải trong ơ
tính.
- Các số : 0, 1, 2, 3..., 9, +1, -6...
- Các chữ cái.
- Các chữ số.
- Các kí hiệu.
- Dữ liệu số tự căn thẳng lề phải trong ơ
tính.
4. Củng cố:
- Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
- Nêu các loại dữ liệu trên trang tính?
5. Dặn dị:
- Học bài và xem trước bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
07 04 05/9/2013
Bài thực hành 2:
<i>1. Kiến thức:</i> Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính.
Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ơ tính. Chọn các đối tượng trên trang tính.
<i>2. Kỹ năng:</i> Mở và lưu bảng tính trên máy tính. Thành thạo cách chọn một trang tính,
một ơ, một cột, một dịng, một khối.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Phòng thực hành.
- HS: Sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Nêu yêu cầu thực hành.
Hs: Thực hiện trên máy.
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp,
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.
Mở và lưu bảng tính với một tên khác
a) Mở một bảng tính
- Mở bảng tính mới: Click nút lệnh New
trên thanh cơng cụ trong chương trình bảng
tính .
- Mở bảng tính đã lưu: Mở thư mục chứa
tệp và double click vào biểu tượng của file.
b) Lưu bảng tính với một tên khác
Ta có thể lưu một bảng tính đã được lưu
trước đó với một tên khác mà khơng mất đi
bảng tính ban đầu: File Save as
3. Củng cố:
- Nêu cách mở một bảng tính?
- Nêu cách lưu một bảng tính?
4. Dặn dị:
- Xem trước phần 3;4 bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
08 04 05/9/2013
Bài thực hành 2:
<i>1. Kiến thức:</i> Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính.
Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ơ tính. Chọn các đối tượng trên trang tính.
<i>2. Kỹ năng:</i> Mở và lưu bảng tính trên máy tính. Thành thạo cách chọn một trang tính,
một ơ, một cột, một dòng, một khối.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Phòng thực hành.
- HS: Sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Nêu yêu cầu thực hành.
Hs: Thực hiện trên máy.
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp,
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.
<b>BT1:</b>
- Khởi động Excel, nhận biết các thành
phần chính.
- Kích hoạt các ô khác nhau, quan sát sự
thay đổi nội dung trong ô.
- Nhập dữ liệu vào ô, quan sát sự thay đổi
nội dung trên thanh công thức.
- Gõ = 5 + 7 và 1 ơ và nhấn Enter. Chọn lại
ơ đó và so sánh nội dung dữ liệu trong ơ đó
và trên thanh công thức.
<b>BT2: Sgk trang 20.</b>
<b>BT3: Skg trang 21.</b>
<b>BT4: Sgk trang 21.</b>
3. Củng cố:
- Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
- Nêu cách lưu một bảng tính?
4. Dặn dò:
- Xem trước phần 3;4 bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
09 05 12/9/2013
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm. Tự khởi động, mở
được các bài và chơi trị chơi. Thao tác thốt khỏi phần mềm.
<i>2. Kỹ năng:</i> Học sinh luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón, thuộc bàn phím.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, phòng máy, phần mềm.
- HS: Sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu cách khởi một phần mềm? C1: Double click vào biểu tượng của
phần mềm trên màn hình.
C2: Start Prorgam Click vào tên
phần mềm.
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Em hãy nhắc lại lợi ích của việc gõ
bàn phím bằng 10 ngón?
Gv: Thế nào là chơi mà học?
Gv: Giới thiệu phần mềm Typing Test.
Gv: Tương tự như các phần mềm khác, hãy
nêu cách khởi động của Typing Test?
Gv: Giới thiệu 4 trò chơi.
<b>1. Giới thiệu phần mềm</b>
- Là phần mềm dùng để luyện gõ 10 ngón
thơng qua một số trị chơi đơn giản nhưng
rất hấp dẫn.
<b>2. Khởi động</b>
C1: Double click vào biểu tượng của
Typing Test trên màn hình.
C2: Start Prorgam Free TypingTest.
- Gõ tên vào ô Enter your name Next.
- Click vào Warm up games để vào cửa sổ
các trò chơi.
Gv: Để bắt đầu chơi một trò chơi ta làm
như thế nào?
Gv: Giới thiệu cách vào trị chơi Bubbles.
Gv: Giải thích các từ tiếng Anh trong trò
chơi.
GV: Giới thiệu cách vào trò chơi ABC.
Bubbles: Bong bóng, Wordtris: Gõ từ
nhanh, ABC: Bảng chữ cái.
- Để bắt đầu chơi một trò chơi ta chọn trò
chơi rồi click vào nút bấm phím bất kỳ
để chơi.
<b>3. Trị chơi Bubbles</b>
- Click vào Start Bubbles.
- Gõ chính xác các chữ cái có trong bong
- Bọt khí chuyển động dần lên trên, gõ
đúng thì mới được điểm, bỏ qua 6 chữ thì
kết thúc trị chơi.
- Score: Điểm số, Missed: số chữ đã bỏ qua
(khơng gõ kịp).
<b>4. Trị chơi ABC</b>
- Click vào Start ABC.
- Gõ các kí tự xuất hiện trong vịng cung,
bắt đầu từ kí tự có màu sáng.
* Chú ý: Phân biệt chữ hoa và chữ thường.
- Chơi sau 5 phút trò chơi kết thúc và xem
diểm tại mục Score.
4. Củng cố:
- Nêu cách khởi động một trò chơi trong TypingTest?
5. Dặn dò:
- Xem trước cách chơi Bubbles và ABC trong TypingTest.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
Bài:
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh biết cách khởi động TypingTest. Biết được ý nghĩa, công dụng
của các trò chơi Clouds và Wordtris.
<i>2. Kỹ năng:</i> Tập cho học sinh thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, phòng máy, phần mềm.
- HS: Sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu cách khởi một phần mềm? C1: Double click vào biểu tượng của
phần mềm trên màn hình.
C2: Start Prorgam Click vào tên
phần mềm.
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Giới thiệu trò chơi Clouds.
Gv: Hướng dẫn hoạt động của trò chơi và
các thao tác chơi.
Gv: Theo em muốn quay lại đám mây đã
qua ta sử dụng phím nào?
<b>5. Trị chơi Clouds (đám mây)</b>
- Click vào Start Clouds
- Trên màn hình xuất hiện các đám mây,
chúng chuyển động từ phải sang trái. Có 1
đám mây đóng khung, đó là vị trí làm việc
hiện thời.
- Khi có chữ xuất hiện tại vị trí đám mây
đóng khung, ta gõ chữ, nếu gõ chữ đúng thì
đám mây biến mất và ta được điểm.
- Khi gõ xong một từ dùng Enter hoặc
Space để chuyển sang đãm mây khác.
- Các đãm mây hình mặt trời sẽ có điểm số
cao hơn.
- Nếu bỏ qua 6 đám mây thì trị chơi kết
thúc.
- Xem điểm ở mục Score.
Gv: Giới thiệu các chữ tiếng Anh có trong
trị chơi.
Gv: Giới thiệu trò chơi Wordtris.
Gv: Giới thiệu cách vào trò chơi. Hướng
dẫn cách chơi.
- Score: Điểm của trò chơi, Missed: Số từ
bị bỏ qua.
<b>6. Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh)</b>
- Click vào Start Wordtris
- Gõ nhanh, chính xác các từ có trong
thanh gỗ.
- Gõ xong một từ cần nhấn phím Space để
chuyển sang từ tiếp theo.
- Nếu gõ đúng thanh gỗ biết mất, nếu gõ
sai hoặc chậm thanh gỗ rơi xuống.
- Xem điểm tại mục Score.
<b>7. Kết thúc phần mềm:</b>
C1: Click vào nút Close
C2: Alt+F4
4. Củng cố:
- Nêu cách khởi động một trò chơi trong TypingTest?
5. Dặn dò:
- Xem trước cách chơi Clouds và Wordtris trong TypingTest.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
Bài thực hành:
<b>LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Tự khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi. Thao tác thoát khỏi phần
<i>2. Kỹ năng:</i> Học sinh luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón, thuộc bàn phím.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Nêu yêu cầu thực hành.
Hs: Thực hiện trên máy.
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp,
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.
<b>1. Trò chơi Bubbles:</b>
Thực hiện trong 20 phút.
<b>2. Trò chơi ABC:</b>
Thực hiện trong 20 phút.
3. Củng cố: Nêu các cơng dụng của trị chơi Bubbles và trị chơi ABC?
4. Dặn dò: Xem trước phần 5;6 trong bài Luyện gõ phím nhanh bằng TypingTest.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
12 06 17/9/2013
<b>LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Tự khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi. Thao tác thoát khỏi phần
mềm.
<i>2. Kỹ năng:</i> Học sinh luyện kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón, thuộc bàn phím.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Nêu yêu cầu thực hành.
Hs: Thực hiện trên máy.
Gv: Quan sát phòng thực hành, giải đáp,
hướng dẫn những sự cố Hs gặp phải.
<b>1. Trò chơi Clouds:</b>
Thực hiện trong 20 phút.
<b>2. Trò chơi Wordtris:</b>
Thực hiện trong 20 phút.
3. Củng cố: Nêu các cơng dụng của trị chơi Bubbles và trị chơi ABC?
4. Dặn dò: Xem trước phần 5;6 trong bài Luyện gõ phím nhanh bằng TypingTest.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
Bài 3:
<b>THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Cung cấp cho HS cách đặt các phép tính đơn giản trên bảng tính. HS hiểu
<i>2. Kỹ năng:</i> HS biết sử dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, phần
trăm trong tính tốn trên bảng EXEL đơn giản. HS biết cách nhập cơng thức trong ơ tính.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu cách khởi một phần mềm?
Nêu cách kết thúc một phần mềm?
C1: Double click vào biểu tượng của
phần mềm trên màn hình.
C2: Start Prorgam Click vào tên
phần mềm.
C1: Click vào nút Close
C2: Alt+F4
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
GV: Chương trình bảng tính có khả năng
rất ưu việt đó là tính tốn.
- Trong bảng tính ta có thể dùng các cơng
thức để thực hiện các phép tính.
GV: Lấy VD: 3 + 5
GV: Giới thiệu các phép toán. Mỗi phép
toán GV lấy 1 VD và lưu ý cho HS các ký
hiệu phép tốn.
+ Vị trí của các phép tốn trên bàn phím.
? Trong tốn học, ta có thứ tự thực hiện các
phép tính như thế nào?
GV: Lấy VD: {(12 + 5)-8}*2
GV: Yêu cầu HS quan sát H22 trong SGK.
GV: Vẽ hình minh hoạ lên bảng.
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn.</b>
- Trong bảng tính có thể sử dụng các phép
tính +, - , *, /, ^, % để tính tốn.
- Trong bảng tính cũng cần phải thực hiện
thứ tự phép tính:
+ Với biểu thức có dấu ngoặc: Ngoặc () <sub></sub>
{ }<sub></sub> ngoặc nhọn.
+ Các phép toán luỹ thừa -> phép nhân,
phép chia <sub></sub> phép cộng, phép trừ.
<b>2. Nhập công thức</b>
- Để nhập công thức vào 1 ô cần làm như
sau:
+ Nhập công thức
+ Nhấn Enter chấp nhận
4. Củng cố:
- Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
- Nêu các bước nhập cơng thức trên trang tính ?
5. Dặn dị:
- Xem trước cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
14 07 24/9/2010
Bài 3:
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i>HS hiểu được thế nào là địa chỉ công thức, địa chỉ ô.
<i>2. Kỹ Năng:</i> HS biết sử dụng địa chỉ cơng thức để thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, phần trăm trong tính tốn trên bảng EXEL đơn giản. HS biết
cách nhập thành thạo cơng thức trong ơ tính.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, các ví dụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu các kí hiệu phép tính trên trang
tính?
Nêu các bước nhập cơng thức trên
trang tính
+ : Cộng.
- : Trừ.
* : Nhân.
/ : Chia.
^ : Lũy thừa.
% : Phần trăm.
+ Chọn ô cần nhập công thức
+ Gõ dấu =
+ Nhập công thức
+ Nhấn Enter chấp nhận
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Trên thanh công thức hiển thị A1, em
hiểu công thức đó có nghĩa gì?
GV: u cầu thực hành:
Nhập các dữ liệu: A2=20; B3=18; Tính
trung bình cộng tại ô C3 = (20+18)/2.
? Nếu thay đổi dữ liệu ô A2, thì kết quả tại
ơ C3 như thế nào?
Như vậy, nếu dữ liệu trong ơ A2 thay đổi
thì ta phải nhập lại cơng thức tính ở ơ C3.
- Có 1 cách thay cho công thức =
( 20+18)/2 em chỉ cần nhập công thức =
( A2+B3)/2 vào ô C3, nội dung của ô C3 sẽ
được cập nhật mỗi khi nội dung các ô A2
<b>3. Sử dụng địa chỉ cơng thức</b>
Ví dụ:
A2 = 20
B3 = 18
Trung bình cộng tại C3:
* Chú ý
và B3 thay đổi.
- Yêu cầu HS thực hành theo nội dung trên.
(Cho HS thực hành nhiều lần theo cách
thay đổi dữ liệu ở các ô).
4. Củng cố:
- Nêu cách sử dụng địa chỉ trong cơng thức ?
5. Dặn dị:
- Xem bài thực hành.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
15 08 01/10/2013
Bài thực hành 3:
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh sử dụng công thức trên trang tính.
<i>2. Kĩ năng:</i> Học sinh biết nhập và sử dụng thành thạo các cơng thức tính tốn đơn giản
trên trang tính.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Chú ý cho HS: Nếu độ rộng của cột
quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài,
em sẽ thấy ký hiệu ## trong ô. Khi đó cần
tăng độ rộng của ơ.
- u cầu HS mở bảng tính Excel và sử
dụng cơng thức để tính các giá trị sau trên
trang tính:
GV: Quan sát q trình thực hiện của HS
và uốn nắn.
- Mở trang tính và nhập dữ liệu theo bảng sau:
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b>
<b>1</b> 5
<b>2</b> 8
<b>3</b>
<b>4</b> 12
<b>5</b>
<b>6</b>
(Đưa nội dung bài tập 3 trên bảng phụ)
? Đọc yêu cầu của bài.
? Nêu cách tính lãi suất hàng tháng, hàng
năm.
? Lập trang tính.
GV: Hướng dẫn HS lập cơng thức tính.
GV: Y/c HS: Mở bảng tính mới và lập
bảng điểm của em như bảng dưới đây.
Lập cơng thức để tính điểm tổng kết của
em theo từng môn học vào các ô tương ứng
trong cột G. (Chú ý điểm tổng kết là trung
bình cộng của các điểm kiểm tra sau khi đã
nhân hệ số).
<b>1. Bài 1</b>
a. 20+5; 20–15; 20x15; 20/15.
b. 20=15x4; (20+15)x4; 20+(15x4).
c. 144/6–3x5; 144/6–(3x5);
d. 152<sub>/4; (2+7</sub>2<sub>)/7</sub>
<b>2. Bài 2. </b>
<b>Tạo trang tính và nhập công thức</b>
<b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b>
1 =A1+5 =A1*5 = A1+B2 =A1*B2 =(A1+B2)*C4
2 =A1*C4 =B2-A1 =(A1+B2)-C4 =(A1+B2)/C4 =B2^A1-C4
3 =B2*C4 =(C4-A1)/B2 =(A1+B2)/2 =(B2+C4)/2 =(A1+B2*C4)/3
<b>3. Bài 3</b>
<b>Thực hành lập và sử dụng công thức</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b>
<b>1</b>
<b>2</b> Tiền gửi 5000000 Tháng Tiền trong sổ
<b>3</b> 1
<b>4</b> 2
<b>5</b> 3
<b>4. Bài tập 4</b>
<b>Thực hành lập bảng tính và sử dụng</b>
<b>cơng thức</b>
Bảng điểm của em
ST
T
Môn
học
KT
15’
KT 1 tiết
lần 1
KT 1 tiết
lần 2
KT
DT
K
1 Toán 8 7 9 10
3 L.Sử 8 8 9 7
4 Sinh 9 10 9 10
5 C.N 8 6 8 8
6 Tin 8 9 9 9
7 Văn 7 6 8 8
8 GDCD 8 9 9 9
4. Củng cố:
- Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
- Nêu các bước nhập cơng thức trên trang tính ?
5. Dặn dò:
- Xem trước cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
16 08
Bài thực hành 3:
<b>BẢNG ĐIỂM CỦA EM (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh sử dụng công thức trên trang tính.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Chú ý cho HS: Nếu độ rộng của cột
- u cầu HS mở bảng tính Excel và sử
dụng cơng thức để tính các giá trị sau trên
trang tính:
GV: Quan sát quá trình thực hiện của HS
và uốn nắn.
- Mở trang tính và nhập dữ liệu theo bảng sau:
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b>
<b>1</b> 5
<b>2</b> 8
<b>3</b>
<b>4</b> 12
<b>5</b>
<b>6</b>
(Đưa nội dung bài tập 3 trên bảng phụ)
? Đọc yêu cầu của bài.
? Nêu cách tính lãi suất hàng tháng, hàng
năm.
? Lập trang tính.
GV: Hướng dẫn HS lập cơng thức tính.
GV: Y/c HS: Mở bảng tính mới và lập
bảng điểm của em như bảng dưới đây.
Lập công thức để tính điểm tổng kết của
em theo từng mơn học vào các ô tương ứng
trong cột G. (Chú ý điểm tổng kết là trung
bình cộng của các điểm kiểm tra sau khi đã
nhân hệ số).
