Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
(4,5; 3), (9;6)
( ; -2),
(-0,5; )
<b>Ví dụ 2</b>
<b>Cặp gồm một chữ và một số như vậy </b> <b>xác định vị trí </b>
<b>chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.</b>
<b> CƠNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH THÁI NGUYÊN</b>
<b>VÉ XEM CHIẾU BÓNG</b>
<b>RẠP: CM THÁNG TÁM GIÁ: 15.000đ</b>
<b>Ngày: 03/11/2010 Số ghế: D10</b>
<b>Giờ: 20h</b>
<i><b>Xin giữ vé để tiện kiểm soát</b></i> <b> No: 572979</b>
<b>Ví dụ 1:</b>
<b>Chữ in hoa D chỉ số thứ tự của dãy ghế.</b>
<b>O</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>
<b>4</b>
-<b> Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy</b>
<b> vng góc với nhau tại gốc mỗi trục. </b>
- <b>Trục thẳng đứng</b> <b>Oy</b> <b>- Trục </b>
<b>tung</b>
-<b> Điểm O - Gốc toạ độ</b>
<b>O</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>
<b>4</b>
<b>(I)</b>
<b>(II)</b>
<b>(III)</b> <b>(IV)</b>
- <b>Trục nằm ngang</b> <b>Ox - Trục hồnh</b>
<b>Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.</b>
- <b>Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy </b>
<b>3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ</b>
<b> Số 3 – Tung độ của điểm </b>
<b>P</b>
<b>2. Mặt phẳng toạ độ</b>
<b>1. Đặt vấn đề</b>:
<b>O</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>
<b>4</b>
<b>1,5</b>
<b>P(1,5; 3)</b>
<b>P</b>
<b>Số 1,5 – Hoành độ của điểm P;</b>
<b>A(-2;-3)</b>
<b>?1</b>
<b>Vẽ hệ trục toạ độ Oxy</b>
<b> (trên giấy kẻ ô vuông)</b>
<b> và đánh dấu vị trí các </b>
<b>điểm P, Q lần lượt có </b>
<b>toạ độ là (2; 3) và (3; 2)</b>
<b>3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ</b>
<b>2. Mặt phẳng toạ độ</b>
<b>1. Đặt vấn đề:</b>
<b>O</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>
<b>4</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>P(2; 3)</b>
<b>Q(3; 2)</b>
<b>2. Mặt phẳng toạ độ</b>
<b>1. Đặt vấn đề</b>:
<b>Lưu ý: Trên mặt phẳng toạ độ:</b>
<b>* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>).</b>
<b> Ngược lại mỗi cặp số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)</b>
<b> xác định 1 điểm M.</b>
<b> * Cặp số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) gọi là toạ độ của điểm M,</b>
<b> x<sub>0</sub> – hoành độ; y<sub>0</sub> – tung độ của điểm M.</b>
<b>*</b> <b>Điểm M có toạ độ (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) kí hiệu là M(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>).</b>
<b>O</b>
<b>1 2</b> <b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>BÀI 32 (SGK- Tr67)</b>
<b>a, Viết toạ độ các điểm</b>
<b> M, N, P, Q trong hình 19.</b>
<b>b, Em có nhận xét gì về </b>
<b> toạ độ của các cặp điểm</b>
<b> M và N, P và Q.</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>a, M(-3; 2) ; N(2; -3) ; </b>
<b> P(0; -2) ; Q(-2; 0)</b>
<b>b, Các cặp điểm M và N , </b>
<b> P và Q có hoành độ điểm này là </b>
<b>tung độ điểm kia và ngược lại.</b>
<b>O</b>
<b>BÀI 33 (SGK- Tr67)</b>
<b>A ; B ; C(0; 2,5).</b>
2
1
;
3
-<b> Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ</b>
-<b> Cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ </b>
<b>- Cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.</b>
- <b>Làm bài tập 34, 35, 36, 37 trang 68 SGK.</b>
- <b>Giờ sau "luyện tập".</b>