Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

giáo án điện tử đại số lớp 7 bài:"mặt phẳng tọa độ"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>



x

-0.5

4.5

9



y

1

-2

0



3




3




<b>Cho hàm số</b>

<b> . Điền số thích hợp vào ơ trống </b>


<b>trong bảng sau</b>



2



y

x



3




0



3

6



(4,5; 3), (9;6)
( ; -2),

3



(-0,5; )

1




3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 31</b>

<b><sub>MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ</sub></b>



<b>Ví dụ 1</b>

<b>: </b>

Ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên bản đồ


địa lí được xác định bởi hai số (toạ độ địa lí) là

kinh độ



và vĩ độ

. Tọa độ địa lí mũi cà mau là :

1040<sub> 40’Đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ 2</b>

<b>:</b>

<b> Quan sát chiếc vé xem phim ở </b>



<b>hình 15</b>



<b>Cặp gồm một chữ và một số như vậy </b> <b>xác định vị trí </b>


<b>chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.</b>


<b> CƠNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH THÁI NGUYÊN</b>


<b>VÉ XEM CHIẾU BÓNG</b>


<b>RẠP: CM THÁNG TÁM GIÁ: 15.000đ</b>
<b>Ngày: 03/11/2010 Số ghế: D10</b>


<b>Giờ: 20h</b>


<i><b>Xin giữ vé để tiện kiểm soát</b></i> <b> No: 572979</b>


<b>Tiết 31</b>

<b><sub>MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ</sub></b>




<b>1</b>

.

<b>Đặt vấn đề</b>

:



<b>Ví dụ 1:</b>


<b>Chữ in hoa D chỉ số thứ tự của dãy ghế.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>x</b>


<b>y</b>



<b>O</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>
<b>4</b>


-<b> Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy</b>


<b> vng góc với nhau tại gốc mỗi trục. </b>


- <b>Trục thẳng đứng</b> <b>Oy</b> <b>- Trục </b>



<b>tung</b>


-<b> Điểm O - Gốc toạ độ</b>


<b>1. Đặt vấn đề:</b>



<b>2</b>

<b>. </b>

<b>Mặt phẳng toạ độ</b>



<b>Tiết 31</b>

<b><sub>MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ</sub></b>



<b>x</b>


<b>y</b>



<b>O</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>
<b>4</b>
<b>(I)</b>
<b>(II)</b>
<b>(III)</b> <b>(IV)</b>



- <b>Trục nằm ngang</b> <b>Ox - Trục hồnh</b>


<b>Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.</b>


- <b>Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ</b>


<b>Kí hiệu : P(1,5; 3)</b>



<b> Số 3 – Tung độ của điểm </b>
<b>P</b>


<b>2. Mặt phẳng toạ độ</b>


<b>1. Đặt vấn đề</b>:


<b>Tiết 31</b>

<b><sub>MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ</sub></b>



<b>x</b>


<b>y</b>



<b>O</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>-1</b>


<b>-2</b>
<b>-3</b>



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>


<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>
<b>4</b>


<b>1,5</b>


<b>P(1,5; 3)</b>
<b>P</b>


<b>Số 1,5 – Hoành độ của điểm P;</b>


<b>A(-2;-3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?1</b>


<b>Vẽ hệ trục toạ độ Oxy</b>
<b> (trên giấy kẻ ô vuông)</b>
<b> và đánh dấu vị trí các </b>
<b>điểm P, Q lần lượt có </b>
<b>toạ độ là (2; 3) và (3; 2)</b>


<b>3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ</b>



<b>2. Mặt phẳng toạ độ</b>


<b>1. Đặt vấn đề:</b>


<b>Tiết 31</b>

<b><sub>MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ</sub></b>



<b>x</b>


<b>y</b>



<b>O</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>
<b>4</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>P(2; 3)</b>
<b>Q(3; 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Mặt phẳng toạ độ</b>



<b>1. Đặt vấn đề</b>:


<b>3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ</b>



<b>Lưu ý: Trên mặt phẳng toạ độ:</b>


<b>* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>).</b>
<b> Ngược lại mỗi cặp số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)</b>


<b> xác định 1 điểm M.</b>


<b> * Cặp số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) gọi là toạ độ của điểm M,</b>
<b> x<sub>0</sub> – hoành độ; y<sub>0</sub> – tung độ của điểm M.</b>


<b>*</b> <b>Điểm M có toạ độ (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) kí hiệu là M(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>).</b>


<b>Tiết 31</b>

<b><sub>MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ</sub></b>



<b>x</b>


<b>y</b>



<b>O</b>


<b>1 2</b> <b>3</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>


<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>-4</b>
<b>4</b>
0
<i>x</i>
0


<i>y</i>

<i>M x y</i>( 0; 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI 32 (SGK- Tr67)</b>


<b>a, Viết toạ độ các điểm</b>


<b> M, N, P, Q trong hình 19.</b>
<b>b, Em có nhận xét gì về </b>
<b> toạ độ của các cặp điểm</b>
<b> M và N, P và Q.</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>a, M(-3; 2) ; N(2; -3) ; </b>
<b> P(0; -2) ; Q(-2; 0)</b>


<b>b, Các cặp điểm M và N , </b>


<b> P và Q có hoành độ điểm này là </b>
<b>tung độ điểm kia và ngược lại.</b>



<b>Bài tập</b>



<b>x</b>


<b>y</b>



<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 33 (SGK- Tr67)</b>


<b>Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm:</b>



<b>A ; B ; C(0; 2,5).</b>


<b>Bài tập</b>













2
1
;


3

<sub></sub>













</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-<b> Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ</b>


-<b> Cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ </b>


<b>- Cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.</b>


- <b>Làm bài tập 34, 35, 36, 37 trang 68 SGK.</b>


- <b>Giờ sau "luyện tập".</b>


</div>

<!--links-->

×