<b>1. Bài 1</b>
a. 20+5; 20–15; 20x15; 20/15.
b. 20=15x4; (20+15)x4; 20+(15x4).
c. 144/6–3x5; 144/6–(3x5);
d. 152<sub>/4; (2+7</sub>2<sub>)/7</sub>
<b>2. Bài 2. </b>
<b>Tạo trang tính và nhập cơng thức</b>
<b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b>
1 =A1+5 =A1*5 = A1+B2 =A1*B2 =(A1+B2)*C4
2 =A1*C4 =B2-A1 =(A1+B2)-C4 =(A1+B2)/C4 =B2^A1-C4
3 =B2*C4 =(C4-A1)/B2 =(A1+B2)/2 =(B2+C4)/2 =(A1+B2*C4)/3
<b>3. Bài 3</b>
<b>Thực hành lập và sử dụng công thức</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b>
<b>1</b>
<b>2</b> Tiền gửi 5000000 Tháng Tiền trong sổ
<b>3</b> 1
<b>4</b> 2
<b>5</b> 3
<b>6</b> 4
<b>7</b> 5
<b>8</b> 6
<b>9</b> 7
<b>10</b> 8
<b>11</b> 9
<b>12</b> 10
<b>13</b> 11
<b>14</b> 12
<b>4. Bài tập 4</b>
<b>Thực hành lập bảng tính và sử dụng</b>
<b>công thức</b>
Bảng điểm của em
ST
T
Môn
học
KT 1 tiết
lần 1
KT 1 tiết
lần 2
KT
HK
DT
K
1 Toán 8 7 9 10
2 V.Lý 8 8 9 9
3 L.Sử 8 8 9 7
4 Sinh 9 10 9 10
5 C.N 8 6 8 8
6 Tin 8 9 9 9
8 GDCD 8 9 9 9
4. Củng cố:
- Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính ?
- Nêu các bước nhập cơng thức trên trang tính ?
5. Dặn dị:
- Xem trước bài 4: “Sử dụng các hàm để tính tốn”.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
17 09 08/10/2010
Bài 4:
<b>SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>2. Kỹ năng:</i> HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX)
để tính tốn trên trang tính.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, các ví dụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu các kí hiệu phép tính trên trang
tính?
Nêu các bước nhập cơng thức trên
trang tính
+ : Cộng.
- : Trừ.
* : Nhân.
/ : Chia.
^ : Lũy thừa.
% : Phần trăm.
+ Chọn ô cần nhập công thức
+ Gõ dấu =
+ Nhập công thức
+ Nhấn Enter chấp nhận
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Giới thiệu về chức năng của Hàm cho
HS hiểu.
GV: Sử dụng tranh vẽ sẵn làm mẫu cho HS
quan sát.
GV: Lấy VD thực tế.
GV: Lấy VD nhập số trực tiếp từ bàn
phím.
GV: Lấy VD nhập theo địa chỉ ơ.
- Yêu cầu HS làm thử trên máy của mình.
GV: Chú ý cho HS cách nhập hàm như
nhập công thức trên bảng tính.
(Dấu – là ký tự bắt buộc)
<b>1. Hàm trong chương trình bảng tính</b>
- Hàm là công thức được định nghĩa từ
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính tốn
theo cơng thức.
Ví dụ1: Tính trung bình cộng của: 3 ,4, 5.
C1: Tính theo cơng thức thông thường:
=(3+4+5)/3
C2: Dùng hàm để tính:
=AVERAGE(3,4,5)
VD2: Tính trung bình cộng của 3 số trong
các ô A1, A5, A6:
=AVERAGE(A1,A5,A6)
<b>2. Cách sử dụng hàm</b>
- Chọn ô cần nhập
- Gõ dấu =
GV: Thao tác trên máy chiếu cho HS quan
sát.
- Gõ Enter.
4. Củng cố:
- Nêu cách sử dụng hàm trong trang tính ?
5. Dặn dò:
- Xem trước bài thực hành.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
18 09
Bài 4:
<b>SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức: </i>HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu
được tác dụng của hàm trong q trình tính tốn.
<i>2. Kỹ năng:</i> HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX)
để tính tốn trên trang tính.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, các ví dụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hàm là gì? Nêu cách sử dụng hàm? - Hàm là công thức được định nghĩa
từ trước. Hàm được sử dụng để thực
hiện tính tốn theo cơng thức.
- Chọn ô cần nhập
- Gõ dấu =
- Gõ hàm theo đúng cú pháp
- Gõ Enter.
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Giới thiệu một số hàm có trong bảng
tính.
GV: Vừa nói vừa thao tác trên màn chiếu
cho HS quan sát.
GV: Lưu ý cho HS: Có thể tính tổng của
các số hoặc tính theo địa chỉ ơ hoặc có thể
kết hợp cả số và địa chỉ ơ.
- Đặc biệt: Có thể sử dụng các khối ơ trong
cơng thức.
(Các khối ô viết ngăn cách nhau bởi dấu
“:”).
? Tự lấy VD tính tổng theo cách của 3 VD
trên.
GV: Quan sát HS thực hành và giải đáp
thắc mắc nếu có.
GV: Giới thiệu tên hàm và cách thức nhập
hàm
- Giới thiệu về các biến a,b,c trong các
trường hợp.
- Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành.
- Lấy VD minh hoạ và thực hành trên màn
<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng</b>
<b>tính</b>
<i><b>a. Hàm tính tổng</b></i>
- Tên hàm: SUM
- Cách nhập:
=SUM(a,b,c,…..)
Trong đó a,b,c,.. là các biến có thể là các
số, có thể là địa chỉ ơ tính. ( số lượng các
biến khơng hạn chế ).
VD1: =SUM(5,7,8) cho kết quả là: 20.
VD2: Giả sử ô A2 chứa số 5, ơ B8 chứa số
27, khi đó:
=SUM(A2,B8) được KQ: 32
=SUM(A2,B8,5) được KQ: 37
VD3: Có thể sử dụng các khối ơ trong cơng
thức tính.
=SUM(B1,B3,C6:C12)= B1+B3+C6+C7+
….+C12
<i><b>b. Hàm tính trung bình cộng</b></i>
- Tên hàm: AVERAGE
- Cách nhập:
=AVERAGE(a,b,c,….)
Trong đó a,b,c,.. là các biến có thể là các
số, có thể là địa chỉ ơ tính. ( số lượng các
VD1: =AVERGE(15,23,45) cho kết quả là:
( 15 + 23+ 45)/3.
chiếu cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành.
GV Giới thiệu tên hàm và cách thức nhập
hàm
- Giới thiệu về các biến a,b,c trong các
trường hợp.
- Lấy VD minh hoạ và thực hành trên màn
chiếu cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành.
VD3: Có thể kết hợp
=AVERAGE(B2,5,C3)
VD4: Có thể tính theo khối ô:
=AVERAGE(A1:A5,B6)=
(A1+A2+A3+A4+A5+B6)/6
<i><b>c. Hàm xác định giá trị lớn nhất</b></i>
- Mục đích: Tìm giá trị lớn nhất trong một
- Tên hàm: MAX
- Cách nhập:
=MAX(a,b,c,…)
<i><b>d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:</b></i>
- Mục đích: Tìm giá trị nhỏ nhất trong một
dãy số.
- Tên hàm: MIN
- Cách nhập:
=MIN(a,b,c,…)
4. Củng cố:
- Học sinh trả lời các câu hỏi từ 1-3 SGK/31.
5. Dặn dò:
- Xem bài thực hành. Thực hành trên máy tính nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
19 10
Bài thực hành 4:
<b>BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính tốn
<i>2. Kỹ Năng:</i> Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Đưa nội dung yêu cầu trên bảng phụ.
a) Nhập điểm thi các môn của lớp tương tự
như hình trên bảng phụ.
b) Sử dụng công thức thích hợp để tính
điểm trung bình của các bạn lớp em trong
cột điểm trung bình.
c) Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi
vào ơ dưới cùng của cột điểm trung bình.
d) Lưu bảng tính với tên bảng điểm của lớp
em.
GV: Yêu cầu học sinh mở bảng tính <i><b>Sổ</b></i>
<i><b>theo dõi thể lực </b></i>đã được lưu trong bài tập
4 của bài thực hành 2 và tính chiều cao
trung bình, cân nặng trung bình của các
bạn trong lớp em.
<b>1. Bài 1</b>
<b>Lập trang tính và sử dụng cơng thức</b>
<b>Bài 2 SGK/35</b>
So theo doi the luc
4. Củng cố:
- Nêu các bước nhập công thức trên trang tính ?
5. Dặn dị:
- Xem trước bài 4: “Sử dụng các hàm để tính tốn” (mục 3).
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
20 10
Bài thực hành 4:
<b>BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính tốn
<i>2. Kỹ Năng:</i> Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc trong
học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lạo
các kết quả đã tính trong bài tập 1 và so
sánh với cách tính bằng cơng thức.
b) Sử dụng hàm AVERAGE để tính điểm
trung bình tong mơn học của cả lớp trong
dịng điểm trung bình
c) Sử dụng hàm MAX, MIN để xác định
điểm trung bình cao nhất và điểm trung
bình thấp nhất.
GV: Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng
giá trị sản xuất của từng vùng đó theo năm
vào cột bên phảI và tính giá trị sản xuất
trung bình theo sáu năm theo từng ngành
sản xuất.
- Lưu bảng tính vơí tên <i>Gia tri san xuat</i>
<b>3. Bài 3</b>
<b>Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN</b>
= AVERAGE(a,b,c,….)
= MAX( a,b,c,….)
= MIN( a,b,c,….)
<b>Bài 4. Lập trang tính và sử dụng hàm</b>
<b>SUM</b>
4. Củng cố:
- Nêu cách nhập các hàm trên trang tính ?
5. Dặn dò:
- Xem trước bài 5: “Thao tác với bảng tính”.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
21 11 24/10/2010 01/11/2010 3,4,5 7/3,7/4,7/5
Bài tập:
<b>BÀI TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính tốn.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên.
<i>3. Thái độ:</i> Nghiêm túc, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, các ví dụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Kể tên và viết cách nhập các hàm đã
được học? a. Hàm tính tổng=SUM(a,b,c,…..)
b. Hàm tính trung bình cộng
=AVERAGE(a,b,c,….)
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
=MAX(a,b,c,…)
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
=MIN(a,b,c,…)
2,5
2,5
2,5
2,5
3. Bài tập:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Đưa nội dung yêu cầu trên bảng màn
chiếu.
a) Nhập điểm thi các mơn của lớp tương tự
như hình trên màn chiếu ( Lập danh sách
15 HS ).
? Sử dụng công thức tính trực tiếp để tính
cột điểm trung bình
? Sử dụng hàm AVERAGE để tính cột
điểm trung bình
? So sánh kết quả của hai cách tính
Lưu bảng tính với tên bảng điểm của lớp
em.
GV: Yêu cầu học sinh sử dụng bảng tính
trong bài tập 1.
a) (Thay cột Điểm trung bình = cột tổng
điểm)
+ Tính tổng điểm 3 mơn tốn + Lý + Ngữ
văn của từng học sinh
b) Thêm cột điểm lớn nhất và cột điểm nhỏ
nhất:
Sử dụng hàm MAX, MIN để tìm điểm lớn
nhất và điểm nhỏ nhất
GV: Lần lượt kiểm tra các nhóm thực hành
trên máy và sửa chữa chỗ sai nếu có.
<b>1. Bài 1:</b>
<b> Lập trang tính và sử dụng cơng thức</b>
<b>2. Bài 2: Lập trang tính và sử dụng hàm</b>
<b>3. Bài 3</b>
Tìm điểm trung bình của cả lớp của cả 3
mơn ( Tốn, Lý, Văn)
4. Củng cố:
- ? Nêu công thức tính tổng?
5. Dặn dị:
- Ơn lại 4 hàm đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Tiết sau Kiểm tra 1 tiết.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
22 11 24/10/2010 04/11/2010 3 7/4
06/11/2010 1,4 7/3,7/5
Bài kiểm tra:
<i>1. Kiến thức:</i> Kiểm tra chất lượng các kiến thức từ bài 1 đến bài 5.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính.
<i>3. Thái độ:</i> Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. Nội dung kiểm tra:</b>
<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
Môn: Tin học – Lớp 7 (Chương I)
<b>Câu 1: Địa chỉ ô nào là đúng ?</b>
a) AA b) 50B c) E5 d) 120
<b>Câu 2: Công thức nào sau đây không đúng ?</b>
a) =SUM(A1.B2) c) =SUM(A1,B2)
b) =SUM(A1:B2) d) =SUM(B2,A1)
<b>Câu 3: Phần mềm TypingTest có mấy trị chơi ?</b>
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
<b>Câu 4: Một bảng tính có bao nhiêu trang tính ?</b>
a) 2 b) 3 c) 4 d) nhiều trang
<b>Câu 5: Trong hình dưới đây, địa chỉ khối nào đúng ?</b>
a) B3,G6 b) B3:G6 c) B3;G6 d) B3G6
<b>Câu 6: Hàm nào sau đây dùng để tính trung bình cộng ?</b>
a) =SUM(a,b,c,…) c) =MAX(a,b,c,…)
b) =AVERAGE(a,b,c,…) d) =MIN(a,b,c,…)
<b>II. Tự luận:</b> <b>(7đ)</b>
<b>Bài 1: Cho trang tính có nội dung sau:</b> (6đ)
B C D E F G
1 Họ và tên Toán Văn Anh Tổng số điểm Điểm trung bình
2 Lý Kim Anh 10 8 10 (CT1) (CT2)
3 Nguyễn Thị Lan 9 7 8
4 Hoàng Văn Lâm 3 5 7
5 Hứa Tuyết Ngân 8 5 7
6
a) Hãy viết cơng thức (hoặc hàm) tính ô F2 (sử dụng địa chỉ ô hoặc khối) ?
b) Hãy viết cơng thức (hoặc hàm) tính ơ G2 (sử dụng địa chỉ ô hoặc khối) ?
c) Hãy cho biết kết quả của cách nhập hàm sau: =SUM(C5,E5)
d) Hãy cho biết kết quả của cách nhập hàm sau: =AVERAGE(C4:E4)
e) Hãy cho biết kết quả của cách nhập hàm sau: =MAX(C2:C5)
f) Hãy cho biết kết quả của cách nhập hàm sau: =MIN(D2:D5)
<b>Bài 2: Nêu các thao tác để khởi động chương trình Excel ? (máy tính đã bật sẳn) (1đ)</b>
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng <b>Tổng</b>
Thấp Cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
- Địa chỉ ô 1 1
0,5 0,5
- Nhập công thức, hàm 2 4 2
1
4 4
6 7
- Phần mềm học tập
TypingTest
1
0,5 0,5
- Trang tính 1
0,5 0,5
- Địa chỉ khối 1 1
0,5 0,5
- Thao tác 1 1 1
1 1
Tổng 1 0,5 1,5 6 1 10
<b>I. Trắc nghiệm: </b> <b>(3đ)</b>
Câu 1: c)
Câu 2: a)
<b>II. Tự luận:</b> <b>(7đ)</b>
<b>Bài 1:</b> (3đ)
a) =SUM(C2:E2)
b) =AVERAGE(C2:E2)
c) 15
d) 5
e) 10
f) 5
<b>Bài 2:</b>
<i>Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 2010</i>
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
<i>Biên Hòa, ngày 20 tháng 10 năm 2010</i>
KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
<b>Trần Thị Phương Giang</b>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
23 12 31/10/2010 08/11/2010 3,4,5 7/3,7/4,7/5
Bài:
<b>HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Thao tác đước các thao tác: xem, di chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ.
<i>3. Thái độ:</i> Thái độ tập trung, hứng thú học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy, phần mềm.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV : Giới thiệu phần mềm Earth Explorer
là một phần mềm chuyên dùng để tra cứu
bản đồ thế giới.
- Phần mềm sẽ cung cấp cho chúng ta bản
đồ trái đất cùng toàn bộ 250 quốc gia và
vùng lãnh thổ trên tồn thế giới. Phần mềm
GV: Để khởi động 1 chương trình ta làm
như thế nào?
? Các em thấy gì trên màn hình?
GV: Giới thiệu các thành phần có trong
cửa sổ của màn hình Earth Explorer.
GV: Giới thiệu và hướng dẫn học sinh với
các nút lệnh để điều khiển trái đất trong
phần mềm quay theo các hướng qui định.
GV: Giới thiệu và hướng dẫn học sinh với
các nút lệnh để phóng to, thu nhỏ và di
chuyển bản đồ trong phần mềm.
- Hình ảnh trái đất với bản đồ địa hình chi
tiết nằm giữa màn hình.
- Thanh trạng thái.
- Bảng thơng tin các quốc gia trên thế giới.
<b>3. Quan sát bản đồ bằng cách cho trái đất tự</b>
<b>quay</b>
- Xoay từ trái sang phải.
<b>4. Phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển bản đồ</b>
<i>(Hình các nút lệnh xem trực tiếp trên máy tính)</i>
4. Củng cố:
- Các thao tác chính để quan sát bản đồ.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị cho giờ thực hành tiếp theo.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
24 12 31/10/2010 11/11/2010 3 7/4
13/11/2010 1,4 7/3,7/5
Bài:
<b>HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Thao tác đước các thao tác: xem, di chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay
đổi thông tin trên bản đồ.
<i>3. Thái độ:</i> Thái độ tập trung, hứng thú học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy, phần mềm.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Yêu cầu học sinh khởi động phần
mềm.
- Giới thiệu cho học sinh các nút lệnh trên
thanh bảng chọn.
- Yêu cầu học sinh sử dụng các nút lệnh
cho trái đất tự xoay từ trái sang phải, từ
phải sang trái, từ trên xuống dưới, từ dưới
- Yêu cầu học sinh chọn nước Việt Nam và
sử dụng nút phóng to, thu nhỏ để quan sát.
- Làm ẩn, hiện các quần đảo, núi, đường
sông, đường biên giới của Việt Nam và
cho nhận xét.
GV: Yêu cầu học sinh dùng lệnh để di
chuyển bản đồ (thao tác kéo thả chuột).
- Yêu cầu học sinh lựa chọn các quốc gia ở
khu vực Đông Nam Á.
- Tìm thủ đơ và thành phố của các nước và
đọc tên.
- Phóng to bản đồ từng quốc gia để quan
sát cụ thể hơn.
GV: Hướng dẫn học sinh thao tác để dịch
chuyển nhanh tới một quốc gia.
<i>(Trực tiếp trên bản đồ)</i>
<b>2. Di chuyển </b>
<i>(Trực tiếp trên bản đồ)</i>
4. Củng cố:
- Các thao tác chính để quan sát bản đồ.
5. Dặn dị:
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị cho giờ thực hành tiếp theo.
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
25 13 07/11/2010 15/11/2010 3,4,5 7/3,7/4,7/5
Bài thực hành:
<b>HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm
<i>2. Kỹ Năng:</i> Thao tác đước các thao tác: xem, di chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay
đổi thơng tin trên bản đồ, đo khoảng cách giữa 2 địa điểm và tìm kiếm thông tin trên bản đồ.
<i>3. Thái độ:</i> Nghiêm túc trong buổi thực hành. Thái độ tập trung, hứng thú học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv: Giới thiệu trên bản đồ địa hình chúng
ta có thể xem các thơng tin như tên các
quốc gia, các thành phố, các hòc đảo trên
biển.
Gv: Giới thiệu cho học sinh cách đặt các
chế độ thể hiện trên bản đồ của cá đường
biên giới, các con sông, cácbờ biển.
Gv: Giới thiệu học sinh thao tác để tính
khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ.
? Khi ta chọn 2 địa điểm cần đo thì trên
bản đồ sẽ xuất hiện gì?
- Cho học sinh làm ví dụ trên máy với việc
<b>1. Xem thông tin trên bản đồ</b>
<b>2. Tính khoảng cách giữa 2 vị trí trên</b>
<b>bản đồ</b>
đo khoảng cách từ Quảng Ninh đến Hà
Gv: Đưa ra một số yêu cầu cho học sinh
thực hành với các thao tác.
- Để các em so sánh với nhau.
- Nhận xét và đưa ra kết quả đúng nhất.
ản đồ.
* Chú ý: Khoảng cách đo được là khoảng
cách tính theo đường chim bay và chỉ là
khoảng cách tương đối.
4. Củng cố:
- Giáo viên nhận xét giờ thực hành, đánh giá ý thức làm bài của từng máy.
5. Dặn dị:
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện. Chuẩn bị cho giờ thực hành tiếp theo.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
26 13 07/11/2010 18/11/2010 3 7/4
20/11/2010 1,4 7/3,7/5
Bài thực hành:
<b>HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Học sinh hiểu được ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm.
<i><b>2. Kỹ Năng:</b></i> Thành thạo các thao tác: Cách đo khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ
và tìm kiếm thơng tin trên bản đồ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Nghiêm túc trong buổi thực hành. Thái độ tập trung, hứng thú học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Phòng máy, phần mềm.
- HS: Xem trước bài học.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Yêu cầu học sinh bật máy tính và khởi
động phần mềm Earth Explorer.
? Để hiện tên các nước Châu Á ta làm như
thế nào?
- Yêu cầu học sinh thể hiện ở bản đồ các
<b>1. Thực hành xem bản đồ</b>
<b>2. Đo khoảng cách</b>
- Di chuyển chuột đến vùng cần đo.
- Nháy chuột nút Measure.
nước Châu Á.
- Yêu cầu học sinh xem thông tin chi tiết
của nước Việt Nam.
? Để chọn được vị trí của nước Việt Nam
ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh cho hiện tên, thủ đô,
các con sông, đường bờ biển, các đảo của
Việt Nam.
GV: Hướng dẫn học sinh xem các thơng
tin về diện tích, dân số của một nước.
- u cầu học sinh xem thơng tin về diện
tích và dân số của Việt Nam tại một mốc
nào đó và cho kết quả tìm được.
- Yêu cầu học sinh cho hiện tên các thành
? Để tính khoảng cách giữa Hà Nội và Bắc
Kinh ta làm như thế nào?
Đưa ra thêm một số cặp địa danh để học
sinh thực hành việc đo khoảng cách giữa 2
địa điểm.
4. Củng cố:
- Nhắc lại tất cả các thao tác với Earth Explorer.
- Nhận xét hkả năng tiếp thu và thực hành hiệu quả của học sinh.
5. Dặn dị:
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị đọc trước cho bài 5.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
27 14
Bài 5:
<b>THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Hướng dẫn cho HS cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của
hàng, đồng thời giới thiệu khi nào thì thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng.
<i>2. Kỹ Năng:</i> HS biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng và biết thêm
cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng.
<i>3. Thái độ:</i> Thấy được tác dụng của của bảng tính trong trong cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
GV: Đưa tình huống: khi nhập vào trang
tính xuất hiện các trường hợp như hình
minh hoạ. (GV treo bảng phụ).
+ Cột <i><b>Họ Tên</b></i> và cột điểm trung bình q
hẹp.
+ Dịng q hẹp
- GV thao tác các tình huống vừa đưa ra và
<b>1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao</b>
<b>của hàng</b>
cách giải quyết.
- Yêu cầu HS tự tạo ra tình huống và thao
tác nhiều lần.
- GV đưa ra tình huống cần phải chèn thêm
cột hoặc hàng trên màn chiếu. (Chèn thêm
cột <i><b>Giới tính</b></i> bên cạnh cột <i><b>Họ tên)</b></i>
- Chèn thêm một hành để tạo khoảng cách
như hình minh hoạ.
- GV giới thiệu cách làm bằng menu lệnh
hoặc dùng chuột, hoặc dùng bàn phím.
- Chú ý: Khi xố cột hoặc xoá hàng, các
cột bên phải được đẩy sang trái, các hàng
phía dưới được đẩy lên trên.
- Kéo thả sang phải, trái/lên, xuống để mở
rộng hoặc thu hẹp độ rộng hoặc chiều cao
theo ý muốn.
<i>* Chú ý:</i> Nháy đúp chuột trên vạch phân
cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng
<b>2. Chèn thêm hoặc xố cột và hàng</b>
<i><b>a) Chèn thêm cột hoặc hàng</b></i>
+ Để chèn thêm cột:
- Chọn một cột
- Insert Columns
+ Để chèn thêm hàng:
- Chọn một hàng
- Insert Rows
<i><b>b) Xoá cột hoặc hàng</b></i>
- Chọn cột hoặc hàng cần xoá
- Chuột phải Delete
4. Củng cố:
- Yêu cầu học sinh tự tạo một danh sách học sinh gồm 15 em, với các cột Stt, Họ tên,
ngày sinh, điểm toán, điểm văn.
- Thêm một cột điểm lý bên cạnh điểm toán
- Thêm một hàng để tạo khoảng cách từ HS thứ nhất với phần phía trên
- Xố hàng của HS ở vị trí 13
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện
- Làm bài tập 1, 2, 3 SGK/44
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
28 14
Bài 5:
<b>THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Hướng dẫn cho học sinh cách sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép
công thức.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Học sinh biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên.
<i>3. Thái độ:</i> Thấy được tác dụng của của bảng tính trong trong cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách
chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa
hàng ?
Chọn cột Insert Columns
Chọn hàng Insert Rows
Chọn cột Edit Delete
Chọn hàng Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
GV: Đưa tình huống cần sao chép dữ liệu
trong một ô hoặc một khối ô.
- Chèn thêm một hành để tạo khoảng cách
như hình minh hoạ.
- GV thao tác cụ thể cách sao chép nhiều
lần cho HS quan sát.
<b>3. Sao chép và di chuyển dữ liệu</b>
<i>a) Sao chép nội dung ơ tính</i>
(Sử dụng các nút lệnh: <i><b>Copy, Cut, Paste)</b></i>
- Chọn ơ hoặc khối ơ có thơng tin cần sao
chép.
- Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
- GV giới thiệu cách làm bằng menu lệnh
hoặc dùng chuột, hoặc dùng bàn phím.
- Di chuyển nội dung của ơ tính khác với
sao chép nội dung của ô tính ( GV lấy VD
cho HS quan sát sự khác nhau) <sub></sub> Khi di
chuyển nội dung thì đến ơ tính khác thì nội
dung ở ơ ban đầu sẽ bị xoá
GV yêu cầu HS thao tác nhiều lần việc sao
chép và di chuyển trên bảng tính.
- Chú ý: Khi xoá cột hoặc xoá hàng, các
cột bên phải được đẩy sang trái, các hàng
phía dưới được đẩy lên trên.
- Xét VD: (GV minh hoạ trên màn chiếu
Ơ A5 có số 200
Ơ D1 có số 150
B3 có cơng thức = A5+D1
-> Nếu sao chép cơng thức ở ô B3 và dán
vào ô C6 ta thấy trong ơ C6 có cơng thưc =
B8+E4 ( Tức là cơng thức đã bị điều chỉnh)
<i><b>Như vậy: </b></i>
+ ở hình 1, A1 và D5 được xác định quan
hệ tương đối về vị trí của các địa chỉ trong
cơng thức so với ơ B3
+ Trong hình 2, ở ơ đích C6, sau khi sao
chép, quan hệ tương đối về vị trí này được
giữ nguyên bằng việc điều chỉnh A5 thành
B8 và D1 thành E4.
vào.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
<i>b) Di chuyển nội dung ơ tính</i>
- Chọn ơ hoặc các ô thông tin cần chuyển.
- Nháy nút <i><b>Cut</b></i> trên thanh công cụ
- Chọn ô cần đưa thông tin di chuyển đến.
- Nháy nút <i><b>Paste </b></i>trên thanh công cụ.
<b>4. Sao chép cơng thức</b>
<i>a) sao chép nội dung các ơ có cơng thức</i>
<i>- Khi sao chép một ơ có nội dung là công</i>
<i>thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều</i>
<i>chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về</i>
<i>vị trí so với ơ đích.</i>
<i>b) Di chuyển nội dung các ơ có cơng thức</i>
- Ta có thể di chuyển bằng các nút lệnh Cut
và Paste và các địa chỉ trong công thức
không bị điều chỉnh (công thức được sao
chép y nguyên).
4. Củng cố:
- Hãy nêu cách sao chép nội dung ơ tính, cách di chuyển nội dung ô tính ?
- Hãy nêu cách sao chép nội dung các ơ có cơng thức, cách di chuyển nội dung các ơ
có cơng thức ?
5. Dặn dị:
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
29 15
Bài thực hành 5:
<b>CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh được thao tác để điểu chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của
hàng; các thao tác về hàng và cột trên một trang tính; Thực hiện các thao tác sao chép và di
chuyển dữ liệu.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Học sinh biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên.
<i>3. Thái độ:</i> Học sinh thấy được ứng dụng của bảng biểu trong sử dụng tin học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ.
- HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hs1:
Hãy nêu cách điều chỉnh độ rộng
cột? Cách điều chỉnh độ cao hàng?
Hs2:
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách
chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa
hàng ?
- Chọn cột Đưa con trỏ vào vạch
ngăn cách hai cột hoặc hai dòng
Kéo thả sang phải, trái hoặc lên,
xuống để mở rộng hoặc thu hẹp độ
rộng cột, độ cao hàng.
- Nháy đúp chuột trên vạch phân
cách cột hoặc hàng để tự điều chỉnh
độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít
với dữ liệu có trong cột và hàng đó.
Chọn cột Insert Columns
Chọn hàng Insert Rows
Chọn cột Edit Delete
Chọn hàng Edit Delete
5
5
5
5
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Yêu cầu học sinh khởi động chương
<i>Bang diem lop em </i>đã được lưu trong bài
thực hành 4.
a) Chèn thêm cột trống vào trước cột D
(Vật Lý) để nhập điểm môn Tin học như
minh hoạ bảng phụ.
b) Chèn thêm các hàng trống và thực hiện
các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ
cao của hàng để có trang tính tương tự như
hình 48a (Bảng phụ).
c) Trong các ô của cột G (Diem trung
<b>binh) có cơng thức tính điểm trung bình</b>
của học sinh. Hãy kiểm tra cơng thức trong
các ơ đó để biết sau khi chèn thêm một cột,
cơng thức có cịn đúng không? điều chỉnh
lại công thức cho đúng.
d) Di chuyển dữ liệu trong các ơ cột thích
hợp để có trang tính như hình 48b. Lưu
bảng tính của em.
- Tiếp tục sử dụng bảng tính <i>Bang diem</i>
<i>lop em</i>
a) Di chuển dữ liệu trong cột D (Tin hoc)
tạm thời sang cột khác và xoá cột D.
- Sử dụng hàm thích hợp để tính điểm
trung bình ba mơn học (tốn, Vật lý, Ngữ
Văn) của bạn đầu tiên trong ơ F5 và sao
sao chép cơng thức để tính điểm trung bình
của các bạn cịn lại.
b) Chèn thêm cột mới vào cột E (Ngữ văn)
và sao chép dữ liệu từ cột lưu tạm thời
(điểm Tin hoc) vào cột mới được chèn
thêm.
Kiểm tra cơng thức trong cột Điểm trung
bình có cịn đúng khơng? Từ đó rút ra kết
luận thêm về ưu điểm của việc sử dụng
hàm thay vì sử dụng cơng thức.
c) Chèn thêm cột mới vào cột Điểm trung
bình và nhập dữ liệu để có trang tính như
hình 49.
Kiểm tra tính đúng đắn của công thức
trong cột điểm trung bình và sửa cơng thức
cho phù hợp.
Hãy rút ra kết luận khi nào chèn thêm cột
mới, công thức vẫn đúng.
chèn thêm hàng và cột, sao chép và di
chuyển dữ liệu.
<b>a)</b>
b)
<b>2. Bài 2 SGK/46</b>
Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của
cơng thức khi chèn, thêm cột mới
Đóng bảng tính nhưng khơng lưu.
4. Củng cố:
- Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng? Thao tác cụ thể trên máy
tính.
5. Dặn dị:
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy
30 15
Bài thực hành 5:
<b>CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh được thao tác để điểu chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của
hàng; các thao tác về hàng và cột trên một trang tính; Thực hiện các thao tác sao chép và di
chuyển dữ liệu.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Học sinh biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên.
<i>3. Thái độ:</i> Học sinh thấy được ứng dụng của bảng biểu trong sử dụng tin học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy, bảng phụ.
- HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hs1:
Hãy nêu cách sao chép nội dung ơ
tính, cách di chuyển nội dung ơ tính?
Hs2:
Hãy nêu cách sao chép nội dung các
ơ có cơng thức, cách di chuyển nội
dung các ơ có cơng thức?
<i>Sao chép:</i>
- Chọn ơ hoặc khối ơ có thơng tin
cần sao chép.
- Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
- Chọn ô cần đưa thông tin được sao
chép vào.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
<i>Di chuyển:</i>
- Chọn ô hoặc các ô thông tin cần
chuyển.
- Nháy nút <i><b>Cut</b></i> trên thanh công cụ
- Chọn ô cần đưa thông tin di
chuyển đến.
- Nháy nút <i><b>Paste </b></i>trên thanh công cụ.
5
5
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
a) Tạo trang tính mới với nội dung như
hình 50.
b) Sử dụng hàmh hoặc cơng thức thích hợp
trong ơ D1 để tính tổng các số trong các ơ
A1, B1 và C1
c) Sao chép công thức trong ô D1 vào các
ô: D2; E1; E2 và E3.
- Quan sát các kết quả nhận được và giải
thích?
- Di chuyển cơng thức trong ô D1 vào ô G1
và công thức trong ô D2 vào ô G2 Quan
sát kết quả nhận được và rút ra nhận xét
của em.
d) Ta nói rằng sao chép nội dung của một ô
(Hay một khối ô) vào một khối có nghĩa
rằng sau khi chọn các ơ và nháy nút copy,
ta chọn khối đích trước khi nháy nút Paste.
? Quan sát các kết quả nhận được và rút ra
nhận xét của em.
<b>3. Bài 3 SGK/47</b>
Thực hành sao chép và di chuyển công
thức và dữ liệu
<i>Tạo trang tính</i>
<b>4. Bài 4 SGK/48</b>
Thực hành chèn và điều chỉnh độ rộng của
cột, chiều cao của hàng.
4. Củng cố:
- Hãy nêu cách sao chép nội dung ơ tính, cách di chuyển nội dung ơ tính ?
- Hãy nêu cách sao chép nội dung các ơ có cơng thức, cách di chuyển nội dung các ơ
có cơng thức ?
5. Dặn dị:
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
<i>Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 2010</i>
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
<b>Trần Thị Phương Giang</b>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
31 16 28/11/2010 06/12/2010 3,4,5 7/3,7/4,7/5
Bài tập:
<b>BÀI TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh và việc sử dụng các hàm để
tính tốn.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Thực hiện được các phép toán bằng cách sử dụng hàm, công thức.
<i>3. Thái độ:</i> Học sinh thấy được lợi ích của việc sử dụng hàm và cơng thức trong tính
tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách
chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa
hàng ?
Chọn cột Insert Columns
Chọn hàng Insert Rows
Chọn cột Edit Delete
Chọn hàng Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Ra yêu cầu đề bài.
GV : Gọi 1 học sinh lên bảng, chuyển các
- u cầu học sinh mở máy và làm bài.
GV: Đưa ra kết quả:
<b>1. Bài 1</b>
Sử dụng cơng thức tính các giá trị sau
a) 152<sub> :4</sub>
b) (2 + 7)2<sub>: 7</sub>
c) (32 - 7)2<sub> - (6 + 5)</sub>3
d) (188 - 122<sub>) :7</sub>
<b>2. Bài 2</b>
a) 56.12
b) 11.57
c) -706
d) 4425.143
GV: Ra yêu cầu bài 2 trên bảng phụ.
- Hướng dẫn học sinh các cách làm của
từng phần yêu cầu.
* Gợi ý:
HS sử dụng các hàm sau:
SUM
AVERAGE
MAX
MIN
Bảng điểm lớp 7A
2 Stt Họ tên Toán Tin NV TĐ ĐTB
3 1 An 8 7 8 ? ?
4 2 Bình 10 9 9 ? ?
5 3 Khán
h
8 6 8 ? ?
6 4 Vân 7 8 6 ? ?
7 5 Hoa 9 9 9 ? ?
a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB của
các học sinh trên.
b) Sử dụng hàm Max, Min để tính TĐ,
ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất.
c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột cho
phù hợp.
d) Thê cột Lý và cho điểm vào. Nhận xét
gì về kết quả tổng điểm?
4. Củng cố:
- Nhắc lại các bước sử dụng công thức.
- Hãy nêu cách sao chép nội dung ơ tính, cách di chuyển nội dung ơ tính ?
- Hãy nêu cách sao chép nội dung các ơ có cơng thức, cách di chuyển nội dung các ơ
có cơng thức ?
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra thực hành.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
32 16 28/11/2010 09/12/2010 3 7/4
11/12/2010 1,4 7/3,7/5
Bài kiểm tra:
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Kiểm tra chất lương các thao tác từ bài 1 đến bài 5.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính.
<i>3. Thái độ:</i> Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy, đề bài.
- HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
3. Bài Kiểm tra:
<b>Đề bài</b>
<b>Bài 1</b>
Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau:
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b>
<b>1</b> <b>Stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Toán</b> <b>Lý</b> <b>Văn</b> <b>ĐTB</b>
<b>2</b> 1 Đinh Hoàng An 8 7 8
<b>3</b> 2 Lê Hoài An 9 10 10
<b>4</b> 3 Phạm Như Anh 8 6 8
<b>5</b> 4 Phạm Thanh Bình 8 8 9
<b>6</b> 5 Nguyễn Linh Chi 7 6 8
<b>7</b> 6 Vũ Xuân Cương 10 9 9
<b>8</b> 7 Trần Quốc Đạt 8 8 9
<b>9</b> 8 Nguyễn Anh Duy 8 9 9
9 Nguyễn Trung Dũng 8 8 7
10 Trần Hoàng Hà 8 7 8
(<i>H1</i>)
a) Nhập điểm thi các mơn như minh hoạ trong hình.
b) Tính điểm trung bình bằng cơng thức thích hợp vào cột ĐTB.
c) Lưu bảng tính với tên <i>Bang diem cua em.</i>
a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách
tính bằng cơng thức.
b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng mơn học của cả lớp trong dòng ĐTB.
c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.
<b>Bài 3</b>
a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới.
b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có
trang tính như hình <i>H2</i>.
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>
<b>1</b> <b>Stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Toán</b> <b>Tin</b> <b>Lý</b> <b>Văn</b> <b>ĐTB</b>
<b>2</b> 1 Đinh Hoàng An 8 8 7 8 7.7
<b>3</b>
<b>4</b> 2 Lê Hoài An 9 10 10 10 9.7
<b>5</b> 3 Phạm Như Anh 8 8 6 8 7.3
<b>6</b> 4 Phạm Thanh Bình 8 9 8 9 8.5
<b>7</b> 5 Nguyễn Linh Chi 7 9 6 8 7.5
<b>8</b> 6 Vũ Xuân Cương 10 10 9 9 9.5
<b>9</b> 7 Trần Quốc Đạt 8 9 8 9 8.5
<b>10</b>
<b>11</b> 8 Nguyễn Anh Duy 8 7 9 6 7.5
<b>12</b> 9 Nguyễn Trung Dũng 8 9 8 7 7.7
<b>13</b> 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5
<i>(H2)</i>
<i>c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình</i> H3.
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>
<b>1</b> <b>Stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Toán</b> <b>Tin</b> <b>Lý</b> <b>Văn</b> <b>ĐTB</b>
<b>2</b> 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 8 7.7
<b>3</b>
<b>4</b> 2 Lê Hoài An 10 10 10 9 9.7
<b>5</b> 3 Phạm Như Anh 8 6 8 8 7.3
<b>6</b> 4 Phạm Thanh Bình 9 8 9 8 8.5
<b>7</b> 5 Nguyễn Linh Chi 8 6 9 7 7.5
<b>8</b> 6 Vũ Xuân Cương 9 9 10 10 9.5
<b>9</b> 7 Trần Quốc Đạt 9 8 9 8 8.5
<b>10</b>
<b>11</b> 8 Nguyễn Anh Duy 6 9 7 8 7.5
<b>12</b> 9 Nguyễn Trung Dũng 7 8 9 8 7.7
<b>13</b> 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5
4. Củng cố:
5. Dặn dị:
- Ơn lại các kiến thức đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
33 17 05/12/2010 13/12/2010 3,4,5 7/3,7/4,7/5
Bài Ôn tập:
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều
chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
<i>3. Thái độ:</i> Nghiêm túc, tập trung, chú ý.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách
chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa
hàng ?
Chọn cột Insert Columns
Chọn hàng Insert Rows
Chọn cột Edit Delete
Chọn hàng Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý
thuyết cơ bản đã học trong chương trình
- Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt
giải đáp các chủ đề lý thuyết đó.
GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng
dẫn học sinh làm bài.
- Để học sinh làm bài.
<b>1. Lý thuyết</b>
<b>- Các thao tác khởi động Excel</b>
<b>- Các thành phần trên cửa sổ của Excel</b>
<b>- Các bước nhập công thức</b>
<b>- Cú pháp của các hàm</b>
SUM
GV: Đưa ra đáp án.
-1, 2, -6, 1, 1, 1.
GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học tập
cho học sinh).
- Hướng dẫn học sinh làm.
<b>2. Bài tập</b>
<i>a) Bài 1</i>
Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4,
3. Em hãy cho biết kết quả của các phép
tính:
=SUM(A1,B1)
=SUM(A1,B1,B1)
=SUM(A1,B1,-5)
=SUM(A1,B1,2)
<i>b) Bài tập 2</i>
- Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX,
MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nông
nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ.
<b>1</b> <b>Năm NNghiệp</b> <b>CNghiệp</b> <b>DVụ</b> <b>Tổng</b>
<b>2</b> <b>2001</b> 164031 542155 104945 ?
<b>3</b> <b>2002</b> 170366 70499 126381 ?
<b>4</b> <b>2003</b> 174927 136165 139721 ?
<b>5</b> <b>2004</b> 188045 159752 157753 ?
<b>6</b> <b>GTTB</b> ? ? ? ?
<b>7</b> <b>GTLN</b> ?
<b>8</b> <b>GTNN</b> ?
- Lưu bảng với tên <i>Gia tri san xuat.</i>
4. Củng cố:
- Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính tốn.
- Nhận xét giốno tập của học sinh.
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
34 17 05/12/2010 16/12/2010 3 7/4
18/12/2010 1,4 7/3,7/5
Bài Ôn tập:
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều
chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
<i>3. Thái độ:</i> Nghiêm túc, tập trung, chú ý.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách
chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa
hàng ?
Chọn cột Insert Columns
Chọn hàng Insert Rows
Chọn cột Edit Delete
Chọn hàng Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý
thuyết cơ bản đã học trong chương trình
học kỳ I.
- Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt
giải đáp các chủ đề lý thuyết đó.
GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng
dẫn học sinh làm bài.
- Để học sinh làm bài.
GV: Đưa ra đáp án.
<b>1. Lý thuyết</b>
<b>- Các thao tác khởi động Excel</b>
<b>- Các thành phần trên cửa sổ của Excel</b>
<b>- Các bước nhập công thức</b>
<b>- Cú pháp của các hàm</b>
SUM
-1, 2, -6, 1, 1, 1.
GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học tập
cho học sinh).
- Hướng dẫn học sinh làm.
<i>a) Bài 1</i>
Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4,
3. Em hãy cho biết kết quả của các phép
=SUM(A1,B1)
=SUM(A1,B1,B1)
=SUM(A1,B1,-5)
=SUM(A1,B1,2)
<i>b) Bài tập 2</i>
- Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX,
MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nơng
nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ.
<b>1</b> <b>Năm NNghiệp</b> <b>CNghiệp</b> <b>DVụ</b> <b>Tổng</b>
<b>2</b> <b>2001</b> 164031 542155 104945 ?
<b>3</b> <b>2002</b> 170366 70499 126381 ?
<b>4</b> <b>2003</b> 174927 136165 139721 ?
<b>5</b> <b>2004</b> 188045 159752 157753 ?
<b>6</b> <b>GTTB</b> ? ? ? ?
<b>7</b> <b>GTLN</b> ?
<b>8</b> <b>GTNN</b> ?
- Lưu bảng với tên <i>Gia tri san xuat.</i>
4. Củng cố:
- Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính tốn.
- Nhận xét giốno tập của học sinh.
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<i>Biên Hòa, ngày 16 tháng 12 năm 2010</i>
KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
35 18 12/12/2010 20/12/2010 3,4,5 7/3,7/4,7/5
Bài Ôn tập:
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều
chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách
chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa
hàng ?
Chọn cột Insert Columns
Chọn hàng Insert Rows
Chọn cột Edit Delete
Chọn hàng Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý
thuyết cơ bản đã học trong chương trình
học kỳ I.
- Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt
giải đáp các chủ đề lý thuyết đó.
GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng
dẫn học sinh làm bài.
- Để học sinh làm bài.
GV: Đưa ra đáp án.
-1, 2, -6, 1, 1, 1.
<b>1. Lý thuyết</b>
<b>- Các thao tác khởi động Excel</b>
<b>- Các thành phần trên cửa sổ của Excel</b>
<b>- Các bước nhập công thức</b>
<b>- Cú pháp của các hàm</b>
SUM
AVERAGE
MAX
MIN
<b>2. Bài tập</b>
<i>a) Bài 1</i>
GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học tập
cho học sinh).
- Hướng dẫn học sinh làm.
tính:
=SUM(A1,B1)
=SUM(A1,B1,B1)
=SUM(A1,B1,-5)
=SUM(A1,B1,2)
<i>b) Bài tập 2</i>
- Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX,
MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nơng
nghiệp, Cơng nghiệp, Dịch vụ.
<b>1</b> <b>Năm</b> <b>NNghiệp</b> <b>CNghiệp</b> <b>DVụ</b> <b>Tổng</b>
<b>2</b> <b>2001</b> 164031 542155 104945 ?
<b>3</b> <b>2002</b> 170366 70499 126381 ?
<b>4</b> <b>2003</b> 174927 136165 139721 ?
<b>5</b> <b>2004</b> 188045 159752 157753 ?
<b>6</b> <b>GTTB</b> ? ? ? ?
<b>7</b> <b>GTLN</b> ?
<b>8</b> <b>GTNN</b> ?
- Lưu bảng với tên <i>Gia tri san xuat.</i>
4. Củng cố:
- Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính tốn.
- Nhận xét giốno tập của học sinh.
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
25/12/2010 1,4 7/3,7/5
Bài:
<i>1. Kiến thức:</i> Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều
chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực hành.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi làm bài
kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập.
<b>III. Nội dung kiểm tra:</b>
Thời gian làm bài: 45 phút.
<b>Đề bài: Cho bảng tính sau:</b>
<b>Yêu cầu:</b>
1. Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. (2đ)
2. Điều chỉnh độ rộng cột theo bảng tính trên. (1đ)
3. Điều chỉnh độ cao hàng theo bảng tính trên. (1đ)
5. Tính điểm trung bình của các mơn. (1,5đ)
6. Dùng hàm để tìm điểm cao nhất của các mơn. (1đ)
7. Dùng hàm để tìm điểm thấp nhất của các môn. (1đ)
8. Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\HKI_Lớp_Họ và tên học sinh. (1đ)
Thoát khỏi Excel.
Mức độ
Nội dung
Vận dụng
<b>Tổng</b>
Thấp Cao
Các thành phần chính và dữ liệu trên
trang tính Câu 1 2 1 2
Thao tác với bảng tính Câu 2, 3
2 2 2
Sử dụng cơng thức hoặc các hàm để
tính tốn
Câu 4,5,6,7
5
4
5
Lưu và thoát khỏi Excel Câu 8
1 1 1
Tổng 8 <sub>10</sub> 8 <sub>10</sub>
1. Nhập chính xác và đầy đủ. (2đ)
2. Điều chỉnh độ rộng cột hợp lý. (1đ)
3. Điều chỉnh độ cao hàng hợp lý. (1đ)
4. Tổng điểm: =Sum(C3:E3) (1,5đ)
hoặc: =Sum(C3,D3,E3)
hoặc: =C3+D3+E3.
5. Trung bình: =Average(C3:E3) (1,5đ)
hoặc: =(C3+D3+E3)/3
hoặc: =Sum(C3:E3)/3
hoặc: =Sum(C3,D3,E3)/3
6. Điểm cao nhất: =Max(C3:C7) (1đ)
hoặc: =Max(C3,C4,C5,C6,C7)
7. Điểm thấp nhất: =Min(C3:C7) (1đ)
hoặc: =Min(C3,C4,C5,C6,C7)
8. Lưu đúng tên và địa chỉ. Thoát khỏi Excel. (1đ)
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
37 20 26/12/2010 05/01/2011 1;2 7/3; 7/4
07/01/2011 4 7/5
<b>ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Định dạng trang tính. Thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và
tơ màu chữ. Căn lề trong ơ tính. Biết tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số. Biết
kẻ đường biên và tơ màu nền cho ơ tính.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Rèn luyện thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft
Word vận dụng vào bảng tính Excel. Học sinh dễ liên tưởng về ý nghĩa các nút lệnh định
dạng của Excel hoàn toàn giống với các nút lệnh tương ứng trong Word.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách
chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa
hàng ?
Chọn cột Insert Columns
Chọn hàng Insert Rows
Chọn cột Edit Delete
Chọn hàng Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Em hãy nhắc lại cách thay đổi phông chữ
trong Microsoft Word ?
GV nhận xét câu trả lời của HS
GV: Giới thiệu cách thay đổi phông chữ
trong Excel
Tương tự giới thiệu lại chức năng của các
nút lệnh cỡ chữ, kiểu chữ.
Em hãy nhắc lại cách thay đổi phông màu
trong Microsoft Word ?
GV: Giới thiệu cách thay đổi font màu
<b>1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu </b>
<b>chữ:</b>
a. Thay đổi phông chữ:
- Chọn ô (các ô) cần định dạng
- Nháy mũi tên ở ô font
- Chọn phơng chữ thích hợp
b. Thay đổi cỡ chữ:
- Chọn ô (các ô) cần định dạng
- Nháy mũi tên ở ơ size
- Chọn cỡ chữ thích hợp
c. Thay đổi kiểu chữ:
- Chọn ô (các ô) cần định dạng
trong bảng tính Excel
HS: Quan sát hình 57, 58 trang 52 sách
giáo khoa
GV cho HS hoạt động nhóm thao tác căn
mép trái ơ, mép phải ơ, căn thẳng giữa ơ.
Đại diện 2 nhóm lên trình bày thao tác
? Đề canh lề trong ơ tính cần thực hiện các
bước nào.
HS trả lời
GV chốt lại.
GV nêu công dụng của nút (Merge và
Center)
<b>2. Chọn màu phông: </b>
- Chọn ô (các ô) cần định dạng
- Nháy vào nút Font Color.
<b>3. Căn lề trong ơ tính:</b>
4. Củng cố:
- Gọi các học sinh lên thực hiện thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và
chọn màu font và canh lề trong ơ tính.
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
38 20 26/12/2010 07/01/2011 3 7/4
10/01/2011 3;5 7/5; 7/3
<b>ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Định dạng trang tính. Thực hiện định dạng phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và
tô màu chữ. Căn lề trong ô tính. Biết tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số. Biết
kẻ đường biên và tô màu nền cho ơ tính.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Rèn luyện thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft
Word vận dụng vào bảng tính Excel. Học sinh dễ liên tưởng về ý nghĩa các nút lệnh định
dạng của Excel hoàn toàn giống với các nút lệnh tương ứng trong Word.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách
chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa
hàng ?
Chọn cột Insert Columns
Chọn hàng Insert Rows
Chọn cột Edit Delete
Chọn hàng Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Em hãy nhắc lại cách thay đổi phông chữ
trong Microsoft Word ?
GV nhận xét câu trả lời của HS
GV: Giới thiệu cách thay đổi phông chữ
trong Excel
Tương tự giới thiệu lại chức năng của các
nút lệnh cỡ chữ, kiểu chữ.
Em hãy nhắc lại cách thay đổi phông màu
trong Microsoft Word ?
GV: Giới thiệu cách thay đổi font màu
<b>1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu </b>
<b>chữ:</b>
a. Thay đổi phông chữ:
- Chọn ô (các ô) cần định dạng
- Nháy mũi tên ở ơ font
- Chọn phơng chữ thích hợp
b. Thay đổi cỡ chữ:
- Chọn ô (các ô) cần định dạng
- Nháy mũi tên ở ô size
- Chọn cỡ chữ thích hợp
c. Thay đổi kiểu chữ:
- Chọn ơ (các ơ) cần định dạng
trong bảng tính Excel
HS: Quan sát hình 57, 58 trang 52 sách
giáo khoa
GV cho HS hoạt động nhóm thao tác căn
mép trái ô, mép phải ô, căn thẳng giữa ô.
Đại diện 2 nhóm lên trình bày thao tác
? Đề canh lề trong ơ tính cần thực hiện các
bước nào.
HS trả lời
GV chốt lại.
GV nêu công dụng của nút (Merge và
Center)
<b>2. Chọn màu phông: </b>
- Chọn ô (các ô) cần định dạng
- Nháy vào nút Font Color.
<b>3. Căn lề trong ơ tính:</b>
4. Củng cố:
- Gọi các học sinh lên thực hiện thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và
chọn màu font và canh lề trong ơ tính.
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
39 21 02/01/2011 12/01/2011 1;2 7/3; 7/4
14/01/2011 4 7/5
<b>TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy công thức.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học, thực hành nghiêm túc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách
chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa
Chọn cột Insert Columns
Chọn hàng Insert Rows
Chọn cột Edit Delete
Chọn hàng Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: <i><b>Triển khai nội dung thực</b></i>
<i><b>hành.</b></i>
GV: triển khai tiết 1 cho học sinh làm bài
tập 1,2
HS: đọc kỹ và nghiên cứu đề bài
Mở bảng tính lớp em đã được lu trong bài
thực hành 4
- Thực hiện các công tác định dạng giống
nh hình 66
GV : yêu cầu Thựchiện định dạng văn bản
với phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ khác
Hàng 1 có các ô A1 đến G1 được gộp
thành 1 ô và nộ dung được căn giữa bảng
Hoạt động 2: : <i><b>Thực hành thành lập trang</b></i>
<i><b>tính, sử dụng công thức, định dạng, căn</b></i>
<i><b>chỉnh dữ liệu và tô màu</b></i>
GV: tiết 2 của bài này triển khai cho hs lam
bài tập 2
Bài tập 1: <i>Thực hành định dạng văn bản và</i>
<i>số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ</i>
<i>đờng biên và tô màu nền</i>.
Bài tập 2: <i>Thực hành thành lập trang tính,</i>
<i>sử dụng cơng thức, định dạng, căn chỉnh</i>
<i>dữ liệu và tơ màu</i>
a) Lập trang tính hình 67
b) Lập cơng thức để tính mật độ dân số
(ngời/km2<sub>) của BRUNAY trong ơ E6 sau</sub>
đó sao chép cơng thức vào các ô tơng ứng
của cột E để tính mật độ dân số của các
n-ớc còn lại
c) Chèn thêm các hàng trống cần thiết,
điều chỉnh hàng, cột thực hiện các thao tác
HS: nghiên cứu đề bài và làm bài 2
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm.
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
40 21 02/01/2011 14/01/2011 3 7/4
17/01/2011 3;5 7/5; 7/3
Thực hành §6:
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy cơng thức.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học, thực hành nghiêm túc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách
chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa
hàng ?
Chọn cột Insert Columns
Chọn hàng Insert Rows
Chọn cột Edit Delete
Chọn hàng Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: <i><b>Triển khai nội dung thực</b></i>
<i><b>hành.</b></i>
GV: triển khai tiết 1 cho học sinh làm bài
tập 1,2
HS: đọc kỹ và nghiên cứu đề bài
Mở bảng tính lớp em đã được lu trong bài
thực hành 4
- Thực hiện các cơng tác định dạng giống
nh hình 66
GV : yêu cầu Thựchiện định dạng văn bản
với phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ khác
nhau.
Hàng 1 có các ô A1 đến G1 được gộp
thành 1 ô và nộ dung được căn giữa bảng
Hoạt động 2: : <i><b>Thực hành thành lập trang</b></i>
<i><b>tính, sử dụng cơng thức, định dạng, căn</b></i>
<i><b>chỉnh dữ liệu và tô màu</b></i>
GV: tiết 2 của bài này triển khai cho hs lam
bài tập 2
HS: nghiên cứu đề bài và làm bài 2
Bài tập 1: <i>Thực hành định dạng văn bản và</i>
<i>số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ</i>
<i>đờng biên và tô màu nền</i>.
Bài tập 2: <i>Thực hành thành lập trang tính,</i>
<i>sử dụng cơng thức, định dạng, căn chỉnh</i>
<i>dữ liệu và tơ màu</i>
a) Lập trang tính hình 67
b) Lập cơng thức để tính mật độ dân số
(ngời/km2<sub>) của BRUNAY trong ơ E6 sau</sub>
đó sao chép cơng thức vào các ơ tơng ứng
của cột E để tính mật độ dân số của các
n-ớc còn lại
c) Chèn thêm các hàng trống cần thiết,
điều chỉnh hàng, cột thực hiện các thao tác
định dạng văn bản, định dạng số để có
trang tính tơng ứng nh hình 68
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm.
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
<i>Biên Hòa, ngày 13 tháng 01 năm 2011</i>
KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
<b>Trần Thị Phương Giang</b>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
41 22 09/01/2011 19/01/2011 1;2 7/3; 7/4
21/01/2011 4 7/5
Bài 7:
<i>1. Kiến thức:</i> Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy công thức.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách
chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa
hàng ?
Chọn cột Insert Columns
Chọn hàng Insert Rows
Chọn cột Edit Delete
Chọn hàng Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1 <i><b>Xem trớc trang in</b></i>
GV: Print Preview (xem trớc khi in)
GV: Các từ sau có nghĩa nh thế nào
- Next: xem trang tiếp theo
- Previous: xem trang trớc
- Close: đóng cửa sổ
Hoạt động 2: : <i><b>Điều chỉnh ngắt trang</b></i>
Gv: Sử dụng lệnh Page Break Preview ở
đâu.
HS: thực hiện lệnh
View/ Page Break Preview
HS: đọc nội dung thơng tin trong SGK
Có mấy bước thực hiện:
Hoạt động 2: <i><b>Đặt lề và hướng giấy in</b></i>
GV: Để Đặt lề và hướng giấy in ta phải
thực hiện lệnh nh thế nào?
1. Xem trớc trang in.
Nháy vào nút Print Preview (xem
tr-ớc khi in)
- Next: xem trang tiếp theo
- Previous: xem trang trớc
- Close: đóng cửa sổ
2. Điều chỉnh ngắt trang.
Sử dụng lệnh Page Break Preview (xem
ngắt trang) trong bảng chọn View.
- Các đờng màu xanh là các đờng ngắt
trang.
Các bước thực hiện:
<b>1.</b> Hiển thị trang ở chế độ Page Break
<b>Preview </b>
<b>2.</b> Đa con trỏ chuột vào đờng gắt trang
con trỏ chuột chuyển thành
Hoặc
<b>3.</b> Kéo thả đường kẻ xanh đến vị trí em
muốn.
3. Đặt lề và hướng giấy in.
a) Đặt lề:
HS: Tìm hiểu các mục trong hộp thoại
- Top: Lề trên
- Bottom: lề dới
- Left: Lề trái
- Right: Lề phải
<b>Portrai: hướng giấy đứng</b>
<b>Landscape: hướng giấy nằm ngang</b>
2. Nháy chuột mở trang Margins
- Top: Lề trên
- Bottom: lề dới
- Left: Lề trái
- Right: Lề phải
3. Thay đổi các số trong các ô Top,
Bottom, Left, Bottom để thiết đặt lề
b) chọn hướng giấy in.
1. Nháy chuột để mở trang Page
2. Chọn Portrait chọn hướng giấy đứng
<b>Landscape chọn hướng giấy nằm ngang.</b>
4. In trang tính
Nháy vào nút Print trên thanh công cụ
4. Củng cố:
- Làm cách nào để có thể điều chỉnh được các trang in cho hợp lí?
- Làm cách nào để có thể thay đổi hướng giấy in của trang tính?
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
42 22 09/01/2011 21/01/2011 3 7/4
24/01/2011 3;5 7/5; 7/3
Bài 7:
<i>1. Kiến thức:</i> Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy công thức.
<i>3. Thái độ: </i>Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách
chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa
hàng ?
Chọn cột Insert Columns
Chọn hàng Insert Rows
Chọn cột Edit Delete
Chọn hàng Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1 <i><b>Xem trớc trang in</b></i>
GV: Print Preview (xem trớc khi in)
GV: Các từ sau có nghĩa nh thế nào
- Next: xem trang tiếp theo
- Previous: xem trang trớc
- Close: đóng cửa sổ
Hoạt động 2: : <i><b>Điều chỉnh ngắt trang</b></i>
Gv: Sử dụng lệnh Page Break Preview ở
HS: thực hiện lệnh
View/ Page Break Preview
HS: đọc nội dung thơng tin trong SGK
Có mấy bước thực hiện:
Hoạt động 2: <i><b>Đặt lề và hướng giấy in</b></i>
GV: Để Đặt lề và hướng giấy in ta phải
thực hiện lệnh nh thế nào?
1. Xem trớc trang in.
Nháy vào nút Print Preview (xem
tr-ớc khi in)
- Next: xem trang tiếp theo
- Previous: xem trang trớc
- Close: đóng cửa sổ
2. Điều chỉnh ngắt trang.
Sử dụng lệnh Page Break Preview (xem
ngắt trang) trong bảng chọn View.
- Các đờng màu xanh là các đờng ngắt
trang.
Các bước thực hiện:
<b>4.</b> Hiển thị trang ở chế độ Page Break
<b>Preview </b>
<b>5.</b> Đa con trỏ chuột vào đờng gắt trang
con trỏ chuột chuyển thành
Hoặc
<b>6.</b> Kéo thả đường kẻ xanh đến vị trí em
muốn.
3. Đặt lề và hướng giấy in.
a) Đặt lề:
HS: Tìm hiểu các mục trong hộp thoại
- Top: Lề trên
- Bottom: lề dới
- Left: Lề trái
- Right: Lề phải
<b>Portrai: hướng giấy đứng</b>
<b>Landscape: hướng giấy nằm ngang</b>
2. Nháy chuột mở trang Margins
- Top: Lề trên
- Bottom: lề dới
- Left: Lề trái
- Right: Lề phải
3. Thay đổi các số trong các ô Top,
Bottom, Left, Bottom để thiết đặt lề
b) chọn hướng giấy in.
1. Nháy chuột để mở trang Page
2. Chọn Portrait chọn hướng giấy đứng
<b>Landscape chọn hướng giấy nằm ngang.</b>
4. In trang tính
Nháy vào nút Print trên thanh công cụ
4. Củng cố:
- Làm cách nào để có thể điều chỉnh được các trang in cho hợp lí?
- Làm cách nào để có thể thay đổi hướng giấy in của trang tính?
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
43 23 16/01/2011 26/01/2011 3;5 7/5; 7/3
09/02/2011 2 7/4
Thực hành §7:
<i>1. Kiến thức:</i> HS biết kiểm tra trang tính trớc khi in. Thiết lập lề và hướng giấy cho
trang in.
<i>2. Kỹ Năng:</i> HS biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học, thực hành nghiêm túc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Kiểm tra kỷ năng thực hành trên
máy các thao tác định dạng trang
tính của học sinh.
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: <i><b>Triển khai nội dung thực </b></i>
<i><b>hành.</b></i>
GV: triển khai tiết 1 cho học sinh làm bài
tập 1,2
HS: đọc kỹ và nghiên cứu đề bài
- Nhập bảng thơng tin hình 80
- Thực hiện các cơng tác định dạng giống
nh hình 80
GV : yêu cầu Thực hiện định dạng văn bản
với phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ khác
nhau.
HS: tìm hiểu các chức năng của công cụ
<b>Print Preveiw</b>
Hoạt động 2: <i><b>Thực hành thành lập trang </b></i>
<i><b>tính, sử dụng cơng thức, định dạng, căn </b></i>
<i><b>chỉnh dữ liệu và tô màu</b></i>
GV: tiết 2 của bài này triển khai cho hs làm
I. Nội dung
Bài tập 1: <i>Kiểm tra trang tính trớc khi in</i>
<b>a)</b> Sử dụng thanh cơng cụ Print Preveiw.
<b>b)</b> Tìm hiểu các chức năng của các nút
lệnh trên thanh công cụ Print Preveiw
<b>c)</b> Sử dụng nút lệnh Page Break Preview
<b>d)</b> Nghi nhận lại các khiếm khuyết về
ngắt trang và trên các trang in, liệt kê
các hớng khắc phục những khiếm
khuyết đó.
Bài tập 2: <i>Thiết đặt lề trang in, hớng giấy </i>
<i>và điều chỉnh các dấu ngắt trang. </i>
a)
b)
c)
bài tập 2
HS: nghiên cứu đề bài và làm bài 2
HS: Định dạng và trình bày trang tính
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm.
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
44 23 16/01/2011 09/02/2011 1 7/3
11/02/2011 3;4 7/4; 7/5
Thực hành §7:
<b>IN DANH SÁCH LỚP EM (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>2. Kỹ Năng:</i> HS biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học, thực hành nghiêm túc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Kiểm tra kỷ năng thực hành trên
máy các thao tác định dạng trang
tính của học sinh.
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: <i><b>Triển khai nội dung thực </b></i>
<i><b>hành.</b></i>
GV: triển khai tiết 1 cho học sinh làm bài
tập 1,2
HS: đọc kỹ và nghiên cứu đề bài
- Nhập bảng thơng tin hình 80
- Thực hiện các công tác định dạng giống
nh hình 80
GV : yêu cầu Thực hiện định dạng văn bản
với phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ khác
nhau.
HS: tìm hiểu các chức năng của cơng cụ
<b>Print Preveiw</b>
Hoạt động 2: <i><b>Thực hành thành lập trang </b></i>
<i><b>tính, sử dụng cơng thức, định dạng, căn </b></i>
<i><b>chỉnh dữ liệu và tô màu</b></i>
GV: tiết 2 của bài này triển khai cho hs làm
bài tập 2
I. Nội dung
Bài tập 1: <i>Kiểm tra trang tính trớc khi in</i>
<b>a)</b> Sử dụng thanh cơng cụ Print Preveiw.
<b>b)</b> Tìm hiểu các chức năng của các nút
lệnh trên thanh công cụ Print Preveiw
<b>c)</b> Sử dụng nút lệnh Page Break Preview
<b>d)</b> Nghi nhận lại các khiếm khuyết về
ngắt trang và trên các trang in, liệt kê
các hớng khắc phục những khiếm
khuyết đó.
Bài tập 2: <i>Thiết đặt lề trang in, hớng giấy </i>
<i>và điều chỉnh các dấu ngắt trang. </i>
a)
b)
c)
HS: nghiên cứu đề bài và làm bài 2
HS: Định dạng và trình bày trang tính
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm.
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
<i>Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 2011</i>
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
<i>Biên Hòa, ngày 20 tháng 01 năm 2011</i>
KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
45 24 06/02/2011 14/02/2011 3;5 7/5; 7/3
16/02/2011 2 7/4
Bài 8:
<b>SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>2. Kỹ Năng:</i> Học sinh biết thực hiện theo các bước và hình dung được các thao tác trên
màn hình.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
HS1: Cách kiểm tra một trang tính
trớc khi in.?
HS2: Cách thiết kế một trang in ?
GV: cho hs nhận xét câu trả lòi của
bạn gv đánh giá cho điểm
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 2: Sắp xếp dữ liệu
HS: quan sát bảng hình 82, 83 ,84
GV: đa ra cách sắp xếp dữ liệu
Ly ý : HS nếu không thấy nút cơng cụ trên
thì giáo viên hớng dận cách lấy nh ơ SGK
H85
HS: rút ra cá bước thực hiện
Hoạt động 2: <i><b>Lọc dữ liệu</b></i>
HS: Quan sát hình 88 đua ra nhận xét
GV: Bước 1: Chuẩn bị gồm những thao
tác nào?
HS: Quan sát hình 89,90
Sau khi thực hiện bước này em thấy ơ hình
90 xuất hiện cái gì ?
GV: Bước 2: <i><b>lọc</b></i>
I. <i><b>Sắp xếp dữ liệu </b></i>
Muốn sắp xếp dữ liệu ta thực hiện theo các
bước sau:
1. Nháy chuột chọn một ô trong cột
em cần sắp xếp dữ liệu
2. Nháy nút trên thanh công cụ để
sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc
nháy nút để sắp xếp giảm dần
VD: Trang tính dới đây là kết quả thi đấu
của đoàn vận động viên các nớc tham gia
SEAGAME 22 h86 để sắp xếp theo thứ
hạng các nớc theo tông số huy chơng đạt
được, em có thể thực hiện nh sau.
II. LỌC DỮ LIỆU
1. Bước 1: <i><b>Chuẩn bị</b></i>
1. Nháy chuột vào một ô trong vùng
dữ liệu cần lọc.
2. Mở bảng chọn Data / Filter / Auto Filter
bảng chon hiện ra
1. Bước 2: <i><b>lọc</b></i>
HS: Quan sát hình 91
HS: lu ý sau khi thực hiện xong ta cần chú
ý.
Hoạt động 3: <i><b>Lọc các hàng có giá trị lớn </b></i>
<i><b>nhất (hay nhỏ nhất)</b></i>
Chọn lệnh Data --> Filter --> Show
all hiển thị tồn bộ danh sách.
để thốt khỏi chế độ lọc em chọn lại
lệnh Data --> Filter --> xố đánh
dấu Auto Filter
III. LỌC CÁC HÀNG CĨ GIÁ TRỊ LỚN
NHẤT (HAY NHỎ NHẤT)
Tiếp nối bước lọc chúng ta thực hiện các
thao tác tiếp theo nh sau:
1. Chọn Top (lớn nhất) hay Bottom
(nhỏ nhất)
2. Chọn hoặc nhấp số hàng cần nhập.
3. nháy OK
4. Củng cố:
- Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có thể dung lệnh gì của EXCEL?
- Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
46 24 06/02/2011 16/02/2011 1 7/3
18/02/2011 3;4 7/4; 7/5
Bài 8:
<b>SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>2. Kỹ Năng:</i> Học sinh biết thực hiện theo các bước và hình dung được các thao tác trên
màn hình.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
HS1: Cách kiểm tra một trang tính
trớc khi in.?
HS2: Cách thiết kế một trang in ?
GV: cho hs nhận xét câu trả lòi của
bạn gv đánh giá cho điểm
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 2: Sắp xếp dữ liệu
HS: quan sát bảng hình 82, 83 ,84
GV: đa ra cách sắp xếp dữ liệu
Ly ý : HS nếu không thấy nút cơng cụ trên
thì giáo viên hớng dận cách lấy nh ơ SGK
H85
HS: rút ra cá bước thực hiện
Hoạt động 2: <i><b>Lọc dữ liệu</b></i>
HS: Quan sát hình 88 đua ra nhận xét
GV: Bước 1: Chuẩn bị gồm những thao
tác nào?
HS: Quan sát hình 89,90
Sau khi thực hiện bước này em thấy ơ hình
90 xuất hiện cái gì ?
GV: Bước 2: <i><b>lọc</b></i>
I. <i><b>Sắp xếp dữ liệu </b></i>
Muốn sắp xếp dữ liệu ta thực hiện theo các
bước sau:
3. Nháy chuột chọn một ô trong cột
em cần sắp xếp dữ liệu
4. Nháy nút trên thanh công cụ để
sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc
nháy nút để sắp xếp giảm dần
VD: Trang tính dới đây là kết quả thi đấu
của đoàn vận động viên các nớc tham gia
SEAGAME 22 h86 để sắp xếp theo thứ
hạng các nớc theo tông số huy chơng đạt
được, em có thể thực hiện nh sau.
II. LỌC DỮ LIỆU
1. Bước 1: <i><b>Chuẩn bị</b></i>
1. Nháy chuột vào một ô trong vùng
dữ liệu cần lọc.
2. Mở bảng chọn Data / Filter / Auto Filter
bảng chon hiện ra
1. Bước 2: <i><b>lọc</b></i>
HS: Quan sát hình 91
Chọn tiêu chuẩn để lọc.
HS: lu ý sau khi thực hiện xong ta cần chú
ý.
Hoạt động 3: <i><b>Lọc các hàng có giá trị lớn </b></i>
<i><b>nhất (hay nhỏ nhất)</b></i>
Chọn lệnh Data --> Filter --> Show
all hiển thị tồn bộ danh sách.
để thốt khỏi chế độ lọc em chọn lại
lệnh Data --> Filter --> xố đánh
dấu Auto Filter
III. LỌC CÁC HÀNG CĨ GIÁ TRỊ LỚN
NHẤT (HAY NHỎ NHẤT)
Tiếp nối bước lọc chúng ta thực hiện các
thao tác tiếp theo nh sau:
4. Chọn Top (lớn nhất) hay Bottom
(nhỏ nhất)
5. Chọn hoặc nhấp số hàng cần nhập.
6. nháy OK
4. Củng cố:
- Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có thể dung lệnh gì của EXCEL?
- Lọc dữ liệu là gì? hãy nêu một vài ví dụ thực tế?
- Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
47 25 13/02/2011 21/02/2011 3;5 7/5; 7/3
23/02/2011 2 7/4
Thực hành §8:
<b>AI LÀ NGỜI HỌC GIỎI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i> HS Biết thực hiện các thao tác sắp xếp dữ liệu trong trang tính.
<i><b>2. Kỹ Năng:</b></i> HS Biết khái niệm lọc dữ liệu và thực hiện các bước lọc dữ liện theo yêu cầu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Kiểm tra kỷ năng thực hành trên
máy các thao tác sắp xếp và lọc dữ
liệu của học sinh.
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: Hỏi bài cũ
HS1:<i><b> Sắp xếp dữ liệu</b></i>?
HS2: Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có
thể dung lệnh gì của EXCEL?
GV: cho hs nhận xét câu trả lòi của bạn gv
đánh giá cho điểm
Hoạt động 2: <i><b>Nội dung thực hành</b></i>
GV : <i><b>Lọc dữ liệu</b></i>
GV: Bước 2: <i><b>lọc</b></i>
GV: Chọn lệnh Data --> Filter -->
Show all hiển thị tồn bộ danh sách.
để thốt khỏi chế độ lọc em chọn lại
lệnh Data --> Filter --> xoá đánh
dấu Auto Filter
Chọn tiêu chuẩn để lọc.
HS: lu ý sau khi thực hiện xong ta cần chú
HS1: Trả lời
HS 2: trả lời
I. NỘI DUNG
1. <i><b>Sắp xếp dữ liệu </b></i>
Muốn sắp xếp dữ liệu ta thực hiện theo các
bước sau:
5. Nháy chuột chọn một ô trong cột
em cần sắp xếp dữ liệu
6. Nháy nút trên thanh công cụ để
sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc
nháy nút để sắp xếp giảm dần
II. LỌC DỮ LIỆU
1. Bước 1: <i><b>Chuẩn bị</b></i>
1. Nháy chuột vào một ô trong vùng
dữ liệu cần lọc.
2. Mở bảng chọn Data / Filter / Auto Filter
bảng chon hiện ra
1. Bước 2: <i><b>lọc</b></i>
Là bước chọn tiêu chuẩn để lọc. Nháy vào
nút 6 trên hàng tiêu đề cột
III. LỌC CÁC HÀNG CÓ GIÁ TRỊ LỚN
NHẤT (HAY NHỎ NHẤT)
ý.
GV: <i><b>Lọc các hàng có giá trị lớn nhất </b></i>
<i><b>(hay nhỏ nhất)</b></i>
Hoạt động 3: <i><b>Bài tập</b></i>
Học sinh làm bài tập 1,2,3 mỗi tiết 1 bài
Hoạt động 4: Đánh giá và cho điểm theo
từng nhóm.
thao tác tiếp theo nh sau:
7. Chọn Top (lớn nhất) hay Bottom
(nhỏ nhất)
8. Chọn hoặc nhấp số hàng cần nhập.
9. nháy OK
Tiết 1
Bài 1: Sắp xếp và lọc dữ liệu
a)
b)
c)
Bài 2: Lập trang tính, sắp xếp và lọc dữ
a)
b)
c)
Bài tập 3: tìm hiểu thêm về sắp xếp và lọc
dữ liệu
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm.
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
5. Dặn dị:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
48 25 13/02/2011 23/02/2011 1 7/3
25/02/2011 3;4 7/4; 7/5
Thực hành §8:
<b>AI LÀ NGỜI HỌC GIỎI (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> HS Biết thực hiện các thao tác sắp xếp dữ liệu trong trang tính.
<i>2. Kỹ Năng:</i> HS Biết khái niệm lọc dữ liệu và thực hiện các bước lọc dữ liện theo yêu cầu.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
- GV: Giáo trình, phịng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Kiểm tra kỷ năng thực hành trên
máy các thao tác sắp xếp và lọc dữ
liệu của học sinh.
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: Hỏi bài cũ
HS1:<i><b> Sắp xếp dữ liệu</b></i>?
HS2: Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có
thể dung lệnh gì của EXCEL?
GV: cho hs nhận xét câu trả lịi của bạn gv
đánh giá cho điểm
Hoạt động 2: <i><b>Nội dung thực hành</b></i>
GV : <i><b>Lọc dữ liệu</b></i>
GV: Bước 2: <i><b>lọc</b></i>
GV: Chọn lệnh Data --> Filter -->
Show all hiển thị tồn bộ danh sách.
để thốt khỏi chế độ lọc em chọn lại
lệnh Data --> Filter --> xoá đánh
dấu Auto Filter
Chọn tiêu chuẩn để lọc.
HS: lu ý sau khi thực hiện xong ta cần chú
ý.
HS1: Trả lời
HS 2: trả lời
I. NỘI DUNG
1. <i><b>Sắp xếp dữ liệu </b></i>
Muốn sắp xếp dữ liệu ta thực hiện theo các
bước sau:
7. Nháy chuột chọn một ô trong cột
em cần sắp xếp dữ liệu
8. Nháy nút trên thanh công cụ để
sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc
nháy nút để sắp xếp giảm dần
II. LỌC DỮ LIỆU
1. Bước 1: <i><b>Chuẩn bị</b></i>
1. Nháy chuột vào một ô trong vùng
dữ liệu cần lọc.
2. Mở bảng chọn Data / Filter / Auto Filter
bảng chon hiện ra
1. Bước 2: <i><b>lọc</b></i>
Là bước chọn tiêu chuẩn để lọc. Nháy vào
nút 6 trên hàng tiêu đề cột
III. LỌC CÁC HÀNG CÓ GIÁ TRỊ LỚN
NHẤT (HAY NHỎ NHẤT)
GV: <i><b>Lọc các hàng có giá trị lớn nhất </b></i>
<i><b>(hay nhỏ nhất)</b></i>
Hoạt động 3: <i><b>Bài tập</b></i>
Học sinh làm bài tập 1,2,3 mỗi tiết 1 bài
Hoạt động 4: Đánh giá và cho điểm theo
từng nhóm.
10. Chọn Top (lớn nhất) hay Bottom
(nhỏ nhất)
11. Chọn hoặc nhấp số hàng cần nhập.
12. nháy OK
Tiết 1
Bài 1: Sắp xếp và lọc dữ liệu
a)
b)
c)
Bài 2: Lập trang tính, sắp xếp và lọc dữ
liệu. Bảng hình 95
a)
b)
c)
Bài tập 3: tìm hiểu thêm về sắp xếp và lọc
4. Củng cố:
- Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm.
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<i>Biên Hòa, ngày …… tháng …… năm 2011</i>
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
<i>Biên Hòa, ngày 21 tháng 02 năm 2011</i>
KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
49 26 20/02/2011 28/02/2011 3;5 7/5; 7/3
02/03/2011 2 7/4
Bài :
<i>1. Kiến thức:</i> Biết được ý nghĩa, tác dụng của phần mềm. Học sinh biết khởi động, đóng
phần mềm. Nhận biết được các thành phần có trên màn hình chính
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ, bài soạn, bài tập mẫu. Thuyết trình, gợi mở.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
HS1. Dữ liệu trong cột cần sắp xếp
phải có điều kiện gì? Nêu thao tác
thực hiện sắp xếp dữ liệu?
HS2. Nêu thao tác lọc dữ liệu?
Cùng loại.
…
10
10
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu phần mềm</b>
? Đọc phần 1 và cho biết Toolkit là phần
mềm gì? Có lợi ích như thế nào?
Nhận xét và bổ sung
<b>HĐ2: Tìm hiểu cách khởi động phần</b>
<b>mềm:</b>
? Giống như một số phần mềm khác, nó có
những cách nào để khởi động.
Nhận xét và bổ sung
<b>HĐ 3: Tìm hiểu màn hình làm việc của</b>
<b>phần mềm.</b>
Giới thiệu màn hình (nếu có tranh hoặc
dùng máy chiếu lên)
<b>1- Giới thiệu phần mềm:</b>
- Toolkit là phần mềm tốn học, có hữu ích
với học sinh THCS
- Là cơng cụ hỗ trợ giải bài tập, tính tốn
và vẽ đồ thị.
- Là cơng cụ tương tác học tốn.
<b>2- Khởi động phần mềm:</b>
C1: Nháy đúp vào biểu tượng trên
màn hình nền \ Nháy vào ơ giữa (ơ Cơng
cụ đại số) để bắt đầu làm việc.
<b>3- Màn hình làm việc:</b>
Có 3 chức năng chính:
- TIMText Tools: Các cơng cụ biên soạn
bài giảng.
- Algebra Tools: Các công cụ tính toan đại
số.
- Data Tools: Các cơng cụ xử lí dữ liệu.
- Thanh tiêu đề: Hiển thị tên CT, các nút
điều khiển cửa sổ.
- Thanh bảng chọn: nơi thực hiện các lệnh
chính của phần mềm
- Cửa sổ dịng lệnh: gõ dịng lệnh
- Cửa sổ làm việc chính: hiển thị kết quả
thực hiện lệnh.
? Tìm hiểu sgk và nêu các thành phần có
trên màn hình.
Nhận xét và bổ sung.
<b>HĐ 4: Tìm hiểu các lệnh tính tốn đơn</b>
<b>giản.</b>
+ Tìm hiểu lệnh Simplify
? Để thực hiện phép tốn với phân số ta
thực hiện những bước nào.
Thực hiện 1/5 + 3/4
Giới thiệu hộp thoại Simplify
Chú ý: có thể dùng để tính tốn các biểu
<b>4- Các lệnh tính tốn đơn giản:</b>
<i><b>a) Tính tốn các biểu thức đơn giản:</b></i>
+ Lệnh Simplify:
- Lệnh dùng để tính tốn giá trị biểu thức.
- Cú pháp:
<b>Simplify <Biểu thức cần rút gọn?</b>
- <i><b>Cách 1</b></i>: thực hiện từ bảng chọn:
<b>B1: Nhấn vào Algebra \ Simplify </b>
<b>B2: Xhht Simplify</b>
- Gõ biểu thức toán học cần rút gọn.
<b>B3: Nhấn OK: thực hiện lệnh</b>
Cancel: Huỷ lệnh
-> Kết quả hiển thị tại cửa sổ làm việc
chính.
<i><b>Cách 2:</b></i>
<b>B1: Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ lệnh:</b>
Simplify 1/5 + 3/4
<b>B2: Nhấn Enter</b>
+ Lệnh Plot:
- Lệnh dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm
số đơn giản.
- Cú pháp:
Plot y=<hàm số của x>
- <i><b>Cách 1</b></i>: thực hiện từ bảng chọn:
<b>B1: Plot \ 2D\ Graph Function</b>
<b>B2: Xhht 2DGraph Function</b>
- Nhập biểu thức chứa x cần vẽ đồ thị.
Gõ biểu thức toán học cần rút
thức toán học chứa số hoặc cả số lẫn chữ.
+ Tìm hiểu lệnh Plot
Giới thiệu cú pháp, cách thực hiện
Giới thiệu cửa sổ 2D Graph Function
- Đồ thị của hàm số sẽ xh trên cửa sổ vẽ đồ
thị
- Thực hiện nhiều lệnh Plot có thể vẽ được
nhiều độ thị đồng thời trên cửa sổ vẽ đồ thị
- Nhập phạm vi trục X
<b>B3: Nhấn OK</b>
<i><b>Cách 2:</b></i>
<b>B1: Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ lệnh:</b>
Plot y=3*x+1
<b>B2: Nhấn Enter</b>
4. Củng cố:
- Lệnh Simplify, lệnh Plot.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
04/03/2011 3;4 7/4; 7/5
Thực hành:
<i>1. Kiến thức:</i> Thực hành thao tác khởi động, đóng phần mềm. Nhận biết được các thành
phần có trên màn hình chính.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Thực hành thao tác thực hiện lệnh bằng bảng chọn và bằng cách gõ trực
tiếp lệnh từ dòng lệnh. Thực hiện lệnh Simplify và Plot với một số ví dụ.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu công dụng của lệnh Simplify?
Nêu công dụng của lệnh Plot?
Dùng để tính tốn giá trị biểu thức
Dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm
số đơn giản
5
5
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Nội dung bài thực hành:</b>
<b>HĐ1: Thực hiện các cách khởi động</b>
<b>phần mềm</b>
? Nêu thao tác khởi động.
- Nhận xét và bổ sung cách khác.
<b>HĐ 2: Tìm hiểu màn hình làm việc của</b>
<b>phần mềm.</b>
? Quan sát và nêu các thành phần trên màn
hình
<b>1- Khởi động phần mềm:</b>
C1: Nháy đúp vào biểu tượng trên
màn hình nền \ Nháy vào ơ giữa (ơ Cơng
cụ đại số) để bắt đầu làm việc.
<b>2- Màn hình làm việc:</b>
- TIMText Tools: Các công cụ biên soạn
bài giảng.
- Algebra Tools: Các cơng cụ tính toan đại
số.
- Data Tools: Các cơng cụ xử lí dữ liệu.
- Thanh tiêu đề: Hiển thị tên CT, các nút
điều khiển cửa sổ.
- Thanh bảng chọn: nơi thực hiện các lệnh
chính của phần mềm
Nhận xét và bổ sung.
<b>HĐ 3: Thực hành thao tác với lệnh</b>
<b>Simplify và Plot</b>
? ý nghĩa của lệnh là gì
? Nêu cú pháp của lệnh
? Thực hiện tính tốn biểu thức sau:
1/5 + 3/4
Giới thiệu hộp thoại Simplify
? Nêu kết quả vừa thực hiện
? Cách khác thực hiện lệnh
Chú ý: có thể dùng để tính tốn các biểu
thức tốn học chứa số hoặc cả số lẫn chữ.
- Cửa sổ làm việc chính: hiển thị kết quả
thực hiện lệnh.
- Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số: hiển thị kết quả
của lệnh vẽ.
<b>3- Thực hành với lệnh Simplify và Plot:</b>
<i><b>a) Lệnh Simplify:</b></i>
- Lệnh dùng để tính tốn giá trị biểu thức.
- Cú pháp:
<b>Simplify <Biểu thức cần rút gọn?</b>
- <i><b>Cách 1</b></i>: thực hiện từ bảng chọn:
<b>B1: Nhấn vào Algebra \ Simplify </b>
<b>B2: Xhht Simplify</b>
- Gõ biểu thức toán học cần rút gọn.
(1/5+3/4)
<b>B3: Nhấn OK: thực hiện lệnh</b>
→ Kết quả hiển thị tại cửa sổ làm việc
chính.
<i><b>Cách 2:</b></i>
<b>B1: Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ lệnh:</b>
Simplify 1/5 + 3/4
<b>B2: Nhấn Enter</b>
<i><b>b) Lệnh Plot:</b></i>
- Lệnh dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm
số đơn giản.
? Thực hiện lệnh với biểu thức sau:
x^3*y^4+2*x^3*y^4
- Quan sát, theo dõi, hướng dẫn
? Cho biết kết quả thực hiện
? ý nghĩa của lệnh
? Nêu cú pháp lệnh
? Thực hiện vẽ đồ thị hàm số sau:
Y=3*x+1
- Đồ thị của hàm số sẽ xh trên cửa sổ vẽ đồ
thị
? Quan sát kết quả, sửa theo hệ số của x
? Thực hiện lệnh để vẽ đồ thị sau:
y= 1/x + 3*x
? Nêu kết quả vừa thực hiện
- Quan sát từng nhóm thực hiện.
- Nhận xét và bổ sung
- Cú pháp:
Plot y=<hàm số của x>
- <i><b>Cách 1</b></i>: thực hiện từ bảng chọn:
<b>B1: Plot \ 2D\ Graph Function</b>
- Nhập biểu thức chứa x cần vẽ đồ thị.
(3*x+1)
- Nhập phạm vi trục X
<b>B3: Nhấn OK</b>
- <i><b>Cách 2:</b></i>
<b>B1: Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ lệnh:</b>
Plot y=3*x+1
<b>B2: Nhấn Enter</b>
4. Củng cố:
- Lệnh Simplify, lệnh Plot.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
51 27 27/02/2011 07/03/2011 3;5 7/5; 7/3
09/03/2011 2 7/4
Bài :
<i>1. Kiến thức:</i> Biết được ý nghĩa, tác dụng của phần mềm. Học sinh biết khởi động, đóng
phần mềm. Nhận biết được các thành phần có trên màn hình chính
<i>2. Kỹ Năng:</i> Học sinh biết cách thực hiện lệnh bằng bảng chọn và bằng cách gõ trực tiếp
lệnh từ dòng lệnh. Biết thực hiện lệnh Simplify và Plot.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, bảng phụ, bài soạn, bài tập mẫu. Thuyết trình, gợi mở.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
HS1. Dữ liệu trong cột cần sắp xếp
phải có điều kiện gì? Nêu thao tác
thực hiện sắp xếp dữ liệu?
HS2. Nêu thao tác lọc dữ liệu?
Cùng loại.
…
10
10
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu phần mềm</b>
? Đọc phần 1 và cho biết Toolkit là phần
mềm gì? Có lợi ích như thế nào?
Nhận xét và bổ sung
<b>HĐ2: Tìm hiểu cách khởi động phần</b>
<b>mềm:</b>
? Giống như một số phần mềm khác, nó có
những cách nào để khởi động.
Nhận xét và bổ sung
<b>HĐ 3: Tìm hiểu màn hình làm việc của</b>
<b>phần mềm.</b>
<b>1- Giới thiệu phần mềm:</b>
- Toolkit là phần mềm tốn học, có hữu ích
với học sinh THCS
- Là cơng cụ hỗ trợ giải bài tập, tính tốn
và vẽ đồ thị.
- Là cơng cụ tương tác học tốn.
<b>2- Khởi động phần mềm:</b>
C1: Nháy đúp vào biểu tượng trên
màn hình nền \ Nháy vào ơ giữa (ơ Cơng
cụ đại số) để bắt đầu làm việc.
<b>3- Màn hình làm việc:</b>
Có 3 chức năng chính:
Giới thiệu màn hình (nếu có tranh hoặc
dùng máy chiếu lên)
? Tìm hiểu sgk và nêu các thành phần có
trên màn hình.
Nhận xét và bổ sung.
<b>HĐ 4: Tìm hiểu các lệnh tính tốn đơn</b>
<b>giản.</b>
+ Tìm hiểu lệnh Simplify
? Để thực hiện phép toán với phân số ta
thực hiện những bước nào.
Thực hiện 1/5 + 3/4
Giới thiệu hộp thoại Simplify
bài giảng.
- Algebra Tools: Các cơng cụ tính toan đại
số.
- Data Tools: Các cơng cụ xử lí dữ liệu.
- Thanh tiêu đề: Hiển thị tên CT, các nút
điều khiển cửa sổ.
- Thanh bảng chọn: nơi thực hiện các lệnh
chính của phần mềm
- Cửa sổ dòng lệnh: gõ dòng lệnh
- Cửa sổ làm việc chính: hiển thị kết quả
thực hiện lệnh.
- Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số: hiển thị kết quả
của lệnh vẽ.
<b>4- Các lệnh tính tốn đơn giản:</b>
<i><b>a) Tính tốn các biểu thức đơn giản:</b></i>
+ Lệnh Simplify:
- Lệnh dùng để tính tốn giá trị biểu thức.
- Cú pháp:
<b>Simplify <Biểu thức cần rút gọn?</b>
- <i><b>Cách 1</b></i>: thực hiện từ bảng chọn:
<b>B1: Nhấn vào Algebra \ Simplify </b>
<b>B2: Xhht Simplify</b>
- Gõ biểu thức toán học cần rút gọn.
<b>B3: Nhấn OK: thực hiện lệnh</b>
Cancel: Huỷ lệnh
-> Kết quả hiển thị tại cửa sổ làm việc
chính.
Chú ý: có thể dùng để tính tốn các biểu
thức tốn học chứa số hoặc cả số lẫn chữ.
+ Tìm hiểu lệnh Plot
Giới thiệu cú pháp, cách thực hiện
Giới thiệu cửa sổ 2D Graph Function
- Đồ thị của hàm số sẽ xh trên cửa sổ vẽ đồ
thị
- Thực hiện nhiều lệnh Plot có thể vẽ được
nhiều độ thị đồng thời trên cửa sổ vẽ đồ thị
<i><b>Cách 2:</b></i>
<b>B1: Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ lệnh:</b>
Simplify 1/5 + 3/4
<b>B2: Nhấn Enter</b>
+ Lệnh Plot:
- Lệnh dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm
số đơn giản.
- Cú pháp:
Plot y=<hàm số của x>
- <i><b>Cách 1</b></i>: thực hiện từ bảng chọn:
<b>B1: Plot \ 2D\ Graph Function</b>
<b>B2: Xhht 2DGraph Function</b>
- Nhập biểu thức chứa x cần vẽ đồ thị.
- Nhập phạm vi trục X
<b>B3: Nhấn OK</b>
<i><b>Cách 2:</b></i>
<b>B1: Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ lệnh:</b>
Plot y=3*x+1
<b>B2: Nhấn Enter</b>
4. Củng cố:
- Lệnh Simplify, lệnh Plot.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
52 27 27/02/2011 09/03/2011 1 7/3
11/03/2011 3;4 7/4; 7/5
Thực hành:
<i>1. Kiến thức:</i> Thực hành thao tác khởi động, đóng phần mềm. Nhận biết được các thành
phần có trên màn hình chính.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Thực hành thao tác thực hiện lệnh bằng bảng chọn và bằng cách gõ trực
tiếp lệnh từ dòng lệnh. Thực hiện lệnh Simplify và Plot với một số ví dụ.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu công dụng của lệnh Simplify?
Nêu cơng dụng của lệnh Plot?
Dùng để tính tốn giá trị biểu thức
Dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm
số đơn giản
5
5
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Nội dung bài thực hành:</b>
<b>HĐ1: Thực hiện các cách khởi động</b>
? Nêu thao tác khởi động.
- Nhận xét và bổ sung cách khác.
<b>HĐ 2: Tìm hiểu màn hình làm việc của</b>
<b>phần mềm.</b>
? Quan sát và nêu các thành phần trên màn
hình
<b>1- Khởi động phần mềm:</b>
C1: Nháy đúp vào biểu tượng trên
màn hình nền \ Nháy vào ơ giữa (ơ Cơng
cụ đại số) để bắt đầu làm việc.
<b>2- Màn hình làm việc:</b>
- TIMText Tools: Các công cụ biên soạn
bài giảng.
- Algebra Tools: Các cơng cụ tính toan đại
số.
- Data Tools: Các cơng cụ xử lí dữ liệu.
- Thanh tiêu đề: Hiển thị tên CT, các nút
điều khiển cửa sổ.
Nhận xét và bổ sung.
<b>HĐ 3: Thực hành thao tác với lệnh</b>
<b>Simplify và Plot</b>
? ý nghĩa của lệnh là gì
? Nêu cú pháp của lệnh
? Thực hiện tính tốn biểu thức sau:
1/5 + 3/4
Giới thiệu hộp thoại Simplify
? Nêu kết quả vừa thực hiện
? Cách khác thực hiện lệnh
Chú ý: có thể dùng để tính tốn các biểu
thức tốn học chứa số hoặc cả số lẫn chữ.
chính của phần mềm
- Cửa sổ dịng lệnh: gõ dịng lệnh
- Cửa sổ làm việc chính: hiển thị kết quả
thực hiện lệnh.
- Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số: hiển thị kết quả
của lệnh vẽ.
<b>3- Thực hành với lệnh Simplify và Plot:</b>
<i><b>a) Lệnh Simplify:</b></i>
- Lệnh dùng để tính tốn giá trị biểu thức.
- Cú pháp:
<b>Simplify <Biểu thức cần rút gọn?</b>
- <i><b>Cách 1</b></i>: thực hiện từ bảng chọn:
<b>B1: Nhấn vào Algebra \ Simplify </b>
<b>B2: Xhht Simplify</b>
- Gõ biểu thức toán học cần rút gọn.
(1/5+3/4)
<b>B3: Nhấn OK: thực hiện lệnh</b>
→ Kết quả hiển thị tại cửa sổ làm việc
chính.
<i><b>Cách 2:</b></i>
<b>B1: Tại cửa sổ dịng lệnh, gõ lệnh:</b>
Simplify 1/5 + 3/4
<b>B2: Nhấn Enter</b>
<i><b>b) Lệnh Plot:</b></i>
? Thực hiện lệnh với biểu thức sau:
x^3*y^4+2*x^3*y^4
- Quan sát, theo dõi, hướng dẫn
? Cho biết kết quả thực hiện
? ý nghĩa của lệnh
? Nêu cú pháp lệnh
? Thực hiện vẽ đồ thị hàm số sau:
Y=3*x+1
- Đồ thị của hàm số sẽ xh trên cửa sổ vẽ đồ
thị
? Quan sát kết quả, sửa theo hệ số của x
? Thực hiện lệnh để vẽ đồ thị sau:
y= 1/x + 3*x
? Nêu kết quả vừa thực hiện
- Quan sát từng nhóm thực hiện.
- Nhận xét và bổ sung
- Lệnh dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm
số đơn giản.
- Cú pháp:
Plot y=<hàm số của x>
- <i><b>Cách 1</b></i>: thực hiện từ bảng chọn:
<b>B1: Plot \ 2D\ Graph Function</b>
<b>B2: Xhht 2DGraph Function</b>
- Nhập biểu thức chứa x cần vẽ đồ thị.
(3*x+1)
- Nhập phạm vi trục X
<b>B3: Nhấn OK</b>
- <i><b>Cách 2:</b></i>
<b>B1: Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ lệnh:</b>
Plot y=3*x+1
<b>B2: Nhấn Enter</b>
4. Củng cố:
- Lệnh Simplify, lệnh Plot.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<i>Biên Hòa, ngày 10 tháng 03 năm 2011</i>
KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
53 28 06/03/2011 14/03/2011 3;5 7/5; 7/3
16/03/2011 2 7/4
Bài tập:
<i>1. Kiến thức:</i> Các thao tác định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp xếp và lọc
dữ liệu.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Thực hành các thao tác định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp
xếp và lọc dữ liệu.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu công dụng của lệnh Simplify?
Nêu cơng dụng của lệnh Plot?
Dùng để tính tốn giá trị biểu thức
Dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm
số đơn giản
5
5
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 3: <i><b>Bài tập</b></i>
Học sinh làm bài tập 1,2,3 mỗi tiết 1 bài
Hoạt động 4: Đánh giá và cho điểm theo
từng nhóm.
II. Bài tập
Bài 2: <i>Lập trang tính, định dạng, sử dụng </i>
<i>cơng thức hoặc hàm để thực hiện các tính </i>
<i>tốn, sắp xếp và lọc dữ liệu theo mẫu sau:</i>
4. Củng cố:
- Các thao tác định dạng và in trang tính, sắp xếp, lọc dữ liệu.
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
54 28 06/03/2011 16/03/2011 1 7/3
18/03/2011 3;4 7/4; 7/5
Kiểm tra 1 tiết:
<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
Môn: Tin học – Lớp 7 (Giữa chương II)
<b>I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>
Câu 1: Trong chương trình bảng tính Excel ta có thể thay đổi
a. Độ rộng của cột b. Độ cao của dòng
c. Độ rộng của cột và độ cao của dịng d. Khơng thể thay đổi được
Câu 2: Trong Excel muốn điều chỉnh độ rộng cột hoặc hàng vừa khít với dữ liệu ta thực
hiện:
a. Nháy chuột vào dữ liệu b. Nháy đúp chuột vào dữ liệu
c. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách d. Nháy chuột trên thanh công thức
a. Nháy chọn một cột chọn Insert/ Columns b. Nháy chọn một cột chọn Format/
<b>Columns</b>
c. Nháy chọn một cột chọn Insert/ Rows d. Nháy chọn một cột chọn Format/
<b>Rows</b>
Câu 4: Trong Excel muốn chèn thêm hàng ta thực hiện
a. Nháy chọn một hàng chọn Insert/ Columns b.Nháy chọn một hàng chọn
<b>Format/Columns</b>
c. Nháy chọn một hàng chọn Insert/ Rows d. Nháy chọn một hàng chọn Format/ Rows
Câu 5: Trong Excel để xóa cột hoặc hàng ta thực hiện:
a. Chọn cột hoặc hàng chọn Edit/Delete b. Chọn cột hoặc hàng chọn File/Delete
<b>c. Chọn cột hoặc hàng chọn Insert/Delete</b> d. Chọn cột hoặc hàng chọn Format/Delete
Câu 6: Trong ơ E10 có cơng thức =A1+B3. Ta sao chép ô E10 sang ô G12 ta được:
a. =C3+D5 b. =3C+D5 c. =C4+D6 d. =D2+F7
Câu 7: Trong Excel các nút sau dùng để:
a. Căn lề b. định dạng kiểu chữ c. Chọn phông chữ d. Chọn cỡ chữ
Câu 8: Hãy ghép hai cột cho đúng
1. Portrait a. Lề trên
2. Landscape b. Lề dưới
3. Top c. Hướng giấy đứng
4. Bottom d. Hướng giấy ngang
<b> II- Phần tự luận (7 điểm)</b>
Câu 1: Trình bày các bước kẻ đường biên trong Excel?
Câu 2: Trình bày các bước thay đổi phông chữ và cỡ chữ?
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
55 29 13/03/2011 21/03/2011 3;5 7/5; 7/3
23/03/2011 2 7/4
Bài 9:
<i>1. Kiến thức:</i> Biết minh hoạ số liệu bằng biểu đồ, một số dạng biểu đồ cơ bản. Biết cách
tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Học sinh biết thực hiện theo các bước và hình dung được các thao tác trên
màn hình.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu công dụng của lệnh Simplify?
Nêu cơng dụng của lệnh Plot? Dùng để tính toán giá trị biểu thứcDùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm
số đơn giản
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ.</b></i>
HS: Quan sát hình 96,97
GV: so sánh quan sát sơ liệu ở 2 hình
HS: hình 97 dễ quan sát hơn, rõ ràng trực
quan hơn.
GV: Đó là đang cịn ít cột ít hàng.
<b>I. MINH HOẠ SỐ LIỆU BẰNG BIỂU </b>
<b>ĐỒ</b><i><b>.</b></i>
Ta có bản số liệu
Hình 96
<i><b>Tìm hiểu Một số dạng biểu đồ</b></i>.
GV: Cho học sinh đọc và tìm hiểu nội
dung.
Có máy dạng biểu đồ?
HS: Quan sát hình 98
3 dạng biểu đồ cơ bản
<i><b>Tạo biểu đồ</b></i>
GV: để thực hiện tạo được một biểu đồ đơn
giản ta thực hiện theo các bước sau đây:
HS: tìm hiểu các bước cụ thể qua các bước
sau:
HS: quan sát hình 102
Các bước thực hiện ?
Xác định miền dữ liệu ?
HS: quan sát hình vẽ 105
Các bước thực hiện ?
GV: các thơng tin giải thích biểu đồ:
- Tiêu đề
- Cột Y ?
- Cột X?
HS: đọc chú ý
Vị trí đặt biểu đồ ?
HS: đọc lu ý
Hình 97
<b>II. MỘT SỐ DẠNG BIỂU ĐỒ</b>
Biểu đồ cột:
Biểu đồ đờng gấp khúc:
Biểu đồ hình trịn:
<b>III. TẠO BIỂU ĐỒ</b>
B1: Chọn một ơ trong miền có dữ liệu cần
vẽ biểu đồ
B2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh
công cụ.
B2. Nháy liên tiếp nút next rồi nháy nút
Finish
<i><b>Cụ thể như sau:</b></i>
<b>Bước 1: </b><i><b>Chọn dạng biểu đồ</b></i>.
Nháy vào nút Chart Wizard trên thanh
cơng cụ.
1. Chọn nhóm biểu đồ
2. Chọn dạng biểu đồ trong nhóm.
3. Nháy vào NEXT để sang bước 2
<b>Bước 2: Xác định miền dữ liệu.</b>
1. Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi.
2. Chọn dãy dữ liệu cần minh hoạ
theo hành hay cột
3. Nháy NEXT sang bước tiếp theo.
<b>Bước 3: </b><i><b>Các thông tin giải thích biểu đồ</b></i>
<i><b>Chỉnh sửa biểu đồ</b></i>
3. Cho chú giải trục đứng
<b>Bước 4: </b><i><b>Vị trí đặt biểu đồ.</b></i>
1. Chọn vị trí lu biểu đồ
2. Nháy vào nút Finish để kết thúc
1. Thay đổi vị trí của biểu đồ
Để thay đổi được vị trí của biểu đồ ta nháy
chuột lên biểu đồ để chọn rồi kéo thả chuột
đến vị trí mới.
2.Thay đổi dạng biểu đồ
nháy vào mũi tên của nút công cụ (nh hình
vẽ112) để mở bảng chọn
Chọn kiểu biểu đồ thích hợp
Xóa biểu đồ
Nháy chuột vào biểu đồ rồi nhấn phím
DELETE
Sao chép biểu đồ vào văn bản WORD
Nháy chuột vào biểu đồ rồi nháy nút lệnh
COPY
Mở văn bản WORD và nháy vào nút lệnh
paster trên thanh công cụ của WORD
4. Củng cố:
- Hãy nêu một sô dạng biểu đồ thờng được hay sử dụng nhất?
- Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bang dữ liệu?
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
56 29 13/03/2011 23/03/2011 1 7/3
25/03/2011 3;4 7/4; 7/5
Bài 9:
<i>1. Kiến thức:</i> Biết minh hoạ số liệu bằng biểu đồ, một số dạng biểu đồ cơ bản. Biết cách
tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Học sinh biết thực hiện theo các bước và hình dung được các thao tác trên
màn hình.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu công dụng của lệnh Simplify?
Nêu công dụng của lệnh Plot?
Dùng để tính tốn giá trị biểu thức
Dùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm
số đơn giản
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ.</b></i>
HS: Quan sát hình 96,97
GV: so sánh quan sát sơ liệu ở 2 hình
HS: hình 97 dễ quan sát hơn, rõ ràng trực
quan hơn.
GV: Đó là đang cịn ít cột ít hàng.
<b>I. MINH HOẠ SỐ LIỆU BẰNG BIỂU </b>
<b>ĐỒ</b><i><b>.</b></i>
Ta có bản số liệu
Hình 96
<i><b>Tìm hiểu Một số dạng biểu đồ</b></i>.
GV: Cho học sinh đọc và tìm hiểu nội
dung.
Có máy dạng biểu đồ?
HS: Quan sát hình 98
3 dạng biểu đồ cơ bản
<i><b>Tạo biểu đồ</b></i>
GV: để thực hiện tạo được một biểu đồ đơn
giản ta thực hiện theo các bước sau đây:
HS: tìm hiểu các bước cụ thể qua các bước
sau:
HS: quan sát hình 102
Các bước thực hiện ?
Xác định miền dữ liệu ?
HS: quan sát hình vẽ 105
Các bước thực hiện ?
Tìm hiểu ví dụ hình 106
GV: các thơng tin giải thích biểu đồ:
- Cột Y ?
- Cột X?
HS: đọc chú ý
Hình 97
<b>II. MỘT SỐ DẠNG BIỂU ĐỒ</b>
Biểu đồ cột:
Biểu đồ đờng gấp khúc:
Biểu đồ hình trịn:
<b>III. TẠO BIỂU ĐỒ</b>
B1: Chọn một ơ trong miền có dữ liệu cần
vẽ biểu đồ
B2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh
công cụ.
B2. Nháy liên tiếp nút next rồi nháy nút
Finish
<i><b>Cụ thể như sau:</b></i>
<b>Bước 1: </b><i><b>Chọn dạng biểu đồ</b></i>.
Nháy vào nút Chart Wizard trên thanh
4. Chọn nhóm biểu đồ
5. Chọn dạng biểu đồ trong nhóm.
6. Nháy vào NEXT để sang bước 2
<b>Bước 2: Xác định miền dữ liệu.</b>
4. Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi.
5. Chọn dãy dữ liệu cần minh hoạ
theo hành hay cột
6. Nháy NEXT sang bước tiếp theo.
<b>Bước 3: </b><i><b>Các thơng tin giải thích biểu đồ</b></i>
Vị trí đặt biểu đồ ?
HS: đọc lu ý
<i><b>Chỉnh sửa biểu đồ</b></i>
3. Cho chú giải trục đứng
<b>Bước 4: </b><i><b>Vị trí đặt biểu đồ.</b></i>
3. Chọn vị trí lu biểu đồ
4. Nháy vào nút Finish để kết thúc
<b>IV. CHỈNH SỬA BIỂU ĐỒ</b>
1. Thay đổi vị trí của biểu đồ
Để thay đổi được vị trí của biểu đồ ta nháy
chuột lên biểu đồ để chọn rồi kéo thả chuột
đến vị trí mới.
2.Thay đổi dạng biểu đồ
nháy vào mũi tên của nút cơng cụ (nh hình
vẽ112) để mở bảng chọn
Chọn kiểu biểu đồ thích hợp
Xóa biểu đồ
Nháy chuột vào biểu đồ rồi nhấn phím
DELETE
Sao chép biểu đồ vào văn bản WORD
Nháy chuột vào biểu đồ rồi nháy nút lệnh
COPY
Mở văn bản WORD và nháy vào nút lệnh
paster trên thanh công cụ của WORD
4. Củng cố:
- Hãy nêu một sô dạng biểu đồ thờng được hay sử dụng nhất?
- Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bang dữ liệu?
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
57 30 20/03/2011 28/03/2011 3;5 7/5; 7/3
30/03/2011 2 7/4
Bài thực hành:
<i>1. Kiến thức:</i> Biết minh hoạ số liệu bằng biểu đồ, một số dạng biểu đồ cơ bản. Biết cách
tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Biết biết nhập các công thức và hàm vào ơ tính. Thực hiện được các thao
tác tạo biểu đồ đơn giản.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
HS1: Sắp xếp dữ liệu?
HS2: Để sắp xếp danh sách dữ liệu
em có thể dung lệnh gì của EXCEL?
Hs trả lời. 10
10
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Nội dung thực hành</b></i>
GV : <i><b>Tạo biểu đồ</b></i>
B1: Chọn một ơ trong miền có dữ liệu cần
vẽ biểu đồ
B2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh
công cụ.
B2. Nháy liên tiếp nút next rồi nháy nút
Finis
HS: Thực hiện cụ thể như thế nào?
HS: lưu ý sau khi thực hiện xong ta cần
<b>I. NỘI DUNG</b>
1. TẠO BIỂU ĐỒ
<b>Bước 1: </b><i><b>Chọn dạng biểu đồ</b></i>.
Nháy vào nút Chart Wizard trên thanh
cơng cụ.
Chọn nhóm biểu đồ
Chọn dạng biểu đồ trong nhóm.
Nháy vào NEXT để sang bước 2
<b>Bước 2: Xác định miền dữ liệu.</b>
Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi, Chọn
dãy dữ liệu cần minh hoạ theo hành hay
cột, nháy NEXT sang hộp thoại tiếp theo.
<b>Bước 3: </b><i><b>Các thơng tin giải thích biểu đồ</b></i>
GV: chú ý chỗ đặt biểu đồ
<i><b>Bài tập</b></i>
Học sinh làm bài tập 1,2,3.
Đánh giá và cho điểm theo từng nhóm.
<b>Bước 4: </b><i><b>Vị trí đặt biểu đồ.</b></i>
5. Chọn vị trí lu biểu đồ
6. Nháy vào nút Finish để kết thúc
2. CHỈNH SỬA BIỂU ĐỒ
1. Thay đổi vị trí của biểu đồ
Để thay đổi được vị trí của biểu đồ ta nháy
chuột lên biểu đồ để chọn rồi kéo thả chuột
đến vị trí mới.
2.Thay đổi dạng biểu đồ:
Nháy vào mũi tên của nút công cụ (nh hình
vẽ112) để mở bảng chọn. Chọn kiểu biểu
đồ thích hợp.
Xóa biểu đồ: Nháy chuột vào biểu đồ rồi
nhấn phím DELETE
Sao chép biểu đồ vào văn bản WORD:
Nháy chuột vào biểu đồ rồi nháy nút lệnh
COPY . Mở văn bản WORD và nháy
vào nút lệnh paster trên thanh công cụ
của WORD.
<b>II. Bài tập</b>
Bài 1: <i>Lập trang tính và tạo biểu đồ</i>
Bài 2: T<i>ạo và thay đổi dạng biểu đồ</i>
a) b) c) d)
Bài tập 3: <i>Xử lí dữ liệu và tạo dạng biểu đồ</i>
a) b) c)
4. Củng cố:
- Hãy nêu một số dạng biểu đồ thờng được hay sử dụng nhất?
- Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<i>Biên Hịa, ngày …… tháng …… năm 2011</i>
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
<i>Biên Hòa, ngày 24 tháng 03 năm 2011</i>
KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
58 30 20/03/2011 30/03/2011 1 7/3
01/04/2011 3;4 7/4; 7/5
Bài thực hành:
<i>1. Kiến thức:</i> Biết minh hoạ số liệu bằng biểu đồ, một số dạng biểu đồ cơ bản. Biết cách
tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Biết biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. Thực hiện được các thao
tác tạo biểu đồ đơn giản.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
HS1: Sắp xếp dữ liệu?
HS2: Để sắp xếp danh sách dữ liệu
em có thể dung lệnh gì của EXCEL?
Hs trả lời. 10
10
3. Bài thực hành:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Nội dung thực hành</b></i>
GV : <i><b>Tạo biểu đồ</b></i>
B1: Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần
vẽ biểu đồ
B2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh
công cụ.
B2. Nháy liên tiếp nút next rồi nháy nút
Finis
HS: Thực hiện cụ thể như thế nào?
HS: lưu ý sau khi thực hiện xong ta cần
chú ý.
<b>I. NỘI DUNG</b>
1. TẠO BIỂU ĐỒ
<b>Bước 1: </b><i><b>Chọn dạng biểu đồ</b></i>.
Nháy vào nút Chart Wizard trên thanh
cơng cụ.
Chọn nhóm biểu đồ
Chọn dạng biểu đồ trong nhóm.
Nháy vào NEXT để sang bước 2
<b>Bước 2: Xác định miền dữ liệu.</b>
Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi, Chọn
dãy dữ liệu cần minh hoạ theo hành hay
cột, nháy NEXT sang hộp thoại tiếp theo.
<b>Bước 3: </b><i><b>Các thơng tin giải thích biểu đồ</b></i>
GV: chú ý chỗ đặt biểu đồ
<i><b>Bài tập</b></i>
Học sinh làm bài tập 1,2,3.
Đánh giá và cho điểm theo từng nhóm.
<b>Bước 4: </b><i><b>Vị trí đặt biểu đồ.</b></i>
7. Chọn vị trí lu biểu đồ
8. Nháy vào nút Finish để kết thúc
2. CHỈNH SỬA BIỂU ĐỒ
1. Thay đổi vị trí của biểu đồ
Để thay đổi được vị trí của biểu đồ ta nháy
2.Thay đổi dạng biểu đồ:
Nháy vào mũi tên của nút cơng cụ (nh hình
vẽ112) để mở bảng chọn. Chọn kiểu biểu
đồ thích hợp.
Xóa biểu đồ: Nháy chuột vào biểu đồ rồi
nhấn phím DELETE
Sao chép biểu đồ vào văn bản WORD:
Nháy chuột vào biểu đồ rồi nháy nút lệnh
COPY . Mở văn bản WORD và nháy
vào nút lệnh paster trên thanh công cụ
của WORD.
<b>II. Bài tập</b>
Bài 1: <i>Lập trang tính và tạo biểu đồ</i>
a) b) c) d)
Bài 2: T<i>ạo và thay đổi dạng biểu đồ</i>
a) b) c) d)
Bài tập 3: <i>Xử lí dữ liệu và tạo dạng biểu đồ</i>
a) b) c)
4. Củng cố:
- Hãy nêu một số dạng biểu đồ thờng được hay sử dụng nhất?
- Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
5. Dặn dò:
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
59 31 27/03/2011 04/04/2011 3;5 7/5; 7/3
06/04/2011 2 7/4
Bài:
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh biết và phân biệt được các thành phần chính trên màn hình. Biết
cách khởi động. Biết các cơng cụ và điều khiển hình. Biết cách mở, ghi tệp, thốt khỏi phần
mềm. Vẽ được hình.
<i>2. Kỹ Năng:</i> Thực hiện thành thạo thao tác trên.
<i>3. Thái độ:</i> Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học. Hình thành thái độ nghiêm
túc, chú ý trong giờ học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo trình, phịng máy.
- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Đề bài Đáp án Biểu điểm
Nêu công dụng của lệnh Simplify?
Nêu công dụng của lệnh Plot? Dùng để tính tốn giá trị biểu thứcDùng để vẽ trực tiếp các đồ thị hàm
số đơn giản
5
5
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Phần mềm Geoebra cho phép thiết kế
các hình để học hình học trong chương
trình mơn Tốn ở phổ thơng…
GV: Tương tự như các phần mềm khác em
hãy thử nêu cách khởi động với phần mềm
Geogebra?
- Sau khi khởi động phần mền thì màn
hình làm việc chính gồm những thành phần
gì?
GV: Treo bảng phụ giới thiệu các thành
phần chính của phần mềm Geogebra.
GV: Giới thiệu các công cụ vẽ và điều
khiển hình có trong phần mềm.
? Để chọn một công cụ ta làm ntn?
GV: Chúng ta đã biết, với Word có phần
<b>1. Giới thiệu phần mềm</b>
<b>2. Làm quen với phần mềm</b>
<i>a) Khởi động</i>
- Nháy đúp chuột biểu tượng của
Geogebra.
<i>b) Giới thiệu màn hình</i>
- Thanh bảng chọn.
- Thanh công cụ.
- Khu vực trung tâm.
mở rộng là .doc, Excel là .xls còn với
Geogebra là .ggb.
? Cách mở và lưu với tệp Geogebra?
GV: Để thoát khỏi phần mềm ta làm ntn?
GV: Treo bảng phụ hướng dẫn HS cách vẽ
tam giác ABC.
GV: Yêu cầu HS khởi động phần mềm
Geo và từng HS thực hiện thao tác vẽ tam
giác trên máy tính.
? Để thực hiện thao tác di chuyển ta sử
dụng nút lệnh nào?
GV: Yêu cầu HS thực hiện di chuyển các
điểm A, B, C.
GV: Yêu cầu HS lưu lại các tệp hình đã vẽ.
GV: Yêu cầu HS mở lại các tệp đã lưu.
? Để thoát khởi phần mềm ta làm ntn?
GV: Yêu cầu HS thoát khỏi phần mềm
Geo.
<i>d) Mở và ghi tệp vẽ hình</i>
- Mở tệp: File -> Open. Chọn tệp cần mở
-> Open.
- Ghi tệp: File -> Save. Gõ tên ở ô File
name -> Save.
<i>e) Thốt khỏi phần mềm</i>
<b>3. Vẽ hình đầu tiên: Tam giác ABC</b>
<i>a) Lưu tệp</i>
<i>b) Mở tệp</i>
<i>c) Thoát khỏi phần mềm</i>
4. Củng cố:
- Giáo viên kiểm tra việc thực hành vẽ ta giác của từng máy, sửa lỗi và nhận xét ý thức
thực hành, kết quả của mỗi máy.
5. Dặn dò:
- Hướng dẫn HS đọc tiếp các phần còn lại bài học vẽ hình học động với Geogebra.
- Thực hành trên máy ở nhà, nếu có điều kiện.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp
60 31 27/03/2011 06/04/2011 1 7/3